Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de cuong hoa 9 ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KỲ II-HÓA HỌC 9 A/ LÍ THUYẾT : 1) Muối cácbonat: 2 loại: Cacbonat trung hòa và cacbonat axit *Tính chất hóa học a)tác dụng với axit: giải phóng khí CO2 CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O b)tác dụng với dung dịch bazơ:tạo ra muối mới + bazơ mới (đk phản ứng trao đổi) K2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2KOH NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O c)tác dụng với dung dịch muối: tạo ra 2 muối mới (đk phản ứng trao đổi) Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl d)phân hủy muối cacbonat(nhiệt phân): CaCO3  CaO + CO2 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O * Điều chế: CO2 + Ca(OH)2(dư)  CaCO3 + H2O CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2 2)Hữu cơ. CTCT. CH4 H H–C–H H. C2H4 H. C2H2 H –C C –H. H. C6H6. C=C H. H. 1/ phản ứng cháy:. 1/ phản ứng cháy:. 1/ phản ứng cháy:. 1/ phản ứng cháy:. Tính chất hóa học. CH4 +2O2 CO2 + 2H2O 2/ Thế với Cl2 : CH4+Cl2 ás CH3Cl+HCl. C2H4+3O22CO2+2H2O. 2C2H2+5O24CO2+2H2O. 2C6H6+15O212CO2+6H2O. C2H4+Br2C2H4Br2 3/ phản ứng trùng hợp. C2H2+2Br2C2H2Br4. C6H6+Br2. Điều chế. CH3COONa+ NaOH vôi tôi CH4 + Na2CO3. CTCT. 2/ Cộng với dd Br2. C2H5OH. H2SO4. C2H6. xt. Rượu Etilic C2H5OH H H H–C–C–O–H H H C2H5OH + 3O2 2 CO2 +3H2O. Tính chất hóa học. C2H4+H2O. C2H4 + H2. CaC2 +2H2O C2H2+Ca(OH)2 2CH4 1500o C2H2 + 3H2 Làm lạnh nhanh. 2C2H5OH + 2Na  C2H5ONa+ H2. C2H4 + H2O H2SO4 đặc C2H5OH. Fe. C6H5Br + HBr. 3/ Cộng với H2 , Cl2 3C2H2 600, C. C6H6. Chất béo ( RCOO)3C3H5 Axit axêtic CH3COOH H H–C–C–O–H H O 1/ Tính axit: Làm quì tím hóa đỏ, 1/ Thủy phân trong dung tác dụng với KL, oxitbazơ, bazơ, dịch axit muối cacbonat, rượu êtilic 2CH3COOH+Zn  (CH3COO)2Zn + H2 2CH3COOH+CuO(CH3COO)2Cu+ H2O CH3COOH+NaOH CH3COO Na + H2O 2CH3COOH+CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O. 2/ Phản ứng với Na , K ... 2/ Thế với Br2. C6H6 + 3H2 Ni,to C6H12 C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6. nCH2=CH2 p, to (–CH2-CH2-)n. 1/ Phản ứng cháy. Điều. 2/ Cộng với dd Br2. 2/ Phản ứng Este hóa CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O o. H2SO4 đặc. 2C4H10 + 5O2 xúc tác,t 4CH3COOH+ 2H2O. (RCOO)3C3H5. +3H2O. 3RCOOH + C3H5(OH)3. 2/ Thủy phân trong môi trường kiềm ( phản ứng xà phòng hóa) (RCOO)3C3H5+3NaOH to 3RCOONa + C3H5(OH)3. axit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chế. C6H12O6 men rượu. 2C2H5OH +2CO2. C2H5OH+O2 men giấm CH3COOH + H2O. Gluxit Glucôzơ C6H12O6. Saccarozơ C12H22O11. Tinh bột & Xenlulozơ (-C6H10O5-)n tinh bột n= 12006000; xenlulozơ n= 10000- 14000. Tính chất hóa học. 1/ Phản ứng ôxihóa ( phản 1/ phản ứng thủy phân 1/ Phản ứng thủy phân ứng tráng gương) C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + C12H22O11 + H2O axit,to (-C6H10O5-)n+ H2O axit,t nC6H12O6 2Ag. C6H12O6. Dùng phản ứng này để nhận Glucozơ biết glucozơ 2/ Phản ứng lên men rượu C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2. + C6H12O6 Fructozơ. 2/ Iôt làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh ( Dùng phản ứng này để nhận biết tinh bột ). B/ BÀI TẬP : 1/ Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các chất sau đây : a/ Chất khí : CO2 , CH4 , C2H4 , C2H2 b/ Chất lỏng :C2H5OH , CH3COOH , C6H6 ,CH3COOC2H5 c/ Ba chất rắn :Saccarozơ , tinh bột , Glucozơ d/ Các chất lỏng :dd glucozơ , rượu êtylic,axit axetic,benzen,dd saccarozo e/ Ba chất rắn : saccarozo, tinh bột, xenlulozo 2/ Viết PTHH biễu diễn những chuyển đổi hóa học sau đây: C6H12O7 (CH3COO)2Zn a/ C12H22O11C6H12O6C2H5OHCH3COOH. CO2. CH3COONaCH4C2H2C6H6C6H5Br. (C6H10O5)n C2H5ONa C4H10 C2H2Br4 (CH3COO)2Cu. C 6H12. b/CaC2C2H2C2H4C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5CH3COONaCH4CH3Cl PE. H2O. c/ MgCO3  MgSO4  MgCO3  MgCl2  Mg(NO3)2  Mg(OH)2  MgO  (CH3COO)2Mg d/ Từ tinh bột viết các phản ứng điều chế natri etylat (C2H5ONa) e/ Từ natri axetat viết các phản ứng điều chế brombenzen f/ Từ đất đèn ( khí đá) viết phản ứng điều chế :PE, etylaxetat, metan g) Từ butan điều chế đồng (II) axetat;xiclohexan 3/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 11,2 lít C2H4 và 33,6 lít C2H2 . Cho toàn bộ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. a) Tính thể tích CO2 thoát ra ( đktc) b/ Tính m ? c) Để trung hòa lượng kết tủa này thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch CH3COOH 0,5M 4/Cho 20,7g K2CO3 tác dụng hết với dung dịch CH3COOH 0,75M . Toàn bộ lượng khí thoát ra được dẫn vào bình đựng 1,25 lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M . Tính : a/ Thể tích dung dịch CH3COOH 0,5M đã dùng . b/ Khối lượng kết tủa tạo thành 5/ Cho 10,6g Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch CH3COOH 0,5M . Toàn bộ lượng khí thoát ra được dẫn vào bình đựng 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,075M . Tính : a/ Thể tích dung dịch CH3COOH 0,5M đã dùng . b/ Khối lượng kết tủa tạo thành..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6/ Chia hỗn hợp khí gồm Etylen và Axetylen thành 2 phần bằng nhau . - Phần 1 đi qua bình đựng dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,68gam - Đốt hết phần 2 thì phải cần 1,568 lít khí O2 (đktc) . Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu 7/ Cho hỗn hợp A gồm Mg , MgCO 3 tác dụng hết với 2 lít dung dịch CH 3COOH . Cho toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 50 g kết tủa , còn lại 5,6 lít khí không màu thoát ra (đktc) a/ Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A b/ Tính CM của dung dịch CH3COOH trên đã dùng 8/ Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g chất A ( C , H , O ) thu được 4,4g CO 2 và 2,7 g H2O a/ Xác định CTPT của A . Biết tỉ khối hơi của A so với Hyđrô là 23 b/ Viết CTCT và gọi tên . Biết trong phân tử A có nhóm-OH c/ Cần bao nhiêu gam A để điều chế được 250 g dung dịch giấm ăn chứa 6% CH 3COOH ( hiệu suất 80%) 9/ Cho 3,36 lít hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2 đi qua dung dịch Brôm, thấy dung dịch này bị nhạt màu và khối lượng tăng thêm 4,1 gam. a/ Tính % về thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X b/ Tính khối lượng Brôm đã phản ứng. 10/ Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí ( đktc) gồm CH 4 và C2H4 , rồi cho sản phẩm đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 20g kết tủa trắng. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. 11/ Đốt cháy hoàn toàn 2,9 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO 2 và 4,5 g H2O . Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng là 5,8 g . Xác định công thức phân tử , viết công thức cấu tạo của chất A. 12/ Hoàn thành các PTHH sau đây : 1) …………………………… + ………………………….--> CH3COONa + H2 2) …………………………… + ………………………….--> CH3COONa + H2O + CO2 3) …………………………… + CuSO4 --> ( CH3COO)2Cu + ………………….. 4) (C6H10O5)n + ………………………. Axit , to nC6H12O6 5) ………………………… + ……………… Axit , to C6H12O6 + C6H12O6 6) C6H12O6 men rượu ………………… + …………………… 7) C6H12O6 + …………………… NH3 ………………….. + 2Ag 8) ……………………………..+ ………………….. --> C2H5OK + H2 9) C2H4 + ……………….. --> C2H4Br2 10) CH3COOC2H5 + NaOH --> ……………………. + …………………… 13/ Khi lên men Glucozơ, thấy tạo ra 11,2 lít CO2 ( đktc) a) Tính khối lượng rượu êtylic tạo ra. b) Tính khối lượng C6H12O6 đã dùng ở lúc đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 75% 15/ Để đốt cháy hoàn toàn 9,2 g rượu êtylic a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ( đktc ) b) Tính thể tích không khí ( đktc) cần dùng cho phản ứng trên,biết O2 chiếm 1/5 thể tích không khí 16/Cho 12g dung dịch CH3COOH 15% vào 1,06g Na2CO3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. a/ Tính thể tích CO2 thu được b/ Tính C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng 17/ Khi lên men giấm 6,9g C2H5OH loãng thu được bao nhiêu gam axit axetic ,biết hiệu suất phản ứng là 90% 18/ Cho 7,6g hỗn hợp gồm C 2H5OH và CH3COOH tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít H 2 ( đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 19/ Hòa tan 12g CH3COOH vào nước để thành 500ml dung dịch A. a/ Tính CM và C% của dung dịch A ( biết khối lượng riêng của dung dịch A là 1,2 g/ml ) b/ Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch A để hòa tan vừa đủ 5g CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 20/ Đốt cháy hoàn toàn 1,12g chất A, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 3,36g và n CO2 = 1,5nH2O . Xác định công thức phân tử của A . Biết dA/ H2 < 30 21/ Thủy phân 0,2 mol tinh bột ( -C6H10O5-)n cần 1000 mol H2O , tính giá trị của n? 22/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : Xà phòng được điều chế bằng cách : A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit B. Phân hủy chất béo C. Thủy phân chất béo D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm Hãy viết phản ứng xảy ra? 23/Chia hỗn hợp khí gồm Metan và Axetylen thành 2 phần bằng nhau . - Phần 1 đi qua bình đựng dung dịch brôm dư, thấy có 43,25 g sản phẩm tạo thành - Đốt cháy hoàn toàn phần 2,dẫn sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư, thì có 60g kết tủa Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu? 24/ Cho 20 ml ancol etylic 23o vào lọ chứa 72g dung dịch axit axetic 5%,cho tiếp vài giọt dung dịch axit sunfuric đặc,sau đó đun nóng hỗn hợp . a) Nêu hiện tượng xảy ra,giải thích,viết phương trình hóa học và gọi tên sản phẩm tạo thành? b)Tính khối lượng sản phẩm thu được thu được? 25/Giải thích vì sao để đoạn mía lâu ngày trong không khí,đầu đoạn mía thường có mùi ancol etylic? Viết các phương trình phản ứng chứng minh? 26/Lên men giấm 20 lit ancol etylic 23o thu được bao nhiêu g axit axetic? Biết hiệu suất quá trình lên men là 90% và Dancol =0.8g/cm3? 27/ Cho 60g dung dịch axit axetic 15% tác dụng vừa đủ với dung dịch kalihidrocacbonat 10% a) Tính khối lượng dung dịch muối kalihidrocacbonat đã dùng? b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng? 28/ 5 kg NaOH thủy phân vừa đủ 35.75kg chất béo ,để thu được m g muối của axit béo và 1.53 kg glixerol a) Tìm m? b) Từ khối lượng muối trên ta sản xuất được bao nhiêu kg xà phòng. Biết muối trên chiếm 70% khối lượng xà phòng? 29/Nêu hiện tượng xảy ra,giải thích và viết phương trình phản ứng trong các trường hợp sau: a) Cho Na vào ancol etylic khan b) Cho đồng vào dd axit axetic c) Cho glucozo vào bạc nitrat trong NH3 đun nóng d) Đun nóng dd saccarozo với axit,sau dó cho bạc nitrat trong NH3 vào e) Đun nóng hỗn hợp dd ancol etylic và axit axetic có mặt axit sunfuric đặc f) Thổi hỗn hợp khí metan và axetilen vào dung dịch nước vôi trong dư g) Cho khí clo vào lọ chứa sẵn khí metan,sau đó để nơi ánh sáng dịu h) Cho dd brom vào lọ chứa benzen có mặt bột sắt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×