Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ktra 1 tiet 11NC lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Theo quy tắc Zai–xep, sán phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2–clobutan? A. But–2–en B. But–1–en C. But–1,3–đien D. But–1–in Câu 2. Khi đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH thấy thoát ra một chất khí không màu. Dẫn khí này đi qua ống nghiệm đựng nước brom. Hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa trắng B. Nước brom có màu đậm hơn.C. nước brom bị mất màu.D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 3. Số đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Br là:A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 4. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn tại ... A. Liên kết cộng hóa trị.B. Liên kết hiđro. C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion. Câu 5. Dùng dung dịch brom làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây A. metan và etan. B. toluen và stiren. C. etilen và propilen. D. etilen và stiren. Câu 6. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước? A. C2H2, CH2=CH2, CH4, C6H5CH=CH2. B. C2H2, CH2=CH2, CH4, C6H5CH3. C. C2H2, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. C2H2, CH2=CH2, CH3–CH3, C6H5CH=CH2. Câu 7. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1 g khí CO2. Khối lượng stiren đã phản ứng là A. 0,325g B. 0,26g C. 0,32g D. 0,62g Câu 9. Đốt hoàn toàn chất hữu cơ X thu được tỉ lệ khối lượng CO2 so với H2O là 22: 9. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là chất nào sau đây?A. CH3CH3. B. CH2=CH2. C. C2H2. D. C6H6. Câu 10. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là: A. 14 gam B. 16 gam C. 18 gam D. 20 gam Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng: o. o. t t CH3COONa  vôi  tôi xút X  Cl1:12 ,as Y  dd NaOH,    Z  CuO,   T to. . X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là: A. HCHO. B. CH3OH. C. CH2O2. D. CH3CHO. Câu 12. Chỉ dùng các chất nào sau đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng CTPT C 3H7OH? A. CuO, dd AgNO3/NH3. B. Na, H2SO4 đặc C. Na, dd AgNO3/NH3. D. CuO, Na. Câu 13. X là dẫn xuất của benzen không phản ứng với NaOH có CTPT là C 7H8O. Số đồng phân phù hợp của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24g hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là: A. 1,9g. B. 2,4g. C. 2,85g. D. Thiếu dữ kiện. Câu 15.Cho 3 chất CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và phenyl clorua (3). Đun từng chất với dd NaOH dư,sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dd HNO 3 ,rồi nhỏ vào đó dd AgNO 3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là: a.1,2 b.2,3 c.1,3 d.1,2,3 Câu 16. Câu nào sau đây không đúng?a.Phenol là chất rắn ,tinh thể không mầu có mùi đặc trưng b.Để lâu ngoài không khí ,phenol bị oxi hoá một phần nên có mầu hồng c.phenol rất độc ,gây bỏng nặng đối với da d.phenol dễ tan trong nước lạnh + Cl (1:1). NaOH, du 2   X  +t   Y  +HCl Z . Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: o Câu 17. Cho sơ đồ C6 H 6  Fe, to cao,P cao. A. C6H5ONa, C6H5OH. C6H6Cl6. Câu 18. Cho các phản ứng : 0. HBr + C2H5OH  t.  askt(1:1mol)    .. B. C6H5OH, C6H5Cl. 0. C2H4 + Br2  t .. C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.. C2H4 + HBr . D. C6H6(OH)6,. C2H6 + Br2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : D. 3. Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hoá:. A. 2.. B. 4. C. 1. 4 đặc Butan - 2 - ol  H2SOt  X(anken)  +HBr Y  +Mg,etekhan   Z. o. Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr. (CH3)3C-MgBr. 0. C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. D. 0. (1:1mol),Fe,t ,p ) Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Toluen  Br2    X  NaOH  (dö ),t  Y  HCl(d  ö  Z. Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. m-metylphenol và o-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. TỰ LUẬN Câu 1:Viết ptpu dạng CTCT: a/ Đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien b/2-BromButan với dd KOH/ancol,đun nóng c/Bezyl clorua với Mg/ete d/ancol isoamylic với H2SO4 đặc ở 1800C e/ o-BrC6H4CH2Br + NaOH dư f/ Propan-1,2-điol + Cu(OH)2 Câu 2: Từ metan ,các chất vô cơ cần thiết và điều kiện có đủ hãy viết phương trình phản ứng điều chế: Benzen, Toluen, thuốc nổ TNT,ancol etylic,glyxerol Câu 3: Chia 74,4g hỗn hợp A gồm toluen,ancol etylic và phenol thành 2 phần bằng nhau Phần 1: . Cho tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Phần 2: tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính %khối lượng từng chất trong A?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×