Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT Giua HK II 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – LỚP 3 Năm học 2012– 2013 Môn: Tiếng Việt (Thời gian: .......... phút) Mã phách Họ và tên: ................................................................................................Lớp:............... Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Mã phách. I. ĐỌC THẦM TLCH – LTVC: ( 4 điểm ) 1. Đọc thầm bài: “Ông tổ nghề thêu” (SGK Tiếng Việt 3, tập 2, trang 22). Khoanh vào câu trả lời đúng dưới các câu hỏi sau: Câu 1:Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào? a. Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm. b. Nhà không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng để đọc sách. c. Cả hai ý trên. Câu 2:Vua Trung Quốc nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần ? a. Ra vế đối. b. Thi đấu võ. c. Dựng lầu cao, mời ông lên chơi,rồi cất thang đi. Câu 3: Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian? a. Đọc sách. b. Học cách thêu và làm lọng. c. Quan sát bầu trời. Câu 4: Em hãy đặt dấu phẩy vào chỗ nào thích hợp trong câu sau:. - Hai bên bờ sông những bãi ngô bắt đầu xanh tốt. Câu 5:Tìm và gạch những sự vật được nhân hóa trong hai câu thơ dưới đây: “ Chị tre chải tóc bên bờ ao Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không ghi vào phần này. 1. Viết chính tả:. 2.Tập làm văn: Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 - 7câu) kể về một ngày hội mà em biết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN GHI ĐIỂM LỚP 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Tiếng Việt A.KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm ) - Giáo viên tổ chức kiểm tra đọc thành tiếng trong các tiết Tập đọc tuần 19 đến 26, Tùy vào số lượng HS để tổ chức kiểm tra. - Hình thức: HS bốc thăm, giáo viên chỉ định đoạn đọc. Đặt câu hỏi về nội dung đoạn hoặc bài HS vừa đọc. Thang điểm 1,2,3,4,5,6, không ghi điểm lẻ và điểm không. II. PHẦN ĐỌC THẦM TLCH – LTVC: ( 4 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Khoanh vào câu trả lời đúng dưới các câu hỏi : Câu 1: B(0,5 điểm) Câu 2: C (0,5 điểm) Câu 3: B (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) Câu 5. (1 điểm). - Hai bên bờ sông , những bãi ngô bắt đầu xanh tốt. “ Chị tre chải tóc bên bờ ao Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương”. B.KIỂM TRA VIẾT. ( 10 điểm ) 1. Chính tả: ( 5 điểm ). Nghe - viết bài: “Một nhà thông thái” (Sách Tiếng Việt 3 , tập 2, trang 37.) - Học sinh trình bày đúng, viết đúng sạch đẹp, không mắc lỗi ghi điểm tối đa. - HS viết sai 2 lỗi (lỗi về phụ âm, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm. - Trình bày không đúng, chữ viết sai về độ cao, bài viết bẩn toàn bài trừ 1 điểm 2. Tập làm văn: ( 5 điểm) Học sinh viết được 1 đoạn văn ngắn theo yêu cầu đề bài. HS viết đủ câu, đủ ý, không mắc lỗi chính tả, chữ viết đúng ghi điểm tối đa.. TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – LỚP 3 Năm học 2012– 2013 Môn: Toán (Thời gian: 40 phút) Mã phách Họ và tên: ................................................................................................Lớp:............... Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo. Câu 1(2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. Mã phách.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Số liền trước của số 9876 là:......................; b) Số liền sau của số 9999 là:.............. c) 1dm 35 cm = ........................cm ;. d) 7 hm 3 dam = ........................dam. Câu 2.(1 điểm) Viết các số: 4280; 4802; 4208; 4982 theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................................................................................... Câu 3. (0,5 điểm)Trong cùng một năm, ngày 30 tháng 10 là ngày chủ nhật thì ngày 4 tháng 11 là a. Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu d. Thứ bảy Câu 4. (0,5điểm) Hình bên có: a. 3 góc vuông b. 4 góc vuông c. 5 góc vuông Câu 5. (4 điểm): Đặt tính rồi tính: 5827 + 2636 7483 - 5649 1207 x 6 2815 : 7 ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... Câu 6. (2 điểm): Một cửa hàng có 1620kg gạo, cửa hàng đã bán đó. Hỏi cửa hàng còn hại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:. 1 4. số gạo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×