Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.3 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 46 ôn ơn I/ Mục tiêu : - HS đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. -Viết được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: (5’)đọc viết từ có vần ăn ânHS đọc viết ở BC 2. Bài mới : - âm ô đứng trước, âm n đứng sau Tiết 1:(30’) - ghép : ôn Đánh vần , đọc trơn Hoạt động 1: Dạy vần ôn - ghép : chồn - Phân tích vần : ôn - âm ch đứng trước,vần ôn đứng sau, dấu huyền - Ghép vần : ôn trên đầu âm ô - Ghép tiếng : chồn - đánh vần, đọc trơn tiếng : chồn - Phân tích tiếng : chồn - đọc trơn : con chồn - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm n cuối vần - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: con chồn khác : ôn có ô đầu vần, ơn có ơ đầu vần Hoạt động 2:Dạy vần ơn (quy trình tương tự) - HS viết bảng con: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - So sánh : ôn, ơn - nhẩm tìm tiếng có vần ôn, ơn - Hướng dẫn viết - Luyện đọc tiếng , từ Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Đọc lại toàn bài trên bảng ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ôn, ơn Tiết 2:(30’) - Luyện đọc tiếng, từ, câu Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Em bé mơ ước điều gì ? + Mai sau lớn lên em thích làm gì ? 3. Củng cố, dặn dò :(3’) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới có vần on, ơn Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 47. - em bé - Bé mơ ước làm chú bộ đội - Học sinh trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ôn, ơn. en. ên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ Mục tiêu : - Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng - Viết được : en, ên, lá sen, con nhện - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : (5’)Đọc, viết từ Đọc câu ứng dụng 2. Bài mới : HS đọc viết Tiết 1:(30’) Hoạt động 1: Dạy vần en - âm e đứng trước, âm n đứng sau - Phân tích vần : en - ghép : en Đánh vần , đọc trơn - Ghép vần : en - ghép : sen - Ghép tiếng : sen - âm s đứng trước,vần en đứng sau - Phân tích tiếng : sen - đánh vần, đọc trơn tiếng : sen - đọc trơn : lá sen - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: lá sen - Đọc lại bài trên bảng Hoạt động 2:Dạy vần ên (quy trình tương tự) - giống : đều có âm n cuối vần - So sánh : en , ên khác : en có e đầu vần, ên có ê đầu vần - HS viết bảng con: en, ên, lá sen, con nhện - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - nhẩm tìm tiếng có vần en, ên áo len mũi tên - Luyện đọc tiếng , từ khen ngợi nền nhà - Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2:(30’) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng. - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần en , ên - Luyện đọc tiếng, từ, câu. Hoạt động 2: Luyện viết - HS tập viết bài vào vở tập viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói - mèo, chó, bàn, ghế, quả bóng + Tranh vẽ gì ? - Mèo ở bên trên cái bàn + Mèo ở đâu ? - Chó ở bên dưới cái bàn + Chó ở đâu ? - HS trả lời + Trong lớp, bên phải (bên trái) em là bạn nào ? 3. Củng cố, dặn dò :(3’) - HS đọc bài SGK - Hướng dẫn đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần en, ên - Trò chơi: Tìm tiếng mới Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 48 in un I/ Mục tiêu : - Đọc được : in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Viết được : in, un, đèn pin, con giun - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ;(5’) Đọc từ, viết từ Đọc câu ứng dúngGK HS đọc , viết 2. Bài mới : Tiết 1:(30’) - âm i đứng trước, âm n đứng sau Hoạt động 1: Dạy vần in - ghép : in Đánh vần , đọc trơn - Phân tích vần : in - ghép : pin - Ghép vần : in - âm p đứng trước,vần in đứng sau - Ghép tiếng : pin - đánh vần, đọc trơn tiếng : pin - Phân tích tiếng : pin - đọc trơn : đèn pin - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: đèn pin - Đọc lại bài trên bảng Hoạt động 2:Dạy vần un (quy trình tương tự) - giống : đều có âm n cuối vần - So sánh : in, un khác : in có i đầu vần, un có u đầu vần - Hướng dẫn viết - HS viết bảng con: in, un, đèn pin, con giun Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - nhẩm tìm tiếng có vần in , un nhà in mưa phùn - Luyện đọc tiếng , từ xin lỗi vun xới - Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2:(30’) Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần in, un Hoạt động 2: Luyện viết - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? - tranh vẽ lớp học + Vì sao bạn trai buồn thiu như vậy ? - Bạn trai mắc lỗi đi học trễ + Khi mắc lỗi em phải làm gì ? - Khi mắc lỗi em phải nói lời xin lỗi + Em đã nói lời xin lỗi lần nào chưa ? - HS tự trả lời Trong trường hợp nao ? 3. Củng cố, dặn dò :(3’) - Hướng dẫn đọc bài SGK - HS đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới có vần in, un - HS tìm tiếng có vần in, un. Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 49 iên yên I/ Mục tiêu : - Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng - Viết được :iên, yên, đèn điện, con yến - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Biển cả.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : (5’) Đọc từ, Viết từ Đọc cá nhân, viết BC Đọc câu ứng dụng SGK 1 HS đọc 2. Bài mới : Tiết 1:(30’) - âm iê đứng trước, âm n đứng sau Hoạt động 1: Dạy vần iên - ghép : iên Đánh vần , đọc trơn - Phân tích vần : iên - ghép : điện - Ghép vần : iên - âm đ đứng trước,vần iên đứng sau, dấu nặng - Ghép tiếng : điện dưới âm ê - Phân tích tiếng : điện - đánh vần, đọc trơn tiếng : điện - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: đèn điện - đọc trơn : đèn điện Hoạt động 2:Dạy vần yên(quy trình tương tự) - Đọc lại bài trên bảng - So sánh : iên, yên - giống : đều có âm n cuối vần khác : iên có iê đầu vần, yên có yê đầu vần - Hướng dẫn viết - HS viết bảng con: iên, yên, đèn điện, con yến Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cá biển yên ngựa - nhẩm tìm tiếng có vần iên, yên viên phấn yên vui - Luyện đọc tiếng , từ Tiết 2:(30’) - Đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iên, yên Hoạt động 2: Luyện viết - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? - tranh vẽ cảnh biển + Em thường nghe nói biển có những gì ? - Biển có sóng vỗ, có tàu thuyền... + Nước biển mặn hay ngọt ? - Nước biển mặn + Người ta dùng nước biển để làm gì ? - Dùng nước biển để làm muối + Em được đi biển lần nào chưa ? - HS tự trả lời 3. Củng cố, dặn dò :(3’). Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 50 uôn ươn I/ Mục tiêu : - Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng - Viết được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) HS viết Bc Đọc Câu ứng dụng 2. Bài mới :(30’) Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần uôn - Phân tích vần : uôn - Ghép vần : uôn - Ghép tiếng : chuồn - Phân tích tiếng : chuồn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:chuồn chuồn Hoạt động 2:Dạy vần ươn(quy trình tương tự) - So sánh : uôn, ươn - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn Tiết 2:(30’) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng. Hoạt động của trò Cái cân , con trăn.. Đọc SGK - âm uô đứng trước, âm n đứng sau - ghép : uôn Đánh vần , đọc trơn - ghép : chuồn - âm ch đứng trước,vần uôn đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ô - đánh vần, đọc trơn tiếng : chuồn - đọc trơn : chuồn chuồn - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm n cuối vần khác : uôn có uô đầu vần, ươn có ươ đầu vần -Viết bảng con: uôn,ươn,chuồn chuồn,vươn vai - nhẩm tìm tiếng có vần uôn, ươn - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uôn, ươn - Luyện đọc tiếng, từ, câu. Hoạt động 2: Luyện viết - HS tập viết bài vào vở tập viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào + Tranh vẽ những con gì ? + Trên đồng cỏ, ruộng lúa... + Em thường thấy châu chấu, cào cào ở đâu ? +châu chấu, cào cào là con vật có hại +Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - con vật nào có hại ? - HS đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò :(3’) - HS tìm tiếng có vần uôn, ươn - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới có vầnuôn, ươn. - Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần ăn,ânôn,ơn,en,ên.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò. Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu: HS thực hiện được phép , cộng trừ phạm vi 6 - Luyện làm toán, cộng trừ trong phạm vi 6 - HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li - Đặt tính theo cột dọc - Hướng dẫn điền số vào ô trống - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng - Nhận xét tiêt học. Luyện Tiếng Việt:. Ôn luyện.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần en,ên,in,un, . - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò. Toán Tiết 43 Luyện tập chung I/ Mục tiêu : HS được củng cố về : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - tranh bài tập 4 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) Bài 1: Tính 4–0–2= 5–3–0= 3–1–2= 5–2–3= Bài 2 : Điền số 5 = 3 + ... 4 = 2 + ... 2 + 3 = 3 + ... 4 + 0 = 0 + ... 2. Bài mới :( 30’) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính + Ở dạng bài toán này ta phải làm như thế nào ?. Bài 3 : Điền số - Ghi nhớ phép cộng, phép trừ đã học để điền số vào ô trống Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh 3 . Củng cố , dặn dò : (3’) + Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả như thế nào ? + Cho hai số biết tổng hai số đó là 3, hiệu hai số đó cũng là 3 . Tìm hai số đó. - 2 HS lên bảng làm. - 2 HS lên bảng làm bài tập - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - HS thực hiện trò chơi đố bạn - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) + Thực hiện lần lượt từ trái sang phải : làm phép tính thứ nhất được kết quả bao nhiêu thì cộng ( hoặc trừ) với số thứ ba - 3 HS lên bảng làm ( cột 1 ) - HS đọc yêu cầu bài toán - Lớp làm phiếu bài tập - 2 em lên bảng làm ( cột 1,2 ) - HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính a. Có 4 con hươu, một con hươu chạy đi . . Hỏi còn lại mấy con hươu ? 4–1=3 + Kết quả cũng bằng chính số đó + Hai phép tính có kết quả đều bằng 3 3+0=3 3–0=3 Hai số đó là : 3 , 0. Toán Tiết 44 Phép cộng trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu : Giúp HS - Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò BC:(5’)5-0= , 4-0= , …-3= 2 HS làm BC 2.Bài mới :(30’) Hoạt động 1:Thành lập bảng cộng trong PV.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6 a. Thành lập công thức 5 + 1= 6 và 1 + 5 = 6 - GV gắn các hình lên bảng - GV viết bảng: 5 + 1 = 6 + Vậy 1 + 5 = ? - Cho HS nhận xét 2 phép tính Như vậy 5 + 1 cũng bằng 1 + 5 b. Thành lập các công thức: 4+2=6 2+4=6 (Quy trình tương tự ) - Sau mỗi phép cộng , GV lập các công thức cộng lên bảng Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Bài 3 : Tính. - HS nêu bài toán : lập phép tính + 1+5=6 + đều có kết quả là 6. - HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 6 - HS thực hiện bảng con ( nhằm củng cố cách đặt tính ) - HS thực hiên trò chơi đố bạn (cột 1,2,3) - HS nêu cách làm: Thực hiện từ trái sang phải ( thực hiện phép cộng thứ nhất trước, rồi lấy kết quả thực hiện tiếp phép cộng thứ hai ) - 3 HS lên bảng làm (cột 1,2). Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh - Có 4 con chim đậu trên cành , 2 con chim - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim ? - Viết phép tính : 4 + 2 = 6 3.Củng cố , dặn dò :( 3’) - Trò chơi : “ Nhà toán học”. Toán Phép trừ trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu : Giúp HS - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) HS đọc phép công PV 6 1 HS đọc BC …+3 = 6 2+….= 6 HS làm BC 2.Bài mới :(30’).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong PV 6 a. Thành lập công thức trừ phạm vi 6 (Quy trình tương tự ) - Sau mỗi phép trừ , GV lập các công thức trừ lên bảng Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 6 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính. - HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 6 - HS thực hiện bảng con ( nhằm củng cố cách đặt tính ). Bài 2 : Tính. - HS thực hiên trò chơi đố bạn (cột 1,2,3). Bài 3 : Tính. - HS nêu cách làm: Thực hiện từ trái sang phải ( thực hiện phép cộng thứ nhất trước, rồi lấy kết quả thực hiện tiếp phép cộng thứ hai ) - 3 HS lên bảng làm (cột 1,0. - HS nêu bài toán : - Lạp phép tính ở đồ dùng. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính HS lập phép tính ở BC 3.Củng cố , dặn dò :(3’) - Trò chơi : “ Nhà toán học”. Toán. Luyện tập. I.Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 6. II.Đồ dùng dạy học: -Sử dụng bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Bài cũ:-(5’)Gọi hs đọc công thức cộng trừ trong phạm vi 6 -4hs 2.Luyện tập: (30’) Bài 1: (dòng 1) Nêu yêu cầu -HD HS dựa vào công thức cộng trừ trong phạm vi -Tính theo cột dọc.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 6 để làm tính. Bài 2: (dòng 1) Nêu yêu cầu, cách làm -Hd hs nhận xét 2 phép tính 1+2+3= 6 3+1+2= 6. -Làm bảng con -Tính: hàng ngang -tính theo 2 bước.Làm bảng gài -Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.. -Hd chữa bài Bài 3(dòng 1 ) Nêu yêu cầu, cách làm -Thu chấm - Nhận xét Bài 4: (dòng 1) Trò chơi “Đoán nhanh” -Dựa vào công thức để đoán số còn thiếu. -Nhận xét - Tuyên dương Bài 5: Nêu yêu cầu, cách làm -Nêu bài toán -Thi xem ai nhanh nhất 4.Củng cố - Dặn dò: (4’) -Đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 6 ? Về nhà xem trước bài phép cộng trong phạm vi 7.. -Điền dấu <, >, = so sánh kết quả với số đã cho -Làm SGK -2 đội -mỗi đội 3 HS chơi tiếp sức -Viết phép tính thích hợp -Gài nhanh:6-2=4 -Tham gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>