Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Mot so cau truc tieng anh quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.33 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Một số cấu trúc tiếng anh quan trọng 1.accompany + to + sw :theo ai đi đâu. 2.S+ be/V + too +Adj/Adv ( for + O ) + to + V : quá.... đến nỗi mà.... 3.S + V + Adj/Adv + enough + to + V : đủ....để làm.... 4.S + V + such + a/an + Adj + N + that + clause 2 : quá...đến nỗi mà... 5.again from....: thu được từ... 6. At first... but later ....: đầu tiên thì.... sau đó thì.... Mình xin bổ sung thêm : 7.Cách thể hiện sự đồng tình : S + be +....+ S+ be + too =So + be + S = So + do/does + S 8.receive st from st /sb :nhận...từ.... 9.It + be +....+that+ ...:chính....đã... CTTQ :It + be + phần cần nhấn mạnh+ that + câu chính bỏ fần nhấn mạnh. 10. manage to V = succeed in V-ing : thành công trong.... 11.Cấu trúc câu cảm thán : How + Adj + S + be ! = What + a/an + Adj + N. 12. S + apologised + ( to + O) + for + V-ing :xin lỗi...về... 13.allow sb to V : cho phép... 14.It's no use + V-ing : làm gì cũng chẳng có ích gì. 15.get on well with sb : hòa hợp với ai. 16.agree to V :đồng ý... 17.risk V-ing : liều lĩnh làm gì. 18.contaminate st with st : làm ô nhiễm cái gì = cái gì. 19.It is + khoảng time + since + S + ( last ) + did( Vqk). =S + has/have + not + P2...for + khoảng time. 20.catch up with = keep up with : theo kịp ,đuổi kịp... 21.provided + mệnh đề chính + mệnh đề fụ :với điều kiện là... thì... 22. mistake sb for sb : nhầm ai với ai. 23.apply for st :nộp đơn xin (việc)... 24.be suitable for st hù hợp với... 25.be full of =be crowded with : đầy chật ,đông đúc với.. 26.except = apart from = but for : ngoại trừ... 27.be short of cash = ask for (money ) =charge : tính tiền. 28.have the time = have a good time = enjoy ones'self : zui zẻ. 29.get angry = lose one's tempered = lose one's head : trở nên cáu giận... 30(In spite of = despite =regardless of )+N/V-ing :mặc dù... 32.instead of : thay vì... 33.claim for : đòi... 34.How does it cost ?= How much is it?(kiến thưc lớp 6) 35 leave for sw = move to sw : chuyển đến đâu. 36.Be/get used to V-ing : quen với...( Hiện tại ) # used to V : quen với...(Quá khứ ) 37. just for fun : vui là chính. 38.S + be+ the + STT + person/N + to V..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×