Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra hoa 8 tiet 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Ngọc Mỹ Họ và tên :………………………….. Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học8, tiết 59 Lớp :………………………. Lời nhân xét của giáo viên Điểm. Phần I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1. Phát biểu nào đúng với tính chất hóa họpc của hiđro. A. Hiđro kết hợp được với đơn chất oxi B. Hiđro kết hợp được với đơn chất oxi trong một số oxit kim loại. C. Hiđro là chất khí không màu không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Chỉ A, B đúng. Câu 2. Thành phần của muối gồm: A. Hiđro và gốc axit. B. Kim loại và gốc axit. C. Kim loại và nhóm hiđroxit D. Phi kim và gốc axit. Câu 3. Người ta dùng hđrro để điều chế một số kim loại là nhờ vào tính chất nào? A. Tính nhẹ B. Tính khử C. Tính tỏa nhiệt khi cháy. D. cả A,B,C. Câu 4. Những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. A. Na, K, Ba, Mg. B. K, Ca, BaO, MgO C. Na, CaO, K, Ba. D. CaO, K, Zn, CuO. Câu 5. Tính chất hóa học của nước là: A. Tác dụng với một số kim loại tạo thành kiềm và giải phóng hiđro. B. Tác dụng với tất cả các kim loại tạo thành kiềm và giải phóng hiđro. C. Tác dụng với một số oxitbazơ tạo thành bazơ và một số oxitaxit tạo thành axit. D. Cả A và C đúng. Câu 6. Nhóm chất nào toàn là axit: A. H2SO4, NaCl, K2S, H2S. C. H2S, HBr, H3PO4, H2SO3.. B. KHSO3, H2SO3, H2SO4, HNO3. D. H2SO4, H3PO4, HF, MgS.. Phần II. Tự luận(7đ). Câu 1(3đ). Phân loại các chất (K2S, H2SO3, NaOH, Fe(OH)3, H3PO4, HNO3, KHSO3, Ca(H2PO4)2, Na2SO3, Cu(OH)2, Mg(OH)2 ) thành axit, bazơ, muối theo bảng sau: Axit Bazơ Muối. Đọc tên các chất là muối: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2(2đ)Viết các phương trình hóa học của Na, K, CaO, SO2, P2O5, CO2 với nước. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. Câu 3(2đ) Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào nước thu được dung dịch axit H3PO4. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng nước cần dùng và khối lượng axit thu được. c. Hãy cho biết dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu gì? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×