Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GIAO AN SINH 6 DAY THEO HOP DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC THEO HỢP ĐỒNG (Nhóm Quảng Ngãi) Bài 21 (tiết 23, 24): QUANG HỢP A. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - HS hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận, khi có ánh sáng lá có thể chế tạo tinh bột và nhả khí oxi. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS thao tác làm thí nghiệm, hoạt động nhóm. - HS giải thích được một vài hiện tuợng thực tế diễn ra hằng ngày. 3/ Thái độ: - Hợp tác trong nhóm, tích cực bảo vệ cây xanh. B. Phuơng pháp: - Học theo hợp đồng C. Chuẩn bị: GV: Dụng cụ để làm thí nghiệm như hình 21.1 21.2, 21.3, 21.4 SGK (đủ cho 4 nhóm) HS: Tìm hiểu truớc bài, làm thí nghiệm truớc ở nhà mang theo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG 1: NGHIÊN CỨU, KÍ KẾT HỢP ĐỒNG THỜI GIAN 10’. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Kí hợp đồng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC Giao hợp đồng cho từng nhóm HS GV: Dụng cụ để Phổ biến nội dung và yêu cầu của từng nhiệm vụ: - Từng nhóm nhận hợp làm thí nghiệm, - Hợp đồng gồm 5 nhiệm vụ; trong đó có 4 nhiệm vụ đồng. tranh hình 21.1-2 bắt buộc (từ nhiệm vụ 1-4); và 1 nhiệm vụ tự chọn. - Quan sát, theo dõi ghi SGK.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhiệm vụ 1, 2, 3: làm việc theo nhóm, học sinh có thể tùy chọn nhiệm vụ nào làm trước, nhiệm vụ nào làm sau. - Thực hiện các nhiệm vụ 1, 2, 3 theo sơ đồ bố trí lớp học (có ở phần phụ lục). - Nhiệm vụ 4 làm theo cá nhân hoặc nhóm. - Sau khi hoàn thành 3 nhiệm vụ bắt buộc; các nhóm có thể chọn làm thêm nhiệm vụ 4. - Chia sẻ các thắc mắc của HS về hợp đồng (nếu có) Ký kết hợp đồng. nhận nội dung của từng nhiệm vụ. HS: Tìm hiểu bài, làm thí nghiệm truớc ở nhà mang theo. Hợp đồng (in sẵn) - Nêu câu hỏi về hợp đồng (nếu có) - Lựa chọn nhiệm vụ và kí hợp đồng.. HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG THỜI NỘI DUNG KIẾN GIAN THỨC 50’ 2. Thực hiện hợp đồng.. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Trợ giúp cá nhân hoặc nhóm gặp khó khăn và yêu cầu trợ giúp.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Thực hiện các nhiệm vụ trong hợp đồng đã kí kết (Theo góc học tập đã bố trí ). PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC Dụng cụ thớ nghiệm đã được chuẩn bị theo các phiếu học tập. HOẠT ĐỘNG 3: THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỜI GIAN. NỘI DUNG KIẾN THỨC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BỊ DẠY HỌC 20’. - Dành ít phút cho HS tham quan sản phẩm.. - Khai thác các sản phẩm có được từ hợp đồng: - Nhiệm vụ 1: GV Phân công các nhóm báo cáo kết quả thực hiện hợp đồng. Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí oxi. Nhiệm vụ. - Trưng bày các sản phẩm học tập - Tham quan sản phẩm các nhóm bạn - Ghi nhận, đối chiếu với kết quả của bản thân, của nhóm mình và có phản hồi tích cực. - Nhiệm vụ 1: Trưng bày sản phẩm thớ nghiệm. - Nhiệm vụ 2: Phân công các nhóm đánh giá kết quả chéo. - Nhiệm vụ 2: - Nhận xét, góp ý, bổ sung cho nhiệm vụ 2.. - Nhiệm vụ 3: - Nhận xét, đánh giá.. - Nhiệm vụ 3: - Lắng nghe, nhận xét, đánh giá.. - Tổng kết bài học: H: Em hiểu thế nào là quang hợp? Yêu cầu HS tự rút ra những kết quả đạt được? (Về kiến thức – kĩ năng; về PP học tập) - Hướng dẫn tự học: Các nhóm - Hãy lựa chọn một tình huống trong đời sống thực tiễn có liên quan đến quang hợp với môi trường mà các em quan tâm (VD: .....); - Đề xuất hướng giải quyết. - Độc lập suy nghĩ trả lời. Nội dung Lựa chọn Nhóm. . . Đáp án. - Tự nhận xét, đánh giá, tổng kết bài học. - Trao đổi chọn tình huống và đề xuất hướng giải quyết. . . Tự đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  1. Làm TN hỡnh 21.1 SGK Trả lời 3 cõu hỏi trong phiếu HT 1. 2. Làm TN hỡnh 21.2 SGK Trả lời 3 cõu hỏi trong phiếu HT 2. 3. Làm TN hỡnh 21.3, 21.4 SGK Trả lời 3 cõu hỏi trong phiếu HT 3 Thực hiện BT trong phiếu HT 4. 4. Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc. .  . . 15. X. 15. X. . . 15. X. . . 5. X. . . X. . . . . . Xây dựng và giải quyết một tình huống thực tế có liên quan đến Tự 5 10  quang hợp của cây xanh với môi chọn trường Nhúm xin cam kết thực hiện đỳng những điều đó ghi trong hợp đồng. Xác nhận của GV. Đại diện nhóm ký tên. Hợp đồng Bài học: QUANG HỢP Thời gian: 90 phút – Nhóm:. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHIẾU HỌC TẬP CHO NHIỆM VỤ 4: YẾU TỐ CẦN THIẾT CHO QUANG HỢP 1. Đất 2. Tinh bột 3. Nước. 4. Khớ ụ xi 5. Ánh sáng 6. Chất dịêp lục 7. Khí cacbonic 8. Khí Nitơ 9. Phân bón 10.. PHIẾU HỌC TẬP CHO NHIỆM VỤ 1: - Làm TN hỡnh 21.1 - Thảo luận trả lời cỏc cõu hỏi: 1. Việc bịt lỏ TN bằng băng giấy đen nhằm mục đớch gỡ? 2. Chỉ cú phần nào của lỏ TN đó chế tạo được tinh bột? Vỡ sao em biết? 3. Qua TN hỡnh 21.1 em rỳt ra được KL gỡ?. ĐÚNG. SAI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHIẾU HỌC TẬP CHO NHIỆM VỤ 2: - Làm TN hình 21.2 - Thảo luận trả lời các câu hỏi: 1. Cành rong trong cốc nào chế tạo được tinh bột? Vỡ sao? 2. Những hiện tượng nào chứng tỏ cành rong trong cốc đó đã thải ra chất khí? Đú là khí gì? 3. Qua TN hình 21.2 em rút ra được kết luận gì? PHIẾU HỌC TẬP CHO NHIỆM VỤ 3: - Làm TN hình 21.3, 21.4 - Thảo luận trả lời các câu hỏi: 1. Điều kiện TN của cây trong chuông A khác với cây trong chuông B ở điểm nào? 2. Lá cây trong chuông nào không thể chế tạo được tinh bột? Vì sao em biết? 3. Qua TN hình 21.3,21.4 em rút ra được kết luận gỡ? NHIỆM VỤ 5: XÂY DỰNG VÀ GIẢI QUYẾT MỘT TÌNH HUỐNG THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN QUANG HỢP VỚI MÔI TRƯỜNG Thành lập nhóm 6 người - Kết quả trình bày trên A0 PHIẾU HỖ TRỢ CHO NHIỆM VỤ 1. Nhỏ dung dịch iot vào chổ có tinh bột thì chỗ đó bao giờ cũng có màu xanh tím..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHỤ LỤC ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP CHO NHIỆM VỤ 4: YẾU TỐ CẦN THIẾT CHO QUANG HỢP. ĐÚNG. 1. Đất 2. Tinh bột 3. Nước. 4. Khí oxy 5. Ánh sáng 6. Chất dịêp lục 7. Khí cacbonic 8. Khí Nitơ 9. Phân bón 10.. SAI X X. X X X X X X X.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SƠ ĐỒ BỐ TRÍ LỚP HỌC. Khu vực thực hiện TN 21.1 Khu vực thảo luận và trưng bày sản phẩm thí nghiệm của. c. cá. Khu vực thực hiệnthực TN 21.1 Khu vực Khu vực thảo luận và trưng hiện TNbày21.2 sản phẩmvực thí nghiệm của Khu thực. hiện TNcác 21.3, 21.4. nhóm Khu vực thực hiệnthực TN 21.1 Khu vực Khu vực thảo luận và trưng hiện TNbày21.2 Khu thựccủa sản phẩmvực thí nghiệm. hiện TN 21.3, 21.4. các nhóm. Khu vực thực hiện TN 21.2 Khu vực thực hiện TN 21.3, 21.4. Khu vực thực hiện TN 21.1 Khu vực thảo luận và trưng bày sản phẩm thí nghiệm của các Khu vực thực hiện TN 21.2 Khu vực thực hiện TN 21.3, 21.4 nhóm Khu vực thực hiện TN 21.1 Khu vực thảo luận và trưng bày sản phẩm thí nghiệm của các Khu vực thực hiện TN 21.2 Khu vực thực hiện TN 21.3, 21.4 nhóm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×