Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 04/03/2013 Ngày dạy: 07/03/2013 Tiết 55 :. Tuần: 27 Lớp: 71. §4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm vững khái niệm hai đơn thức đồng dạng và biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng 2.Kỹ năng : Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thành thạo cộng , trừ các đơn thức đồng dạng. 3.Thái độ : Giáo dục tư duy linh hoạt khi nhận biết hai đơn thức đồng dạng. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn ?1;?2 bài tập 18 SGK, giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Bài cũ, bài tập, đồ dùng học tập, bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức : ( 1p) Kiểm tra sĩ số, tác phong đội viên. 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời a) Thế nào là đơn thức ? Cho ví a) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 dụ về đơn thức bậc 4 với các biến biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. là x, y, z . Ví dụ: 8xy2z 21 21 5xytaïi=1; 5xytaïi=1; b) Tính giá trị của đơn thức 2 b) Giá trị của biểu thức 2 2. 1 5  1    5.  4 4 là 5.(1)2.  2  3.Giảng bài mới a) Giới thiệu bài: (1')Ta đã biết nhân hai đơn thức ta được một đơn thức còn cộng hai đơn thức thì như thế nào, có luôn cộng được không ? Trường hợp nào thì cộng được và cộng như thế nào ? Bài học hôm nay sẽ trả lời chúng ta các câu hỏi đó b) Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC HĐ 1: Đơn thức đồng dạng GV treo bảng phụ câu hỏi ?1: Cho đơn thức 3x2yz. 1. Đơn thức đồng dạng - Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của ?1: - HS1: Ba đơn thức có phần biến giống đơn thức đã cho. phần biến của đơn thức đã cho x2yz, 2x2yz, - Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đơn -0,5x2yz. thức đã cho. HS2: Ba đơn thức có phần biến khác phần biến HS: Thực hiện và 2 hs lên bảng viết đơn thức đã cho xy, 3x2, 6xyz GV: Các đơn thức viết theo yêu cầu của câu a) là các đơn thức đồng dạng, còn các đơn thức viết theo yêu cầu của Đ.N: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức câu b) là các đơn thức không đồng dạng. có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Vậy theo em thế nào là hai đơn thức đồng dạng HS: Đọc Đ.N (SGK). 1 x GV: Em hãy lấy 3 ví dụ về đơn thức đồng dạng Ví dụ: x2y, 3x2y, 2 2y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 x 2 2 HS: Ví dụ: x y, 3x y, 2 2y GV: Nêu chú ý (SGK). GV: Treo bảng phụ cho HS làm ?2. HS: Đứng lên trả lời. GV: Treo bảng phụ BT 15(SGK) yêu cầu HS lên bảng thực hiện.. Chú ý: Các đơn thức khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng ?2: Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9x2y và 0,9xy2 có phần hệ số giống nhau nhưng khác nhau phần biến nên hai đơn thức này không đồng dạng. BT 15. Nhóm1:. 5 2 1 x y ; − x2 y ; 3 2. 2 x2 y ; − x2 y 5 . 1 2 xy 2 ; −2 xy 2 ; xy 4 Nhóm 2:. Hoạt động 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (10p) GV: Cho 2 biểu thức: A = 2.72.55 và B = 72.55. 3. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với Cho 2 biểu thức: A = 2.72.55 và phép cộng hãy tính A + B? B = 72.55. 2 2 2 HS: A + B = (2.7 .55).( 7 .55) = (2+1).7 .55 A + B = (2.72.55).( 72.55) = (2+1).72.55 = 3. 72.55 = 3. 72.55 - Bằng cách tương tự hãy tính VD: Hãy tính 2 2 2 a) xy + (-2xy ) + 8 xy a) xy2 + (-2xy2) + 8 xy2 b) 5ab – 7ab – 4ab b) 5ab – 7ab – 4ab HS: Hai hs lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở. HS1: a) xy2 + (-2xy2) + 8xy2 = (1 – 2 + 8)xy 2=7xy2. Ta nói 7xy2 là tổng của 3 đơn thức xy2 và (-2xy2) và 8xy2 HS2: b) 5ab – 7ab – 4ab = (5 – 7 – 4)ab= -6ab. Ta nói -6ab là hiệu của 3 đơn thức 5ab và 7ab và 4ab. Vậy để cộng( trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm - Quy tắc: SGK như thế nào? HS: Đọc quy tắc (SGK) GV: Cho hs làm ?3 ?3. xy3 + 5xy3 +(- 7xy3) 3 3 3 Ba đơn thức xy ; 5xy và 7xy có đồng dạng = (1+5+(-7))xy3 = -xy3 không? vì sao? HS: Ba đơn thức xy3; 5xy3 ;-7xy3 là ba đơn thức đồng dạng, vì nó có phần biến giống nhau và có hệ số khác 0. GV: Em hãy tính tổng ba đơn thức đó? HĐ 3. Vận dụng (15p) BT 18( SGK): Đố 4. Bài tập. GV chia lớp thành 2 nhóm phát cho mỗi nhóm 1 17 − xy+ xy= xy một bảng phụ ghi đề BT18 cho hs tính và điền 3 3 Ư: 5xy vào các ô tên tác giả của cuốn Đại Việt Sử Kí 2 2 2 HS: Các nhóm thực hiện nhanh vào phiếu được −6 x y−6 x y=−12 x y U: phát.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Treo bảng nhóm lên và cho các nhóm nhận xét bài của nhau - Giới thiệu về Lê Văn Hưu. Ê:. 3 xy 2 −(−3 xy 2 )=6 xy 2. 1 2 1 2 2 2 − x + − x =− x 5 5 5 L:. (. 6 xy 2. 2 − x2 5 L 4. Dặn dò về nhà: - Học thuộc khái niệm về đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo các phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Làm các BT 19, 20, 21 - SGK. ). Ê. 9 20 x 2 V. Ă N. 1 2 3xy x 5 H. 17 xy 3 Ư. −12 x2 y U.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×