Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

Tổng hợp đề thi ôn luyện học sinh giỏi hoá học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.03 MB, 219 trang )

phòng GD- ĐT huyện Bình giang
tr-ờng THCS vĩnh hồng

Đề thi học sinh giỏi
Môn : hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút

Câu 1 (2đ) :
Viết các ph-ơng trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong hiện t-ợng mô tả sau:
Cho axit nitric loÃng tác dụng với đinh sắt tạo muối sắt (III) nitrat, n-ớc và khí nitơ (II) oxit không màu, khí
này tác dụng với oxi trong không khí trở thành khí nitơ (IV) oxit màu nâu đỏ.
Các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đà học ? Tại sao?
Câu 2(2đ):
Có 4 lọ mất nhÃn đựng riêng biệt 4 chÊt : n-íc cÊt , dung dÞch axit clo hidric, dung dịch kali hidroxit và
dung dịch kali clorua. Bằng ph-ơng pháp nào nhận biết các chất trên.
Câu 3 (1,0đ):
Để tăng năng suất cây trồng , một bác nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có
các loại phân đạm sau: NH4NO3(đạm 2 lá) , (NH2)2CO (urê) , (NH4)2SO4 (đạm 1 lá). Theo em bác nông dân mua
500 kg đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất ? Tại sao?
Câu 4 (1,5đ):
Dùng hidro khử hoàn toàn 31,2g hỗn hợp đồng (II) oxit và oxit sắt từ . Trong hỗn hợp khối l-ợng oxit sắt
từ hơn khối l-ợng đồng (II) oxit là 15,2g. Tính khối l-ợng kim loại thu đ-ợc.
Câu 5 (2đ):
Cho 5,1g hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch axit sunfuric loÃng, d- thu đ-ợc 5,6 lit khí ở đktc. Tính thành
phần phần trăm khối l-ợg mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 6 (1,5đ):
Cho lá sắt có khối l-ợng 50 g vào một dung dịch đồng (II) sunfat. Sau một thời gian phản
ứng , lấy lá sắt ra thì thấy khối l-ợng lá sắt là 51g. Tính khối l-ợng muối tạo thành sau phản ứng , biết rằng tất cả
đồng sinh ra bám trên bề mặt lá sắt.



H-ớng dẫn chấm - biểu điểm:
Môn : hoá học lớp 8
Câu
1.
2.

3.

Đáp án
4HNO3(loáng) + Fe (r) Fe(NO3)3_(dd) + NO(k) + 2H2O(l) là phản ứng
oxihoa - khử
2NO(k) + O2(k) 2NO2(k) là phản ứng hoá hợp và oxihoa - khử
Đánh số thø tù vµ lÊy mÉu thư
- Dïng q tÝm :
+ Mẫu thử làm quỳ tím đỏ đó là dd HCl
+ MÉu thư lµm q tÝm  xanh  đó là ddd KOH
+ 2 mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu là H2O và dd KCl
- Đun cạn 2 mẫu thử còn lại :
+ Mẫu thử nào còn 1 chút cặn trắng đó là dd KCl
+ Mẫu còn lại là H2O

28.100%
35%
80
28.100%
M ( NH 2 )2 CO  60  % N 
 46, 6%
60
28.100%
M ( NH 4 )2 SO4  132  % N 

 21, 2%
132

0,25
0,25
0,25
0,25

Gäi mCuO= a (g) (a > 0)  a+ a+15,2 = 31,2  a = 8 (g)
 nCuO = 0,1(mol)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

t
 Cu(r) + H2O(h) (1)
PTHH: CuO(r) + H2(k) 
t
 3 Fe(r) + 4H2O(h) (2)
Fe3O4(r) + 4H2(k) 
Theo PT (1) nCu = nCuO= 0,1 mol  mCu = 6,4g
Theo PT (2) nFe = 3.nFe O  0,1.3(mol ) = 0,3 mol  mFe = 16,8g
mKL= 23,2 g
0

0


3 4

6

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Nh- vậy bác nông dân mua phân đạm urê là có lợi nhất vì tỉ lệ %N cao

nFe3O4 0,1(mol )

5.

1

- Mua phân đạm có lợi nhất là loại phân có tỉ lệ %N cao nhÊt
M NH 4 NO3  80  % N 

4

BiÓu ®iĨm

ViÕt PT ®óng
TÝnh sè mol tõng chÊt

TÝnh khèi l-ỵng tõng chất
Tính %m
Viết PT đúng
Tính số mol của muối sắt
Tính khối l-ợng muối sắt

0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


PHỊNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VĨNH HỒNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Mơn : Hố học lớp 8
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài 150'

Câu 1: (1đ)
Hãy lập phương trình hố học theo các sơ đồ phản ứng sau và cho biết cúnh thuộc loại phản ứng hoá
học nào?
1. Nhơm + axit sunfuric  nhơm sunfat + khí hiđro.

2. Canxi oxit + điphotpho pentaoxit  canxi photphat
3. Nhôm + sắt (III) oxit  nhôm oxit + sắt
Câu 2: (1,5đ )
1. Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Xác
định nguyên tố X.
2. Hợp chất Y có cơng thức M2X3 trong đó M chiếm 36,84 % khối lượng . Trong hạt nhân M và trong hạt
nhân X có số proton bằng số nơtron .Tổng số proton trong Y là 38. Xác định công thức phân tử của Y.
Câu 3:(1đ)
Đường saccarozơ có vị ngọt, dễ tan trong nước, dùng để ăn. Một phân tử saccarozơ có 12 nguyên tử C, 22
nguyên tử H và 11 nguyên tử O.
1. Viết công thức phân tử của saccarozơ.
2. So sánh xem phân tử saccarozơ nặng hay nhẹ hơn phân tử đường glucozơ (C6H12O6 ) bao nhiêu lần?
Câu 4:(2đ)
1. Tìm cơng thức của muối vơ cơ X có thành phần như sau: 46,94% natri ; 24,49% cacbon ; và 28,57%
nitơ về khối lượng.
2. Một khống vật có thành phần về khối lượng : 31% silic , 53,6 % về oxi , cịn lại là nhơm và beri. Xác
định cơng thức của khống vật . Biết Be có hố trị II.
Câu 5: (2đ)
Dẫn hỗn hợp A gồm 2 khí H2 và CO có tỉ khối so với khí H2 là 9,66 qua ống đựng Fe2O3 dư nung nóng.
Kết thúc phản ứng thu được 16,8 gam Fe. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.
Câu 6 : (2,5đ)
Độ tan của NaCl trong H2O ở 900C bằng 50 gam.
1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl bão hoà ở 900C.
2. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl bão hoà ở 00 C là 25,93%. Tính độ tan của NaCl ở 00C.
3. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hoà ở 900 C tới 00C thì lượng dung dịch thu được là bao nhiêu?

(Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hố học)


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM


Câu
1

Ý

Đáp án
1.
2Al(r) + 3H2SO4(dd)  Al2(SO4)3(dd) + 3H2(k)
2.
3CaO(r) + P2O5(r)  Ca3(PO4)2(r)
t

 Al2O3(r) + 2Fe(r)
3.
2Al(r)
+ Fe2O3(r)
Phản ứng 1, 3 là phản ứng thế và oxi hoá khử ; phản ứng 2 là phản ứng hố
hợp
X có : p + e + n = 82

p + e - n = 22
Mặt khác p = e
 p = e = 26
 n = 30
 X là Fe : sắt
Gọi p1, n1 lần lượt là số proton và số nơtron của M .
p2 , n2 lần lượt là số proton và số nơtron của X.
Trong M2X3 , M chiếm 36,84% khối lượng :
0


2

1

2.

2(n1  p1 )
36,84

2(n1  p1 )  3(n2  p2 ) 100

3

1

Trong hạt nhân M , số nơtron bằng số proton : p1 = n1
Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton : p2 = n2
Trong phân tử M2X3 , có tổng số proton là 38 : 2p1 + 3p2 = 38
Giải hệ phương trình (1) , (2) , (3) , (4 ) ta được :
p1 = 7 , n1 = 7  M là nitơ
p2 = 8 , n2 = 8  X là oxi
Vậy cơng thức hố học của Y là N2O3
Cơng thức phân tử của saccarozơ là : C12H22O11

2

M C12 H 22O11
M C6 H12O6


4

1
2



(2)
(3)
(4 )

Phân tử saccarozơ nặng hơn phân tử glucozơ 1,9 lần.
Cơng thức muối là NaCN
Gọi %mBe = a%
thì %mAl = 15,1 - a
Do hoá trị của Al là III ; Be là II ; Si là IV ; O là II nên ta có :
15,1  a
a
31,3
53, 6
.3  .2 
.4 
.2  0
27
9
28
16

Giải phương trình ta được a = 4,96 % và 15,1 - a = 10,14%
Gọi công thức của khống vật là AlxBeySizOt. . Ta có :

10,14 4,96 31,3 53, 6
:
:
:
= 2 : 3 : 6 : 18
27
28
16
9

Vậy , cơng thức khống vật là Al2Be3Si6O18 hay Al2O3. 3BeO . 6SiO2 .
5

Gọi số mol H2 trong hỗn hợp A là x , số mol của CO là y.

0,5

0,25
0,25

(1)

342
 1,9
180

x:y: z :t =

Điểm
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

0,5

0,5

1
0,25
0,25

0,25
0,25

Ghi chú


Ta có :

2 x  28 y
x 1
 9, 66  
2( x  y )
y 2


0,25

Phương trình hố học :
t
3H 2( k )  Fe2O3( r ) 
 2Fe( r )  3H 2O( h )
0

(1)

3CO( k )  Fe2O3( r ) 
 2Fe( r )  3CO2( k )
t0

(2)
Như vậy số mol H2 tham gia phản ứng là x thì số mol CO tham gia phản ứng
là 2x.
2x
3
4x
Theo phương trình ( 2 ) , Số mol Fe tạo thành sau phản ứng là
3
16,8
2x
4x
Số mol Fe tạo thành do 2 phản ứng là
+
= 2x =
= 0,3
56

3
3
 x = 0,15

Theo phương trình ( 1 ) , Số mol Fe tạo thành sau phản ứng là

6

1

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Vậy : VH2  0,15.22, 4  3,36lit
VCO = 0,15 .2. 22,4 = 6,72 lit

0,25

Theo giả thiết : khối lượng chất tan = 50 g
Khối lượng dung dịch = 50 + 100 = 150 g

0,5

50.100%
 33,33%
150

C%NaCl = 25,93%  100 g dung dịch có 25,93 g NaCl
 (100 - 25,93) g H2O có 25,93 g NaCl
25,93.100
 100 g H2O có S =
 35( gam) NaCl
74, 07
C% 

2

3

Theo giả thiết và phần 2 :
Ở 900C , S = 50gam  100 gam H2O hoà tan được 50gam NaCl
 400 gam H2O hoà tan được 200 gam NaCl
 600 gam dung dịch có 200gam NaCl và 400 gam H2O
Ở 00 C , S = 35 gam  100 gam H2O hoà tan được 35gam NaCl
 400 gam H2O hoà tan được 140 gam NaCl
Vậy khi làm lạnh 600 gam dung dịch từ 900C xuống 00C thì có 200- 140 = 60
gam NaCl tách ra
Khối lượng dung dịch còn lại = 600 - 60 = 540 gam

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

* Chú ý: Học sinh làm cách khác dúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh viết PTHH thiếu cân bằng trừ nửa số điểm của PTHH đó
+ Phần tính tốn liên quan khơng tính điểm
+ Phẩn tính tốn khơng liên quan đến phần cân bằng thiếu đó thì vẫn tính điểm tối đa.


Trường THCS Bình Phú

BÀI THI HSG CẤP TRƯỜNG

Lớp:……………………

MƠN: HĨA 8. Năm học 2009-2010

Họ và tên:………………

Thời gian: 90 phút

Điểm

Lời phê của thy, cụ giỏo

Đề bài
Câu1(3đ): Cho các chất sau: Fe ,Ca, CaO, P2O5, Al, Cu. Chất nào tác dụng với :
a) N-ớc.
b) Dung dịch HCl.
Viết ph-ơng trình hoá học xảy ra.
Câu2 (3đ): Cho sắt d- tác dụng với 200g dung dịch H2SO4 0,1M.

a) Viết PTHH xảy ra và cho biết đó là phản ứng gì?
b) Tính thể tích khí hiđrô thu đ-ợc ở đktc?
Câu3 (4đ): Có 4 lọ hoá chất mất nhÃn chứa các dung dịch Ca(OH)2, NaCl, NaOH, HCl.
Bằng ph-ơng ph¸p ho¸ häc h·y d¸n nh·n cho tõng lä ho¸ chất?
Câu4 (6đ): Khử hoàn toàn 10,23g hỗn hợp gồm hai ôxit kim loại CuO và PbO bằng khí
CO ở nhiệt độ cao. Toàn bộ khí sinh ra dẫn qua bình đựng n-ớc vôi trong (dung dịch
Ca(OH)2) phản ứng xong thu đ-ợc 11g kết tủa.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính thành phần % theo khối l-ợng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
c) Tính thể tích khí CO ( ở đktc) tham gia phản ứng?
Câu5 (4đ): Hoà tan hoàn toàn 3,78g một kim loại X bằng dung dịch HCl thu đ-ợc
4,704 lít khí hiđrô (ở đktc). Xác định kim lo¹i X?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................


............................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : HÓA HỌC LỚP 8
THỜI GIAN 150 PHÚT
Câu 1 / (1,5đ)
a/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ?
b/ Có thể coi khối lượng của hạt nhân là khối lượng của nguyên tử được không ?
Giải thích .
Câu 2 / (2đ)
+Một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam ? Hãy tính khối lượng thực
của nguyên tử oxi .
Câu 3 /(1đ)
+Hãy cho biết vì sao phân tử của hợp chất bắt buộc phải gồm từ hai nguyên tử trở
lên liên kết với nhau và đó là những nguyên tử khác loại ?
Câu 4 / (1đ)
+Rượu trong chai để lâu trong không khí thường bị chua và có hơi nước ở thành
chai . Dấu hiệu nào cho thấy phản ứng hóa học xảy ra ? Nếu có viết phương trình
chữ của phản ứng .

Câu 5 / (2,5đ)
+Đốt nóng 6,4 g bột đồng trong khí clo , người ta thu được 13,5 g đồng clorua .
Hãy cho biết :
+ Công thức hóa học đơn giản của đồng clorua , giả sử ta chưa biết hóa trị của
đồng và clo .
Câu 6 / (4,5đ)
+Nung nóng hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong ống nghiệm đậy kín .
Sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn theo phương trình :
t
 FeS
Fe +S 
+ Tính khối lượng của FeS tạo thành .
Câu 7 / (3,5đ)
+Bình đựng gas dùng để nấu ăn trong gia đình có chứa 12,5kg butan C4H10 ở trạng
thái lỏng để nén dưới áp suất cao . Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy
hết lượng nhiên liệu có trong bình (biết thể tích khí oxi chiếm khoảng 20% thể tích
không khí , phản ứng đốt cháy khí butan cho CO2 và H2O )
Câu 8 / (2đ)
Tìm công thức hóa học của một oxit của sắt biết phân tử khối là 160 , tỉ số khối
0

lượng

mFe 7

mO 3

Câu 9 / (2đ)
+Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên
tử O và nặng hơn phân tử hi đro 31 lần .

a/ Tính phân tử khối của hợp chất .
b/ Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố .
(Fe = 56; S = 32 ; Cu=64 ; Cl = 35,5;C= 12; H=1; O= 16 )


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : HÓA HỌC
THỜI GIAN 150 PHÚT
Câu 1 / (1,5đ)
a/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .
(0,5đ )
b/ Khối lượng của nguyên tử gồm khối lượng hạt nhân và khối lượng các
electron , nhưng khối lượng các electron quá nhỏ so với khối lượng hạt nhân
nên có thể bỏ qua . Do đó có thể coi khối lượng hạt nhân là khối lượng nguyên
tử .
(1đ)
Câu 2 / (2đ)
1
Khối lượng nguyên tử cacbon
12
1.1,9926.1023
 0,16605.1023 g
=
12

1đvC =

(1đ)

+Nguyên tử khối của O =16đvC

mO= 16 x 0,16605.10-23 = 2,6568.10-23 g
(1đ)
Câu 3 /(1đ)
Các chất đều do phân tử tạo nên : Phân tử gồm nguyên tử cùng loại là đơn chất .
Phân tử gồm những nguyên tử khác loại là hợp chất . Do đó phân tử của hợp chất
bắt buộc phải gồm từ 2 nguyên tử khác loại liên kết với nhau tạo nên .
(1đ )
Câu 4 / (1đ)
+Dấu hiệu rượu bị chua (thành giấm ) cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra (0,5đ)
+PT: Rượu + Oxi -> Giấm + Nước
(0,5đ)
Câu 5 / (2,5đ)
a/ Khối lượng của clo có trong lượng đồng clorua thu được
mCl = 13,5- 6,4= 7,1g
(0,5đ)
- Số mol Cu và Cl đã kết hợp với nhau tạo thành đồng clorua
nCu 

6, 4
7,1
 0.1mol ; nCl 
 0, 2mol
64
35,5

(1đ)

Như vậy 0,1 mol nguyên tử đồng kết hợp được với 0,2 nguyên tử clo .
=> 1 nguyên tử Cu kết hợp với 2 nguyên tử Cl . Công thức phân tử của đồng clorua
CuCl2

(1đ)
Câu 6 / (4,5ñ)
nFe 

4, 48
3, 2
 0, 08mol ; nS 
 0,1mol
56
32

Theo đề bài :

Fe
+
1mol
0,08mol

(1đ)

t

S 
1mol
0,1mol
0

FeS
1mol
(1đ)



Lập tỉ số

0, 08 0,1

 S dư
1
1

(0,5đ)

Fe
+
1mol
0,08mol
mFeS= 0,08 x 88= 7,04 g
Câu 7 / (3,5đ)
nC4 H10 

0

12500
 251,5mol
58

2C4H10
+
2mol
215,5mol

x

t

S 
FeS
1mol
1mol
0,08mol 0,08mol

(1đ)
(1đ)
(0,5đ)

t
13O2 

13mol
xmol
0

8CO2



10H2O

215,5 x13
 1400, 75mol
2


VO2  1400,75x22, 4  31376,8(l )
31376,8 x100
 156884 lít không khí
+Thể tích không khí =
20

(1đ)

(0,5đ)
(0,5đ)
(1đ)

Câu 8 / (2đ)
: - Số mol Fe = 7: 56= 0,125 mol
(0,5đ)
- Số mol O = 3: 16 = 0,1875 mol
(0,5đ)
+ 0,125 mol nguyên tử Fe kết hợp với 0,1875 mol nguyên tử O .=> 2 nguyên tử sắt
kết hợp với 3 nguyên tử O
(0,5đ)
+Công thức hóa học đơn giản của oxit là : Fe2O3 ;phân tử khối là 160 đvC (0,5đ)
Câu 9 / (2đ)
a/ Phân tử khố của hợp chất = 31x2=62 đvC
(0,5đ)
b/ Phân tử khối của hợp chất X2O = 62 đvC
(0,5đ)
- Gọi nguyên tử khối của X là M
+Ta có (Mx2 )+16 = 62
+M= 23 ( Là nguyên tố Na )


(0,5đ)
(0,5đ)


PGD & ĐT DUYÊN HẢI
TRƯỜNG THCS LONG HỮU

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2010 - 2011
MÔN THI : HĨA HỌC 8
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Học sinh làm tất cả các câu sau đây
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình biểu diễn những chuyển hóa sau đây:
t
 Ca(OH)2
 CaO 
a. Ca 
t
 FeCl2
b. Fe2O3  Fe 
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: O2, H2, N2.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3: (1,5 điểm) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước,
để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO4 5%.
Câu 4: (5 điểm) Đốt cháy 11,2 lít H2 trong 11,2 lít O2 (đktc) để tạo thành nước. Tính:
a. Chất nào cịn thừa sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu?

b. Tính khối lượng sản phẩm sau phản ứng.
Câu 5: (2 điểm) Người ta kí hiệu 1 nguyên tử của một nguyên tố hoá học như sau :
0

0

A
ZX

trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z bằng số hạt proton.

Cho các kí hiệu nguyên tử sau :
12
6X

16
8Y

13
6M

17
8R

35
17 A

37
17 E


Các nguyên tử nào thuộc về cùng một nguyên tố hoá học ? Tại sao ?
Câu 6: (4 điểm)
Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd
HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam
muối và 8,96lít H2 (ĐKTC).
a. Viết các phương trình hố học ?
b. Tính a ?
Câu 7: (2 điểm) lập cơng thức hố học của các oxit có thành phần như sau :
Nguyên tố N chiếm 30,43%. Phân tử khối của oxit là 46 đvC.
(Cho biết: H = 1; Cl= 35,5; O = 12)

---HẾT---


ĐÁP ÁN MƠN HĨA HỌC 8
Nội dung

Câu
1

Điểm
2,0

a. (1)
(2)
b. (1)
(2)

t
 2CaO

2Ca + O2 

0,5

 Ca(OH)2
CaO + H2O 

0,5

0

t
 2Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 
0

 FeCl2 + H2
Fe + 2HCl 

2

0,5
0,5
1,5

- Đốt cháy 3 mẫu thử, mẫu nào cháy cho ngọn lửa xanh là H2.

0,5

- Đưa đóm than hồng vào 2 mẫu cịn lại mẫu nào làm đóm than hồng bùng

cháy là O2.

0,5

- Mẫu cịn lại là N2.

0,5

3

1,5
500.4
- Khối lượng CuSO4 có trong 500gam dd CuSO4 4 % là:
= 20 g
100
20.250
Vậy khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy là:
= 31,25 gam
160

- Khối lượng nước cần lấy là: 500 – 31,25 = 468,75 gam
4

0,5
0,5
0,5
5,0

Số mol của H2:
nH 2 


11, 2
 0,5 mol
22, 4

Số mol của O2:
nO2 

0,75

11, 2
 0,5 mol
22, 4

Phương trình phản ứng
2H2
2mol

0,75

t
 2H2O
+ O2 
0

1mol

2mol

0,5mol 0,25mol 0,5mol

a. Số mol của oxi tham gia 0,25 mol<0,5molO2 dư
Khối lượng của oxi dư: (0,5 – 0,25). 32 = 8 g
b. Khối lượng nước:

1
0,5
0,5
0,5
1

0,5 .18 = 9g
5

2,0
Các nguyên tử thuộc về một nguyên tố hoá học:


12
6X

và 136 M ;

0,5

16
8Y

và 178 R ;

0,5


35
37
17 A và 17 E .

6

0,5

Vì có cùng số hạt proton và do đó có cùng điện tích hạt nhân ngun tử.

0,5

a/ PTHH: A + 2xHCl  2AClx + xH2
B + 2yHCl  2BCly + yH2

4,0
0,5
0,5
0,5

b/ - Số mol H2: nH 2 =

8,96
= 0,4 mol,
22,4

mH 2 = 0,4.2 = 0,8 gam
- Theo PTHH => nHCl = 0,4.2 = 0,8 mol
mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam
7

0,5
0,5
0,5
1
2,0

Đặt công thức: NxOy
x:y 

30, 43 69,57
:
 2,17 : 4,35  1 : 2
14
16

0,5
0,5

mà M N xOy  46 .
Vậy công thức hoá học của oxit là NO2.
* Chú ý: học sinh cân bằng sai hoặc thiếu cân bằng – 0,25đ

1


PHỊNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)

ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC: 2010 – 2011. Mơn thi: HĨA HỌC 8
Thời gian: 120 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

Câu 1
Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3,
Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất.
Câu 2
a. Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Fe ; H2O với các thiết bị cần thiết đầy đủ. Hãy làm thế nào để
có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Fe  Fe3O4  Fe.
b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau: vơi sống, magie oxit,
điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.
Câu 3
Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp
chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ cịn lại là kali. Xác định
cơng thức hóa học của B và A. Biết rằng cơng thức đơn giản nhất chính là cơng thức hóa học của A, B.
Câu 4
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 4000C. Sau phản
ứng thu được 33,6 gam chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số phân tử khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên
Câu 5
Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít
H2
được nung nóng sau đây:
1

2
3
4
5
Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO,
CaO PbO Al2O3 Fe2O3 Na2O
ống 3 đựng 0,02mol Al2O3,ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3
và ống 5 đựng 0,06mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính khối lượng chất rắn thu
được trong mỗi ống.
Câu 6
Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó KClO3
bị phân hủy hồn tồn cịn KMnO4 bị phân hủy khơng hồn tồn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm
8,132 % khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với khơng khí theo tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu
được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y
gồm 3 khí trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m. (Coi khơng khí gồm 20% thể tích là oxi cịn
lại là nitơ).
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Pb= 207, Ca = 40, Fe = 56, Cu =
64, N = 14)

HẾT./
Thí sinh khơng được sử dụng bảng Hệ thống tuần hồn



Phòng GD - ĐT
huyện trực ninh
Đề chính thức

đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 - 2008


Môn: Hoá học líp 8
Thêi gian: 120 phót (kh«ng kĨ thêi gian giao đề)

I- phần trắc nghiệm: (3 điểm)

A- Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào ô trống.
1) Những nguyên tử có cùng số ........1........ trong hạt nhân đều là .......2.........
cùng loại, thuộc cùng một ........3....... hoá học.
2) Các .........4......... có phân tử là hạt hợp thành, còn .......5......... là hạt hợp thành
của ...........6.......... kim loại.
B- Lựa chọn đáp án đúng.
1) Số nguyên tử H có trong 0,5 mol H2O là:
A. 3 . 1023 nguyªn tư

B. 6. 1023 nguyªn tư

C. 9 . 1023 nguyªn tư

D. 12 . 1023 nguyªn tư

2) Nguyªn tư A có điện tích hạt nhân là 11+. Hỏi nguyên tư A cã bao nhiªu líp
electron ?
A. 1

B. 2

C. 3

D.4


3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O, nguyên tố X có hoá trị
VI. Tỷ khối của hợp chất với oxi là 2,5. Nguyên tố X là:
A. Nitơ

B. Phốt pho

C. L-u huỳnh

D. Cacbon

4) Trong các công thức hoá học sau, công thức nào sai ?
A. Fe3(HPO4)2

B. Fe (H2PO4)2

C. Fe (H2PO4)3

D. Fe2(HPO4)3

5) Đốt cháy 9 (g) sắt trong 22,4 lít khí oxi (đktc) khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì khối l-ợng oxit sắt từ sinh ra lµ:
A. 12,2 (g)

B. 11,6 (g)

C. 10,6 (g)

D. 10,2 (g)

6) Oxit axit t-ơng ứng của axit HNO3 là:

A. NO2

B. N2O3

C. N2O5

D. NO


ii- phần tự luận (17 điểm)

1) Hoàn thành các ph-ơng trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc
loại nào ? Vì sao ?
to

?+?+?

b) Fe + H3PO4

?+?

a) KMnO4
c) S + O2

to

d) Fe2O3 + CO

?
t0


Fe3O4 + ?

2) Mét oxit kim loại có thành phần % khối l-ợng của oxi là 30%. Tìm công thức
oxit biết kim loại có hoá trị III ?
3) Trong phòng thí nghiệm ng-ời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO 4
hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối l-ợng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì tr-ờng
hợp nào thu đ-ợc thể tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ?
4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đ-ợc 21,3 (g)
điphốtphopentaoxit. Tính.
a) Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng) ?
b) Khối l-ợng chất rắn thu đ-ợc sau phản ứng ?
5) ở nhiệt độ 1000C độ tan của NaNO3 là 180g, ở 200C là 88g. Hỏi có bao nhiêu
gam NaNO3 kết tinh lại khi làm nguội 560g dung dịch NaNO3 bÃo hoà từ 1000C
xuống 200C ?
6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m1(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch
HCl 0,5M thu đ-ợc 3,36 (lít) H2 (đktc). m2 (g) X tác dụng vừa đủ víi 10,8 (g)
n-íc. TÝnh:
a) Tû lƯ khèi l-ỵng m1/ m2 ?
b) Nếu cho m2 (g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của
dung dịch HCl đà dùng là bao nhiêu ?
Cho biết

H = 1;

N = 14; O = 16;

Na = 23;

Cl = 35,5;


Ca = 40;

Mn = 55;

Fe = 56;

Ba = 107



NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC
Bài 1. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926. 10 23 g. Tính khối lượng bằng gam của
nguyên tử natri. Biết nguyên tử khối của natri là 23 đvC
Bài 2. Nguyên tử khối của nguyên tử C bằng 3/4 nguyên tử khối của nguyên tử O, nguyên tử
khối của nguyên tử O bằng 1/2 nguyên tử khối của nguyên tử S. Tính khối lượng của nguyên tử
O và S.
Bài 3. Nguyên tử của nguyên tố X nặng 6,6553. 10 23 g. Hỏi X là nguyên tố nào?
Bài 4. Biết rằng 4 nguyên tử magie nặng bằng 3 nguyên tử ngun tố X. Xác định tên và kí
hiệu hóa học của nguyên tố X
Bài 5. a. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi.
b. Nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần.
c. Nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvC.
Hãy tính nguyên tử khối của X, Y, Z, tên nguyên tố và kí hiệu hố học của các ngun
tố đó ?
Bài 6. Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 10. Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 7. Tổng số hạt p, e và n trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt khơng mang điện chiếm xấp
xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại
Bài 8. Ngun tử sắt có 26p, 30n, 26e

a. Tính khối lượng nguyên tử sắt
b. Tính khối lượng e trong 1kg sắt
Bài 9. Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 hạt.
a. Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b. Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c. Hãy viết tên, kí hiệu hố học và ngun tử khối của ngun tố X.
Bài 10. Một nguyên tử X có tổng số hạt e, p, n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 10. Tìm tên nguyên tử X. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X và ion được tạo ra từ
nguyên tử X.
Bài 11. Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng

8
số hạt mang
15

điện. Xác định nguyên tử X thuộc nguyên tố nào và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X?
Bài 12. Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40. Hỏi Z thuộc nguyên tố
hoá học nào. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tử Z? Cho biết Z là kim loại hay phi kim?
Bài 13. Tìm 2 nguyên tố A, B trong các trường hợp sau đây :
a. Biết A, B đứng kế tiếp trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn và có tổng số điện tích
hạt nhân là 25.
b. A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp và cùng một phân nhóm chính trong bảng tuần hồn.
Tổng số điện tích hạt nhân là 32.
Bài 14. Tổng số hạt p, n và e của nguyên tử nguyên tố X là 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. X là nguyên tố nào?
Bài 15. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 40. Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
Xác định R và số hạt mỗi loại.
Bài 16. Nguyên tử X có ba lớp electron kí hiệu là 2/8/3.

- Xác định tên của nguyên tố X.


- Đốt nóng X ở nhiệt độ cao trong khơng khí. Viết các phương trình phản ứng hóa học
xảy ra (giả sử khơng khí chỉ gồm N2 và O2).
Bài 17. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ion X 3 là 79 hạt, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 19 hạt. Xác định nguyên tố X.
Bài 18. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ion X2 là 26 hạt, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 10 hạt. Xác định nguyên tố X.
Bài 19. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142,
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Tổng số hạt
mang điện của nguyên tử B nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử A là 12. Xác định 2
kim loại A và B.
Bài 20. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử phi kim X và Y là 76, trong
đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 24. Tổng số hạt mang điện
của nguyên tử Y nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 18. Xác định 2 kim loại
X và Y.
Bài 21. Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là
78, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 26 hạt. Tổng số
hạt mang điện của A nhiều hơn tổng số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A, B là nguyên tố
nào?
Cho biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố sau:
ZN = 7; ZNa = 11; ZCa = 20; ZFe = 26; ZCu = 29; ZC = 6; ZS = 16.
Bài 22. Có hợp chất MX3. Cho biết:
a. Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 60, khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8.
b. Tổng 3 loại hạt trên trong ion X  nhiều hơn trong ion M 3 là 16.
Xác định công thức phân tử của hợp chất MX3.
Bài 23. Có hợp chất M2X3. Cho biết:
a. Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 212, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn

tổng số hạt không mang điện là 68, khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 40.
b. Tổng 3 loại hạt trên trong ion M3 nhiều hơn trong ion X2 là 53.
Xác định công thức phân tử của hợp chất M2X3.
Bài 24. Tổng số hạt mang điện trong ion AB 32 bằng 82 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân
của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 16 hạt. Xác định A
và B.
Bài 25. Tổng số hạt mang điện trong ion XY43 bằng 97 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân
của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử Y là 14 hạt. Xác định X
và Y.
Bài 26. Tổng số hạt mang điện trong ion XY4 bằng 21 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân
của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử Y là 6 hạt. Xác định X
và Y.
Bài 27. Tổng số hạt mang điện trong ion A 2 B 27 bằng 208 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân
của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 32 hạt. Xác định A
và B.
PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
o

t
 SO2↑ + Fe2O3.
1. FeS2 + O2 


o

t
2. Fe(OH)3 
 Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S  S↓ + H2O

o

t
 Fe3O4 + H2O
4. Fe2O3 + H2 
5. FeS + HCl  FeCl2 + H2S↑
6. Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3↓
7. FeCl2 + NaOH  Fe(OH)2↓ + NaCl
8. MnO2 + HBr  Br2 + MnBr2 + H2O.
9. Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4.
10. Ca(OH)2 + NH4NO3  NH3 + Ca(NO3)2 + H2O.
11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + H2O.
12. CxHy(COOH)2 + O2  CO2 + H2O.
13. KHCO3 + Ca(OH)2(d)  K2CO3 + CaCO3 + H2O
14. Al2O3 + KHSO4  Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
o

t
 FexOy + H2O.
15. Fe2O3 + H2 
16. NaHSO4 + BaCO3  Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O.
o

t
 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
17. H2SO4 + Fe 
o

t
 Ag2SO4 + SO2 + H2O.

18. H2SO4 + Ag 
19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  BaCO3 + CaCO3 + H2O.
20. Fe2O3 + HNO3  Fe(NO3)2 + H2O
t
 Fe2O3.
21. FexOy + O2 
22. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.
điện phân
NaOH + Cl2 + H2.
23. NaCl + H2O
có màng ngăn xốp
o

24. KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
25. KMnO4 + NaCl + H2SO4  Cl2 + H2O + K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4.
26. Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O.
o

t
 Fe2O3 + SO2.
27. FeS2 + O2 
o

t
 CuSO4 + SO2 + H2O.
28. Cu + H2SO4(đặc) 
o

t
 FeO + CO2.

29. FexOy + CO 
o

t
 Fe + Al2O3.
30. FexOy + Al 
o

31. FexOy +

t
 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
H2SO4 
o

32. FexOy +

t
 Fe +
H2 
to

H2 O

 Al2O3 + NO2 + O2
33. Al(NO3)3 
34. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
35. KMnO4 + K2SO3 + H2O  MnO2 + K2SO4 + KOH
36. SO2 + KMnO4 + H2O  MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
37. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O

38. K2Cr2O7 + HBr  CrBr3 + KBr + Br2 + H2O
39. K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
40. K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
41. S + HNO3  H2SO4 + NO2 + H2O
42. P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O
43. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
44. Al + HNO3(rất loãng)  Al(NO3)3 + N2 + H2O


45. Al + HNO3(rất loãng)  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
LẬP CƠNG THỨC HĨA HỌC
Bài 1. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a. H2O
b. H2SO4
c. Ca3(PO4)2
Bài 2. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a. CO; FeS2; CO2; C2H4; C6H6.
b. FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
c. CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4; HNO3; Na2CO3.
d. Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3; (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3.
Bài 3. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO; Fe2O3; Fe3O4;
Fe(OH)3; FeCl2 ; FeSO4.5H2O ?
Bài 4. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3;
NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO?
Bài 5. Tính khối lượng của ngun tố Oxi có trong mỗi lượng hợp chất sau:
1. 18 gam nước.
2. 2,2 gam CO2
3. 8 gam CuSO4
4. 2 gam Fe2(SO4)3
Bài 6. Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong:

1. 17 gam NH3
2. 1,7 gam AgNO3
3. 13,2 gam (NH4)2SO4
4. 2,94 gam K2Cr2O7
Bài 7. Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. Tính khối lượng N đã bón
cho rau?
Bài 8. Hợp chất A có cơng thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim
loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4. Hạt nhân X có
n’ = p’ ( n, p, n’, p’ là số nơtron và proton của nguyên tử M và X ). Tổng số proton trong MX y
là 58. Xác định các nguyên tử M và X
Bài 9. Nguyên tử A có n – p = 1, nguyên tử B có n’ = p’. Trong phân tử AyB có tổng số proton
là 30, khối lượng của nguyên tố A chiếm 74,19% .Tìm tên của nguyên tử A, B và viết cơng
thức hóa học của hợp chất AyB ? Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho AyB và nước rồi
bơm từ từ khí CO2 vào dung dịch thu được
Bài 10. Tổng số hạt trong hợp chất AB2 = 64. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A
nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Viết công thức phân tử hợp chất
trên.
Bài 11. Lập cơng thức hóa học hợp chất được tạo bởi lần lượt từ các nguyên tố Na, Ca, Al với:
= O; ‒ Cl; = S; ‒ OH; = SO4; ‒ NO3; = SO3; = CO3
‒ HS; ‒ HSO3; ‒ HSO4; ‒ HCO3; = HPO4; ‒ H2PO4
Bài 12. Cho các nguyên tố: Na, C, S, O, H. Hãy viết các cơng thức hố học của các hợp chất vơ
cơ có thể được tạo thành các nguyên tố trên?
Bài 13. Cho các nguyên tố: Ca, C, S, O, H. Hãy viết các cơng thức hố học của các hợp chất vơ
cơ có thể được tạo thành các ngun tố trên?
Bài 14. Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi sắt và oxi, biết cứ 7 phần khối lượng sắt thì
kết hợp với 3 phần khối lượng oxi.
Bài 15. Hợp chất khí B có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: mC : mH = 6 : 1. Một lít
khí B (ở đktc) nặng 1,25g.
Bài 16. Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là: mCa : mN : mO = 10 : 7 : 24 và 0,2
mol hợp chất C nặng 32,8 gam.

Bài 17. Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O


Bài 18. Phân tử khối của đồng sunfat là 160 đvC. Trong đó có một nguyên tử Cu có nguyên tử
khối là 64, một nguyên tử S có nguyên tử khối 32, cịn lại là ngun tử oxi oxi. Cơng thức phân
tử của đồng sunfat là như thế nào?
Bài 19. Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi trong oxit
là: 4 : 1?
Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn 13,6g hợp chất A, thì thu được 25,6g SO2 và 7,2g H2O. Xác định
cơng thức của A
Bài 21. Đốt cháy hồn tồn m gam chất A cần dùng hết 5,824 dm3 O2 (đktc). Sản phẩm gồm có
CO2 và H2O được chia thành hai phần:
- Phần 1 cho đi qua bình đựng P2O5 thấy khối lượng bình đựng P2O5 tăng thêm 1,8 gam.
- Phần 2 cho đi qua bình đựng CaO thấy khối lượng bình CaO tăng thêm 5,32 gam. Tìm
m và cơng thức đơn giản A. Tìm cơng thức phân tử của A biết rằng ở điều kiện thường A là
chất khí.
Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A. Biết A chứa C, H, O và thu được 9,9g khí
CO2 và 5,4g H2O. Lập cơng thức phân tử của A. Biết phân tử khối A là 60.
Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn 7,5g hiđrocacbon A ta thu được 22g CO2 và 13,5g H2O. Biết tỷ
khối hơi so với hiđrô bằng 15. Lập công thức phân tử của A.
Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g hợp chất hữu cơ A . Biết A chứa C, H, O và thu được 224cm 3
khí CO2 (đktc) và 0,18g H2O. lập cơng thức phân tử của A. Biết tỉ khối của A đối với hiđro
bằng 30.
Bài 25. Đốt cháy 2,25g hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O phải cần 3,08 lít oxi (đktc) và thu
được VH2O = 4 VCO2 . Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 45. Xác định công thức của A
5
Bài 26. Hiđro A là chất lỏng, có tỷ khối hơi so với khơng khí bằng 27. Đốt cháy A thu được
CO2 và H2O theo tỷ lệ khối lượng 4,9 : 1. Tìm cơng thức của A
Bài 27. Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 đvC. Cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó
nguyên tử C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Tìm cơng thức phân tử của hợp chất đó.

Bài 28. Hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi
chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na
trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Bài 29. Một hợp chất X Có thành phần % về khối lượng là: 40%Ca, 12%C và 48% O. Xác định
công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X là 100g.
Bài 30. Tìm cơng thức hố học của các hợp chất sau.
a. Một chất lỏng dễ bay hơi, thành phần phân tử có 23,8% C, 5,9%H, 70,3%Cl và có
phân tử khối bằng 50,5.
b. Một hợp chất rấn màu trắng, thành phần phân tử có 40% C, 6,7% H, 53,3% O và có
phân tử khối bằng 180.
Bài 31. Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl. Trong đó Na chiếm 39,3% theo khối
lượng. Hãy tìm cơng thức hố học của muối ăn, biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần phân tử
khối H2.
Bài 32. Trong hợp chất XHn có chứa 17,65% H. Biết hợp chất này có tỉ khối so với khí metan
CH4 là 1,0625. X là nguyên tố nào ?
Bài 33. Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử,
nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng.Tìm nguyên tố X
Bài 34. Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thốt ra 672 ml khí O2 (đktc). Phần rắn cịn lại
chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng). Tìm cơng thức hóa học của A.


Bài 35. Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên
tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?
Bài 36. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với hiđro. Trong phân
tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là gì?
Bài 37. Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên
tử oxi chiếm 30% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?
Bài 38. Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Thành phần của hợp chất có
42,6% là ngun tử C, cịn lại là ngun tố oxi. Xác định về tỉ lệ số nguyên tử C và số nguyên
tử O trong hợp chất.

Bài 39. Lập công thức phân tử của A. Biết đem nung 4,9 gam một muối vơ cơ A thì thu được
1344 ml khí O2 (ở đktc), phần chất rắn cịn lại chứa 52,35% K và 47,65% Cl.
OXI - KHƠNG KHÍ
Bài 1. Đốt cháy 14 gam sắt trong 8,96 lít khí oxi (đktc), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì
dừng lại.
1. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư với số mol là bao nhiêu?
2. Tính khối lượng oxit sắt từ thu được.
Bài 2. Cho 2,24 lít khí hiđro đi qua 12g bột đồng oxit nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn
thì dừng lại.
1. Sau phản ứng chất nào cịn dư, nếu là chất khí thì dư bao nhiêu lít, nếu là chất rắn thì
dư bao nhiêu gam?
2. Xác định lượng kim loại Cu thu được.
Bài 3. Đốt nóng hồn tồn 24,5g KClO3 với MnO2, chất khí thu được dùng để đốt cháy 3,36 lít
khí metan.
1. Hãy xác định xem khí oxi hay khí metan cịn dư và dư với thể tích là bao nhiêu?
2. Khi cho lượng khí thu được sau phản ứng đốt cháy vào bình chứa nước vôi trong dư
thu được bao nhiêu gam chất rắn (CaCO3). Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 4. Đốt cháy 10 lít khí metan trong 100 lít khí oxi. Chất nào cịn dư sau phản ứng và dư với
thể tích là bao nhiêu lít?
Nếu đốt cháy 10 lít khí metan trong 100 lít khơng khí. Hỏi sau phản ứng khí metan hay
oxi cịn dư, biết rằng khơng khí có 20% khí oxi và 80% khí nitơ về thể tích. Tính thể tích các
khi cịn lại sau phản ứng.
Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 42 gam hỗn hợp A gồm C và S.
1. Tính thể tích hỗn hợp khí thu được biết rằng C chiếm 42,85% hỗn hợp A.
2. Tính thể tích khơng cần dùng (đktc) để đốt cháy hết hỗn hợp A. Biết oxi chiếm 20%
thể tích khơng khí.
Bài 6. Viết các phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa sau, cho biết mỗi chữ cái A và B là
một chất riêng biệt:
(2)
(3)

(4)
(5)
(1)
 CuO 
 Cu.
 H2 
 Cu 
 CuCl2 
1. H2O 
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(1)
 CaCO3 

2. KMnO4  O2  CO  CO2  Ca(HCO3)2 
CO2.
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(1)
 Cu 
 B 
 Fe2O3 
 Fe 
 Cu

 A 
3. FeS2 
Bài 7. Có 11,15 gam chì oxit được nung nóng dưới dịng khí hiđro. Sau khi ngừng nung nóng,
sản phẩm rắn A thu được có khối lượng là 10,38 gam. Tính thành phần khối lượng A.
Bài 8. Có hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3, chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 ngâm trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2 nung nóng và cho dịng khí H2 dư đi qua thì thu được 33,6 gam Fe.


Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 9. Khử hồn tồn 3,48g một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít khí H2 (đktc). Tồn bộ
lượng kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H 2 (đktc).
Tìm kim loại M và oxit của nó.
Bài 10. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch HCl, phản ứng xong người ta lấy lá kẽm ra khỏi
dung dịch, rửa sạch và làm khô, nhận thấy khối lượng lá kẽm giảm 6,5g so với trước phản ứng.
1. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc).
2. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng.
3. Dung dịch chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng của chất đó trong dung dịch là
bao nhiêu?
Bài 11. Khử hoàn toàn 16 gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc
thấy khối lượng chất rắn giảm đi 4,8 gam. Hãy xác định cơng thức hóa học của oxit sắt.
Bài 12. Hịa tan hoàn toàn 3,78 gam một kim loại X bằng dung dịch HCl thu được 4,704 lít khí
H2 (đktc). Xác định kim loại M.
Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,3 gam một hiđrocacbon A, sản phẩm thu được dẫn vào bình nước
vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 27,9 gam và thu được 45 gam kết tủa. Hãy xác
định cơng thức hóa học của hiđrocacbon A trên.
Bài 14. Cho 17,5g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 (loãng
dư) thu được a gam muối và 11,2 lít khí H2 (đktc). Hãy tính a.
Bài 15. Để hồ tan hồn tồn 8 gam một oxit kim loại cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Xác
định công thức phân tử oxit kim loại.

Bài 16. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (dư) thu được kết tủa. Lọc kết tủa đem nung
nóng thu được một chất rắn màu đen. Dùng khí H2 để khử chất rắn này thu được 16g một kim
loại màu đỏ. Xác định khối lượng Na đã dùng ban đầu.
ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT
Bài 1. Độ tan là gì? Cho 250 gam dung dịch NaCl tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3
thu được 129,15 gam kết tủa (trong điều kiện 25o C). Cho biết dung dịch NaCl đã dùng bão hoà
hay chưa bão hoà? Biết rằng độ tan của NaCl là 36 gam ở 25o C.
Bài 2. Có 600g dung dịch NaCl bão hoà ở 90o C được làm lạnh xuống 0o C. Tính khối lượng
muối kết tinh thu được biết độ tan của NaCl ở 90o C là 50, ở 0o C là 35.
Bài 3. Ở 25o C người ta đã hoà tan 450g KNO3 vào 500g nước cất thu được dung dịch A. Biết
rằng độ tan của KNO3 ở 20o C là 32. Hãy xác định lượng KNO3 tách ra khỏi dung dịch A khi
làm lạnh về 20o C.
Bài 4. Xác định khối lượng muối KCl kết tinh được sau khi làm nguội 604g dung dịch KCl bão
hoà ở 80o C xuống 20o C. Biết rằng độ tan của KCl ở 80o C và 20o C lần lượt là 51 và 34.
Bài 5. Độ tan của NaNO3 ở 100o C là 180 và ở 20o C là 88. Có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh
lại khi hạ nhiệt độ của 84g dung dịch NaNO3 bão hoà từ 100o C xuống 20o C.
Bài 6. Tính khối lượng AgNO3 kết tinh khỏi dung dịch khi làm lạnh 450g dung dịch AgNO3
bão hoà ở 80o C xuống 20o C. Biết độ tan của AgNO3 ở 80o C và ở 20o C lần lượt là 668 và
222.
Bài 7. Khi đưa 528g dung dịch KNO3 bão hoà ở 21o C lên 80o C thì phải thêm vào dung dịch
bao nhiêu gam. Biết độ tan của KNO3 ở 21o C và 80o C lần lượt là 32 và 170.


×