Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.99 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI GIẢNG VỀ MODEL VERBS TẬP 1 ^^ I. Modal Verbs là gì ? _ Model verbs gồm : will, would, can, could, may, might, shall, should , must _ Modal Verbs dùng chung cho tất cả các ngôi và không chia theo thì _ Theo sau Modal Verbs là động từ nguyên thể _Các động từ bán tình thái ( semi-modal verbs) gồm : have to, have got to, had better, ought to, would like, would rather, would prefer, be able to _ Có ý nghĩa và tính chất gần giống hoặc giống như động từ tình thái _ Theo sau có thể là động từ nguyên thể có “ to “ hoặc không có “ to” và có thể chia theo thì hiện tại hoặc quá khứ EX: _ I will be able to swim very fast after this swimming courses. _ They didn’t have to wear uniforms to that class. 1. Khả năng hoặc kỹ năng ( ability ) : can , could, be able to EX: _He can speak five languages. _ Were you able to finish your assignment last night ? _ She could swim when she was 5 years old. Note : _ can : chỉ dùng ở hiện tại _ could : chỉ dùng ở quá khứ _ be able to : dùng cho mọi thì • phân biệt can và be able to S + can + V : phổ biến hơn S am / is / are + able to V : trang trọng hơn EX: _ Can you play the guitar ? _ Yes, I can _ Nowadays we are able to cure AIDS. • could và be able to S + could + V1 : ai biết làm việc gì ở 1 thời điểm trong quá khứ S + was / were + able + V : manage + to V = succeed in + Ving (Ai cố làm việc gì trong hoàn cảnh khó khăn) EX : _ The bus was full but I was able to find a good seat..
<span class='text_page_counter'>(2)</span>