Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bai 32 su nhan len cua virut trong te bao chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 10D1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày cấu tạo của virut có vỏ ngoài ?. Vỏ ngoài Lõi axit nucleic Vỏ capsit Gai glycoprotein.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Chu trình nhân lên của virut Quan sát hình, cho biết các giai đoạn nhân lên của virut.. Gồm 5 giai đoạn: Hấp phụ Xâm nhập Sinh tổng hợp Lắp ráp Phóng thích.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Sự hấp phụ. Virut đã tiếp xúc với tế bào chủ như thế nào?. - Virut bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ gai glicôprôtêin của virut đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Sự hấp phụ Virut động vật. Phage T. ThTheo em phage có hấp phụ được lên tế bào động vật được không ? Vì sao ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Xâm nhập Phage. Mô tả lại cách xâm nhập của phage vào tế bào ?. Phage tiết enzim lizozim phá hủy thành tế bào, sau đó bơm lõi axitnucleic vào tế bào chất vỏ nằm ngoài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Xâm nhập. Virut động vật. Mô tả lại sự xâm nhập của virut động vật vào tế bào ?. Virut đã phá thủng thành tế bào phóng lõi axit nucleic vào riêng vỏ để bên ngoài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Xâm nhập Virut động vật. Phage. Quá trình xâm nhập của virut động vật và phage khác nhau như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.Sinh tổng hợp. - Các Virutnguyên tiến hành hợp hệ mới và liệu tổng và enzim để gen tổngcho hợpvirut lên axit Trong giai này virut đãsửcó tổng hợp những nucleic vàđoạn protein của virut nguồn gốc từ prôtêin cho riêng mình nhờ dụng enzim, vật chất gì ? đâu ? nguyên liệu của tế bào chủ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4.Lắp ráp. - Lắp ráp axit nucleic vào protein vỏ để tạo thành virut hoàn chỉnh gọi là virion.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5.Phóng thích. - Virut phá vỡ tếthích bào và phóngnhư thích ngoài Virut phóng ra ngoài thếranào ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. Phóng thích. Chu trình nhân lên của virut như vậy được gọi là chu trình tan, Tại sao?. Chu trình nhân lên mà làm tan tế bào gọi là chu trình tan..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5.Phóng thích. Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định?. Nó chỉ có thể bám được lên một số tế bào nhất định và xâm nhập vào một số tế bào nhất định..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. HIV/AIDS. 1. Khái niệm HIV HIV = human immunodeficiency virus HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người.. * Các tế bào mà HIV tấn công Tế bào limpho T Đại thực bào.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. HIV/AIDS. 1. Khái niệm HIV HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người.. Khi người có HIV sẽ bị bệnh gì và biểu hiện lâm sàng của bệnh đó là gì ? Tại sao ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. HIV/AIDS. 1. Khái niệm HIV HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người.. Khi người có HIV sẽ bị bệnh gì và biểu hiện lâm sàng của bệnh đó là gì ? Tại sao ?. GV gợi ý: - Loại tế bào virut tấn công - Chức năng của tế bào này - Khi mất tế bào này.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Các con đường lây truyền HIV. HIV thường lây truyền qua con đường nào ?. Má u.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Các con đường lây truyền HIV. Máu Máu. Đường tình dục. Mẹ sang con MÑ truyÒn sang con.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Các con đường lây truyền HIV. Những đối tượng nào co nguy cơ lây nhiễm HIV cao ?. Má - Những người nghiện u ma túy - Những người quan hệ tình dục không an toàn - Những người mẹ bị HIV lây truyền sang con..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Các giai đoạn phát triển của bệnh Các giai đoạn. Thời gian. Biểu hiện triệu chứng. Xét nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Các giai đoạn phát triển của bệnh Các giai đoạn. Thời gian. Giai đoạn sơ nhiễm. 2 tuần - Thường không biểu hiện Thường đến 3 triệu chứng hoặc biểu hiện âm tính tháng nhẹ. Biểu hiện triệu chứng. - Số lượng tế bào Limphô 1-10 T4 giảm dần năm - Thường không biểu hiện triệu chứng Giai đoạn biểu Tùy cơ - Xuất hiện các bệnh cơ hiện triệu địa từng hội: sốt, tiêu chảy, sút cân, chứng AIDS người ung thư… chết Giai đoạn không triệu chứng. Xét nghiệm. Dương tính Dương tính.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. Các giai đoạn phát triển của bệnh Tại sao nhiều người bị nhiễm HIV nhưng không biết?. Điều đó mang lại mối nguy hiểm gì cho xã hội ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Biện pháp phòng ngừa - Hiểu biết về AIDS. - Sống lành mạnh. - Vệ sinh y tế. - Loại trừ tệ nạn xã hội. ... Hiện nay đã có thuốc chữa bệnh AIDS chưa ? Tại sao ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Biện pháp phòng ngừa - Hiểu biết về AIDS. - Sống lành mạnh. - Vệ sinh y tế. - Loại trừ tệ nạn xã hội. ... - Tiêm vacxin phòng bệnh định kì tại các trung tâm y tế (dại, sởi, quai bị, đậu mùa, rubella,…).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 1: Chu trình nhân lên của virut bao gồm mấy giai đoạn ? A: 4. B: 5. C: 6. D: 7. Câu 2: Virut sư dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho chúng là giai đoạn: A: Hấp phụ. B: Sinh tổng hợp. C: Xâm nhập. D: Lắp ráp.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 3: HIV có thể lây nhiễm nếu:. A: Muỗi đốt người HIV rồi đốt người lành. B: Giao tiếp với người nhiễm HIV. C: Sử dụng chung đồ dùng hằng ngày với người nhiễm HIV. D: Quan hệ tình dục không lành mạnh với người nhiễm HIV. Câu 4: Đối với những người bị nhiễm HIV chúng ta cần làm gì ? A: Tránh xa họ và không tiếp xúc. B: Chia sẻ động viên họ bỏ qua mặc cảm. C: Giúp họ sống co ích và lành mạnh. D: Cả B và C.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Đọc mục “Em có biết” và trả lời câu hỏi trang 121 SGK. - Đọc trước bài 31+32.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM! CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> K. I. V. N. H. H. I. E. N. V. T. E. B. A. O. H. I. V. A. I. D. S. I. R. U. T. D. O. C. H. A. P. P. H. U. I. A. X. I. T. N. U. C. L. E. I. C. S. I. N. H. T. O. N. G. H. O. P. Câu Giai đoạn có sự liên kếtcuối đặc hiệuvirut giữa virut vàgiảm tế Câu 3:5: Tên viết tắt và biểu hiện của gây suy 7: Các thành phần của virut được hình thành trong TAN TẾ BÀO CHỦ Câu Câu 2: Đơn 1:chất Dụng vị cấu cụtruyền tạo quan của sát mọi vi cơ sinh thể vật sống Câu 6:4: Vật di của mọi sinh vật Câu Tên gọi virut trong chu trình tan bào chủ miễn ở này người giaidịch đoạn.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Chu trình nhân lên của virut Virut động vật. 1. 2. XÂM NHẬP 4. Phage T2. 2. Phage T2. 3. SINH TỔNG HỢP. 5. PHÓNG THÍCH 5. Phage T2. Virut động vật. 4. LẮP RÁP. 3. Phage T2. 1. SỰ HẤP PHỤ. Phage T2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×