Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan 8 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GIAÙO DUÏC PHAN THIEÁT. ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 8. TRƯỜNG THCS TIẾN THAØNH. I.Traéc nghieäm(2đ) 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 6 3  x  4 x 2 x  8 thì A= Caâu 1: Cho x A. 3x B. 3 4x  1 7x  1  2 3 x y 3 yx 2 là: Câu 2: Kết quả của phép trừ : 1 A. xy B. xy A. 2. ( x  13) 2 x5. Câu 3:kết quả phép nhân đa thức 3( x  13) 2( x  13) 3 3 A. 2 x B. 3 x. 2. 3 C. x. C.. . 2 D. x. 1 xy.  3x  .    x  13  : 3 x  13 3 C. 2 x. 2 2 Câu 4: Đa thức x y  xy  x  y được phân tích thành nhân tử là: A. (x + y)(x – y) B. (x + y)(xy + 1) C. (x + y)( xy – 1). 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là............................................ 2. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là………………………………….. 3. Hình thoi có hai trục đối xứng là……………………………………. 4. Giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành là……………………………. II. Tự luận (8 đ) Bài 1: Cho các đa thức:. D. -xy. 2. 2 x  13 3 D. 3 x D. ( x- y)(xy – 1). A 2 x 4  8 x 3  3x 2  12 x  9 vaø B 2 x 2  3. a. Tính A.B b. Tính C = A:B c. Tìm x để C = 0 d. Hãy tìm đa thức D để AC ( D C , D  B ). Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I a. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ? b. Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ? S c. Cho AK = 4cm, IM = 2,5 cm. Tính ABC d. Có trường hợp nào của tam giác ABC để tứ giác AKBM là hình thoi ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN TOÁN 8 I. Trắc nghiệm (2đ) Mỗi câu đúng 0.25 điểm) 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. C 2.C 3. A 4.C 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1. hình bình haønh 2. hình bình haønh 3. hai đường chéo của chúng II. Tự luận (8đ) Baøi 1: (4ñ) a. (2 x 4  8 x3  3 x 2  12 x  9)(2 x 2  3) 4 x 6  16 x5  6 x 4  24 x 3  18 x 2  6 x 4  24 x 3  9 x 2  36 x  27. (0.5d ). 4 x 6  16 x5  48 x 3  27 x 2  36 x  27. (0.5d ). b. 2 x 4  8 x 3  3 x 2  12 x  9 2x4.  3x 2. 2 x2  3. x2  4x  3.  8 x 3  6 x 2  12 x  9  8 x3.  12 x 6x2. 9. 6x2. 9 0. c. x 2  4 x  3 0  ( x 2  4 x  4)  1 0 (0.25d )  ( x  2) 2  12 0 (0.25d )  ( x  3)( x  1) 0 (0.25d )  x 3 hoac x 1 (0.25d ) d. D= x-3 hoặc d = x – 1 (1ñ) Baøi 2(4ñ) Hình veõ 0.5ñieåm a. AI = IC MI = IK  tứ giác AMCK LAØ hình bình hành AM  BC  tứ giác AMCK là hình chữ nhật b. AMCK là hình chữ nhật  AK=MC và AK // MC MB = MC neân AK//MB vaø AK = MB  tứ giác AKMB là hình bình hành c. AK = MC = 4cm  BC = 8cm MI = IC = 2,5cm  AC = 5cm, AM = 3cm 2  S ABC 12cm. (0.5ñ) (0.25ñ) (0.25ñ) (0.25ñ) (0.25ñ) (0.25ñ) (0.25ñ) (0.25ñ) (0.25ñ). 4. tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. để hình bình hành AKMB là hình thoi thì MB = AC (0.25ñ)  BC=AB + AC (0.25ñ)  A là trung điểm BC  không tồn tại trường hợp nào của tam giác ABC để tứ giác AKMB là hình thoi (0. 5ñ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×