Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ON THI THPH MON HOA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.66 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT A. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM  Kiến thức HS cần biết: CTCT dạng mạch hở của glucozơ và fructozơ ; TCHH cơ bản của Glu (pư của các nhóm chức & pư lên men); Đặc điểm CT phân tử của Sacc, Tinh bột và Xenlu; TCHH cơ bản của Sacc, Tinh bột và Xenlu .  Kỹ năng cần có: Viết được CTCT mạch hở của glucozơ và fructozơ ; Phân biệt dd glu với glixerol bằng pư tráng bạc hay nước Br2; Viết PTHH biểu diễn các TCHH, từ đó tính khối lượng Glu pư, khối lượng ancol tạo ra,… Viết PTHH của các pư thủy phân Sacc, Tinh bột và Xenlu; Pư este hóa của Xenlu với (CH3CO)2O đun nóng, HNO3/H2SO4 đặc; với CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng; phân biệt các dd: Sacc, Glu, Gli, anđ axetic; Tính khối lượng Ag hoặc Glu thu được khi thủy phân Sacc, tinh bột & xenlu, rồi cho sản phẩm pư tham gia pư tráng bạc. LÝ THUYẾT Cacbohiđrat: là những hợp chất hữu cơ tạp chức (có nhiều nhóm -OH và nhóm C=O) và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Phân làm 3 loại: - Monosacarit: glucozơ, fructozơ. - Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. - Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN GLUCOZƠ Định nghĩa Cấu tạo Tính chất vật lí. Tính chất hoá học. Monosaccarit C6H12O6 (M=180). hay CH2OH-[CHOH]4- CHO. Glucozơ là chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt. 1/ Có tính chất giống glixerol (poliancol): - Phản ứng với Cu(OH)2 ở t0 thường tạo dd màu xanh lam. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O - Tạo este có 5 gốc axit: C6H7O(OCOCH3)5 2/ Có tính chất giống anđehit: a/ pư cộng H2 : Ni ,t 0  CH2OH-[CHOH]4-CH2OH CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2    sobitol b/ pư tráng gương: (với dd AgNO3 trong NH3) t0 CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH   0. Điều chế Ứng dụng.  t CH2OH-[CHOH]4-COONH4 + 2Ag + 3NH3 + 2H2O amoni gluconat c/ Phản ứng với dung dịch brom: CH2OH-[CHOH]4- CHO + Br2 +H2O  CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr MEN  2C2H5OH + 2CO2 3/ pư lên men rượu C6H12O6    Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ H t 0  nC6H12O6 (C6H10O5)n + n H2O    Làm thuốc tăng lực (huyết thanh), thức ăn, tráng ruột phích…. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN FRUCTOZƠ Cấu tạo. - Fructozơ là đồng phân của glucozơ HOCH2[CHOH]3C-CH2OH O Tran.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. Tính chất vật lí. - Là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt hơn đường mía, trong mật ông có 40%.. Tính chất hoá học.  OH    Trong môi trường bazơ, fructozơ   glucozơ nên fructozơ cũng có phản ứng tráng gương, không phản ứng với dd brom.. . TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN SACCAROZƠ C12H22O11 (M=342) Cấu tạo Tính chất vật lí Tính chất hoá học Ứng dụng. - Đisaccarit cấu tạo từ 1 gốc  -glucozơ và 1 gốc  -fructozơ bằng liên kết  -1,4-glicozit, không có nhóm chức CH=O. Là chất rắn không màu, không mùi, có vị ngọt. Có trong cây mía, cây thốt nốt. -Phản ứng thuỷ phân : H t 0  C6H12O6 + C6H12O6 C12H22O11 + H2O    Glucozơ Fructozơ -Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam. 2C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H21O11)2Cu + 2H2O Thức ăn (đường), công nghiệp thực phẩm: bánh, kẹo…. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN TINH BỘT Cấu tạo. Tính chất vật lí. - CTPT : (C6H10O5)n (M = 162n) - Polisaccarit gồm nhiều mắt xích  -glucozơ. Chất bột vô định hình, màu trắng, là hỗn hợp của amilozơ (mạch không phân nhánh) và amilopectin (mạch phân nhánh). - Là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. - Trong nước nóng, hạt tinh bột sẽ ngậm nước và trương phồng lên tạo dd keo, gọi là hồ tinh bột.  0. Tính chất hoá học. H t  nC6H12O6 - Phản ứng thuỷ phân: (C6H10O5)n + n H2O    Trong cơ thể nhờ men: (C6H10O5)n  (C6H10O5)x  C12H22O11  C6H12O6 Tinh bột dextrin mantozơ glucozơ - Phản ứng với I2 tạo màu xanh tím. - Phản ứng tạo tinh bột trong cây xanh:  Clorofin AS 6nCO2 + 5n H2O (C6H10O5)n + 6n O2. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN XENLULOZƠ - CTPT : (C6H10O5)n (M = 162n) Cấu tạo Tính chất vật lí. Tính chất hoá học. Ứng dụng. - Polisaccarit gồm nhiều mắt xích  -glucozơ, mạch không phân nhánh. Là chất rắn, có dạng sợi, màu trắng, không mùi, không tan trong nước nhưng tan trong nước svayde [Cu(NH3)4](OH)2. -Phản ứng với axit nitric: ,t  H2 SO 4d      [C6H7O2(OH)3]n+3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n+3nH2O Xenlulozơ trinitrat (chế thuốc súng không khói) - Xenlulozơ + (CH3CO)2O  tơ axetat. Sản xuất tơ visco, tơ axetat… Tran.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT 2.1: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6H10O5) của xenlulozơ có A. 5 nhóm hiđroxyl. B. 3 nhóm hiđroxyl. C. 4 nhóm hiđroxyl. D. 2 nhóm hiđroxyl. 2.2: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 2.3: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. 2.4: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1 % trong máu người. 2.5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. 2.6: Sacarozơ có thể tác dụng với các chất A. H2/Ni, t0; Cu(OH)2. B. Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2; (CH3CO)2O/H2SO4 đặc t0. D. H2/Ni; CH3COOH/H2SO4 đặc t0. 2.7: Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với A.Cu(OH)2. B. (CH3CO)2°/piridin,t0. 0 C. H2O (xúc tác axit, t ). D. dung dịch AgNO3/NH3, t0. 2.8: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đung nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A.saccarozơ. B. protein. C. xenlulozo. D. tinh bột. 2.9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. B. với dung dịch NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. D. thủy phân trong môi trường axit. 2.10: Đồng phân của saccarozơ là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 2.11: Tinh bột thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đissaccarit. D. lipit. 2.12: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạnh mạch hở? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-. D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ra ancol etylic. 2.13: Cho các chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2.14: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, t0. B. Cu(OH)2. C. dd AgNO3/NH3. D. dd brom. 2.15: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2, t0. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. 0 C. Phản ứng với H2/Ni, t . D. Phản ứng với Na. 2.16: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là A. đều có trong củ cải đường. B. đều tham gia phản ứng tráng bạc. C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. Tran.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. D. đều được sử dụng trong y học làm “huyết than ngọt“ 2.17: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. công thức phân tử. B. tính tan trong nước lạnh. C. cấu trúc phân tử. D. phản ứng thủy phân. 2.18: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm chức anđehit. B. Tính chất của poliancol. C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Tác dụng với CH3OH trong HCl. 2.19: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? A. H2/Ni, t0; dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2O/H+, t0. B. H2/Ni, t0; dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0. C. H2/Ni, t0; dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; NaOH. D. H2/Ni, t0; dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; Na2CO3. 2.20: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được các chất riêng biệt: Glucozơ, glixerol và saccarozơ là A.Na kim loại. B. nước brom. C. AgNO3/NH3 và HCl. D.Cu(OH)2. 2.21: Khối lượng ancol etylic thu được khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất là 100% là A.92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam. 2.22: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A.16,2 gam. B. 9 gam. C. 36 gam. D. 18 gam. 2.23: Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là A.1,08 gam. B. 4,32 gam. C. 2,16 gam. D. 0,54 gam. 2.24: Cho glucozơ được lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam. 2.25: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành (biết etanol nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 gam/ml và trong quá trình chế biến, etanol bị hao hụt mất 10%). Thể tích ancol 40 0 thu được là A. 3194,4 ml. B. 2785 ml. C. 2875 ml. D. 2300 ml. 2.26: Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 22,5 gam. D. 14,4 gam. 2.27: Khối lượng bạc kết tủa tạo thành khi tiến hành tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là A. 2,16 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. 2.28: Khối lượng đồng (II) hiđroxit phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 9 gam glucozơ là A.1,225 gam. B. 4,9 gam. C. 2,45 gam. D. 24,5 gam. 2.29: Thể tích cồn 960 thu được khi lên men 10 kg gạo nếp có chứa 80% tinh bột (biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 bằng 0,807 g/ml ) là A. 4,7 lít. B. 4,5 lít. C. 4,3 lít. D. 4,1 lít. 2.30: Este hóa hết các nhóm OH có trong 9 gam glucozơ cần vừa đủ x mol anhiđrit axetic (CH3CO)2O. Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15. 2.31: Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là A. 85,5 gam. B. 171 gam. C. 342 gam. D. 684 gam. 2.32: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat (biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%)? A. 0,75 tấn. B. 0,6 tấn. C. 0,5 tấn. D. 0,85 tấn. 2.33: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic tạo ra 9,84 gam este và 4,8 gam CH 3COOH. Công thức của este thu được là A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n. Tran.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n. D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n. 2.34: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là A.360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam. 2.35: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là A. 1,44 gam. B. 3,6 gam. C. 7,2 gam. D. 14,4 gam. 2.36: Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0? (Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807 g/ml) A. 4,7 lít. B. 4,5 lít. C. 4,3 lít. D. 4,1 lít. 2.37: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α − fructozơ. B. α − glucozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. 2.38: Có bốn chất: Glucozơ, glixerol, etanol, anđehit axetic. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết từng chất riêng biệt trong bốn chất trên là A. Na kim loại. B. nước brom. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch AgNO3/NH3. 2.39: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. 2.40: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 2.41: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. 2.42: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. 2.43: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. 2.44: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. 2.45: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. 2.46: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCHO. C. HCOOH. D. C6H12O6. 2.47: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. 2.48: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. 2.49: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 2.50: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. 2.51: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thuỷ phân. 2.52: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là Tran.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. 2.53: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 2.54: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na 2.55: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 2.56: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 2.57: Khi thuỷ phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. 2.58: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. 2.59: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TẠI NHÀ DẠNG 1. Phản ứng tráng gương của glucozơ . C6H12O6 ❑ ⃗ 2Ag ↓ ⃗ 180 g ❑ 2.108 g Vd1. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % 6, 48.180 .100% HD: % = 108.2.37,5 = 14,4%. DẠNG 2. Phản ứng lên men của glucozơ  C6H12O6 ❑ 2C2H5OH + 2CO2 ⃗ Mol: 1 2 2 Lưu ý: Bài toán thường gắn với giả thiết cho CO 2 hấp thụ hoàn toàn dd nước vôi trong Ca(OH) 2 thu được khối lượng kết tủa CaCO3 hoặc số mol hỗn hợp muối...Từ đó tính được số mol CO 2 dựa vào số mol muối. Vd2. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Toàn bộ CO 2 thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 36. B. 48. C. 27. D. 54. HD: m = 0,2.180.100/75 = 48 (gam). DẠNG 3. Phản ứng thủy phân saccarozơ hoặc mantozơ (C12H22O11)  H 2O C12H22O11 (saccarozơ)    C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) C12H22O11 (mantozơ).  H 2O 2C6H12O6 (glucozơ). Vd3. Muốn có 162 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 307,8 gam. B. 412,2gam. C. 421,4 gam. D. 370,8 gam. HD: C12H22O11 (Saccarozơ) C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) 342 g 180 g ⃗ m=? 162 g ❑ Tran.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. mSacc =. 162. 342 = 307,8(g). 180. DẠNG 4. Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ (C6H10O5)n H 1 n C6H12O6 (glucozơ) ⃗ H 2 2n C2H5OH + 2n CO2. ( C6H10O5)n ⃗ ⃗ ⃗ 162n 180n 92n 88n ❑ ❑ Vd4. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị là: A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5. 7,5 . 162n 100 n nCaCO3  . HD: CO2 = 7,5 mol  m = 2n 80 = 759,4 (g). H. Cần nhớ A   B ( H là hiệu suất phản ứng) 100 H mB  mA  H hay mB = 100  Tính mA = H1 H2 A   B   C ( H1, H2 là hiệu suất phản ứng) 100 100 H H mC  . mA  1 . 2 H1 H 2 hay m = 100 100  Tính m =. A. C. ⃗ xenlulozơ trinitrat DẠNG 5. Xenlulozơ + axit nitrit (HNO3) ❑ ⃗ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 ❑ 162.n 189.n 297.n Vd5. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. HD: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 à [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 162n 3n.63 297n 16, 2.297n 90 . 100 = 26,73 tấn 16,2 m=?  m = 162n ⃗ C6H14O6 (sobitol) DẠNG 6. Khử glucozơ bằng hyđro  C6H12O6 (glucozơ) + H2 ❑ 180 182 Vd6. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. 1 , 82 100 . 180. HD: m = = 2,25 (g). 182 80 DẠNG 7. Xác định số mắt xích (n) Vd7. Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích – C6H10O5 – là: A. 3,011.1024. B. 5,212.1024. C. 3,011.1021. D. 5,212.1021. 1000 81  6, 022.10 23 HD: Số mắt xích = n tinh bột.6,022.1023 = 162 100 = 3,011.1024. Vd8. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1620000 đvC. Số mắt xích trong sợi bông là: A. 1000.. B. 10000.. C. 162.. D. 2000.. M HD: Số mắt xích = 162 với M là phân tử khối trung bình. Tran.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG – HĐBM HOÁ CẤP THPT NĂM 2012-2013. MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN 2.60: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. 2.61: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 2.62: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. 2.63: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M 2.64: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. 2.65: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. 2.66: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. 2.67: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 2.68: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. 2.69: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % 2.70: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 2.71: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. 2.72: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. 2.73: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. -------------------------------------------------------------------. Tran.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×