Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

so sanh cac so co ba chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.33 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Người thực hiện : Nguyễn Thị Huyền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán * Đọc các số sau: 450; 315; 728; 262; 516 169; 274; 305; 620; 810. *Viết các số sau: Một trăm hai mươi sáu: 126 Bốn trăm năm mươi hai : 452.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán 1.Bài học Ví dụ 1:. So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè. 234 < 235 235 > 234. 2 34 < =<. 235.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè 1.Bài học Ví dụ 2: 1 9 4 > 13 9 1 3 9 < 1 94. 194. > 139 =>.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè 1.Bài học Ví dụ 3:. 19 9 < 215 215 >1 9 9 1 99 < 2 1 5 <.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán. 1.Bài học. So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè 2 34 < 2 3 5 2 35 > 2 34. 2 34 < 2 35 1 94 > 1 39 1 39 < 1 94. 19 4 > 1 39 199 < 2 15 2 15 > 1 99. 19 9 < 215.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè 1.Bài học Ghi nhớ: Khi so sánh các số có ba chữ số ta lần lượt: - So sánh chữ số hàng trăm trước. Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. ( Không cần xét đến chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị nữa .) - Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm thì xét tiếp chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. (Không cần xét đến chữ số hàng đơn vị nữa). - Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục thì xét chữ số hàng đơn vị . Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè 2.Thực hành: Bài 1 : > < =. > 121 127 …. 865 … = 865. 124 … < 129. 648 … < 684. < 192 182 …. 749 … > 549. ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè 2.Thực hành: Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau a). 395; 6 95 ; 375 ;. Bài 3: Số?. 971 972 973. 974 975 976 977. 978 979 980.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán. 1. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm 156…159 156 < 159 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 612…612 612 = 612. 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 262…326 3. 262 < 326 4. Điền dấu >, <, = Vào chỗ chấm 892…829 892 > 829.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013. Toán. So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè 1.Bài học 2 34 < 2 3 5 2 35 > 2 34. 2 34 < 2 35 1 94 > 1 39 1 39 < 1 94. 19 4 > 1 39 199 < 2 15 2 15 > 1 99. 19 9 < 215.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×