Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lop 1 tuan 31 nam 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.08 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 31 Lớp 1A4 Thứ / ngày / tháng. Thứ hai / 8/04/2013. Thứ ba / 9/04/2013. Thứ tư / 10/04/2013. Môn Tập đọc. Ngưỡng cửa. Tập đọc. Ngưỡng cửa. Tóan. Thứ sáu 12/04/2013. Luyện tập. Thủ công. Cắt, dán hàng rào đơn giản (t 2). Tập viết. Tô chữ hoa Q, R. Tóan. Đồng hồ - thời gian. Chính tả. Ngưỡng cửa. Đạo đức. Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. Tập đọc. Kể cho bé nghe. Tập đọc. Kể cho bé nghe. TNXH. Thực hành: quan sát bầu trời. Kể chuyện Thứ năm 11/04/2013. Tên bài dạy. Tóan. Dê con nghe lời mẹ Thực hành. Chính tả. Kể cho bé nghe. Tập đọc. Hai chị em. Tập đọc. Hai chị em. Tóan. Luyện tập. HĐTT. GVCN: Thứ hai ngày 8 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : NGƯỠNG CỬA A.Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -HS đọc trơn cả bài : Ngưỡng cửa. +HS đọc và hiểu các từ : ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. +Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dòng thơ. -Ôn vần : ăt, ăc. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa ăc, ăt. -Biết kể với bạn : Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi.... B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Người bạn tốt -. -Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -HS trả lời. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Gia đình”. Bài : Ngưỡng cửa. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -HS nghe và xác định câu -Luyện đọc từ : dựa vào việc đếm dòng thơ. +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : ngưỡng cửa, nơi này, quen, -CN nêu. dắt vòng, đi men, lúc nào. +Cho hs phân tích, đọc từ. -Cn,lớp. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -HS nghe. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -CN nối tiếp. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 3 khổ thơ. +GV chỉ bảng cho hs đọc từng khổ thơ. -Cn nối tiếp. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. -CN,lớp. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ăt : -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : dắt. -CN nêu. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. -Lớp đồng thanh. c.2/Nhìn tranh nói câu có vần ăt, ăc : -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -Cho hs tìm nhìn tranh trong sgk và tập nói câu. -HS nhìn tranh trong sgk và Nhận xét, sửa sai. nói câu. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Ngưỡng cửa. - HS trả lời -Cho 1 hs đọc lại bài. -CN. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Tiết 1 học bài gì? Ngưỡng cửa. - HS trả lời -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Cn,lớp. -Tìm tiếng trong bài có vần ăt. -CN. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời : -HS đọc bài và trả lời. +Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa? +Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? -Cho hs đọc lại cả bài. -Cn,lớp. *GD : yêu quý ngôi nhà mình. -HS nghe. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -Cho hs kể theo cặp. -HS luyện nói theo cặp. GV qsát,sửa câu trả lời cho hs. -Cho từng cặp nói trước lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Ngưỡng cửa. - HS trả lời -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. -CN. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : Toán Tiết 121 Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs : -Củng cố về phép cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. -Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép tính cộng, trừ. B.Đồ dùng dạy học : vở, sgk, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm - HS trả lời vi 100. -Cn làm bài. -Cho 2 hs giải bài 4 trang 162. -Cho hs làm bảng con : đặt tính rồi tính. 65 + 22 87 – 65 87 – 22 . -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập. -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs làm vào bảng con. -CN làm vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. -Bài 2 : Viết phép tính thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Gọi hs điền trên bảng lớp. Nhận xét. *HD hs nhận ra tính chất của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Bài 3 : < > =. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai.Cho hs kt chéo. -Bài 4 : Đúng ghi đ, sai gh s ( theo mẫu ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs giải thích bài mẫu. +Cho hs thi nối trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập. -Cho hs thi điền dấu < > = : 30 + 6 … 6 + 30 45 + 2 … 3 + 45 55 … 50 + 4 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học.. -CN, lớp. -HS làm vào sgk. -Cn sửa bài.. -CN,lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. -CN. -HS thi nối. - HS trả lời -HS chơi trò chơi.. Môn : Thủ công Bài : CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( t2 ). Tiết 31 A.Mục tiêu : -HS nắm được qui trình để cắt, dán hàng rào. -Cắt, dán được hình hàng rào theo HD, biết dán hình cân đối, thẳng, phẳng. B. Đồ dùng dạy học : bài mẫu, dụng cụ, thủ công. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Giấy, kéo, hồ, vở. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Cắt, dán hàng rào đơn giản. -HS nhắc lại. b/HD hs thực hành : -Cho hs qsát lại bài mẫu và nhắc lại qui trình : -CN nhắc lại. +Cắt 4 nan đứng : rộng 1 ô dài 6 ô. +Cắt 2 nan ngang : rộng 1 ô dài 9 ô. -Y/c hs lấy các nan giấy đã thực hành ở tiết trước ướm thử -HS ướm hình hàng rào vào vở. vào vở. -HS thực hành dán theo HD. -HD dán : +Cho hs nhận xét : dán nan nào trước? +Cho hs dán :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Dán các nan đứng phải bằng nhau, các nan cách nhau 1 ô tập. . Dán 2 nan ngang : dán nan dưới , đếm lên 1 ô rồi dán. Lưu ý : phần dư của 2 đấu mỗi bên là 1 ô. Đếm từ dưới lên 2 ô rồi dán nan ngang thứ 2 giống nan thứ nhất. . Trang trí thêm cảnh vật xung quanh. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Hàng rào dùng để làm gì? -Cho hs nhận xét sản phẩm lẫn nhau. GV tuyên dương những hs thực hành tốt. 5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau. -Nhận xét tiết học.. -Cắt, dán hàng rào đơn giản. -Nhận xét sản phẩm.. Thứ ba ngày 9 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA Q, R A.Mục tiêu : -HS biết tô chữ hoa Q, R. -Viết đúng các vần : ăt, ươc. Các từ : dìu dắt, dòng nước chữ thường,cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2. B.Đồ dùng dạy học : chữ mẫu Q, R, bảng con,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số. 2.Ktbc : -Cho hs viết bảng con : chải chuốt con cừu -Hs viết bảng con. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Tô chữ hoa Q, R ; vần : ăt, ươc ; từ : dìu dắt, dòng -Hs nhắc lại. nước. b/HD tô chữ hoa : Cho hs qsát,nhận xét : -Hs qsát. -Chữ hoa Q, R gồm mấy nét? Đó là những nét nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần,từ ứng dụng : -GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ăt – dìu dắt -CN,lớp. ươc – dòng nước -HD hs viết bảng con. -Hs viết bảng con. Nhận xét,sửa sai. d/HD hs tập tô,tập viết : -Cho hs tô Q, R và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. -Hs thực hành viết vở tập viết. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhận xét vở viết. 4.Củng cố : -Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. -Cho hs thi viết : dìu dắt dòng nước. Nhận xét 5.Dặn dò : luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học.. -Cn,lớp. -Hs thi viết.. Môn : Toán Bài : ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN. Tiết 122 A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : -Có biểu tượng ban đầu về thời gian. -HS làm quen với mặt đồng hồ.Đọc được giờ trên đồng hồ. 2/Kỹ năng : -Rèn luyện kỹ năng đọc đúng giờ trên đồng hồ. 3/Thái độ : -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. B. Đồ dùng dạy học : mô hình đồng hồ,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập. - HS trả lời -Gọi 3 hs lên bảng làm bài : đặt tính rồi tính. -HS làm bài tập. 34 + 42 42 + 34 76 – 42 76 – 34 -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Đồng hồ - thời gian. -HS nhắc lại. b/Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ : -Cho hs qsát mặt đồng hồ. -HS qsát mặt đồng hồ. -Trên mặt đồng hồ có những gì? các số và kim. … HS trả lời *Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ -HS nghe. phút. -Quay kim chỉ giờ. -Lưu ý hs quay từ phải sang trái. -Cho hs nhìn vào tranh trong sgk, nói giờ và hoạt động của bạn -CN nói. nhỏ. c/Thực hành xem và ghi số chỉ giờ : -Cho hs làm bài tập trong sgk. -CN làm bài vào sgk. -Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ? Tương tự, cho hs trả lời với các đồng hồ còn lại. -CN trả lời. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Đồng hồ - thời gian. - HS trả lời -Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ. -CN trả lời. Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : Chính tả ( tập chép ) Bài : NGƯỠNG CỬA A.Mục tiêu : -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài Chuyện ở lớp ( khổ thơ cuối ).Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. -Làm đúng các bài tập : điền chữ g/gh, điền vần ăc/ăt vào chỗ trống. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Mèo con đi học. - HS trả lời -Cho hs viết bảng con : kiếm cớ, be toáng, cừu . -HS viết b. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ngưỡng cửa ( khổ thơ 3 ). -HS nhắc lại. b/HD tập chép : -Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết. -CN. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : con đường, -CN nêu. đầu tiên, xa tắp. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. -Hs viết b. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại bài cần viết. -HS nghe. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -Hs trình bày vở. -GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào -Hs thực hành viết bài vào vở. vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. -HS soát lại bài. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… -HS đổi vở sửa lỗi chéo. *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. -CN. c/HD làm bài tập : -CN. *Điền vần : ăc hay ăt. -Cho hs đọc y/c. -Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. -CN Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ : g hay gh. -HS làm vào sgk. -Cho hs đọc y/c. -CN sửa bài. -Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả. gh : e, ê, i.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Cho hs xem tranh và điền vào sgk. -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Ngưỡng cửa. HS trả lời Làm bài tập gì? Điền ăt/ăc; g/gh. -Khi nào điền g/gh? gh : e, ê, i *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. -HS nghe. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : Đạo đức Tiết 31 Bài : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG ( t2 ) A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : giúp hs hiểu : Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, các em cần trồng cây, tưới cây…mà không làm hại cây, gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành, hái hoa lá, giẫm đạp lên chúng. 2/Kỹ năng : HS thực hiện được những qui định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh . 3/Thái độ : HS có thái độ tôn trọng, yêu quí hoa và cây nơi công cộng. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đềtrong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Động não. - Xử lí tình huống.. B. Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. -Nơi công cộng là những nơi như thế nào? -Hoa và cây có lợi ích gì? 3.Bài mới : a/GTB : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( t2 ) b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp BT2. -Cho 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận BT2. +Những bạn trong tranh đang làm gì? 3 bạn trèo cây,hái lá… +Bạn nào có hành động sai?Vì sao? 2 bạn khuyên nhủ. -HS trả lời.. -HS nhắc lại. -HS làm BT2 theo cặp. .. HS trả lời …….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +Bạn nào có hành động đúng?Vì sao? -GV kết luận. b.2/Hoạt động 2 : Làm BT3. -Cho cá nhân tự làm bài tập 3 : nối khuôn mặt tươi cười với việc làm đúng, nối khuôn mặt nhăn nhó với việc làm sai. -Cho hs nối trên bảng lớp. +Tranh 1, 2, 3, 4 nối với khuôn mặt tươi cười. +Tranh 5, 6 nối với khuôn mặt nhăn nhó. -GV kết luận. b.3/Hoạt động 3 : Vẽ tranh bảo vệ hoa, cây. -GV y/c hs kể lại việc đã làm để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. -Cho hs vẽ tranh vào vở. GV quan sát, giúp đỡ hs… -GV chọn tranh đẹp cho hs xem. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Nơi công cộng là thế nào? -Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng? 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học.. -CN làm BT3. -CN nối trên bảng lớp. -CN kể. -HS vẽ tranh.. -HS trả lời.. Thứ tư ngày 10 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : KỂ CHO BÉ NGHE A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Kể cho bé nghe. +HS đọc và hiểu các từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. +Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ. -Ôn vần : ươc, ươt. Tìm được tiếng chứa ươc, ươt. -Hiểu được đặc điểm của các con vật, đồ vật thật ngộ nghĩnh. +Biết hỏi nhau : Hỏi đáp về các con vật em yêu thích? B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Ktbc : -Tiết truớc học bài gì ? -HS đọc bài và trả lời câu -Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk. hỏi. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Kể cho bé nghe. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : -HS nghe và xác định câu b.2/Luyện đọc : dựa vào việc đếm số dòng -Luyện đọc từ : thơ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> +Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân. +Cho hs phân tích, đọc từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. +GV cùng hs giải nghĩa từ khó. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng. +GV chỉ từng dòng cho hs đọc. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ươc : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : nước. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa ươc, ươt : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm từ và viết vào bảng con. +ươc : cây thước, bước chân, ngược, cái lược… +ươt : thướt tha, ướt mưa, lướt ván… 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Kể cho bé nghe. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Kể cho bé nghe. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ươc. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc cả bài và trả lời : +Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì? -Nhận xét -Cho hs thi hỏi – đáp theo nội dung bài thơ theo cặp, nhóm. Nhận xét. b/Luyện nói : -GV nêu y/c. -Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp. -Cho hs thực hành trước lớp. GV sửa câu cho hs. *GD : chăm sóc các con vật em yêu thích. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Kể cho bé nghe -Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét.. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN viết bảng con.. - HS trả lời -CN.. - HS trả lời -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời. -HS làm việc theo cặp, nhóm. -Hỏi đáp về con vật em yêu thích. -HS làm việc theo cặp. -HS nghe. -. HS trả lời -CN..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : TNXH Bài : THỰC HÀNH : QUAN SÁT BẦU TRỜI A.Mục tiêu : giúp hs biết : -Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. -Biết mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học : sgk, giấy màu, bút chì. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Trời nắng – trời mưa. - HS trả lời -GV hỏi : -CN trả lời. +Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng? +Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành : Quan sát bầu trời. -HS nhắc lại. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời. -Chia lớp làm 4 nhóm : qsát bầu trời và mọi vật xung quanh. -HS thảo luận theo nhóm. +Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây? +Các đám mây có màu gì?Chúng đứng yên hay chuyển động? +Qsát mọi vật khô hay ướt? +Em có trông thấy ánh nắng hay giọt nước không? -CN trả lời. -Cho hs nói lại những điều mình qsát được. -Gv hỏi : … +Những đám mây trên bầu trời cho ta biết gì về thời tiết HS trả lời hôm nay? trời nắng hay mưa hay râm mát… +Lúc này trời nắng hay mưa?Râm mát hay sắp mưa? *Gv kết luận : Quan sát mây và có một số dấu hiệu khác cho -HS nghe. ta biết về thời tiết ngày hôm đó như thế nào? b.2/Hoạt động 2 : Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh. -HS làm việc cá nhân. -Cho hs vẽ vào vở : Vẽ bầu trời và cảnh vật mà em vừa quan Thực hành vẽ tranh. sát được. Gv qsát, giúp đỡ hs. -Gv chọn tranh đẹp cho lớp xem. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Thực hành : quan sát bầu trời. -Quan sát các đám mây cho ta biết được điều gì? -HS trả lời. 5.Dặn dò : xem bài gió..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 11 tháng 04 năm 2013 Môn : Toán Bài : THỰC HÀNH A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : -Giúp hs củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. -Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của hs. 2/Kỹ năng : -Xem nhanh và chính xác các giờ. 3/Thái độ : -Giáo dục hs biết yêu quí thời gian. B. Đồ dùng dạy học : mô hình đồng hồ,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Đồng hồ - thời gian . HS trả lời -Gv xoay kim yêu cầu hs nói giờ. -HS trả lời. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Nêu yêu cầu bài. -Viết ( theo mẫu ) +Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3 giờ. … HS trả lời +Kim ngắn chỉ số mấy? số 3. … +Kim dài chỉ số mấy? số 12. … HS trả lời +Cho hs trả lời với các đồng hồ còn lại. -CN trả lời. -Bài 2 : Yêu cầu gì? Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ -. HS trả lời đúng -CN vẽ. +Cho hs vẽ vào sgk. +Gọi hs vẽ trên bảng lớp. -Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ thích hợp. -CN,lớp. +Cho hs đọc y/c. -CN nối. +Cho hs nối trong sgk. -Cn trả lời. +Gọi cá nhân trả lời. Nhận xét,sửa sai. -Bài 4 : +Cho hs đọc y/c trong sgk. -CN, lớp. +Cho hs thực hành vẽ và trả lời. -CN vẽ. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Thực hành. -Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ. -CN trả lời..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : Chính tả ( nghe - viết) Bài : KỂ CHO BÉ NGHE A.Mục tiêu : 1.Kiến thức : -Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dòng đầu bài : Kể cho bé nghe. -Làm đúng các bài tập chính tả. 2.Kỹ năng : -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. 3.Thái độ : -Luôn kiên trì, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Ngưỡng cửa. - HS trả lời -Cho hs viết bảng con : đầu tiên, xa tắp, con đường. -HS viết b. -Nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê. -Cn trả lời. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Viết 8 dòng đầu bài : Kể cho bé nghe. -HS nhắc lại. b/HD nghe viết : -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -CN. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : ầm ĩ, quay tròn, vịt -CN nêu. bầu, chăng dây. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. -Hs viết b. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. -HS nghe. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -Hs trình bày vở. -GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở. -Hs thực hành viết bài +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. vào vở. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -HS soát lại bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối -HS đổi vở sửa lỗi cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. chéo. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần ươc hay ươt. -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và trả lời vần cần điền. …mượt , … -CN..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thước -Cn : Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ ng hay ngh. -Cho hs đọc y/c. -CN. -Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả : ngh – e, ê, i. -CN, lớp. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Ngày, ngày, nghỉ, người. -CN điền trên bảng Nhận xét,sửa sai. lớp : 4.Củng cố : -Hôm nay học chính tả bài gì? Kể cho bé nghe. Làm bài tập gì? Điền ươc/ươt ; ng/ngh. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen - HS trả lời những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. -HS nghe. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : Kể chuyện Bài : DÊ CON NGHE LỜI MẸ A.Mục tiêu : -HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Sói, dê con, dê mẹ và người dẫn chuyện. -Hiểu được ý nghĩa : Nhờ nghe lời mẹ mà dê con đã thoát được nguy hiểm. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Lắng nghe tích cực. - Xác định giá trị. - Ra quyết định. - Tư duy phê phán. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Động não, tưởng tượng. - Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực, đóng vai.. B.Đồ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Sói và Sóc -Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Dê con nghe lời mẹ. b/Gv kể chuyện : -GV kể 2 lần : +Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Sói, dê con, dê mẹ và người dẫn chuyện. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :. -. HS trả lời -CN. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : +Trước khi đi, dê mẹ dặn con thế nào? +Chuyện gì đã xảy ra sau đó? +Sói đang làm gì? .Cho hs thi kể đoạn 1. .HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi? +Dê mẹ khen các con thế nào? .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. d/Tập kể phân vai : -Trong truyện có những nhân vật nào? Sói, dê mẹ, dê con, người dẫn chuyện. -Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm. -Cho các nhóm thực hành kể trước lớp. Nhận xét. đ/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì? *Phải vâng lời cha mẹ. 4.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì? Dê con nghe lời mẹ. -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? 5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học.. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. -CN kể. -Nhận xét.. -CN. -… HS trả lời -HS tập kể theo nhóm.. -HS trả lời. -HS nghe.. -HS trả lời.. Thứ sáu ngày 12 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : HAI CHỊ EM A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Hai chị em. +HS đọc và hiểu các từ : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần : et, oet. Tìm được tiếng có chứa et, oet. -Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của em, cuối cùng cậu em cảm thấy buồn chán khi không có ai cùng chơi. -Biết nói theo chủ đề : Em thường chơi với anh ( chị, em ) những trò chơi gì?. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Xác định giá trị. - Ra quyết định. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. - Tư duy sáng tạo. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Trình bày 1 phút. B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Kể cho bé nghe. -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Hai chị em. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần et : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : hét. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng có vần et, oet : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm và viết vào bảng con : +et : bánh tét, quét nhà... +oet : xoèn xoẹt, khoét,… c.3/Điền vần et hoặc oet : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Hai chị em. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Hai chị em.. - HS trả lời -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe.. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN viết bảng con.. -CN. -CN trả lời. - HS trả lời -CN.. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần et. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc cả bài và trả lời : +Cậu em làm gì khi : . Chị đụng vào con gấu bông? . Chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? +Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình? -Cho hs đọc lại cả bài. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nói trước lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Hai chị em -Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi :. -Cn,lớp. -CN. -HS luyện nói theo cặp.. -. HS trả lời -Cn.. Môn : Toán Tiết 124 Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs củng cố : -Xem giờ đúng tr6en mặt đồng hồ. -Xác định vị trí của kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ. -Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày. B. Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Thực hành. - HS trả lời -Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c. -Cn làm bài. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs nối trong sgk.CN sửa bài. -CN. Nhận xét. -Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ ... +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +GV y/c cho cá nhân quay kim đồng hồ. -CN..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhận xét. -Bài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu ) +Cho hs đọc y/c. -CN, lớp. +Cho hs nối trong sgk và trả lời. -CN. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập. -Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c. -CN. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. SINH HOẠT TẬP THỂ MUÏC TIEÂU - HS có tính tự giác học tập tốt, hăng hái tham gia các hoạt động TIEÁN HAØNH Giáo viên đưa ra các công việc để học sinh thực hiện veà hoïc taäp: + Kiểm tra tập vở của học sinh + Những em giỏi kèm những em yếu + Biết giữ gìn tập, sách, các đồ dùng luôn sạch đẹp - Giáo dục về an toàn giao thông + Nhắc những em đi đò dọc không được đùa giỡn trên đò rất nguy hiểm, nhắc các em cẩn thận trong mùa nước nổi đặt biệt là những em chưa biết lội không được chơi gần mé sông + khen những em thực hiện tốt - Giáo dục về đạo đức tác phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ và người lớn tuổi, anh chị em, bạn bè cùng lớp học cùng trang lứa +Biết thương yêu và giúp đỡ những bạn học yếu, có hoàn cảnh khoù khaên. Toång keát tuaàn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×