Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

dien tich hinh tron hinh quat tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò 1. §iÒn biÓu thøc thÝch hîp vµo « trèng: Công thức tính độ đài đờng tròn bán kính R là: ...C. 2 R.  Rn l Công thức tính độ đài cung tròn bán kính R cung n là: ... 180 0. 2. Cho đờng tròn bán kính R và đờng tròn bán kính 2R. So sánh độ dài của hai đờng tròn đó.. Gi¶i:. R . O 1. . O2. Độ dài của đờng tròn bán kính R là:. C 2 R 1. Độ dài của đờng tròn bán kính 2R là:. C 2  2 R  2.2 R 2C 2. 1. VËy C2 = 2C1. Khi bán kính đờng tròn tăng gấp đôi thì độ dài đờng đờngtròn trßncòng t¨ngt¨ng gÊp gÊp mÊy? đôi. 2R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> R. O. Khi bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn có tăng gấp đôi hay không?. 2R. O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MỘT SỐ ĐỒ VẬT CÓ DẠNG HÌNH TRÒN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1500. 10 cm. 20 cm. Làm thế nào tính được diện tích phần giấy khi làm chiếc quạt?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 53.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn.. Ví dụ: Tính diện tích hình tròn bán kính 3cm. Giải. S  R 2 ta có: S  .32 9 9.3,14. Áp dụng công thức. R O. 28, 26(cm 2 ) Vậy diện tích hình tròn bán kính 3cm là 28,26 cm2. Hình tròn bán kính R có diện tích:. S  R 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN. 1. Công thức tính diện tích hình tròn.. Bài tập 77: Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông cạnh 4cm. Giải. R. A. O. 4 cm. O. S  R 2 Nếu d là đường kính hình tròn (d = 2R) thì: Ta có:. S .  .d 2 4. B. d. D C Hình tròn tâm O nội tiếp trong hình vuông ABCD => d = AB = 4cm Diện tích hình tròn là: d2 42 S  .  . 4 (cm 2 ) 4 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN. 1. Công thức tính diện tích hình tròn. R O. S  R 2. Nếu C là chu vi đường tròn bán kính R thì ta có:. C2 S  4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Líp 9D h·y tÝnh to¸n gi¸ thµnh mét m¶nh v¶i tr¶i bµn h×nh trßn cã b¸n kÝnh 40cm. BiÕt r»ng 1m 2 v¶i cã gi¸ lµ 48 000®. R = 40cm. 80cm Lý thuyÕt: Gi¸ thµnh  24 000® Thùc tÕ mua v¶i: 0,8 x 0,8 x 48 000®  31 000®. ThÇy trß Líp 9D kinh doanh thua lç.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN. A - Hình quạt tròn: là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.. nº R O. Cho hình vẽ :. .. 2 bán kính. .. .. Phần hình tô màu nào là hình quạt tròn?. B Cung tròn. Hình quạt tròn OABHình tâmquạt O, bán kính R,tròn cung n0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. A R. nº. ?. Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau: Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600)có diện tích là … R2. O B Hình quạt tròn tâm O, bán kính R, cung nº có diện tích:.  R2n lR S hay S  360 2 (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn). Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là … R 360 Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 2. 2 có diện tích S = …R n. 360.  R 2 n  Rn R R Có: S    l. 360 180 2 2 (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1500. 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. A R. 10cm 20cm. nº. Tính diện tích của phần giấy làm quạt? O B Hình quạt tròn tâm O, bán kính R, cung nº có diện tích:.  R2n lR S hay S  360 2 (l là độ dài cung nº của hình quạt. tròn). Giải: Diện tích hình quạt có bán kính R = 30cm là:  .302.150. S1 . 375 (cm 2 ). 360. Diện tích hình quạt có bán kính R = 10cm là:  .102.150 125 2. S2 . 360. . 3. (cm ). Diện tích phần giấy của chiếc quạt là:. S  S1  S2 375 . 125 1000   (cm 2 ) 3 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN Bài 80 sgk: Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc: - Mỗi dây thừng dài 20m. - Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m. Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?. 20. 20. Cách 1. 10. 30. Cách 2. Giải Cách 1: Diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được là:.  .202.90 S1 2  200 (m2 ) 360 Cách 2: Diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được là:.  .302.90  .102.90 S2   225  25 250 (m2 ) 360 360 S2>S1 nên với cách thứ 2 diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn.  d 2 C2 S  R   4 4. R. 2. O. 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. A. R O. Hình quạt tròn tâm nº O, bán kính R, cung nº có diện tích: B.  R 2n lR hay S  S 360 2. (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn). So sánh diện tích hai hình tròn sau:. O’. O R. S1. 2R. 4S1 Giải. Vì R2 = 2R1 => S2 = R22 = (2R1)2 = 4R12 = 4 S1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Vận dụng công thức làm các bài tập: 78, 79, 81, 82 SGK, 68 SBT - Học sinh khá - giỏi làm thêm bài tập: 71, 72 SBT - Nghiên cứu trước bài 83, 85, 86, 87 SGK để tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). Chu vi C. 1. 2,5cm. 15,7 cm. 19,6 cm2. 229,30. 10cm. 12,5cm2. 2. 2,1 cm. 13,2cm. 13,8 cm2. 47,50. 1,8 cm. 1,8 cm2. 22 cm. 37,8cm2. 1000. 6,1cm. 10,7cm2. 3,5 cm. B. A. B. Diện tích Diện tích Số đo cung Độ dài cung Hình quạt n S l Shq. Bán kính R. 3. A. Chúng ta đang hướng đến ngày này trong tháng 3. H S I N Â H T N Đ H O Ậ S T Đ N O H À N.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×