Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

su bay hoi su ngung tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 32. – tiết PPCT :30 . Ngày dạy: . . . . .. SỰ BAY HƠI VAØ SỰ NGƯNG TỤ. 1/. Muïc tieâu. 1.1/. Kiến thức: Hs mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. Hs nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi. 1.2/. Kó naêng: Hs nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. Xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố. 1.3/. Thái độ: Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế. 2- NỘI DUNG HỌC TẬP Hs mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. Hs nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi. 3/. Chuaån bò 3.1.Gv: Giá đỡ thí nghiệm, kẹp vạn năng, đĩa nhôm, cốc nước, đèn cồn. Bài tập tình huoáng veà bay hôi. 3.2.Hs: Đọc các tình huống về bay hơi và thí nghiệm. 4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện 6A1: ……………………………………………………………………. 6A2: …………………………………………………………………… 6A3: ……………………………………………………………………. 6A4: ……………………………………………………………………. 4.2. Kieåm tra mieäng . ? Băng phiến đông đặc ở bao nhiêu độ ?(3đ) Hs: 800C ? Nhiệt độ đông đặc như thế nào với nhiệt độ Hs: baèng nhau noùng chaûy?(2ñ) ? 24-25.2/svbt/88(2ñ) Hs: D. ? Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọiï là gì? Hs: sự nóng chảy, sự đông đặc Ngược lại gọi là gì?(2đ) ?. Baøi hoïc hoâm nay tìm hieåu noäi dung gì?.(1ñ) 4.3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Hoạt động 1(1p) Giới thiệu bài: Như sgk/80. Hoạt động 2 Mục tiêu: Hs mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. Hs nêu được dự đoán về các yếu tố. NỘI DUNG BÀI HỌC. I/. Sự bay hơi. 1/. Nhớ lại những điều đã học từ lớp 4 về sự bay hơi. 2/. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ảnh hưởng đến sự bay hơi. . Gv y/c hs quan sát hình 26.2. để rút ra nhaän xeùt. Khi quan saùt phaûi nghó caùch moâ taû hiện tượng trong hình, so sánh được hình A1 và A2, B1 với B2, C1 với C2. Hs: qua các hình vẽ thảo luận để trả lời C1,C2, C3 Hs: + C1/. Nhiệt độ. +C2/. Gioù. + C3/. Mặt thoáng Gv y/c hs trả lời C4. * Thí nghieäm kieåm tra. Gv trình baøy cho hs hieåu veà thí nghieäm vì nhận xét trên chỉ là dự đoán. Y/c hs dự đoán: nếu giữ nguyên diện tích mặt thoáng, không cho gió tác động ta kiểm tra ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ bay hôi nhö theá naøo ?. Hs: thảo luận trả lời. Gv: y/c hs trả lời C5, C6.. GV: Sau khi tieán haønh thí nghieäm hô noùng một đĩa, y/c hs hoàn thành C7, C8. + C7/. Để k/tra tác động của nhiệt độ. +C8/. Nước ở đĩa được hơ nóng bay hơi nhanh hơn nước ở cốc đối chứng.. vào những yếu tố nào? a. Quan saùt.. + C1/. Nhiệt độ. +C2/. Gioù. + C3/. Mặt thoáng b. Ruùt ra nhaän xeùt Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào : gió,nhiệt độ, diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C4/. (1) cao(thaáp) (2) lớn(nhỏ) (3) mạnh(yếu) (4) lớn(nhỏ) c/. Thí nghieäm kieåm tra.. + C5: để diện tích mặt thoáng của nước ở hai ñóa nhö nhau.(cuøng ñ/k dieän tích maët thoáng) + C6/. Để loại trừ tácđộng gió. + C7/. Để k/tra tác động của nhiệt độ. +C8/. Nước ở đĩa được hơ nóng bay hơi. Hoạt động 3 d/. Vaän duïng. Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế. C9/. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây ít bị Yc hs vận dung kiến thức để làm C9, C10 mất nước hơn. C10/. Naéng vaø gioù..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4.4. Tổng kết ? Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào?. => Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào : gió,nhiệt độ, diện tích mặt thoáng của chất lỏng. => Hs: baát kì nhieät => Hs: có những trường hợp nhìn thấy, có những trường hợp không nhìnthấy. => Hs: D. => Hs: Với mọi chất lỏng.. ? Sự bay hơi xảy ra ở một nhiệt độ nhất định hay bất kì nhiệt độ nào? ? Sự bay hơi xảy ra có nhìn thấy không? ?26-27.1/svbt/91 ? Hs: ? Sự bay hơi xảy với mọi chất lỏng hay một chaát loûng nhaát ñònh ? *THGDHN: Nội dung bài giúp ta thực hiện toát ngheà noâng 4.5. Hướng dẫn học tập : *Đối với bài học ở tiết này. - Hoïc thuoäc baøi. - Laøm baøi taäp: 26- 27.2, 26-27.6, 26.a, 26.b, 26.c. Hd: + 26-27.6: Khi sấy ta thấy máy sấy có những hiện tượng gì? + 26.c: cắt bớt lá có tác dụng gì? *Đối với bài học ở tiết tiếp theo Xem phần còn lại của bài :” sự bay hơi và sự ngưng tụ tiếp theo”: sự ngưng tụ xảy ra nhanh khi nào? Làm thử thí nghiệm của bài 5- PHỤ LỤC :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×