Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi lop 2 cuoi ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TOÁN KHỐI 2 Năm học : 2012 – 2013 Bài 1 : a. Viết các số sau : Một trăm linh bảy : Bốn trăm mười hai : Sáu trăm ba mươi tư : Chín trăm năm mươi lăm : b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 807; 870; 846; 864; 888; 880 Bài 2 : a. Số ? 115 116 ….. …. 119 …. …. 122 b. Viết số liền trước, số liền sao vào chỗ chấm thích hợp: Số liền trước của 425 là : ………. Số liền sau của 499 là : ………… Bài 3: > 457…… 500 < ? 248……. 265 = 456……..400 + 50 + 6 521 ……..511 Bài 4 : Đặt tính rồi tính: 532 + 225 ; 345 -35 ; 82 – 59 ; 16 + 57 …………… ………….. ………….. ……….... …………… ………….. …………. ……….... ……………. …………. …………. …………. …………… ………..... ………….. ………… Bài 5 : Tính : 15cm + 26cm = …….. ….. 36cm : 4 = ………… 5dm x 6 = …………. 86mm - 38mm= ………. Bài 6 : Đội Một trồng được 822 cây cam, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 17 cây cam.Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây cam? …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 7 : Dùng thước nối 4 điểm sau thành một hình tứ giác. .. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . Bài 8 : Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là : 16cm, 15cm, 20cm. …………………………………………………………………………….. ……………………...................................................................................... ...................................................................................................................... ……………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II. Bài 1 : a.107 ; 412 634 ; 955 b. 807; 846; 864; 870; 880; 888 Bài 2: a. 115 116 117 upload.123doc.net 121 122 b. Số liền trước của 425 là : 424 Số liền sau của 499 là : 500 Bài 3 : 457 …<….500 248 …<….265 456 …=….400 + 50 + 6 521….>….511 Bài 4 : 757; 310; 23; 73 Bài 5 : 41cm; 9m 30dm; 48mm Bài 6 : Bài giải Số cây cam đội trồng được là: 822 + 17 = 839( cây ). 119. 120.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp số : 839 cây Bài 7 :. Bài 8:. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là : 16 + 15 + 20 = 51 ( cm ) Đáp số : 51 cm XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2 Năm học : 2012 – 2013. A. Kiềm tra Đọc 1. Đọc thành tiếng : Đọc một trong hai bài sau đây và trả lời câu hỏi do Giáo Viên nêu : - Bài “ Những quả đào”. -Bài “Chiếc rễ đa tròn ”. 2. Đọc thầm - TLCH : Bài” Chuyện quả bầu” Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 : Con dúi đã khuyên vợ chồng người đi rừng điều gì ? a. Lấy khúc gỗ khoét rỗng làm chỗ ẩn nấp. b. Lấy khúc gỗ khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày 7 đêm và bịt kín bằng sáp ong. c. Chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày 7 đêm. Câu 2 : Sau nạn lụt người vợ sinh quả gì ? a.Qủa bí b. Qủa ngô c. Qủa bầu Câu 3 : Hai vợ chồng người đi rừng chuẩn bị khúc gỗ khoét rỗng, thúc ăn để trốn nạn lụt . Bộ phân in đậm trả lời cho câu hỏi: a. Ai làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Để làm gì ? c. Ai thế nào ? Câu 4: Sau bảy ngày, họ chui ra cảnh vật như thế nào? a. Vàng úa, không một bóng người. b. Vàng úa và những con người bé nhỏ ? c. Xanh tốt nhưng không một bóng người. Câu 5:Tìm từ trái nghĩa với những từ sau : - Cao /……. - Méo/……. B. Kiểm tra viết 1. Chính tả : Nghe – viết Đoạn “ Quốc Toản tạ ơn Vua,…..,hai bàn tay bóp chặt” của bài “ Bóp nát quả cam”. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...... ...................................................................................................................... 2. Tập làm văn : Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về ảnh Bác Hồ. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Năm học : 2012 – 2013 A.Đọc ( 10đ) 1. Đọc thành tiếng : (6đ) + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3điểm. ( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5điểm ; đọc sai từ 3-5 tiếng : 2điểm ; đọc sai từ 6-10 tiếng : 1,5điểm ; đọc sai từ 11-15 tiếng : 1điểm ; đọc sai từ 16-20 tiếng : 0,5điểm ; đọc trên 20 tiếng : 0điểm). + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 1điểm ( không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3-4 dấu câu : 0,5điểm; không ngắt nghỉ hơi ở 5 dấu câu trở lên : 0điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1điểm. ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0điểm). + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1đ ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng 0,5điểm ; không trả lời hoặc trả lời sai ý : 0đ). 2. Đọc thầm ( 4đ) Mỗi câu 1đ. Câu 1 : ý b (1đ). Câu 2 : ýc (0,5đ). Câu 3 : ý b (1đ). Câu 4 : ý a (0,5đ). Câu 5: (1đ) cao/ thấp méo/ tròn B. Viết (10đ) 1. Chính tả : (5đ) + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5đ. + Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu và vần, thanh; không viết hoa trừ : 0,5đ). 2. Tập làm văn : (5đ) Học sinh làm đúng mỗi câu và viết hoa đúng qui định , trình bày đúng đoạn văn : 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×