Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT 2020 môn Vật lí lần 1 sở GD&ĐT Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 04 trang). ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC 2019-2020 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh: ................................................. Số báo danh: ....................................................... Mã đề thi 001. Câu 1: Đặt điện áp u 200 2cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm = AM nối tiếp đoạn mạch X ( AM là đoạn mạch R,L,C nối tiếp có R = 20 Ω ); cường độ dòng điện hiệu 1 dụng trong đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t + ( s ) thì cường 600 độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng A. 120 W. B. 200 W. C. 180 W. D. 90W. Câu 2: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm? A. Tần số âm B. Âm sắc C. Độ cao của âm D. Độ to của âm Câu 3: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện cảm ứng được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. quang năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể π π π π B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . A. trễ pha . 4 2 2 4 Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc α (0 0 < α < 90 0 ) trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kỳ dao động là T1 = 2,4s hoặc T2 = 1,8s. Chu kỳ T gần giá trị nào nhất sau đây A. 2,28s. B. 1,92s. C. 1,99s. D. 2,19s. Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. C. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí. D. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. Câu 7: Đặt điện áp u = 220 2cos(100π t) (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2cos(100π t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 880W B. 440W C. 220W D. 110W Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. Câu 9: Một bộ nguồn điện gồm hai nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 6V; điện trở trong r = 1Ω ghép nối tiếp. Dùng bộ nguồn này thắp sáng tối đa số đèn 3V-3W sáng bình thường là A. 12 đèn B. 8 đèn C. 4 đèn D. 6 đèn. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 -

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 40 Ω và R2 = 50 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 160 W. Giá trị của U là A. 220 V.. C. 120 V. B. 120 2 V. D. 220 2 V. Câu 11: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u = 2 cos10t (mm). Biên độ của sóng là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 5 mm. D. 10 mm. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l=0,8m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2, với biên độ góc α o = 90 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,44 m/s B. 0,57 m/s C. 0,75 m/s D. 0,47 m/s Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(ωt) (cm) và x2 = 6cos(ωt - π) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 12 cm. B. 9 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 14: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t =0,15s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. 0,60s B. 0,15s C. 0,90s D. 0,30s Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =. 10−4. π. ( F ) . Dung. kháng của tụ điện là A. 200Ω B. 50Ω C. 100Ω D. 150Ω Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau π 3π 2π π A. B. C. D. . 4 4 3 2 Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 2cm B. 1cm C. 4cm D. 8cm Câu 18: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở A. tăng rồi giảm. B. giảm. C. tăng. D. không đổi. Câu 19: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 0,64 N. B. 6,4 N. C. 0,8 N. D. 64 N. Câu 21: Cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. phương vuông góc với dây dẫn. B. độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. C. độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ cùng pha ban đầu. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Trang 2/4 - Mã đề thi 001 -

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. pha ban đầu nhưng khác tần số. Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 8 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 4 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Bước sóng bằng A. 16cm. B. 48cm. C. 32cm. D. 24cm. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 5%. Phần năng lượng còn lại của con lắc sau một chu kỳ là A. 90%. B. 90,25%. C. 80,25%. D. 95%. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 V.. B. 20 13 V.. C. 140 V.. D. 10 13 V.. Câu 26: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. 20L (dB). C. L + 100 (dB). D. L + 20 (dB). Câu 27: Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos(ωt + ϕ), A > 0 và ω > 0. Trong = phương trình dao động đó, ϕ được gọi là A. tần số góc. B. pha ban đầu của dao động. C. pha của dao động ở thời điểm t. D. tần số. Câu 28: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là A. 11. B. 9. C. 18. D. 22.. = x 10 cos ( 2πt + π ) cm. Quãng đường Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình chất điểm đi được trong một chu kì là A. 40 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng A. biến đổi điện áp. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. biến đổi dòng điện. Câu 31: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả 7π vật s thì đột ngột giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là. 30. D. 4 cm. B. 2 7 cm. A. 2 14 cm. C. 4 2 cm. Câu 32: Đặt điện áp u = 200 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2A. B. 1A. C.. 2A. D. 2 2 A. Câu 33: Cho hai điện tích q1 , q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1q2 < 0.. B. q1 < 0, q2 > 0.. C. q1 > 0, q2 < 0.. D. q1q2 > 0.. Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là. Trang 3/4 - Mã đề thi 001 -

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 2π.  g. B.. 1 g 2π . C..  g. D.. g . Câu 35: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 30. B. 37. C. 45. D. 22. Câu 36: Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 19,1. B. 13,8. C. 18,3. D. 19,8. Câu 38: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn v N .v P ≥ 0; MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng A. 40cm / s B. 20cm / s . C. 20 3cm / s . D. 40 3cm / s . Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1 Ω. B. 9,1 Ω. C. 7,9 Ω. D. 11,2 Ω. Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m = 100 gam như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10 N / m, sợi dây khi bị kéo giãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2 = 30 N / m, (sợi dây khi bị kéo giãn tương đương như một lò xo, khi dây bị chùng lực đàn hồi triệt tiêu). Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất gần nhất với giá trị là A. 0,157 s. B. 0,217 s. C. 0,185 s. D. 0,176 s. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 4/4 - Mã đề thi 001 -

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH. Câu hỏi 1. A. A. 2. A. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC 2019-2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đáp án gồm 03 trang). C. Mã đề thi 004 005 C A. B. C. A. D. B. B. C. D. B. D. A. B. C. A. C. A. A. A. D. C. A. D. D. C. B. D. C C B A D C B A C A C D D D B A B B D B A D B C A B B C D D C C B A C D. D B D D A D C C A D B A D B B C C C A C A C A D D C B A B A B B B A C D. B B D C B D B D A B C A A B D B C D A A D B A D A C D A D C C C B A C D. D B D A A C A C C A D B C D C A D C D B B B B D B C D A A C B A B A C D. A B B A B C D A D B B D D C C C C D B D A B A D C A D B A C B A B A C D. B B A C B A C A D C A C C C A D B B B C A D D B C D D A D A D B B A C D. B D C A C D C D A B B D A B C B D B D A A D A A C C C A C B D D B A C D. D C D B C C B B D C A C D D B A C A A C B A D B C D A C B A B B B A C D. 001. 002. 003. 006. 007. 008.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu hỏi. 009. 010. 011. 29. A A B C B C D A B B D C C B D B A C B D B C D A C B A C A. D D C A A D D D A A B C A B B D B C C C B A C A A D B C B. B B C B B D D A D B D B A A C B C C B A C B D A A D D A C. D B A C A B C B D D D C A A B A A D A C B C C B A D C D B. 30. D. A. D. D. 31. D. C. A. 32. A. B. 33. C. 34. Mã đề thi 012 013 A D A A B D C C B D D B A D B C B B D C D C B C C A A A C. 014. 015. 016. C A C B B A D D C C B A B B C C D B D A A D C D A D A B A. C A A C B D D D A B B C B D C B C A B D A A A B C C A B C. D C D C B C A A D C B B B A C B D A D B D A C C A B A B D. A. C. D. A. B. B. B. D. D. C. D. D. D. B. A. D. C. C. A. B. D. C. D. B. D. A. B. D. C. B. 35. D. D. C. C. D. C. A. D. 36. A. C. A. B. C. A. D. C. 37. B. B. B. B. B. B. B. B. 38. A. A. A. A. A. A. A. A. 39 40. C. C. C. C. C. C. C. C. D. D. D. D. D. D. D. D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. 017 A C B B B A D D D C C A B D A B D C C D C D A A B B D C C A A D C B A B B A C D. 018 D A B B C D D A A A C B A B C B C C D B B A A C B D C A D D D D C A C B B A C D. 019 B A D B D D D C B D C A B B D C C A B C C A D A D B C B C D A C A A A B B A C D. B B A B B D D A D C A A D C D D C B A B B B D C C C C B D D A C A A C A B A C D. Mã đề thi 020 021 A D D A D D C B A D C B C D A C B A C B A D B D C B B A C B C B A D C A B A C D. 022 C D A A D D C D A A B D C C C C B B C C B D A A D A B B B D D B B C A A B A C D. 023 D B B D D D A B C C C C A C A A B C D B A A A D C D C B C A B B D A D B B A C D. 024 D C D B D D B C D B D D C A A B A C C B A C C D B D C A A A C B B A B A B A C D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×