Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.84 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VẠN NINH TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: KIỂM TRA BÀI CŨ :. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN Viết số thập phân có: a) Chín đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm b) Tám mươi sáu đơn vị, chín phần trăm. Đáp án: a) 9,65 b) 86,09.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: KIỂM TRA BÀI CŨ :. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.. 284,3; 401,25; 104 Đáp án:. 284,30; 401,25; 104,00.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). 151.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: a) 0,3;. 0,72;. 1 b) 2 ; BÀI LÀM. 2 5. 1,5; 9,347. 3 ; 4. 3 a) 0,3 = 10 1 b) 2. =. ;. 6 25. 72 0,72 = 100. 5. 2. 10. 5. =. 4 10. 15 1,5 = 10 3 4. =. 9347 9,347 = 1000. 75. 6. 100. 25. =. 24 100.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). 1. Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: a) b). 0,3 = 1 2. =. 3 ; 0,72 10 2 5 ; 5 10. 72 = 100; 1,5 4 3 = 10 ; 4. = =. 9347 ; 9,347 = 1000 75 24 6 100 ; 25 = 100 15 10. Những phân số có mẫu 10; 100; 1000;… được gọi là phân số thập phân. Một số phân số có thể viết được dưới dạng phân số thập phân..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Bài 2: a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,5 = ….. ; 8,75 = …..; 0,35 = ……; b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45 % = …;. 5% = … ;. 625% = … ;.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Bài 2: a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35 = 35% b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:. 45% =. 0,45.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Bài 2: a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,5 = 50% 8,75 = 875 % b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:. 5% = 0,05. 625% = 6,25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt) Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: 3 1 1 a) 2 giờ ; 4 giờ ; 4 phút. b). 7 2. m;. 3 10. km ;. 2 5. kg.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: 1 a) giờ = 0,5 giờ 2 b) 7 km = 3,5 km 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Chơi trò chơi Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: 3 a) giờ = 0,75 giờ 4 b) 3 km = 0,3 km 10. 1 phút = 0,25 phút 4 2 kg = 0,4 kg 5.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 4,5; 4,23; 4,505; 4,203: * 4,203; 4,23; 4,5; 4,505 b) 72,1; 69,8; 71,2; 69,78: * 69,78; 69,8; 71,2; 72,1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Bài 5: Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho: 0,12 0,1<………< 0,2 Ta viết 0,1< …< 0,2 thành 0,10<…<0,20. Vậy số vừa lớn hơn 0,10 vừa nhỏ hơn 0,20 là: 0,11; 0,12; 0,13; …0,19. *Có rất nhiều số thập phân ở giữa 0,1 và 0,2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Củng cố - dặn dò:. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:. 0,3 < ... < 0,4 A. 0,35 B. 0,05. c. 0,04.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Toán: Ôn tập về số thập phân (tt). Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng + Mối quan hệ giữa các đơn vị liền nhau: + Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé? + Đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>