Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MatranDeDapan chuong 3 dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên chủ đề 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (3t) Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % 2. Phương trình tích (2t) Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : 15%. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp Giải được phương trình dạng ax+b=0 và phương trình đưa được về dạng ax+b=0 Số câu: 2 (câu 1a,1b) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % Giải được phương trình tích dạng đơn giản Số câu: 2(câu 1c,1d) Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 %. Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ : 25% 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (4t). Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %. Cộng. Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %. Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu: 1 (câu 1e) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu: 1 (câu 2) Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35 %. 3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (3t). Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ : 35% Tổng Số câu: 6 Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ 100%. Cấp độ cao. Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %. Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %. Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35 % Số câu: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 %. ĐỀ BÀI: Câu 1: (6,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2x+6 = 0 b) 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 c) (x+1)(x – 2) = 0. d) 2x(x + 7)=0. 3 4  x  1 x 1. e) Câu 2: (3,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình sau: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc trung bình 6 km/h sau đó trở về với vận tốc 4 km/h. Cả đi và về mất 2 giờ 30 phút. Tính quảng đường AB, thời gian đi từ A đến B, thời gian quay trở về từ B đến A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1: a) 2x+6 = 0  2x = -6  x = (-6):2  x = -3 Vậy phương trình có một nghiệm x = - 3 b) 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2  3 – 2x = 3x + 3 – x – 2  – 2x - 3x + x = 3 – 2 – 3  - 4x = - 2  x = (-4):(-2)  x=2 Vậy phương trình có một nghiệm x = 2 c) (x+1)(x – 2) = 0  x  1 0    x  2 0  x  1    x 2 Vậy phương trình có hai nghiệm là x = -1 và x = 2 d) 2x(x + 7)=0  2 x 0    x  7 0  x 0    x  7 Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x = -7 3 4  e) x  1 x  1 * Tìm ĐKXĐ:  x  1 0  x  1 0 .  x  1    x 1 * Giải phương trình: 3 4  x  1 x 1 3( x 1) 4( x  1)   ( x  1)( x 1) ( x 1)( x  1)  3( x  1) 4( x  1)  3 x  3 4 x  4  3 x  4 x  4  3   x  7  x 7 So với ĐKXĐ thì phương trình có một nghiệm là x 8. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình, tinh được các yếu tố theo yêu cầu - Kết luận đúng HD giải: Gọi chiều dài đoạn đường AB là x (x>0, (km)) x Thời gian đi từ A đến B là: 6 (giờ) x Thời gian đi từ B về A là: 4 (giờ) Theo đề rat a có phương trình: x x  2,5 6 4 ĐS: x = 6 (km) Vậy đoạn đường AB dài 6 (km) Thời gian đi từ A đến B: 1 giờ Thời gian đi từ B về A: 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút. Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0.5đ 1,0đ 1,5đ 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×