Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Me tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng gd & ®t huyÖn TAÂN CHAÂU Trêng thcs TAÂN ÑOÂNG. Gi¸o viªn thùc hiÖn :. NguyÔn Thò Ngoan.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG. Viết Công thức cấu tạo của các chất sau a/ CH4O b/ C2H6 c/ C3H6 d/ CH4 (8đ) Trong các công thức trên công thức nào là CTPT của metan? Phân tử khối bao nhiêu? (2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ? ( 9 đ) Metan có ở đâu ? (1đ) Trả lời : Đặc điểm : -Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử : C(IV), H(I), O(II)...Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng (3đ) - Mạch cacbon : các nguyên tử cacbon trong phân tử HCHC có thể liên kết trực tiếp với nhau gọi là mạch cacbon. Có 3 loại: mạch thẳng, nhánh và vòng (3đ) - Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử HCHC : Mỗi HCHC có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử (3đ) * Metan có trong mỏ dầu, mỏ than, khí bioga, bùn ao (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/. H b/ H. C. O. H. H. C. C. H. H. H H. H. H. H c/. H. H. d/ H. C H H. C. C. H. C. H. H. H. Công thức d là CTPT CỦA Metan . Phân tử khối bằng 16.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CTPT: CH4 PTK:16.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lí 1. Trạng thái tự nhiên. Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở đâu? MỎ THAN. MỎ DẦU. BIOGAS.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lí.. 1. Trạng thái tự nhiên. -Trong tự nhiên, Metan có nhiều trong các mỏ : mỏ dầu (khí mỏ dầu hay khí đồng hành),trong các mỏ than( khí mỏ than), trong bùn ao, khí bioga.....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Tính chất vật lí - Mêtan là chất khí không màu , không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí (d=16/29).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Cấu tạo phân tử H. 109,50. C H. H Dạng rỗng. H. Mô hình phân tử ?Viết công thức cấu tạo của metan? -Công thức cấu tạo của metan ? Liên kết giữa nguyên tử Cacbon với -Liên kết giữa các nguyên tử được biểu diễn bằng một nguyên Hiđrô được biễu diễn một gạch nối gọi làtửliên kết đơn. bằng mấy gạch nối?. Dạng đặc H H. ?Trongphân phântử tửMetan Metancó có4mấy kết đơn? -Trong liênliên kết đơn.. C H. H.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III.Tính chất hoá học. 1.Tác dụng với Oxi: ?Quan sát thí nghiệm em hãy nêu hiện tượng và giải thích?. Hôi nước. Khí metan. Nước vôi trong.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PTHH:. CH4 +. 2O2. to. . CO2 + 2H2O. ?Dựa vào PTHH trên, cho biết tỉ lệ số mol ( Thể tích ) cuûa CH4 vaø O2 laø bao nhieâu?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Metan tác dụng với Clo. g n á hs n Á. ?Quan sát nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng thí nghiệm? Quỳ tím ẩm. CH4 + Cl2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PTHH: H H. C. H + Cl. Cl. ¸nh s¸ng. H - Viết gọn:. CH4 + Cl2. ás.  CH3Cl. + HCl. ( Metyl clorua). • ?Phản Phản ứng được gọi lại là phản thếnào? vì nguyên ứngtrên trên thuộc phảnứng ứng tử trong Vì H sao ? phân tử Mêtan được thay thế bởi nguyên tử Cl.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trong phản ứng trên, nguyên tử hiđro trong phân tử metan được thay thế bởi nguyên tử clo và clo có thể thay thế hết nguyên tử hiđro trong phân tử metan CH4 +. Cl2. CH3Cl + Cl2. Ánh sáng. CH3Cl. + HCl. Metyl clorua Ánh sáng. CH2Cl2 + HCl. Metylen clorua. CH2Cl2 + Cl2. Ánh sáng. CHCl3 + Cl2. Ánh sáng. CHCl3 + HCl. Clorofom. CCl4 + HCl. Cacbon tetra clorua.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV. Ứng dụng. METAN. GAS. KHÍ HIDROÂ. BOÄT THAN. - Metan được dùng làm nguyên liệu trong đời sống và trong sản xuất - Metan là nguyên liệu để điều chế hidro nhiÖt CH4 + 2H2O CO2 + 4 H2 xóc t¸c. - Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 1: Có hai lọ đựng 2 khí : CH4 và H2 bị mất nhãn . Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết hai khí trên.. Trả lời : Lấy mỗi khí trên một ít làm mẫu thử đem đốt Hai mẫu trên đều cháy Dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong + Sản phẩm cháy của mẫu nào không làm đục nước vôi trong là H2 + Sản phẩm cháy của mẫu nào làm đục nước vôi trong là CH4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2g nước . Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giải : Số mol hỗn hợp :. V 11,2  0,5mol n= 22,4 22,4. Số mol H2O : n = m/M=16,2/18=0,9 mol CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O a 2a 2H2 + O2  2 H2O b b Ta có : a+b = 0,5 2a +b = 0,9 a=0,4. VCH 4 0, 4.22, 4 8, 96lit 8,96 %CH 4  .100 80% 11, 2. % H 2 100  80 20%.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. Học thuộc : Công thức cấu tạo và đặc điểm cấu tạo phân tử metan.Tính chất hoá học của metan Làm bài tập : 1,2,3,4 SGK/116. V BT 3 / 116 : nCH 4  22, 4 PTHH : CH 4  2O2  CO2  2 H 2O. VO2 n.22, 4 VCO2 n.22, 4. Đọc trước bài : Etilen CTPT của etilen là : C2H4 PTK bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×