Tải bản đầy đủ (.pdf) (583 trang)

Chuyên đề lũy thừa, mũ và lôgarit ôn thi THPT 2021 - Nguyễn Bảo Vương - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.82 MB, 583 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. LŨY THỪA - HÀM SỐ LŨY THỪA. Chuyên đề 16. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa. Công thức lũy thừa Cho các số dương a , b và m, n   . Ta có: * n  a  a. a........... a với n  . a 0  1.  a  n . n thừ a số. (a m )n  a mn  (a n )m. a m .a n  a m  n. a nbn  (ab)n. an  a   n    b b. 1 an. am  n  a m  n a 1. Câu 1.. n. m a n  a. n m.  a  a2  3a a. (m, n  * ). 1 3. (Nhân Chính Hà Nội 2019) Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a m  a n  a m n .. B. a m .a n  a m n .. C. (a m ) n  (a n ) m .. D.. am  a nm . an. Câu 2.. (THPT Minh Khai - 2019) Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?   a a  a         A.   a . B. a .a  a . C.     . D. a .b   ab  . a b b. Câu 3.. (Sở Quảng Trị 2019) Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây. . Câu 4.. D. x .x  x  .. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng? am A. n  n a m . a. Câu 5.. . . B. x  y   x  y  . C.  x   x .. A.  xy   x . y  ..  . B. a m. n.  a m n .. m. C.  a  b   a m  bm . D. am .an  amn .. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai? A. 10 . . . 10. . . .. 2. .    100. C. 10. B. 10  10 2 .. .. 2. 2. D. 10   10  .. 5. Câu 6.. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 . A. Q  b. . 4 3. 4. 5. B. Q  b 3. C. Q  b 9. D. Q  b 2. 1. Câu 7.. (Mã 110 2017) Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 . A. P  x. 1. 2. B. P  x 8. C. P  x 9. D. P  x 2 4. Câu 8.. (SGD Nam Định 2019) Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng 7. A. a 3 . Câu 9.. 5. 11. B. a 6 .. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P . C. a 6 . 4. 10. D. a 3 .. x. 3 x 2 . x3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. P  x Câu 10.. 2 3. B. P  x. 1 2. C. P  x. 13 24. D. P  x 1 2. 1 4. 1 3 6. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho biểu thức P  x .x . x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  x. 11. 7. 5. B. P  x 6. C. P  x 6. D. P  x 6 1. Câu 11.. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức P  x 6  3 x với x  0 . 1. A. P  x 8. 2. B. P  x. D. P  x 2. C. P  x 9. Câu 12.. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 1009 1009 1009 20182. Câu 13.. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P  A. P  a .. B. P  a . 3. a. . a. 3 1. .a 2. 2 2. . C. P  a .. 3. 2 2. 3 2018 2018. .. a. với a  0 .. D. P  a 5 .. 4. Câu 14.. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Biểu thức P  3 x 5 x 2 x  x (với x  0 ), giá trị của  là 1 5 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2. Câu 15.. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó bằng 8. A. Câu 16.. 3. a2 .. C. a 8 .. D.. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P . a. 3 1. .a 2. a  2 2. Câu 17.. B. P  a 3. Câu 18.. . B. P  x. . 1 2. 2 2. a.. với a  0. 3. x5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là 1. D. P  x2. a. . a. 5 1. .a 2. 2 2. . C. a 3 .. B. a .. 3. 6. D. P  a 5. C. P  x 2. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho biểu thức P  A. a 5 .. Câu 19.. C. P  a 4. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho biểu thức P  x 4 . đúng? A. P  x 2. 2. a3. 3. B. a 3 .. A. P  a. 4. 5. 2 2. . Rút gọn P được kết quả: D. a 4 .. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho biểu thức P  3 x. 4 x3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1. A. P  x 2 .. 7. B. P  x 12 .. 5. C. P  x 8 .. 7. D. P  x 24 .. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 20.. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức 1. 1. a3 b  b3 a ta thu được A  a m .b n . Tích của m.n là A 6 a6b 1 1 1 A. B. C. 8 21 9. D.. 1 18. 11 3. Câu 21.. (Sở Quảng Ninh 2019) Rút gọn biểu thức A . a 7 .a 3. a 4 . 7 a 5. với a  0 ta được kết quả A  a. m n. trong. m là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? n A. m2  n2  312 . B. m2  n2  543 . C. m2  n2  312 . D. m2  n2  409. đó m, n  N * và. Câu 22.. 4  1 2  a 3 a 3  a 3    (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P  1 3 . 1    4  4 4 a a  a   . A. P  a  a  1 .. B. P  a  1 .. C. P  a .. Câu 23. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P  A. P  ab .. B. P  a  b .. 4 3. D. P  a  1 .. 4 3. a b  ab ta được 3 a3b C. P  a 4b  ab 4 .. D. P  ab a  b . m. Câu 24.. 5. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho biểu thức. 8 2 3 2  2 n , trong đó. giản. Gọi P  m2  n2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. P  330;340  . B. P  350;360  . C. P   260;370  . Câu 25.. (Sở. Bắc. T  2 a  b. Ninh 1. A. 1. Câu 26.. Cho. a  0,. b  0,. giá. 1 2. của. biểu. thức. 1 . 3. 2017. . . trị. D.. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3. . D. P  340;350  .. 1 2. 2  1 a b   .  ab  . 1      bằng a    4 b   1 2 B. . C. . 2 3. A. P  7  4 3. Câu 27.. 2019). m là phân số tối n.  4. 37. . 2016. 2016. C. P  7  4 3. B. P  1. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho biểu thức P . 3. D. P  7  4 3 23 2 2 . Mệnh đề nào trong các 3 3 3. mệnh đề sau là đúng? 1.  2 8 A. P    .  3. 18. 2 B. P    . 3. 1.  2 18 C. P    . 3. 1.  2 2 D. P    .  3. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. a. Câu 28.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  a   a. . 1 8. 1 3. . . 3. 8. a  3 a4. a 3  8 a 1.  với a  0, a  1 . Tính . giá trị M  f  2017 2016  A. M  20171008  1 Câu 29.. B. M  20171008  1. C. M  2017 2016  1. 23.21  53.54. (THPT Trần Phú 2019) Giá trị của biểu thức P  A. 9 .. B. 10 .. 103 :102   0,1. 0. C. 10 . 2. a3. Câu 30.. D. M  1  2017 2016. (THPT Ngô Quyền – 2017) Cho hàm số f  a  . 1. a8. là D. 9 ..  a  a  với a  0, a  1 . Tính giá trị a a  3. 2. 8. 3. 3. 8. 1. M  f  2017 2018  .. A. 20172018  1.. B. 20171009  1.. C. 20171009.. D. 20171009  1.. Câu 31. Cho biểu thức f  x   3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f  2, 7  bằng B. 27 .. A. 0, 027 .. C. 2, 7 .. 4  2 3 .1 3 Tính giá trị biểu thức P  1 3 2018. Câu 32.. Câu 33.. 2017. 2019. A. P  22017 .. D. 0, 27 .. .. C. 22019 .. B.  1 .. D. 22018 . 2018. . (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Giá trị biểu thức 3  2 2 A.. . . 2019. .. 2 1. B.. . . 2017. .. 2 1. C.. . .  .. . 2019. 2 1. .. 2019. 2 1 D.. . bằng. . 2017. .. 2 1 1. 22  b   1  1  a   bằng  Câu 34. Cho a  0, b  0 giá trị của biểu thức T  2 a  b ab 1   a    4  b   1 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2 1 2. Dạng 2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa  Nếu a  1 thì a  a      ;  Nếu 0  a  1 thì a  a      .  Với mọi 0  a  b , ta có: a m  bm  m  0 am  bm  m  0 Câu 1.. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho A. m  n .. Câu 2..   m. 2 1 . B. m  n .. . n. 2 1 . Khi đó. C. m  n .. D. m  n .. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a . Câu 3.. . 3. . 1 a. 1. . 5. B. a 3  a .. 3. C.. a2  1. a. D.. 1 a. 2016. . 1 a. 2017. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. C. Câu 4..  . . 2018. 3 1. . . 2017. 2 1. . . . 2017. 3 1. . . .. B. 2. ..  2 D.  1   2  . 2018. 2 1. 3. 3. . . 3 1. 2018.  2   1   2  . 2018. . . .. . . 2. 1   . 3. C. 3.  2. 1 D.   4. 1   . 5. 50. 100. .  2. .. . 2017. .. B.. . . 2 1. D. 2. .. 2017. 2 1. 2017. 3 1. 0,3. 3,2. A.  0, 7  C.. 3. 0,3. 3,2.   0, 2 .   0, 2 . 0,3. 0,3. và. . . 2018. 2 1. 21. .. a5  7 a 2 ?. C. a  1 .. B. 0  a  1 .. So sánh ba số:  0, 2  ,  0, 7 . . 2 3.. (THPT Tiên Lãng 2018) Tìm tập tất cả các giá trị của a để A. a  0 .. Câu 9.. 2018. (Nam Định - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?. C.. Câu 8..  2   1   2  . D. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 .. 1 B.   2. 5   . 8.  2 A.  1   2  . Câu 7.. 2019. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 A.   7. Câu 6.. 2 .. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( 5  2)2017  ( 5  2)2018 . B. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 . C. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 .. Câu 5.. 3. 2 1. D.. 5 2 a . 21 7. 0,3. 3 .. 0,3. B.  0, 2 .  3 . 3,2.   0, 7  .. 0,3. D.  0, 2 . 0,3.   0,7   3. 1 2. 1 3. 3,2. 0,3 2 3. 0,3.  3 . 3,2.   0, 7  . 3 4. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho a, b  0 thỏa mãn a  a , b  b . Khi đó khẳng định nào đúng? A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1, b  1 . C. a  1, 0  b  1 . D. a  1, b  1 . 64. Câu 10. So sánh ba số a  10001001 , b  22 và c  11  22  33  ...  10001000 ? A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a .. D. a  c  b .. Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa y  x Dạng: với u là đa thức đại số. y  u Tập xác định: ÑK Nếu      u  . . .    ÑK   u  0. Nếu    0 ÑK u  0. Nếu     1. Câu 1.. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là:. A. D   1;  . Câu 2.. B. D  . C. D  \1. . (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  2. D. D   ;1. . 3. .. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. B. D   \ 1; 2. A. D   ;  1   2;    C. D  . D. D   0;    1. Câu 3.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là B.  \ 1. A. 1;  Câu 4.. C. 1; . D.  0; . 4. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  . B. D   \ 0;3 .. A.  0;3 .. C. D   ;0    3;   .. D. D  R 2. Câu 5.. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  4  x 2 3 là B. D  R \ 2; 2. A. D   2; 2  Câu 6.. D. D  2;  . C. D  R. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?     1   A. y  2  x B. y   2  2  C. y   2  x 2  D. y   2  x  x  . . . 1. Câu 7.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   3 x 2  1 3 .  A. D   ;    C. D   \  . Câu 8.. 1   1  ;    3  3  1   3. B. D  . 1   1   D. D   ;    ;    3  3  . (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x x 1 2 A. y    B. y    C. y  3 D. y   0,5 π 3.  . Câu 9.. 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 . A. D  . B. D   ; 3  1;   C. D   0;  . D. D   \ 3;1. 1. Câu 10.. (Chuyên KHTN 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là A.  0;    .. B. 1;    .. C. 1;    .. D.   ;    . 2019. Câu 11.. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  2020 là A. (  ;0]  [4 ;  ). Câu 12.. B.   ; 2  .. C.  4;   .. 2. B.  ; 2    5;   . C.  .. là. D. D   .. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10  A.  \ 2;5 .. Câu 14.. D.  \ 0;4. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập xác định của hàm số y  (  x 2  6 x  8) A. D  (2;4) .. Câu 13.. B. (  ;0)  (4 ;  ) C.  0;4 . 3. D.  2;5  .. . . (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  4 x 2  1.  1 1 A. D   \  ;  .  2 2. 1   1   B. D    ;    ;    . 2  2  . Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  3. ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. C. D   . Câu 15..  1 1 D. D    ;  .  2 2. (Hsg Tỉnh Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y   4  3 x  x 2  A.  \ 4;1 .. B. .. 2019. C.   4;1.. là. D.   4;1 . 1. Câu 16.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của y   x 2  3x  2  3 A.  ;1   2;   .. Câu 17.. C. y  . 2x .  x  2  ln 5. D.  .. 2. . (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2 A. 1;2  . .. Câu 18.. B.  \ 1; 2 .. B.  ;1   2;   .. C.  \ 1;2 .. . B. D   ; 1   4;   .. C. D   .. D. D   ; 1   4;   .. là. D.  ;1   2;  . (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4 A. D   \ 1; 4 .. . . 2 3. . .. . Câu 19.. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  9 2 . A. D   \ 0 .. B. D  3;  .. C. D   \ 3 .. D. D   . 1. Câu 20.. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3 x  2  3 là A.  \ 1; 2 .. B.   ;1   2;    . C. 1; 2  .. D.  . . Câu 21.. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Tập xác định D của hàm số y   x 3  27  2 là A. D   3;   .. B. D  3;   .. C. D   \ 3 . 3. Câu 22.. (Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  2  5   x  3 A. D   ;   \ 3. D. D   . 2. là. B. D   ;1   2;   \ 3 .. C. D   ;   \ 1; 2  . D. D   ;1   2;   . Dạng 4. Đạo hàm hàm số lũy thừa Đạo hàm: y  x   y   x 1 . y  u   y   u 1. u 3. Câu 1.. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm đạo hàm của hàm số: y  ( x 2  1) 2 A.. 1 3 (2 x) 2 2. B.. 3  14 x 4. 1. C. 3 x( x 2  1) 2. D.. 1 3 2 ( x  1) 2 2. 2. Câu 2.. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Đạo hàm của hàm số y   3  x 2  3 tại x  1 là 3. A.. 4 . 3. B. . 23 4 . 3. 3. C. . 2 . 3. D. 3 lựa chọn kia đều sai.. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 3.. (THPT Lý Nhân Tông – 2017) Hàm số y  4x. A. y   5. Câu 4.. 5. x. 2.  1. 3. .. B. y  2 x x 2  1 .. 5. x. 2. 2.  1 có đạo hàm là.. C. y  4 x 5 x2  1 .. 5. . (THPT Nguyễn Đăng Đạo – 2017) Đạo hàm của hàm số y  2 x  1 4 1  A.  2 x 1 3 . 3. 4. D. y . . 1. . 1 3. x. 2.  1. 2. .. trên tập xác định là. 4 2  D.  2 x 1 3 . 3. 1. B. 2 2 x  1 3 ln 2 x  1 .C.  2 x  1 3 ln  2 x  1 . 1. Câu 5.. (Chuyên Vinh 2018) Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 là A. y . Câu 6.. 8 1 2  x  x  1 3 . 3. B. y . 2x  1 2 3 x2  x  1. 2x 1. .C. y . 3 3  x 2  x  1. 2. . D. y . 2 1 2  x  x  1 3 . 3. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  1 cos3 x . 6. A. y '  6sin 3x 1 cos3x  .. B. y '  6sin 3x cos3x 1 .. C. y '  18sin3x cos3x 1 .. D. y '  18sin 3x 1 cos3x  .. 5. 5. 5. 5. e. Câu 7.. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y   x 2  1 2 trên  . e. 1. A. y  2 x  x2  1 2 . C. y  . Câu 8.. B. y   ex. e 1 e 2 2 . x  1   2. x. 2.  1. e 2. e. .  . .. . D. y  x 2  1 2 ln x 2  1 .. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y  e e e e x ,  x  0  . Đạo hàm của y là: 15. A. y  e16 .x. . 31 32. .. B. y . e e e e 32. 32. x. 31. 15. 31. D. y . . C. y  e16 .x 32 .. Câu 9.. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2 x  3x A. y  2 cos 2 x  x3x 1 . B. y   cos 2 x  3x . C. y  2 cos 2 x  3x ln 3 . D. y  2 cos 2 x  3x ln 3 .. Câu 10.. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 3 là:. e e e e 2 x. 1. 2 1   2 x  1 3 . 3 4 2 C. y   2 x  1 3 . 3. A. y . Câu 11.. 1. B. y   2 x  1 3  ln 2 x  1 . D. y . 2 2   2 x  1 3 . 3. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Đạo hàm của hàm số y  x.2 x là A. y  1  x ln 2  2 x . B. y  1  x ln 2  2 x . C. y  1  x  2 x .. D. y  2 x  x 2 2 x 1 .. Dạng 5. Khảo sát hàm số lũy thừa Khảo sát hàm số lũy thừa y  x Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x luôn chứa khoảng  0;   với mọi   . Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y  x trên khoảng này. y  x ,   0.. y  x ,   0.. 1. Tập xác định:  0;   .. 1. Tập xác định:  0;   .. 2. Sự biến thiên y '   .x 1  0 x  0. Giới hạn đặc biệt: lim x  0, lim x  .. 2. Sự biến thiên y '   .x 1  0 x  0. Giới hạn đặc biệt: lim x   , lim x  0.. Tiệm cận: không có. 3. Bảng biến thiên.. Tiệm cận: Ox là tiệm cận ngang. Oy là tiệm cận đứng. 3. Bảng biến thiên.. x . x 0. x . x0. Đồ thị của hàm số.. Câu 1.. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x. x. A. y  2 . Câu 2.. x. C. y .   .. D. y  e x .. Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x  , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là. A.      . Câu 3.. 1 B. y    . 3. B.      .. C.      .. D.      .. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 x. A. y  2 Câu 4.. Câu 5.. .. B. y  x. . 1 2.. C. y  x 1.. D. y  log2  2x  .. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2017) Cho hàm số y  x  3 khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.   (Chuyên Vinh 2017) Cho là các số  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x trên khoảng  0; +  được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?. .. A. 0    1   . Câu 6.. Câu 7. Câu 8.. B.   0  1   .. C. 0    1   .. (THPT – THD Nam Dinh- 2017) Cho hàm số y  x. 2. D.   0  1   .. . Mệnh đề nào sau đây là sai?. A. Hàm số có tập xác định là  0;    .. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    .. D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y  5 x 2  x là A. 1. B. 2 . C. 3 .. D. 0 .. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?. A. a  b  c .. B. c  a  b .. C. c  b  a .. D. b  c  a .. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 9.. Câu 10.. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. B. a  1  c  b . C. a  1  b  c . D. 1  a  b  c . A. 1  a  c  b . (THPT Yên Lạc - 2018) Hàm số y  x 2 e 2 x nghịch biến trên khoảng nào? B.  2;0  . C. 1;   . D.  1;0  . A.  ;0  .. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. LŨY THỪA - HÀM SỐ LŨY THỪA. Chuyên đề 16. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa. Công thức lũy thừa Cho các số dương a , b và m, n   . Ta có: * n a  a. a........... a với n   . .  a0  1. n thừ a số.  (a m )n  a mn  (a n )m.  a m .a n  a m  n.  a nbn  (ab)n. an  a   n   b b. 1 an. . an . . am  a mn n a 1. n. . m. an  a. n m.  a  a2  3a a. 1 3. (m, n  * ). Câu 1.. (Nhân Chính Hà Nội 2019) Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng? am  a n m . m n n m m n mn m n m n n ( a )  ( a ) . a  a  a . a . a  a . A. B. C. D. a Lời giải Chọn C. Tính chất lũy thừa. Câu 2.. (THPT Minh Khai - 2019) Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?   a a  a   A.   a   . B. a .a   a   . C.     . D. a .b   ab  . a b b   Lời giải Chọn C. Câu 3.. (Sở Quảng Trị 2019) Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây. . . . B. x  y   x  y  . C.  x   x .. A.  xy   x . y  .. D. x .x  x  .. Lời giải Chọn B  Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức x  y   x  y  Sai. Câu 4.. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng? am n m A. n  a . a.  . B. a m. n.  a m n .. m. C.  a  b   a m  bm . D. am .an  amn . Lời giải. Chọn D am Ta có: n  a m n  Loại A a m n. a . 1  1.  a m.n  Loại B 2.  12  12  Loại C. am .a n  a mn  Chọn D Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 5.. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai? A. 10 . . . 10. . . 2. .    100. C. 10. B. 10  10 2 .. .. 2. 2. D. 10   10  .. .. Lời giải Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy A, B, C là các mệnh đề đúng. 12. 2. Xét mệnh đề D: với   1 , ta có: 101   100  10   10 nên mệnh đề D sai. Câu 6.. 5 3. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0 . A. Q  b. . 4 3. 4. 5. B. Q  b 3. C. Q  b 9 Lời giải. D. Q  b 2. Chọn B 5. 5. 1. 4. Q  b3 : 3 b  b3 : b3  b3 Câu 7.. 1 3 6. (Mã 110 2017) Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 . A. P  x. B. P  x. 1 8. C. P  x Lời giải. 2 9. D. P  x 2. Chọn A 1. 1. 1. 1 1  6. Ta có: P  x 3 . 6 x  x 3 .x 6  x 3. 1.  x2  x 4. Câu 8.. (SGD Nam Định 2019) Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng 7. 5. A. a 3 .. 11. B. a 6 .. 10. C. a 6 . Lời giải. D. a 3 .. Chọn C 4. 4. 1. 4 1  2. Ta có: P  a 3 a  a 3 . a 2  a 3 Câu 9.. 11.  a6 .. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P  A. P  x. 2 3. B. P  x. 4. x. 3 x 2 . x3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. 1 2. C. P  x Lời giải. 13 24. D. P  x. 1 4. Chọn C 4. 3. 3. 4. 3. 7. 7. 4. 4. 13. 13. Ta có, với x  0 : P  4 x. 3 x 2 . x 3  x. x 2 .x 2  x. x 2  x.x 6  x 6  x 24 . 1. Câu 10.. 1. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho biểu thức P  x 2 .x 3 . 6 x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  x. 11. 7. 5. B. P  x 6. C. P  x 6 Lời giải. D. P  x 6. Chọn A 1. 1. 1 1 1   3 6. P  x 2 .x 3 . 6 x  x 2. x 1. Câu 11.. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức P  x 6  3 x với x  0 . 1. A. P  x 8. 2. B. P  x. C. P  x 9 Lời giải. D. P  x 2. Chọn B Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 1 6. 1 3. Với x  0; P  x .x  x. 1 1  6 3. 1 2. x  x 3. Câu 12.. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 2018 .2018 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 1009 1009 1009 20182 Lời giải Chọn A 3 3 1 4 2 2 a 2018 .2018 a  a 2018 .a 2018  a 2018  a1009 . Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng . 1009. Câu 13.. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P . a. 3 1. .a 2. a  2 2. B. P  a 3 .. A. P  a . P. a. 3 1. .a 2. a  2 2. Câu 14.. 3. 2 2. . 3 12 3. a a. . 2 2. . 2 2. . . C. P  a 4 . Lời giải. 2 2. với a  0 .. D. P  a 5 .. a3  a5 . 2 a. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Biểu thức P  3 x 5 x 2 x  x (với x  0 ), giá trị của  là 1 5 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải 1 3. 5. P x x. Câu 15.. 3. 1. 1  52  5  32  3 1 3 x  x x .x  x.  x    x   x 2    . 2     3. 2. 5. 1 2. 2. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó bằng 8. A.. 3. a2 .. B. a 3 .. 4. 2. a3. 3. C. a 8 . Lời giải. D.. 6. a.. Chọn D 1. Ta có:. Câu 16.. 4. 2 3. 21 1 .  23  4 34 a   a   a  a6  6 a  . (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P . a. 3 1. .a 2. a  2 2. B. P  a 3. A. P  a. C. P  a 4 Lời giải. 3. 2 2. với a  0. D. P  a 5. Chọn D Ta có P . a. 3 1. .a 2. a  2 2. Câu 17.. 3. 2 2. . a3  a5 24 a . 3. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho biểu thức P  x 4 . đúng?. x5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. P  x 2. B. P  x. . 1 2. 1. D. P  x2. C. P  x 2 Lời giải. Chọn C . 3. . Câu 18.. 3. 5. x 5  x 4 .x 4  x. Ta có P  x 4 .. 3 5   4 4. 1.  x2 .. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho biểu thức P . 5 1. a. .a 2. a  2 2. A. a 5 .. C. a 3 . Lời giải. B. a .. 5. 2 2. . Rút gọn P được kết quả: D. a 4 .. Chọn A Ta có: P . a. 5 1. .a 2. a  2 2. Câu 19.. 5. 2 2. . a. 5 1 2  5. . 2 2. a. . 2 2. . . a3  a5 . 2 a. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho biểu thức P  3 x. 4 x3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1. 5. 7. A. P  x 2 .. C. P  x 8 . Lời giải. B. P  x 12 .. 7. D. P  x 24 .. Chọn C 3. 4. Ta có: P  x. x Câu 20.. 3. x x. 5 8. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức 1. 1. a3 b  b3 a ta thu được A  a m .b n . Tích của m.n là A 6 a6b 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 21 9 18 Lời giải Chọn C 1 1 1  1  1 1 1 1 1 1 a 3 .b 3  b 6  a 6  1 1 a 3 b  b 3 a a 3 .b 2  b 3 .a 2    a 3 .b 3  m  1 , n  1  m.n  1 A 6   . 1 1 1 1 3 3 9 a6b a6  b6 a6  b6 11 3. Câu 21.. (Sở Quảng Ninh 2019) Rút gọn biểu thức A . a 7 .a 3. a 4 . 7 a 5. m. với a  0 ta được kết quả A  a n trong. m là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? n A. m2  n2  312 . B. m2  n2  543 . C. m2  n2  312 . D. m2  n2  409. Lời giải đó m, n  N * và. 11 3. Ta có: A . a 7 .a 3. a 4 . 7 a 5. 7. . 11. a 3 .a 3 5. . a6 23. 19. a7. a 4 .a 7 a 7 m m Mà A  a n , m, n  N * và là phân số tối giản n  m  19, n  7  m 2  n 2  312 Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2  1  3 3  a a  a    (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P  1 3 . 1     a 4 a 4  a 4    4 3. Câu 22.. A. P  a  a  1 .. B. P  a  1 .. C. P  a . Lời giải. D. P  a  1 .. 4  1 2  4 1 4 2 a 3 a 3  a 3  a a  1   a 3 .a 3  a 3a 3 a  a2 P 1 3    a. 1 3 1 1 1   a 1 a 1  4 4 4 4 4  4 4 a a  a  a .a  a .a  . 4. 4. a 3 b  ab 3 Câu 23. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P  3 ta được a3b A. P  ab . B. P  a  b . C. P  a 4b  ab 4 . Lời giải 1 1  4 4 1 1 ab a 3  b 3   a 3 b  ab 3 a.a 3 b  ab.b 3  P 3    ab. 1 1 1 1 a3b 3 3 3 3 a b a b. D. P  ab a  b .. m. Câu 24.. 5. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho biểu thức. 8 2 3 2  2 n , trong đó. giản. Gọi P  m2  n2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. P  330;340  . B. P  350;360  . C. P   260;370  . Lời giải Chọn D 3. 1. 1. 3 1 1  . D. P  340;350  .. 11. 8 2 3 2  5 23 2 3 2  25.210 .230  25 10 30  215 m 11 m  11     P  m2  n2  112  152  346 . n 15 n  15. Ta có. Câu 25.. 5. m là phân số tối n. (Sở. Bắc. Ninh. T  2 a  b A. 1.. 1. 2019). Cho. a  0,. b  0,. giá. trị. của. biểu. thức. 1 2. 2  1 a b  .  ab  . 1      bằng a    4 b   1 2 B. . C. . 2 3 Lời giải 1 2. D.. 1 . 3. Cách 2: 1 2 2  1 a b  1  Ta có T  2  a  b  .  ab  . 1     a    4 b   1 2. 1.  2 a  b. 1. 1. 2 1   1  a  b 2  2 a  b  2  1 .  ab  . 1      2  a  b  .  ab  2 . 1  4ab     4  ab   1 2. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 1   a  b 2  2 a  b  1. 1 1  2  a  b  .  ab  .  .  ab  2 .  2 1 ab  4ab  2  ab  2. 1 2. Câu 26.. 2017. . (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3. . A. P  7  4 3. .  4. 37. . 2016. 2016. C. P  7  4 3. B. P  1. D. P  7  4 3. Lời giải Chọn D 2017. . P 74 3. .  4. .  7  4 3  1 Câu 27.. 2016. 37. . 2016. .  . . .  7  4 3 . 7  4 3 4 3  7   . 2016.  7  4 3.. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho biểu thức P . 3. 23 2 2 . Mệnh đề nào trong các 3 3 3. mệnh đề sau là đúng? 1. 18.  2 8 A. P    .  3. 2 B. P    . 3. 1. 1.  2 18 C. P    . 3 Lời giải.  2 2 D. P    .  3. Cách 1: 3. 31 . 1. 3. 1. 2  2 2 2 2 2  2 2 3  2 2  2 2 Ta có: P  3 3 3 3  3   3     . 3 3 3 3 3 3 3 3 a. Câu 28.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  a   a. . 1 8. 1 3. .  8. 3. a  3 a4. a 3  8 a 1.  với a  0, a  1 . Tính . giá trị M  f  2017 2016  A. M  20171008  1. B. M  20171008  1 C. M  2017 2016  1 Lời giải. D. M  1  2017 2016. Chọn B a f a  a. . 1 8. 1 3. .  8. 3. a  3 a4 3. 8. a  a. 1.   1  a  1   a 1. a nên. M  f  2017 2016   1  2017 2016  1  20171008. Câu 29.. (THPT Trần Phú 2019) Giá trị của biểu thức P  A. 9 .. B. 10 .. 23.21  53.54 103 :102   0,1. C. 10 . Lời giải. 0. là D. 9 .. Chọn B Ta có P . 23.21  53.54 103 :102   0,1. 0. . 231  53 4 45 9  1   10. . 3  2 10  1 10  1 1  1 10. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. a. Câu 30.. (THPT Ngô Quyền – 2017) Cho hàm số f  a  . 2 3. 1. a8.  a  a  với a  0, a  1 . Tính giá trị a a  3. 2. 8. 3. 3. 8. 1. M  f  2017 2018  .. A. 20172018  1.. B. 20171009  1.. C. 20171009. Lời giải. D. 20171009  1.. Chọn B 2 1  2  a3  a 3  a3  1 1 a    1  1  a 2 . Ta có f  a   1 3 1    a8  a8  a 8  a 2 1   1. Do đó M  f  2017 2018   1   2017 2018  2  1  20171009 . Câu 31. Cho biểu thức f  x   3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f  2, 7  bằng B. 27 .. A. 0, 027 . Chọn. C. 2, 7 . Lời giải. D. 0, 27 .. C.. f  x  2,7   3 2, 7. 4 2, 7.12 2, 75  2, 7 .. 4  2 3 .1 3 Tính giá trị biểu thức P  1 3 2018. Câu 32.. 2017. 2019. A. P  22017 .. .. C. 22019 . Lời giải. B.  1 .. D. 22018 .. Chọn A. 1 3 .1 3 Ta có: P  1  3 2.2018. 2017. . 2019. Câu 33.. . .   1  3 1 3   . 2017.  2 2017 . 2018. . (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Giá trị biểu thức 3  2 2 A.. . . 2019. 2 1. .. . B.. . 2017. 2 1. .. C.. . .  .. . 2019. .. 2 1. 2019. 2 1 D.. . bằng. . 2017. 2 1. .. Lời giải Chọn D 2018. 2019.  . 2018.  .. . 2 1. 2018. . 2 2 1  . 2018. . 2018.    2  1 .  2  1 .  2  1 .  2  1 =    2  1 . . Ta có 3  2 2. .. 2019.  2  1. 2 1. 2017. . . . . 2 1. . 2 1  . 2019. 2017. 1. 22  b   1  1  a   bằng  Câu 34. Cho a  0, b  0 giá trị của biểu thức T  2 a  b ab 1   a    4  b   1 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2 Lời giải 1 2. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Chọn A Ta có 1. 2 1  1  a   2 1 b 1      2 a  b1 ab2 T  2 a  b ab2 1    a    4  b   1. 1 a b 1 2 1  2 a  b ab      2 a  b ab2  4b 4a 2  1 2. 1. 1.  1 a b  2 1     2  4  b a  1. 1 a  b   a 2  b 2  2ab  2    2 a  b1 ab2  1. 1   4ab   2 2 ab. Dạng 2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa  Nếu a  1 thì a  a      ;  Nếu 0  a  1 thì a  a      .  Với mọi 0  a  b , ta có: a m  bm  m  0 am  bm  m  0 Câu 1.. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho A. m  n .. .  . . m. n. 2 1 . B. m  n .. 2 1 . Khi đó. D. m  n .. C. m  n . Lời giải. Chọn C Do 0  2 1  1 nên Câu 2.. .   m. 2 1 . . n. 2 1  m  n .. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a . 3. . 1 a. 1. 3. B. a 3  a .. . 5. a2  1. a. C.. D.. 1 a. 2016. . 1 a. 2017. .. Lời giải Chọn A Vì a  1;  3   5  a  Câu 3.. 3.  a. 5.  a. 3. . 1 a. 5. .. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? A. C..  . . 2018. 3 1. . . 2017. . 2018. 2 1. . . 2017. 3 1. . . 2 1. . . 3 1. .. . 2018. .. B. 2. 2 1. 3. 2 ..  2 D.  1   2   Lời giải. 2019.  2   1   2  . 2018. .. Chọn A A.. . 3 1. . 2017. . Cùng cơ số, 0  3  1  1 , hàm nghịch biến, số mũ lớn hơn nên bé. hơn. Sai B. 2. 2 1. 3.  2 . Cùng cơ số, 2  1, hàm đồng biến, số mũ. . . 2. 2 1  3  2 2 .  3. 2.  3 nên lớn. hơn. Đúng C.. . . 2 1. 2017. . . . 2018. 2 1. . Cùng cơ số, 0  2  1  1 , hàm nghịch biến, số mũ bé hơn nên lớn. hơn. Đúng. 2019.   2 2 D.  1     1   2  2    bé hơn. Đúng. 2018. . Cùng cơ số, 0  1 . 2  1 , hàm nghịch biến, số mũ lớn hơn nên 2. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 4.. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( 5  2)2017  ( 5  2)2018 . B. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 . C. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 .. D. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 . Lời giải. Chọn C 0  5  2  1  ( 5  2)2018  ( 5  2)2019  C đúng.  2018  2019   5  2  1  ( 5  2)2017  ( 5  2)2018  A sai  2017  2018.  5  2  1  ( 5  2)2018  ( 5  2)2019  B sai  2018  2019 0  5  2  1  ( 5  2) 2018  ( 5  2) 2019  D sai.  2018  2019 Câu 5.. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 A.   7. 3. 3. 1 B.   2. 5   . 8. . . 1 C. 3   . 3 Lời giải. 2. 2. 1   . 5. 1 D.   4. 50. 100. .  2. .. Ta có:  3 5  3     7 8 7. 1 1 1    2 3 2. . 3. 3. 5    (vì 8. 3  0 ). Phương án A Sai.. . 1    (vì   0 ). Phương án B Đúng. 3 2. 3  5  3. 1   4 Câu 6.. 2.  5. 50. 100. .  2. 2.  3.  .  22. 1    (vì  2  0 ). Phương án C Sai. 5. 2. 50. 100.   2.  2100  2100 ( Mệnh đề sai ). Phương án D Sai.. (Nam Định - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  2 A.  1   2   C.. . . 3 1. 2018.  2   1   2  . 2018. . . . 3 1. 2017. .. B.. . 2017. D. 2. .. . 2017. 2 1 2 1. . . . 2 1. 2018. .. 2 3.. Hướng dẫn giải Chọn C 0  2  1  1  +)   2017  2018. . . 2 1. 2017. . . . 2 1. 2018. nên A đúng.. 2018 2017 0  3  1  1  3 1  3 1 +)  nên B sai.  2018  2017  2  1 +)   2 2 1  2 3 nên C đúng. 2  1  3  2018 2017  2  2 2 1  0  1  +)    1  nên D đúng.    1   2 2  2    2018  2017 . . . . . Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 7.. (THPT Tiên Lãng 2018) Tìm tập tất cả các giá trị của a để A. a  0 .. 21. a5  7 a 2 ?. C. a  1 .. B. 0  a  1 .. D.. 5 2 a . 21 7. Lời giải Chọn B 7. a 2  21 a 6 .. Ta có Câu 8.. 21. a 5  7 a 2  21 a 5  21 a 6 mà 5  6 vậy 0  a  1 . 0,3. 3,2. So sánh ba số:  0, 2  ,  0, 7  A.  0, 7  C.. 3. 0,3. 3,2.   0, 2 .   0, 2 . 0,3. 0,3. và. 0,3. 3 .. 0,3. B.  0, 2 .  3 . 3,2.   0, 7  .. 0,3. D.  0, 2 . 0,3.   0,7   3. 0,3. 3,2. 0,3.  3 . 3,2.   0, 7  .. Lời giải Chọn D Ta có 0, 2  3   0, 2  Câu 9.. 0,3.  3. 0,3. nên loại đáp án 1 2. 1 3. 2 3. 3. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho a, b  0 thỏa mãn a  a , b  b 4 . Khi đó khẳng định nào đúng? A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1, b  1 . C. a  1, 0  b  1 . D. a  1, b  1 . Lời giải Chọn C Ta có 1 1 1 1 1 a 2  a 3  ln a  ln a  ln a  0  a  1 2 3 6 2 3 2 3 1 b 3  b 4  ln b  ln b  0  ln b  0  b  1 3 4 12 Lưu ý: Ta có thể sử dụng máy tính Casio để thử các đáp án bằng cách cho a , b các giá trị cụ thể. 64. Câu 10. So sánh ba số a  10001001 , b  22 và c  11  22  33  ...  10001000 ? A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a . Lời giải Chọn A. D. a  c  b .. Ta có: 11  10001000 ; 22  10001000 ...999999  10001000  c  11  22  33  ...  10001000  1000.10001000  c  a. Mặt khác: 210  1000 64 24 10 6 . 2 .ln 210  10006.ln1000  1001.ln1000  22  10001001  a  b 10 Vậy c  a  b..  264.ln 2 .  . Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa y  x  Dạng: với u là đa thức đại số. y  u  Tập xác định: ÑK Nếu      u  . . .    ÑK   u  0. Nếu    0. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 ÑK u  0. Nếu    . 1. Câu 1.. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là:. A. D   1;  . C. D  \1. B. D  . D. D   ;1. Lời giải Chọn A Hàm số xác định khi x  1  0  x  1 . Vậy D   1;   . Câu 2.. . (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  2. 3. .. B. D   \ 1; 2. A. D   ;  1   2;    C. D  . . D. D   0;   . Lời giải Chọn B Vì 3  nên hàm số xác định khi x 2  x  2  0  x  1; x  2 . Vậy D   \ 1; 2 . 1. Câu 3.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là B.  \ 1. A. 1; . C. 1; . D.  0; . Lời giải Chọn C 1 Vì   nên hàm số xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1 5 Vậy tập xác định của hàm số D  1;   Câu 4.. 4. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  . B. D   \ 0;3 .. A.  0;3 .. C. D   ;0    3;   .. D. D  R Lời giải. Chọn B x  0 xác định khi x 2  3 x  0   . x  3 Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 0;3 . Hàm số y   x 2  3 x . 2. 2. Câu 5.. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  4  x 2 3 là A. D  2; 2. B. D  R \ 2; 2. C. D  R Lời giải. D. D  2;  . Chọn A Điều kiện: 4  x 2  0  x   2; 2 . Vậy TXĐ: D   2; 2  . Câu 6.. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?    1    A. y  2  x B. y   2  2  C. y   2  x 2  D. y   2  x  x   Lời giải Chọn C Đáp án A: Điều kiện x  0 . Tập xác định D   0;   .. . . Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Đáp án B: Điều kiện x  0 . Tập xác định D   \ 0 . Đáp án C: Điều kiện 2  x 2  0 (luôn đúng). Tập xác định D   . Đáp án D: Điều kiện 2  x  0  x  2 . Tập xác định D   2;   . 1. Câu 7.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   3 x 2  1 3 .  A. D   ;    C. D   \  . 1   1  ;    3  3  1   3. B. D  . 1   1   D. D   ;    ;    3  3   Lời giải. Chọn A 1  x   3 Điều kiện xác định: 3 x 2  1  0   1   x  3 1   1   Tập xác định D   ;  ;    3  3  . Câu 8.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x x 1 2 A. y    B. y    C. y  3 D. y   0,5 π 3 Lời giải Chọn C Hàm số y  a x đồng biến trên  khi và chỉ khi a  1 . 1 2 Thấy các số ; ; 0,5 nhỏ hơn 1 , còn 3 lớn hơn 1 nên chọn C. π 3.  . Câu 9.. 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 . A. D  . B. D   ; 3  1;   C. D   0;  . D. D   \ 3;1. Lời giải Chọn B x 1 Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0   .  x  3 Vậy D   ; 3  1;   . 1. Câu 10.. (Chuyên KHTN 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là A.  0;    .. B. 1;    .. C. 1;    . Lời giải. D.   ;    .. Điều kiện để hàm số xác định: x  1  0  x  1 . Tập xác định: D  1;    . 2019. Câu 11.. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  2020 là A. (  ;0]  [4 ;  ). B. (  ;0)  (4 ;  ) C.  0;4 . D.  \ 0;4. Lời giải x  0 Điều kiện x 2  4 x  0   . x  4 Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 12.. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập xác định của hàm số y  (  x 2  6 x  8) B.  ; 2  .. A. D  (2;4) .. C.  4;   . Lời giải. 2. là. D. D   .. Hàm số xác định khi và chỉ khi:  x 2  6 x  8  0  2  x  4 . Vậy tập xác định của hàm số là D   2; 4  . Câu 13.. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10  B.  ; 2    5;   . C.  . Lời giải. A.  \ 2;5 .. 3. D.  2;5  .. Chọn A x  2 ĐKXĐ: x 2  7 x  10  0   . x  5 Vậy TXĐ: D   \ 2;5 . Câu 14.. . . (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  4 x 2  1. 3. ..  1 1 A. D   \  ;  .  2 2. 1   1   B. D    ;    ;    . 2  2    1 1 C. D   . D. D    ;  .  2 2 Lời giải 1 Điều kiện xác định của hàm số là 4 x 2  1  0  x   . 2 Câu 15.. (Hsg Tỉnh Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y   4  3 x  x 2  B. .. A.  \ 4;1 . Vì y   4  3 x  x 2 . 2019. C.   4;1. Lờigiải. 2019. là. D.   4;1 .. là hàm số lũy thừa có số mũ nguyên âm nên điều kiện xác định là. x  1 4  3x  x 2  0   .  x  4 Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 4;1 . 1. Câu 16.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của y   x 2  3x  2  3 B.  \ 1; 2 .. A.  ;1   2;   .. C. y  . 2x .  x  2  ln 5 2. D.  .. Lời giải Vì . Câu 17.. 1 3. 1 không nguyên nên y   x 2  3x  2  xác định khi 3 x 2  3x  2  0  x   ;1   2;   .. . (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2 A. 1;2  . .. B.  ;1   2;   .. C.  \ 1;2 .. . . là. D.  ;1   2;  . Lời giải Chọn B  x  1 Hàm số y  x 2  3x  2 xác định  x 2  3 x  2  0   x  2. . . Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Tập xác định D   ;1   2;   Câu 18.. . (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4 A. D   \ 1; 4 .. 2 3. . .. B. D   ; 1   4;   .. C. D   .. D. D   ; 1   4;   . Lời giải x   1  Hàm số xác định khi x 2  3x  4  0   . x4 Vậy tập xác định D của hàm số là: D   ; 1   4;   . . Câu 19.. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  9 2 . A. D   \ 0 .. B. D  3;  .. C. D   \ 3 .. D. D   .. Lời giải Chọn C Do. .   nên ta có điều kiện: x 2  6 x  9  0   x  3  0  x  3 2. 2 Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 3. 1. Câu 20.. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3 x  2  3 là A.  \ 1;2 .. B.   ;1   2;    .. C. 1; 2  .. D.  .. Lời giải Chọn B Điều kiện xác định là x 2  3x  2  0  x    ;1   2;    . Vậy tập xác định của hàm số là D    ;1   2;    . . Câu 21.. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Tập xác định D của hàm số y   x 3  27  2 là A. D   3;   .. B. D  3;   .. C. D   \ 3 .. D. D   .. Lời giải Chọn A Điều kiện xác định của hàm số: x 3  27  0  x  3 . Do đó tập xác định của hàm số là D   3;   . Câu 22.. . (Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2 A. D   ;   \ 3. 3 5.    x  3. 2. là. B. D   ;1   2;   \ 3 .. C. D   ;   \ 1; 2  . D. D   ;1   2;   . Lời giải Chọn B  x  1  x 2  3x  2  0     x  2 Hàm số đã cho xác định khi  x  3  0 x  3  Vậy tập xác định của hàm số là D   ;1   2;   \ 3 .. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Dạng 4. Đạo hàm hàm số lũy thừa  Đạo hàm: y  x   y   x 1 . y  u   y   u 1. u 3. Câu 1.. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm đạo hàm của hàm số: y  ( x 2  1) 2 A.. 1 3 (2 x) 2 2. B.. 1. 3  14 x 4. C. 3 x( x 2  1) 2. D.. 1 3 2 ( x  1) 2 2. Lời giải Chọn C Áp dụng công thức đạo hàm hợp hàm số lũy thừa :.  '. u ( x)    .u.  1. '. . u ( x ) . '. 3 1 1   3 Ta có : y '   ( x 2  1) 2   .2 x .( x 2  1) 2  3 x .( x 2  1) 2   2 2. Câu 2.. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Đạo hàm của hàm số y   3  x 2  3 tại x  1 là 3. A.. 4 . 3. B. . 23 4 . 3. 3. C. . 2 . 3. D. 3 lựa chọn kia đều sai.. Lời giải Chọn B. . Ta có y  3  x 2. . 2 3. .. 1 1 1    2 2 4 x 3  x 2  3  3  x 2    3  x 2  3  2 x   3  x2  3 .   3 3 3 1 3 4  4 2 4 y 1  .2 3  3  . 3 3 3. 2.  y . Vậy y 1  Câu 3.. 2 3 4 . 3. (THPT Lý Nhân Tông – 2017) Hàm số y  4x. A. y   5. 5. x. 2.  1. 3. .. B. y  2 x x2  1 .. 5. x. 2. 2.  1 có đạo hàm là.. C. y  4 x 5 x2  1 .. 4. D. y  5. x. 2.  1. 2. .. Lời giải Chọn A Vì Áp dụng công thức u n   n.u n 1.u ..  . Câu 4.. . (THPT Nguyễn Đăng Đạo – 2017) Đạo hàm của hàm số y  2 x  1 4  3. 1 A.  2 x 1 . 3. 1 3. trên tập xác định là.. 1  3. B. 2 2 x  1 ln 2 x  1 .. 4 1 2   C. 2 x  1 3 ln 2 x  1 . D.  2 x 1 3 . 3. Lời giải Chọn D 1  1 4 1 2    1   Ta có: y   2 x  1 3    2 x  1  2 x  1 3   2 x  1 3 . 3 3  . Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1. Câu 5.. (Chuyên Vinh 2018) Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 là A. y . 8 1 2 x  x  1 3 .  3. B. y . 2x  1 2 3 x2  x  1. 2x 1. .C. y . 3 3  x 2  x  1. 2. . D. y . 2 1 2 x  x  1 3 .  3. Lời giải Chọn C Ta có y . Câu 6.. 1 1 1 2 2x 1 x  x  1 3  x 2  x  1  .  2 3 2 3 3  x  x  1. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  1 cos3 x . 6. A. y '  6sin 3x 1 cos3x  .. B. y '  6sin 3x cos3x 1 .. C. y '  18sin3x cos3x 1 .. D. y '  18sin 3x 1 cos3x  . Lời giải. 5. 5. 5. 5. Chọn D 6 5 Ta có y  1  cos 3 x   y  6 1  cos 3 x  . 1  cos 3 x  ' . 5. 5.  6 1  cos 3 x  .3sin 3 x  18sin 3 x 1  cos 3 x  . e. Câu 7.. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y   x 2  1 2 trên  .. . . A. y  2 x x2  1 C. y  . e 1 2. e 1 e 2 2 . x  1   2. .. B. y   ex. x. 2.  1. e 2. .. e. D. y   x 2  1 2 ln  x 2  1 . Lời giải. Chọn B e  e e 1 1   e Ta có: y    x 2  1 2   .2 x  x 2  1 2  ex  x 2  1 2  ex   2. Câu 8.. x. 2.  1. e 2. .. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y  e e e e x ,  x  0  . Đạo hàm của y là: 15. A. y  e16 .x. . 31 32. .. B. y . e e e e 32.32 x31. 15. 31. . C. y  e16 .x 32 .. D. y . e e e e 2 x. Lời giải 1. Ta có: y  e e e e .x 32  y . . Câu 9.. e e e e 32.32 x 31. 1 31 1  1 1 e e e e .x 32  e e e e .x 32 32 32. .. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2 x  3x A. y  2 cos 2 x  x3x 1 . B. y   cos 2 x  3x . C. y  2 cos 2 x  3x ln 3 .. D. y  2 cos 2 x  3x ln 3 . Lời giải x Hàm số y  sin 2 x  3 có tập xác định D   và có đạo hàm: y  2 cos 2 x  3x ln 3 . Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 1. Câu 10.. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 3 là: 2 1   2 x  1 3 . 3 4 2 C. y   2 x  1 3 . 3. 1. B. y   2 x  1 3  ln 2 x  1 .. A. y . 2 2   2 x  1 3 . 3 Lời giải 2 2 1 2   Ta có: y   2 x  1 3   2 x  1   2 x  1 3 . 3 3. Câu 11.. D. y . (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Đạo hàm của hàm số y  x.2 x là A. y  1  x ln 2  2 x . B. y  1  x ln 2  2 x . C. y  1  x  2 x .. D. y  2 x  x 2 2 x1 .. Lời giải y  2 x  x.2 x.ln 2  1  x ln 2  2 x . Dạng 5. Khảo sát hàm số lũy thừa Khảo sát hàm số lũy thừa y  x Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x luôn chứa khoảng  0;   với mọi   . Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y  x trên khoảng này. y  x ,   0.. y  x ,   0.. 1. Tập xác định:  0;   .. 1. Tập xác định:  0;   .. 2. Sự biến thiên y '   .x 1  0 x  0. Giới hạn đặc biệt: lim x  0, lim x  .. 2. Sự biến thiên y '   .x 1  0 x  0. Giới hạn đặc biệt: lim x   , lim x  0.. Tiệm cận: không có. 3. Bảng biến thiên.. Tiệm cận: Ox là tiệm cận ngang. Oy là tiệm cận đứng. 3. Bảng biến thiên.. x 0. x . x0. x . Đồ thị của hàm số.. Câu 1.. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x. 1 B. y    . 3. x. A. y  2 .. x. C. y .   .. D. y  e x .. Lời giải Hàm số y  a nghịch biến trên  khi và chỉ khi 0  a  1 . x. Câu 2.. Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x  , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là. A.      .. B.      .. C.      . Lời giải. D.      .. Chọn C Dựa vào đồ thị ta có   0 ,   1 ; 0    1. Vậy      . Câu 3.. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. A. y  21 x.. B. y  x. . 1 2.. C. y  x 1. Lời giải. Chọn B Dựa vào đồ thị ta thấy TXĐ của hàm số là D=  0;   loại A,. D. y  log2  2x  .. C.. Hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó mà hàm số y  log 2  2 x  đồng biến trên TXĐ của nó nên ta loại đáp án D.  chọn B. Câu 4.. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2017) Cho hàm số y  x  3 khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Lời giải Chọn D * TXĐ: D   0;   . * Đồ thị hàm số:. Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Từ đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là trục Oy và một tiệm cận ngang là trục Ox . Đáp án đúng là D. Câu 5..   (Chuyên Vinh 2017) Cho là các số  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x trên khoảng  0; +  được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?. .. A. 0    1   .. B.   0  1   .. C. 0    1   . Lời giải. D.   0  1   .. Chọn C Với x0  1 ta có: x0  1    0; x0  1    0 .. x0  x0     . Câu 6.. (THPT – THD Nam Dinh- 2017) Cho hàm số y  x  A. Hàm số có tập xác định là  0;    .. 2. . Mệnh đề nào sau đây là sai?. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. Lời giải Chọn B Tập xác định: D   0;    , suy ra C đúng. Do x  0 nên x . 2. Ta có: y   2.x.  2 1. Ta có lim x . 2.  0 , suy ra A đúng..  0; x  0 , suy ra B đúng..   nên đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng, đáp án D đúng.. x 0. Câu 7.. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y  5 x 2  x là A. 1. B. 2 . C. 3 . Lời giải Chọn B 2 Tập xác định:  . Xét y  1 5 5 x3. D. 0 .. Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 5. 2 y  0  x    ; y  không xác định khi x  0 . 5 Ta có bảng biến thiên: 3. 5. 2 y  đổi dấu khi qua x  0 và x  3   nên hàm số có 2 cực trị. 5. Câu 8.. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?. A. a  b  c .. B. c  a  b .. C. c  b  a . D. b  c  a . Lời giải * Đồ thị các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x lần lượt đi qua các điểm A  a;1 , B  b;1 , C  c;1 .. * Từ hình vẽ ta có: c  a  b . Câu 9.. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. A. 1  a  c  b .. B. a  1  c  b .. C. a  1  b  c .. D. 1  a  b  c .. Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải. Đồ thị của hàm số y  a x có hướng đi xuống nên a  1 . Đồ thị của các hàm số y  b x và y  c x có hướng đi lên nên b  1 và c  1 . Hơn nữa đồ thị hàm số y  b x ở phía trên đồ thị hàm số y  c x nên b  c . Vậy a  1  c  b . Câu 10.. (THPT Yên Lạc - 2018) Hàm số y  x 2 e 2 x nghịch biến trên khoảng nào? B.  2;0  . C. 1;   . D.  1;0  . A.  ;0  . Lời giải x  0 . Ta có y  2 xe2 x  x  1 ; giải phương trình y  0    x  1 Do y  0 với x   1;0  nên hàm số nghịc biến trên khoảng  1;0  .. Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT. Chuyên đề 17. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có: log a b    a  b. lg b  log b  log10 b. ln b  loge b. loga 1  0. loga a  1. log a a n  n. log a b n  n log a b. log am bn . b log a    log a b  log a c c. log b  a a  b  log c log a  a b  c b. log c  a  logb c ,  b  1 log a b. log a b . log am b . 1 loga b m. loga (bc)  loga b  loga c  . loga b.logb c  loga c ,.  b  1. n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. Câu 1.. (Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. log b a  1  log a b B. 1  log a b  log b a C. log b a  log a b  1 D. log a b  1  log b a. Câu 2.. (Mã 110 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?. Câu 3.. A. log a. x  log a x  log a y y. B. log a. x  log a  x  y  y. C. log a. x  log a x  log a y y. D. log a. x log a x  y log a y. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 A. log a  . x log a x. B. log a  xy   log a x  log a y .. x  log a x  log a y . y (Chuyên Hạ Long 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?. C. log b a.log a x  log b x . Câu 4.. D. log a. A. loga b   loga b với mọi số a, b dương và a  1 . B. log a b . 1 với mọi số a, b dương và a  1 . logb a. C. log a b  log a c  log a bc với mọi số a, b dương và a  1 . D. log a b  Câu 5.. log c a với mọi số a, b, c dương và a  1 . log c b. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho a , b là hai số thực dương tùy ý và b  1.Tìm kết luận đúng. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. ln a  ln b  ln  a  b  . C. ln a  ln b  ln  a  b  .D. log b a . B. ln  a  b   ln a.ln b .. ln a . ln b. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hai số dương a, b  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây. Câu 6.. SAI?. Câu 7.. log b A. loga a  2a . B. loga a    . C. log a 1  0 . D. a a  b . (Sở Thanh Hóa 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log  ab   log a.log b .. B. log. a log a  . b log b. a  logb loga . b (VTED 03 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. C. log  ab   log a  log b . Câu 8.. D. log.  a  ln a a B. ln    C. ln  ab   ln a.ln b D. ln    ln b  ln a  b  ln b b (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? a A. log  ab   log a.log b . B. log  log b  log a . b a log a C. log  . D. log  ab   log a  log b . b log b. A. ln  ab   ln a  ln b Câu 9.. Câu 10. Cho a, b, c  0 , a  1 và số    , mệnh đề nào dưới đây sai? A. log a a c  c . B. log a a  1. C. log a b   log a b. D. log a b  c  log a b  log a c. Dạng 2. Tính, rút gọn biểu thức chứa logarit. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có: log a b    a  b. lg b  log b  log10 b. ln b  loge b. log a 1  0. loga a  1. log a a n  n. log a bn  n log a b. log am bn . b log a    log a b  log a c c. log b  a a  b  log c log a  a b  c b. log c  a  logb c ,  b  1 log a b. log a b . log am b . 1 log a b m. loga (bc)  loga b  loga c  . loga b.logb c  loga c ,.  b  1 Câu 11.. n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. [THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho a , b, c là các số dương  a, b  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?  b  1 A. log a  3   log a b. a  3. B. a logb a  b.. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. C. log a b   log a b   0  . Câu 12.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , loga5 b bằng:. 1 1  log a b . C. 5  log a b . D. log a b . 5 5 (Mã 102 - 2020 Lần 1) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a2 b bằng. A. 5log a b . Câu 13.. D. log a c  log b c.log a b.. B.. 1 1  log a b . B. log a b . C. 2  log a b . D. 2 log a b . 2 2 (Mã 103 - 2020 Lần 1) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng. A. Câu 14.. Câu 15.. Câu 16.. 1 1  log a b D. log a b 3 3 (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 5  5a  bằng. A. 3  log a b. B. 3log a b. C.. A. 5  log 5 a .. B. 5  log5 a .. C. 1  log 5 a .. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng A. 1  log 2 a .. Câu 17.. B. 1  log 2 a .. C. 2  log 2 a .. 1 1  log 2 a . C. 2 log 2 a . D. log 2 a . 2 2 3 (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2  a  bằng B.. 3 1 log 2 a . B. log 2 a . C. 3  log 2 a . 2 3 (Mã 103 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng. A. Câu 19.. 1 log 2 a. 3 (Mã 102 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng. A. 3  log 2 a. Câu 20.. D. 2  log2 a .. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng: A. 2  log 2 a .. Câu 18.. D. 1  log5 a .. B. 3log 2 a.. C.. D. 3 log 2 a .. D.. 1  log 2 a. 3. 1 1 log5 a . B.  log 5 a . C. 3  log5 a . D. 3log5 a . 3 3 Câu 21. (Mã 104 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log 2 a  log a 2 B. log 2 a  C. log 2 a  D. log 2 a   log a 2 log 2 a log a 2 A.. Câu 22.. 2. (Mã 104 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng: A.. Câu 23.. 1 log 2 a . 2. B. 2  log 2 a. C. 2log 2 a .. D.. 1  log 2 a . 2. (Đề Tham Khảo 2019) Với a , b là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng 1 B. log a  log b C. 2 log a  log b D. log a  2 log b 2 (Đề Tham Khảo 2017) Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. 2  log a  log b  Câu 24.. 1 B. P  3 C. P  1 3 (Mã 101 2019) Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a 2. A. P  Câu 25.. A.. 1 log 5 a. 2. B. 2  log 5 a.. C.. 1  log 5 a. 2. D. P  9. D. 2 log 5 a.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 26.. (Mã 103 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng A.. Câu 27.. ln 7 ln 3. 7 3. C. ln  4a . D.. ln  7 a  ln  3a . (Mã 101 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng: A. ln. Câu 28.. B. ln. 5 3. B.. ln 5 ln 3. C.. ln  5a  ln  3a . D. ln  2a . (Mã 102 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng: A. 1  log3 a. B. 3log 3 a. C. 3  log 3 a. D. 1  log 3 a. Câu 29. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. ln  ab   ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b. a ln a a D. ln  ln b  ln a.  . b ln b b (Mã 123 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a.. C. ln Câu 30.. A. I  2. Câu 31.. B. I  2. C. I . 1 2. 3 (Mã 104 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng: a 1 A. 1  log3 a B. 3  log 3 a C. log 3 a. D. I  0. D. 1  log 3 a. Câu 32. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. Câu 33..  2a 3  A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b .  b .  2a 3  1 B. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 3  b .  2a 3  C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b .  b .  2a 3  1 D. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 3  b . (Mã 110 2017) Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c 3  . A. P  13. Câu 34.. B. P  31. B. 5 .. C. 2 .. D. 32 .. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 . Tính P  log. b a. A. P  5  3 3 Câu 36.. D. P  108. (Mã 102 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2log 2 b bằng A. 4 .. Câu 35.. C. P  30. b . a B. P  1  3. C. P  1  3. D. P  5  3 3. (Mã 103 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng. A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 . Câu 37. (Mã 104 2017) Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 3. 3. 3. 3.  x   x   A. log 27      B. log 27    9     2 2   y   y   x   x   C. log 27      D. log 27    9     2 2   y   y  Câu 38.. (Mã 101 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b  16 . Giá trị của 4log 2 a  log 2 b. bằng A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 . Câu 39. (Dề Minh Họa 2017) Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 1 1 A. log a2  ab   log a b B. log a2  ab    log a b 4 2 2 1 C. log a2  ab   log a b D. log a2  ab   2  2log a b 2 Câu 40.. (Mã 123 2017) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  log a b 3  log a2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  6 log a b B. P  27 log a b. C. P  15 log a b. D. P  9 log a b. (Đề Tham Khảo 2018) Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 3 A. log  3a   log a B. log  3a   3log a C. log a  log a D. log a3  3log a 3 3 1 Câu 42. (Mã 105 2017) Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log 3  log 3  3a    log 1 b 2 . 2 4 Câu 41.. A. I . 5 4. B. I  0. C. I  4. D. I . 3 2.  a2  (Mã 105 2017) Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   . 4 2  1 1 A. I  2 B. I   C. I  2 D. I  2 2 Câu 44. (Mã 104 2017) Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Câu 43.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x  5a  3b B. x  a 5  b 3 Câu 45.. C. x  a 5b 3. D. x  3a  5b. (Mã 104 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3  8 . Giá trị của log 2 a  3log 2 b bằng A. 6 .. C. 3 .. B. 2 .. (Mã 105 2017) Với mọi số thực dương a và đúng? 1 A. log  a  b    log a  log b  2 1 C. log  a  b    1  log a  log b  2 Câu 47. (Mã 123 2017) Cho log a x  3,log b x  4 với Câu 46.. A. P  12. B. P . 12 7. D. 8 .. b thỏa mãn a2  b2  8 ab , mệnh đề nào dưới đây B. log  a  b  . 1  log a  log b 2. D. log  a  b   1  log a  log b a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab x.. C. P . 7 12. D. P . 1 12. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 48.. (Mã 110 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  9 y 2  6 xy . Tính. M. 1  log12 x  log12 y . 2log12  x  3 y . 1 1 1 . B. M  . C. M  . D. M  1 2 3 4 (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 2 a  log8 (ab) . Mệnh. A. M  Câu 49.. đề nào dưới đây đúng? A. a  b2 . Câu 50.. B. a3  b .. C. a  b .. D. a 2  b .. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. a  2b  2 .. Câu 51.. B. 4a  2b  1 . C. 4ab  1 . D. 2a  4b  1 . log ( ab )  3a . Giá trị của (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 4 2. ab 2 bằng. A. 3 .. B. 6 .. C. 2 .. D. 12 . log3 ( ab ). (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9  4a . Giá trị của ab2 bằng A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4 Câu 53. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2log 9 b  2 , mệnh Câu 52.. đề nào dưới đây đúng? A. a  9b2 . B. a  9b . C. a  6b . D. a  9b2 . Câu 54. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a  2log9 b  3 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  27b . B. a  9b . C. a  27b 4 . D. a  27b 2 . Câu 55. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log 4 b  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  16b 2 . B. a  8b . C. a  16b . D. a  16b 4 . Câu 56. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a  x;ln b  y . Tính. ln  a3b2  A. P  x 2 y 3 Câu 57.. C. P  3x  2 y. D. P  x 2  y 2. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 bằng A. 48. Câu 58.. B. P  6 xy B. 56. C. 36. D. 8log 2 256. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho log8 c  m và log c3 2  n . Khẳng định đúng là. 1 1 A. mn  log 2 c . B. mn  9 . C. mn  9 log 2 c . D. mn  . 9 9 Câu 59. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho a  0, a  1 và log a x  1,log a y  4 . Tính P  log a  x 2 y 3 . A. P  18 . Câu 60.. B. P  6 .. C. P  14 .. D. P  10 .. (Sở Bình Phước 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a b  bằng 3 4. A.. 1 1 log 2 a  log 2 b 3 4. B. 3log 2 a  4log 2 b. C. 2  log 2 a  log4 b . D. 4log 2 a  3log 2 b. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 61.. (Chuyên Hạ Long -2019) Cho P  20 3 7 27 4 243 . Tính log 3 P ? A.. Câu 62.. 45 . 28. B.. 9 . 112. C.. 45 . 56. D. Đáp án khác.. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S  ln. a b c d  ln  ln  ln b c d a. bằng a b c d  C. ln      . D. ln  abcd  . b c d a Câu 63. Cho x , y là các số thực dương tùy ý, đặt log3 x  a , log3 y  b . Chọn mệnh đề đúng.. A. 1.. B. 0..  x  1  x  1 A. log 1  3   a  b . B. log 1  3   a  b . y  3 y  3 27  27   x   x  1 1 C. log 1  3    a  b . D. log 1  3    a  b . 3 3 27  y  27  y  Câu 64. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt. P  log a b3  loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  27 log a b . Câu 65.. B. P  15log a b .. C. P  9log a b .. D. P  6log a b .. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Với các số thực dương a , b bất kỳ a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log a. a. b. 2. 3. a. . 3. 1  2 log a b. 3. B. log a. a. 1  3  log a b. 2 b 2. 3 1 1 a D.  log b . log  3  2 log a b. a a 2 3 2 b b2 (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho các số thực dương a , b, c với a và b khác 1 .. C. log a Câu 66.. 3. . Khẳng định nào sau đây là đúng?. Câu 67.. B. log a b 2 .log b c . C. log a b2 .log b c  4 log a c .. D. log a b2 .log b c  2 log a c .. (Chuyên Bắc Giang -2019) Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai? 2. A. log 10ab   2  log  ab . 2. 2. C. log 10ab   2  2log  ab  Câu 68.. 2. B. log 10ab   1  log a  log b . 2. 2. D. log 10ab   2 1  log a  log b . . . (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho log a b  3,log a c  2 . Khi đó log a a 3b 2 c bằng bao nhiêu? A. 13. Câu 69.. 1 log a c . 4. A. log a b 2 .log b c  log a c .. B. 5. C. 8. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức M  3log. D. 10 3. x  6 log 9  3 x   log 1 3. A. M   log 3  3x  Câu 70..  x B. M  2  log 3   3.  x C. M   log 3   3. x . 9. D. M  1  log3 x. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho log8 x  log 4 y 2  5 và log8 y  log 4 x 2  7 . Tìm giá trị của biểu thức P  x  y . A. P  56 .. B. P  16 .. C. P  8 .. D. P  64 .. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 71.. (Hsg. Bắc. Ninh. 2019). Cho. hai. số. thực. dương. a , b .Nếu. viết. 6. 64 a 3b 2  1  x log 2 a  y log 4 b ( x, y  ) thì biểu thức P  xy có giá trị bằng bao nhiêu? ab 1 2 1 1 A. P  B. P  C. P   D. P  3 3 12 12 b Câu 72. Cho log 700 490  a  với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng T  a  b  c . c  log 7 log 2. A. T  7 . B. T  3 . C. T  2 . D. T  1 . 2 2 Câu 73. Cho a , b là hai số thưc dương thỏa mãn a  b  14ab . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2log 2  a  b   4  log 2 a  log 2 b .. B. ln. a  b ln a  ln b  . 4 2. ab D. 2log 4  a  b   4  log 4 a  log 4 b .  log a  log b . 4 Câu 74. Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log 3 x  a , log 3 y  b . Chọn mệnh đề đúng. C. 2 log.  A. log 1  27   C. log 1  27 . Câu 75..  x  1 x  1  a  b . B. log 1  3   a  b . 3  y  3 3 27  y  x  1   a b. 3  y  3. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho   log a x ,   log b x . Khi đó log ab2 x 2 bằng.. αβ . α+β (THPT. A. Câu 76..  x  1 D. log 1  3    a  b . 3 27  y . 2αβ . 2α+β Đằng Quảng B.. Bạch. P  log a2  a10b 2   log. a. C. Ninh. 2 . 2α+β 2019). 2  α+β  . α+2β giá trị biểu D.. Tính. thức.  a  2    log 3 b  b   b. (với 0  a  1; 0  b  1 ). A. Câu 77.. 3.. B. 1 .. C.. 2.. D. 2 .. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Đặt M  log 6 56, N  a . log 3 7  b với a, b, c  R . Bộ số a, b, c log 3 2  c. nào dưới đây để có M  N ? A. a  3, b  3, c  1 . C. a  1, b  2, c  3 .. B. a  3, b  2, c  1 . D. a  1, b  3, c  2 .. 1 2 3 98 99 (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính T  log  log  log  ...  log  log . 2 3 4 99 100 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 2 . 10 100 a  2b 1 Câu 79. Cho a , b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x .  log x a  3 log b x 2. Câu 78.. Khi đó biểu thức P  A. P . 5 . 4. 2a 2  3ab  b 2 có giá trị bằng: ( a  2b) 2. B. P . 2 . 3. C. P . 16 . 15. D. P . Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  4 . 5.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT. Chuyên đề 17. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có: log a b    a  b. lg b  log b  log10 b. ln b  loge b. loga 1  0. loga a  1. log a a n  n. log a b n  n log a b. log am bn . b log a    log a b  log a c c. a loga b  b  log c log a a b  c b. log c  a  logb c ,  b  1 log a b. log a b . log am b . 1 loga b m. loga (bc)  loga b  loga c  . loga b.logb c  loga c ,.  b  1. n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. Dạng. Biểu diễn biểu thức logarit này theo logarit khác Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2019) Đặt log 3 2  a khi đó log16 27 bằng. 3a 3 4 4a B. C. D. 4 4a 3a 3 (Đề Minh Họa 2017) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .. A. Câu 2.. A. log 6 45  Câu 3.. 3a - 1 a- 1. B.. 3a + 1 a+ 1. C.. 4a - 1 a- 1. D.. 4a + 1 a+ 1. B. P  2a  b  c .. C. P  2a  b  c .. D. P  a  2b  c .. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Với log 27 5  a , log3 7  b và log 2 3  c , giá trị của log6 35 bằng  3a  b  c A. 1 c. Câu 6.. 2a 2  2ab a  2ab D. log 6 45  ab ab  b.  90  (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho log 3 5  a, log 3 6  b, log 3 22  c . Tính P  log 3    11  theo a, b, c ?. A. P  2a  b  c . Câu 5.. C. log 6 45 . (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Đặt a= log3 2 , khi đó log6 48 bằng A.. Câu 4.. 2a 2  2ab a  2ab B. log 6 45  ab  b ab. B..  3a  b  c 1 b. C..  3a  b  c 1 a. D..  3b  a  c 1 c. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Đặt a  log 2 3 ; b  log 5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45 . a  m  nb  b a  p. thì m  n  p bằng Câu 7.. A. 3 B. 4 C. 6 D. 3 (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 3 a  x , log 3 b  y . Tính P  log 3  3a 4b5  . Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. P  3 x 4 y 5 Câu 8.. B. P  3  x 4  y 5. D. P  1  4 x  5 y. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết log 6 3  a, log 6 5  b . Tính log 3 5 theo a , b b b B. a 1 a Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .. A. Câu 9.. C. P  60 xy. C.. b 1 a. D.. b a 1. 3a  1 3a  1 3a  1 3a  1 . B. . C. . D. . 3a 3a 3 a 3 a (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Đặt a  log 2 3 và b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a. A. Câu 10.. và b .. a  2ab a  2ab 2 a 2  2 ab 2 a 2  2 ab . B. log 6 45  . C. log 6 45  . D. log 6 45  . ab ab  b ab ab  b Bắc Ninh 2019) Đặt hãy biểu diễn a  ln 2 , b  ln 5 ,. A. log 6 45  Câu 11.. (HSG. 1 2 3 98 99 theo a và b . I  ln  ln  ln  ...  ln  ln 2 3 4 99 100 A. 2  a  b  B. 2  a  b  C. 2  a  b . Câu 12.. D. 2  a  b . (Chuyên Bắc Ninh 2019) Đặt a  log 2 3; b  log 3 5 Biểu diễn đúng của log 20 12 theo a, b là. ab  1 ab a 1 a2 . B. . C. . D. . b2 b2 b2 ab  2 (Sở Bình Phước 2019) Cho log 2 3  a, log 2 5  b , khi đó log15 8 bằng. A. Câu 13.. A. Câu 14.. ab 3. B.. 1 3(a  b). C. 3(a  b). D.. 3 ab. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử log 27 5  a; log 8 7  b; log 2 3  c . Hãy biểu diễn log12 35 theo a, b, c ?. 3b  3ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac . B. . C. . D. . c2 c 1 c3 c2 (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log3 5  a , log3 6  b , log3 22  c . Tính. A. Câu 15..  90  P  log 3   theo a , b , c .  11  A. P  2a  b  c . B. P  a  2b  c . C. P  2a  b  c . D. P  2a  b  c . Câu 16. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Đặt a  log 2 3; b  log3 5 . Biểu diễn log20 12 theo a, b . a b ab  1 a 1 . B. log 20 12  . C. log 20 12  . b2 b2 b2 (Sở Hà Nội 2019) Nếu log 2 3  a thì log 72 108 bằng. A. log 20 12  Câu 17.. A. Câu 18.. 2a . 3 a. B.. 2  3a . 3  2a. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho. 3  2a . 2  3a log 30 3  a;log 30 5  b. C.. D. log 20 12 . a2 . ab  2. 2  3a . 2  2a . Tính log 30 1350 theo a, b ;. D.. log 30 1350 bằng A. 2a  b B. 2a  b  1 C. 2a  b  1 D. 2a  b  2 Câu 19. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Đặt m  log 2 và n  log 7 . Hãy biểu diễn. log 6125 7 theo m và n . 6  6m  5n 1 A. . B. (6  6n  5m) . 2 2. C. 5m  6n  6 .. D.. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  6  5n  6m . 2.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 20.. ( Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho log 27 5  a , log 3 7  b , log 2 3  c . Tính log 6 35 theo a ,. b và c . 3a  b c 3a  b c 3a  b c 3b  a  c A. . B. . C. . D. . 1 c 1 b 1 a 1 c Câu 21. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho a  log 2 m và A  log m 16m , với 0  m  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. 4a 4a . . B. A  C. A  (4  a )a. D. A  (4  a)a. a a (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Biết log315  a , tính P  log 25 81 theo a ta được. A. A  Câu 22.. A. P  2  a  1 Câu 23.. B. P  2( a  1). C. P . 2 a 1. D.. 2 a 1. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Cho log 3 5  a , log 3 6  b , log 3 22  c . Tính P  log 3. 90 theo 11. a , b, c .. A. P  2a  b  c B. P  a  2b  c C. P  2a  b  c Câu 24. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Nếu log 3 5  a thì log 45 75 bằng. D. P  2a  b  c. 2a 1 a 1  2a 1  2a . B. . C. . D. . 1  2a 2a 2a 1 a (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log 3 5  a, log 3 6  b, log3 22  c. Tính. A. Câu 25..  90  P  log3   theo a, b, c.  11  A. P  2 a  b  c . B. P  a  2 b  c . C. P  2 a  b  c . D. P  2 a  b  c . Câu 26. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a . A. Câu 27.. 3a  1 . 3 a. B.. 3a  1 . 3 a. C.. 3a  1 . 3 a. D.. 3a  1 . 3a. . . (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Đặt log a b  m,log b c  n . Khi đó log a ab 2 c 3 bằng. A. 1  6mn . B. 1  2m  3n . C. 6mn . D. 1  2m  3mn . Câu 28. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Đặt a  log2 3 và b  log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b 2a 2  2ab 2a 2  2ab a  2ab a  2ab B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45  ab ab  b ab  b ab Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết. A. log 6 45  Câu 29.. (THPT. mb  nac .Tính A  m  2 n  3 p  4q . pc  q A. 27 B. 25 C. 23 D. 29 2 2 Câu 30. (Chuyên KHTN 2019) Với các số a, b  0 thỏa mãn a  b  6ab , biểu thức log 2  a  b  bằng log 24 175 . 1  3  log 2 a  log 2 b  . 2 1 C. 1   log 2 a  log 2 b  . 2. A.. 1 1  log 2 a  log 2 b  . 2 1 D. 2   log 2 a  log 2 b  . 2. B.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT. Chuyên đề 17. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM Dạng. Một số bài toán KHÓ. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có: log a b    a  b. lg b  log b  log10 b. ln b  loge b. loga 1  0. loga a  1. log a a n  n. log a b n  n log a b. log am bn . b log a    log a b  log a c c.  a loga b  b  log c log a  a b  c b. log c  a  logb c ,  b  1 log a b. log a b . log am b . 1 loga b m. loga (bc)  loga b  loga c  . loga b.logb c  loga c ,.  b  1 Câu 1.. Câu 2.. n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 1 1 1   2020 . Giá trị của biểu thức P   bằng logb a log a b log ab b log ab a. B. n  2019 . C. n  2020 .   1  1 17  Cho hàm số f ( x)  log 2  x   x 2  x   . Tính T  f     2019  2 4  A. T . Câu 4.. và. A. 2014 . B. 2016 . C. 2018 . D. 2020 . (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ 2019) Tìm số nguyên dương n sao cho log 2018 2019  2 2 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log 2018 2019 A. n  2021 .. Câu 3.. a  b 1. 2019 . 2. B. T  2019 .. C. T  2018 .. D. n  2018. .  2  f    ...   2019 .  2018  f    2019 . D. T  1009 .. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f  n  . log 3 2.log 3 3.log 3 4...log 3 n 9n. với n   và n  2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị của n để f  n   a . Câu 5.. A. 2 B. 4 C. 1 D. vô số (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log x w  24 , log y w  40 và log xyz w  12 . Tính log z w . A. 52 .. Câu 6.. B. 60 .. C. 60 .. D. 52 .. Cho f 1  1 , f m  n  f m  f n  mn với mọi m, n   . Tính giá trị của biểu thức *.  f 96 f 69  241 . T  log    2   A. T  9 . B. T  3 .. C. T  10 .. D. T  4 .. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 7.. (Chuyên Lê Quý Dôn Quảng Trị 2019) Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn đồng thời. 1 1 1 1    và log 2 ( xyz )  2020 . Tính log 2  xyz  x  y  z   xy  yz  zx  1 log 2 x log 2 y log 2 z 2020 Câu 8.. A. 4040 . B. 1010 . C. 2020. D. 2020 2 . (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho ba số thực dương x, y , z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương a ( a  1) thì log a x, log thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức P . y, log 3 a z theo thứ tự lập. 1959 x 2019 y 60 z .   y z x. 2019 . 2 1  2x  (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hàm số f  x   log 2   và hai số thực 2  1 x . A. 60 . Câu 9.. a. B. 2019 .. C. 4038 .. D.. m , n thuộc khoảng  0;1 sao cho m  n  1 . Tính f  m   f  n  .. A. 2 . Câu 10.. B. 0 .. 1 . 2 nguyên dương. C. 1 .. D.. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Gọi n là số sao cho 1 1 1 1 190 đúng với mọi x dương, x  1 . Tìm giá trị của biểu    ...   log 3 x log 32 x log 33 x log 3n x log 3 x. thức P  2n  3 . A. P  32 . B. P  23 . C. P  43 . D. P  41 . Câu 11. Cho x , y , z là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; log a x , log a y , log 3 a z lập thành cấp số cộng, với a là số thực dương khác 1. Giá trị của p . 9 x y 3z là   y z x. A. 13. B. 3. C. 12. D. 10. Câu 12. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho f (1)  1; f (m  n)  f ( m)  f ( n)  mn với mọi m, n  N * . Tính giá trị của biểu thức  f  2019   f  2009   145  T  log   2   A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 10 . Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên dương n để log n 256 là một số nguyên dương? A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1. Câu 14. Cho tam giác ABC có BC  a , CA  b , AB  c . Nếu a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì 2. Câu 15.. A. ln sin A.ln sin C   ln sin B  .. B. ln sin A.ln sin C  2ln sin B .. C. ln sin A  ln sin C  2ln sin B .. D. ln sin A  ln sin C  ln  2 sin B  .. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 1 1 1 1 A   ...   . log 22018 x log 32018 x log 20172018 x log 20182018 x. -. 2018). Cho. x  2018! .. Tính. 1 1 . B. A  2018 . C. A  . D. A  2017 . 2017 2018 Câu 16. ( Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Tìm bộ ba số nguyên dương (a ; b; c) thỏa mãn A. A . log1  log(1  3)  log(1  3  5)  ...  log(1  3  5  ...  19)  2 log 5040  a  b log 2  c log 3 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. (2;6; 4) . Câu 17.. C. (2; 4;4) .. D. (2; 4;3) . 2. 2. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Tổng S  1  2 log dưới đây. A. 10082.20182 .. Câu 18.. B. (1;3; 2) .. B. 10092.20192 .. 2. 2  3 log 3 2 2  ....  20182 log 2018 2 2. C. 10092.20182 .. (ChuyêN KHTN - 2018) Số 2017201820162017 có bao nhiêu chữ số? B. 147278480. C. 147347190. A. 147278481.. D. 20192 . D. 147347191.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT. Chuyên đề 17. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:  log a b    a  b.  lg b  log b  log10 b.  ln b  loge b.  loga 1  0.  loga a  1.  log a a n  n.  log a b n  n log a b.  log am bn . b  log a    log a b  log a c c. log b  a a  b   log c log a  a b  c b.  log am b . 1 loga b m.  loga (bc)  loga b  loga c  loga b.logb c  loga c ,.  b  1. Câu 1.. . log a c  logb c ,  b  1 log a b.  log a b . n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. (Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. log b a  1  log a b B. 1  log a b  log b a C. log b a  log a b  1 D. log a b  1  log b a Lời giải Chọn A. log a b  log a a log a b  1   logb a  1  log a b Cách 1- Tự luận: Vì b  a  1   logb b  log b a 1  log b a Cách 2- Casio: Chọn a  2;b  3  log 3 2  1  log 2 3  Đáp án D. Câu 2.. (Mã 110 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log a. x  log a x  log a y y. B. log a. x  log a  x  y  y. C. log a. x  log a x  log a y y. D. log a. x log a x  y log a y. Lời giải Chọn A Theo tính chất của logarit. Câu 3.. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 A. log a  . x log a x. B. log a  xy   log a x  log a y .. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. C. log b a.log a x  log b x .. D. log a. x  log a x  log a y . y. Lời giải Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 . Ta có: log a. 1 1 . Vậy A sai.  log a x 1  x log a x. Theo các tính chất logarit thì các phương án B, C và D đều đúng. Câu 4.. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. loga b   loga b với mọi số a , b dương và a  1 . B. log a b . 1 với mọi số a, b dương và a  1 . logb a. C. log a b  log a c  log a bc với mọi số a, b dương và a  1 . D. log a b . log c a với mọi số a , b, c dương và a  1 . log c b Lời giải. Chọn Câu 5.. A.. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho a , b là hai số thực dương tùy ý và b  1.Tìm kết luận đúng. A. ln a  ln b  ln  a  b  . B. ln  a  b   ln a.ln b . C. ln a  ln b  ln  a  b  .D. log b a . ln a . ln b Lời giải. Theo tính chất làm Mũ-Log. Câu 6.. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hai số dương a, b  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây SAI? A. loga a  2a .. B. loga a   .. C. log a 1  0 . Lời giải. D. a. loga b b.. Chọn A Câu 7.. (Sở Thanh Hóa 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log  ab   log a.log b .. B. log. a log a  . b log b. C. log  ab   log a  log b .. D. log. a  logb loga . b. Lời giải Ta có log  ab   log a  log b . Câu 8.. (VTED 03 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ln  ab   ln a  ln b.  a  ln a B. ln     b  ln b. C. ln  ab   ln a.ln b. a D. ln    ln b  ln a b. Lời giải Chọn Câu 9.. A.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. a B. log  log b  log a . b. A. log  ab   log a.log b . a log a C. log  . b log b. D. log  ab   log a  log b . Lời giải. Với các số thực dương a , b bất kì ta có: a  ) log  log a  log b nên B, C sai. b. ) log  ab   log a  log b nên A sai, D đúng. Vậy chọn. D.. Câu 10. Cho a, b, c  0 , a  1 và số    , mệnh đề nào dưới đây sai? A. log a a c  c. B. log a a  1. . C. log a b   log a b. D. log a b  c  log a b  log a c Lời giải. Chọn D Theo tính chất của logarit, mệnh đề sai là log a b  c  log a b  log a c . [THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho a , b, c là các số dương  a, b  1 . Trong các mệnh đề sau,. Câu 11.. mệnh đề nào là mệnh đề đúng?  b  1 A. log a  3   log a b. B. a logb a  b. a  3 C. log a b   log a b   0  .. D. log a c  log b c.log a b. Lời giải. Dạng 2. Tính, rút gọn biểu thức chứa logarit. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:  log a b    a  b.  lg b  log b  log10 b.  ln b  loge b.  log a 1  0.  loga a  1.  log a a n  n.  log a b n  n log a b.  log am b n . b  log a    log a b  log a c c.  a log a b  b   log c log a  a b  c b.  log am b . 1 loga b m.  loga (bc)  loga b  loga c  loga b.logb c  loga c ,.  b  1 Câu 12.. . log a c  logb c ,  b  1 log a b.  log a b . n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a5 b bằng: A. 5log a b .. B.. 1  log a b . 5. C. 5  log a b .. D.. 1 log a b . 5. Lời giải Chọn. D. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 13.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a2 b bằng A.. 1  log a b . 2. B.. 1 log a b . 2. C. 2  log a b .. D. 2 log a b .. Lời giải Chọn B. 1 Ta có log a2 b  log a b . 2 Câu 14.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng A. 3  log a b. B. 3log a b. C.. 1  log a b 3. D.. 1 log a b 3. Lời giải Chọn D 1 Ta có: log a3 b  log a b. 3. Câu 15.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 5  5a  bằng A. 5  log 5 a .. B. 5  log5 a .. C. 1  log 5 a .. D. 1  log5 a .. Lời giải Chọn C Ta có: log 5  5a   log5 5  log5 a  1  log5 a . Câu 16.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng A. 1  log 2 a .. B. 1  log 2 a .. C. 2  log 2 a .. D. 2  log2 a .. Lời giải Chọn A log2 2a  log 2 2  log 2 a  1  log 2 a . Câu 17.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng: A. 2  log 2 a .. B.. 1  log 2 a . 2. C. 2 log 2 a .. D.. 1 log 2 a . 2. Lời giải Chọn C Với a  0; b  0; a  1. Với mọi  . Ta có công thức: log a b   log a b. Vậy: log 2 a 2  2 log 2 a . Câu 18.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2  a 3  bằng A.. 3 log 2 a . 2. B.. 1 log 2 a . 3. C. 3  log 2 a .. D. 3 log 2 a .. Lời giải Chọn D Ta có: log 2  a 3   3 log 2 a. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(51)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 19.. (Mã 103 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng A. 3  log 2 a.. 1 log 2 a. 3 Lời giải. B. 3log 2 a.. C.. D.. 1  log 2 a. 3. Chọn B Ta có log 2 a 3  3log 2 a. Câu 20.. (Mã 102 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng A.. 1 log5 a . 3. B.. 1  log 5 a . 3. C. 3  log5 a .. D. 3log5 a .. Lời giải Chọn D log 5 a 3  3 log 5 a Câu 21.. (Mã 104 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log 2 a  log a 2 B. log 2 a  C. log 2 a  D. log 2 a   log a 2 log 2 a log a 2 Lời giải Chọn C Áp dụng công thức đổi cơ số.. Câu 22.. 2. (Mã 104 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng: A.. 1 log 2 a . 2. B. 2  log 2 a. C. 2log 2 a .. D.. 1  log 2 a . 2. Lời giải Chọn C 2. Vì a là số thực dương tùy ý nên log2 a  2log2 a . Câu 23.. (Đề Tham Khảo 2019) Với a , b là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng A. 2  log a  log b . 1 B. log a  log b 2. C. 2 log a  log b. D. log a  2 log b. Lời giải Chọn D Có log  ab 2   log a  log b 2  log a  2 log b . Câu 24.. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P . 1 3. B. P  3. C. P  1. D. P  9. Lời giải Chọn D. log 3 a a3  log 1 a3  9 . a3. Câu 25.. (Mã 101 2019) Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a 2 A.. 1 log 5 a. 2. B. 2  log 5 a.. 1  log 5 a. 2 Lời giải. C.. D. 2 log 5 a.. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Chọn D Vì a là số thực dương nên ta có log 5 a 2  2 log 5 a. Câu 26.. (Mã 103 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng A.. ln 7 ln 3. B. ln. 7 3. C. ln  4a . D.. ln  7 a  ln  3a . Lời giải Chọn B 7  7a  ln  7a   ln  3a   ln    ln . 3  3a . Câu 27.. (Mã 101 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng: A. ln. 5 3. B.. ln 5 ln 3. C.. ln  5a  ln  3a . D. ln  2a . Lời giải Chọn A 5 ln  5a   ln  3a   ln . 3. Câu 28.. (Mã 102 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng: A. 1  log3 a. B. 3log 3 a. C. 3  log 3 a. D. 1  log 3 a. Lời giải Chọn D Câu 29. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. ln  ab   ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b. C. ln. a ln a  . b ln b. D. ln. a  ln b  ln a. b. Lời giải Chọn A Theo tính chất của lôgarit: a  0, b  0 : ln  ab   ln a  ln b Câu 30.. (Mã 123 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a. A. I  2.. B. I  2. C. I . 1 2. D. I  0. Lời giải Chọn B Với a là số thực dương khác 1 ta được: I  log a a  log 1 a  2 log a a  2 a2. Câu 31.. 3 (Mã 104 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng: a 1 A. 1  log3 a B. 3  log 3 a C. log 3 a. D. 1  log 3 a. Lời giải Chọn A Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 3 Ta có log 3    log 3 3  log 3 a  1  log 3 a . a. Câu 32. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.  2a 3  A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b .  b .  2a 3  1 B. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 3  b .  2a 3  C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b .  b .  2a 3  1 D. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 3  b  Lời giải. Chọn A.  2a 3  3 3 Ta có: log 2    log 2  2a   log 2  b   log 2 2  log 2 a  log 2 b  1  3log 2 a  log b . b   Câu 33.. (Mã 110 2017) Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c 3  . A. P  13. B. P  31. C. P  30 Lời giải. D. P  108. Chọn A Ta có: log a  b 2 c 3   2 log a b  3log a c  2.2  3.3  13 . Câu 34.. (Mã 102 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2log 2 b bằng B. 5 .. A. 4 .. C. 2 . Lời giải. D. 32 .. Chọn B Ta có: log 2 a 3b 2  log 2 32  3log 2 a  2 log 2 b  5 Câu 35.. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 . Tính P  log. b a. A. P  5  3 3. b . a B. P  1  3. C. P  1  3 Lời giải. D. P  5  3 3. Chọn C Cách 1: Phương pháp tự luận. b 1 1 log a b  1 3 1  3 1 a 2  1  3 . P  2  1 b log a b  1 3  2 log a b  1 log a 2 a Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.. . log a. . Chọn a  2 , b  2 3 . Bấm máy tính ta được P  1  3 . Câu 36.. (Mã 103 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng A. 2 .. B. 8 .. C. 16 . Lời giải. D. 4 .. Chọn D Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta có 2 log 2 a  3log 2 b  log 2  a 2b3   log 2 16  4 Câu 37.. (Mã 104 2017) Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3. 3. 3. 3.  x   x   A. log 27      B. log 27    9     2 2   y   y   x   x   C. log 27      D. log 27    9     2 2   y   y  Lời giải Chọn D 3.  x 3 1  log 27    log27 x  3log27 y  log3 x  log3 y    . 2 2  y  2 Câu 38.. (Mã 101 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b  16 . Giá trị của 4log 2 a  log 2 b bằng A. 4 .. C. 16 . Lời giải. B. 2 .. D. 8 .. Chọn A.  . 4 log 2 a  log 2 b  log 2 a 4  log 2 b  log 2 a 4b  log 2 16  log 2 2 4  4 .. Câu 39.. (Dề Minh Họa 2017) Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?. 1 1 1 A. log a2  ab   log a b B. log a 2  ab    log a b 4 2 2 1 C. log a2  ab   log a b D. log a2  ab   2  2log a b 2 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có: log a2  ab   log a2 a  log a2 b  .log a a  .log a b   .log a b . 2 2 2 2 Câu 40.. (Mã 123 2017) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  log a b 3  log a2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  6 log a b B. P  27 log a b. C. P  15 log a b. D. P  9 log a b. Lời giải Chọn A 6 P  log a b3  log a2 b6  3 log a b  log a b  6 log a b . 2. Câu 41.. (Đề Tham Khảo 2018) Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 3 A. log  3a   log a B. log  3a   3log a C. log a  log a D. log a3  3log a 3 3 Lời giải Chọn D. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(55)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 42.. 1 (Mã 105 2017) Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log 3  log 3  3a    log 1 b 2 . 2 4 A. I . 5 4. B. I  0. C. I  4. D. I . 3 2. Lời giải Chọn D I  2 log 3  log 3  3a    log 1 b 2  2 log 3  log 3 3  log 3 a   2 log 22 b  2  4. Câu 43.. 1 3  . 2 2.  a2  (Mã 105 2017) Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   . 4 2  1 1 A. I  2 B. I   C. I  2 D. I  2 2 Lời giải Chọn A 2.  a2  a I  log a    log a    2 4 2 2  2 . Câu 44.. (Mã 104 2017) Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x  5a  3b B. x  a 5  b 3. C. x  a 5b 3 Lời giải. D. x  3a  5b. Chọn C Có log 2 x  5 log 2 a  3 log 2 b  log 2 a 5  log 2 b 3  log 2 a 5b 3  x  a 5b 3 . Câu 45.. (Mã 104 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3  8 . Giá trị của log 2 a  3log 2 b bằng A. 6 .. C. 3 . Lời giải. B. 2 .. D. 8 .. Chọn C Ta có log 2 a  3log 2 b  log 2 a  log 2 b 3  log 2  ab 3   log 2 8  3 . Câu 46.. (Mã 105 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2  b2  8 ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log  a  b    log a  log b  B. log  a  b    log a  log b 2 2 1 C. log  a  b    1  log a  log b  D. log  a  b   1  log a  log b 2 Lời giải: Chọn C 2. Ta có a 2  b2  8 ab   a  b   10 ab . 2. Lấy log cơ số 10 hai vế ta được: log  a  b   log  10ab   2 log  a  b   log 10  log a  log b . Hay log  a  b  . 1 1  log a  log b  . 2 Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 47.. (Mã 123 2017) Cho log a x  3,log b x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab x. A. P  12. B. P . 12 7. C. P . 7 12. D. P . 1 12. Lời giải Chọn B P  log ab x  Câu 48.. 1 1 1 12    log x ab log x a  log x b 1 1 7  3 4. (Mã 110 2017) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2  9 y 2  6 xy . Tính. M. 1  log12 x  log12 y . 2log12  x  3 y . A. M . 1 . 2. B. M . 1 . 3. C. M . 1 . 4. D. M  1. Lời giải Chọn D 2. Ta có x 2  9 y 2  6 xy   x  3 y   0  x  3 y . log12  36 y 2  log12 12 xy  1  log12 x  log12 y Khi đó M    1. 2 2 log12  x  3 y  log12  36 y 2  log12  x  3 y  Câu 49.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 2 a  log 8 (ab) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  b2 .. B. a 3  b .. C. a  b . Lời giải. D. a 2  b .. Chọn D Theo đề ta có:. 1 log 2 a  log8 (ab)  log 2 a  log 2 (ab)  3log 2 a  log 2 (ab) 3 3  log 2 a  log 2 (ab)  a 3  ab  a 2  b Câu 50.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. a  2b  2 .. B. 4a  2b  1 .. C. 4ab  1 . Lời giải. D. 2a  4b  1 .. Chọn D Ta có: log 3  3a.9b   log 9 3  log 3  3a.32b   log 32 3 1.  log 3 3a  2b  log 3 3 2  a  2b . Câu 51.. 1  2a  4b  1. 2. log (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 4. 2 ( ab ). ab 2 bằng. A. 3 .. B. 6 .. C. 2 . Lời giải. D. 12 .. Chọn A Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương   3a . Giá trị của.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Từ giả thiết ta có : 4 log ( ab )  3a  log 2 ( ab).log 2 4  log 2 (3a ) 2.  2(log 2 a  log 2 b)  log 2 a  log 2 3  log 2 a  2log 2 b  log 2 3  log 2 (ab 2 )  log 2 3  ab 2  3 Câu 52.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab )  4a . Giá trị của ab2 bằng A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4 Lời giải Chọn D Ta có : 9log3 ab  4a  2 log 3 ab  log 3 4a   log3 a 2b2   log3 4a  a2b2  4a.  ab2  4 . Câu 53.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2log 9 b  2 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  9b2 .. B. a  9b .. C. a  6b . Lời giải. D. a  9b2 .. Chọn B a Ta có: log 3 a  2log 9 b  2  log 3 a  log 3 b  2  log 3    2  a  9b . b. Câu 54.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a  2log9 b  3 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  27b . B. a  9b .. C. a  27b 4 . Lời giải. D. a  27b 2 .. Chọn A Ta có: log3 a  2 log 9 b  3  log 3 a  log3 b  3  log 3 Câu 55.. a a  3   27  a  27b . b b. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log 4 b  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  16b 2 .. B. a  8b .. C. a  16b . Lời giải. D. a  16b 4 .. Chọn C Ta có log 2 a  2log 4 b  4. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  log 2 a  2log 22 b  4 1  log 2 a  2. log 2 b  4 2  log 2 a  log 2 b  4  log 2. a 4 b. a  24 b  a  16b . Câu 56.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a  x;ln b  y . Tính. ln  a3b2  A. P  x 2 y 3. B. P  6 xy. C. P  3x  2 y. D. P  x 2  y 2. Lời giải Chọn C. . . Ta có ln a3b2  ln a3  ln b2  3ln a  2ln b  3x  2 y Câu 57.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 bằng A. 48. B. 56. C. 36. D. 8log 2 256. Lời giải Chọn C Ta có M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256  log 2  2.4.8...256   log 2  21.22.23...28   log 2  2123...8   1  2  3  ...  8  log 2 2  1  2  3  ...  8  36 .. Câu 58.. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho log8 c  m và log c3 2  n . Khẳng định đúng là. 1 A. mn  log 2 c . 9. B. mn  9 .. C. mn  9 log 2 c .. D. mn . 1 . 9. Lời giải 1  1  1 mn  log 8 c.log c3 2   log 2 c  .  log c 2   . 3  3  9 Câu 59.. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho a  0, a  1 và log a x  1,log a y  4 . Tính P  log a  x 2 y 3 . A. P  18 .. C. P  14 . D. P  10 . Lời giải 2 3 2 3 Ta có log a  x . y   log a x  log a y  2log a x  3log a y  2.( 1)  3.4  10 . Câu 60.. B. P  6 .. (Sở Bình Phước 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a 3b 4  bằng A.. 1 1 log 2 a  log 2 b 3 4. B. 3log 2 a  4 log 2 b. C. 2  log2 a  log 4 b . D. 4 log 2 a  3log 2 b. Lời giải Chọn B Ta có: log 2  a 3b 4   log 2 a 3  log 2 b 4  3log 2 a  4 log 2 b nên B đúng.. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(59)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 61.. (Chuyên Hạ Long -2019) Cho P  20 3 7 27 4 243 . Tính log 3 P ? A.. 45 . 28. B.. 9 . 112. 45 . 56 Lời giải. D. Đáp án khác.. C.. 1. 1 1 .. 1 11 . .. 9. 9. Ta có: P  20 3 7 27 4 243  P  320.27 20 7 .24320 7 4  3112  log 3 P  log 3 3112  Câu 62.. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S  ln. 9 . 112. a b c d  ln  ln  ln b c d a. bằng A. 1.. B. 0.. a b c d  C. ln      . D. ln  abcd  . b c d a Lời giải. Cách 1: Ta có S  ln. a b c d a b c d   ln  ln  ln  ln       ln1  0 . b c d a b c d a. Cách 2: Ta có: S  ln. a b c d  ln  ln  ln  ln a  ln b  ln b  ln c  ln c  ln d  ln d  ln a  0 . b c d a. Câu 63. Cho x , y là các số thực dương tùy ý, đặt log3 x  a , log3 y  b . Chọn mệnh đề đúng.  x  1  x  1 A. log 1  3   a  b . B. log 1  3   a  b . 3 3 27  y  27  y   x  1 C. log 1  3    a  b . 3 27  y .  x  1 D. log 1  3    a  b . 3 27  y  Lời giải. Do x , y là các số thực dương nên ta có:  x   x  1 1 1 log 1  3    log 3  3     log 3 x  log 3 y 3     log3 x  3log3 y  3 3 3 y  27  y  1 1   log 3 x  log 3 y   a  b . 3 3 Câu 64.. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt. P  log a b3  loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  27 log a b .. B. P  15log a b .. C. P  9log a b .. D. P  6log a b .. Lời giải. 1 3 6 Ta có P  loga b  loga2 b  3log a b  6. loga b  6log a b. 2 Câu 65.. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Với các số thực dương a , b bất kỳ a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3. A. log a. b. a 2. . 1  2 log a b. 3. 3. B. log a. a. 1  3  log a b. 2 b 2. Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3. C. log a. b. a 2. . 3. 1 1  log a b. 3 2. D. log a. a. b2.  3  2 log a b.. Lời giải Ta có: 3. log a. a. b2.  log a 3 a  log a b 2 1. = log a a 3  2 log a b 1 1 =  log a a  2 log a b   2 log a b 3 3. Câu 66.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho các số thực dương a , b, c với a và b khác 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. log a b 2 .log b c  log a c . B. log a b 2 .log b c  log a c . 4 2 2 C. log a b .log b c  4 log a c . D. log a b .log b c  2 log a c . Lời giải Chọn C Ta có: loga b2 .log b c  2loga b.log 1 c  2 log a b.2 log b c  4 log a b.log b c  4 log a c . b2. Câu 67.. (Chuyên Bắc Giang -2019) Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai? 2. A. log 10ab   2  log  ab . 2. 2. B. log 10ab   1  log a  log b . 2. 2. 2. C. log 10ab   2  2log  ab . D. log 10ab   2 1  log a  log b  Lời giải. Chọn B 2. 2. 2. log 10ab   log102  log  ab   2  log  ab   A đúng 2. 2. 1  log a  log b  log 10ab   1  log a  log b   log 2 10ab   log 10ab   B sai 2. 2. 2. 2. log 10ab   log102  log  ab   2  2log  ab   C đúng log 10ab   log102  log  ab   2  2log  ab   2 1  log a  log b   D đúng Câu 68.. . . (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho log a b  3,log a c  2 . Khi đó log a a 3b 2 c bằng bao nhiêu? A. 13. B. 5. C. 8 Lời giải. D. 10. Chọn C 1 1 Ta có log a a 3b 2 c  log a a 3  log a b2  log a c  3  2 log a b  log a c  3  2.3  .2  8 . 2 2. . Câu 69.. . (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức M  3log. 3. x  6 log 9  3 x   log 1 3. A. M   log 3  3x .  x B. M  2  log 3   3.  x C. M   log 3   3. D. M  1  log 3 x. Lời giải Chọn A Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  x . 9.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. ĐK: x  0 .. M  3log3 x  3 1  log3 x   log 3 x  2  1  log3 x   1  log3 x    log3  3x  . Câu 70.. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho log8 x  log 4 y 2  5 và log8 y  log 4 x 2  7 . Tìm giá trị của biểu thức P  x  y . A. P  56 .. B. P  16 .. C. P  8 . Lời giải. D. P  64 .. Điều kiên: x, y  0 Cộng vế với vế của hai phương trình, ta được: log8 xy  log 4 x 2 y 2  12  log 2 xy  9  xy  512 (1) Trừ vế với vế của hai phương trình, ta được: x y2 x x  log 4 2  2  log 2 3  8  x  8 y . (2) y y y x. log 8. Từ (1) và (2) suy ra y  8  x  64  P  56 . Câu 71.. (Hsg. Bắc. Ninh. 2019). Cho. hai. số. thực. dương. a , b .Nếu. viết. 6. 64 a 3b 2  1  x log 2 a  y log 4 b ( x, y  ) thì biểu thức P  xy có giá trị bằng bao nhiêu? ab 1 2 1 1 A. P  B. P  C. P   D. P  3 3 12 12 Lời giải log 2. 1 64 a 3b 2 1 1  log 2 64 6  log 2 a  log 2 b  log 2 a  log 2 b ab 2 3 1 4 1 4 2  1  log 2 a  log 4 b . Khi đó x   ; y    P  xy  2 3 2 3 3 6. Ta có log 2. Câu 72. Cho log 700 490  a . b với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng T  a  b  c . c  log 7. B. T  3 .. A. T  7 .. C. T  2 .. D. T  1 .. Lời giải Ta có: log 700 490 . log 490 log10  log 49 1  2 log 7 4  2 log 7  3 3     2 log 700 log100  log 7 2  log 7 2  log 7 2  log 7. Suy ra a  2, b  3, c  2 Vậy T  1 . Câu 73. Cho a , b là hai số thưc dương thỏa mãn a 2  b 2  14ab . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2log 2  a  b   4  log 2 a  log 2 b . C. 2 log. ab  log a  log b . 4. B. ln. a  b ln a  ln b  . 4 2. D. 2log 4  a  b   4  log 4 a  log 4 b . Lời giải 2. Ta có a 2  b 2  14ab   a  b   16 ab . 2. Suy ra log 4  a  b   log 4 16 ab   2 log 4  a  b   2  log 4 a  log 4 b . Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 74. Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log 3 x  a , log 3 y  b . Chọn mệnh đề đúng.  A. log 1  27   C. log 1  27 .  x  1 x  1  a  b . B. log 1  3   a  b . 3  y  3 3 27  y  x  1    a b. y3  3.  x  1 D. log 1  3    a  b . y 3  27 . Lời giải  x   x   x  1 1 1 1 log 1  3   log 33  3    log 3  3     log 3 x  log 3 y 3    log 3 x  log 3 y   a  b . 3 3 3 3 y  y  27  y . Câu 75.. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho   log a x ,   log b x . Khi đó log ab2 x 2 bằng. A.. αβ . α+β. Ta có : log ab2 x 2  2log ab2. . 2 1.  Câu 76.. . 2. 2 . 2α+β Lời giải 1 2 x  2.   2 log x ab log x a  log x b 2. B.. . 2αβ . 2α+β. C.. D.. 2  α+β  . α+2β. 2 1 1  2. log a x log b x. 2 .   2. . (THPT. Bạch. Đằng. P  log a2  a10b 2   log. a. Quảng. Ninh. 2019). Tính. giá. trị. biểu. thức.  a  2    log 3 b  b   b. (với 0  a  1; 0  b  1 ). A.. 3.. B. 1 .. C.. 2.. D. 2 .. Lời giải  a  2 Ta có: P  log a2  a10b 2   log a    log 3 b  b   5  log a b  2  log a b  6  1 . b   Câu 77.. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Đặt M  log 6 56, N  a . log 3 7  b với a, b, c  R . Bộ số a, b, c log 3 2  c. nào dưới đây để có M  N ? A. a  3, b  3, c  1 . C. a  1, b  2, c  3 .. B. a  3, b  2, c  1 . D. a  1, b  3, c  2 . Lời giải. Ta có: M  log 6 56 . log 3 56 log 3 23.7 3log 3 2  log 3 7 31  log 3 2  log 3 7  3 log 3 7  3     3 log 3 6 1  log 3 2 1  log 3 2 1  log 3 2 log 3 2  1. a  3    Vậy M  N  b  3     c  1 Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(63)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 2 3 98 99 Câu 78. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính T  log  log  log  ...  log  log . 2 3 4 99 100 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 2 . 10 100 Lời giải 2 3 98 99 1 1  1 2 3 98 99  T  log  log  log  ...  log  log  log  . . ... .  log102  2 .   log 3 4 99 100 100 2  2 3 4 99 100 . Câu 79. Cho a , b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x Khi đó biểu thức P  A. P . log x. 5 . 4. a  2b  log x 3. 1 a  2b .  log x a  3 log b x 2. 2a 2  3ab  b 2 có giá trị bằng: ( a  2b) 2. B. P . 2 . 3. C. P . 16 . 15. D. P . 4 . 5. Lời giải 1 a  2b  log x  log x a  log x b a 2 log b x 3.  a  2b  3 ab  a 2  5ab  4b 2  0  a  ba  4b  0  a  4b (do a  b ). P. 2a 2  3ab  b 2 32b 2  12b 2  b 2 5   . (a  2b) 2 36b 2 4. Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT. Chuyên đề 17. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:  log a b    a  b.  lg b  log b  log10 b.  ln b  loge b.  loga 1  0.  loga a  1.  log a a n  n.  log a b n  n log a b.  log am bn . b  log a    log a b  log a c c.  a loga b  b   log c log a  a b  c b.  log am b . 1 loga b m.  loga (bc)  loga b  loga c  loga b.logb c  loga c ,. .  b  1. log a c  logb c ,  b  1 log a b.  log a b . n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. Dạng. Biểu diễn biểu thức logarit này theo logarit khác Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2019) Đặt log 3 2  a khi đó log16 27 bằng A.. 3a 4. B.. 3 4a. 4 3a lời giải C.. D.. 4a 3. Chọn B Ta có log16 27  Câu 2.. 3 3 3 log 2 3   4 4.log 3 2 4a. (Đề Minh Họa 2017) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b . A. log 6 45  C. log 6 45 . 2a 2  2ab a  2ab B. log 6 45  ab  b ab 2a 2  2ab a  2ab D. log 6 45  ab ab  b Lời giải. Chọn B log 2  3 .5  2. log 6 45 . log 2  2.3. . 2 log 2 3  log 2 5 2a  log 2 3.log 3 5   1  log 2 3 1 a. log 2 3 a 2a  log 5 3 b  a  2ab  1 a 1 a ab  b. 2a . CASIO: Sto\Gán A  log 2 3, B  log 5 3 bằng cách: Nhập log 2 3 \shift\Sto\ A tương tự B A  2 AB  log 6 45  1, 34 ( Loại) AB A  2 AB Thử đáp án C:  log 6 45  0 ( chọn ). AB. Thử từng đáp án A:. Câu 3.. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Đặt a= log3 2 , khi đó log6 48 bằng A.. 3a - 1 a- 1. B.. 3a + 1 a+ 1. C.. 4a - 1 a- 1. D.. 4a + 1 a+ 1. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải Chọn D Cách 1: Giải trực tiếp log 6 48 = log 6 6.8 = log 6 6 + log 6 8 = 1+. 1 1 1 = 1+ = 1+ 1 log8 6 log 23 2.3 (1+ log 2 3) 3. 1 1+ log 2 3 + 3 4 + a 4a + 1 . Chọn đáp án D = = = (1+ log 2 3) 1+ 1 a + 1 a. Cách 2: Dùng máy tính Casio Ta có log6 48 = 2.1605584217 . Thay a= log3 2 = 0.63092975375 vào 4 đáp án thì ta chọn đáp án D vì. Câu 4.. 4a + 1 = 2.1605584217 a+ 1.  90  (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho log 3 5  a, log 3 6  b, log 3 22  c . Tính P  log 3    11  theo a, b, c ?. A. P  2a  b  c .. B. P  2a  b  c .. C. P  2a  b  c . Lời giải Ta có log 3 6  b  log 3 2  1  b  log 3 2  b  1 ,. D. P  a  2b  c .. log 3 22  c  log 3 2  log 3 11  c  log 3 11  c  log 3 2  c  b  1 .  90  Khi đó P  log 3    log 3 90  log 3 11  2  log 3 2  log 3 5  log 3 11  2b  a  c .  11 . Câu 5.. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Với log 27 5  a , log3 7  b và log 2 3  c , giá trị của log6 35 bằng  3a  b  c A. 1 c. B..  3a  b  c 1 b. C..  3a  b  c 1 a. D.. Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: log 27 5  a  a  log 3 5  3a  log 3 5  log 5 3  3 3a 1 1 log 3 7  b  log 7 3  ; bc  log 2 3.log 3 7  log 2 7  log 7 2  ; b bc 1 3ac  log 3 5.log 2 3  log 2 5  log 5 2  3ac 1 1 1 1 log 6 35  log 6 5  log 6 7     log 5 6 log 7 6 log 5 2  log 5 3 log 7 3  log 7 2. . 1 1 1  3ac 3a. . 1 1 1  b bc. .  3a  b  c c 1. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương   3b  a  c 1 c.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 6.. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Đặt a  log 2 3 ; b  log 5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45 . a  m  nb  ba  p. thì m  n  p bằng A. 3. C. 6 Lời giải. B. 4. D. 3. Chọn B 1 2 a  2b  1 log 3 45 log 3 9  log 3 5 b log 6 45     1 log 3 6 log 3 2  log 3 3  1 b 1  a  a Suy ra m  1, n  2, p  1  m  n  p  4 Câu 7.. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 3 a  x , log 3 b  y . Tính P  log 3  3a 4b5  . A. P  3 x 4 y 5. B. P  3  x 4  y 5. C. P  60 xy Lời giải. D. P  1  4 x  5 y. Chọn D P  log 3  3a 4b 5   log 3 3  log 3 a 4  log 3 b 5  1  4 log 3 a  5 log 3 b  1  4 x  5 y .. Câu 8.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết log 6 3  a, log 6 5  b . Tính log 3 5 theo a , b A.. b a. B.. b 1 a. b 1 a Lời giải. C.. D.. b a 1. D.. 3a  1 . 3 a. Chọn A log 6 3  a  3  6a , log 6 5  b  5  6b  log 3 5  log 6a 6b . Câu 9.. b a. Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a . A.. 3a  1 . 3 a. B.. 3a  1 . 3a. 3a  1 . 3 a Lời giải. C.. Chọn B Ta có: a  log12 3 . log 2 3 log 2 3 log 2 3 log 2 3 2a .  log 2 3     2 2 log 2 12 log 2  2 .3 log 2  2   log 2 3 2  log 2 3 1 a. 2a 2 1  2. log 2 18 log 2  2.3  1  2 log 2 3 1  a  3a  1 . Ta có: log 24 18     3 2a 3 a log 2 24 log 2  2 .3 3  log 2 3 3 1 a 3a  1 Vậy log 24 18  . 3 a Câu 10.. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Đặt và b .. a  log 2 3. và. b  log 5 3. . Hãy biểu diễn. log 6 45. theo a. a  2ab 2 a 2  2 ab . B. log 6 45  . ab ab a  2ab 2 a 2  2 ab C. log 6 45  . D. log 6 45  . ab  b ab  b A. log 6 45 . Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải log 3 45 log 3 3 .5 log 3 3  log 3 5 log 6 45    log 3 6 log 3 2.3 log 3 2  log 3 3 1 1  2b  1  2 2   log 5 3 b   b    2b  1 a  a  2 ab   1 1 a 1 b  a  1 b  ab 1  1   log 2 3 a a   Câu 11.. (HSG. Bắc. 2. 2. Ninh. 2019). Đặt. a  ln 2 , b  ln 5 ,. 1 2 3 98 99 theo a và b . I  ln  ln  ln  ...  ln  ln 2 3 4 99 100 A. 2  a  b  B. 2  a  b  C. 2  a  b . hãy. biểu. diễn. D. 2  a  b . Lời giải 1 2 3 98 99 I  ln  ln  ln  ...  ln  ln 2 3 4 99 100  1 2 3 98 99  1  ln  . . ... .  ln102   ln 100  2 3 4 99 100   2 ln10  2  ln 2  ln 5   2  a  b  .. Câu 12.. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Đặt a  log 2 3; b  log 3 5 Biểu diễn đúng của log 20 12 theo a, b là. a 1 a2 . D. . b2 ab  2 Lời giải 1 2 1 2 a2  Ta có log 20 12  log 20 3  2 log 20 2  .    1 2 log3 2  log3 5 log 2 5  2 2.  b ab  2 ab  2 a A.. Câu 13.. ab  1 . b2. B.. ab . b2. C.. (Sở Bình Phước 2019) Cho log 2 3  a, log 2 5  b , khi đó log15 8 bằng A.. ab 3. B.. 1 3(a  b). C. 3(a  b). D.. 3 ab. Lời giải Chọn D log15 8  3log15 2 . Câu 14.. 3 3 3   log 2 15 log 2 3  log 2 5 a  b. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử log 27 5  a; log 8 7  b; log 2 3  c . Hãy biểu diễn log12 35 theo a, b, c ? A.. 3b  3ac . c2. B.. 3b  3ac . c 1. 3b  2ac . c3 Lời giải C.. D.. log 2 5 1 log 27 5  a  log 3 5  a   3a  log 2 5  3ac. 3 log 2 3. 1 log8 7  b  log 2 7  b  log 2 7  3b. 3. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  3b  2ac . c2.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. log 2 35 log 2  5.7  log 2 5  log 2 7 3ac  3b Xét log12 35     . log 2 12 log 2  3.2 2  log 2 3  2 c2 Câu 15.. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log3 5  a , log3 6  b , log3 22  c . Tính  90  P  log 3   theo a , b , c .  11  A. P  2a  b  c . B. P  a  2b  c .. C. P  2a  b  c . Lời giải. D. P  2a  b  c .. Ta có:.  90   180  P  log 3    log 3    log3 180  log3 22  log3  36.5  log3 22  log3 36  log3 5  log3 22  11   22   log 3  6 2   log 3 5  log 3 22  2log3 6  log3 5  log3 22  a  2b  c . Vậy P  a  2b  c . Câu 16.. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Đặt a  log 2 3; b  log3 5 . Biểu diễn log20 12 theo a, b . ab  1 a 1 a2 . C. log 20 12  . D. log 20 12  . b2 b2 ab  2 Lời giải log 2 12 log 2 4.3 2  log 2 3 2  log 2 3 a2 Ta có log 20 12  .     log 2 20 log 2 4.5 2  log 2 5 2  log 2 3.log 3 5 ab  2. A. log 20 12 . Câu 17.. a b . b2. B. log 20 12 . (Sở Hà Nội 2019) Nếu log 2 3  a thì log 72 108 bằng A.. 2a . 3 a. 2  3a . 3  2a. B.. 3  2a . 2  3a Lời giải. C.. D.. 2  3a . 2  2a. 2 3 log 2 108 log 2  2 .3  2  3log 2 3 2  3a Ta có log 72 108   .   log 2 72 log 2  23.32  3  2 log 2 3 3  2a. Câu 18.. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho log 30 3  a;log 30 5  b . Tính log 30 1350 theo a, b ; log 30 1350 A. 2a  b. bằng B. 2a  b  1. C. 2a  b  1 Lời giải. D. 2a  b  2. Ta có 1350  30.45  30.9.5  30.32.5 Nên log30 1350  log30 30.32.5  log 30 30  log 30 32  log 30 5  1  2 log 30 3  log 30 5  1  2a  b Câu 19.. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Đặt m  log 2 và n  log 7 . Hãy biểu diễn. log 6125 7 theo m và n . 6  6m  5n 1 A. . B. (6  6n  5m) . 2 2. C. 5m  6n  6 .. D.. 6  5n  6m . 2. Lời giải 5 2. 5 10 5 Ta có log 6125 7  log 537  3log 5  log 7  3log  log 7 2 2 2 5 5 6  5n  6m  3(l log 2)  log 7  3 1  m   n  . 2 2 2 Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vậy log 6125 7  Câu 20.. 6  5n  6m . 2. ( Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho b và c . 3a  b c 3a  b  c A. . B. . 1 c 1 b. log 27 5  a log 3 7  b log 2 3  c log 6 35 , , . Tính theo a ,. C.. 3a  b  c 1 a. .. D.. 3b  a  c 1 c. .. Lời giải Chọn. D.. 1 Theo giả thiết, ta có log 27 5  a  log3 5  a  log3 5  3a . 3 Ta có log 2 5  log 2 3  log 3 5  3ac và log 2 7  log 2 3 log 3 7  bc . Vậy log 6 35  Câu 21.. log 2 35 log 2 5  log 2 7 3ac  bc 3a  b c .    log 2 6 log 2 2  log 2 3 1 c 1 c. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho a  log 2 m và A  log m 16m , với 0  m  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A . 4a . a. B. A . 4a . a. C. A  (4  a ) a.. D. A  (4  a)a.. Lời giải log 2 16m log 2 16  log 2 m 4  a Ta có A  log m 16m    . log 2 m log 2 m a Câu 22.. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Biết log 315  a , tính P  log 25 81 theo a ta được 2 2 A. P  2  a  1 B. P  2( a  1) C. P  D. a 1 a 1 Lời giải Chọn D Ta có log 315  a  1  log 3 5  a  log3 5  a  1. P = log 25 81  Câu 23.. log3 81 4 4 2    log3 25 2 log3 5 2  a  1 a  1. 90 (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Cho log 3 5  a , log 3 6  b , log 3 22  c . Tính P  log 3 theo 11 a , b, c .. A. P  2a  b  c. B. P  a  2b  c. C. P  2a  b  c Lời giải Ta có: P  log 3 90  log 3 11  log 3 90  log 3 2  log 3 11  log 3 2. D. P  2a  b  c.  log3 180  log 3 2  log 3  5.36   log 3 2  log3 5  2log3 6  log3 2  a  b  2c Câu 24.. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Nếu 2a 1 a A. . B. . 1  2a 2a. log3 5  a thì log 45 75 bằng 1  2a C. . 2a Lời giải. D.. 1  2a . 1 a. Ta có log 45 75  2.log 45 5  log 45 3 .. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(70)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 1 1 a 1 1 1 Và log 45 5  .    ; log 45 3    2 log5 45 2 log 5 3  1 log 3 45 2  log3 5 a  2 1 a  2 a 2a 1 1  2a Do đó log 45 75  .   a2 a2 2a Câu 25.. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log 3 5  a , log 3 6  b, log 3 22  c. Tính  90  P  log3   theo a, b, c.  11  A. P  2 a  b  c . B. P  a  2 b  c . C. P  2 a  b  c . D. P  2 a  b  c . Lời giải.  5.62   90   180   log Ta có P  log 3    log 3  3    log 3 5  2 log 3 6  log 3 22  a  2b  c .  11   22   22 . Câu 26.. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .. 3a  1 . 3 a. 3a  1 . 3 a Lời giải 1 1 2a   log 2 3  Ta có a  log12 3  . log312 1  2log3 2 1 a. A.. B.. 3a  1 . 3 a. C.. D.. 3a  1 . 3a. 2a 1  2. 1  2 log 2 3 1  a  1  3a . Khi đó: log 24 18    3 2a 3a log 2  2 .3 3  log 2 3 3 1- a log 2  32.2 . Câu 27.. . . (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Đặt log a b  m,log b c  n . Khi đó log a ab 2 c 3 bằng B. 1  2m  3n .. A. 1  6mn .. D. 1  2m  3mn .. C. 6mn . Lời giải. log a  ab 2 c 3   log a a  2 log a b  3log a c.  1  2m  3 Câu 28.. log b c  1  2m  3log a b.log b c  1  2m  3mn . log b a. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Đặt a  log2 3 và b  log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b. A. log 6 45 . a  2ab ab  b. B. log 6 45 . a  2ab ab. C. log 6 45 . 2a 2  2ab 2a 2  2ab D. log 6 45  ab ab  b. Lời giải Chọn A. a 2a  2 log 2 3  log 2 3.log3 5 2ab  a b log 6 45     log 2  2.3 1  log 2 3 1 a ab  b log 2  32.5 . Câu 29.. (THPT. Thiệu. log 24 175  A. 27. Hóa –. Thanh. Hóa. 2019). mb  nac .Tính A  m  2 n  3 p  4q . pc  q B. 25 C. 23. Cho. log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết. D. 29. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải Chọn B Ta có log 24 175  log 24 7.52  log 24 7  2 log 24 52  1 2   3 log 7 3  log 7 2 log 5 3  log 5 23. 2 1   log 7 24 log5 24. 1 2   1 3 1 3   log 3 7 log 2 7 log 3 5 log 2 5. 1 2 1 2     1 3 1 3 1 3 1 3     log 2 7.log3 2 log 2 7 log 3 5 log 2 3.log 3 5 2b. 1 2b 2a c.2a c 1 2 2b 4ac 2b  4ac .     c 3 c 3 c c c   3  3 3   2b 2b 2ac 2ac A  m  2 n  3 p  4q  2  8  3  12  25 Câu 30.. (Chuyên KHTN 2019) Với các số a, b  0 thỏa mãn a 2  b 2  6ab , biểu thức log 2  a  b  bằng 1 1 B. 1  log 2 a  log 2 b  .  3  log 2 a  log 2 b  . 2 2 1 1 C. 1   log 2 a  log 2 b  .D. 2   log 2 a  log 2 b  . 2 2 Lời giải. A.. 2. Ta có: a 2  b 2  6ab  a 2  b 2  2ab  6ab  2 ab   a  b   8ab * .. ab  0 , lấy logarit cơ số 2 hai vế của * ta được: Do a, b  0   a  b  0 2. log 2  a  b   log 2  8ab   2 log 2  a  b   3  log 2 a  log 2 b.  log 2  a  b  . 1  3  log 2 a  log 2 b  . 2. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(72)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT. Chuyên đề 17. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM Dạng. Một số bài toán KHÓ. Công thức logarit: Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:  log a b    a  b.  lg b  log b  log10 b.  ln b  loge b.  loga 1  0.  loga a  1.  log a a n  n.  log a b n  n log a b.  log am bn . b  log a    log a b  log a c c.  a loga b  b   log c log a  a b  c b.  log am b . 1 loga b m.  loga (bc)  loga b  loga c  loga b.logb c  loga c ,.  b  1 Câu 1.. . log a c  logb c ,  b  1 log a b.  log a b . n log a b m. 1 ,  b  1 logb a. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 1 1 1   2020 . Giá trị của biểu thức P   bằng logb a log a b log ab b log ab a 2014 .. A.. 2016 .. B.. C. 2018 . Lời giải. D.. a  b 1. và. 2020 .. Chọn B Do a  b  1 nên log a b  0 , log b a  0 và log b a  log a b . 1 1   2020 Ta có: logb a log a b.  logb a  log a b  2020  log b2 a  log a2 b  2  2020  logb2 a  log a2 b  2018 (*) Khi đó, P  log b ab  log a ab  log b a  log b b  log a a  log a b  log b a  log a b 2. Suy ra: P 2   log b a  log a b   log b2 a  log a2 b  2  2018  2  2016  P  2016 Câu 2.. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ 2019) Tìm số nguyên dương n sao cho log 2018 2019  2 2 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log 2018 2019 A. n  2021 .. B. n  2019 .. C. n  2020 . D. n  2018. . Lời giải 2 2 log 2018 2019  2 log 2018 2019  3 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log 2018 2019.  log 2018 2019  23 log 2018 2019  33 log 2018 2019  ...  n3 log 2018 2019  10102.20212 log2018 2019. . .  1  23  33  ...  n3 log 2018 2019  10102.20212 log 2018 2019.  1  23  33  ...  n3  10102.20212 Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2.  1  2  ...  n   10102.20212 2.  n  n  1  2 2    1010 .2021 2   n  n  1   1010.2021 2.  n2  n  2020.2021  0  n  2020   n  2021   . Câu 3..   1  1 17  Cho hàm số f ( x)  log 2  x   x 2  x   . Tính T  f    2019    2 4. A. T . 2019 . 2. B. T  2019 .. C. T  2018 ..  2  f   ...   2019 .  2018  f   2019 . D. T  1009 .. Lời giải   1 17  17  1  2 Ta có: f (1 x)  log 2 1 x   1 x  1 x    log 2  x 2  x    x   2 4  4  2      1 17  17  1  f  x   f 1 x   log 2  x   x 2  x    log 2  x 2  x    x    2 4  4  2  .  1 17  17  1   log 2  x   x 2  x   x 2  x    x    log 2 4  2  2 4  4  2    1   2   2018   T  f   f   ...  f   2019   2019   2019   1   f    2019 .  2018  f    2019 .  2  f    2019 .  2017  f   ...   2019 .  1009  f    2019 .  1010  f   2019 .  1009.2  2018 Câu 4.. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f  n  . log 3 2.log 3 3.log 3 4...log 3 n 9n. với n   và n  2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị của n để f  n   a . A. 2. B. 4. C. 1 Lời giải. D. vô số. Chọn A f n . log 3 2.log 3 3.log 3 4...log 3 n 1  log 39 2.log 39 3.log 39 4...log 39 n 9n 9. Ta có: 1 - Nếu 2  n  38  0  log 39 k  1  f  n   log 39 2.log 39 3.log 39 4...log 39 n  f  38  9. - Nếu n  39  f  39   f  38  .log 39 39  f  38  - Nếu n  39  log 39 n  1  f  n   f  39  .log 39  39  1 ...log 39 n  f  39  Từ đó suy ra Min f  n   f  39   f  38  .. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(74)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 5.. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log x w  24 , log y w  40 và log xyz w  12 . Tính log z w . A. 52 .. B. 60 .. C. 60 . Lời giải. D. 52 .. Chọn C 1 24 1 . log y w  40  log w y  40 Lại do 1 1 1  12   12   12 log xyz w  12  log w  xyz  log w x  log w y  log w z log w x  log w y  log w z. log x w  24  log w x . . Câu 6.. 1 1  log z w  60 .  12  log w z  1 1 60   log w z 24 40. Cho f 1  1 , f m  n  f m  f n  mn với mọi m, n  * . Tính giá trị của biểu thức.  f 96  f 69  241 . T  log    2   A. T  9 . B. T  3 .. C. T  10 . Lời giải. D. T  4 .. Chọn B Có f 1  1 , f m  n  f m  f n  mn  f 96  f 95 1  f 95  f 1  95  f 95  96  f 94  95  96  ...  f 1  2  ...  95  96 96.97  4656 . 2 69.70 Tương tự f 69  1  2  ...  68  69   2415 . 2  f 96  f 69 241     log  4656  2415  241  log1000  3 . Vậy T  log       2 2  .  f 96  1  2  ...  95  96 . Câu 7.. (Chuyên Lê Quý Dôn Quảng Trị 2019) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn đồng thời. 1 1 1 1    và log 2 ( xyz )  2020 . Tính log 2  xyz  x  y  z   xy  yz  zx  1 log 2 x log 2 y log 2 z 2020 A. 4040 .. B. 1010 .. C. 2020. Lời giải. D. 2020 2 .. Chọn A Đặt a  log 2 x; b  log 2 y; c  log 2 z . 1 1 1 1 và a  b  c  2020    a b c 2020  1 1 1      a  b  c   1   a  b  c  ab  ac  bc   abc a b c. Ta có.  a 2b  ab2  abc  abc  b 2c  bc 2  a 2 c  ac 2  0   a  b  b  c  c  a   0 Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vì vai trò a , b, c như nhau nên giả sử a  b  0  c  2020  z  2 2020 và xy  1 .. log 2  xyz  x  y  z   xy  yz  zx  1  log 2  z ( x  y  z )  1  yz  zx  1  log 2  z 2   2 log 2 z  4040 Câu 8.. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho ba số thực dương x, y , z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương a ( a  1) thì log a x, log thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức P  A. 60 .. B. 2019 .. a. y, log 3 a z theo thứ tự lập. 1959 x 2019 y 60 z .   y z x. C. 4038 .. D.. 2019 . 2. Lời giải Chọn C Ta có: x, y , z là ba số thực dường, theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì y 2  x.z (1) . Với mỗi số thực a ( a  1), log a x, log. 2 log. a. a. y, log 3 a z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì. y  log a x  log 3 a z  4log a y  log a x  3log a z (2) .. Thay (1) vào (2) ta được 2 log a x.z  log a x  3log a z  log a x  log a z  x  z . Từ (1) ta suy ra y  x  z . Thay vào giả thiết thì P  1959  2019  60  4038 . Câu 9.. 1  2x  (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hàm số f  x   log 2   và hai số thực 2  1 x  m , n thuộc khoảng  0;1 sao cho m  n  1 . Tính f  m   f  n  .. A. 2 .. B. 0 .. C. 1 .. D.. 1 . 2. Lời giải Chọn C. 1  2m  1  2n  f  m   f  n   log 2    log 2   2 1 m  2 1 n  . 1  2m   2n   log 2    log 2    2  1 m   1  n . 1  2m 2n   log 2  .  2 1 m 1 n  1 4mn    log 2   , vì m  n  1 2  1  m  n  mn  1 1  4mn  1  log 2    log 2 4  .2  1 . 2 2  mn  2 Câu 10.. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Gọi n là số nguyên dương sao cho 1 1 1 1 190 đúng với mọi x dương, x  1 . Tìm giá trị của biểu    ...   log 3 x log 32 x log 33 x log 3n x log 3 x thức P  2n  3 . A. P  32 .. B. P  23 .. C. P  43 . Lời giải. D. P  41 .. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(76)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn D. 1 1 1 1 190    ...   log 3 x log32 x log 33 x log3n x log 3 x  log x 3  2 log x 3  3log x 3  ...  n log x 3  190 log x 3  log x 3 1  2  3  ...  n   190 log x 3  1  2  3  ...  n  190 . n  n  1 2.  190.  n2  n  380  0  n  19   n  19 (do n nguyên dương)  P  2n  3  41  n  20 Câu 11. Cho x , y , z là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; log a x , log số cộng, với a là số thực dương khác 1. Giá trị của p  A. 13.. B. 3.. a. y , log 3 a z lập thành cấp. 9 x y 3z là   y z x. C. 12. Lời giải. D. 10.. Chọn A. x , y , z là ba số thực dương lập thành cấp số nhân nên ta có xz  y 2 (1). log a x , log. a. y , log 3 a z lập thành cấp số cộng nên:. log a x  log 3 a z  2log. a. y  log a x  3log a z  4 log a y  xz 3  y 4 (2).. Từ (1) và (2) ta suy ra x  y  z . Vậy p  Câu 12.. 9 x y 3z    9  1  3  13 . y z x. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho f (1)  1; f (m  n)  f ( m )  f ( n)  mn với mọi m, n  N * . Tính giá trị của biểu thức.  f  2019   f  2009   145  T  log   2   A. 3 . B. 4 .. C. 5 . Lời giải. D. 10 .. Chọn B Ta có f (2019)  f (2009  10)  f (2009)  f (10)  20090 Do đó f (2019)  f (2009)  145  f (10)  20090  145. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. f (10)  f (9)  f (1)  9 f (9)  f (8)  f (1)  8 ................... f (3)  f (2)  f (1)  2 f (2)  f (1)  f (1)  1. Từ đó cộng vế với vế ta được: f (10)  10. f (1)  1  2  ....  8  9  55. f (2019)  f (2009)  145  20090  145  55 Vậy log   log  log10000  4.  2 2  . Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên dương n để log n 256 là một số nguyên dương? A. 2.. B. 3.. C. 4 . Lời giải. D. 1.. Chọn C. log n 256  8.log n 2 . 8 là số nguyên dương log 2 n.  log 2 n  1; 2; 4;8  n  2; 4;16; 256 . Vậy có 4 số nguyên dương. Câu 14. Cho tam giác ABC có BC  a , CA  b , AB  c . Nếu a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì 2. A. ln sin A.ln sin C   ln sin B  .. B. ln sin A.ln sin C  2ln sin B .. C. ln sin A  ln sin C  2ln sin B .. D. ln sin A  ln sin C  ln  2 sin B  . Lời giải. Chọn C.  a  2 R sin A  Theo định lý sin trong tam giác ABC ta có: b  2 R sin B , với R là bán kính đường tròn ngoại c  2 R sin C  tiếp tam giác ABC . Vì a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên ta có: 2. 2. a.c  b 2   2 R sin A  .  2 R sin C    2 R sin B   sin A.sin C   sin B  .. Do 0  sin A , sin B , sin C  180 nên sin A , sin B , sin C  0 . 2 Vì thế ta có thể suy ra ln  sin A.sin C   ln  sin B    ln sin A  ln sin C  2ln sin B .  . Câu 15.. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 1 1 1 1 A   ...   . log 22018 x log 32018 x log 20172018 x log 20182018 x A. A . 1 . 2017. B. A  2018 .. C. A . -. 1 . 2018. 2018). Cho. x  2018! .. D. A  2017 .. Lời giải. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  Tính.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 1 log 22018 x. . 1 log 32018 x. 2018.  ... . 1 log 20172018 x. 2018. . 1 log 20182018 x. 2018.  log x 2  log x 3  ...  log x 2017  log x 20182018  2018.log x 2  2018.log x 3  ...  2018.log x 2017  2018.log x 2018  2018.  log x 2  log x 3  ...  log x 2017  log x 2018   2018.log x  2.3.....2017.2018 . Câu 16. ( Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Tìm bộ ba số nguyên dương (a ; b; c) thỏa mãn. log1  log(1  3)  log(1  3  5)  ...  log(1  3  5  ...  19)  2log 5040  a  b log 2  c log 3 A. (2;6; 4) . B. (1;3; 2) . C. (2; 4;4) . D. (2; 4;3) . Lời giải Ta có log1  log(1  3)  log(1  3  5)  ...  log(1  3  5  ...  19)  2log 5040  a  b log 2  c log 3  log1  log 22  log 32  ...  log102  2 log 5040  a  b log 2  c log 3.  log 1.22.32.102   2 log 5040  a  b log 2  c log 3 2.  log 1.2.3.10   2 log 5040  a  b log 2  c log 3  2 log 1.2.3.10   2 log 5040  a  b log 2  c log 3  2  log10! log 7!  a  b log 2  c log 3  2 log  8.9.10   a  b log 2  c log 3.  2  6log 2  4log 3  a  b log 2  c log 3 . Vậy a  2 , b  6 , c  4 . Câu 17. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Tổng S  1  22 log dưới đây. A. 10082.20182 .. 3. 3. B. 10092.20192 .. 3. Ta có 1  2  3  ...  n. 3.  n  n  1   4. 2. 2  32 log 3 2 2  ....  20182 log 2018 2 2. D. 20192 .. C. 10092.20182 . Lời giải. 2. .. Mặt khác S  1  22 log. 2. 2  32 log 3 2 2  ....  20182 log 2018 2 2  1  22 log 1 2  32 log 1 2  ....  20182 log 22. 23.  2018  2018  1   1  2 log 2 2  3 log 2 2  ....  2018 log 2 2  1  2  3  ...  2018    2   2 2  1009 .2019 . 3. Câu 18.. 3. 3. 3. 3. 1. 2. 2 2018. 2. 3. (ChuyêN KHTN - 2018) Số 2017201820162017 có bao nhiêu chữ số? A. 147278481. B. 147278480. C. 147347190.. D. 147347191.. Lời giải Số chữ số của một số tự nhiên x là:  log x   1 (  log x  là phần nguyên của log x ). Vậy số chữ số của số 2017201820162017 là. log 2017201820162017   1  20162017 log  20172018   1  147278481.. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT. Chuyên đề 18. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Tìm tập xác định Hàm số mũ Dạng:. y  ax ya. u. a  0 . với  a  1. Tập xác định: D  . Hàm số logarit. y  log a x. a  0 . với  y  log a u a  1  y  ln x ; a  10   y  log x  lg x . Đặc biệt: a  e  Điều kiện xác định: u  0 . Dạng:. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  log 2 x là A.  0;   .. Câu 2.. Câu 9.. Câu 10.. B.  0;   .. C.  ;0  .. D.  ;   .. B. (0; ). C. (; ). D. [0;  ). B.  0;   .. C.  0;   .. D.  ;   .. B.  0;   .. C.  \ 0 .. D.  0;    .. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  2 x là A.  .. Câu 8.. D.   ;    .. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  5x là A.  .. Câu 7.. C.  0;    .. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 4 x là A. ( ;0) .. Câu 6.. B.   ;0 .. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 3 x là A. (;0). Câu 5.. D.  2;   .. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 6 x là A.  0;   .. Câu 4.. C.  0;   .. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 5 x là A.  0;    .. Câu 3.. B.  ;   .. B.  0;   .. C.  0;   .. A. D  (  ; 2)  (3;  ). x3 . x2 B. D  ( 2; 3). C. D  (  ; 2)  [3;  ). D. D   \{2}. D.  \ 0 .. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 A. D   ; 1  3;  . B. D   1;3. C. D   ; 1   3;  . D. D   1;3. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  4 x  3 . Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. D  1;3. . B. D   ;1   3;  .  . . . C. D  ; 2  2  2  2;  . Câu 11.. . B. D   0;   . D. D   0; 3. C.  ; 2  3;   . D.  ; 2    3;   . (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log C.  0; . B. . 5. 1 . 6 x. D.  6;. . . (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y  log2 3  2x  x 2 là A. D  (1;1) .. Câu 15.. C. D   ; 0    3;   . B.  2; 3. A.  ;6 Câu 14.. . (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y  ln   x 2  5 x  6  là A.  2; 3. Câu 13.. . (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 3x  x 2 . A. D  . Câu 12..  . D. D  2  2;1  3;2  2. B. D  (1; 3) .. C. D  (3;1) .. D. D  (0;1) .. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 là B.  1;3 .. A.  1;3  .. C.   ;  1   3;    . D.   ;  1  3;    . Câu 16.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  2 A.  0;   .. Câu 17.. B.  0;3 ..  log  3  x . D. 0;3 . . (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tập xác định của hàm số y   ln  x  2   là A.  .. Câu 18.. C.  ;3 .. x. B.  3;   .. C.  0;   .. D.  2;   .. . . (THPT Ba Đình 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2019 4  x 2   2x  3. 3 3   A. D   2;    ; 2 . 2 2   3  C. D   ; 2  . D. D   2; 2  . 2 . A. D   2;3 .. B.. 3 3   B. D   2;    ; 2  . 2 2  . 0.  x  2   log 2  9  x2  là D   3;3 \ 2. C. D   3;   . .. Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y . D. D   3;3 . .. Dạng 2. Tìm đạo hàm Đạo hàm hàm số mũ. y  a x   y  a x ln a y  a u   y  au ln a. u Đặc biệt:. (e x )  e x (eu )  eu . u. 2019. .. với e  2,71828... Đạo hàm hàm số logarit. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  ..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 y  log a x   y  x ln a . u y  log a u   y  u ln a 1 x . u (ln u )  u (ln x ) . Đặc biệt:. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y  log x . A. y . Câu 2.. ln10 x. (Mã 103 - 2019) Hàm số y  2 x. C. ( x 2  x).2 x. C. y ' .  x 1. .. 2. x. D. (2 x  1).2 x 2. x. . 2. x. .. có đạo hàm là. . B. x 2  x .3x. .. 13x ln13. 2.  x 1. 2. 2. C.  2 x  1 .3x  x.ln 3 . D. 3x  x.ln 3 .. .. B. y  x.13x 1. 2  2 x  1 ln 2. 1  2  x  1 ln 2 2x. 2 1  2  x  1 ln 2. C. y  13x ln13. D. y  13x. 1  2 x  1 ln 2. B. y . C. y . 2 2x 1. D. y . 1 2x 1. x 1 4x. 1  2  x  1 ln 2. B. y ' . 22 x 1  2  x  1 ln 2. D. y '  2 2 2x 2x (Đề Tham Khảo 2019) Hàm số f  x   log 2  x 2  2x  có đạo hàm. A. f '  x   C. f '  x  . ln 2 x  2x 2.  2x  2  ln 2 2. x  2x. B. f '  x  . 1  x  2x  ln 2. D. f '  x  . 2x  2  x  2x  ln 2. (Mã 101 - 2019) Hàm số y  2 x. C.  2 x  3  2 x. 2. 2. 3 x. 2. 2. có đạo hàm là. 2. 3 x. ln 2 .. B. 2 x. 2. 3 x. .. D.  x 2  3 x  2 x. A.  2 x  3  2 x. Câu 9.. có đạo hàm là. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  A. y ' . Câu 8.. 1 x. (Mã 110 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log2  2x  1 . A. y . Câu 7.. D. y . (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x A. y . Câu 6.. 2. x (Mã 104 - 2019) Hàm số y  3. A.  2 x  1 .3x. Câu 5.. x. 1 10ln x. B. (2 x  1).2 x  x.ln 2 .. A. 2 x  x.ln 2 .. Câu 4.. 2. C. y . 2. 2. Câu 3.. 1 x ln10. B. y . 3 x. (Mã 102 - 2019) Hàm số y  3x A.  2 x  3  .3x. 2. 3 x. .. B. 3x. 2. 2. ln 2 .. 3 x. 2.  3 x 1. .. có đạo hàm là. 3 x. .ln 3 .. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. . . C. x 2  3 x .3x. 2. 3 x 1. .. D.  2 x  3  .3x. 2. 3 x. .ln 3 .. . . Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1+ x +1 . 1. A. y . . x 1 1 x 1. . . 2 x 1 1 x 1. Câu 11.. B. y  2e12 x.  2 x  1 ln 3 2. x  x 1. Câu 17.. . B. y ' . 2x 1 2x 1 C. y '  2 x  x 1  x  x  1 ln 3 2. B.  2 x  1 e x. 2. C.  2 x  1 e2 x 1. x. 1  x  x  1 ln 3. D. y '  2. x. 2. .. D.  x 2  x  e 2 x 1. B. f  1 . 1 . 2 ln 2. C. f  1 . 1 . 2. D. f  1 . 1 . ln 2. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y  ln 1  e2 x  . 2e 2 x. e. 2x.  1. 2. .. B. y . e2 x . e2 x  1. C. y . 1 . 2x e 1. D. y . (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  A. y  . 2 x . 2x. B. y . C. y  . x2 . 2x. D. y  . ln 2.  x  1  1 x 2. 2 . 2e2 x . e2 x  1. 1 x 2x. .. ln 2.  x  1  1 . 2x. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log9  x 2  1 . A. y . Câu 18.. D. y  e12 x. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hàm số f  x   log 2  x 2  1 , tính f  1. A. y . Câu 16.. e12 x 2. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  e x. A f  1  1 . Câu 15.. C. y  . . A.  2 x  1 e x Câu 14.. . 1 1 x 1. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Đạo hàm của hàm số y  log 3 x 2  x  1 là: A. y ' . Câu 13.. D. y  . . (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đạo hàm của hàm số y  e12 x là A. y  2e12 x. Câu 12.. . x 1 1 x 1. 1. C. y . 2. B. y . 1 .  x  1 ln 9 2. B. y . x .  x  1 ln 3 2. C. y . 2 x ln 9 . x2  1. D. y  . 2 ln 3 . x2  1. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính đạo hàm hàm số y  e x .sin 2 x A. e x  sin 2 x  cos 2 x  . B. e x .cos 2 x . C. e x  sin 2 x  cos 2 x  . D. e x  sin 2 x  2 cos 2 x  .. Câu 19.. A. Câu 20.. x 1 là 4x 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 B. C. 2 2x 2 2x. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số y . 1  2  x  1 ln 2 22 x. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y . D.. 1  2  x  1 ln 2 2x. 2. y' 1 với x  0 . Khi đó  2 bằng y x  1  ln x. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(83)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. x A. . x 1. Câu 21.. x C. . 1  x  ln x. x 1 . 1  x  ln x 1 (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  2 x ln x  x . e 1 B. 1  . x. D.. 1  1 x1 A. y  2    ln 2  ln x    x . B. y  2 x ln 2   e x . x x  e 1 1 1 C. y  2x ln 2  x . D. y  2 x ln 2   e x . x e x Câu 22.. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số f ( x )  log 2 x 2  2 x là A.. Câu 23.. . 2x  2 x  2 x ln 2 2. B.. . . 1 x  2 x ln 2. . 2. C.. (2 x  2) ln 2 x2  2x. D.. 2x  2 x  2 x ln 2 2. (Chuyên KHTN 2019) Đạo hàm của hàm số f (x)  ln(lnx) là: A. f ( x)  C. f ( x) . 1 x ln x ln  ln x . B. f ( x) . .. 1 2 x lnx ln  ln x . D. f ( x) . .. 1 2 ln  ln x  1 lnx ln  ln x . .. Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x . Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  . Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0  a  1 : hàm nghịch biến trên (0;  ). ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ. Đồ thị hàm số mũ và logarit ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT. Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 . Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  b  a  1  d  c.. Ta thấy: log a x  0  a  1; logb x  0  b  1 . Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng logb x trước: b  a. So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng log d x trước: d  c. Vậy 0  a  b  1  c  d .. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?. Câu 2.. A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 x x Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b  c  a B. c  a  b Câu 3.. C. a  b  c. x. D. a  c  b. x. (Mã 105 2017) Cho hàm số y  a , y  b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là  C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?. Câu 4.. A. 0  b  1  a B. 0  a  b  1 C. 0  b  a  1 D. 0  a  1  b (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? A. log3 x. Câu 5.. 2.  . B. y  log x. 3. e C. y    4. x. 2 D. y    5. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?.  2018  A. Hàm số y      . x 2 1. đồng biến trên  .. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  x.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. B. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;   . C. Hàm số y  ln   x  nghịch biến trên khoảng  ;0  . D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  . Câu 6.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x. Câu 7.. x. x x 1 2 A. y    B. y    C. y  3 D. y   0,5  π 3 (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?.  . 1 x ln 2 B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. A. Đạo hàm của hàm số là y  . C. Tập xác định của hàm số là  ;   D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   Câu 8.. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ? x. x. Câu 9.. Câu 10.. 3    2015  A. y   B. y   C. y  (0,1) 2 x    2016   2016  2  Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. D. y  (2016) 2 x. A. y  e x .. D. y  e x .. B. y  ln x .. C. y  ln x .. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Tìm hàm số đồng biến trên  . x. 3  1  C. f  x    D. f  x   x .  . 3  3 (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 5 x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?. A. f  x   3x . Câu 11.. B. f  x   3 x .. A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định. B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 . C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung. D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Câu 12. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  logb x như hình vẽ.. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Khẳng định nào sau đây đúng?. 1 1 b. B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1 , 0  b  . 2 2 Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. y  ln x. B. y  log 2018 x C. y  log  x. D. y  log 4  3 x. A. 0  a . 1. Câu 14.. (Sở Hà Nội 2019) Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm. . A.  1; 0  . Câu 15.. 2019. . B. 2; e 2 .. C.  2e; 2  .. D.  0;1 .. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó? x. 2. 1 2 A. y    . B. y  log x . C. y  2x . D. y    . 2 3 Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  .. B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó. 2. x. C. Hàm số y  2 đồng biến trên  . D. Hàm số y  x Câu 17.. 2. có tập xác định là  0;   .. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;   ) ? A. y  log. 3. x.. B. y  log  x . 6. Câu 18.. C. y  log e x .. D. y  log 1 x .. 3. 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x . B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .. 1 đối xứng với nhau qua trục hoành. 2x 1 D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung. x Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?. C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y . A. y  log 3 x .. B. y  log 2 x  1 .. C. y  log 2  x  1 .. D. y  log3  x  1. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(87)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 20.. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R . x. x.   2 2 A. y    B. y  log  2 x  1 C. y    D. y  log 2 x 3 e 4 3 Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?. . A. y  log. 3. x. B. y  log 2. . . . C. y  log  x. x 1. 4.   D. y     3. x. x. Câu 22.. (Chuyên Bắc Giang -2019 Cho hàm số y  A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  C. Hàm số đạt cực trị tại x  2. Câu 23.. 3  9 x  17 . Mệnh đề nào sau đây sai? ln 3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y . 9 1 ln 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên -2019) Đồ thị  L  của hàm số f  x   ln x cắt trục hoành tại điểm A , tiếp tuyến của  L  tại A có phương trình là: A. y  2 x  1. Câu 24.. C. y  3 x. D. y  4 x  3. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  xe 3x đạt cực đại tại A. x . Câu 25.. B. y  x  1. 1 . 3e. 1 B. x  . 3. 1 C. x  . e. . D. x  0 .. . (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Hàm số y  log3 x 2  2 x nghịch biến trên khoảng nào? A.  2;    .. B.   ;0  .. C. 1;    .. D.  0;1 .. Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng. A. 0  a  1, 0  b  1 .. B. a  1, b  1 .. C. 0  b  1  a .. D. 0  a  1  b .. Câu 27. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y  6x , y  8x , y . 1 1 và y  . x x 5 7. Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào? Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. y  6x .. B. y . 1 7. Câu 28.. x. .. C. y . 1 . 5x. D. y  8x. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y . ln x trên đoạn x.  2;3 bằng A. Câu 29.. ln 2 . 2. B.. ln 3 . 3. C.. 3 . e2. D.. 1 . e. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .. Câu 30.. . . (HSG Bắc Ninh 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 e2 x trên đoạn  1; 2 bằng: A. 2e4. B. e2. C. 2e 2. D. 2e2. 4 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1   8 x trên  1;0 bằng 3 A.. 4 . 9. B.. 5 . 6. C.. 2 2 . 3. D.. 2 . 3. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(89)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chuyên đề 18. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM Dạng 1. Tìm tập xác định hàm số mũ - logarit Hàm số mũ Dạng:. x. a  0 . với  ya a  1 ya. u. Tập xác định: D  . Hàm số logarit Dạng:. y  log a x. a  0 . với  y  log a u a  1.  y  ln x ; a  10   y  log x  lg x . Đặc biệt: a  e  Điều kiện xác định: u  0 . Câu 1.. . tập xác định là  . A. m  2 Câu 2.. . (Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x 2  2 x  m  1 có B. m  2. C. m  0. D. m  0. . . (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  m  1 có tập xác định là . A. 0  m  3 C. m  0. B. m  1 hoặc m  0 D. m  0. Câu 3.. Hàm số y  ln  x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi.. Câu 4..  m  2 A.  . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 . m  2 (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 xác định trên khoảng  0;   y 2 m log 3 x  4 log 3 x  m  3 A. m   ; 4   1;   . C. m   4;1 .. Câu 5.. Câu 6.. Câu 7.. B. m  1;   .. D. m  1;   .. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .. 1 3 3 1 A. m   . B. m  . C. m  . D. m   . 3 4 4 3 (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên -2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log( x 2  4 x  m  1) có tập xác định là  . A. m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  3 . (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  2018; 2018 để hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  ?. Câu 8.. A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 1009 (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  . Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. 2  m  2 .. m  2 C.  .  m  2. B. m  2 .. D. 2  m  2 .. 1  Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   là 2  A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3. Câu 9.. Câu 10..   x2 (Gia Bình 2019) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 2018  2018 x  x   m  xác 2   định với mọi giá trị x thuộc 0;   A. m  9. B. m  1. . x. x. C. 0  m  1. D. m  2. . Câu 11. Hàm số y  log 2 4  2  m có tập xác định là  thì 1 1 1 . B. m  0 . C. m  . D. m  . 4 4 4 (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3x  5 xác định với mọi x   là y 2 log 2018  x  2 x  m 2  4m  5 . A. m  Câu 12.. A.  ;1   3;   .. B. (1;3) \ 2 .. C.  ;1 .. D. 1;3 \ 2 ..   x2 Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log 2018  2017 x  x   m  1 xác 2   định với mọi x thuộc  0;    ?. A. 1 . B. 2 . C. 2018 . D. Vô số. Câu 14. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y  log 3 x  m xác định trên khoảng  2;3 ? 2m  1  x A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2020  mx  m  2  xác định trên 1;    . A. m  0 . Câu 16. (Chuyên. Lương. B. m  0 . Thế Vinh. . Đồng. C. m  1 . Nai 2019) Tập. D. m  1 . xác định của. . y  log 2020 log 2019  log 2018  log 2017 x   là D   a ;   . Giá trị của a bằng 2019 A. 2018 .. 2020 B. 2019 .. 2018 C. 2017 .. D. 0 .. Dạng 2. Tính đạo hàm mũ – logarit Đạo hàm hàm số mũ x. x. y  a   y  a ln a y  au   y  au ln a. u Đặc biệt:. (e x )  e x (eu )  eu . u. .. với e  2,71828... Đạo hàm hàm số logarit. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  hàm. số.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 y  log a x   y  x ln a . u y  log a u   y  u ln a 1 x . u (ln u )  u (ln x ) . Đặc biệt:. Câu 1.. Câu 2.. ln x , mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 1 1 A. 2 y  xy   2 . B. y  xy  2 . C. y  xy   2 . D. 2 y  xy  2 . x x x x  x  (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số f  x   ln 2018  ln  .  x 1  (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y . Tính. S  f ' 1  f '  2   f '  3    f '  2017  . A. S  Câu 3.. 4035 2018. (Sở. Vĩnh. B. S  Phúc. 2017 2018. 2019). C. S  Cho. hàm. 2016 2017. D. S  2017 f  x   ln. số. 2018 x . x 1. Tính. tổng. S  f  1  f   2   ...  f   2018  . A. ln 2018 . Câu 4.. Câu 5.. D.. 2018 . 2019. Cho hàm y  x cos  ln x   s in  ln x   . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x 2 y  xy   2 y  4  0 .. B. x 2 y  xy  2 xy  0 .. C. 2 x 2 y  xy  2 y  5  0 .. D. x 2 y  xy  2 y  0 .. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2019 x , x  0 . A. y  . Câu 6.. C. 2018 .. B. 1.. 1 . x ln 2019. B. y  . 1 . x. C. y  . 1 . x ln 2019. D. y   x ln 2019 .. 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   e x  x . Biết phương trình f   x   0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 . A. x1.x2  . Câu 7.. (Sở. 1 4. Bắc. C. x1.x2 . B. x1.x2  1 Ninh. -. 2020). Cho. hàm. 3 4. D. x1 .x2  0 số.  x  f  x   ln  .  x2. Tổng. f ' 1  f '  3   f '  5   ...  f '  2021 bằng. 4035 2021 2022 .. . B. . C. 2021. . D. 2021 2022 2023 (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Phương trình f   x   0. A. Câu 8.. 1  f  x   ln  x 4  4 x 3  4 x 2   có bao nhiêu nghiệm? 2  A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm.. với. D. 3 nghiệm.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 9.. Cho. hàm. số. f  x   ln. x 1 . x4. Tính. giá. trị. của. biểu. thức. P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019  .. 1 2024 2022 2020 . B. . C. . D. . 4 2023 2023 2023 Câu 10. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hàm số y  f  x    2m  1 e x  3 . Giá trị của m để A.. f '   ln 3 . A. m . 5 là 3. 7 . 9. B. m . 2 . 9. C. m  3 .. 3 D. m   . 2. Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x . Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  . Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0;  ) . Nếu 0  a  1 : hàm nghịch biến trên (0;  ). Đồ thị hàm số mũ và logarit ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT. Ta thấy: log a x  0  a  1; log b x  0  b  1 . Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 .. Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.. Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1.. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng logb x trước: b  a.. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  b  a  1  d  c. Câu 1.. So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng log d x trước: d  c. Vậy 0  a  b  1  c  d .. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình bên. y. y  log b x y  log a x. 3. x O. x1. x2. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(93)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị. a bằng b 1 A. . 3 của. Câu 2.. B.. 3.. C. 2 .. D.. 3. 2.. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng  ;   A. 1;  . Câu 3.. B.  ; 1. C.  1;1. D.  ; 1. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?. B. ac  b 2 . C. ac  2b 2 . D. ac  b . Cho các số thực a , b sao cho 0  a , b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt A. a  c  2b .. Câu 4.. nhau tại điểm M A. a  1, b  1 Câu 5.. Câu 7.. . 2018; 5 20191 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. B. a  1, 0  b  1. C. 0  a  1, b  1. D. 0  a  1, 0  b  1. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên  là A.  1;1 .. Câu 6.. . B.  ; 1 .. C.  1;1 .. D.  ; 1 .. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?. A. a  c  b . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  c  a . x (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y  a , y  b x , y  c x như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 8.. A. b  a  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. c  b  a . (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x, y  logc x .. Câu 9.. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. c  a  b . (Chuyên Thái Bình 2019) Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  log a x, y  y  log b x, y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?. A. a  b  c . Câu 10.. B. a  c  b .. C. b  a  c . D. b  a  c . ln x  6 (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp ln x  2m. các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S . A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(95)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. m log 2 x  2 Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  4;  log 2 x  m  1. A. m  2 hoặc m  1. B. m  2 hoặc m  1. C. m  2 hoặc m  1. D. m  2 . Câu 12.. 1 (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 2018   có đồ thị  C1  và hàm số y  f  x  có đồ thị  x.  C2  . Biết  C1 . và  C2  đối xứng nhanh qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên. khoảng nào dưới đây? A.  0;1. B.  1;0 . C.  ; 1. D. 1;  . (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ln x  6 m   2019; 2019 để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;e6  ? ln x  3m A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 . Câu 14. (Chuyên Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn Câu 13..  2018;2018 để hàm số A. 2016 . Câu 15.. y  f  x    x  1 ln x   2  m  x đồng biến trên khoảng  0;e 2  . B. 2022 .. C. 2014 .. D. 2023 .. . . (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với. a, b   . Biết rằng f  log  log e    2 . Tính giá trị của f  log  ln10   . A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 16. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a  c  b . B. a  b  c .. C. c  b  a .. D. b  c  a .. Câu 17. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị. 1   của biểu thức f  2  log a  bằng 2018   A. 2016 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2020 . Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Trong hình vẽ bên các đường cong  C1  : y  a x ,  C2  : y  b x ,  C3  : y  c x và đường thẳng y  4; y  8 tạo thành hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 .. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. x. x tối giản, giá trị của x  y bằng y B. 5 . C. 43 .. Biết rằng abc  2 y với x; y    và A. 34 . Câu 19.. D. 19 .. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f 2  e x  nghịch biến trên khoảng. A. 1; 3 .. B. 2; 1 .. C. ; 0 .. D. 0; + .. Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2019; 2019 để hàm số y . ln x  6 đồng biến ln x  3m. trên khoảng 1; e 6  ? A. 2020 . Câu 21.. B. 2021 .. C. 2018 .. D. 2019 .. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới. 1 Hàm số g  x     2. A.  ;0  . Câu 22.. f 1 2 x . nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? B.  0;1 .. C.  1;0  .. D. 1;   .. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f  x    cosx . sin x. . Mệnh đề nào sau đây. là đúng?   A. Hàm số f tăng trên khoảng  0;  .  2    C. Hàm số f giảm trên khoảng   ;  .  2 2.    B. Hàm số f tăng trên khoảng   ; 0  .  2 . D. 3 lựa chọn kia đều sai.. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(97)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn.  2019; 2019. để hàm số. y  ln  x 2  2   mx  1 đồng biến trên  .. A. 2019 .. B. 2020 .. C. 4038 . D. 1009 . Câu 24. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  log 2018 x và  C  là đồ thị hàm số y  f  x  ,  C  là đối xứng với  C  qua trục tung. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  0;1 .. B.  ; 1 .. Câu 25. Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số g  x   A. Duy nhất.. B. Không tồn tại.. C.  1;0  .. D. 1;   .. 2019 x 6x m 2   x  2 x đồng biến trên  . ln 2019 ln 6 2 C. 2019 . D. Vô số.. Câu 26. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  3x  1 . m 1  2 đồng biến trên khoảng  ;   x 2 . là.  4   7   1  2  A.  ;   . B.   ;   . C.   ;   . D.   ;   . 9   3   3   3  Câu 27. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho các hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như hình vẽ bên.. Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại A, B và C . Nếu AC  AB log 2 3 thì A. b 3  a 2 .. B. b 2  a 3 .. C. log3 b  log 2 a .. D. log 2 b  log3 a .. Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a  c  2b . B. ac  b2 . C. ac  2b2 . D. ac  b x Câu 29. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . 1  Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng 2018   A. 2016 . B. 2020 .. C. 2016 .. D. 2020 .. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 30.. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và. A thì AN  2 AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng. Câu 31.. 1 . 3. 2 . 2. 1 . 2 (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị. A.. B.. C.. 1 . 4. D.. hàm số y  loga x ,  0  a  1 qua điểm I  2;1 . Giá trị của biểu thức f  4  a 2019  bằng A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 . Câu 32. Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB  2 AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng?. A. a  5b . Câu 33.. B. a  b2 .. C. a  b3 .. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x  . D. a3  b . 4x . Tính giá trị biểu thức 4x  2.  1   2   100  A f   f    ...  f  ?  100   100   100 . 149 301 . D. . 3 6 Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến A. 50 .. B. 49 .. C.. trên  . A. 1; 1.. B. 1; 1.. C. ; 1.. D. ; 1.. Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để hàm số sau có tập xác định là D? Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(99)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. . 2. y  x  m  x  2  m  1 x  m  2m  4  log 2 x  m  2 x 2  1. . A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 . Câu 36. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số. m ln x  2 2 nghịch biến trên  e ;   là: ln x  m  1  m  2  m  2  m  2 A.  . B.  . C.  . m  1 m  1 m  1 y. Câu 37.. D. m  2 .. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để 3. hàm số y  2019 x  x. 2. nghịch biến trên  1; 2.  mx 1. A. 2020 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2011 . Câu 38. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ.. Khẳng định nào sau đây là đúng A. b.ea  a.eb .. B. b.ea  a.eb .. C. b.ea  a.eb .. D. a.ea  b.eb .. Dạng 4. Bài toán thực tế. 1. Công thức tính lãi đơn. BÀI TOÁN NGÂN HÀNG Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế tiếp), đây gọi là hình thức lãi đơn. Ta có: T  A(1  nr ) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A. Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào. 2. Công thức lãi kép. tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép. Ta có: T  A(1  r )n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau. 3. Mỗi tháng gởi đúng số tiền giống nhau theo hình thức lãi kép. kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A. Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:. T. A n 1  r   1 1  r  .   r Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là: n tháng số tiền cố 1  r  1  n T  A 1  r   X định r 5. Vay vốn và trả góp (tương tự bài toán 4). Câu 1.. Câu 2.. Câu 3.. Câu 4.. Câu 5.. Câu 6.. Câu 7.. Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:. T  A 1  r . n. 1  r  X. n. 1. r. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha. A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 . (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ? A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 . (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn )? A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng. C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(101)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 8.. Câu 9.. Câu 10.. A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi. A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 % (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng. Câu 11.. Một người lần kỳ trước. ầu gửi vào ngân hàng 100 triệu. ồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của. ược cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau. úng 6 tháng, người số tiền người. ó gửi thêm 100 triệu. ó nhận. ồng với kỳ hạn và lãi suất như trước. ó. Tổng. ược sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau. ây? Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay. ổi và người. ó. không rút tiền ra. B. 216 triệu C. 210 triệu ồng ồng D. 220 triệu ồng 212 triệu ồng Câu 12. (KTNL Gia Bình 2019) Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8, 4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay A.. đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. C. 63545193 đồng. Lời giải Chọn B Đợt I, ông An gửi số tiền P0  50 triệu, lãi suất 8, 4% một năm tức là 2,1% mỗi kỳ hạn. Số tiền 3. cả gốc và lãi ông thu được sau 3 kỳ hạn là: P3  50000000. 1.021 . Đợt II, do ông không rút ra nên số tiền P3 được xem là số tiền gửi ban đầu của đợt II, lãi suất đợt II là 3% mỗi kỳ hạn. Ông gửi tiếp 12 tháng bằng 4 kỳ hạn nên số tiền thu được cuối cùng là: 4. 3. 4. P  P3 1.03  50000000. 1.021 . 1.03  59895767 đồng. Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gửi vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi A. 800.(1, 005)11  72 (triệu đồng) B. 1200  400.(1, 005)12 (triệu đồng) C. 800.(1, 005)12  72 (triệu đồng). D. 1200  400.(1, 005)11 (triệu đồng). Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể thức lãi kép trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10% / 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu? A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm Câu 15. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo Câu 14.. quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng B là bao nhiêu? A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm. Câu 16. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền). A. 231,815 (triệu đồng). B. 197, 201 (triệu đồng). C. 217,695 (triệu đồng). D. 190, 271 (triệu đồng). Câu 17.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10. triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau. A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng Câu 18. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng. C. 210, 45 triệu đồng.. D. 209, 25 triệu đồng.. (Chuyên Sơn La 2019) Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra. A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng. Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi Câu 19.. sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm. Câu 21. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi? A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý. Câu 22. (Sở Bắc Giang 2019) Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(103)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 173.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng. Câu 23. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000. Câu 24. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng. Câu 25. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P ( n)  A(1  8%) , trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?. A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng. C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng. Câu 26. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 46,933 triệu. B. 34, 480 triệu. C. 81, 413 triệu. D. 107, 946 triệu. Câu 27.. . ni , trong (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  Ae đó A là dân số của năm lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2005 dân số của thành phố Tuy Hòa là khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% .. Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người? A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 . Câu 28. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ x trong một giai đoạn được ước tính theo công thức f  x   A.e rx trong đó A là số ca nhiễm ở ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180 ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng chống lây nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn trước. Đến ngày thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây? A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 . Câu 29. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là 0, 9% / tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng? A. 65 tháng. Câu 30.. B. 66 tháng.. C. 67 tháng.. D. 68 tháng.. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau? A. 94, 4 triệu người.. B. 85, 2 triệu người.. C. 86, 2 triệu người.. D. 83,9 triệu người.. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là 7% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng. A. 200. B. 190. C. 250. D. 150. Câu 32. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S  Ae nr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng. Câu 31.. dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 . Câu 33. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức 1 P  n  . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản 1  49e0,015n phẩm đạt trên 30%? A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 . Câu 34. (Sở Hà Nội 2019) Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức. I  I 0e  x , với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là   1,4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển? B. e42 lần. C. e21 lần. D. e42 lần A. e21 lần. Câu 35. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần 1 lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong 5 chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân). A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.. Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(105)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT. Chuyên đề 18. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức  Định nghĩa logarit: Cho hai số thực dương a , b với a  1, α  log a b  a α  b :  Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a, b, c với 0  a, b, c  1 log a b . log c b log a b ; log a b  log a c  log a bc; log a b  log a c  ; log a a log a c. log a b.log b c  log a c.. 0  a  1; b  0 ..  Phương trình mũ cơ bản nhất a x  b  x  log a b.  Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x  α2 ab  α3b 2 x  0 trong đó αi i  1, 2,3 là hệ số, x. cơ số 0  a , b  1 2x x a a B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1    α2    α3  0 * .  b   b  x a B2: Đặt ẩn phụ    t , t  0 , phương trình * trở thành α1t 2  α2t  α3  0 .  b . B3: Giải tìm t thỏa mãn t  0 . x a B4: Giải phương trình mũ cơ bản    t . Tìm được x .  b . Câu 1.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của. y. là các số thực dương thỏa mãn. x bằng y. 3 C. log 2   . D. log 3 2 . 2 2 2 (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a  2)  (b  2) 2  (c  2) 2  8 và A. 2 .. Câu 2.. x,. B.. 1 . 2. 2 a  3b  6  c . Khi đó a  b  c bằng. A. 2 . Câu 3.. B. 4 .. C. 2 2 .. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x  4 x  7 . Khi đó biểu thức P  a là phân số tối giản và a, b   . Tích a.b có giá trị bằng b A. 10 . B. 8 . C. 8 .. Câu 4.. D. 8 . 5  2 x  2 x a  với x x b 8  4.2  4.2. D. 10 .. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a  9b  6c . Khi đó bằng 1 A. . 2. B.. 1 . 6. C.. 6.. c c  a b. D. 2 .. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 5.. Biết a  log 30 10 , b  log 30 150 và log 2000 15000  nguyên, tính S . x1a  y1b  z1 với x1 ; y1 ; z1 ; x2 ; y 2 ; z 2 là các số x2 a  y2b  z2. x1 . x2. 2 . D. S  1 . 3 log x y  log y x Câu 6. Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn  . log x  x  y   log y  x  y   Giá trị của x 2  xy  y 2 bằng A. S . 1 . 2. A. 0. Câu 7.. B. S  2 .. C. S . B. 3.. C. 1.. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn. D. 2.. log a  log b  log a  log b  100 và. log a ,. log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P  ab . A. 10164. Câu 8.. Câu 9.. C. 10 200. D. 10144. mb  nac Cho log 9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết log 24 175  .Tính A  m  2n  3 p  4q pc  q A. 27 B. 25 C. 23 D. 29 1  log12 x  log12 y Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  . 2 log12  x  3 y  A. M . Câu 10. Cho. B. 10100.. 1 . 4. B. M  1 .. . . f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6. C. M  với. 1 . 2. 1 D. M  . 3. a , b   . Biết. f log log e  2 . Tính. f log ln10 . A. 4 .. B. 10 . x. C. 8 .. D. 2 .. -x. a 6+3(3 +3 ) a = với là phân số tối giản. Tính P  a.b. x+1 1-x b 2-3 -3 b A. P  10. B. P  45. C. P  10. D. P  45. a Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a  log 6 b  log9  a  b  . Tính . b Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và. 1 . 2. 1  5 . 2 x Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x  log 9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số ? y x 2 x 2 x 2 x 3 A.  . B.  . C.  . D.  . y 3 y y y 2 3 1 3 1 A.. B.. 1 5 . 2. C.. Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25. 1  5 . 2. D.. x x y x a  b  log15 y  log9 và  , với a , 2 4 y 2. b là các số nguyên dương, tính a  b . A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 . * Câu 15. Cho dãy số  un  thỏa mãn log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8 , n   . Đặt S n  u1  u2  ...  un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn. un .S2 n 148 .  u2n .Sn 75. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(107)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 18 .. B. 17 .. D. 19 .. C. 16 .. Dạng 2. Bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mũ – loagrit (sử dụng phương pháp bất đẳng thức – biến đổi)  Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)  a, b  0, thì a  b  2 ab . Dấu "  " xảy ra khi: a  b.  a, b, c  0, thì a  b  c  3. 3 abc . Dấu "  " xảy ra khi a  b  c. 2. 3.  ab  abc Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.b    và a.b.c     3  2     Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki) a b  a, b, x, y, thì: (a.x  b. y ) 2  (a 2  b 2 )( x 2  y 2 ) . Dấu "  " khi   x y  a, b, c, x, y, z thì: (a.x  b. y  c.z ) 2  (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 ) .. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:. a b c    x y z. Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b. y  (a 2  b 2 )(x 2  y 2 ). Hệ quả. Nếu a, b, c là các số thực và x, y, z là các số dương thì: a 2 b 2 (a  b) 2 a 2 b2 c 2 (a  b  c) 2      và : bất đẳng thức cộng mẫu số. x y x y x y z x y z. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a  1, b  1 và ax  by . ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?. A. 1;2 . Câu 2..  5 B.  2;  .  2. C. 3; 4  .. 5  D.  ;3  . 2 . (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn. log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2  ? A. 3 . Câu 3.. B. 2 .. C. 1 .. D. Vô số.. (Mã 103 2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b 1 16a 2  b2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng A. 6. Câu 4.. B.. 27 4. C.. 20 3. D. 9. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng A.. Câu 5.. 33 . 4. B.. 65 . 8. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x P. C. 2.  y 2 1. 49 . 8. D.. 57 . 8.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y 1. A. 2 .. B. 3 .. C. 5 .. D. 4 .. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 6.. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  3 y là A.. Câu 7.. 3 . 2. B.. 2  10 . 4. C.. 5  10 . 4. D.. 3  10 . 4. 1 (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a  , b  1. Khi 3 biểu thức P  log 3a b  log b  a 4  9a 2  81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng A. 3  9. Câu 8.. 2. (Chuyên. B. 9  2 Trần. Phú. Hải. 3. C. 2  9 2. Phòng. 2019). Cho. D. 3  3 2 các. số. thực. a, b, c. 1 3  b  1;  c  1 . Gọi là giá trị nhỏ nhất của M 8 8 3 b 1  1 c 3  1 P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng? 16  2 16  4  2 16  3. 0  a  1;. A. Câu 9.. 3  M  2.. B. M  2 .. C.. 2 M  3.. thỏa. mãn. biểu. thức. D. M  2 .. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thoả mãn điều kiện: log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b   4  2 9 m.3 n.3 2 m  n  ln  2m  n  2   1  81   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A. 2 5  2 .. 2.  a  m  b  n. B. 2 .. C.. 2. 5 2.. D. 2 5. 1 3  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của 8 8 3 b 1  1 c 3  1 biểu thức P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng? 16  2 16  4  2 16  3. Câu 10. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a  1;. A. Câu 11.. 3  M  2.. B. M  2 .. C.. 2 M  3.. D. M  2 .. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Xét các số thực dương a , b, c lớn hơn 1 ( với a  b ) thỏa mãn. 4  log a c  logb c   25log ab c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log b a  log a c  log c b bằng A. 5 .. B. 8 .. C.. 17 . 4. D. 3 .. Câu 12. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn. a  1, b  1 và a 2 x  b 3y  a 6 b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 xy  2 x  y có dạng m  n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S  m  n . A. 58 . Câu 13.. B. 54 .. C. 56 .. D. 60. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn. log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với a, b  . Tính T  ab ? A. T  9 .. B. T . 7 . 3. C. T . 5 . 3. D. T  7 .. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(109)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 14.. (Chuyên. Phan. Bội. Châu. -. Nghệ. An. -. Cho. 2020). a  0, b  0. thỏa. mãn. log 4 a 5b 1 16a  b  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng 2. A. Câu 15.. 2. 27 . 4. B. 6 .. 20 . 3. D. 9 .. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. 4040 1010 8080   bằng log bc a log ac b 3log ab 3 c. A. 2020 . Câu 16.. C.. B. 16160 .. C. 20200 .. D. 13130 .. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn. c c  2 log b  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của b b P  log a b  logb c . Giá trị của biểu thức S  3m  M bằng. log 2a b  log b2 c  log a. A. 16 . Câu 17.. y2 4 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 , y  y0 . Đặt T  x0  y0 mệnh đề nào 2. sau đây đúng A. T  131 .. B. T  132 .. C. T  129 .. D. T  130 .. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức F  5 log a.log b  2 log b.log c  log c.log a bằng giản. Tổng m  n bằng A. 13. B. 16.. Câu 19.. D. 6 .. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho các số thực x, y  1 và thỏa mãn điều kiện xy  4 . Biểu thức. P  log 4 x 8 x  log 2 y 2. Câu 18.. C. 6 .. B. 4 .. (Lê. Lai. -. m m với m , n nguyên dương và tối n n. C. 7.. Thanh. Hóa. -. 2020). D. 10. Cho. a  0, b  0. thỏa. mãn. log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị biểu thức a  2b bằng?. A. 6. Câu 20.. B.. 11 . 2. C.. 5 . 2. D. 22.. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho các số thực dương a; b; c khác 1 thỏa mãn. c c  log a 3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của b ab P  log a ab  log b bc . Tính giá trị biểu thức S  2m2  9M 2 .. log 2a b  log b2 c  2 logb. A. S  28 . Câu 21.. (Lý. B. S  25 .. Nhân. Tông. -. Bắc. C. S  26 . Ninh. -. 2020). D. S  27 . Cho. a  0, b  0. thỏa. mãn. log 4 a5 b1 (16a  b  1)  log8ab1 (4a  5b  1)  2 . Giá trị của a  2b bằng 2. A. 9 . Câu 22.. 2. B. 6 .. C.. 27 . 4. D.. 20 . 3. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và ax  by . a . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập nào dưới đây? b Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  1 A.  0;  .  2. Câu 23.. 1  B.  1;   . 2 .  3 C. 1;  .  2. 3 5  D.  ;  . 2 2 . (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P  3 y  2 x 3 (1  4 2 x  y 1 )  2 2 x  y 1 và biểu thức Q  log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P  1 và Q  1 là số y0 .. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 4 y0  1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ. C. y0 là số nguyên dương. Câu 24.. D. 3 y0  1 là số tự nhiên chẵn.. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số.  un . có số hạng đầu u1  1 thỏa mãn. log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 và un 1  7un với mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để un  1111111 bằng: B. 8 .. A. 11 . Câu 25.. C. 9 .. D. 10 .. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3. với a, b   . Tính T  ab . A. T  9 .. B. T . 7 . 3. C. T . 5 . 3. D. T  7 .. Câu 26. Xét các số thực a , b , c  0 thỏa mãn 3a  5b  15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P  a 2  b2  c2  4(a  b  c) thuộc tập hợp nào dưới đây? A.  1; 2  .. C.  2; 4  .. B.  5; 1 .. D.  4;6  .. Câu 27. Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a  1 , b  1 , c  1 và a x  b y  c z  abc . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z  A. 10;13 .. B.  7;10  .. 1 thuộc tập hợp nào dưới đây? 2 C. 3;5  . D. 5;7  . 2. 2. Câu 28. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  a.b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x. y là A. P . 9 . 4. B. P . 6 . 2. C. P . 3 . 2. Câu 29. Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a. D. P  x2 y. b. y2 x. 4 . 9.  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu. thức P  x. y là A. P  2 .. B. P  4 .. C. P  3 .. D. P  1 .. Câu 30. Xét các số thực dương a , b, c, x , y , z thỏa mãn a  1, b  1, c  1, y  2 và a x 1  b y  2  c z 1  abc . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z là A. P  13 .. B. P  3 .. C. P  9 .. D. P  1 .. Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit 1. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên  a; b  thì * u; v   a; b  : f  u   f  v   u  v . Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(111)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. * Phương trình f  x   k  k  const  có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  a; b  . 2. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên  a; b  , đồng thời lim f  x  . lim f ( x)  0 thì phương trình f  x   k  k  const  có duy nhất nghiệm trên  a; b  .. xa. x b. 3. Tính chất của logarit: 1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: Cho số dương a  1 và các số dương b, c .. 1.2. Hệ quả: Cho số dương a  1 và các số dương b, c ..  Khi a  1 thì log a b  loga c  b  c ..  Khi a  1 thì log a b  0  b  1 ..  Khi 0  a  1 thì log a b  loga c  b  c ..  Khi 0  a  1 thì log a b  0  b  1 .  log a b  loga c  b  c .. 2. Logarit của một tích: Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta. 3. Logarit của một thương: Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta. có log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2. có log a. b1  log a b1  log a b2 b2. Đặc biệt: với a, b  0, a  1 log a 4. Logarit của lũy thừa: Cho a, b  0, a  1 , với mọi  , ta có. 5. Công thức đổi cơ số: Cho 3 số dương a, b, c với a  1, c  1 , ta có. log a b   log a b . Đặc biệt: log a n b . 1   log a b . b. log a b . 1 log a b ( n nguyên dương). n. Đặc biệt: log a c . log c b . log c a. 1 1 và log a b  log a b với  log c a.   0. Câu 1.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log 4  x 2  y   log 3  x  y  ? A. 55 .. Câu 2.. C. 29 .. B. 28 .. D. 56 .. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số. . . nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3 ( x  y ) ? A. 59 . Câu 3.. B. 58 .. C. 116 .. D. 115 .. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 89 .. Câu 4.. B. 46 .. C. 45 .. D. 90 .. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng A.. Câu 5.. 65 . 8. B.. 33 . 4. C.. 49 . 8. D.. 57 . 8. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 3 3 x  3  x  2 y  9 y ? Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. 2019 . Câu 6.. B. 6 .. D. 4 .. C. 2020 .. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng A.. Câu 7.. 33 . 8. B.. 9 . 8. C.. 21 . 4. D.. 41 . 8. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 80 .. Câu 8.. B. 79 .. C. 157 .. D. 158. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng. 33 9 21 41 . B. . C. . D. . 8 8 4 8 (Mã 102 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m, n  sao cho m  n  16 và ứng với. A. Câu 9.. . . mỗi cặp  m, n  tồn tại đúng 3 số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? A. 16 . Câu 10.. C. 15.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 của biểu thức P  A. 9. Câu 11.. B. 14 .. D. 13 .. x 2  y 2 1.   x  y  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất 2. 2. 8x  4 gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x  y  1 B. 6 . C. 7 .. D. 8 .. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  sao cho m  n  10 và ứng với. . . mỗi cặp  m; n  tồn tại đúng 3 số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? A. 7 . Câu 12.. B. 8 .. C. 10 .. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x nhất của biểu thức P  A. 1.. D. 9 . 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ. 8x  4 gần nhất với số nào dưới đây 2x  y  1. B. 2 .. C. 3 .. D. 4 .. Câu 13. Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  m, n  sao cho m  n  14 và ứng với mỗi cặp  m, n  tồn tại. . . đúng ba số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? A. 14 . Câu 14.. B. 12 .. C. 11 .. D. 13 .. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m  n  12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn tại đúng 3 số thực a  (1,1) thỏa mãn 2 a m  n ln( a  a 2  1) ? A. 12 .. Câu 15.. B. 10 .. C. 11 .. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x lớn nhất của biểu thức P  A. 1 .. D. 9 . 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y 1. B. 0 .. C. 3 .. D. 2 .. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(113)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 16.. 1  xy (Mã 123 2017) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị x  2y. nhỏ nhất Pmin của P  x  y. Câu 17.. A. Pmin . 2 11  3 3. B. Pmin . 9 11  19 9. C. Pmin . 18 11  29 21. D. Pmin . 9 11  19 9. (Mã 110 2017) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2. 1  ab  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị ab. nhỏ nhất Pmin của P  a  2b . A. Pmin  Câu 18.. 3 10  7 2. B. Pmin . 2 10  1 2. C. Pmin . 2 10  3 2. 2 10  5 2. D. Pmin . (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2.  x y  ln    2 . ln  x  y . .5.  2ln 5 . Tìm. giá trị lớn nhất của biểu thức P  ( x  1) ln x  ( y  1) ln y . A. Pmax  10 . Câu 19.. C. Pmax  1 .. x y   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y . 1  xy. A. 2 .. B. 1 .. C.. 1 . 2. 1 a  log a đạt giá trị lớn nhất khi b  a k . Khẳng định nào sau đây là sai log ab a b. A. k   2;3 .. B. k   0;1 .. C. k  0;1 .. Câu 21. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2  4b 2 1  2a  8b   1 . Tính P  đạt giá trị lớn nhất. 8 A. 5. B.. 13 2. C.. 13 4.  3 D. k   0;  .  2. a khi biểu thức S  4a  6b  5 b D.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho a , b là các số dương thỏa mãn b  1 và a nhỏ nhất của biểu thức P  log a a  2 log b   . b b A. 6 . B. 7 . C. 5 .. Câu 23.. D. 0 .. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  b  1. Biết rằng biểu thức. P. Câu 22.. D. Pmax  ln 2 .. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và. log 3. Câu 20.. B. Pmax  0 .. 17 44 a  b  a . Tìm giá trị. D. 4 .. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn.  4a  2b  5  2 2 log5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b  ab  1 3 5 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 24.. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Với hai số thực. a, b. bất kì, ta kí. hiệu f  a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0 để min f  a ,b   x   f  a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0 bằng xR. B. 2,5. A. 2e  1 Câu 25.. C. e. D. 2e. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số thực a  1, b  1 . Biết phương trình a xbx. 2. 1.  1 có hai nghiệm phân biệt. x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 2.  xx  S   1 2   4  x1  x2  .  x1  x2  A. 3 3 4 . Câu 26.. C. 3 3 2 .. B. 4. D.. 3. 4..  . (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x. ey. ex.  x y ey  .. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  log x xy  log y x .. 2 2. A.. B. 2 2. C.. Câu 27. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3. 1 2 2 2. D.. 1 2 2. 1 y  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin x  3xy. của P  x  y .. Câu 28.. A. Pmin . 4 34 . 3. (Chuyên. Vĩnh. B. Pmin  Phúc. 4 34 . 3. 2019). Xét. C. Pmin  các. số. 4 34 . 9 thực. 4 34 . 9. D. Pmin . dương. x,. y. thỏa. mãn. thỏa. mãn. log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y . 2. 2. 2. A. Pmin  9 Câu 29.. (Chuyên. C. Pmin . B. Pmin  8 Vĩnh. Phúc. 2019). Cho. x, y. là. 25 2 4 các. D. Pmin  số. thực. 17 2. dương. log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x 2  y  . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Tmin   7;8 Câu 30.. B. Tmin   6;7 . (Mã 105 2017) Xét hàm số f  t  . C. Tmin   5; 6 . D. Tmin   8;9 . 9t với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các 9t  m2. giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 với mọi số thực x , y thỏa mãn e x y  e  x  y  .Tìm số phần tử của S . A. 0 Câu 31.. B. Vô số. C. 1. D. 2. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ và có đạo hàm cấp hai f   x   0,  x   .. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(115)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 2. . Gọi a, b, c, n là các số thực và biểu thức: P   e. f a. e. f b. e. f c. . 3   abc    f    1 . Khẳng 2  3  . định đúng với mọi a, b, c, n   là B. 7  3e  P  0 .. A. 0  P  3 . Câu 32.. C. P  3 .. D. P  7  3e .. x x (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x)  2  2 . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số 12 nguyên m thỏa mãn f (m)  f (2m  2 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. m0  1513; 2019  Câu 33.. B. m0  1009;1513. C. m0  505;1009 . D. m0  1;505 . (Việt Đức Hà Nội 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số. y  m log22 x  2log 2 x  2m  1 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ thuộc khoảng. 1;   .. Câu 34.. 1  1   A. m   ;      . 2  2 .  1  1  B. m    ;0     .  2  2. 1  1   C. m   ;      . 2 2 .  1  1  D. m   ;0    .  2  2. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và y. x. x2  3 y2  x 1   y 1  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng P  2  x   2  y  xy  y 2 2   2   A. Câu 35.. 13 . 2. B.. 9 . 2. C.  2 .. D. 6 .. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương. x, y. thỏa mãn. 2 2 1 x 2 2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng y x y 2 1 1 A. 2 . B. 4 . C. . D. . 2 4. . Câu 36.. . (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a2  b2  c2 4 A. Tmin  . B. Tmin  4 . 3. C. Tmin  2 .. 8 D. Tmin  . 3. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 37.. (Chuyên. KHTN. -. Cho. 2020). x, y. là. các. 3x  3 y  4   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 . Giá x2  y2 5x  3 y  2 . P 2x  y 1 A. 3 . B. 1 . C. 2 . log 2. Câu 38.. (Chuyên. Bến. Tre. -. 2020). Cho. các. số. thực. số trị. thực lớn. dương nhất. của. thỏa. mãn. biểu. thức. D. 4 . x, y. thỏa. 0  x, y  1. mãn. và.  x y  log3    x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2x  y  1  xy  1 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. . 2. . Câu 39.. . . (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A.. Câu 40.. 1 . 4. B.. x  4y  2 x  y  1. x y. 3 x 4 y  2 xy  2 y 2 . x( x  y)2. 1 . 2. C.. 3 . 2. D. 2.. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 2. 2. 2. và a x  b y   ab  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 2 x  y thuộc tập hợp nào dưới đây? A. 10;15  . Câu 41.. B.  6;10  .. D.  4;6  .. C. 1; 4  .. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log  x  log  y  log   x  y 2  . Biểu thức P  x  8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng: B. Pmin . A. Pmin  16 . Câu 42.. 33 . 2. C. Pmin  11 2 .. D. Pmin . 31 . 2. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn. log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với a, b  . Tính T  ab ? A. T  9 . Câu 43.. B. T . 7 . 3. C. T . 5 . 3. D. T  7 .. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn log a 2 b2  2  4a  6b  7   1 và 27c.81d  6c  8d  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2. 2. P   a  c  b  d  . A. Câu 44.. 49 . 25. (Chuyên. B. Thái. Bình. 64 . 25 -. C. 2020). Cho. 7 . 5. hai. D. số. thực. 8 . 5. dương. x, y. log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  3 y là 3. A. 16 .. B. 18 .. C. 12 .. D. 20 .. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  thỏa. mãn.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 45.. (Chuyên log 2. Thái. Nguyên. Xét. B. Pmin  2  5 .. các. số. thực. dương. a, b. thoả. mãn. C. Pmin  1  5 .. D. Pmin  1  2 5 .. 2 x  (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 . 2  x Hỏi giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu?. A. 30  20 2 . Câu 47.. 2020). 1  ab  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  b . ab. A. Pmin  1  2 5 . Câu 46.. -. (Sở. B. 33  22 2 .. Bình. Phước. -. Cho. 2020). C. 24  16 2 .. x, y. là. các. D. 36  24 2 . số. thực. dương. thỏa. mãn. log 2 x  log 2 y  1  log 2  x 2  2 y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2 y bằng. A. 2 2  3 . Câu 48.. B. 2  3 2 .. D. 9.. C. 3  3 .. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn  0;1 thỏa mãn 20201 x  y . x 2  2021 . y 2  2 y  2022. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3  6 y 3  3 x 2  9 xy . Tính M .m . 5 A.  . 2. Câu 49.. (Bỉm. B. 5. Sơn. -. Thanh. Hóa. C. 5. -. 2020). Xét. các. D. 3. số. thực. dương. x. y. thỏa. mãn. log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y . 2. 2. A. Pmin  Câu 50.. 2. 17 . 2. B. Pmin  8 .. C. Pmin  9 .. D. Pmin . 25 2 . 4. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1 và hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của.  5x  y  2  Q f   . Tổng M  m bằng  x y4  A. 4  3 2 . Câu 51.. B. 4  5 2 .. D. 4  4 2 .. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2  2  thức S  log a  a  4b  . . A. Câu 52.. C. 4  2 2 .. 5 . 4. 4. . B.. 1 . 4 log ab b 11 . 4. C.. 9 . 4. D.. 7 . 4. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y , z thay đổi sao cho  x  2 y  2z  log 2  2  x  x  4   y  y  8   z  z  8   2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2  x y z  biểu thức T  A. . 3 . 2. x 2  y 2  z 2  4 x  7 y  11z  8 thứ tự là M và m . Khi đó M  m bằng: 6 x  5 y  86 5 1 B. 1. C.  . D.  . 2 2 Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 53.. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x 3  2)  ln 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  e 4 y  x A. 1 .. Câu 54.. 3.  x2. . x2  y2  x ( y  1)  y. 2. B. 0 .. C. e .. 1 . e. D.. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y . 8  8 xy . x y. Khi P  2 xy 2  xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3 x  2 y bằng A. 4 . Câu 55.. C. 3 .. B. 2 .. (Tiên. Lãng. -. Hải. Phòng. -. Cho. 2020). D. 5 . x, y. là. các. số. log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  31 . 5. A. Câu 56.. B. 6 .. C.. 29 . 5. D.. dương. thỏa. mãn. x2 4 y2  là: 1 2y 1 x 32 . 5. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x  y  0 và. 1 ln  x  y   ln  xy   ln  x  y  . Giá trị nhỏ nhất của M  x  y là 2 A. 2 2 . Câu 57.. B. 2.. C. 4.. D. 16.. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 S  log32 x  log 32 y  log32 z bằng 4 1 1 A. . B. . 4 32. C.. 1 . 16. D.. 1 . 8. Câu 58. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 ( x  y )  log 4  x 2  2 y 2  ? B. 3. A. 1. C. 2.  x; y . Câu 59. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương. D. Vô số. thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1  x  10 6 và. 2. log 10 x 2  20 x  20   10 y  y 2  x 2  2 x  1 ? A. 4 . Câu 60. Có. bao y. 5. C. 3 .. B. 2 .. 2  x 2. nhiêu y.  2  5x. 2. số. nguyên.  x 1.   x  1 ?. A. 10. y  10. sao. cho. D. 1 . tồn. tại. số. nguyên. x. thỏa. mãn. 2. C. 5. B. 1. D. Vô số. Câu 61. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x ; y  thoả mãn 1  x  2020 và 2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1  A. 2021 . Câu 62. Có. bao. B. 10 . nhiêu. số. . x. nguyên. . 2 log 2  x  y   log 2 1  3  log A. 1. C. 2020 .. B. 3. 3. x. 2. sao. cho. tồn. D. 11. tại. số. thực.  y 2  1 C. 2. D. 5. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  y thỏa. mãn.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  2x 1  x Câu 63. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3    y 1 2 ?  y  B. 11 . C. 2020 . D. 4 . A. 2019 . Câu 64. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x thoả mãn 2. a logb x  b loga ( x ) .. a  1, b  1, 0  x  1 và 2. Tìm. giá. trị. nhỏ. nhất. của. biểu. thức. 2. P  ln a  ln b  ln(ab). A.. 1 3 3 . 4. B.. e . 2. C.. 1 . 4. D. . 3 2 2 . 12. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT. Chuyên đề 18. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Tìm tập xác định Hàm số mũ  Dạng:. y  ax ya. u. a  0 . với  a  1.  Tập xác định: D  . Hàm số logarit. y  log a x. a  0 . với  y  log a u a  1  y  ln x ; a  10   y  log x  lg x .  Đặc biệt: a  e   Điều kiện xác định: u  0 .  Dạng:. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  log 2 x là A.  0;   .. B.  ;   .. C.  0;   .. D.  2;   .. Lời giải Chọn C Điều kiện xác định của hàm số y  log 2 x là x  0 . Vậy tập xác định của hàm số y  log 2 x là D   0;   . Câu 2.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 5 x là A.  0;    .. B.   ;0 .. C.  0;    .. D.   ;    .. Lời giải Chọn C Điều kiện: x  0 . Tập xác định: D   0;    . Câu 3.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 6 x là A.  0;   .. B.  0;   .. C.  ;0  .. D.  ;   .. Lời giải Chọn B Điều kiện: x  0. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   0;   . Câu 4.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 3 x là A. (;0). B. (0; ). C. (; ). D. [0;  ). Lời giải Chọn B. Điều kiện xác định: x  0 . Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 5.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 4 x là B.  0;   .. A. ( ;0) .. D.  ;   .. C.  0;   . Lời giải. Chọn C Điều kiện x  0 . Câu 6.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  5 x là A.  .. C.  \ 0 .. B.  0;   .. D.  0;    .. Lời giải Chọn A Tập xác định của hàm số y  5 x là  Câu 7.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  2 x là A.  .. D.  \ 0 .. C.  0;   .. B.  0;   .. Lời giải Chọn A Hàm số mũ y  2 x xác định với mọi x   nên tập xác định là D   . Câu 8.. A. D  (  ; 2)  (3;  ). x3 . x2 B. D  ( 2; 3). C. D  (  ; 2)  [3;  ). D. D   \{ 2}. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5. Lời giải Chọn A Tập xác định của là tập các số x để. x  3 x3  0   x  3  x  2   0   x2  x  2. Suy ra D   ; 2    3;   . Câu 9.. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 A. D   ; 1  3;  . B. D   1;3. C. D   ; 1   3;  . D. D   1;3 Lời giải. Chọn C. y  log 2  x 2  2 x  3 . Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0  x  1 hoặc x  3 Vậy tập xác định: D   ; 1   3;   Câu 10.. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  4 x  3  . A. D  1;3. . B. D   ;1   3;  .  . . C. D  ; 2  2  2  2;  .. .  . D. D  2  2;1  3;2  2 Lời giải. Chọn B Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  .

<span class='text_page_counter'>(122)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. x  1 Điều kiện x 2  4 x  3  0   . x  3 Câu 11.. . . (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 3x  x 2 . A. D  . B. D   0;   . C. D   ; 0    3;   . D. D   0; 3. Lời giải Chọn D Hàm số xác định khi: 3x  x 2  0  x   0; 3 Vậy D   0; 3 Câu 12.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y  ln   x 2  5 x  6  là A.  2; 3. C.  ; 2  3;   . B.  2; 3. D.  ; 2    3;   . Lời giải Chọn B Hàm số xác định khi và chỉ khi  x 2  5 x  6  0  2  x  3. Vậy tập xác định của hàm số là. D   2;3 . Câu 13.. 1 . 6 x D.  6; . (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log A.  ;6. C.  0; . B. . 5. Lời giải Chọn A Điều kiện: Câu 14.. 1  0  6  x  0  x  6 . Do đó tập xác định của hàm số là  ;6 . 6 x. . . (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y  log2 3  2x  x 2 là A. D  (1;1) .. B. D  (1; 3) .. C. D  (3;1) .. D. D  (0;1) .. Lời giải. . Hàm số y  log2 3  2x  x. 2.  xác định khi: 3  2x  x. 2.  0  3  x  1 .. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D   3;1 . Câu 15.. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 là A.  1;3  .. B.  1;3 .. C.   ;  1   3;    . D.   ;  1  3;    . Lời giải  x  1 Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0   . x  3 Vậy D    ;  1   3;    . Câu 16.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  2 A.  0;   .. B.  0;3 .. C.  ;3 .. x.  log  3  x . D.  0;3 .. Lời giải Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Chọn D Điều kiện xác định:. x  0 x  0   D   0;3  3  x  0 x  3 Câu 17.. . (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tập xác định của hàm số y   ln  x  2   là A.  .. B.  3;   .. C.  0;   .. D.  2;   .. Lời giải. ln  x  2   0 x  2  1   x  2 1 x  3. ĐKXĐ:  x  2  0  x  2  0 TXĐ: D   3;   . Câu 18.. . . (THPT Ba Đình 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2019 4  x 2   2x  3. 3 3   A. D   2;    ; 2 . 2 2   3  C. D   ; 2  . D. D   2; 2  . 2 . 2019. 3 3   B. D   2;    ; 2  . 2 2  . Lời giải 2  x  2 4  x 2  0  Điều kiện có nghĩa của hàm số là   3 2x  3  0  x  2 3 3   Vậy tập xác định của hàm số là D   2;    ; 2  2 2  . A. D   2;3 .. B.. 0.  x  2   log 2  9  x2  là D   3;3 \ 2. C. D   3;   . .. Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y . D. D   3;3 . .. Lời giải x  2  0 x  2  + Điều kiện xác định:  2 3  x  3 9  x  0. + Vậy tập xác định của hàm số là: D   3;3 \ 2 . Dạng 2. Tìm đạo hàm  Đạo hàm hàm số mũ. y  a x   y  a x ln a y  a u   y  au ln a. u Đặc biệt:. (e x )  e x (eu )  eu . u. .. với e  2,71828...  Đạo hàm hàm số logarit. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  ..

<span class='text_page_counter'>(124)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 y  log a x   y  x ln a . u y  log a u   y  u ln a 1 x . u (ln u )  u (ln x ) . Đặc biệt:. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y  log x . A. y . ln10 x. 1 x ln10. B. y . C. y . 1 10ln x. D. y . 1 x. Lời giải Chọn B Áp dụng công thức  log a x   Câu 2.. 1 1 , ta được y  . xln10 x ln a. (Mã 103 - 2019) Hàm số y  2 x. 2. x. có đạo hàm là 2. 2. B. (2 x  1).2 x  x.ln 2 .. A. 2 x  x.ln 2 . C. ( x 2  x).2 x. 2.  x 1. D. (2 x  1).2 x. .. 2. x. . Lời giải. Chọn B 2. 2. Ta có y '  ( x 2  x) '.2 x  x.ln 2  (2 x  1).2 x  x.ln 2 . Câu 3.. x (Mã 104 - 2019) Hàm số y  3. A.  2 x  1 .3x. 2. x. .. . 2. x. có đạo hàm là. . B. x 2  x .3x. 2.  x 1. .. 2. 2. C.  2 x  1 .3x  x.ln 3 . D. 3x  x.ln 3 . Lời giải. Chọn C 2 2 Ta có: a u   u.a u .ln a nên 3x  x '   2 x  1 .3x  x.ln 3 .. .  . Câu 4.. . (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x A. y . 13x ln13. B. y  x.13x 1. C. y  13x ln13. D. y  13x. Lời giải Chọn C Ta có: y  13x ln13 . Câu 5.. (Mã 110 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log2  2x  1 . A. y . 2  2 x  1 ln 2. B. y . 1  2 x  1 ln 2. C. y . 2 2x 1. D. y . 1 2x 1. Lời giải Chọn A Ta có y   log 2  2 x  1  .  2 x  1  2 .  2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 6.. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  A. y '  C. y ' . 1  2  x  1 ln 2 2 1  2  x  1 ln 2 2x. 1  2  x  1 ln 2. B. y ' . 2x. 22 x 1  2  x  1 ln 2. D. y ' . 2. x 1 4x. 2x. 2. Lời giải Chọn A.  x  1 .4x   x  1 . 4 x . Ta có: y ' . . Câu 7.. 4  x. 4 x. 1  x.ln 4  ln 4 . 4  x. 2. . 2. . 4 x   x  1 .4 x.ln 4. 4  x. 2. 1  x.2 ln 2  2 ln 2 1  2  x  1 ln 2 .  4x 22 x. (Đề Tham Khảo 2019) Hàm số f  x   log 2  x 2  2x  có đạo hàm. ln 2 x  2x. A. f '  x   C. f '  x  . 2.  2x  2 ln 2 2. x  2x. B. f '  x  . 1  x  2x  ln 2. D. f '  x  . 2x  2  x  2x  ln 2. 2. 2. Lời giải Chọn D f ' x  Câu 8.. x x. 2.  2x  '. 2.  2x  ln 2. . 2x  2  x  2x  ln 2 2. (Mã 101 - 2019) Hàm số y  2 x. 3 x. có đạo hàm là. 2. 3 x. ln 2 .. B. 2 x. 2. 3 x. .. D.  x 2  3 x  2 x. A.  2 x  3  2 x C.  2 x  3  2 x. 2. 2. 3 x. ln 2 . 2.  3 x 1. . Lời giải. Chọn A. . y '  2x. Câu 9.. 2. 3 x.  '   2 x  3 2. x 2 3 x. ln 2 .. (Mã 102 - 2019) Hàm số y  3x A.  2 x  3  .3x. . 2. . 3 x. C. x 2  3 x .3x. 2. B. 3x. .. 3 x 1. .. 2. 2. 3 x. có đạo hàm là. 3 x. .ln 3 .. D.  2 x  3  .3x. 2. 3 x. .ln 3 .. Lời giải Chọn D. . Ta có: y   3x. 2. 3 x.    2 x  3 .3. x2 3 x. . .ln 3 .. . Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1+ x +1 .. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(126)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1. A. y . . x 1 1 x 1. B. y . . . 2 x 1 1 x 1. . x 1 1 x 1. 1. C. y . 2. D. y  . . . 1 1 x 1. Lời giải Chọn C Ta có:.  . y  ln 1  x  1. Câu 11.. . . 1  . x 1.  . 1 x 1. 1. . 2 x 1 1 x 1. . .. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đạo hàm của hàm số y  e12 x là A. y  2e12 x. B. y  2e12 x. C. y  . e12 x 2. D. y  e12 x. Lời giải Chọn B y '  e12 x . 1  2 x  '  2.e12 x Câu 12.. . . (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Đạo hàm của hàm số y  log 3 x 2  x  1 là: A. y ' .  2 x  1 ln 3. B. y ' . 2. x  x 1. 2x 1 2x 1 C. y '  2 x  x 1  x  x  1 ln 3 2. D. y ' . 1  x  x  1 ln 3 2. Lời giải Chọn B y'. Câu 13.. x x. 2. 2.  x  1 '.  x  1 ln 3. . 2x 1  x  x  1 ln 3 2. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  e x A.  2 x  1 e x. B.  2 x  1 e x. 2. x. C.  2 x  1 e2 x 1. 2. x. .. D.  x 2  x  e 2 x 1. Lời giải Chọn B '.  e   e . x x2  x. Câu 14.. x2  x. 2. . '.  x   2 x  1 e x. 2. x. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hàm số f  x   log 2  x 2  1 , tính f  1 A f  1  1 .. B. f  1 . 1 . 2 ln 2. C. f  1 . 1 . 2. D. f  1 . 1 . ln 2. Lời giải TXĐ: D   . 2x 1 . f  x  2  f  1  ln 2  x  1 .ln 2 Câu 15.. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y  ln 1  e2 x  .. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. y . 2e 2 x. e. 2x.  1. 2. B. y . .. e2 x . e2 x  1. C. y . 1 . 2x e 1. D. y . 2e2 x . e2 x  1. Lời giải. 1  e 2 x   2e 2 x   Ta có: y  ln 1  e    . 1  e2 x 1  e2 x 2x. Câu 16.. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  A. y  . 2 x . 2x. B. y . C. y  . x2 . 2x. D. y  . Ta có y  Câu 17.. ln 2.  x  1  1 x 2. 2 . 1 x 2x. .. ln 2.  x  1  1 . 2x Lời giải. 1  x  .2 x   2 x  . 1  x  x 2. 2 . . 1.2 x  2 x.ln 2. 1  x  x 2. 2 . . ln 2.  x  1  1 2x. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log9  x 2  1 . A. y . 1 .  x  1 ln 9. B. y . 2. x .  x  1 ln 3 2. C. y . 2 x ln 9 . x2  1. D. y  . 2 ln 3 . x2  1. Lời giải Ta có y  Câu 18.. x x. 2. 2.  1.  1 ln 9. . 2x 2x x  2  2 . 2  x  1 ln 3  x  1 2 ln 3  x  1 ln 3 2. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính đạo hàm hàm số y  e x .sin 2 x A. e x  sin 2 x  cos 2 x  . B. e x .cos 2 x . C. e x  sin 2 x  cos 2 x  . D. e x  sin 2 x  2 cos 2 x  . Lời giải Chọn D y '   e x .sin 2 x    e x  .sin 2 x  e x .  sin 2 x   e x .sin 2 x  2e x .cos 2 x  e x  sin 2 x  2 cos 2 x . Câu 19.. x 1 là 4x 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 B. C. 2 2x 2 2x Lời giải. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số y  A.. 1  2  x  1 ln 2 22 x. D.. 1  2  x  1 ln 2 2x. 2. Chọn A. y . Câu 20..  x  1 4 x   x  1  4 x  x 2. 4 . . 1  2  x  1 ln 2 22 x. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y . y' 1 với x  0 . Khi đó  2 bằng y x  1  ln x. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(128)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. x A. . x 1. D.. x 1 . 1  x  ln x.  1  1 1 y 1   x  1  ln x      x  1  ln x    2  1  . x  1  ln x y y x  y. y. Câu 21.. x C. . 1  x  ln x Lời giải. 1 B. 1  . x. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  2 x ln x . 1 . ex. 1  1 x1 A. y  2    ln 2  ln x    x . B. y  2 x ln 2   e x . x x  e 1 1 1 C. y  2 x ln 2  x . D. y  2 x ln 2   ex . x e x Lời giải. 2x 1  1  1  x     ln 2  ln x    x . x e x  e. x Ta có y  2  ln 2  ln x  . Câu 22.. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số f ( x )  log 2 x 2  2 x là A.. . 2x  2 x  2 x ln 2 2. B.. . . 1 x  2 x ln 2. C.. . 2. (2 x  2) ln 2 x2  2x. D.. 2x  2 x  2 x ln 2 2. Lời giải Ta có f  ( x)  Câu 23.. x x. 2.  2x . . 2. .  2 x ln 2. . . 2x  2 x  2 x ln 2 2. . (Chuyên KHTN 2019) Đạo hàm của hàm số f (x)  ln(lnx) là: A. f ( x)  C. f ( x) . 1 x ln x ln  ln x . B. f ( x ) . .. 1 2 x lnx ln  ln x . D. f ( x) . .. u Áp dụng các công thức  ln u   và ln u. 1 2 ln  ln x  1 lnx ln  ln x . .. Lời giải 1 u  ta có f ( x)  . u  2 x ln x ln(ln x) 2 u.  . Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit  Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x . Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .  Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0;  ) . Nếu 0  a  1 : hàm nghịch biến trên (0;  ).. ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ. Đồ thị hàm số mũ và logarit ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  Ta thấy: log a x  0  a  1; log b x  0  b  1 ..  Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 ..  Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.  So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng logb x trước: b  a.  So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng log d x trước: d  c.  Vậy 0  a  b  1  c  d ..  Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1.  So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng a x trước nên a  b .  So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng c x trước nên c  d .  Vậy 0  b  a  1  d  c. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?. A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4 Lời giải. D. Hình 1. Chọn B Tập xác định D   0;   Ta có f  x   x ln x  f   x   g  x   ln x  1 . Ta có g 1  1 nên đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 . Loại hai đáp án B và D. 1. . Và lim  g  x    lim ln  x   1 . Đặt t  . Khi x  0 thì t   . x 0 x 0 x  1  Do đó lim  g  x    lim ln    1   lim ln  t   1   nên loại đáp án A t  t  x 0  t  Câu 2.. Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong hình vẽ bên. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(130)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b  c  a B. c  a  b. C. a  b  c Lời giải. D. a  c  b. Chọn D Đường thẳng x  1 đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x tại các điểm có tung độ lần lượt là y  a , y  b, y  c như hình vẽ:. Từ đồ thị kết luận a  c  b Câu 3.. (Mã 105 2017) Cho hàm số y  a x , y  b x với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là  C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?. A. 0  b  1  a. B. 0  a  b  1. C. 0  b  a  1 Lời giải. D. 0  a  1  b. Chọn A Theo hình ta thấy hàm y  a x là hàm đồng biến nên a  1 , còn hàm y  b x là hàm nghịch biến nên 0  b  1 . Suy ra 0  b  1  a. Câu 4.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. log3 x. e C. y    4 Lời giải.  . 2. B. y  log x. 3. x. 2 D. y    5. x. Chọn C Hàm số mũ y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên  . x. Ta có 0  Câu 5.. e e  1 nên hàm số y    nghịch biến trên  . 4 4. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?.  2018  A. Hàm số y      . x2 1. đồng biến trên  .. B. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;   . C. Hàm số y  ln   x  nghịch biến trên khoảng  ;0  . D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  . Lời giải Chọn C Hàm số y  ln(  x ) TXĐ D   ;0  Cơ số a  e  1 do đó hàm số đồng biết trên  ;0  Câu 6.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? 1 A. y    π. x. 2 B. y    3. x. C. y .  3. x. D. y   0,5 . x. Lời giải Chọn C Hàm số y  a x đồng biến trên  khi và chỉ khi a  1 . Thấy các số Câu 7.. 1 2 ; ; 0,5 nhỏ hơn 1 , còn π 3. 3 lớn hơn 1 nên chọn C.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 x ln 2 B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. A. Đạo hàm của hàm số là y  . C. Tập xác định của hàm số là  ;   D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   Lời giải Chọn C Hàm số y  log 2 x có tập xác định là D =  0;   . Câu 8.. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?  2015  A. y     2016 . x. x. 3   2x B. y    C. y  (0,1)  2016  2  Lời giải. D. y  (2016) 2 x. Chọn D Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(132)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. y  (0,1). 2x. x.   0, 01 , y  (2016). Ta có các cơ số. 2015 ; 2016. 2x.  4064256. x. 3 ; 0, 01 đều nhỏ hơn 1 nên các hàm số ở A, B, C nghịch biến 2016  2. trên  . Cơ số 4064256  1 nên hàm số y  (2016) 2 x đồng biến trên  . Câu 9.. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. A. y  e x .. B. y  ln x .. D. y  e x .. C. y  ln x . Lời giải. Đồ thị hàm số đi qua điểm  e ; 1 và nằm cả trên và dưới trục hoành nên chỉ có hàm số y  ln x thoả mãn. Câu 10.. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Tìm hàm số đồng biến trên  . x. 3  1  A. f  x   3 . B. f  x   3 . C. f  x    D. f  x   x .  . 3  3 Lời giải x Hàm số f  x   a đồng biến trên  nếu a  1 và nghịch biến trên  nếu 0  a  1 . x. x. Vậy hàm số f  x   3x là hàm số đồng biến trên  . Câu 11.. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log. 5. x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?. A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định. B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 . C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung. D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Lời giải Ta có tập xác định của hàm số y  log. 5. x là D   0;  . Do đó đáp án B sai.. Câu 12. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  logb x như hình vẽ.. Khẳng định nào sau đây đúng? Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. 0  a . 1 b. 2. B. 0  a  1  b .. C. 0  b  1  a .. D. 0  a  1 , 0  b . 1 . 2. Lời giải Chọn B Xét hàm số y  a x đi qua  0;1 suy ra đồ thị hàm số 1 là đồ thị của hàm nghịch biến nên. 0  a  1. Xét đồ thị hàm số y  logb x đi qua 1;0  suy ra đồ thị của hàm số  2  là đồ thị của hàm đồng biến suy ra b  1 . Vậy 0  a  1  b . Câu 13.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. y  ln x. B. y  log 2018 x C. y  log  x. D. y  log 4  3 x. 1. 2019. Lời giải +) y  ln x ; TXĐ: D   0;  . e  1 suy ra hàm số y  ln x đồng biến trên D . +) y  log. 2018 2019. 1. 0. x ; TXĐ: D   0;  . 2018 2018  1  0  1  1 suy ra hàm số y  log 1 2019 2019. 2018 2019. x là hàm nghịch biến. D.. +) y  log  x ; TXĐ: D   0;  .   1 suy ra hàm số y  log  x đồng biến trên D . +) y  log 4 . 3. x ; TXĐ: D   0;  . 4  3  1 suy ra hàm số y  log 4  Câu 14.. 3. x đồng biến trên D .. (Sở Hà Nội 2019) Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm. . A.  1; 0  .. . B. 2; e 2 .. C.  2e ; 2  .. D.  0;1 .. Lời giải Với x  1  y  ln x  ln1  0 . Với x  2  y  ln x  ln 2 . Với x  2e  y  ln x  ln 2e  ln 2  1 . Với x  0 , hàm số không xác định. Câu 15.. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó? x. 2. 1 A. y    . 2. B. y  log x .. C. y  2x .. 2 D. y    . 3. Lời giải x. 2 2 Ta thấy hàm số y    là hàm số mũ có có tập xác định là  cơ số a   1 nên nghịch biến 3 3 trên tập xác định của nó. Ngoài ra ta có thể loại các đáp án khác bằng cách giải thích cụ thể đặc điểm các hàm đó như sau: Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(134)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. 1 Đáp án A loại vì: Hàm số y    là hàm hằng nên không nghịch biến củng không đồng biến. 2 Đáp án B loại vì: Hàm số y  log x là hàm số logarit có tập xác định là D  (0;  ) có cơ số. a  10  1 nên luôn đồng biến trên tập xác định của nó. Đáp án C loại vì: hàm số y  2x là hàm số mũ có tập xác định là  có cơ số a  2  1 Câu 16.. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  . B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó. 2. x. C. Hàm số y  2 đồng biến trên  . D. Hàm số y  x. 2. có tập xác định là  0;   . Lời giải. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng  0;   . Câu 17.. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;   ) ? A. y  log. 3. x.. B. y  log  x .. C. y  log e x .. 6. 3. D. y  log 1 x . 4. Lời giải Chọn A. Hàm số y  log a x đồng biến trên khoảng (0;   ) ⇔ a  1 ⇒ Chọn A Câu 18.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x . B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x . 1 đối xứng với nhau qua trục hoành. 2x 1 D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung. x Lời giải Chọn B. C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y . Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng với nhau qua đường phân giác góc phần tư thứ nhất ( y  x ), suy ra chọn Câu 19.. B.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. y  log 3 x .. C. y  log 2  x  1 .. B. y  log 2 x  1 .. D. y  log3  x  1. Lời giải Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;0  nên loại đáp án A và. B.. Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 nên loại D. Vậy đáp án C thỏa mãn. Câu 20.. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R .   A. y    3. x. B. y  log . . 4. 2 2 x  1 C. y    e Lời giải. x. . 2. D. y  log 2 x 3. x. 2  2 Vì  1 nên y    nghịch biến trên R . e e Câu 21.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y  log. 3. B. y  log 2. x. . . x 1. C. y  log  x 4.   D. y    3. x. Lời giải Xét hàm số y  log  x có tập xác định: D   0;   . 4. Nhận thấy cơ số.  4.  1 nên y  log x nghịch biến trên tập xác định. 4. 3x  9 x  17 . Mệnh đề nào sau đây sai? Câu 22. (Chuyên Bắc Giang -2019 Cho hàm số y  ln 3 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  C. Hàm số đạt cực trị tại x  2. D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y  Lời giải. Chọn B. 3x ln 3  9  3x  9 Ta có: y '  ln 3 x y' 0  3  9  x  2 Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  9 1 ln 3.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 23.. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên -2019) Đồ thị  L  của hàm số f  x   ln x cắt trục hoành tại điểm A , tiếp tuyến của  L  tại A có phương trình là: A. y  2 x  1. B. y  x  1. C. y  3 x Lời giải. D. y  4 x  3. Chọn B 1 x Xét phương trình hoành độ giao điểm: ln x  0  x  1  A 1;0 . TXĐ D   0;   . f   x  . Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  L  tại điểm A là:. y  f (1)  x  1  0  x  1 , chọn B. Câu 24.. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  xe 3x đạt cực đại tại A. x . 1 . 3e. 1 B. x  . 3. 1 C. x  . e Lời giải. D. x  0 .. Tập xác định là  . y  e3 x 1  3x  . Vì e 3 x  0, x   nên dấu của y là dấu của nhị thức 1  3x , suy ra y đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua Do đó, x  Câu 25.. 1 . 3. 1 là điểm cực đại của hàm số. 3. . . (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Hàm số y  log3 x 2  2 x nghịch biến trên khoảng nào? A.  2;    .. B.   ;0  .. C. 1;    .. D.  0;1 .. Lời giải Hàm số y  log 3  x  2 x  có tập xác định D    ;0    2;    . 2. Ta có y . 2x  2 . Khi đó y   0  x  1 .  x  2 x  ln 3 2. Bảng biến thiên:. Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y nghịch biến trên   ;0  . Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng. A. 0  a  1, 0  b  1 .. B. a  1, b  1 .. C. 0  b  1  a .. D. 0  a  1  b . Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy khi x    y  0 do đó đồ thị hàm số y  a x có a  1 . Nên ta loại đáp án A và.. D.. Ở đồ thị hàm số y  log b x  x  b y ta thấy khi x    y   do đó ta có 0  b  1 . Câu 27. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y  6x , y  8x , y . Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào? 1 A. y  6x . B. y  . x 7. C. y . 1 . 5x. 1 1 và y  . x x 5 7. D. y  8x. Lời giải Hàm số có đồ thị (C2) là hàm số nghịch biến, do đó loại đáp án A,D. Cho x  1 suy ra Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  1 1  7 5.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 Do đó đồ thị hàm số (C2) là y  x . 5. Câu 28.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y . ln x trên đoạn x.  2;3 bằng A.. ln 2 . 2. B.. ln 3 . 3. 3 . e2 Lời giải. C.. D.. 1 . e. Chọn A Xét y  f  x   y/ . ln x . Hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;3 x. 1  ln x 1  ln x ; y/  0   0  x  e  2;3 2 x x2. ln 2 1 ln 3  0,3466 ; f  e    0,3679 ; f  3   0,366 , 2 e 3 ln 2 Suy ra Min f  x   . x2;3 2 ln x ln 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 bằng . x 2 Có f  2  . Câu 29.. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và 1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . Lời giải Tập xác định của hàm số f  x  : D   0;   Ta có f   x  . 1 1 x 1  x x. f  x  0  x  1 Bảng xét dấu f   x  :. Câu 30.. . . (HSG Bắc Ninh 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 e2 x trên đoạn  1; 2 bằng: A. 2e4. B. e2. . . C. 2e2 Lời giải. . D. 2e2. . Ta có: f   x   2 x 2  2 e2 x  2 xe2 x  2 x 2  x  2 e2 x  x  1   1; 2 f  x  0   .  x  2   1; 2 Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Và f  1  e 2 ; f  2   2e 4 ; f 1  e 2. . . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 e2 x trên đoạn  1; 2 bằng e2 tại x  1 .. 4 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1   8x trên  1;0 bằng 3 A.. 4 . 9. B.. 2 2 . 3 Lời giải. 5 . 6. C.. D.. 2 . 3. Chọn D  2x  0  x 1 4 y   2 x 1 ln 2   8 x ln 8  0  2 x  2   2   0   x  1 2  3  x  1/ 2  2 2 Xét y(-1)=5/6 ; y(-1/2)=0,9428 ; y(0)=2/3 . Ta có: ymin  . 3 x 3. Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(140)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT. Chuyên đề 18. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM Dạng 1. Tìm tập xác định hàm số mũ - logarit Hàm số mũ Dạng:. x. a  0 . với  ya a  1 ya. u. Tập xác định: D  . Hàm số logarit Dạng:. y  log a x. a  0 . với  y  log a u a  1.  y  ln x ; a  10   y  log x  lg x . Đặc biệt: a  e  Điều kiện xác định: u  0 . Câu 1.. . . (Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  . A. m  2. B. m  2. C. m  0 Lời giải. D. m  0. Chọn D Để hàm số có tâp xác định  khi và chỉ khi x 2  2 x  m  1  0, x   . 2.    0   1  1.  m  1  0  m  0 .. Câu 2.. . tập xác định là . A. 0  m  3 C. m  0 Chọn C Hàm. B. m  1 hoặc m  0 D. m  0 Lời giải. tâp xác định  a  1  0(ld ) x 2  2 x  m  1  0, x     .   1  1  m   0  m  0. Câu 3.. . (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  m  1 có. số. có. khi. và. chỉ. khi. Hàm số y  ln  x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi.  m  2 A.  . m  2. B. m  2 .. C. 2  m  2 .. D. m  2 .. Lời giải Chọn C Yêu cầu bài toán  x 2  mx  1  0 , x    m 2  4  0  2  m  2 . Câu 4.. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 xác định trên khoảng  0;   y 2 m log 3 x  4 log 3 x  m  3 Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. m   ; 4   1;   . C. m   4;1 .. B. m  1;   .. D. m  1;   . Lời giải. Cách 1 Điều kiện: x  0 . Hàm số xác định khi:. . . 2 m log 32 x  4 log 3 x  m  3  0  m log3 x  1  4log3 x  3  m . Để hàm số xác định trên  0;   thì phương trình m  Xét hàm số y . 4 log 3 x  3 , x   0;   . log 32 x  1. 4 log 3 x  3 vô nghiệm x   0;   log 32 x  1. 4 log 3 x  3 . log 32 x  1.  1 4t  3 t 4t 2  6t  4    y 0   Đặt log 3 x  t khi đó ta có y  2 , y  2 . 2 2  t 1 t  1 t  2  Ta có BBT: 1  t  2  2 y 0 0  1 y 0 0. 4 Để hàm số xác định trên  0;   thì m   ; 4   1;   . Cách 2: Đề hàm số xác định trên khoảng  0;   thi phương trình m.log 32 x  4 log 3 x  m  3  0 vô nghiệm. TH1: m  0 thì PT trở thành 4 log 3 x  3  0  log 3 x . 3 3  x  34 . 4. Vậy m  0 không thỏa mãn. 2. TH2: m  0 thì để PT vô nghiệm    4   4m  m  3  0.  m  4  4m 2  12m  16  0   . m  1 Để hàm số xác định trên  0;   thì m   ; 4   1;   . Câu 5.. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .. 1 A. m   . 3. 3 1 C. m  . D. m   . 4 3 Lời giải 2 Hàm số xác định với mọi x  1; 2  khi  x  mx  2 m  1  0, x  1; 2  . B. m . 3 . 4.  f  x   x 2  mx  2 m  1  0, x  1; 2  .  f  x   0 có 2 nghiệm thỏa mãn x1  1  2  x2 .. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(142)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  f 1  0 3m  0 3   m . 4 4m  3  0  f  2   0 Câu 6.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên -2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log( x 2  4 x  m  1) có tập xác định là  . A. m  4 .. C. m  4 . D. m  3 . Lời giải 2 Hàm số y  log( x  4 x  m  1) có tập xác định là  khi và chỉ khi x 2  4 x  m  1  0 x  . Câu 7.. B. m  0 .. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  2018; 2018 để hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  ? A. 2019 Lời giải. B. 2017. C. 2018. D. 1009. Hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  khi và chỉ khi:. x 2  2 x  m  1  0 x     '  0  1  m  1  0  m  0 . Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc  2018; 2018 ta có 2018 giá trị của m . Câu 8.. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  . A. 2  m  2 .. B. m  2 .. m  2 C.  .  m  2 Lời giải. D. 2  m  2 .. y  log  x 2  2mx  4  Điều kiện xác định của hàm số trên: x2  2mx  4  0 . 1  0, m a  0 Để tập xác định của hàm số là  thì   2  2  m  2 .    0 m  4  0 Vậy đáp án đúng là đáp án Câu 9.. D.. 1  Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   là 2  A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3 Lời giải Chọn A Điều kiện xác định mx  m  2  0  mx  m  2 (1). Trường hợp 1. m  0 .. 1  2  0. 1  (luôn đúng với x   ;   ). 2  . Trường hợp 2. m  0 .. 1  x . m2 m. 1  Để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   thì 2   Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. m2 1   0  m  4. m 2. Vì m   nên m  1;2;3 . Trường hợp 3. m  0 .. 1  x . m2 . m. m2  Suy ra tập xác định của hàm số y  log  mx  m  2  là D   ; . m   1  Do đó  ;    D suy ra không có giá trị m  0 nào thỏa yêu cầu bài toán. 2 . Từ 3 trường hợp trên ta được m  0;1; 2;3 . Câu 10..   x2 (Gia Bình 2019) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 2018  2018 x  x   m  xác  2  định với mọi giá trị x thuộc 0;   A. m  9. B. m  1. C. 0  m  1 Lời giải. D. m  2. Chọn B Hàm số đã cho xác định x  0;    2018 x  x . x2  m  0, x  0;   2. x2  m, x  0;   . 2 YCBT  m  min f  x  .  2018 x  x . x0;  . x2 , x   0;   2  f   x   2018 x ln  2018   1  x. Đặt f  x   2018 x  x . 2  f   x   2018x  ln 2018   1  0, x  0;  . Khi đó f   x  đồng biến trên x 0;   và f   0   ln  2018   1  0 Suy ra f  x  đồng biến trên x 0;   và f  0   1 Vậy m  1 thì thỏa YCBT.. . . Câu 11. Hàm số y  log 2 4 x  2 x  m có tập xác định là  thì A. m . 1 . 4. B. m  0 .. C. m . 1 . 4. D. m . 1 . 4. Lời giải Chọn D Điều kiện xác định: 4 x  2 x  m  0 Hàm số đã cho có tập xác định là   4 x  2 x  m  0, x    m  4 x  2 x , x   (*) Đặt t  2 x ,  t  0  Khi đó (*) trở thành m  t 2  t , t  0  m  max f (t ) với f (t )  t 2  t , t  0  0; . Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(144)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 Ta có: f '  t   2t  1 , f '  t   0  t  2 2 Bảng biến thiên của hàm số f (t )  t  t , t  0 :. t. 1 2 0. 0 +. f 't . -. 1 4. 0. f t . . . 1 1 đạt được khi t  4 2 1 Vậy m  max f  t   m   0;   4. Từ BBT ta thấy max f (t )   0; . Câu 12.. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3x  5 xác định với mọi x   là y 2 log 2018  x  2 x  m 2  4m  5  A.  ;1   3;   .. C.  ;1 .. B. (1;3) \ 2 .. D. 1;3 \ 2 .. Lời giải Xét hàm số y . 3x  5 log 2018  x  2 x  m 2  4m  5  2.  x 2  2 x  m 2  4m  5  0  x 2  2 x  m2  4m  5  0  ĐKXĐ:  .  2 2 2 2 log 2018  x  2 x  m  4m  5  0  x  2 x  m  4m  5  1  x 2  2 x  m 2  4m  5  0 Nên điều kiện để hàm số xác định với mọi x   là  2 với x   . 2  x  2 x  m  4m  4  0 Điều này xảy ra khi và chỉ khi : 2 1  1   m 2  4m  5   0 m  1  m  4m  4  0   2 .   m 2  4m  3  0    2  m  4m  3  0 m  3 2  1   m  4m  4   0. Vậy m   ;1   3;   .   x2 Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log 2018  2017 x  x   m  1 xác 2   định với mọi x thuộc  0;    ?. A. 1 .. B. 2 .. C. 2018 . Lời giải. D. Vô số.. Chọn D Điều kiện 2017 x  x . x2 x2  m  1  0, x   0;    2017 x  x   m  1, x   0;   . 2 2. Xét hàm số f  x   2017 x  x . x2 , x   0;   liên tục có 2. f   x   2017 x ln 2017  1  x, x   0;   Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. f   x   2017 x ln 2 2017  1  0, x   0;  . Vậy hàm số f   x  đồng biến trên  0;   suy ra f   x   f   0   ln 2017  1  0, x   0;   Vậy hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   suy ra min f  x   f  0   1 . 0; . Mặt khác m  1  min f  x   f  0   1  m  2 . 0; . Vậy có vô số giá trị nguyên m thỏa mãn. Câu 14.. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y  log 3 x  m xác định trên khoảng  2;3 ? 2m  1  x A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải  2m  1  x  0  x  2m  1 Hàm số xác định     D   m; 2m  1 . x  m  0 x  m Hàm số đã cho xác định trên khoảng  2;3 nên  2;3  D   m; 2m  1  m  2  3  2m  1 m  2  1 m  2. 2m  1  3 Vì m nguyên dương nên m  1; 2 .. Câu 15.. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2020  mx  m  2  xác định trên 1;    . A. m  0 .. B. m  0 .. C. m  1 . Lời giải. D. m  1 .. Chọn B Cách 1: Điều kiện: mx  m  2  0  mx  m  2 1  Trường hợp 1: m  0  1 trở thành 0  1 (luôn thỏa mãn).  Trường hợp 2: m  0  1  x . m2 m2   Tập xác định của hàm số là D   ; . m m  . m2  1  m  2  m  2  0 (luôn thỏa mãn). m m2 m2   Trường hợp 3: m  0  1  x   Tập xác định của hàm số là D    ;  . Do m m   Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành. đó không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy tất cả các giá trị cần tìm là m  0 . Cách 2: Điều kiện: mx  m  2  0 , x  1;     m  x  1  2 , x  1;    1 .  Với x  1 , ta được 0m  2 , đúng với mọi m . 2  Với x  1 , ta được 1  m  , x  1;     2  . x 1 2 2 Xét hàm số g  x   với x  1 , ta có: g   x    0 , x  1 . 2 x 1  x  1 Bảng biến thiên: Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(146)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Từ bảng biến thiên, ta được  2   m  0 . Vậy, tất cả các giá trị cần tìm của m là m  0 . Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai. . Tập. 2019). xác. định. của. hàm. số. . y  log 2020 log 2019  log 2018  log 2017 x   là D   a ;   . Giá trị của a bằng 2019 A. 2018 .. 2020 B. 2019 .. 2018. C. 2017 Lời giải. .. D. 0 .. Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: x  0 x  0 x  0 log log   2017 x  0  2017 x  0   log 2017 x  0 log  log x  0 2017   2018 log 2018  log 2017 x   0 log 2018  log 2017 x   1  log  log  log  x  0 log log x  1     2019 2018 2017 2018 2017   x  0 x  0 x  0   log 2017 x  0    x  2017 2018 . 2018 log x  2018 x  2017  2017  log  2017 x  2018. Dạng 2. Tính đạo hàm mũ – logarit Đạo hàm hàm số mũ x. x. y  a   y  a ln a y  a u   y  au ln a. u Đặc biệt:. (e x )  e x (eu )  eu . u. .. với e  2,71828... Đạo hàm hàm số logarit. 1 x ln a . u y  log a u   y  u ln a y  log a x   y . 1 x . u (ln u )   u (ln x )  . Đặc biệt:. Câu 1.. ln x , mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 1 B. y  xy  2 . C. y  xy   2 . D. 2 y  xy  2 . x x x Lời giải. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  A. 2 y  xy  . 1 . x2. Chọn A. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 .x  ln x 1  ln x x  Cách 1. 2 2 x x x2 1 2 1  ln x  .x 2   x 2  1  ln x   x .x  2 x 1  ln x   y  x4 x4  x  2 x 1  ln x  1  2 1  ln x  3  2ln x    4 3 x x x3 1  ln x 3  2 ln x 2  2 ln x  3  2 ln x 1 Suy ra: 2 y  xy  2. x   2 . 2 3 2 x x x x 1 Cách 2. Ta có xy  ln x , lấy đạo hàm hai vế, ta được y  xy  . x.  ln x  .x  x.ln x  y . Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được y   y  xy    Câu 2.. (Chuyên. Bắc. Giang. 2019). Cho. hàm. số. C. S . 2016 2017. 1 1 , hay 2 y  xy   2 . 2 x x.  x  f  x   ln 2018  ln  .  x 1 . Tính. S  f ' 1  f '  2   f '  3    f '  2017  . A. S . 4035 2018. B. S . 2017 2018. D. S  2017. Lời giải Chọn B 1 1 1  x  Ta có f  x   ln 2018  ln      f  x  x  x  1 x x  1  x 1 . 1 1 1 1 1 1 1 2017   1  Do đó S      ...  . 1 2 2 3 2017 2018 2018 2018 Câu 3.. (Sở. Vĩnh. Phúc. 2019). Cho. hàm. số. f  x   ln. 2018 x . x 1. S  f  1  f   2   ...  f   2018  . A. ln 2018 .. B. 1.. C. 2018 .. D.. 2018 . 2019. Lời giải 1 x  1 2018 1  2018 x   2018 x  Ta có: f   x    ln .  .    2018 x .  2 x 1  x.  x  1   x  1  2018 x  x  1 x 1 Vậy S  f  1  f   2   ...  f   2018  1 1 1 1 1 1 1 1 1   ...       ...   1.2 2.3 2018.2019 1 2 2 3 2018 2019 1 2018 .  1  2019 2019. . Câu 4.. Cho hàm y  x cos  ln x   s in  ln x   . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x 2 y   xy  2 y  4  0 .. B. x 2 y  xy  2 xy  0 .. C. 2 x 2 y  xy  2 y  5  0 .. D. x2 y  xy  2 y  0 . Lời giải. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  Tính. tổng.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn D Ta có y  x cos  ln x   s in  ln x   y   cos  ln x   s in  ln x   s in  ln x   cos  ln x   2 cos  ln x . 2 y   sin  ln x  x Từ đó kiểm tra thấy đáp án D đúng vì : x 2 y  xy  2 y  y  2 x sin  ln x   2 x cos  ln x   2 x cos  ln x   sin  ln x    0 . Câu 5.. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2019 x , x  0 . A. y  . 1 . x ln 2019. 1 . x. B. y  . C. y  . 1 . x ln 2019. D. y   x ln 2019 .. Lời giải log 2019 x , khi x  0  y  log 2019 x      log 2019 x  , khi x  0  1   , khi x  0   x ln 2019 1  .  y  y   1  x ln 2019  , khi x  0    x  ln 2019. Câu 6.. 2. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   e x  x . Biết phương trình f   x   0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 . A. x1.x2  . 1 4. C. x1.x2 . B. x1.x2  1. 3 4. D. x1 .x2  0. Lời giải Chọn A 2. Ta có: f   x   1  2 x  e x  x . 2. 2. f   x   2e x  x  1  2 x 1  2 x  e x  x   1  4 x  4 x 2  e x  x. 2. 2. f   x   0   1  4 x  4 x 2  e x  x  0  1  4 x  4 x 2  0 khi đó x1 x2  Câu 7.. (Sở. Bắc. Ninh. -. 2020). Cho. hàm. số. c 1  . a 4.  x  f  x   ln  .  x2. Tổng. f ' 1  f '  3   f '  5   ...  f '  2021 bằng. A.. 4035 .. 2021. B.. 2021 . 2022. C. 2021. .. D.. 2022 . 2023. Lời giải Chọn D 2 1 1  x  ' Ta có f  x   ln      f  x  x  x  2 x x  2  x2 Vậy. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 1 1 1 1 1 f ' 1  f '  3  f '  5   ...  f '  2021      ......   1 3 3 5 2021 2023 1 2022  1  . 2023 2023. Câu 8.. f  x  0. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Phương trình 1  f  x   ln  x 4  4 x 3  4 x 2   có bao nhiêu nghiệm? 2  A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. Lời giải Chọn B. Điều kiện: x 4  4 x3  4 x 2 . với. D. 3 nghiệm.. 1 0. 2. x  0 4 x 3  12 x 2  8 x 3 2 Ta có: f   x    f   x   0  4 x  12 x  8 x  0   x  1 . 1 4 3 2 x  4x  4x   x  2 2 Đối chiếu điều kiện ta được x  1 . Vậy phương trình f   x   0 có 1 nghiệm. Câu 9.. Cho. hàm. f  x   ln. số. x 1 . x4. Tính. giá. trị. của. biểu. thức. P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019  . A.. 1 . 4. B.. 2024 . 2023. 2022 . 2023 Lời giải C.. D.. 2020 . 2023. Chọn C Với x [0 ; +) ta có x  1  0 và x  4  0 nên f  x   ln Từ đó f   x  . x 1  ln  x  1  ln  x  4  . x4. 1 1 .  x 1 x  4. Do đó P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019  1  1 2022  1 1 1 1 1   1 .  1            ...       1 2023 2023  4   4 7   7 10   2020 2023 . Câu 10. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hàm số y  f  x    2m  1 e x  3 . Giá trị của m để f '   ln 3  . A. m . 5 là 3. 7 . 9. B. m . 2 . 9. C. m  3 .. D. m  . Lời giải Chọn C f '  x    2m  1 e x . Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  3 . 2.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  f '   ln 3   2m  1 e f '   ln 3 .  ln 3. 2m  1 2m  1 .  ln 3  e 3. 5 2m  1 5    m  3. 3 3 3. Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x . Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  . Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0  a  1 : hàm nghịch biến trên (0;  ). Đồ thị hàm số mũ và logarit ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT. Ta thấy: log a x  0  a  1; logb x  0  b  1 . Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 .. Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.. Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1.. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng logb x trước: b  a.. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  b  a  1  d  c.. Câu 1.. So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng log d x trước: d  c. Vậy 0  a  b  1  c  d .. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình bên. y. y  log b x y  log a x. 3. x O. x1. x2. Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị. a bằng b 1 A. . 3 của. B.. 3.. C. 2 .. D.. 3. 2.. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải Chọn D Xét phương trình hoành độ giao điểm log a x  3  x1  a3 , và log b x  3  x2  b3 . 3. a a Ta có x1  2 x2  a  2b     2   3 2 . b b 3. Câu 2.. 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng  ;   A. 1;  . C.  1;1. B.  ; 1. D.  ; 1. Lời giải Chọn D Ta có: y . 2x m. x 1 2. Hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng  ;    y  0, x   ;   ..  g ( x) . 2x 2 x 2  2  m ,  x   ;   . Ta có   g ( x )   0  x  1 2 x2  1  x 2  1. Bảng biến thiên:. Dựa vào bảng biến thiên ta có: g ( x)  Câu 3.. 2x  m, x   ;   m  1 x 1 2. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?. B. ac  b 2 .. A. a  c  2b .. C. ac  2b 2 . Lời giải. D. ac  b .. Ta có A  0;ln a  , B  0;ln b  , C  0;ln c  và B là trung điểm của AC nên. ln a  ln c  2ln b  ln  ac   ln b2  ac  b2 . Vậy ac  b 2 . Câu 4.. Cho các số thực a , b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt nhau tại điểm M A. a  1, b  1. . . 2018; 5 20191 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. B. a  1, 0  b  1. C. 0  a  1, b  1. D. 0  a  1, 0  b  1. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(152)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Chọn C M. a M.  2018. . . 2018; 5 20191 thuộc đồ thị hàm số y  a x nên ta có:.  5 20191 . 5. 1  1  a0  0  a  1 2019. . 2018; 5 20191 thuộc đồ thị hàm số y  log b x nên ta có:. log b 2018  5 20191  b. 5. 1 2019.  2018  1  b 0  b  1. Vậy 0  a  1, b  1. Câu 5.. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên  là A.  1;1 .. B.  ; 1 .. C.  1;1 .. D.  ; 1 .. Lời giải Tập xác định: D   . Ta có: y . 2x mx 2  2 x  m  m  x2  1 x2  1. Để hàm số đồng biến trên  điều kiện là. Câu 6.. m  0 y  0; x    mx 2  2 x  m  0; x      m   ; 1 . 2    1  m  0 (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?. A. a  c  b .. B. c  a  b .. C. a  b  c .. D. b  c  a .. Lời giải x. x. Dựa vào đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  log c x ,ta có: Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên ta có: 0  a  1 . (1). b  1 Các hàm số y  b x , y  log c x đồng biến trên tập xác định của nó nên ta có:  .(2) c  1 a  b Từ (1),(2)   . Do đó loại hai phương án B, D. a  c Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Nếu b  c thì ta có đồ thị hai hàm số y  b x , y  logb x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x . Tuy nhiên nhìn hình dáng hai đồ thị hàm số y  b x , y  log b x không có tính chất đối xứng nhau qua đường thẳng y  x . Do đó phương án đúng là. A.. Cách khác: Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên ta có: 0  a  1 .. b  1 Các hàm số y  b x , y  log c x đồng biến biến trên tập xác định của nó nên ta có:  . c  1 Xét đồ thị hàm số y  log c x , ta có: log c 2  1  c  2 . Xét đồ thị hàm số y  b x , ta có: b1  2  b  2 . Do đó: 0  a  c  b . Câu 7.. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x , y  c x như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?. A. b  a  c .. B. a  c  b .. C. c  a  b . Lời giải. D. c  b  a .. Chọn C Xét hàm số y  b x : Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy lim b x  0 , do đó 0  b  1 . x . x. Xét hàm số y  a : Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy lim a x   , do đó a  1 . x . Từ đó suy ra: a  b . Loại đáp án A,. D.. x. Xét tại x  1 đồ thị hàm số y  c có tung độ lớn hơn tung độ của đồ thị hàm số y  a x nên. c  a . Vậy c  a  1  b . Câu 8.. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x, y  logc x .. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(154)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a  c  b . B. a  b  c .. C. c  b  a . Lời giải. D. c  a  b .. Chọn D.  a, b  1 Theo hình dạng của đồ thị ta có  . 0  c  1 Vẽ đường thẳng y  1 cắt đồ thị hai hàm số y  log a x, y  logb x lần lượt tại 2 điểm. M (a;1), N (b;1) . Ta thấy điểm N bên phải điểm M nên b  a . Vậy c  a  b . Câu 9.. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  log a x, y  y  log b x, y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?. A. a  b  c .. B. a  c  b .. C. b  a  c . Lời giải Do y  log b x và y  log c x là hai hàm đồng biến nên b, c  1 .. D. b  a  c .. Do y  log a x nghịch biến nên 0  a  1 . Vậy a bé nhất.. bm  x1 log b x1  m  m Mặt khác: Lấy y  m , khi đó tồn tại x1 , x2  0 để  . log c x2  m c  x2 Dễ thấy x1  x2  bm  cm  b  c . Vậy a  b  c .. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 10.. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y . ln x  6 với m là tham số. Gọi S là tập hợp ln x  2m. các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S . A. 3. B. 1. C. 2 Lời giải. D. 4. Chọn C Điều kiện: ln x  2 m  x  e 2 m . Có y  . 6  2m x  ln x  2m . Hàm số đồng biến trên 1; e   y  0 x  1; e  . 2. 6  2m x  ln x  2m . 2.  0 x  1; e . m  3  6  2m  0 m  0  6  2m  0   m0 .   2m    e 2 m  1     1   m  3  1 e  1; e   2m m  2 e  e   2. Do m nguyên dương nên m 1; 2 . Vậy tập S có 2 phần tử. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y . m log 2 x  2 nghịch biến trên  4;  log 2 x  m  1. A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 . C. m  2 hoặc m  1 . D. m  2 . Lời giải Chọn D Đặt t  log 2 x . Ta có x   4;    t   2;   . Hàm số được viết lại y . mt  2 (1). t  m 1. Vì t  log 2 x đồng biến trên  0;   nên yêu cầu bài toán  (1) nghịch biến trên  2; .   m  2  m  m  1  2  0       m  1  m  2 . m  1  2 m  1  Câu 12.. 1 (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 2018   có đồ thị  C1  và hàm số y  f  x  có đồ thị x.  C2  . Biết  C1 . và  C2  đối xứng nhanh qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên. khoảng nào dưới đây? A.  0;1. B.  1;0 . C.  ; 1. D. 1;  . Lời giải. 1 1 1 Ta có y  log 2018   thì y   2  0 hàm số nghịch biến ta vẽ được đồ thị hàm số x x ln 2018 x.  C1 . như hình. Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(156)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Do  C2  đối xứng với  C1  qua O nên có dạng như hình dưới. Từ đó đồ thị hàm số y  f  x  là. Dựa vào đồ thị trên ta có hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 Câu 13.. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ln x  6 m   2019; 2019 để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;e6  ? ln x  3m A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 . Lời giải Đặt t  ln x . Khi đó hàm số y . ln x  6 t 6 đồng biến trên khoảng 1;e6 thì hàm số y  t   đồng biến ln x  3m t  3m. . . trên khoảng  0; 6  . Ta có y  t  . 3m  6.  t  3m . 2. Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Để hàm số y  t  đồng biến trên khoảng  0;6  thì. m  2 3m  6  0  m    m  0  m  0   m  2019; 2018;...  1; 0 .  m 2019;2019 3m   0;6  m  2  Vậy có tất cả: 2020 số nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 14.. (Chuyên Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn. y  f  x    x  1 ln x   2  m x đồng biến trên khoảng  0;e 2  ..  2018;2018 để hàm số A. 2016 .. B. 2022 .. C. 2014 . Lời giải. D. 2023 .. x 1 2m x 1 1 Yêu cầu bài toán  f   x   ln x   3  m  0  ln x   3  m ; x   0; e2  . x x 1 Xét hàm số: g  x   ln x   3 với x   0; e2  . x 1 1 Ta có: g '  x    2  0  x  1 . x x Bảng biến thiên: Ta có: y '  f '  x   ln x . Dựa vào bảng biến thiên suy ra g  x   4 với mọi x   0; e2  . Từ đó suy ra 2018  m  4 . Vậy có 2023 giá trị của m thỏa mãn. Câu 15.. . . (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với. a, b   . Biết rằng f  log  log e    2 . Tính giá trị của f  log  ln10   . A. 10 .. B.. 2.. C. 4 . Lời giải. D. 8 .. Ta có log  log e   log  ln10   log1  0 .. . . . . Mặt khác f  x   f   x   a ln x  x 2  1  b sin x  6  a ln  x  x 2  1  b sin   x   6. .  a ln x . . x2  1  x . . x 2  1  b sin x  b sin x  12.  a ln112  12  x   . Khi đó suy ra f  log  log e    f  log  ln10    12  f  log  ln10    10 . Câu 16.. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x có đồ thị như hình vẽ. Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(158)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a  c  b . B. a  b  c .. C. c  b  a . Lời giải. D. b  c  a .. Kẻ đường thẳng (d ) : y  1 . Hoành độ giao điểm của (d ) với các đồ thị hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x lần lượt là a, b, c . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy a  c  b . Câu 17. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị. 1   của biểu thức f  2  log a  bằng 2018   A. 2016 . B. 2016 .. C. 2020 . Lờigiải. D. 2020 .. Chọn B Gọi  C  là đồ thị hàm số y  a x ;  C1  là đồ thị hàm số y  f  x  .. 1  M  2  log a ; yM 2018 . 1       C1   yM  f  2  log a . 2018    1   ; 2  yM  . Gọi N đối xứng với M qua I 1;1  N   log a 2018   1  ; 2  yM Do đồ thị  C1  đối xứng  C  qua I 1;1 nên N   log a 2018  N   C   2  yM  a.  log a. 1 2018.    C  . .  2  yM  a log a 2018  2  yM  2018  yM  2016 .. 1   Vậy f  2  log a   2016 . 2018   Câu 18.. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Trong hình vẽ bên các đường cong.  C1  :. y  a x ,  C2  : y  b x ,  C3  : y  c x và đường thẳng y  4; y  8 tạo thành hình vuông MNPQ. có cạnh bằng 4 .. Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. x. x tối giản, giá trị của x  y bằng y B. 5 . C. 43 . Lời giải. Biết rằng abc  2 y với x; y    và A. 34 .. D. 19 .. Chọn C Giả sử hoành độ điểm M là m , ta suy ra M  m; 4  ; N  m;8  ; P  m  4;8  ; Q  m  4; 4  . m 8 b m  4 b m  4  Từ giả thiết ta có M , P thuộc đường cong y  b x nên  m  4  4  1 . 4 b  8 b  2 b  2 3  8 8 3 8   a  8 a  2 a  2      12  N , Q lần lượt thuộc đường cong y  a x ; y  c x nên  12 2 1 . c  4 c  2 c  2 6  3. 1. 1. 3 1 1   4 6. Khi đó abc  2 8.2 4.2 6  2 8 Câu 19.. 19.  2 24 .Vậy x  19; y  24  x  y  43 .. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f 2  e x  nghịch biến trên khoảng. A. 1; 3 .. B. 2; 1 .. C. ; 0 .. D. 0; + .. Lời giải Chọn C Ta có y '  e x f '2  e x  . Hàm số y  f  2  e x  nghịch biến khi và chỉ khi y '  0  e x f '2  e x   0  f ' 2  e x   0  2  e x  3  e x  1  x  0.. Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2019; 2019 để hàm số y . ln x  6 đồng biến ln x  3m. trên khoảng 1; e 6  ? A. 2020 .. B. 2021 .. C. 2018 . Lời giải. D. 2019 .. Chọn A Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(160)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Đặt t  ln x .. ln x  6 t 6 đồng biến trên khoảng 1; e 6  thì hàm số y  t   đồng biến ln x  3m t  3m. Khi đó hàm số y  trên khoảng  0;6 . Ta có y  t   Để hàm số. 3m  6 2.  t  3m  y  t  đồng biến trên khoảng  0;6 . thì. m  2 3m  6  0  m    m  0  m  0   m  2019; 2018;...  1;0 .  m 2019;2019 3m   0;6  m  2  Vậy có tất cả: 2020 số nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán.. Câu 21.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới. 1 Hàm số g  x     2. f 1 2 x . nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?. A.  ;0  .. B.  0;1 .. C.  1;0  .. D. 1;   .. Lời giải Chọn D  x  1 Dựa vào đồ thị, suy ra f   x   0   . 1  x  2 1 Ta có g   x     2. f 1 2 x . f  1  2 x  .(2).ln. 1 . 2. x  1 1  2 x  1  1 Xét g   x   0  f  1  2 x   0   .   x  0 1  1  2 x  2   2  1  Vậy g  x  nghịch biến trên các khoảng   ;0  và 1;   .  2  Câu 22.. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f  x    cosx . sin x. . Mệnh đề nào sau đây. là đúng?   A. Hàm số f tăng trên khoảng  0;  .  2    C. Hàm số f giảm trên khoảng   ;  .  2 2.    B. Hàm số f tăng trên khoảng   ;0  .  2 . D. 3 lựa chọn kia đều sai. Lời giải. Chọn C. Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.     cosx  0 Nhận xét: x    ;    .  2 2   f  x   0. Ta có: f  x    cosx . sin x.  ln f  x   ln  cosx . sin x.  sin x.ln  cosx  ..   ln f  x    sin x.ln  cosx   .. f   x  cos 2 x.ln cosx  sin 2 x  cos 2 x.ln cosx  sin 2 x      f  x   . f  x . f  x cosx cosx       Do x    ;   cosx   0;1 . Mặt khác e  1  ln cos x  0 .  2 2      cos 2 x.ln cosx  sin 2 x  0, x    ;  .  2 2.  cos 2 x.ln cosx  sin 2 x       f  x    . f  x   0, x    ;  (Dấu “=” xảy ra tại x  0 ). cosx  2 2        y  f  x  giảm trên   ;  .  2 2 . Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn.  2019; 2019. để hàm số. y  ln  x 2  2   mx  1 đồng biến trên  .. A. 2019 .. B. 2020 .. C. 4038 . Lời giải. D. 1009 .. Chọn A Ta có y . 2x m. x 2 2. 2x  m  0 với mọi x   . x 2 2x 2x 4  2 x2 m 2 với mọi x   . Xét h  x   2 với x   . Có h  x   2 x 2 x 2  x2  2. Hàm số đã cho đồng biến trên  . 2. Bảng biến thiên:. Suy ra m  . 2 , m là số nguyên trong đoạn  2019; 2019 nên có 2019 số. 2. Câu 24. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  log 2018 x và  C   là đồ thị hàm số y  f  x  ,  C   là đối xứng với  C  qua trục tung. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  0;1 .. B.  ; 1 .. C.  1;0  .. D. 1;   .. Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(162)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Chọn C. C . x. O. 1. 1.  C. Ta có hàm số y  log 2018 x có tập xác định D   0;   là hàm số đồng biến trên  0;   . Vì.  C. đối xứng với  C  qua trục tung nên hàm số y  f  x  là hàm số nghịch biến trên  ;0  ..  f  x  Ta có f  x     f  x . khi f  x   0 khi f  x   0. nên suy ra đồ thị hàm số y  f  x  :. Dựa vào đồ thị y  f  x  ta suy ra hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;0  . Câu 25. Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số g  x   A. Duy nhất.. B. Không tồn tại.. 2019 x 6x m 2   x  2 x đồng biến trên  . ln 2019 ln 6 2 C. 2019 . D. Vô số.. Lời giải Chọn A Ta có g   x   2019 x  6 x  mx  2 . Hàm số g  x  đồng biến trên  khi và chỉ khi g   x   0, x   . Ta có g   0   0, m .  g   x    2019 x  6 x  2   mx  0, x  0  Nếu m  0   . x x  g   x    2019  6  2   mx  0, x  0. Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .  m  0 (loại).. Nếu m  0 Xét g   x   2019 x ln 2019  6 x ln 6  m là hàm số đồng biến trên . Facebook Nguyễn Vương 23.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. lim  2019 x ln 2019  6x ln 6   0  phương trình g   x   0 có nghiệm duy nhất x  x0. x. khi m  0 và g   x  đạt GTNN tại điểm cực tiểu duy nhất tại x  x0 . Do đó, để g   x   0, x   thì g   x0   0 . Mà g   0   0  x0  0  m  20190 ln 2019  60 ln 6 hay m   ln 2019  ln 6 . Do đó có duy nhất một giá trị thực của m thỏa mãn. Câu 26. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  3x  1 . m  2 đồng biến trên khoảng x. 1   ;   2  . là 2  A.  ;   . 9 .  4  B.   ;   .  3 .  7  C.   ;   .  3  Lời giải.  1  D.   ;   .  3 . Chọn B. m 3 m  2  y'   2. x 3x  1 x 1  Để hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . 2  y  ln  3x  1 . 3 m 1  1   y '  0,  x   ;     2  0,  x   ;   3x  1 x 2  2  . 2 3x 1  m  g  x  ,  x   ;   1  3x 2  Xét g  x  . 3x 2 6 x  9 x2 2 1  ,  x   ;    g '  x    g ' x  0  x  0  x  . 2 1  3x 3 2  1  3x . Bảng biến thiên.. . Vậy m   Câu 27.. 4  4   m    ;   . 3  3 . (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho các hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như hình vẽ bên.. Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(164)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại A, B và C . Nếu AC  AB log 2 3 thì A. b 3  a 2 .. B. b 2  a 3 .. C. log3 b  log 2 a .. D. log 2 b  log3 a .. Lời giải Chọn D Từ các đồ thị hàm số đã cho trên hình ta có A  6;0  , B  6;log a 6  , C  6;logb 6  , AC  yC  y A  log b 6 , AB  yB  y A  log a 6 . Vậy AC  AB log 2 3  log b 6  log a 6.log 2 3. . log 3 log 6 2 log 6 3 1 1  . 6    log 2 b  log3 a . log 6 b log 6 a log 6 2 log 6 b log 6 a. Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a  c  2b .. B. ac  b2 .. C. ac  2b2 .. D. ac  b. Lời giải Chọn B Từ đồ thị ta thấy tọa độ điểm A  0;ln a  , B  0;lnb  , C  0;lnc  Theo bài ra B là trung điểm của đoạn thẳng AC nên ta có: x A  xB 00    xB  2  xB  2  0  xB  0    2 2 yB  ln ac  ln b  y  y A  yB  y  ln a  ln c  ln b B B   2 2. (1) (2). Từ (2)  ac  b 2 . Vậy chọn. B. Câu 29. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . 1  Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng 2018   A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 . Lời giải Chọn A  1 1   Xét M  2  log a ; f  2  log a  thuộc đồ thị hàm số y  f  x  . 2018  2018   . Facebook Nguyễn Vương 25.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  1 Điểm N   log a ;2 2018 . 1   f  2  log a  đối xứng với M qua I 1;1 thuộc đồ thị hàm số 2018   . y  a x nên ta có: 1 .  loga 1  1    loga 2018 2018 2  f  2  log a  a  f 2  log  2  a  2  2018   2016 a    2018  2018   . Câu 30.. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và. A thì AN  2 AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng. A.. 1 . 3. B.. 2 . 2. C.. 1 . 4. D.. 1 . 2. Lời giải Chọn D. 1 Dựa vào ĐTHS ta thấy hàm số y  a x nghịch biến nên 0  a  . 2 Mọi đường thẳng y  m (m  0) đều cắt các đường y  4 x , y  a x , trục tung lần lượt tại. M log 4 m; m , N log a m; m. và A  (0 ; m) ,. theo. bài. ra. AN  2 AM  log a m  2 log 4 m  log a m  log 2 m  log m a  log m 2 a  2 log a m  log 2 m      1 1 log a m   log 2 m  log a  log a  m   m  2 2 . 1 Vậy a  . 2 Câu 31.. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  loga x ,  0  a  1 qua điểm I  2;1 . Giá trị của biểu thức f  4  a 2019  bằng A. 2023 .. B. 2023 .. C. 2017 .. D. 2017 .. Lời giải Chọn D. . . Lấy điểm A 4  a 2019 ; f 4  a 2019.   thuộc đồ thị của hàm số. y  f  x  và điểm B  x;log a x . thuộc đồ thị của hàm số y  loga x . Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(166)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua điểm I khi và chỉ khi. 4  a 2019  x  2.2  x  a 2019   f  4  a 2019   2017 .  2019 2019 2019 2  f  4  a   log a x  2.1  f  4  a   log a a Câu 32. Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB  2 AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng?. B. a  b2 .. A. a  5b .. C. a  b3 .. D. a3  b .. Lời giải Chọn C Dễ thấy A  5;0  , B  5;log a 5 , C  5;log b 5 và logb 5  log a 5  0 . Do CB  2 AB nên ta có logb 5  log a 5  2  log a 5  0  ..  logb 5  3log a 5 . 1 3  log 5 b log 5 a.  log5 a  3log5 b  log5 a  log 5 b3  a  b3 . Câu 33.. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x  . 4x . Tính giá trị biểu thức 4x  2.  1   2   100  A f   f    ...  f  ?  100   100   100 . A. 50 .. 149 . 3 Lời giải. B. 49 .. C.. D.. 301 . 6. Chọn D Xét hai số dương a và b sao cho a  b  1 , ta có f  a   f b  . . . . . 2 4 a  b  4 a  4b 4. ab. . a. . . 4 a 4b  2  4 b 4 a  2 4a 4b   4 a  2 4b  2 4 a  2 4b  2. b. . . 2 4 4 4. .  24  4. . 2 4  4 a  4b a. 4. b. . .  1. . Facebook Nguyễn Vương 27.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Do đó   1    49   99     2   98   Af   f     f   f     ...   f    100     100   100     100    100  1 2 301 301 1  49  f    f 1  49    . Vậy A  .. 6 2 3 6 2.  51   f    100  .  50  f   100 .  100  f   100 . Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến trên  . A. 1; 1.. B. 1; 1.. C. ; 1.. D. ; 1.. Lời giải Chọn C TXÐ: D  R. Ta có y ' . 2x  m. x 1 2. Hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến trên R khi y '  0  x  R  Xét hàm f  x   f ' x   0 . 2x 2x  m  0 x  R  2  m x  R. x 1 x 1 2. 2 x 2  2 2x Ta có f ' x  . .   2 x2  1  x 2 1. 2 x 2  2.  x 2 1. 2.  0  x 1.. Bảng biến thiên:. Dựa vào bảng biến thiến suy ra 1  f ( x )  1 x  R. Từ đó suy ra m  1. Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để hàm số sau có tập xác định là D?. . y  x  m  x 2  2  m  1 x  m 2  2m  4  log 2 x  m  2 x 2  1. A. 2020 .. B. 2021 .. C. 2018 . Lời giải. . D. 2019 .. Chọn D.  x 2  2  m  1 x  m2  2m  4  0 Hàm số xác định với mọi x   thì  luôn đúng với mọi x   2  x  m  2 x  1  0 2. +) Ta có: x 2  2  m  1 x  m 2  2m  4   x   m  1   3  0 , x   +) x  m  2 x 2  1  0 , x    x  2 x 2  1  m, x   . Xét hàm số f  x   x  2 x 2  1 với x   Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(168)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. f  x  1. 2x. . 2x2  1 1 . f  x  0  x  2. Từ bảng biến thiên ta thấy để x  2 x 2  1  m, x   . 2  m. 2.  m   Kết hợp điều kiện   m  {  2018,  2017 ,  2016,...,  1, 0} .  m   2019; 2019  Kết luận: có 2019 giá trị của m thỏa mãn bài toán.. Câu 36.. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số. m ln x  2 2 nghịch biến trên  e ;   là: ln x  m  1  m  2  m  2  m  2 A.  . B.  . C.  . m  1 m  1 m  1 y. D. m  2 .. Lời giải Chọn D. x  0. Điều kiện xác định: . x  e. m 1. m 1  ln x  m  1   m ln x  2  m2  m  2 x  Ta có: y '  x 2 2 x  ln x  m  1  ln x  m  1   m  2 2  m  m  2  0  Hàm số nghịch biến trên e ;  khi và chỉ khi  m1    m  1  m  2 . 2 e  e  m  1  2. . Câu 37.. . 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để 3. hàm số y  2019 x  x A. 2020 .. 2.  mx 1. nghịch biến trên  1; 2 B. 2019 .. C. 2010 . Lời giải. D. 2011 .. Chọn D 3. y '   3x 2  2 x  m  .2019 x  x. 2.  mx 1. .ln 2019. Hàm số nghịch biến trên  1; 2   y '  0 x   1; 2  3x 2  2 x  m  0 x   1; 2. Facebook Nguyễn Vương 29.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  3x 2  2 x  m x   1; 2 Đặt f ( x)  3x 2  2 x ; f '( x )  6 x  2 . Bảng biến thiên:. Từ bảng biến thiên suy ra f ( x)  8 x   1;2 . Do đó ycbt  m  8 . Vì m nguyên thuộc khoảng  2019; 2019  nên có 2011 giá trị m thỏa mãn. Câu 38.. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ.. Khẳng định nào sau đây là đúng A. b.ea  a.eb .. B. b.ea  a.eb .. C. b.ea  a.eb .. D. a.ea  b.eb .. Lời giải Chọn D Ta có log a x  1  x  a và log b x  1  x  b. Nên kẻ đường thẳng y  1 cắt đồ thị  C1  ,  C2  lần lượt tại các điểm có tọa độ  a ;1 và  b ;1 .. Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(170)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Nhìn vào đồ thị ta suy ra a  b. Do a , b , e a , eb là các số dương và e  1 nên từ a  b ta suy ra. ea  eb a.ea  a.eb  b  a.ea  b.eb  b b b a .e  b.e a.e  b.e Dạng 4. Bài toán thực tế BÀI TOÁN NGÂN HÀNG Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế. 1. Công thức tính lãi đơn. tiếp), đây gọi là hình thức lãi đơn. Ta có: T  A(1  nr ) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A. Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào. 2. Công thức lãi kép. tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.. 3. Mỗi tháng gởi đúng số tiền giống nhau theo hình thức lãi kép. Ta có: T  A(1  r )n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A. Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:. T. A n 1  r   1 1  r  .  r. 4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là: n tháng số tiền cố 1  r  1  n T  A 1  r   X định r 5. Vay vốn và trả góp (tương tự bài toán 4). Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:. T  A 1  r . n. 1  r  X. n. 1. r. Facebook Nguyễn Vương 31.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 1.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046. Lời giải Chọn A. 1. Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  1 là 600 1  6% . 2. Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  2 là 600 1  6%  . n. Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  n là 600 1  6%  .. 5 5  n  log16%  8, 76 3 3 Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha . n. n. Ta có 600 1  6%   1000  1  6%  . Câu 2.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha. A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 . Lời giải Chọn B Ta có sau n năm thì diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là: 1000. 1  0.06 . n. n. Khi đó, 1000. 1  0.06   1400  1.06 n  1.4  n  5.774 . Vậy vào năm 2025 thì diện tích rừng trong mới trong năm đó đạt trên 1400 ha. Câu 3.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050. Lời giải Chọn. C.. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A  900 ha. Trong năm 2020, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A1  A  6% A  A 1  6%  ha. Trong năm 2021, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 2. A2  A1  6% A1  A1 1  6%   A 1  6% 1  6%   A 1  6%  ha.. Trong năm 2022, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 2. 3. A3  A2  6% A2  A2 1  6%   A 1  6%  1  6%   A 1  6%  ha.. … n. Trong năm 2019  n, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là An  A 1  6%  ha. Khi đó, diện tích rừng trồng mới đạt trên 1700 ha khi Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(172)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. An  1700  A 1  6%   n  log1,06. n. 17  1700  900.1, 06  1700  1,06  9 n. n. 17  10,9  nmin  11. 9. Vậy năm 2030 là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha. Câu 4.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ? A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 . Lời giải Chọn A Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước nên n. sau n (năm) diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800. 1  6%  với n   . 7 7  n  log1,06  9, 60402 . 4 4 Vì n   nên giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là n  10 . Vậy: kể từ sau năm 2019 , năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha là năm 2029 . n. Ta có 800. 1  6%   1400  1, 06n . Câu 5.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn )? A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng. C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng. Lời giải Chọn A Giá xe năm 2020 là A Giá xe năm 2021 là A1  A  A.r  A 1  r  . 2. Giá xe năm 2022 là A2  A1  A1 .r  A 1  r  . 3. Giá xe năm 2023 là A3  A2  A2 .r  A 1  r  . 4. Giá xe năm 2024 là A4  A3  A3 .r  A 1  r  . 5. Giá xe năm 2025 là A5  A4  A4 .r  A 1  r  Câu 6.. 5. 2    750.000.000 1    677.941.000 đồng.  100 . (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng. Lời giải Chọn C Facebook Nguyễn Vương 33.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Giá bán loại xe X năm 2021 là: 800.000.000  800.000.000  2%  800.000.000  1  2%  Giá. bán. loại. xe. X. năm. 2022. là:. 2. 800.000.000  1  2%   800.000.000  1  2%   2%  800.000.000  1  2%  . 5. Tương tự ta có: giá bán loại xe X năm 2025 sẽ là: 800.000.000  1  2%   723.137.000 đồng. Câu 7.. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi? A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng Lời giải Chọn C 6. Ta có An  A0 1  r  Câu 8.. n.  0, 4   100.000.000 1    102.424.128  100 . (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm Lời giải Chọn B Gọi x số tiền gửi ban đầu. N. 6,1  6,1    Theo giả thiết 2 x  x 1    2  1    100   100 . N. N. 6,1    2  1    N  log1,061 2  11,7  100  Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu. Câu 9.. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi. A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 % Lời giải Chọn C n. Áp dụng công thức An  A0 1  r  với n là số kỳ hạn, A0 là số tiền ban đầu, An là số tiền có được sau n kỳ hạn, r là lãi suất. 9. Suy ra A9  A0 1  r   r  Câu 10.. 9. A9  1  0, 7% . A0. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người. Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(174)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng Lời giải Chọn B n. Sau n tháng, người đó lĩnh được số tiền là: 100. 1  0,6%  (triệu đồng). Sau n tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi) 11 n  100. 1  0, 6%   110  n  log1 0,6%  15,9 . 10 Câu 11.. Một người lần kỳ trước. ầu gửi vào ngân hàng 100 triệu. ồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của. ược cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau. úng 6 tháng, người số tiền người. ó gửi thêm 100 triệu. ó nhận. ồng với kỳ hạn và lãi suất như trước. ó. Tổng. ược sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau. ây? Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay. ổi và người. ó. không rút tiền ra. A.. 212 triệu. ồng. B.. 216 triệu. ồng. 210 triệu Lời giải. ồng. C.. D. 220 triệu. ồng. Chọn A Ta có: r  2%  0, 02  Số tiền 100 triệu. ồng gửi lần. 4. T1  100 1  0,02   108, 24 triệu  Số tiền 100 triệu. ầu thì sau 1 năm (4 quý) nhận ồng. ồng gửi lần thứ hai thì sau 6 tháng (2 quý) nhận. 2. T2  100 1  0, 02   104, 04 triệu. ược cả vốn lẫn lãi là:. ồng. Vậy tổng số tiền nhận được là: T  T1  T2  212, 28 triệu Câu 12.. ược cả vốn lẫn lãi là:. ồng.. (KTNL Gia Bình 2019) Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8, 4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. C. 63545193 đồng. Lời giải Chọn B Đợt I, ông An gửi số tiền P0  50 triệu, lãi suất 8, 4% một năm tức là 2,1% mỗi kỳ hạn. Số tiền 3. cả gốc và lãi ông thu được sau 3 kỳ hạn là: P3  50000000. 1.021 . Đợt II, do ông không rút ra nên số tiền P3 được xem là số tiền gửi ban đầu của đợt II, lãi suất đợt II là 3% mỗi kỳ hạn. Ông gửi tiếp 12 tháng bằng 4 kỳ hạn nên số tiền thu được cuối cùng là: 4. 3. 4. P  P3 1.03  50000000. 1.021 . 1.03  59895767 đồng. Câu 13.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gửi vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, số tiền tiết Facebook Nguyễn Vương 35.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi A. 800.(1, 005)11  72 (triệu đồng) B. 1200  400.(1, 005)12 (triệu đồng) C. 800.(1, 005)12  72 (triệu đồng). D. 1200  400.(1, 005)11 (triệu đồng). Lời giải Chọn B Gửi ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r % ./tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền là X đồng. Sô tiền còn lại sau n tháng đươc tính theo công thức: S n  A 1  r . Câu 14.. n. 1  r  X r. n. 1. 12. 12.  800 1, 005 . 1, 005  6.. 1. 0,5%.  775.3288753  1200  400.(1, 005)12. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể thức lãi kép trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10% / 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu? A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm Lời giải Chọn A Số tiền ông An tích lũy được gồm cả vốn và lãi là 260 triệu Công thức tính lãi kép An  A 1  r .  260.106  100.106 1  10% . n. n.  n  10. Câu 15. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng B là bao nhiêu? A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm.. D. 5% / năm.. Lời giải 3. Ta có: số tiền nhận được của gốc và lãi là: 200 000 000 1  r   231 525 000  r  5% /năm. Câu 16.. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền). A. 231,815 (triệu đồng). B. 197, 201 (triệu đồng). C. 217,695 (triệu đồng). D. 190, 271 (triệu đồng). Lời giải 5. Số tiền ông An nhận được sau 5 năm đầu là: 60 1  8%   88,160 (triệu đồng) Số tiền ông An nhận được (toàn bộ tiền gốc và tiền lãi) sau 10 năm là: Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(176)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  88,16  60 1  8%  Câu 17.. 5.  217,695 (triệu đồng).. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau. A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng Lời giải T 15 Ta có: Số tiền cả lãi lẫn gốc sau 15 tháng gửi: S15  1  r  1  r  1   r. T 15 1  0, 006 1  0, 006 1  T  635.301 0, 006. Vậy: 10.000.000  Câu 18.. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng. C. 210, 45 triệu đồng.. D. 209, 25 triệu đồng.. Lời giải • Số tiền anh Nam nhận được sau 6 tháng (tức 2 quý) là:. . T1  100 1  30 / 0. . 2.  106, 09 triệu đồng.. • Số tiền anh Nam nhận được sau một năm (tức 2 quý còn lại của năm) là:. . T2  106,09  100  1  30 / 0 Câu 19.. . 2.  218, 64 triệu đồng.. (Chuyên Sơn La 2019) Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra. A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng. Lời giải Gọi A là số tiền gửi vào ngân hàng, tháng. Ta có T  A 1  r n . n. r. là lãi suất, T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được sau. Theo đề T  50. 1, 005   60  n  log1,005. n. 6  36, 6 . 5. Vậy sau ít nhất 37 tháng thì ông A thu được số tiền cả gốc lẫn lãi hơn 60 triệu. Câu 20.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm. Lời giải Kí hiệu số tiền gửi ban đầu là A , lãi suất một kì hạn là m thì số tiền cả gốc và lãi có được sau n n. kì hạn là A. 1  m  . Do đó, số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau n năm là 300.1, 07 n triệu đồng. Facebook Nguyễn Vương 37.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Số tiền cả gốc và lãi nhận được nhiều hơn 600 triệu đồng  300.1, 07 n  600  n  log1,07 2  10, 245 . Vậy sau ít nhất 11 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi. Câu 21.. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi? A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý. Lời giải Bài toán lãi kép: Kí hiệu số tiền gửi ban đầu là A , lãi suất một kì hạn là r % thì số tiền cả gốc và lãi có được sau n. n kì hạn là Sn  A. 1  r %  .. Anh Bảo nhận được số tiền ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn và lãi nên ta có: n. 27 1  1,85%   36  n  15.693 . Vậy thời gian tối thiểu để anh Bảo nhận được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi là 16 quý. Câu 22.. (Sở Bắc Giang 2019) Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 173.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng. Lời giải Với 100 triệu ban đầu số tiền cả lãi và gốc thu được sau hai năm là 24. T1  100.1  0,8% .106  121074524 Mỗi tháng tiếp theo gửi 2 triệu thì tổng số tiền cả lãi và gốc là 2  23 T2  . 1  0,008  1 .1  0,008106  50686310  0,008  Vậy tổng số tiền là T  T1  T2  171.761.000 Câu 23. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000. Lời giải Chọn B 2 Ta có: A  900.000.000, r  100 Năm 2021 giá xe niêm yết là: T1  A  Ar Năm 2022 giá xe niêm yết là T2  A  Ar   A  Ar  r  A 1  r . 2. . Năm 2025 giá xe niêm yết là: T5  T4  T4 r  A 1  r . 5. 5. 2   T5  900.000.000  1    813.529.000  100  Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(178)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 24.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng. Lời giải Chọn A Giá bán xe năm đầu tiên: A1  850.000.000 đồng. Giá bán xe năm thứ hai: A2  A1  A1.r  A1 1  r  đồng, với r  2% . 2. Giá bán xe năm thứ ba: A3  A2  A2 r  A2 1  r   A1 1  r  đồng. … Giá bán xe năm thứ n : An  A1 1  r . n 1. đồng. 5. 5. Vậy giá bán xe năm thứ 6 là A6  A1 1  r   850.000.000. 1  2%   768.333.000 đồng. Câu 25.. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P ( n)  A(1  8%) , trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?. A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng. C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng. Lời giải Chọn A Ta có P( n)  A(1  8%) n . Sau 3 năm số tiền khách hàng rút về lớn hơn 850 triệu đồng là: 850 850  A(1  8%)3  A   674,8 . (1  8%)3 Vậy số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là 675 triệu đồng.. Câu 26.. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 46,933 triệu. B. 34, 480 triệu. C. 81, 413 triệu. D. 107, 946 triệu. Lời giải Chọn C 5. Năm năm đầu ông Tuấn có số tiền cả gốc và lãi là T1  100. 1  0.08   146,933 Sau khi sửa nhà số tiền còn lại gửi vào ngân hàng trong 5 năm thì số tiền cả gốc và lãi là 146,932 5 T2  1  0.08  107,946. 2 Số tiền lãi trong 10 năm là L  146,933  100   107,946  73, 466   81, 413. Câu 27.. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong đó A là dân số của năm lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2005 dân số của thành phố Tuy Hòa là khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% . Facebook Nguyễn Vương 39.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người? A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 . Lời giải Chọn B Lấy năm 2005 làm mốc, khi đó A  202.300 . Giả sử sau n năm thì dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người, tức là ta có 1,47 n. 255000  15, 75 năm. 202300 Vậy đến năm 2021 thì dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người.. 255.000  202.300  e 100  n  100  ln. Câu 28.. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ x trong một giai đoạn được ước tính theo công thức f  x   A.e rx trong đó A là số ca nhiễm ở ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180 ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng chống lây nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn trước. Đến ngày thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây? A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 . Lời giải Chọn A * Giai đoạn 1: 1 Ta có: 180  9.e r 6  r  ln 20 6. * Giai đoạn 2: r. .6. Đến ngày thứ 6 số ca mắc bệnh của tỉnh là f ( x)  180.e10  242 Câu 29.. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là 0, 9% / tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng? A. 65 tháng.. B. 66 tháng.. C. 67 tháng. Lời giải. D. 68 tháng.. Chọn C Gọi A là số tiền vay ngân hàng; r là lãi suất hàng tháng cho số tiền còn nợ; m là số tiền trả nợ hàng tháng; n là thời gian trả hết nợ. m n n Để trả hết nợ thì A 1  r   1  r   1  0   r 10  n n  500 1  0, 9%   1  0,9%   1  0  0, 9% 20 n  1  0,9%   11 20  n  log 1 0,9%   66, 72 11 Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(180)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy sau 67 tháng anh Việt trả hết nợ. Câu 30.. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau? A. 94, 4 triệu người.. B. 85, 2 triệu người.. C. 86, 2 triệu người.. D. 83,9 triệu người.. Lời giải Chọn B Áp dụng công thức S  A.eni trong đó: S  95,5 triệu người, n  10 năm, i  1,14% Ta có số dân Việt Nam năm 2009 là: A  Câu 31.. S 95,5  10.1,14%  85, 2 triệu người ni e e. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là 7% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng. A. 200. B. 190. C. 250. D. 150. Lời giải Chọn A n. Áp dụng công thức P  Po 1  r  . 3. Số tiền ông An có được sau 3 năm là: P  x 1  0, 07  .. . 3. 3. . Tiền lãi ông An có được sau 3 năm là: P  x  x 1  0, 07   x  x 1  0, 07   1 .. . 3. . Số tiền lãi trên là 45 triệu đồng nên: x 1  0,07   1  45  x  199,96 Câu 32.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S  Aenr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100 .. B. 108.374.700 .. C. 107.500.500 . Lời giải. D. 108.311.100 .. Chọn B Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A  93.671.600; n  2035  2017  18 18..  Dân số Việt Nam vào năm 2035 là S  93.671.600.e Câu 33.. 0, 81 100.  108.374.700. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức 1 P  n  . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản 1  49e0,015n phẩm đạt trên 30%? A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 . Facebook Nguyễn Vương 41.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải Chọn B. 1  0,3 1  49e0,015 n 10  3. Theo bài ra ta có.  1  49e0,015n  e0,015 n . 7 147. 7 147 1 7 n ln  202,97 . 0, 015 147 Vậy ít nhất 203 lần quảng cáo.  0, 015n  ln. Câu 34.. (Sở Hà Nội 2019) Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức. I  I 0e  x , với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là   1,4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển? A. e21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. Lời giải:. D. e42 lần. Khi mới bắt đầu đi vào môi trường nước biển thì x  0  I1  I o .eo Ở độ sâu 30 mét thì I 2  I o .e  .30 I 2 I o .e   .30 Vậy ta có:   I 2  e 42 .I1 , vậy I 2 tăng e42 lần so với I1 , nói cách khác, I 2 giảm o I1 I o .e. e42 lần so với I1 Câu 35.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần 1 lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong 5 chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân). A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ. Lời giải Gọi S là diện tích lá bèo thả ban đầu. Vì sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó nên sau 12 giờ, tổng diện tích các lá bèo trong chậu là 1012 S . Theo đề bài: Sau 12 giờ, bèo phủ kín mặt nước trong chậu nên diện tích mặt nước trong chậu là 1 1012 S . Giả sử sau x giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu. 5 1 Ta có: 10 x S  .1012 S  1012 x  5  x  12  log 5  11,3 . 5 1 Vậy sau 11,3 giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu. 5. Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(182)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 36.. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e Nr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào? A. 1.281.600;1.281.700  . B. 1.281.700;1.281.800  . C. 1.281.800;1.281.900  .. D. 1.281.900;1.282.000  . Lời giải. Chọn B Áp dụng công thức S  A.e Nr từ đầu năm 2010 đến đầu năm 2015 ta có: 1 1153600 1153600  1038229.e5r  r  ln . 5 1038229 1 1153600 10. ln 5 1038229. Đầu năm 2020 dân số của tỉnh Bắc Ninh là S  1038229.e Vậy Chọn B. Câu 37..  1281792 người.. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất x% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0, 25% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc và lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính x . A. 1, 2 . B. 0,8 . C. 0,9 . D. 1,5. Lời giải Chọn A + Xét bài toán ông B gửi tiết kiệm số tiền A đồng với lãi suất r cho 1 kỳ hạn. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Hỏi sau n kỳ hạn số tiền cả gốc và lãi của ông B là bao nhiêu nếu trong thời gian gửi lãi suất không thay đổi? - Sau 1 kì hạn số tiền cả gốc và lãi mà ông B có được là T1  A  A.r  A 1  r  . 2. - Sau 2 kì hạn số tiền cả gốc và lãi mà ông B có được là T2  T1  T1.r  T1 1  r   A 1  r  . - Tổng quát ông B có số tiền cả gốc và lãi sau n kì hạn là Tn  A 1  r . n. 1 .. + Áp dụng công thức 1 cho bài toán đề cho, gọi S là số tiền cả gốc và lãi anh Dũng có sau một năm gửi, ta có : S  250 1  x %   150 1  0, 25%  (triệu đồng). 4. 12. S  416, 78 (triệu đồng)  250 1  x %   150 1  0, 25%   416, 78  x  1, 2 . 4. 12. Vậy x  1, 2 . Câu 38.. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín chậu (kết quả làm tròn đến một chữ số phần thập phân)? A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. Lời giải Chọn D. 1 mặt nước trong 5. D. 11,3 giờ.. n Sau mỗi giờ, lượng lá bèo phủ trên mặt nước là: 10 1  n  12 ..  Lượng lá bèo phủ kín mặt nước trong chậu (sau 12 giờ) là: Facebook Nguyễn Vương 43.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1013 1 9 1013  1 1 . Do đó, lượng lá bèo cần để phủ mặt nước trong chậu là 45 5 S  1  10  102  ...  1012 . 1 Giả sử sau t giờ, lá bèo phủ kín được mặt nước trong chậu, ta có 5. 10t 1 1 1013 1 110 10  ... 10   9 45 t. 2. 1013  4 10   t  11,3. 5 t 1. Câu 39.. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x lần quảng 100 , x  0 . Hãy tính số lần cáo được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P  x   1  49e0.015 x quảng cáo được phát tối thiểu để số % người xem mua sản phẩm đạt hơn 75% . A. 323 . B. 343 . C. 330 . D. 333 . Lời giải Chọn D Theo yêu cầu bài toán ta có: 100 4 1 P  x   75  1  49e0.015 x   e0.015 x  0.015 x 1  49e 3 147  1  ln   1    147   332.7  0.015 x  ln   x   0.015  147  Vậy số lần quảng cáo tối tiểu là 333 lần.. Câu 40. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mặt nước biển)(đo bằng mét) theo công thức P  P0 .e xi , trong đó P0  760mmHg là áp suất ở mực nước biển  x  0  , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672, 71mmHg . Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 505, 45 mmHg .. B. 530, 23 mmHg .. C. 485, 36 mmHg .. D. 495, 34 mmHg .. Lời giải Chọn A Ở độ cao x1  1000 m thì áp suất không khí P1  672,71mmHg . Suy ra. P1  P0 .e x 1 i. P ln  1  P P  x1i  ln  1   i   0   1, 22.104 . x1  P0 . Áp suất không khí P2 ở độ cao x2  3343m là: P2  P0 .e x 2 i  760.e3343.( 1.22.10. 4. ).  505, 46 mmHg .. Câu 41. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t )  s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con. Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(184)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 7 phút.. B. 12 phút.. C. 48 phút. Lời giải. D. 8 phút.. Chọn D Theo giả thiết ta có: s(3)  625000  s(0).23  625000  s(0)  78125 . Số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con khi. s(t )  20000000  s(0).2t  20000000  2t . 20000000 20000000   256  t  8 . s(0) 78125. Vậy, sau 8 phút thì số lượng vi khuẩn A là 20 triệu con. NHỮNG CÂU HỎI KHÓ HƠN VỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ Câu 1.. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. A. m . 120.(1,12)3 (triệu đồng) (1,12)3  1. B. m . 100.(1, 01)3 (triệu đồng) 3. C. m . (1, 01)3 (triệu đồng) (1, 01)3  1. D. m . 100.1, 03 (triệu đồng) 3. Lời giải Chọn C Theo đề ta có: ông A trả hết tiền sau 3 tháng vậy ông A hoàn nợ 3 lần Với lãi suất 12%/năm suy ra lãi suất một tháng là 1% Hoàn nợ lần 1: -Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là : 100.0, 01  100  100.1, 01 (triệu đồng) - Số tiền dư : 100.1, 01  m (triệu đồng) Hoàn nợ lần 2: - Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) 2. là : 100.1,01  m  .0, 01  100.1, 01  m   100.1, 01  m  .1, 01  100. 1,01  1, 01.m (triệu đồng) 2. - Số tiền dư: 100. 1, 01  1,01.m  m (triệu đồng) Hoàn nợ lần 3: - Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là : 100. 1, 012  1, 01.m  m  .1, 01  100. 1, 013  1, 01 2 m  1, 01m (triệu đồng)   3. 2. - Số tiền dư: 100. 1,01  1, 01 m  1, 01m  m (triệu đồng) 3. 2.  100. 1, 01  1, 01 m  1, 01m  m  0  m  3. m. 100. 1,01 . 1, 01  1. 100. 1, 01. 1, 01. 2. 3.  1, 01  1. 3. 1,01 (triệu đồng). 1,012  1, 01  1 . 1, 01  1 1, 013  1   . Facebook Nguyễn Vương 45.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 2.. (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 2, 20 triệu đồng B. 2, 22 triệu đồng C. 3, 03 triệu đồng D. 2, 25 triệu đồng Lời giải Chọn B Ta xây dựng bài toán tổng quát như sau Gọi số tiền người đó vay ngâng hàng là V0 triệu đồng Số tiền hàng tháng người đó phải trả là a triệu đồng Lãi suất là r %/ tháng Vậy số tiền nợ ngân hàng sau tháng thứ nhất là V0 1  0, 0r  Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 1 là T1  V0 1  0, 0r   a Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 2 là T2  T1 1  0,0r   a.  Vo 1  0,0r   a  1  0, 0r   a 2.  Vo 1  0, 0r   a 1  0,0r   a Số tiền người đó còn nợ ngâng hàng sau tháng thứ n là n. Tn  Vo 1  0, 0 r   a 1  0, 0 r . n 1.  ...  a 1  0, 0 r   a. Vì sau n tháng thì trả hết tiền nên ta có n. Tn  0  Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r . n 1. n.  Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r  .  ...  a 1  0, 0r   a  0. n 1.  ...  1  0, 0r   1 . n. 1  0, 0r   1  Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   1 n V .0, 0r. 1  0, 0r  a o n 1  0, 0r   1 n. Áp dụng a. Câu 3.. 100.0, 011, 0160  1, 0160  1.  2, 224444768. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi. A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng. Lời giải Chọn A + Đặt a  1  r và M. Trong đó M là số tiền góp vào hàng tháng, r là lãi suất hàng tháng. Tiền gốc và lãi anh A nhận trong tháng thứ nhất là: T1  M  M .r  M .a . Tiền gốc và lãi anh A nhận trong tháng thứ hai là: T2  M .a  M   M .a  M  r  Ma 2  Ma. Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(186)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. … Tương tự tiền gốc và lãi anh A nhận trong tháng thứ n là: an 1 M n  1  r  1  r   1 a 1 r + Sau tháng thứ n anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng và Tn  Ma n  Ma n 1  ...  Ma  Ma  a n 1  a n  2  ...  1  Ma.. nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu, khi đó ta có: 3  n 1  0, 6%   1 1  0, 6%   100  n  30,3   0, 6%  Vậy sau ít nhất 31 tháng thì anh A mới có được số tiền nhiều hơn 100 triệu. Câu 4.. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau đây? A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng. C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng. Lời giải Chọn D Gọi M là số tiền vay ban đầu. Gọi A là số tiền mà hàng tháng người đó trả cho ngân hàng. Sau tháng 1 dư nợ còn lại là: M .1, 007  A Sau tháng 2 dư nợ còn lại là:  M .1,007  A .1, 007  A  M .1, 007 2  A.1,007  A Sau tháng 3 dư nợ còn lại là:.  M .1, 007. 2. 2  A.1, 007  A .1, 007  A  M .1, 0073  A. 1, 007   1, 007  1 .  . . Sau tháng thứ n dư nợ còn lại là: M .1, 007 n  A. 1, 007   Vì đúng 25 tháng thì trả hết nợ nên:. n 1.  1, 007 n 2  ...  1, 007  1 . . 24 1.1, 007 25  A. 1, 007   1, 00723  ...  1, 007  1  0  . 1, 007 25  1 24  1, 007 25  A. 1,007   1, 007 23  ...  1, 007  1  1, 007 25  A. .   0, 007  A Câu 5.. 1, 00725.0, 007  0, 04374151341 tỉ đồng  43.741.513 đồng  43.740.000 đồng. 1, 007 25  1. (Sở Bình Phước - 2020) Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là 40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1 tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10 năm anh ta mua được căn hộ đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi ( kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng). A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng. Lời giải Chọn B n. Áp dụng công thức P  Po 1  r  . 5. 5. Ta được giá trị ngôi nhà sau 10 năm là: P  109 1  0, 05   109. 1, 05  . Facebook Nguyễn Vương 47.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Sau khi chi tiêu hàng tháng thì số tiền Người sinh viên còn lại của mỗi tháng là 60% lương. Trong hai năm 2020 - 2021, Người sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a. Trong hai năm 2022 - 2023, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a 1  0,1 . 2. Trong hai năm 2024 - 2025, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a 1  0,1 . 3. Trong hai năm 2026 - 2027, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a 1  0,1 . 4. Trong hai năm 2028 - 2029, anh sinh viên có được số tiền là: 24  0, 6a 1  0,1 . Tổng số tiền anh sinh viên có được sau 10 năm là: 2. 3. 24  0, 6a  24  0, 6a 1  0,1  24  0, 6a 1  0,1  24  0, 6a 1  0,1  24  0, 6a 1  0,1. 4. 2 3 4  24  0, 6a 1  1  0,1  1  0,1  1  0,1  1  0,1    5. 1  1  0,1 0, 61051  24  0, 6a   24  0, 6a  87, 91344  a 1  1  0,1 0,1. Số tiền trên bằng giá trị của ngôi nhà sau 10 năm: 5. 109. 1, 05   87, 91344  a  a  14.517.000. Câu 6.. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? A. 21 . B. 22 . C. 23 . D. 24 . Lời giải Chọn B Gọi số tháng là n ( n   * ). Đặt a  5 , q  1, 007 . Đến lần nộp tiền thứ n : Khoản tiền a đầu tiên trở thành a. q n1 . Khoản tiền a thứ hai trở thành a. q n2 . … Giả sử khoản tiền cuối cùng vẫn là a thì tổng số tiền đã trả cả vốn lẫn lãi là a.. qn  1 1, 007 n  1 .  5. q 1 0, 007. Số tiền 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% / tháng, sau n tháng, sẽ trở thành 100. 1, 007 n . Ta có phương trình 5.. 1, 007 n  1  100.1, 007 n  n  21, 6 . 0, 007. Theo đề bài, tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu đồng nên số tháng phải làm tròn là 22 tháng. Câu 7.. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona (nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người bị nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh và không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn lây bệnh sang người khác). A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người. Lời giải Chọn D Sau 1 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4  5 người. 2. Sau 2 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4   1  4  .4  1  4  người. Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(188)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. 2. 3. Sau 3 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4   1  4  .4  1  4  người..  Sau 7 ngày, tổng số người nhiễm bệnh là 1  4 7  78125 người. Ngoài ra chúng ta có thể áp dụng công thức lãi kép để tính nhanh: n. 7. S n  A 1  r   1. 1  4   78125 , với A  1 , r  4 , n  7 .. Câu 8.. (Liên trường Nghệ An - 2020) Ông A có số tiền 100000000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có hai loại kì hạn: loại kì hạn 12 tháng với lãi suất 12% /năm và loại kì hạn 1 tháng với lãi suất 1% /tháng. Ông A muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn đến hàng nghìn)? A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16186000 đồng sau 10 năm. B. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm. C. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19454000 đồng sau 10 năm. D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15584000 đồng sau 10 năm. Lời giải Chọn C Tổng số tiền ông A nhận được sau 10 năm khi gửi theo kì hạn 12 tháng là: n1. T1  T0 .1  r1   108.1,1210  310585000 (đồng). Tổng số tiền ông A nhận được sau 10 năm khi gửi theo kì hạn 1 tháng là n2. T2  T0 .1  r2   108.1,01120  330039000 (đồng). Như vậy, sau 10 năm, gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là: T  T2  T1  330039000  310585000  19454000 (đồng). Câu 9.. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Một người vay vốn ở ngân hàng với số tiền 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng với lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng tháng người đó phải trả đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cuối tháng thứ 50 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng (làm tròn đến trăm đồng) ? A. 1.018.500 đồng. B. 1.320.800 đồng. C. 1.320.500 đồng. D. 1.771.300 đồng. Lời giải Chọn C Gọi N là số tiền vay ban đầu, r là lãi suất theo tháng, A là số tiền phải trả hàng tháng, ta có: + Số dư nợ sau 1 tháng là: N  Nr  A  N 1  r   A . 2. + Số dư nợ sau 2 tháng là: N 1  r   A   N 1  r   A r  A  N 1  r   3. + Số dư nợ sau 3 tháng là: N 1  r  . A 2 1  r   1 .  r. A 3 1  r   1 .   r. … n. + Số dư nợ sau n tháng là: N 1  r  . A n 1  r   1 .  r n. Giả sử sau n tháng thì dư nợ bằng 0, ta có N 1  r . n. N 1  r  .r A n  1  r   1  0  A  . n   r 1  r   1. Áp dụng với N  50.000.000 đồng, r  1,15% và n  50 tháng ta có: A  1.320.500 đồng. Câu 10.. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85% /tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết Facebook Nguyễn Vương 49.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng). A. 68 B. 66 C. 65 D. 67 Lời giải Chọn B Giả sử anh An vay số tiền là A với lãi suất r trên tháng và trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là x. Anh An sau các tháng còn nợ ngân hàng với số tiền là: Tháng thứ 1: A 1  r   x 2. Tháng thứ 2:  A 1  r   x  1  r   x  A 1  r   1  1  r   x  A 1  r . 1  r . 3. Tháng thứ 3 : A 1  r   x.. 3. 2. 1  r   x.. 2. 1. r. 1. r. … Tháng thứ n : A 1  r . n. 1  r   x.. n. 1. r Áp dụng công thức ta có: A  500; r  0, 0085; x  10 và sau n tháng trả hết nợ ta có: 500. 1  0, 0085  n. n. 1  0, 0085  10..  50. 1, 0085  . Câu 11.. n. 1. 0, 0085. 1, 0085. n. 0, 0085. 1. 0 n.  1, 0085  . 40 40  n  log1,0085  65, 4 23 23. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). A. 1.686.898.000 VNĐ. B. 743.585.000 VNĐ. C. 739.163.000 VNĐ. D. 1.335.967.000 VNĐ. Lời giải Gọi a  200 triệu; b  20 triệu;   7% . Số tiền sau 1 năm: a 1    . 2. Số tiền sau 2 năm: a 1     b 1    . 3. 2. Số tiền sau 3 năm: a 1     b 1     b 1    . …………………… 18 17 16 Số tiền sau 18 năm: a 1     b 1     1     ...  1      . 18.  a 1   . 17  1     1   b 1    .    . Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(190)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy số tiền ông Chính nhận sau 18 năm là: 1.335.967.000 VNĐ. Câu 12.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9% / năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây? A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng C. 107667000 đồng D. 116570000 đồng Lời giải Gọi P0 là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất / năm. Số tiền gốc và lãi sau năm thứ nhất: P1  P0  P0 .r  P0 1  r  . 2. Số tiền gốc và lãi sau năm thứ hai: P2  P1  P1.r  P0 1  r  . …. Số tiền gốc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là 5. 5. P5  P0 . 1  r   80000 000. 1  6,9%   111680 799 (đồng). Câu 13.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau. A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng. D. 535.000 đồng. Lời giải Chọn C Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng đầu tiên là T (1  0,006)15  T .1,00615 . Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 2 là T (1  0, 006)14  T .1,00614 . Cứ như vậy, số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 14 là T (1  0,006)  T .1,006 . Vậy tổng số tiền nhận được sau 15 tháng là: T (1,00615  1,00614  ...  1,0062  1,006)  T .1,006.. Theo giả thiết có: 10000000  T .1,006.. 1,00615  1 . 0, 006. 1,00615  1  T  635301, 46 . 0, 006. Câu 14. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% / 1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)? A. 130 650 280 (đồng). B. 130 650 000 (đồng). C. 139 795 799 (đồng). D. 139 795 800 (đồng). Lời giải Chọn A Gọi T0 là số tiền người đó gửi vào ngân hàng vào ngày 01/01 hàng năm, Tn là tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người đó có được ở cuối năm thứ n , với n  * , r là lãi suất ngân hàng mỗi năm. Ta có: T1  T0  rT0  T0 1  r  . Đầu năm thứ 2 , người đó có tổng số tiền là: T0 1  r 2  1  T0 1  r 2  1 . T0 1  r   T0  T0 1  r   1   r   1  r   1  Facebook Nguyễn Vương 51.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Do đó: T2 . T0  T T 2 2 . 1  r   1  0 . 1  r   1 . r  0 . 1  r 2   1 1  r  .     r r r. …… Ta có: Tn . T0  n . 1  r   1 1  r  .  r . Áp dụng vào bài toán, ta có: 10  Câu 15.. T0  6 . 1  0, 07   1 1  0, 07   T0  130 650 280 đồng.   0, 07. (THPT Ba Đình 2019) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% /tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 . Lời giải Gọi số tiền vay ban đầu là M , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m , lãi suất một tháng là r . Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn nợ ngân hàng là M  Mr  M 1  r  (triệu đồng). Sau khi hoàn nợ lần thứ nhất, số tiền còn nợ là M 1  r   m (triệu đồng). Sau khi hoàn nợ lần thứ hai, số tiền còn nợ là 2. M 1  r   m   M 1  r   m  r  m  M 1  r   m 1  r   m (triệu đồng).. Sau khi hoàn nợ lần thứ ba, số tiền còn nợ là 2. 2. M 1  r   m 1  r   m   M 1  r   m 1  r   m  r  m   3. 2.  M 1  r   m 1  r   m 1  r   m (triệu đồng). Lập luận tương tự, sau khi hoàn nợ lần thứ n , số tiền còn nợ là n. M 1  r   m 1  r . n 1.  m 1  r . n2.  ...  m 1  r   m  M 1  r . n. m 1  r    r. n 1.  1 .. Sau tháng thứ n trả hết nợ thì ta có. M 1  r . n. m 1  r    r. n 1. n  1   0  m  Mr 1  r  n 1  r   1. m  m   n  log 1 r    m  Mr  m  Mr  Thay số với M  100.000.000 , r  0, 7% , m  5.000.000 ta tính được n  21,62 (tháng). n. n.  m   m  Mr 1  r   1  r  . Vậy sau 22 tháng người đó trả hết nợ ngân hàng. Câu 16.. (HSG Bắc Ninh 2019) Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng SHB số tiền 5 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt quá trình gửi là 7,2% / năm. Hỏi sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?. A. 195251000 (đồng) B. 201453000 (đồng) C. 195252000 (đồng) D. 201452000 (đồng) Lời giải Gọi Tn là số tiền cả gốc lẫn lãi sau n tháng, a là số tiền gốc, r là lãi xuất, ta có: Cuối tháng thứ 1 ông An có số tiền là: T1  a 1  r  Đầu tháng thứ 2 ông An có số tiền là: T2  a 1  r   a. Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(192)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Cuối tháng thứ 2 ông An có số tiền là: T2  a 1  r   a   a 1  r   a  r  a 1  r   a 1  r . 2. …………………………………………………………… 2. Cuối tháng thứ n ông An có số tiền là:: Tn  a 1  r   a 1  r   ...  a 1  r . . 2.  a 1  r   1  r   ...  1  r . n.   a.. 1  r   1  r . n. n.   a 1  r  1  r  1 1 .. 1. n. 1  r 1 r Với kì hạn một tháng, suy ra 3 năm có 36 kỳ. Lãi xuất của một năm là 7,2% , suy ra lãi xuất của 1 7,2 %  0.6% . Áp dụng 1 ta có: a  5000000; r  0.6%  0.072; n  36 tháng là: 12  T36  Câu 17.. . 36.   201453000. 5000000 1  0.6%  1  0.6%   1 0.6%. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Anh Bình gửi 200 triệu vào ngân hàng VB với kì hạn cố định 12 tháng và hưởng lãi suất 0, 65% / tháng. Tuy nhiên sau khi gửi được tròn 8 tháng anh phải dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng định rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn: “Nếu rút tiền trước kì hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ có lãi suất không kỳ hạn là 0, 02% / thángAnh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi suất 0, 7% / tháng. Khi sổ của anh đến kì hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép). A. 10,85 triệu đồng. B. 10,51 triệu đồng. C. 10,03 triệu đồng. D. 10,19 triệu đồng. Lời giải Số tiền trả cho ngân hàng nếu vay 200 triệu trong 4 tháng 4. N  200. 1  0, 7%   200  5, 65907 Tổng số tiền lãi nếu anh Bình gửi đúng kì hạn là 12. L1  200. 1  0, 65%   200  16,16996 Số tiền lãi nếu anh Bình làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng L  16,16996  5, 65907  10,51089. Số tiền lãi nếu gửi 8 tháng theo hình thức lãi suất không kì hạn 8. L2  200. 1  0, 02%   200  0,32022. Số tiền anh Bình đỡ thiệt nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng 16,16996  5, 65907  0,32022  10,19067. Câu 18.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để mua được một chiếc xe ô tô trị giá 400 000 000 VNĐ? A. 60 .. B. 50 .. C. 55 . Lời giải. D. 45 .. Đặt T  8 000 000 Số tiền thầy giáo thu được sau tháng thứ nhất, thứ 2, thứ 3,., thứ n lần lượt là T1 , T2 , T3 ,..., Tn Ta có: Facebook Nguyễn Vương 53.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. T1  T 1  r  2. T2  T1  T  1  r   T 1  r   T 1  r  3. 2. T3  T2  T  1  r   T 1  r   T 1  r   T 1  r  . n. Tn  T 1  r   T 1  r . n 1.  ...  T 1  r   T 1  r  . Theo bài ra ta có Tn  400 000 000  T 1  r   n.  1  r  . 1  r . n. 1. r. 1  r . n. 1. r.  400 000 000. 251 251  n  log1.005  44,54 201 201. Vậy sau 45 tháng thầy giáo sẽ mua được một chiếc xe ô tô trị giá 400 000 000 VNĐ. Câu 19.. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn). A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 . Lời giải Cuối tháng thứ nhất, tiền gốc và lãi là 400 1, 01 triệu đồng. Sau khi trả 10 triệu thì số tiền người đó còn nợ ngân hàng là  400 1, 01  10  triệu đồng. Cuối tháng thứ hai, tiền gốc và lãi là:  400 1, 012  10 1, 01 triệu đồng. Sau khi trả 10 triệu thì số tiền người đó còn nợ ngân hàng là  400 1, 012  10 1, 01  10  triệu đồng. Như vậy ở cuối tháng thứ n  n  1 người đó nếu còn nợ thì số tiền nợ là:.  400 1,01. n.  10 1, 01n1  10 1,01n  2    10  triệu đồng.. Xét 400 1,01n 10 1,01n1 10 1,01n2   10  0.  400 1, 01n  10 . 5 1, 01n  1 n  0  600 1,01  1000  n  log1,01  51,33 3 0, 01. Do vậy kỳ cuối cùng người đó phải trả tiền là tháng thứ 52 . Cuối tháng thứ 51 , số tiền còn nợ lại 1, 0151  1  3, 3531596 triệu đồng. 0, 01 Vậy kỳ cuối người đó phải trả số tiền là 3,3531596 1, 01  3,386647 triệu đồng  3387000 đồng.. là 400 1, 0151  10 . Câu 20.. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng cho đến khi hết tiền ( tháng cuối cùng có thể không còn đủ một triệu đồng). Hỏi ông ta rút hết tiền sau bao nhiêu tháng? A. 139 . B. 140 . C. 100 . D. 138 . Lời giải. Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(194)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Gọi số tiền lúc đầu người đó gửi là A (triệu đồng), lãi suất gửi ngân hàng một tháng là r , Sn là số tiền còn lại sau n tháng. Sau 1 tháng kể từ ngày gửi tiền, số tiền còn lại của người đó là: S1  A 1  r   1 .. Sau 2 tháng kể từ ngày gửi tiền, số tiền còn lại của người đó là: 2. S 2   A 1  r   1 1  r   1  A 1  r   1  r   1 .. … Sau n tháng kể từ ngày gửi tiền, số tiền còn lại của người đó là: n. Sn  A 1  r   1  r . n 1.  1  r . n2. n.    1  r   1  A 1  r  . 1  r . n. 1. r. .. Giả sử sau n tháng người đó rút hết tiền. Khi đó ta có S n  0  A 1  r .  n  log1 r  Câu 21.. n. 1  r  . n. 1. r.  0  1  r . n.  Ar  1  1  0. 1  n   log1 r  1  Ar  . 1  Ar. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng). A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng. Lời giải Gọi sô tiền mẹ gửi vào ngân hàng vào đầu tháng hàng tháng là A đồng. Số tiền mẹ lĩnh vào đầu tháng 12 là T đồng. Lãi suất hàng tháng mẹ gửi tại ngân hàng là r %. Vì mẹ rút tiền vào đầu tháng 12 năm 2019 nên thời gian được tính lãi suất là 11 tháng. Ta có: +) Đầu tháng 1 mẹ gửi vào A đồng.  cuối tháng 1 số tiền của mẹ là: A  Ar  A 1  r  đồng. +) Đầu tháng 2 số tiền của mẹ gửi vào là: A  A 1  r  đồng. 2.  cuối tháng 2 số tiền của mẹ là:  A + A 1  r   1  r   A 1  r   A 1  r  đồng. 2. +) Đầu tháng 3 số tiền mẹ gửi vào là: A  A 1  r   A 1  r  .  cuối tháng 3 số tiền của mẹ 2. 2. 3. là:  A  A 1  r   A 1  r   1  r   A 1  r   A 1  r   A 1  r  .   Cứ như vậy đến cuối tháng thứ 11 số tiền của mẹ là: 2 11 2 11 A 1  r   A 1  r   ...  A 1  r   A 1  r   1  r   ...  1  r    T1 .   2 11 Ta thấy 1  r   1  r   ...  1  r   là tổng của 1 cấp số nhân với u1  1  r , n  11, q  1  r .  .  T1  A. u1 1  q11  1 q. . Ta có:. Facebook Nguyễn Vương 55.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A  4000000 r  1%  0.01  T1  46730000 đồng.. Vì mẹ rút tiền vào đầu tháng 12 năm 2019  T  T1  4000000  50730000 đồng. Câu 22.. (Sở Thanh Hóa 2019) Bạn H trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm (theo thể thức lãi suất kép) biết rằng tiền vay mỗi năm H nhận được từ ngày đầu tiên của năm học và trong suốt bốn năm học H không trả tiền cho ngân hàng. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học (tròn 4 năm kể từ khi bạn H bắt đầu vay ngân hàng) bạn H thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi và tiền trả vào ngày cuối của tháng) với lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng và lãi suất được tính theo dư nợ thực tế, bạn H trả đúng 5 năm thì hết nợ. Tính số tiền hàng tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng. D. 312.518 (đồng). Lời giải Xét bài toán 1: Vay nhận vốn định kì lãi suất kép. Gọi A là số tiền mỗi năm bạn H vay ngân hàng, r1 là lãi suất theo năm. Cuối năm thứ nhất, H nợ ngân hàng với số tiền là A. 1  r1  . Đầu năm thứ hai, H nợ ngân hàng với số tiền là A  A. 1  r1  . Cuối năm thứ hai, H nợ ngân hàng với số tiền là 2. A  A. 1  r1    A  A 1  r1   r1  A 1  r1   A 1  r1  . Tiếp tục như vậy, cuối năm thứ n số tiền mà H nợ ngân hàng là: 2. B  A 1  r1   A 1  r1   ...  A 1  r1 . n. n A 1  r1  1  r1   1    . r1. Xét bài toán 2: Vay trả góp, lãi suất dư nợ thực tế. Gọi a là số tiền mà bạn H phải trả hàng tháng sau khi ra trường, r2 là lãi suất mỗi tháng, số tiền H nợ ngân hàng là B. Cuối tháng thứ nhất bạn H còn nợ ngân hàng số tiền là:. B  B.r2  a  B. 1  r2   a . Cuối tháng thứ hai bạn H còn nợ ngân hàng số tiền là: 2. B. 1  r2   a   B. 1  r2   a  r2  a = B. 1  r2   a  a 1  r2   . Cứ tiếp tục như vậy ta có công thức tổng quát. Cuối tháng thứ m bạn H còn nợ ngân hàng số tiền là m. 2. B. 1  r2   a  1  r2  a  1  r2  a  ...  1  r2   = B. 1  r2 . m. 1  r2  a r2. m. 1. m1. a . .. Áp dụng 2 bài toán trên vào câu 42, ta có phương trình.. Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(196)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 4.1, 03 1, 034  1 0, 03. 60. 1, 002560  a.. 1, 0025  1  0  a  0,309718 (triệu đồng). 0, 0025. Vậy số tiền mà H cần phải trả hàng tháng là 309.718 triệu đồng. Câu 23. (Sở Phú Thọ 2019) Ông A muốn mua một chiếc ôtô trị giá 1 tỉ đồng nhưng vì chưa đủ tiền nên chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất 12% /năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày mua ôtô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó? A. 23 537 000 đồng B. 24 443 000 đồng C. 22 703 000 đồng D. 23 573 000 đồng Lời giải Chọn A Gọi a là số tiền trả hàng tháng. Sau tháng thứ 1, số tiền còn lại: P1  500 1  r   a . 2. Sau tháng thứ 2, số tiền còn lại: P2  P1 1  r   a  500 1  r   a 1  r   a . . n. Sau tháng thứ n , số tiền còn lại: Pn  500 1  r   a 1  r  Vậy sau 24 tháng: 500 1  r . 24. 1  r  a. 24. 1. r. n 1.  ...  a 1  r   a . 24. 0a. 500 1  r  .r. 1  r . 24. 1. 24. a. Câu 24.. 500 1  1%  .1%. 1  1% . 24.  23,537 triệu đồng.. 1. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một người vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần nhất với số nào sau? A. 14 . B. 13 . C. 16 . D. 15 . Lời giải M Phương pháp:Sử dụng công thức trả góp P(1  r )n  (1  r )n  1 , trong đó:  r  P : là số tiền phải trả sau n tháng r : Lãi suất/ tháng M : số tiền phải trả mỗi tháng Áp dụng công thức ta có: M P(1  r )n  (1  r )n  1  r  4   50(1  1,1%)n  (1  1,1%)n  1  1,1% .  50(1  1,1%)n  . 4 4 (1  1,1%)n  1,1% 1,1%. 4 3450  (1  1,1%)n 1,1% 11.  (1  1,1%)n . 80 80  n  log 11,8  13, 52 69 69. Facebook Nguyễn Vương 57.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 25. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 4,95 triệu đồng B. 4, 42 triệu đồng C. 4,5 triệu đồng D. 4,94 triệu đồng Lời giải Gọi X là số tiền mỗi tháng ông A trả cho ngân hàng. Số tiền còn nợ sau n kì hạn là Tn  T . 1  r . n. 1  r   X.. n. 1. r. (triệu đồng), trong đó T  100 (triệu. đồng) là số tiền mà ông A vay. Sau đúng một năm, số tiền ông còn nợ là 50 triệu đồng nên ta có 12. 12. 50  100. 1  0, 01. 1  0, 01  X.. 1. 100.1, 01 X. 12.  50  .0, 01.  4, 94 (triệu đồng). 0, 01 1, 01  1 Vậy mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền 4,94 triệu đồng.. Câu 26.. 12. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu? A. 6.1,14 (triệu đồng).. B. 6.1,16 (triệu đồng).. C. 6.1,15 (triệu đồng).. D. 6.1,116 (triệu đồng).. Lời giải Sau 3 năm, bắt đầu từ tháng đầu tiên của năm thứ 4 số tiền lương người đó nhận được sau mỗi tháng là 6  6.10%  6.1,1 (triệu đồng). Sau 6 năm ( 2.3 năm), bắt đầu từ tháng đầu tiên của năm thứ 7 số tiền lương người đó nhận được sau mỗi tháng là 6.1,1  6.1,1.10%  6.1,1. 1  10%   6.1,12 (triệu đồng). Tương tự như vậy sau 15 năm ( 5.3 năm), bắt đầu từ tháng đầu tiên của năm thứ 16 số tiền người đó nhận được sau mỗi tháng là 6.1,15 (triệu đồng). 5 Vậy tháng đầu tiên của năm thứ 16 , người đó nhận được mức lương là 6.1,1 (triệu đồng).. Câu 27.. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm. Lời giải Dạng toán lãi kép: Bài toán tổng quát: gửi a đồng vào ngân hàng với lãi suất r % (sau mỗi kì hạn không rút tiền lãi ra). Gọi An là số tiền có được sau n năm. Sau 1 năm: A1  a  r %. a  a 1  r %  . 2. Sau 2 năm: A2  a 1  r %   a 1  r %  . r %  a 1  r %  . Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(198)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. 2. 3. Sau 3 năm: A3  a 1  r %   a 1  r %  . r %  a 1  r %  . n. Sau n năm: An  a 1  r %  . Người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu. Suy ra: n. 50 1  6%   100  50.1, 06n  100  1, 06n  2  n  log1,06 2  11,9. Vậy n  12 . Câu 28.. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/ tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách nhiệm nên sau 36 tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là 0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100 triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu? A. 8.991.504 đồng. B. 9.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng. Lời giải Gọi số tiền mỗi tháng anh gửi tiết kiệm ngân hàng trong 36 tháng đầu là A ; số tiền mỗi tháng anh gửi tiết kiệm sau tháng thứ 36 là B . Đặt q  1  0,5%  1, 005 Gọi S n là số tiền sau tháng thứ n ta có S1  A  A.0,5%  A.q S 2   S1  A    S1  A  .0,5%   S1  A  .q  Aq 2  Aq .. …. S36   S35  A    S35  A  .0, 5%   S35  A  .q  Aq 36  Aq 35    Aq  Aq.. q 36  1 . q 1. S37   S36  B    S36  B  .0,5%   S36  B  .q  S36 .q  B.q . S38   S37  B    S37  B  .0,5%   S37  B  .q  S36 q 2  Bq 2  Bq .. …. S 48  S36 .q12  Bq12  Bq11  ...  Bq  Aq13 .. q 36  1 q12  1 .  Bq. q 1 q 1. Theo giả thiết ta có A  20% x  0, 2 x ; B  20%  x  10% x   0, 22 x ; S 48  108 . Vậy 0, 2 xq13 ..  q 36  1 q12  1  q 36  1 q12  1  0, 22.q.  0, 22 x.q.  108  x  108 :  0, 2q13 .   x  8991504 q 1 q 1  q 1 q 1 . đồng. Câu 29.. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số. Facebook Nguyễn Vương 59.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế). A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng). Lời giải Bài toán được chia làm hai giai đoạn 7, 8 * Giai đoạn 1: vay vốn để học đại học trong 4 năm. Đặt r   0, 078 100 Ở năm thứ nhất: M1  10(1  r )4 (triệu đồng) Ở năm thứ hai: M 2  10(1  r )3 (triệu đồng) Ở năm thứ ba: M 3  10(1  r )2 (triệu đồng) Ở năm thứ tư: M 4  10(1  r )1 (triệu đồng) 4. Như vậy tổng số tiền mà Nam đã vay trong 4 năm là M 0   M i  48, 4324 (triệu đồng) i 1. * Giai đoạn 2: trả góp cho ngân hàng số tiền đã vay hàng tháng  0,7  0,7 Sau tháng thứ nhất, người đó còn số nợ là: P1  M o 1    m . Đặt y  1  100  100  Sau tháng thứ hai người đó còn nợ:. P2  P1 y  m   Mo y  m y  m  M o y 2  m( y  1)  M a y 2  m. y2 1 y 1. Sau tháng thứ ba người đó còn nợ:. P3  P2 y  m  M o y 3  m  y 2  y  1  M o y 3  m. y3 1 y 1. Bằng phương pháp quy nạp, sau n tháng số tiền trả hết sẽ là M o y   m. M y n ( y  1) yn  1 0m o n y 1 y 1. Đồng thời ta có: n  48 tháng và y  1  Câu 30.. 0,7  1,007 suy ra m  1, 914 (triệu đồng). 100. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014 . Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 , cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 / 2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do việc làm thêm. Hỏi ngay sau khi kết thức ngày anh ra trường  30 / 6 / 2018  anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn đồng)? A. 49.024.000 đồng B. 47.401.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000 đồng Lời giải Chọn Anh sinh viên vay hàng tháng a  3 triệu đồng từ 9 / 2014 đến 8 / 2016 , tổng cộng 24 tháng. Cuối tháng thứ 1: T1  a  ar  a 1  r  2. Cuối tháng thứ 2: T2  T1  a  T1  a  .r  a. 1  r   a. 1  r  …. Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(200)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 n. Cuối tháng n: Tn  a. 1  r   a. 1  r  Suy ra Tn  a. 1  r . 1  r  .. n. n 1.  ...  a. 1  r . 1. r. Vậy tổng số tiền vay đến cuối tháng 8/2016 là T24  3. 1  0,8% . 1  0,8%  .. 24. 1. 0,8%.  79, 662 triệu. Tính từ cuối tháng 8/2016 Anh sinh viên thiếu ngân hàng A  79, 662 và bắt đầu trả đầu hàng tháng m  2 triệu từ 9 / 2016 đến 6 / 2018 , tổng cộng được 22 tháng Đầu tháng 9 / 2016 : còn nợ A  m  79, 662  2  77, 662 triệu Cuối tháng 9 / 2016 : tiền nợ có lãi đến cuối tháng: T1  77, 662  r  1 Đầu tháng 10 / 2016 sau khi trả nợ m thì còn nợ 77, 662  r  1  m 2. Cuối tháng 10 / 2016 : còn nợ T2   77, 662  r  1  m  1  r   77, 662 1  r   m 1  r  3. 2. Cuối tháng 11 / 2016 : còn nợ T3  77, 662 1  r   m 1  r   m 1  r  …. Cuối tháng 6 / 2018 còn nợ 22. 21. 20. T22  77, 662 1  r   m 1  r   m 1  r   ...  m 1  r  22.  77, 662 1  r   m. 1  r  22. 1  r . 21. 1. r.  77, 662. 1  0,8%   2. 1  0,8% . 1  0,8%  . 0,8%. 21. 1.  46, 64 triệu đồng.. Facebook Nguyễn Vương 61.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT. Chuyên đề 18. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức  Định nghĩa logarit: Cho hai số thực dương a , b với a  1, α  log a b  a α  b :  Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a, b, c với 0  a, b, c  1 log a b . log c b log a b ; log a b  log a c  log a bc; log a b  log a c  ; log a a log a c. log a b.log b c  log a c.. 0  a  1; b  0 ..  Phương trình mũ cơ bản nhất a x  b  x  log a b.  Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x  α2 ab  α3b 2 x  0 trong đó αi i  1, 2,3 là hệ số, x. cơ số 0  a , b  1 2x x a a B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1    α2    α3  0 * .  b   b  x a B2: Đặt ẩn phụ    t , t  0 , phương trình * trở thành α1t 2  α2t  α3  0 .  b . B3: Giải tìm t thỏa mãn t  0 . x a B4: Giải phương trình mũ cơ bản    t . Tìm được x .  b . Câu 1.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của. A. 2 .. B.. 1 . 2. x,. y. là các số thực dương thỏa mãn. x bằng y 3 C. log 2   . 2 Lời giải. D. log 3 2 . 2. Chọn B  x  9t   2.9t  6t  4t Đặt t  log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Khi đó  y  6t  2 x  y  4t .  3 t    1 t t t 2 9 3 3 1   2.       1  0     .  3 t 1 4 2 2 2       2  2 t. Do đó:. t. x 9 3 1      . y 6 2 2. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 2.. (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a  2)2  (b  2)2  (c  2)2  8 và 2 a  3b  6  c . Khi đó a  b  c bằng. A. 2 .. B. 4 .. D. 8 .. C. 2 2 . Lời giải. Chọn A Ta có a  c log 2 6 và b  c log3 6 . Suy ra. 1 1 1 1 1 1    . Hay    0 . a b c a b c. Hay ab  bc  ca  0 .Suy ra a 2  b2  c2  (a  b  c)2 nên (a  b  c)2  4(a  b  c)  4  0. Vậy. abc  2. Câu 3.. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x  4 x  7 . Khi đó biểu thức P  a là phân số tối giản và a, b   . Tích a.b có giá trị bằng b A. 10 . B. 8 . C. 8 . Lời giải Chọn A 2. 2. 5  2 x  2 x a  với x x b 8  4.2  4.2. D. 10 .. 2. Ta có 4 x  4 x  7   2 x   2.2 x .2 x   2 x   2  7   2 x  2 x   9  2 x  2 x  3 .. 5   2 x  2 x  5  2 x  2 x 53 2 1     . Do đó P  x x x x 8  4.2  4.2 8  4.  2  2  8  4.3 20 10 Suy ra a  1, b  10 . Vậy a.b  10 . Câu 4.. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a  9b  6c . Khi đó bằng 1 A. . 2. B.. 1 . 6. 6.. C.. c c  a b. D. 2 .. Lời giải Chọn D. a  log4 t  Đặt t  4  9  6  b  log9 t . c  log t 6  c c log6 t log6 t   log6 t.logt 4  log6 t.logt 9  log6 t  logt 4  logt 9 Khi đó   a b log 4 t log9 t a. b. c.  log6 t.logt 36  log6 36  log6 62  2 . Câu 5.. Biết a  log 30 10 , b  log 30 150 và log 2000 15000  nguyên, tính S  A. S . 1 . 2. x1a  y1b  z1 với x1 ; y1 ; z1 ; x2 ; y 2 ; z 2 là các số x2 a  y2b  z2. x1 . x2 B. S  2 .. C. S . 2 . 3. D. S  1 .. Lời giải Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(203)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn A Ta có log 2000 15000 . log 30 15000 log 30 150  2 log 30 10  1 log30 2000 log 30 2  3log 30 10. Ta có a  log 30 10  log 30 5  log 30 2  log 30 2  a  log 30 5 2 b  log 30 150  1  log 30 5  log 30 5  b 1 thay vào 2 ta được log 30 2  a  b  1 b  2a 2a  b  a  b  1  3a 4a  b  1 x 2 1 Suy ra S  1   . x2 4 2. Ta có log 2000 1500 . log x y  log y x Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn  . log x  x  y   log y  x  y   2 2 Giá trị của x  xy  y bằng. Câu 6.. A. 0.. B. 3.. C. 1. Lời giải. D. 2.. Chọn D ĐK: x  y .   1   y  1     log x y  log y x x log x y  log y Ta có      x x  y log x  x  y   log y  x  y   log  x  y   log  x  y      x y      log x  x  y   log x1  x  y  1   1   y  xy  1 y  x   x     2  x 2  xy  y 2  2 . 2    2 2    x  y  1   log x  x  y   log x  x  y   0 log x  x  y   0. Câu 7.. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn. log a  log b  log a  log b  100 và. log a ,. log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P  ab . A. 10164.. B. 10100.. C. 10 200. Lời giải. D. 10144.. Chọn A Ta có:. log a  log b  log a  log b  100.  log a  log b  2 log a  2 log b  200   log a  1   log b 1  202  81  121 * 2. Mà. log a ,.       *          . 2. log b , log a , log b đều là các số nguyên dương nên. a  1064  log a  64     b  10100 log b  1  11  log b  100       100   log a  1  11 log a  100 a  10   64     log b  64 log b  1  9 b  10 log a  1  9. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(204)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vậy: P  ab  1064.10100  10164. Câu 8.. mb  nac .Tính A  m  2n  3 p  4q pc  q C. 23 D. 29 Lời giải. Cho log 9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết log 24 175  A. 27. B. 25. Chọn B Ta có log 24 175  log 24 7.52  log 24 7  2 log 24 5 . 1 2   3 log 7 3  log 7 2 log5 3  log 5 23 1 1 3  log 2 7.log3 2 log 2 7. . 1 2   log 7 24 log 5 24. 1 1 3  log3 7 log 2 7. 2. 2 1 3  log3 5 log 2 5. 1. 3  1 2b 2b. c 1 2 2b 4ac 2b  4ac .     c 3 c 3 c  3 c  3 c  3   2b 2b 2ac 2ac A  m  2n  3 p  4 q  2  8  3  12  25. Câu 9.. 1 3  log3 5 log 2 3.log3 5. . . 1. . . 2 1 3  2a c.2a. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M . 1 . 4. A. M . B. M  1 .. C. M . 1 . 2. . 1  log12 x  log12 y . 2 log12  x  3 y  1 D. M  . 3. Lời giải Chọn B Ta có x 2  6 y 2  xy  x 2  xy  6 y 2  0 * . Do x , y là các số thực dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của * cho y 2 ta  x được    y . 2. x  3  x  3 y n y x  6  0     x y   2  x  2 y l   y. Vậy x  3 y (1). Mặt khác M . 1  log12 x  log12 y log12 12 xy (2).  2 2 log12  x  3 y  log12  x  3 y . Thay (1) vào (2) ta có M  Câu 10. Cho. log12 36 y 2 1. log12 36 y 2. . . f  x  a ln x  x 2  1  b sin x  6. với. a , b   . Biết. f log log e  2 . Tính. f log ln10 . A. 4 .. B. 10 .. C. 8 .. D. 2 .. Lời giải Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(205)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn B Đặt x0  log log e. . . Có: f  x0   a ln x0  x02  1  b sin x0  6  2.   1    f  log log e  f x0  Ta có f log ln10  f log       log e  f  x0   a ln. . . . . x02  1  x0  b sin  x0   6  a ln x0  x02  1  b sin x0  6. . .      a ln x0  x02 1  b sin x0  6  12   f  x0   12  10 .   Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và A. P  10.. a 6+3(3x +3-x ) a là phân số tối giản. Tính P  a.b. = với x+1 1-x b 2-3 -3 b B. P  45. C. P  10. D. P  45. Lời giải. Chọn B Ta có. 9 x  9 x  14  32 x  2.32 x.32 x  32 x  16  3x  3 x   16  3x  3 x  4. 2. 6  3(3x  3 x ) 6  3(3x  3 x ) 6  3(3x  3 x )   2  3x1  31x 2  3.3x  3.3 x 2  3.3x  3 x  . 6  3.4 18 a 9       ab  45. 2  3.4 10 b 5. Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a  log 6 b  log9  a  b  . Tính A.. 1 . 2. B.. 1 5 . 2. 1  5 . 2 Lờigiải C.. a . b D.. 1  5 . 2. Chọn D Đặt t  log 4 a  log6 b  log9  a  b  ..   2  t 1  5 a  4t    2t t  2  3 2  2 t t t t  b  6  4  6  9       1  0   . t  3  3 2  1  5   a  b  9t    ( L)  2  3  t. a 4 t  2  1  5 .     b 6t  3  2. Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x  log 9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số. x ? y. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A.. x 2  . y 3. B.. x 2 .  y 3 1. C.. x  y. 2 . 3 1. D.. x 3  . y 2. Lờigiải Chọn B.  x  6t  Giả sử log 6 x  log 9 y  log 4  2 x  2 y   t . Ta có:  y  9t  2 x  2 y  4t . (1) (2) . (3). t. x 6t  2       0. y 9t  3  Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có. Khi đó.   2 t 2 (thoûa)    1  3  2t t 3 1 3 2 2   t t t  . 2.6  2.9  4     2.    2  0   2 t 3 3      1  3 (loại)  3  Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25. b là các số nguyên dương, tính a  b . A. a  b  14 . B. a  b  3 .. x x y x a  b  log15 y  log9 và  , với a , y 2 2 4. C. a  b  21 . Lờigiải. D. a  b  34 .. Chọn D x log 25  2 y  15  x x y x Ta có log 25  log15 y  log 9  log 25 2 4 log x  15 2  log x 25  9 4 2 2t. Đặt t  log 25. t. x 5 5  x  2.25t , ta được 2.25t  15t  4.9t  2       4 2 3 3 t.  t  log 5 3. 1  33 x 2.25t  5  1  33 .    2.    t 4 y 15 2 3. Do đó a  1 , b  33 nên a  b  34 . Câu 15. Cho dãy số  un  thỏa mãn log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8 , n   * . Đặt S n  u1  u2  ...  un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn A. 18 .. B. 17 .. C. 16 . Lờigiải. un .S2 n 148  . u2n .Sn 75 D. 19 .. Chọn A Ta có n   * , log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8  log 3  2u5  63  log 2  un  8n  8  .  2u  63  3t  2u5  63  3t Đặt t  log 3  2u5  63   5 ( với n  5 )   t t un  8n  8  2 u5  32  2  1  3t  2.2t  t  2  un  8n  4 . Khi đó u5  36 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(207)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Với un  8n  4 và u5  36 , ta có: log 3  2u5  63  2 log 4  un  8n  8   log 3  2.36  63  2 log 4  8n  4  8n  8 .  log 3 9  2 log 4 4  2  2 đúng n   * . Ta có: un 1  un  8  n  1  4   8n  4   8 . Vậy  un  là cấp số cộng có số hạng đầu u1  4 , công sai d  8 .  S n  u1  u2  ...  u n .  u1  un  .n  4n 2 . 2. 2. Do đó. un .S 2 n  8n  4  .16n 148  n  19 .   u2 n .S n 16n  4  .4n 2 75. Dạng 2. Bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mũ – loagrit (sử dụng phương pháp bất đẳng thức – biến đổi)  Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)  a, b  0, thì a  b  2 ab . Dấu "  " xảy ra khi: a  b.  a, b, c  0, thì a  b  c  3. 3 abc . Dấu "  " xảy ra khi a  b  c. 2. 3.  ab  abc Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.b    và a.b.c     3  2     Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki) a b  a, b, x, y, thì: (a.x  b. y ) 2  (a 2  b 2 )( x 2  y 2 ) . Dấu "  " khi   x y  a, b, c, x, y, z thì: (a.x  b. y  c.z ) 2  (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 ) .. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:. a b c    x y z. Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b. y  (a 2  b 2 )(x 2  y 2 ). Hệ quả. Nếu a, b, c là các số thực và x, y, z là các số dương thì: a 2 b 2 (a  b) 2 a 2 b2 c 2 (a  b  c) 2 và : bất đẳng thức cộng mẫu số.      x y x y x y z x y z. Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a  1, b  1 và ax  by . A. 1;2 .. ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?.  5 B.  2;  .  2. C. 3; 4  .. 5  D.  ;3  . 2 . Lời giải Chọn D Đặt t  log a b . Vì a, b  1 nên t  0 .. 1 1 1  log a b   1  t  . 2 2 1 1  1 b y  ab  y  logb ab  1  log b a   1   . 2 2 t  1 1 3 t 1 3 Vậy P  x  2 y  1  t   1       2 . 2 t 2 2 t 2 Ta có: a x  ab  x  log a ab . Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. t 1  ba 2. 2 t 3 5  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y bằng  2 thuộc nửa khoảng  ;3  . 2 2  Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi. Câu 2.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn. log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2  ? A. 3 .. B. 2 .. C. 1 . Lời giải. D. Vô số.. Chọn B Cách 1:  x  y  3t Đặt t  log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2    2 1 . 2 t  x  y  4 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 2. 9t   x  y   2  x 2  y 2   4t . 9t  2  t  log 9 2 4t 2. Như vậy, x 2  y 2  4 t  x 2  4t  4. log 9 2.  1,89  x  1; 0;1. 4. t t  0  y  3  Trường hợp 1: x  0   2 .  t y 1  y  4 t t  0  y  3  1  Trường hợp 2: x  1   2 .  t  y  4  1  y  0 t t  0  y  3  1  Trường hợp 3: x  1   2   x 2  y 2  5 mâu thuẫn với t t y  3  1  2  y  1  4  1 . x2  y 2  4. log 3 2. suy ra loại x  1 .. 2. Vậy có hai giá trị x  0;1 Cách 2:  x  y  3t Đặt t  log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2    2 1 . 2 t  x  y  4. Suy ra x, y là tọa độ của điểm M với M thuộc đường thẳng d : x  y  3t và đường tròn.  C  : x2  y 2  4t . Để tồn tại y tức tồn tại M nên d ,  C  có điểm chung, suy ra d  O, d   R trong đó t. O  0;0  , R  2 nên. 3t 2.  2t  t  log 3 2 . 2.  0  x  y  3 Khi đó 1   log  x 2  y 2  4 32 . log 3 2 2. 2. .. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(209)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Minh họa quỹ tích điểm M như hình vẽ sau. Ta thấy có 3 giá trị x   có thể thỏa mãn là x  1; x  0; x  1 . Thử lại:  y  3t t  0  Trường hợp 1: x  0   2 .  t  y  4 y 1 t t  0  y  3  1  Trường hợp 2: x  1   2 .  t  y  4  1  y  0 t t  0  y  3  1  Trường hợp 3: x  1   2   x 2  y 2  5 mâu thuẫn với t t y  3  1  2 y  1  4  1  . x2  y 2  4 Câu 3.. log 3 2 2. suy ra loại x  1 .. (Mã 103 2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b1 16a 2  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng A. 6. B.. 27 4. 20 3 Lời giải C.. D. 9. Chọn B Từ giả thiết suy ra log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  0 và log 8ab 1  4a  5b  1  0 . Áp dụng BĐT Côsi ta có. log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 log 4 a 5b1 16a 2  b 2  1 .log8ab1  4a  5b  1  2log 8ab1 16a 2  b2  1 . 2. Mặt khác 16a 2  b 2  1   4a  b   8ab  1  8ab  1 a, b  0  , suy ra 2 log 8 ab1 16a 2  b 2  1  2 . Khi đó log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2. log 8ab  1  log8ab1  4a  5b  1   4 a 5b 1 b  4a 3  log 24 a 1  32a 2  1  1 32a 2  24a a     4. b  4a b  4a b  3 Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vậy a  2b  Câu 4.. 3 27 6  . 4 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng A.. 33 . 4. B.. 65 . 8. 49 . 8 Lời giải C.. D.. 57 . 8. Chọn B. Cách 1: Nhận xét: Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình 2 x  y  4 x  y 1  3 1 sẽ làm cho biểu thức P nhỏ nhất. Đặt a  x  y , từ 1 ta được phương trình 2 3 4a 1  .a  2   0 . y y. 2 3 Nhận thấy y  4a 1  .a  2  là hàm số đồng biến theo biến a , nên phương trình trên có y y nghiệm duy nhất a . 3 3  x y  . 2 2. 65 1  1 65 2  Ta viết lại biểu thức P   x  y   4  x  y   2  y     . Vậy Pmin  . 4 8 8 8  Cách 2: Với mọi x, y không âm ta có 2 x  y.4 x  y 1  3  x  y.4. x y . 3 2. .  x y  3  3 3    x  y    y.  4 2  1  0 (1) 2 2   .  x y  3  3 3   0 thì  x  y    y.  4 2  1  0  y.  40  1  0 (vô lí) 2 2    3 Vậy x  y  . 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được. Nếu x  y . 2. 2. P  x2  y 2  4 x  6 y   x  3   y  2   13 2. 1 13 65 2    x  y  5   13    5   13  2 22 8 . 5  3 y   x  y   4  Đẳng thức xảy ra khi  . 2  x  3  y  2 x  1  4 65 Vậy min P  . 8 Câu 5.. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y 1 A. 2 . B. 3 . C. 5 . Lời giải P. D. 4 .. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(211)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn B Ta có 2 x  2. 2.  y 2 1. 2. x 1  y 2.   x2  y2  2 x  2 4x  2x. 2.  y 2 1 2 x.  x2  y2  2x  2. 2. 2.   x  1  y 2  1 . Đặt t   x  1  y 2  t  0  , ta được BPT: 2t  t  1 .. Đồ thị hàm số y  2t và đồ thị hàm số y  t  1 như sau:. 2. Từ đồ thị suy ra 2t  t  1  0  t  1   x  1  y 2  1 . Do đó tập hợp các cặp số  x; y  thỏa mãn thuộc hình tròn  C  tâm I 1;0  , R  1 . Ta có P . 4y  2 Px   P  4  y  P  0 là phương trình của đường thẳng d . 2x  y 1. Do d và  C  có điểm chung  d  I ,  d    R . 3P 2. 4P   P  4. 2.  1  4 P 2  8 P  16  0.  1  5  P  1  5 , suy ra giá trị nhỏ nhất của P gần nhất với 3 . Câu 6.. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  3 y là A.. 3 . 2. B.. 2  10 . 4. 5  10 . 4 Lời giải C.. D.. 3  10 . 4. Điều kiện 4 x 2  9 y 2  1 . Trường hợp 1: 4 x 2  9 y 2  1 .. 1 3 2 x  1 2 2  x  3 y   1  P  . 1 Ta có  2 x    3 y   1   2 2 3 y  1 Trường hợp 2: 4 x 2  9 y 2  1. 2. 2. 1  1 1  Khi đó log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1  2 x  3 y  4 x 2  9 y 2   2 x     3 y    . 2  2 2  1 1  1 3 P  x  3y   2x     3y    . 2 2  2 4 Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta được:. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(212)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 2 2 1  1  1    1   1  1  5  2  2 x  2    3 y  2     4  1   2 x  2    3 y  2    8 .            . 1 1  1  3 3  10 Suy ra P   2 x     3 y     .  2 2 2  2 4 4   1 1  5  10 x 2  2 x  2   3 y  2  8 x  6 y  1     20 Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi   . Từ    4 x  12 y  3  10 3  10   y  5  2 10  x  3 y  30  4. 1 Câu 7.. và  2  suy ra giá trị lớn nhất của P là. 3  10 . 4. 1 (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a  , b  1. Khi 3 biểu thức P  log 3a b  log b  a 4  9a 2  81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng A. 3  9. 2. B. 9  2. 3. C. 2  9 2 Lời giải. D. 3  3 2. Chọn A 2 1 Do a 4  9a 2  81  9a 2   a 2  9   0 đúng a  ; Dấu bằng xảy ra khi a  3 3. 2. Suy ra P  log3a b  log b  3a   log3a b  2 logb 3a  2 2.  a  3 a  3  Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  b  9 log 3a b  2 logb 3a. 2. Vậy, khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b  3  9 2. Câu 8.. (Chuyên. Trần. Phú. Hải. Phòng. 2019). Cho. các. số. thực. a, b, c. 1 3  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của 8 8 3 b 1  1 c 3  1 P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng? 16  2 16  4  2 16  3. 0  a  1;. A.. 3  M  2.. B. M  2 .. C.. 2 M  3.. D. M  2 .. Lời giải 2. Ta có:. b 1 8b  1 1 8b  1  2b      b2 .    . 2 16 16 4 4  2  4. c 3 8c  3 1 1 1 8c  3  4c      c4 .    . . . 2 16 16 2 2 2 2  4 3 b 1  1 c 3  1 Suy ra P  log a     log b     log c a 16  2 16  4  2 16  3 . 3 1 1 2 3 log a b 2  log b c 4  log a c  3. 3  . 16 4 3 16 2. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  thỏa. mãn. biểu. thức.

<span class='text_page_counter'>(213)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy Pmin. Câu 9..  1  b  4 8b  1  1   3 1    8c  3  1  c  . 2 2 3  1  log a b  log b c  log c a  2 3 8 a   4. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thoả mãn điều kiện: log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b   4  2 9  m.3 n.3 2 m  n  ln  2m  n  2   1  81    2.  a  m  b  n. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  B. 2 .. A. 2 5  2 .. 2. C. 5  2 . Lời giải. D. 2 5.  log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b   a 2  b2  9  6a  4b  a 2  b2  6a  4b  9  0 1 Gọi A  a; b  . Từ 1 ta suy ra điểm A thuộc điểm đường tròn  C  có tâm I  3; 2  , bán kính. R  2. 4.  2 m n . 2 2  9 m.3 n.32 m n  ln  2m  n  2   1  81  ln  2m  n  2   1  81  3    . 4 2 m n.   4.  2 m n   4 4 2 m n  81 .  2   2m  n  .  4 3 2m  n 2m  n 4  2m  n  2 ) (Đẳng thức xảy ra khi:   2m  n   2m  n. Theo bất đẳng thức Cô-si:   2m  n  . 2 2 2 Từ    ln  2m  n  2   1  0   2m  n  2   1  1   2m  n  2   0  .  2m  n  2  0  2  .. Gọi B  m; n  . Từ  2  ta suy ra điểm B thuộc đường thẳng  : 2 x  y  2  0. Ta có: P . 2.  a  m  b  n . 2.  AB.  min P  min AB  d  I ;    R . 3.2  2  2 22  12.  2  2 5  2.. Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(214)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 3  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của 8 8 3 b 1  1 c 3  1 biểu thức P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng? 16  2 16  4  2 16  3. Câu 10. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a  1;. A.. 3  M  2.. B. M  2 .. C.. 2 M  3.. D. M  2 .. Lời giải Chọn C 2. b 1 8b  1 1 8b  1  2b      b2 .  . Ta có:   2 16 16 4 4  2  4. c 3 8c  3 1 1 1 8c  3  4c      c4 .    . . . 2 16 16 2 2 2 2  4 3 b 1  1 c 3  1 Suy ra P  log a     logb     log c a 16  2 16  4  2 16  3 . 3 1 1 2 3 log a b 2  log b c 4  log a c  3. 3  . 16 4 3 16 2. Vậy Pmin. Câu 11..  1  b  4 8b  1  1   3 1   c  .   8c  3  1 2 2 3  1  log a b  log b c  log c a  2 3 8 a   4. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Xét các số thực dương a , b, c lớn hơn 1 ( với a  b ) thỏa mãn. 4  log a c  logb c   25log ab c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log b a  log a c  log c b bằng A. 5 .. 17 . 4 Lời giải. B. 8 .. C.. D. 3 .. Chọn A Đặt log c a  x, log c b  y . Vì a, b, c  1 và a  b nên suy ra log c a  log c b hay x  y  0 ..  1 1  1 4 4 25  Từ giả thiết suy ra: 4       25. log c ab x y x y  log c a log c b  x 2 y 4 x  y  25 x y 17         x  4 y ( vì x  y ). y x 4 xy 4 x 1 y  4  Ta có: log b a  log a c  log c b . . x 1 log c a 1   log c b    y log c b log c a y x. x 1 1   y  42 .y  5 . y 4y 4y. 1 và x  2 , tức là a  c 2 ; c  b 2 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho bằng 5 .. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y . Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(215)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Cách khác Từ giả thiết suy ra: 4  log a b.log b c  log b c   25.log ab b.log b c  log b c  0 log b c .  4 log b c  log a b  1  25   25  4  log a b  1  log b ab log b a  1  Do a, b, c  1 nên log b c  0 ; suy ra 4 1  log a b 1  log b a   25  log a b . 1 . 4. Khi đó: log b a  log a c  log c b  4  2 log a c.log c b  4  2 log a b  5 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 5 đạt được khi và chỉ khi a  b 4 , a  c 2 , c  b 2 . Câu 12. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn. a  1 , b  1 và a 2 x  b 3y  a 6 b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 xy  2 x  y có dạng m  n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S  m  n . A. 58 .. B. 54 .. C. 56 . Lời giải. D. 60. Chọn C Theo bài ra ta có: a. 2x. b. 3y.  .  . 2x  log a a 6 b 6 a 2x  a 6 b 6  2x  6  6log a b    a b   3y  6 6 6 6  b  a b 3y  6  6log b a 3y  log b a b 6. 6.  x  3 1  log a b    y  2 1  log b a  Vì a , b  1 nên log a b  log a 1  0 . Do đó: P  4 xy  2 x  y  24(1  log a b)(1  log b a )  6  6 log a b  2  2 log b a  52  30 log a b  22 log b a  52  2 30 log a b.22 log b a  52  4 165. 11 ba Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là m  n 165 khi 30 log a b  22 logb a  log a b  15 m  52  m  n  56 . Ta có:  n  4 Câu 13.. 11 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn. log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với a, b  . Tính T  ab ? A. T  9 .. B. T . 7 . 3. C. T . 5 . 3. D. T  7 .. Lời giải Chọn C x 1  0 x  1 Điều kiện:    y 1  0 y 1 Khi đó: log 2  x  1  log 2  y  1  1   x  1 y  1  2  y  1 . 2 2  y 1 x 1 x 1. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(216)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 6 6  3  2  x  1  5 x 1 x 1 Cách 1: Dùng bất đẳng thức Suy ra: P  2 x  3 y  2 x . Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2  x  1 .  2  x  1 . 6  4 3  P  4 3 5 x 1. Dấu “=” xảy ra  2  x  1 . y. 6 6  2 2  x  1 . x 1 x 1. x  1 3  N  6 2   x  1  3  x  1  3   x 1  x  1  3  L . 2 2 3 3 . 1  3 3.  2 3 3 5 5 5 3  a  1; b   T  ab  . Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2    1  3 3 3  3  Cách 2: Dùng bảng biến thiên 6 6 3  P'  2 Ta có: P  2 x  2 x 1  x  1. . . x  1 3  N  P'  0    x  1  3  L  Bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Pmin  4 3  5  x  1  3  y . 2 3 3 . 3.  2 3 3 5 5 5 3  a  1; b   T  ab  . Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2    1  3 3 3  3 . . Câu 14.. (Chuyên. Phan. . Bội. Châu. -. Nghệ. An. -. 2020). Cho. a  0, b  0. log 4 a 5b 1 16a  b  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng 2. A.. 27 . 4. 2. B. 6 .. 20 . 3 Lời giải. C.. D. 9 .. Chọn A. Ta có: a  0, b  0. Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  thỏa. mãn.

<span class='text_page_counter'>(217)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. . . 2 2 4a  5b  1  1 log 4a 5b1 16a  b  1  0 Nên   8ab  1  1 log8ab1  4a  5b  1  0. P  log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log 8 ab 1  4a  5b  1  2 log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1 .log 8 ab 1  4a  5b  1  P  2 log 8 ab 1 16a 2  b 2  1. Mặt khác: 16a 2  b 2  1  2 16a 2b 2  1  8ab  1  P  2 log 8 ab 1  8ab  1  2 3  16a 2  b 2  4a  b a    4  2  Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:  8ab  1  4a  5b  1  2b  1  6b  1 b  3 . Do đó a  2b  Câu 15.. 27 . 4. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. 4040 1010 8080   bằng log bc a log ac b 3log ab 3 c. A. 2020 .. B. 16160 .. C. 20200 . Lời giải. D. 13130 .. Chọn C. 4040 1010 8080 4040 1010 8080      3 1 1 log bc a log ac b 3log ab c 2 log bc a log ac b 3. log ab c 2 3  2020 log a bc  2020 log b ac  8080 log c ab. Ta có P .  2020  log a b  log a c   2020  log b a  log b c   8080  log c a  log c b .  2020 log a b  2020 log b a  2020 log a c  8080 log c a  2020 log b c  8080 log c b Vì a, b, c  1 nên các số log a b, log b a, log a c, log c a, log b c, log c b  0 Khi đó ta có 2020 log a b  2020 log b a  2 20202 log a b log b a  4040 2020 log a c  8080 log c a  2 40402 log a c log c a  8080. 2020 log b c  8080 log c b  2 4040 2 log b c log c b  8080. Suy ra P  4040  8080  8080  20200 Câu 16.. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn. c c  2 log b  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của b b P  log a b  log b c . Giá trị của biểu thức S  3m  M bằng. log 2a b  log b2 c  log a. A. 16 .. B. 4 .. C. 6 . Lời giải. D. 6 .. Chọn C Biến đổi đẳng thức đề bài ta được c c log 2a b  log b2 c  log a  2 logb  3  log 2a b  logb2 c  log a c  log a b  2 logb c  1 b b  log 2a b  logb2 c  log a b.logb c  log a b  2 logb c  1 Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(218)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Đặt u  log a b; v  log b c ta có phương trình. u 2  v 2  uv  u  2v  1  u 2  2uv  v 2  u 2  2u  1  v 2  4v  4  3  (u  v)2  (u  1)2  (v  2)2  3 (*) Ta có bất đẳng thức quen thuộc x 2  y 2 . 1 ( x  y ) 2 dấu bằng xảy ra khi x   y , áp dụng bất 2. đẳng thức này ta có. 1 1 (u  1) 2  (v  2) 2  (u  1  v  2)2  (u  1) 2  (v  2)2  (u  v  1)2 (**) 2 2 1 Từ (*) và (**) ta có 3  (u  v )2  (u  v  1) 2 hay 2 1 5 3  P 2  ( P  1)2  3P 2  2 P  5  0  1  P  2 3 5 Vậy m  1, M  suy ra S  m  3M  6 . 3 Câu 17.. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho các số thực x, y  1 và thỏa mãn điều kiện xy  4 . Biểu thức. P  log 4 x 8 x  log 2 y 2 sau đây đúng A. T  131 .. y2 4 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 , y  y0 . Đặt T  x0  y0 mệnh đề nào 2 B. T  132 .. C. T  129 . Lời giải. D. T  130 .. Chọn D. Ta có P  log 4 x 8 x  log 2 y 2. y2 y 2 log 2 8 x log 2 2 3  log 2 x 2log 2 y  1   .   2 2  log 2 x 2log 2 y  1 2 log 2 4 x log 2 2 y. 3  a 2b  1 1 2 .    2  a 2b  1 2  a 2b  1 Vì xy  4 suy ra log 2 x  log 2 y  2  a  b  2  0  a  2  b Đặt log 2 x  a , log 2 y  b ( a, b  0 ), ta được P . 1 2 1 2 .    2  a 2b  1 4  b 2b  1 1 2 Xét hàm f (b)  trên  0; 2 ,ta có:  4  b 2b  1 1 4 f (b)   2 2  4  b   2b  1 Suy ra P . 2. f   b   0   2b  1  4(4  b) 2  0  b  Ta có: f  0  . 7 . 4. 9 9 7 8 , f  2  , f    . 4 10  4  9. 1 1 1    log 2 x  4 4  x  2 x  2 8  0  4  Suy ra trên đoạn  0; 2 ta có: min P       7 7 9  y  24  y  24 log y  7   0  2 4 Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(219)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. . 1 4. . 4. . 7 4. . 4. Vậy T  x04  y04   2    2   130 .. . Câu 18.. . . . (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của m m với m , n nguyên dương và tối n n. biểu thức F  5 log a.log b  2 log b.log c  log c.log a bằng giản. Tổng m  n bằng A. 13. B. 16.. C. 7. Lời giải. D. 10.. Chọn C x log a  x a  10   Đặt log b  y  b  10 y , mà abc  10  10 x.10 y.10 z  10  x  y  z  1 * . log c  z  z  c  10 Ta có F  5log a.log b  2 log b.log c  log c.log a  5 xy  2 yz  zx .. Từ *  y  1  x  z , thay vào biểu thức F , ta được:. F  5 x 1  x  z   2 1  x  z  z  xz  2 z 2  5 x 2  6 xz  2 z  5 x 9 2 1 1 5 x   6 xz  2 z  3x  x 2  2 x  2  2 2 2 2 9 1 3  1 5   2  z 2  x 2   3xz  z  x    x 2  4 x  4   4 4 2  2 2 .  2 z 2 . 2. 3 1 1 5 5 2   2  z  x     x  2    . 2 2 2 2 2 . 3  x  y  z  1 y  2  3  1 5  Vậy max F  khi và chỉ khi  z  x   0   x  2 . 2 2  2  5  x  2  0 z   2  Vậy m  5, n  2  m  n  5  2  7. Câu 19.. (Lê. Lai. -. Thanh. Hóa. -. 2020). Cho. a  0, b  0. thỏa. mãn. log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị biểu thức a  2b bằng?. A. 6.. B.. 11 . 2. 5 . 2 Lời giải. C.. D. 22.. Chọn B Với a  0, b  0 ta có 25a 2  b 2  1  10ab  1 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  5a . Suy ra log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 a 3b 1 10ab  1 , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  5a . Mặt khác, ta lại có với a  0, b  0 thì log10 a 3b1 10ab  1  0,log10 ab1 10a  3b  1  0 . Do đó: log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  log10 a 3b 1 10ab  1  log10 ab 1 10a  3b  1.  2 log10 a 3b1 10ab  1 .log10 ab1 10a  3b  1  2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(220)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 5  b  b  5a b  5 a   2    log10 a 3b 1 10ab  1  log10 ab 1 10a  3b  1 10a  3b  1  10ab  1 a  1  2 11  a  2b  2 Câu 20.. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho các số thực dương a; b; c khác 1 thỏa mãn. c c  log a 3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của b ab P  log a ab  log b bc . Tính giá trị biểu thức S  2m2  9M 2 .. log 2a b  log b2 c  2 log b. A. S  28 .. B. S  25 .. C. S  26 . Lời giải. D. S  27 .. Chọn D Đặt x  loga b; y  logb c,  x; y  0  loga c  xy  P  loga ab  logb bc  x  y  x  P  y. log 2a b  logb2 c  2logb. c c  log a 3  x 2  y 2  2 y  2  xy  3  x b ab. 2. Khi đó ta có  P  y   y 2  2 y  2   P  y  y  3   P  y . ..  y 2   P  3 y  P 2  P  1  0 Phương trình có nghiệm khi   0  3P 2  2 P  5  0  1  P . 5 5  m  1; M   S  27 3 3. 1 1 1    log 2 x  4 4  x  2 x  2 8    0 4 Nên giá trị nhỏ nhất của P là      T  x0 4  y0 4  130  7 7 9 log y  7   y  24 4 y  2  0  2 4 Câu 21.. (Lý. Nhân. Tông. -. Bắc. Ninh. -. 2020). Cho. a  0, b  0. thỏa. log 4 a5b1 (16a2  b2  1)  log8ab1 (4a  5b  1)  2 . Giá trị của a  2b bằng A. 9 .. B. 6 .. 27 . 4 Lời giải C.. D.. 20 . 3. Chọn C Theo bất đẳng thức Côsi với a  0, b  0 ta có:. 16a2  b2  1  2 16a2 b2  1  8ab  1  16a2  b2  1  8ab  1 (*) Do 4a  5b  1  1 nên từ (*) có: log 4 a5 b1 (16a2  b2  1)  log8 ab1 (4a  5b  1)  log 4 a5b1 (8ab  1)  log8 ab1 (4a  5b  1).  log 4 a5b1 (16a2  b2  1)  log8ab1 (4a  5b  1)  log4 a5b1 (8ab  1)  Mặt khác 4a  5b  1  1 và 8ab  1  1 nên: log 4 a5b1 (8ab  1) . 1 log 4 a5 b1 (8ab  1). 1 2. log4 a5 b1 (8ab  1). Suy ra log 4 a5b1 (16a2  b2  1)  log8ab1 (4a  5b  1)  2 .. Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  mãn.

<span class='text_page_counter'>(221)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 16a2  b2 b  4a  a  3   2 Đẳng thức xảy ra khi 4a  5b  1  8ab  1  2b  6b  0   4.    a, b  0 a, b  0 b  3 Vậy a  2b  Câu 22.. 27 . 4. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và ax  by . a . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập nào dưới đây? b.  1 A.  0;  .  2. 1  B.  1;   . 2 .  3 C. 1;  .  2 Lời giải. 3 5  D.  ;  . 2 2 . Chọn A 1  x   a a a   x  log a  x  2 1  log a b  b b    Từ giả thiết ta có:      b y  a  y  log a  y  1  1  1 b    2  log a b  b b Đặt t  log a b . Vì a  1, b  1 , nên t  0 . Khi đó: P . 1 1 3 t 1 3 t 1 3 t 1 32 2 1  t     1           2.   2 t 2 2 t 2 2 t 2 2 t 2    . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Câu 23.. 3 2 2 t 1  1  0, 086   0;  .   t  2  t  0  . Pmax  2 2 t  2. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P  3 y  2 x 3 (1  4 2 x  y 1 )  2 2 x  y 1 và biểu thức Q  log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P  1 và Q  1 là số y0 .. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 4 y0  1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ. C. y0 là số nguyên dương.. D. 3 y0  1 là số tự nhiên chẵn. Lời giải. Chọn A  y  2x  3  0 Điều kiện  . y  0 P  3 y  2 x 1.(1  42 x  y 1 )  22 x  y 1  3 y  2 x 1.(1 . Đặt t  y  2 x  1 ta có P  3t (1  Cho P  1  3t (1 . 1 4. 2 x  y 1. ). 1 2. y  2 x 1. .. 1 1 ) t . t 4 2. 1 1 )  t  1  12t  3t  4t  2t (1). t 4 2. * Với t  0 thỏa mãn (1). * Với t  0 ta có. 12t  4t  t t t t   12  3  4  2  (1) thỏa mãn. t t 3  2  Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(222)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 12t  4t  t t t t * Với t  0 ta có   12  3  4  2  (1) không thỏa mãn. t t 3  2  Vậy (1)  t  0 hay y  2 x  1  0 (a).. y  2x 1  0 . Vì Q  log. y  2 x 1 3 y. y  2x  3  2  1. nên.  1  3 y  y  2 x  3  2 x  2 y  3 (b)..  y  2x 1  0  Từ (a), (b) và điều kiện ta có  2 x  2 y  3 . y  0 . Cặp số ( x; y) thỏa mãn hệ được biểu diễn ở miền không bị gạch ở hình bên. Điểm A thuộc miền 2 không bị gạch và có ymin  . 3. 2 11 Vậy y0  . Do đó 4 y0  1   . 3 3. Câu 24.. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số.  un . có số hạng đầu u1  1 thỏa mãn. log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 và un 1  7un với mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để un  1111111 bằng: A. 11 .. B. 8 .. C. 9 . Lời giải. D. 10 .. Chọn D Ta có un 1  7un , n  1   un  là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1 , công bội q  7 . 2. 2. log 22  5u1   log 22  7u1    log 2 5  log 2 u1    log 2 7  log 2 u1 .  log 22 5  2.log 2 5.log 2 u1  log 22 u1  log 22 7  2.log 2 7.log 2 u1  log 22 u1.  2log 22 u1  2.  log 2 5  log 2 7  .log 2 u1  log 22 5  log 22 7  2 log 22 u1  2.log 2 35.log 2 u1  log 22 5  log 22 7  log 22 5  log 22 7.  2log 22 u1  2.log 2 35.log 2 u1  0  2log 2 u1.  log 2 u1  log 2 35  0 u1  1  loai  log 2 u1  0 1    u1   nhan  . 35 log 2 u1  log 2 35  0 log 2 u1   log 2 35 Số hạng tổng quát của dãy số là un  u1.q n 1 . 1 n 1 1 n 1 1 n  2 .7  .7  .7 . 35 5.7 5. Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(223)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 un  1111111  .7 n  2  1111111  7 n  2  5555555  n  2  log 7 5555555 5  n  log 7 5555555  2 . Vì n    nên giá trị nhỏ nhất của n bằng 10 .. Câu 25.. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3. với a, b   . Tính T  ab . B. T . A. T  9 .. 7 . 3. C. T . 5 . 3. D. T  7 .. Lời giải Chọn C.  x, y  1 x  1   Ta có log 2  x  1  log 2  y  1  1    2  2 . y  1  y  1    x 1 x 1. 6  2   1  2  x  1   5  2 12  5 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ Khi đó P  2 x  3 y  2 x  3  x 1  x 1  khi  x  1 x 1  3  6 2  5 3      1 . 2  x  1  2  3x  2 y  3 1  3  2 1   x 1 3 3    y  1 3  2  y  1   x 1 5 5 Vậy a  1, b  nên T  . 3 3. . . Câu 26. Xét các số thực a , b , c  0 thỏa mãn 3a  5b  15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P  a 2  b2  c2  4(a  b  c) thuộc tập hợp nào dưới đây? A.  1; 2  .. C.  2; 4  .. B.  5; 1 .. D.  4;6  .. Lời giải Chọn B a. b. Đặt 3  5  15. c.  a  log 3 t   t  0  b  log 5 t . Khi đó  c   log t 15 . 2 P  log32 t  log52 t  log15 t  4(log3 t  log5 t  log15 t ). . . 2  log 32 t 1  log 52 3  log15 3  4 log 3 t 1  log5 3  log15 3. . . 2  X 2 1  log 52 3  log15 3  4 X 1  log 5 3  log15 3 , (với X  log3 t ).  2 1  log5 3  log15 3  Pmin  P    4 , 2 2  1  log5 3  log15 3  khi log3 t . 2 1  log5 3  log15 3 2 1  log52 3  log15 3. t. 21log5 3log15 3 2 3 1log52 3log15 3. Suy ra Facebook Nguyễn Vương 23.

<span class='text_page_counter'>(224)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. a. 2 1  log5 3  log15 3 2 1  log52 3  log15 3. b  log5. 21log5 3log15 3 2 3 1log52 3log15 3. c   log15. 21log5 3log15 3 2 3 1log52 3log15 3. .. Câu 27. Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a  1 , b  1 , c  1 và a x  b y  c z  abc . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z  A. 10;13 .. B.  7;10  .. 1 thuộc tập hợp nào dưới đây? 2 C. 3;5  . D. 5;7  .. Lời giải Chọn D Từ giả thiết ta có 1 1 1 x  1  log a b  loga c  , y  1  log b a  log b c  , z  1  logc b  logc a  . Khi đó ta có 2 2 2 2 P  4  log a b  log b a  log a c  log c a  log b c  log c b . Vì a  1 , b  1 , c  1 nên log a b  0 , log b c  0 , log c a  0 , log b a  0 , log c b  0 , log a c  0 . Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta được. loga b  logb a  2 loga b.logb a hay log a b  log b a  2 . Tương tự log a c  logc a  2 và log b c  logc b  2 . Do đó 2P  10 hay P  5 . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  b  c . Vậy giá trị nhỏ nhất Pmin  5 . 2. 2. Câu 28. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  a.b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x. y là A. P . 9 . 4. B. P . 6 . 2. C. P . 3 . 2. D. P . 4 . 9. Lời giải Chọn B 1  2 1 x  log a b    2 2 a x  b y  a.b   1  y 2  log a  1 b  2 2 2. 2. 1  1 1 1 1 1 2 1 +)  xy    log a b    log b a       log a b  log b a    2  2 2 4 2 4 2 3  ( a, b  1  log a b  0,logb a  0 ). 2. Vì x  0, y  0  xy . 6 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b . 2. Câu 29. Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a. x2 y. y2.  b x  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu. thức P  x. y là Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(225)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. P  2 .. C. P  3 .. B. P  4 .. D. P  1 .. Lời giải Chọn B x. 2. y2. a y b x.  x2  y  1  log a b  .  ab   2 y   1  log a b  x. Ta có xy . x2 y 2 .  1  log a b 1  log a b  y x.  1  1  log a b  log b a.  4 ( a, b  1  log a b  0, logb a  0 ). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b . Câu 30. Xét các số thực dương a , b, c , x, y , z thỏa mãn a  1, b  1, c  1, y  2 và a x 1  b y  2  c z 1  abc . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z là A. P  13 .. B. P  3 .. C. P  9 .. D. P  1 .. Lời giải Chọn C a. x 1. b. y 2. c. z 1.  x  1  1  log a b  log a c   abc   y  2  1  log b a  log b c .   z  1  1  log c b  log c a. Ta có: x  1  y  2  z  1  3  log a b  log a c  logb c  logb a  log c b  log c a  x  y  z  3 6.  P  9 ( a, b, c  1  log a b  0,log a c  0,logb a  0,logb c  0,logc a  0,logc b  0 ).. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c . Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit 1. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên  a; b  thì * u; v   a; b  : f  u   f  v   u  v . * Phương trình f  x   k  k  const  có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  a; b  . 2. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên  a; b  , đồng thời lim f  x  . lim f ( x)  0 thì phương trình f  x   k  k  const  có duy nhất nghiệm trên  a; b  .. xa. x b. 3. Tính chất của logarit: 1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: Cho số dương a  1 và các số dương b, c .. 1.2. Hệ quả: Cho số dương a  1 và các số dương b, c ..  Khi a  1 thì log a b  loga c  b  c ..  Khi a  1 thì log a b  0  b  1 ..  Khi 0  a  1 thì log a b  loga c  b  c ..  Khi 0  a  1 thì log a b  0  b  1 ..  log a b  loga c  b  c .. Facebook Nguyễn Vương 25.

<span class='text_page_counter'>(226)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 2. Logarit của một tích: Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta. 3. Logarit của một thương: Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta. có log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2. có log a. b1  log a b1  log a b2 b2. Đặc biệt: với a, b  0, a  1 log a 4. Logarit của lũy thừa: Cho a, b  0, a  1, với mọi  , ta có. 5. Công thức đổi cơ số: Cho 3 số dương a, b, c với a  1, c  1 , ta có. log a b   log a b . Đặc biệt: log a n b . 1   log a b . b. log a b . 1 log a b ( n nguyên dương). n. Đặc biệt: log a c . log c b . log c a. 1 1 và log a b  log a b với log c a .  0. Câu 1.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log 4  x 2  y   log 3  x  y  ? A. 55 .. C. 29 . Lời giải. B. 28 .. D. 56 .. Chọn D.  x2  y  0 Điều kiện:  . x  y  0  x 2  x  4t  3t  x 2  y  4t Đặt log 3  x  y   t , ta có   t t  x  y  3  y  3  x.  * .. Nhận xét rằng hàm số f  t   4t  3t đồng biến trên khoảng  0;   và f  t   0 với mọi t  0 Gọi n   thỏa 4n  3n  x 2  x , khi đó *  t  n Từ đó, ta có  x  y  3t  x  3n  x . Mặt khác, vì có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn đề bài nên 3n  242  n  log 3 242 . Từ đó, suy ra x 2  x  4log3 242  242  27, 4  x  28, 4 . Mà x   nên x  27,  26, ..., 27, 28 . Vậy có 56 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu đề bài. Câu 2.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số. . . nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3 ( x  y ) ? A. 59 . Chọn. B. 58 .. C. 116 . Lời giải. D. 115 .. C.. Với mọi x   ta có x2  x . Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(227)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. . 2. . Xét hàm số f ( y)  log3 ( x  y)  log 4 x  y . Tập xác định D  ( x; ) (do y   x  y   x 2 ).. f '( y ) . 1 1  2  0, x  D (do x 2  y  x  y  0 , ln 4  ln 3 ) ( x  y ) ln 3  x  y  ln 4.  f tăng trên D .. . . Ta có f ( x  1)  log3 ( x  x  1)  log 4 x 2  x  1  0 . Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f  y   0.  f ( x  729)  0  log3 729  log 4  x 2  x  729   0.  x2  x  729  46  0  x2  x  3367  0  57,5  x  58,5 Mà x   nên x  57,  56,..., 58 . Vậy có 58  (57)  1  116 số nguyên x thỏa. Câu 3.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 89 .. B. 46 .. C. 45 . Lời giải. D. 90 .. Chọn D Ta có log 3  x 2  y   log 2  x  y 1 Đặt t  x  y   * (do x, y  , x  y  0 ) (1)  log 3  x 2  x  t   log 2 t  g (t )  log 2 t  log 3  x 2  x  t   0  2 . Đạo hàm g (t ) . 1 1  2  0 với mọi y . Do đó g  t  đồng biến trên 1;  t ln 2  x  x  t  ln 3. Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t   * nên ta có g (128)  0  log 2 128  log 3  x 2  x  128   0. . x 2  x  128  37  44,8  x  45,8. Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán Câu 4.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng A.. 65 . 8. B.. 33 . 4. 49 . 8 Lời giải C.. D.. 57 . 8. Chọn A Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3  y.22 x  2 y  2  3  2 x  2 y.2 2 y   3  2 x  .23 2 x. *. Hàm số f  t   t.2t đồng biến trên  , nên từ * ta suy ra 2 y  3  2 x  2 x  2 y  3  0 1 Ta thấy 1 bất phương trình bậc nhất có miền nghiệm là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d : 2 x  2 y  3  0 (phần không chứa gốc tọa độ O ), kể cả các điểm thuộc đường thẳng d . Facebook Nguyễn Vương 27.

<span class='text_page_counter'>(228)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2. 2. Xét biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y   x  3   y  2   P  13.  2. Để P tồn tại thì ta phải có P  13  0  P  13 . Trường hợp 1: Nếu P  13 thì x  3; y  2 không thỏa 1 . Do đó, trường hợp này không thể xảy ra. Trường hợp 2: Với P  13 , ta thấy  2  là đường tròn  C  có tâm I  3; 2  và bán kính R  P  13 . Để d và  C  có điểm chung thì d  I ; d   R . Vậy min P  Câu 5.. 13 65 .  P  13  P  8 2 2. 65 8. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 3 3 x  3  x  2 y  9 y ?. A. 2019 .. B. 6 .. C. 2020 . Lời giải. D. 4 .. Chọn D Cách 1: Ta có: log 3 3 x  3  x  2 y  9 y  log 3  x  1  x  1  2 y  32 y . 1 Đặt log 3  x  1  t  x  1  3t . Phương trình 1 trở thành: t  3t  2 y  32 y 2 Xét hàm số f u   u  3u trên  . f  u   1  3u ln 3  0 , u   nên hàm số f u  đồng biến trên  .. Do đó 2  f t   f 2 y   t  2 y  log 3  x  1  2 y  x  1  9 y  x  9 y  1 Vì 0  x  2020  0  9 y  1  2020  1  9 y  2021  0  y  log 9 2021. log 3 2021  3, 464 Do y    y  0;1; 2;3 , có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị của x Vậy có 4 cặp số nguyên  x ; y  . Cách 2: Ta có: log 3 3 x  3  x  2 y  9 y  log 3  x  1  x  1  2 y  32 y Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(229)</span> Xét hàm số f  x  log 3  x  1  x  1 với x   0; 2020  . Ta có f   x . TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1  1  0, x  x  0;2020  Hàm số f  x  đồng biến trên đoạn  x  1 ln 3. 0 ; 2020  . Suy ra f 0  f  x   log 3  x  1  x  1  f 2020  1  f  x  log 2 2021  2021  1  2 y  9 y  log 3 2021  2021  2028. Nếu y  0  2 y  9 y  9 y  90  1  y  0 Khi đó y    2 y  9 y     2 y  9 y  2027  9 y  2027  2 y  2027  y  log 9 2027  3, 465  y  3  0  y  3  y  0;1; 2;3 . Do f  x  là hàm số luôn đồng biến nên với mỗi giá trị của y chỉ cho 1 giá trị. của x . +) y  0  log 3  x  1  x  1  1  x  0 +) y  1  log 3  x  1  x  1  11  log 3  x  1  x  10  x  8 +) y  2  log 3  x  1  x  1  85  log 3  x  1  x  84  x  80 +) y  3  log 3  x  1  x  1  735  log 3  x  1  x  734  x  729 Vậy có 4 cặp số nguyên  x ; y  . Câu 6.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng A.. 33 . 8. B.. 9 . 8. C.. 21 . 4. D.. 41 . 8. Lời giải Chọn D Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3   2 x  3 .4 x  y.4 y 1  0  2 y.22 y   3  2 x  232 x (1). 3  21 3 x  2 2 Xét TH: 3  2 x  0  x  . (1) đúng với mọi giá trị  (2) 2  P  x  y  2x  4 y  4 2  y  0 3 Xét TH: 3  2 x  0  0  x  . 2 t Xét hàm số f  t   t.2 với t  0.  f   t   2t  t.2t.ln 2  0 với mọi t  0 (1)  f  2 y   f  3  2 x   2 y  3  2 x  y . 3  x . Khi đó: 2. Facebook Nguyễn Vương 29.

<span class='text_page_counter'>(230)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2. 2. 33 5  41 41 3   P  x  y  2x  4 y  x    x   2x  2 3  2x   2x2  5x   2 x     (3) 4 4 8 8 2   41 5 1 So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là khi x  , y  . 8 4 4 2. Câu 7.. 2. 2. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 80 .. B. 79 .. C. 157 . Lời giải. D. 158. Chọn D Ta có: log 3  x 2  y   log 2  x  y   x 2  y  3log 2  x  y   x 2  y   x  y . log 2 3. 1. Đk: x  y  1 ( do x, y   , x  y  0 ) Đặt t  x  y  1 , nên từ 1  x 2  x  t log 2 3  t  2  Để 1 không có quá 255 nghiệm nguyên y khi và chỉ khi bất phương trình  2  có không quá 255 nghiệm nguyên dương t . Đặt M  f  255  với f  t   t log 2 3  t . Vì f là hàm đồng biến trên 1,   nên  2   1  t  f 1  x 2  x  khi x 2  x  0 . Vậy  2  có không quá 255 nghiệm nguyên  f 1  x 2  x   255  x 2  x  255  78  x  79.  x   . Vậy có 158 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 8.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng A.. 33 . 8. B.. 9 . 8. C.. 21 . 4. D.. 41 . 8. Lời giải Chọn D Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3   2 x  3 .4 x  y.4 y 1  0  2 y.22 y   3  2 x  23 2 x (1) Xét TH 3  2 x  0  x . 3 . (1) đúng với mọi giá trị 2. 3  33 x  2 2 (2) 2  P  x  y  4x  2 y   4  y  0. 3 . 2 Xét hàm số f  t   t .2t với t  0 Xét TH 3  2 x  0  0  x .  f   t   2t  t.2t.ln 2  0 với mọi t  0. (1)  f  2 y   f  3  2 x   2 y  3  2x  y. 3 x 2 2. 21 3   P  x2  y 2  4 x  2 y  x2    x   4 x  3  2 x   2x2  x  4 2  Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(231)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. 1  41 41  (3)  P  2 x     4 8 8  So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là Câu 9.. 41 1 5 khi x  , y  8 4 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m, n  sao cho m  n  16 và ứng với. . . mỗi cặp  m, n  tồn tại đúng 3 số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? A. 16 .. B. 14 .. C. 15.. D. 13 .. Lời giải Chọn D. . . Đặt f  a   2a m  n ln a  a 2  1 , ta có f   a   2ma m 1  f   a   0  2ma m 1 . n a2 1.  0  a m 1 a 2  1 . n a2 1. .. n phải có một nghiệm a0  1 . 2m. n n  2   4 suy ra a0 là nghiệm duy nhất. 2m m Ta có bảng biến thiên. Suy ra. Ta thấy 0 là một nghiệm của phương trình f  a   0 . n  1  n  2 (loại) 2m Nếu m lẻ và m  1 thì ta có a là một nghiệm thì a cũng là một nghiệm, do đó có đủ 3 nghiệm. Nếu m chẵn thì phương trình chỉ có tối da 2 nghiệm (vì không có nghiệm âm). Suy ra m lẻ. Để có 1 nghiệm dương thì theo BBT ta có 2 f 1  0  2  n ln 1  2  n   2, 2 . ln 1  2. Nếu m  1 suy ra để có nghiệm duy nhất thì. . . . . Suy ra n  1; 2 suy ra m  3;5;;15 . Suy ra có 13 cặp  m, n  (do 15  2  17  16 ). Câu 10.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 x của biểu thức P  A. 9. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất. 8x  4 gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x  y 1 B. 6 .. C. 7 . Lời giải. D. 8 .. Chọn C Facebook Nguyễn Vương 31.

<span class='text_page_counter'>(232)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 2x. 2.  y 2 1. 2x. 2.  y 2  2 x 1. 2 x 1. 2.   x 2  y 2  2 x  2  .4 x.  y2.  x2  y 2  2 x  2 2.   x  1  y 2   1  0 1   2. Đặt t   x  1  y 2. 1  2t  t  1  0  0  t  1   x  1. 2.  y2  1. 8x  4   2 P  8  .x  P. y   P  4   0 2x  y 1 Yêu cầu bài toán tương đương: 2P  8  P  4 2  1  3P  12   2 P  8   P 2  5  5  P  5  5 2  2 P  8  P 2 P. Câu 11.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  sao cho m  n  10 và ứng với. . . mỗi cặp  m; n  tồn tại đúng 3 số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? A. 7 .. B. 8 .. C. 10 . Lời giải. D. 9 .. Chọn D 2a m  ln a  a 2  1 . n 2 Xét hai hàm số f  x   ln x  x 2  1 và g  x   x m trên  1;1 . n 1 f  x  0 f  x Ta có nên luôn x2  1. . . . . . Ta có 2a m  n ln a  a 2  1 . . đồng. biến. và.   1 2 f   x   ln  x  x 2  1  ln     ln x  x  1   f  x  nên f  x  là hàm số lẻ. 2  x  x 1 . . . . . + Nếu m chẵn thì g  x  là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng. Suy ra phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm, do đó m lẻ. + Nếu m lẻ thì hàm số g  x  là hàm số lẻ và luôn đồng biến. Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x  0 . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số lẻ, suy ra phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên  1;1 khi có 1 nghiệm trên  0;1 , hay. . . f 1  g 1  ln 1  2 . 2 2 n  2,26  n  1;2 . n ln 1  2. . . Đối chiếu điều kiện, với n  1 suy ra m  1;3;5;7;9 , có 5 cặp số thỏa mãn Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(233)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Với n  2 thì m  1;3;5;7 có 4 cặp số thỏa mãn. Vậy có 9 cặp số thỏa mãn bài toán. Câu 12.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x nhất của biểu thức P  A. 1.. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ. 8x  4 gần nhất với số nào dưới đây 2x  y 1 B. 2 . C. 3 . Lời giải. D. 4 .. Chọn C Nhận xét x 2  y 2  2 x  2  0x; y Bất. 2x. 2.  y 2 1. phương.   x 2  y 2  2 x  2  .4 x  2. 2. x 2  y 2 1. 2. 2x.   x 2  y 2  2 x  2   2x. trình 2.  y 2  2 x 1.   x2  y2  2x  2 .. 2. Đặt t  x  y  2 x  1 Bất phương trình  2t  t  1  2t  t  1  0 Đặt f  t   2t  t  1 . Ta thấy f  0   f 1  0 . Ta có f   t   2t ln 2  1  1  f   t   0  2t ln 2  1  t  log 2    0,52  ln 2 . Quan sats BBT ta thấy f  t   0  0  t  1 2. 0  x2  y 2  2 x  1  1   x  1  y 2  1 1 Xét P . 8x  4  2 Px  Py  P  8 x  4 2x  y 1.  P  4   8  2 P  x  Py  P  4  2 P  8   8  2 P  x  2 P  8  Py  3P  12   8  2 P  x  1  Py 2 2 2 2   3P  12    8  2 P  x  1  Py    8  2 P   P 2   x  1  y 2     2. 2. Thế 1 vào ta có  3P  12    8  2P   P 2   4 P 2  40 P  80  0  5  5  P  5  5 .  . Facebook Nguyễn Vương 33.

<span class='text_page_counter'>(234)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  1  x  3   2  2  5   8  2 P x  1 2 x 1  y y x 1  5 y      5 3    y 5  Dấu “=” xảy ra khi  P    2  5  2 y   1  x  12  y 2  1 y   5  x  3   5   3     5  y  3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5  5  2, 76 gần giá trị 3 nhất. Câu 13. Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  m, n  sao cho m  n  14 và ứng với mỗi cặp  m, n  tồn tại. . . đúng ba số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? B. 12 .. A. 14 .. C. 11 .. D. 13 .. Lời giải Chọn. C.. 2 Xét f  x   .x m  ln x  x 2  1 trên  1;1 n. . . Đạo hàm f   x  . 2m m1 1 x  0 n x2  1. Theo đề bài f  x   0 có ba nghiệm nên Xét đồ thị của hàm y  x m 1; y . 1 x2  1. 2m m1 x  n. 1 x2  1. có ít nhất hai nghiệm. , suy ra m  1 chẵn và m  1  0. x  0 Suy ra m3;5;7;9;11;13 . Khi đó f   x   0 có nghiệm  1  x2  0.  f 1  0 Phương trình có 3 nghiệm    f  1  0 2  n  ln 2  1   n  2  n  1; 2  2  ln 2  1  n. . . . . n1;2 và m3;5;7;9;11;13 , do m  n  14 nên ta có 11 cặp  m ; n  thỏa yêu cầu bài toán. Câu 14.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m  n  12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn tại đúng 3 số thực a  (1,1) thỏa mãn 2 a m  n ln( a  a 2  1) ? A. 12 .. B. 10 .. C. 11 . Lời giải. D. 9 .. Chọn D Ta có 2a m  n ln( a  a 2  1) . 2 m a  ln( a  a 2  1) (*) . n. Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(235)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. Xét hàm f (a )  ln( a  a  1) trên ( 1,1) (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R ), có BBT:. 2 Xét hàm g (a )  .a m trên ( 1,1) . n Với m chẵn, g (a ) là hàm chẵn và g ( a )  0, a  R , do đó (*) không thể có 3 nghiệm.. Với m lẻ, g (a ) là hàm lẻ, đồng biến trên R và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm a  0 là đường thẳng y  0 . Dễ thấy (*) có nghiệm a  0  ( 1;1) . Để (*) có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa là  a0 với 0  a0  1 . 2 2 2 Muốn vậy, thì g (1)  .1m   f (1)  ln(1  2)  n   2, 26  n  1; n  2 n n ln(1  2). Cụ thể: + m 3;5;7;9 thì n  1;2 : Có 8 cặp (m, n) + m  11 thì n  1 : Có 1 cặp (m, n) + m  1 : Đồ thị hàm số g ( a ) là đường thẳng ( g (a )  a; g (a )  2 a ) không thể cắt đồ thị hàm số f (a ) tại giao điểm a0  0 được vì tiếp tuyến của hàm số f (a ) tại điểm có hoành độ a  0 là. đường thẳng y  a . Vậy có cả thảy 9 cặp ( m, n). Câu 15.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x lớn nhất của biểu thức P .  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y  1. B. 0 .. A. 1 .. 2. C. 3 . Lời giải. D. 2 .. Chọn A Ta có: 2 x. 2.  y 2 1.   x2  y2  2 x  2 4x  2x. 2.  2 x 1 y 2.   x 2  2 x  1  y 2  1 .. Đặt t  x 2  2 x  1  y 2  t  0 . Khi đó ta có 2t  t  1 , t  0 . Đặt f  t   2t  t  1, t  0 , ta có: f   t   2t ln 2  1 , cho f   t   0 . Ta nhận thấy phương trình f   t   0 có một nghiệm nên phương trình f  t   0 có tối đa hai nghiệm. Mặt khác ta có f  0   f 1  0 . Suy ra phương trình f  t   0 có hai nghiệm t  1 và t  0 . Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f  t  như sau:. Facebook Nguyễn Vương 35.

<span class='text_page_counter'>(236)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2. Khi đó f  t   0  t   0;1 . Suy ra x 2  2 x  1  y 2  1   x  1  y 2  1 . Khi đó tập hợp các điểm M  x; y  là một hình tròn  S  tâm I 1;0  , bán kính R  1 . Ta có: P . 4y  2 Px   P  4  y  P  0 . 2x  y  1. Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M  x; y  là một đường thẳng  : 2 Px   P  4  y  P  0 . Để  và  S  có điểm chung, ta suy ra d  I ,    1 . 2P  P. . 2P . 2.   P  4. 2.  1  3 P  5P 2  8 P  16.  4 P 2  8 P  16  0  1  5  P  1  5 .. Ta suy ra Pmax. Câu 16.. 1   x  3  1  5 . Dấu "  " xảy ra khi  y   5  3. (Mã 123 2017) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3. 1  xy  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị x  2y. nhỏ nhất Pmin của P  x  y A. Pmin . 2 11  3 3. B. Pmin . C. Pmin . 18 11  29 21. D. Pmin . 9 11  19 9. 9 11  19 9 Lời giải. Chọn A Với x , y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức log 3. 1  xy  3 xy  x  2 y  4 ta được x  2y. 1  xy  0. Biến đổi log 3. 1  xy  3 xy  x  2 y  4 x  2y.  log 3  1  xy   log 3  x  2 y   3  1  xy    x  2 y   log 3 3  log 3  1  xy   log 3 3  3  1  xy   log 3  x  2 y    x  2 y   log 3  3  1  xy    3  1  xy   log 3  x  2 y    x  2 y  1 Xét hàm số f  t   log 3 t  t trên D   0;   1  1  0 với mọi x  D nên hàm số f  t   log 3 t  t đồng biến trên D   0;   t.ln 3 3  2y Từ đó suy ra  1  3  1  xy   x  2 y  3  2 y  x  1  3 y   x  (do y  0 ) 1  3y f ' t  . Theo giả thiết ta có x  0, y  0 nên từ x . P  xy . 3  2y 3 ta được 0  y  . 1  3y 2. 3  2y 3y2  y  3 y 1  3y 3y  1. Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(237)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 3y 2  y  3 3 Xét hàm số g  y   với 0  y  2 3y  1 g ' y . 9 y 2  6 y  10.  3 y  1. 2.  0 ta được y . 1  11 . 3.  1  11  2 11  3 Từ đó suy ra min P  g  .    3 3   Câu 17.. (Mã 110 2017) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2. 1  ab  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị a b. nhỏ nhất Pmin của P  a  2b . A. Pmin . 3 10  7 2. B. Pmin . 2 10  1 2. C. Pmin . 2 10  3 2. D. Pmin . 2 10  5 2. Lời giải Chọn C Điều kiện: ab  1 . 1  ab  2ab  a  b  3  log 2  2 1  ab    2 1  ab   log 2  a  b    a  b  * . Ta có log 2 ab Xét hàm số y  f  t   log2 t  t trên khoảng  0; .. 1  1  0, t  0 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;  . t.ln 2 b  2 Do đó *  f  2 1  ab    f  a  b   2 1  ab   a  b  a  2b  1  2  b  a  . 2b  1 b  2  0 0 b  2. Do a  0, b  0 nên 2b  1 b  2 b  2  2b . Xét hàm số g (b)   2b trên khoảng  0;2 . Khi đó: P  a  2b  2b  1 2b  1 Ta có f   t  .  2  10   0;2  b  5 5 2 4 g b   2  0   2b  1    2 2   2b  1 2  10   0; 2  b   4 Lập bảng biến thiên.  10  2  2 10  3 Vậy Pmin  g  .   2  4 . Facebook Nguyễn Vương 37.

<span class='text_page_counter'>(238)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 18.. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2.  x y  ln    2 . ln  x  y . .5.  2ln 5 . Tìm. giá trị lớn nhất của biểu thức P  ( x  1) ln x  ( y  1) ln y . A. Pmax  10 .. B. Pmax  0 .. C. Pmax  1 .. D. Pmax  ln 2 .. Lời giải 2.  x y  ln    2 . .5ln( x  y )  2ln 5  2ln( x  y )  ln 2.5ln( x  y )  2ln 5  2ln( x  y ).5ln( x  y )  2ln 5.2ln 2  10ln( x  y )  2ln10.  ln( x  y )  log  2ln10   ln( x  y )  ln10.log 2  eln( x  y )  eln10.log 2  x  y  10log 2  x  y  2 . Do đó P   x  1 ln x   3  x  ln  2  x  . Xét hàm số f ( x)  ( x  1) ln x  (3  x) ln(2  x) f ( x )  ln x  f   x   . x 1 3 x x 2  2x .  ln(2  x )   ln  x 2 x 2  x x (2  x ) 1. 2  x. 2 .. 2  x 2 x2  4 x  4  2  0, x   0;2  x 2x  x2 . Do đó f   x   0 có nhiều nhất một nghiệm trên  0;2  Mà x  1 là một nghiệm của pt f   x   0 nên phương trình f   x   0 có nghiệm duy nhất là x 1.. Lập bảng biến thiên ta được max f  x   f 1  0 . Câu 19.. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và. log 3. x y   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y . 1  xy. 1 . D. 0 . 2 Lời giải Với điều kiện biểu thức đề bài có nghĩa, ta có x y log 3   x  1 y  1  2  0  log 3  x  y   log 3 1  xy   xy  x  y  1  0 1  xy  log 3  x  y    x  y   log 3 1  xy   1  xy * A. 2 .. B. 1 .. C.. Xét hàm số f  x   log 3 t  t trên  0;2 . 1 f   t   ln 3  1  0, t   0;2  nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;2  . t 1 x Do đó từ * ta có x  y  1  xy  y 1  x   1  x  y  1 x 1 x P  2x  y  2x  1 x 2 P  x   2   0, x  0;1 2 1  x  Suy ra min P  P  0   1 đạt được khi x  0, y  1 . Câu 20.. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  b  1. Biết rằng biểu thức. P. 1 a  log a đạt giá trị lớn nhất khi b  a k . Khẳng định nào sau đây là sai log ab a b. Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(239)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. k   2;3 .. C. k  0;1 .. B. k   0;1 ..  3 D. k   0;  .  2. Lời giải Ta có a  b  1  log a b  0 .. P. 1 a  log a  loga ab  log a a  loga b  1  loga b  1  log a b . log ab a b. Đặt t  1  log a b  t  0   log a b  1  t 2 . Ta có: P  t 2  t  2 trên 0;   Bảng biến thiên t. . 1 2. . 9 2. P. 1 Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t  . 2 Với t . 3 1 1 3 3   1  log a b  log a b   b  a 4  k  . 2 2 4 4. Câu 21. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2  4b 2 1  2a  8b   1 . Tính P  đạt giá trị lớn nhất. 8 A. 5. B.. 13 2. 13 4 Lời giải C.. a khi biểu thức S  4a  6b  5 b D.. 17 44. Chọn B log a 2  4b2 1  2a  8b   1  2a  8b  a 2  4b 2  1 Ta có:. Facebook Nguyễn Vương 39.

<span class='text_page_counter'>(240)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 2a  8b  a 2  4b 2  1 2a  8b  a 2  4b 2  1    S  6b  5  S  4a  6b  5 a   4 2   S  6b  5   S  6b  5  2 2  8 b        4b  1   4 4     S  6 b  5  a  4. 8S  48b  40  128b  S 2  36b 2  25  12 Sb  10 S  60b  64b 2  16   S  6b  5 a   4 100b 2  2(58  6 S )b  2 S  1  S 2  0   S  6b  5 a   4   (58  6 S )2  100.(1  S )2  0  64 S 2  896 S  3264  0  17  S  3 13  a  5 Giá trị lớn nhất của S là: 3   b  2  5 a 13 Suy ra  b 2. Câu 22.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho a , b là các số dương thỏa mãn b  1 và a nhỏ nhất của biểu thức P  log a a  2log b   . b b A. 6 . B. 7 . C. 5 .. a  b  a . Tìm giá trị. D. 4 .. Lời giải Chọn D Ta có: P . 1 1  4. logb a  1   4.  logb a  1 1 1  log a b 1 logb a. Đặt t  log b a . Vì. P. 1 1 1 t. a  b  a  logb.  4  t  1 . Xét hàm số f (t ) .  a   1  log a  2t  1  t  1  t  2 . b. t  4  t  1 với t  1;2  . t 1. t  4  t  1 với t  1;2  . t 1.  3 t  2  tm  1 1 2  . f (t )   4, f ( t )  0  t  1      2 4  t  1 t  1  l   2 Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(241)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bảng biến thiên. t. 3. -∞. 2. 3. 1. f '(t). 2. 2 -. 0. +∞. +. +∞. f (t). 6 5. 3 Từ bảng biến thiên suy ra: minf  t   f    5. 1;2   2 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 5 . Câu 23.. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn  4a  2b  5  2 2 log5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b a  b   A.. 1 . 2. 3 . 2 Lời giải. B. 1.. C.. D.. 5 . 2.  4a  2b  5  log5    a  3b  4  log5  4a  2b  5  log5  a  b   a  3b  4  ab   log5  4a  2b  5   4a  2b  5  log5 5  a  b    5  a  b  (*). Xét hàm f  x   log 5 x  x, x  0 .. 1  1  0, x  0 . Suy ra hàm số f  x  đồng biến trên  0;  . x.ln 5 Phương trình (*) viết lại: Đạo hàm f   x  . f  4a  2b  5  f  5  a  b    4a  2b  5  5  a  b   a  3b  5 . 2. Mặt khác: 52   a  3b   12  32  .  a 2  b2   T  a 2  b2  Dấu "  " xảy ra  Câu 24.. 5 . 2. a b 1 3   a  ;b  . 1 3 2 2. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Với hai số thực. a, b. bất kì, ta kí. hiệu f  a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0 để min f  a ,b   x   f a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0 bằng xR. A. 2e  1. B. 2,5. C. e. D. 2e. Lời giải Ta có a b  b a  b ln a  a ln b  Xét hàm số y . ln a ln b   * . a b. lnx , trên tập xác định D   0;   x Facebook Nguyễn Vương 41.

<span class='text_page_counter'>(242)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1  ln x , y  0  x  e x2 Bảng biến thiên y . a. 0. x y/. b. e 0. +. +∞. _. 1. y. e. 0. -∞. 0  a  b Có   f  a   f  b  Kết hợp với bảng biến thiên suy ra a  e  b 1 . Ta lại có f a,b   x   x  a  b  x  x  2  3  x  x  a  b  x  x  2  3  x  b  a  1 . a  x  b Suy ra min f a,b   x   b  a  1   2 x 2  x  3. Từ 1 và  2  suy ra số thực duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  e Thử lại: khi x  e thì f  e   b  a  1 . Vậy min f  a ,b   x   f  a ,b   x0   f a ,b   e  xR. Câu 25.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hai số thực a  1, b  1 . Biết phương trình a xb x. 2. 1.  1 có hai nghiệm phân biệt. x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 2.  xx  S   1 2   4  x1  x2  .  x1  x2  A. 3 3 4 .. B. 4. C. 3 3 2 . Lời giải. D.. 3. 4.. Chọn A Ta có a x b x. 2. 1.  1  x   x 2  1 log a b  0   log a b  x 2  x  log a b  0. 1    log b a  x1  x2  log a b Do phương trình có hai nghiệm x1 , x2 nên theo định lý Viet ta có:   x x  1  1 2 Khi đó S . 1  4 log b a log b2 a. Đặt t  logb a , do a  1, b  1  t  0 . Khi đó S  Đẳng thức xảy ra khi. Câu 26.. 1 1  4t  2  2t  2t  3 3 4 . 2 t t. 1 1  2t  t  3 . Vậy min S  3 3 4 2 t 2.  . (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  log x xy  log y x .. Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  ey. ex.  x y ey  ..

<span class='text_page_counter'>(243)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A.. 2 2. 1 2 2 2 Lời giải. B. 2 2. C.. D.. 1 2 2. Cách 1. Ta có: y. x. y. x. e e e e y x  e x   x y  e y   ln  y x  e x    ln  x y  e y       x y x  x ln y  xe y  y ln x  ye x   (*) (vì y  e  ln x có x ln x  e ln y  e y. 1  0; x  1 nên y  y 1  e  0 ) x t ln t  et  1  tet Xét hàm số: f  t   trên 1;  ta có f '  t   . Với hàm số 2 t ln t  e  ln t  et  y '  ex . 1 g  t   ln t  et  1  tet có g '  t    ln t  et  1  tet  '   tet  0, t  1 t Nên g  t   g 1  1  f '  t   0; t  1.  y  f  t  là hàm nghịch biến trên 1;   nên với (*) f  x   f  y   y  x  1 Khi đó P  log x xy  log y x  Dấu “=” xảy ra khi: Vậy: Pmin . 1 1 1 1 1 1 1 2 2  log x y    2 log x y.  2 2 log x y 2 2 log x y 2. 1 1 2 log x y    log x y   2  y  x 2 log x y. 2. 1 2 2 . 2. Cách 2: Với x, y  1 thì log x y;log y x là các số dương, ta có:. P  log x xy  log y x  Dấu “=” xảy ra khi:.  y  x Thay   x  1 Vậy Pmin . 1 1 1 1 1 1 1 2 2  log x y   2 log x y.  2 2 log x y 2 2 log x y 2. 1 1 2 log x y    log x y   2  y  x 2 , 2 log x y. 2. vào điều kiện thấy thỏa mãn điều kiện ban đầu.. 1 2 2 . 2. Câu 27. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log3. 1 y  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin x  3xy. của P  x  y . A. Pmin . 4 34 . 3. B. Pmin . 4 34 . 3. C. Pmin . 4 34 . 9. D. Pmin . 4 34 . 9. Lời giải Để. 1 y  0 mà từ giả thiết x, y  0 suy ra 1  y  0  y  1 . Vậy ĐKXĐ: x  0;0  y  1 . x  3xy Facebook Nguyễn Vương 43.

<span class='text_page_counter'>(244)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta có: log3. . 3 1  y  x  3xy. 31  y  3 xy  x 3 y 3 1 y 1 y 3  3xy  x  3 y  4   33 xy  x 3 y  4  x  3xy x  3xy x  3xy . 33 xy  x   3  3 y  .333 y   3 xy  x  .33 xy  x (*) 333 y. Xét f  t   t.3t với t  0 . Ta có f   t   3t  t.3t.ln 3  0 với t  0 , suy ra f  t  đồng biến trên khoảng  0;   . Từ. (*). 3  3 y  3xy  x  y . 3 x . 3( x  1). Ta có P  x  y  x . P   x  1 . Vậy Pmin. Câu 28.. f  3  3 y   f  3 xy  x . ta có. 4 4  2 3  x  1 3. Vĩnh. 3  3 y  0,3xy  x  0.  x  1 .. 4 4 4 34 .   3  x  1 3 3. Phúc. Xét. 2019). các. 3 3 3 . 3 1 3 số. thực. dương. x,. y. log 1 x  log 1 y  log 1  x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y . 2. 2. 2. 2. A. Pmin  9. C. Pmin . B. Pmin  8. 25 2 4. D. Pmin . Lời giải. Ta có: log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2   log 1  xy   log 1  x  y 2   xy  x  y 2 2. 2. 2. 2. 2. 2. y  x   x  y  1  y   y  1 ( Vì x; y  0 ). y 1  2. Ta có: P  x  3 y . nên.  3 x 3 x 1 4   x  1      3  x  1  3  x  1 3  3. 4   x  1  3  x  1  2  x   4 34 3 x    y  3 3 x  1    y  2  x  0;0  y  1   . (Chuyên. với. y2 1  3y  4 y 1 . y 1 y 1. Xét hàm số: f  y   4 y  1  Đạo hàm: f /  y   4 . 1 ; y  1. y 1. 1.  y  1. 2. .. 3  y   n  2 f /  y  0   .  y  1 l   2 Bảng biến thiên. Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  17 2. thỏa. mãn.

<span class='text_page_counter'>(245)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 29.. (Chuyên. Vĩnh. Phúc. 2019). x, y. Cho. là. các. số. thực. dương. thỏa. mãn. log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x 2  y  . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Tmin   7;8. B. Tmin   6; 7 . C. Tmin   5; 6 . D. Tmin   8;9 . Lời giải. Ta có:. log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x 2  y   log 2019 xy  log 2019  x 2  y   xy  x 2  y  x2 y    y  x  1  x 2   x 1 x  1  x2 1  3x  1  Ta có: T  2 x  y  2 x  . x 1 x 1 1 ; x 1. Xét hàm số: f  x   3x  1  x 1 1 Đạo hàm: f /  x   3  . 2  x  1. f /  x  0  x  1. 3 (do x  1) . 3. Bảng biến thiên.. Do đó: Tmin  4  2 3 . Câu 30.. (Mã 105 2017) Xét hàm số f  t  . 9t với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các 9t  m2. giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 với mọi số thực x , y thỏa mãn e x y  e  x  y  .Tìm số phần tử của S . A. 0. B. Vô số. C. 1 Lời giải. D. 2. Chọn D Ta có f  x   f  y   1  9 x  y  m4  x  y  log 9 m4  log 3 m2 Đặt x  y  t , t  0 . Vì e x  y  e  x  y   e t  et  t  1  ln t  1  ln t  t  0, t  0 (1) Facebook Nguyễn Vương 45.

<span class='text_page_counter'>(246)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 1 t 0t0 Xét hàm f  t   ln t  1  t với t  0 . f   t    1  t t Bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên, ta có f  t   f  1 , t  0  1  ln t  t  0, t  0 (2) Từ  1 và  2  ta có t  1  log 3 m2  1  m2  3  m   3 Câu 31.. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ và có đạo hàm cấp hai f   x   0,  x   .. . Gọi a, b, c, n là các số thực và biểu thức: P   e. f a. e. f b . e. f c . . 3  f 2. 2.  abc     1 . Khẳng 3   . định đúng với mọi a, b, c, n   là C. P  3 .. B. 7  3e  P  0 .. A. 0  P  3 .. D. P  7  3e .. Lời giải Ta có e f  a   e f b   e f  c   3 3 e f  a   f  b   f  c  . Mặt khác do f   x   0,  x   nên f  x  là hàm lồi, áp dụng bất đẳng thức lồi ta có.  abc f  a   f b   f c   3 f   3   Do đó e. f  a. e. f b . e. f c.  a b  c  f   3 . 3. 3 e.  a b c  3f   3 .  3e.  a b  c  f   3  2.  abc  abc   2 ,t  n  0    1 . Đặt t  f  3 3      3 2 Ta có P  g  t  với g  t   3et   t  1 2 Suy ra P  3e. 3  f 2. g   t   3et  3  t  1 ; g "  t   3et  3  3  et  1  0, t  0. Nên g   t  là hàm nghịch biến trên 0;   .  g '(t )  g (0)  0, t   0;    g (t )  g (0) Do đó P  g  0  . 3  7  3e. 2. Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(247)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 32.. x x (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x)  2  2 . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số 12 nguyên m thỏa mãn f (m)  f (2m  2 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. m0  1513; 2019 . B. m0  1009;1513. C. m0  505;1009 . D. m0  1;505 . Lời giải Chọn B Hàm số f ( x)  2x  2 x xác định x   . Khi đó  x   , ta có f ( x)  2 x  2x  (2x  2 x )   f ( x) . Suy ra f ( x) là hàm số lẻ. 1 x x Mặt khác f ( x)  (2  2 )ln 2  0 , x   .. Do đó hàm số f ( x) đồng biến trên  .  2  Ta có f (m)  f (2m  212 )  0  f (2m  212 )   f (m) . Theo 1 suy ra f (2m  212 )  f (m) . Theo  2  ta được 2m  212  m  3m  212  m . 212 . 3. Vì m   nên m  1365  m0  1365 . Vậy m0  1009;1513 . Câu 33.. (Việt Đức Hà Nội 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số. y  m log 22 x  2log 2 x  2m  1 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ thuộc khoảng. 1;   . 1  1   A. m   ;      . 2  2 .  1  1  B. m    ;0     .  2  2. 1  1   C. m   ;      . 2 2 .  1  1  D. m    ;0    .  2  2  Lời giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm m log 22 x  2log 2 x  2m  1  0 . Ycbt  Phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;   . Đặt t  log2 x  0 x  1;   .. 2t  1 . t2  2 Ycbt  Phương trình có duy nhất một nghiệm t   0;   . Phương trình  mt 2  2t  2m  1  0  m . Xét hàm số f  t   Ta có f   t  . 2t  1 trên  0;   . t2  2. 2  t 2  2   2t  2t  1. t. 2.  1. 2. . 2t 2  2t  4. t. 2.  1. 2. t  1   0;   . f   t   0  2t 2  2t  4  0   t  2   0;   Bảng biến thiên. Facebook Nguyễn Vương 47.

<span class='text_page_counter'>(248)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  1  1  Từ bảng biến thiên ta suy ra: ycbt  m    ;0    .  2  2 Câu 34.. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và y. x. x2  3 y 2  x 1   y 1  P  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 2   2      xy  y 2 2x   2y   A.. 13 . 2. B.. 9 . 2. C.  2 .. D. 6 .. Lời giải Chọn D y. x. y x 1   1   Ta có  2 x  x    2 y  y    4 x  1   4 y  1 2   2  .  y ln  4  1  x ln  4  1  x. y. Xét hàm số f  t  . ln  4t  1 t. ln  4 x  1 x. . ln  4 y  1 y. (vì x, y  0 ).. trên khoảng  0;    .. 4t.ln 4 .t  ln  4t  1 4t ln 4t   4t  1 ln  4t  1 t Ta có f   t   4  1 2   0, t  0 t  4t  1 t 2.  f  t  luôn nghịch biến trên khoảng  0;    . Lại có f  x   f  y   x  y . Đặt t . x t2  3 , khi đó t  1;    P  . y t 1. Cách 1: Xét P . t  1 t2  3 t 2  2t  3 với t  1;   , ta có P  ; P  0   2 t 1  t  1 t  3. Bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3 y . Cách 2: Ta có P . t2  3 4  t 1   2  2 4  2  6 (AM – GM). t 1 t 1. Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(249)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Suy ra, giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3 y . Câu 35.. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương. x, y. thỏa mãn. 2 2 1 x 2 bằng 2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, y x y 2 1 1 A. 2 . B. 4 . C. . D. . 2 4 Lời giải Chọn A 2 2 1 2 Ta có: 2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  x y 2. . . . . 2.  2  x  y   4 xy  8  1  log 2  x  y   log 2  xy  . 1 2  xy   4 xy  8 2. 2. 2  xy   xy   2  x  y   log 2  x  y   2    log 2    2   2 . 1 .. Xét hàm số f  t   2t 2  log 2 t , với t   0;    1  0, t  0 , suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng t.ln 2 xy 1  f  x  y   f    2  x  y   xy .  2  2y Ta có: 2  x  y   xy  x( y  2)  2 y  x  ;y  2. y2 f   t   4t . P  x  4y . Câu 36.. Từ. 2y 4 4  4 y  10  4  y  2    10  2 4  y  2  .  18 y2 y2 y2.  Pmin  18 khi 4  y  2   y 3 x .  0;    .. 4  y  2 1  y  3. y2. 2y x  6   2. y2 y. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a2  b2  c2 4 A. Tmin  . B. Tmin  4 . 3. 8 D. Tmin  . 3. C. Tmin  2 . Lời giải. Chọn A Ta có x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 . Vì x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho x 2 ta được 2. 2. c 1 1 c 1   c  x  ax  b   2  0  x 2  2   ax  b    x 2  2     ax  b   . x x x x  x   x 2. 2. c 1    Ta có   ax  b     a 2  b 2  c 2   x 2  1  2  .(theo BĐT Cauchy - Schwarz) x x   . Facebook Nguyễn Vương 49.

<span class='text_page_counter'>(250)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2.  2 1  x  2  2 x  1  2 1    2 2 2 Khi đó  x  2    a 2  b 2  c 2   x 2  2  1  a  b  c   .(1) x  x  2 1      x  2  1 x   Đặt t  x 2 . 1  2 (theo BĐT Cô Si). x2. t 2  2t t2 Khảo sát hàm số f  t   , t   2;   có f ' t   0, t  2;  . 2 t 1 t 1. . . . 4. 4. . . . Do đó min f t  f 2   a 2  b 2  c 2  . 2;  3 3 Dấu "  "  a  b  c . 2 . 3. Phương trình có nghiệm thi T  min f  t  . 2;  .  x4 . Câu 37.. 2 3 2 2 2 x  x  x  1  0 có nghiệm x  1  t  2 thỏa mãn. 3 3 3. Vậy Tmin . 4 . 3. (Chuyên. KHTN. log 2. các. 3x  3 y  4   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 . x2  y2. Giá. 5x  3 y  2 . 2x  y 1 A. 3 .. Cho. x, y. là. -. 2020). số trị. thực lớn. dương nhất. P. B. 1 .. C. 2 . Lời giải. D. 4 .. Chọn C 3x  3 y  4  Ta có: log 2   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 x2  y2.  log 2. 3x  3 y  4  2 x 2  2 y 2  3x  3 y  3 x2  y2 2. 2. 2 2 3x  3 y  4 22 x  2 y   3 x 3 y 3   3 x  3 y  4  .23 x 3 y 3   x 2  y 2  .22 x  2 y 2 2 x y 2.  2.  3 x  3 y  4  .23 x 3 y 3  2.  x 2  y 2  .22 x.   3 x  3 y  4  .23 x 3 y  4   2 x 2  2 y 2  .22 x. 2. 2.  2 y2. 2 y2. 1.  Đặt f  t   t.2t  t  0  . Ta xét: f   t   2t  t.2t.ln 2  0, t  0 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  0;   . Lúc đó; 1 có dạng: f  3x  3 y  4   f  2 x 2  2 y 2   3 x  3 y  4  2 x 2  2 y 2  x 2  2 xy  y 2  3  x  y   4   x 2  2 xy  y 2 2.   x  y   3 x  y   4    x  y . 2. Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  của. thỏa. mãn. biểu. thức.

<span class='text_page_counter'>(251)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2.   x  y   3  x  y   4  0  1  x  y  4  x  y  4  0 .  Khi đó: P . 5x  3 y  2 x y4  2  2 0  2. 2x  y 1 2x  y 1. x  y  4   Vậy P đạt giá trị lớn nhất là 2 , đạt được khi 3 x  3 y  4  2 x 2  2 y 2  x  y  2 . x  y  0  Câu 38.. (Chuyên. Bến. Tre. -. 2020). Cho. các. số. thực. x, y. thỏa. mãn. 0  x, y  1. và.  x y  log3    x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2x  y  1  xy  1 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. . 2 Lời giải Chọn B. . . .  x y   x y  Ta có log 3     x  1 y  1  2  0  log 3    xy  x  y  1  0  1  xy   1  xy .  log3  x  y   x  y  log3 1  xy   1  xy Xét hàm số đặc trưng f  t   log3 t  t với t  0 Ta có f '  t  . 1  1  0, t  0 t ln 3. Hàm số f  t  đồng biến với t  0 Có f  x  y   f 1  xy   x  y  1  xy  x  y  1  1  y  x  Ta có P  2 x  y . 1 y y 1. 2  2y 4 4  y  3   y  1  3  2  y  1  1 y 1 y 1 y 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 . Câu 39.. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A.. 1 . 4. B.. x  4y  2 x  y  1. x y. 3 x 4 y  2 xy  2 y 2 . x( x  y )2. 1 . 2. 3 . 2 Lời giải. C.. D. 2.. Chọn D Ta có log 3. x  4y  2 x  y  1  log 3 ( x  4 y )  (x  4 y)  log 3 3( x  y )  3( x  y ) (1). x y. Xét hàm số f (t )  log 3 t  t trên khoảng (0; ) .. 1  1  0, t  0 . Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên khoảng (0; ) . t ln 3 Từ (1) suy ra f ( x  4 y)  f (3( x  y)) và ( x  4 y)  0;3( x  y)  0 . Ta có f '(t ) . Do đó, (1)  x  4 y  3( x  y)  y  2 x .. Facebook Nguyễn Vương 51.

<span class='text_page_counter'>(252)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. P. 3x 4 y  2 xy  2 y 2 6 x5  12 x 2 1  2 12     6x    9 x x( x  y ) 2 9 x3. 1 2 6 6  6 x     2. 9 x x. Dấu "  " xảy ra  x  1 .Vậy PMin  2. Câu 40.. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 2. 2. 2. và a x  b y   ab  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 2 x  y thuộc tập hợp nào dưới đây? A. 10;15 .. B.  6;10  .. D.  4; 6  .. C. 1; 4  . Lời giải. Chọn B 2. 2. 2. Ta có: a x   ab   x 2  log a  ab   2 1  log a b   x  2  2 log a b 2. 2. 2. b y   ab   y 2  log b  ab   2 1  log b a   y  2  2 log b a. P  2 2 x  y  4 1  log a b  2  2 log b a . Đặt t  log a b  t  0  ta được: P  4 1  t  2 . 2 , với t   0;   . t. Xét hàm số f  t   4 1  t  2 . f  t  . 2 1 t. 1. . t2 2 . 2 t. 2 . t. ; f  t   0 . 2 1 t. 1. . t2 2 . 2 t.  0  2t 2 2 . 2  1 t t. 2 1   4t 4  2    1  t  8t 4  8t 3  t  1  0  t  . t 2 . Bảng biến thiên của hàm số f  t  .. 1  log a b  2 a  b2   Từ bảng biến thiên suy ra MinP  min f  t   3 6   6;10  khi  x  3  x  3 .  0;    y  6  y  6 . Câu 41.. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log  y  log   x  y 2  . Biểu thức P  x  8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng: A. Pmin  16 .. B. Pmin . 33 . 2. C. Pmin  11 2 .. D. Pmin . Lời giải Chọn A Từ đề bài xy  x  y 2 Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  31 . 2.

<span class='text_page_counter'>(253)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. y2  x    x  y  1  y 2   y  1 ( Vì x; y  0 ). y 1  Ta có: P  x  8 y . y2 1 .  8y  9 y 1 y 1 y 1. Xét hàm số: f  y   9 y  1  Đạo hàm: f /  y   9   y  / f  y  0   y  . 1 ; y  1. y 1. 1.  y  1. 2. .. 4 3 . 2 l  3. 4 Bảng biến thiên, ta thấy giá trị nhỏ nhất của f ( y ) là f    16. 3 16 Vậy Pmin  16 khi x  . 3. Câu 42.. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn. log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với a, b  . Tính T  ab ? A. T  9 .. B. T . 7 . 3. C. T . 5 . 3. D. T  7 .. Lời giải Chọn C x 1  0 x  1 Điều kiện:    y 1  0 y 1 Khi đó: log 2  x  1  log 2  y  1  1   x  1 y  1  2  y  1 . 2 2  y 1 x 1 x 1. 6 6  3  2  x  1  5 x 1 x 1 Cách 1: Dùng bất đẳng thức Suy ra: P  2 x  3 y  2 x . Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2  x  1 .  2  x  1 . 6  4 3  P  4 3 5 x 1. Dấu “=” xảy ra  2  x  1 . y. 6 6  2 2  x  1 . x 1 x 1. x  1 3  N  6 2   x  1  3  x  1  3   x 1  x  1  3  L . 2 2 3 3 1  . 3 3.  2 3 3 5 5 5 3  a  1; b   T  ab  . Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2    1  3 3 3  3  Cách 2: Dùng bảng biến thiên. . . Facebook Nguyễn Vương 53.

<span class='text_page_counter'>(254)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta có: P  2 x . 6 6 3  P'  2 2 x 1  x  1. x  1 3  N  P'  0    x  1  3  L  Bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Pmin  4 3  5  x  1  3  y . 2 3 3 . 3.  2 3 3 5 5 5 3  a  1; b   T  ab  . Do đó: 3x  2 y  3 1  3  2    1  3 3 3  3 . . Câu 43.. . (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn log a 2 b2  2  4a  6b  7   1 và 27c.81d  6c  8d  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2. 2. P   a  c  b  d  . A.. 49 . 25. B.. 64 . 25. C.. 7 . 5. D.. 8 . 5. Lời giải Chọn A 2. 2. Ta có log a2 b2  2  4a  6b  7   1  a 2  b2  2  4a  6b  7   a  2    b  3  4 Lại có 27 c.81d  6c  8d  1  33c  4 d  2  3c  4d   1. 1 ..  2 .. Xét hàm số f  t   3t  2t  1 trên  . Khi đó f  t  là hàm số có đạo hàm liên tục trên  và f   t   3t.ln 3  2 .   2  Vì phương trình f   t   0 có đúng một nghiệm  t0  log 3    nên phương trình f  t   0 có  ln 3    tối đa 2 nghiệm. Mặt khác, f  0   f 1  0 nên S  0;1 là tập nghiệm của phương trình f t   0 .. Do đó,  2  tương đương với 3c  4d  0 hoặc 3c  4d  1.  3 .. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , gọi điểm M có tọa độ  a, b  và điểm N có tọa độ.  c, d  . Khi đó, từ 1. suy ra M thuộc đường tròn tâm I  2;3 , bán kính r  2 và từ  3 suy ra. N thuộc đường thẳng 1 : 3 x  4 y  0 hoặc  2 : 3x  4 y  1  0 . Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(255)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. 2. Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  c    b  d   MN 2 .. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên các đường thẳng 1 và  2 .. 8 Nếu N di chuyển trên đường thẳng 1 thì MN  IN  IM  IH  r nên MN  . 5 Dấu đẳng thức xảy ra khi N  H và M là giao điểm của đoạn thẳng IH với đường tròn. Nếu N di chuyển trên đường thẳng  2 thì MN  IN  IM  IK  r nên MN . 7 . 5. Dấu đẳng thức xảy ra khi N  K và M là giao điểm của đoạn thẳng IK với đường tròn. Từ hai trường hợp trên, ta có giá trị nhỏ nhất của MN bằng. 49 . 25. thức P bằng Câu 44.. (Chuyên. 7 . Từ đó, giá trị nhỏ nhất của biểu 5. Thái. Bình. -. 2020). Cho. hai. số. thực. dương. x, y. thỏa. mãn. log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  3 y là 3. A. 16 .. B. 18 .. C. 12 . Lời giải. D. 20 .. Chọn A Điều kiện: x  0 , 0  y  6 . Ta có log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x  log 2 x  x 2  log 2  6  y   6 x  xy.  log 2 x  log 2 x  x 2  log 2  6  y   log 2 x  6 x  xy  log 2  x 2   x 2  log 2  x  6  y    x  6  y  *. Xét hàm số f  t   log 2 t  t trên  0;  . Ta có f   t  . 1  1  0, t   0;   nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;  . t.ln 2. Khi đó *  f  x 2   f  x  6  y    x 2  x  6  y   x  6  y  y  6  x ..  T  x3  3  6  x   x3  3x  18  g  x  . Xét hàm số g  x   x3  3x  18 trên  0;  .  x  1   0;   Ta có g   x   3x 2  3 ; g   x   0    x  1   0;   Bảng biến thiên: Facebook Nguyễn Vương 55.

<span class='text_page_counter'>(256)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. x  1 Từ bảng biến thiên suy ra T  g  x   g 1  16 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  . y  6  x  5 Câu 45.. (Chuyên log 2. Thái. Nguyên. -. 2020). Xét. các. số. thực. dương. thoả. a, b. mãn. 1  ab  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  b . ab. A. Pmin  1  2 5 .. B. Pmin  2  5 .. C. Pmin  1  5 .. D. Pmin  1  2 5 .. Lời giải Chọn C Điều kiện 1  ab  0  ab  1 . 1  ab Ta có log 2  2ab  a  b  3  log 2 1  ab   log 2  a  b    a  b   2 1  ab   1 ab  log 2 1  ab   1  2 1  ab   log 2  a  b    a  b .  log 2 2 1  ab   2 1  ab   log 2  a  b    a  b  . f  t   log 2 t  t. Xét hàm số. với t  0. có. 1 f  t  . 1  1  0, t  0 t.ln 2. nên hàm số. f  t   log 2 t  t đồng biến trên khoảng  0;  . Ta có 1  f  2 1  ab    f  a  b   2 1  ab   a  b  2  a  b  2a  1  b  Do a, b  0 . 2a  0  0  a  2. 2a  1. Khi đó P  a  b  a  Xét hàm g  a  . 2  a 2a 2  2  2a  1 2a  1. 2a 2  2 4a 2  4 a  4 1  5 .  g a   g a  0  a  2 2 2a  1  2a  1. Bảng biến thiên. Vậy Pmin  1  5 .. Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  2a . 2a  1.

<span class='text_page_counter'>(257)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 46..  2 x  (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 .  2 x . Hỏi giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu? A. 30  20 2 .. B. 33  22 2 .. C. 24  16 2 .. D. 36  24 2 .. Lời giải Chọn D 2  x x2 0 0  2  x  2   Điều kiện xác định:  2  x  x2   y0  y  0  y  0. Theo bài ra ta có:  2 x  log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5  2 x  log 2 (2  x)  log 2 ( x  2)  log 2 y  2( x  2)  y ( x  2)  1  log 2 (2  x)  1  (2 x  4)  log 2  ( x  2) y   y ( x  2)  log 2 (4  2 x)  (4  2 x)  log 2  y ( x  2)  y ( x  2). Xét hàm số f (t )  log 2 t  t (t  0) : 1  1  0t  0 t.ln 2 Suy ra: f (t ) là hàm đồng biến trên khoàng (0; ) f '(t ) . Mà f (4  2 x)  f  y ( x  2)  nên 4  2 x  y ( x  2)  y . 4  2x x2. 3 Vì P  x 2  y 2  xy  ( x  y ) 2 4 Thay vào P ta có: 2. 3 4  2x  3  x2  4  P  x     4 x2  4 x2 . 2. x2  4 trên khoảng ( 2; 2) : x2 2 x ( x  2)  ( x 2  4) x 2  4 x  4 y'  ( x  2) 2 ( x  2) 2. Xét hàm số y .  x  2  2 2 y '  0  x2  4 x  4  0    x  2  2 2(l ) (Vì x  ( 2; 2) ). Lập bảng biến thiên:. Dựa vào bảng biến thiên, ta có ymin  4  4 2 Vậy Pmin . 3 4  4 2 4. . . 2.  36  24 2. Facebook Nguyễn Vương 57.

<span class='text_page_counter'>(258)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 47.. (Sở. Bình. Phước. -. Cho. 2020). x, y. là. các. số. thực. dương. thỏa. mãn. log 2 x  log 2 y  1  log 2  x  2 y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2 y bằng 2. A. 2 2  3 .. B. 2  3 2 .. C. 3  3 . Lời giải. D. 9.. Chọn A Với x  0; y  0. Ta có: log 2 x  log 2 y  1  log 2  x 2  2 y  2.  2 xy  x  2 y  2 y  x  1  x  x 1 . 1.  2. 2. x2 0 2y.  x  1. Đặt m  x  2 y ta có:.  2   x  m  x   x2  x  m  m  x  1  2 x 2  x m. 2 x2  x . x 1. Xét hàm số g  x  . 2x2  x với x  1 . x 1. Ta tìm thấy min g  x   3  2 2 khi x  1;  . 2 2 . 2.  2 2 x   2 Vậy m  3  2 2 , dấu bằng xảy ra khi  (thỏa mãn điều kiện bài toán). 4  3 2 y   4. Vậy GTNN của x  2 y là 3  2 2 . Câu 48.. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn  0;1 thỏa mãn 20201 x  y . x 2  2021 . y 2  2 y  2022. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3  6 y 3  3 x 2  9 xy . Tính M .m . 5 A.  . 2. B. 5.. C. 5.. D. 3.. Lời giải Chọn D Ta có 20201 x  y . x 2  2021  20201 x  y y 2  2 y  2022  x2  2021 2 y  2 y  2022. . . 2  20201 y 1  y   2021  2020 x  x 2  2021 .   Ta có. f  t   2020t  t 2  2021 với t   0;1 có f  t   2020t.ln 2020. t 2  2021  2.2020t.t  0 .. . . Do vậy f  t   2020t t 2  2021 đồng biến trên khoảng t   0;1 . Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(259)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Suy ra f 1  y   f  x   x  1  y  y  1  x . Do vậy 3. 2 x3  6 y 3  3x 2  9 xy  2 x3  6 1  x   3x2  9 x 1  x .  2 x3  6  18 x  18 x 2  6 x3  3x 2  9 x  9 x 2  4 x3  30 x 2  27 x  6 . Xét f  x   4 x 3  30 x 2  27 x  6 với x   0;1 . 1  x  2 Mà f  x   4 x 3  30 x 2  27 x  6 nên f   x   12 x 2  60 x  27  0   . 9  x  (loai)  2. 1 1 1 Mặt khác f  0   6, f 1  5, f     . Do vậy M  6 và m   . 2 2 2 Vậy nên M .m  3 . Câu 49.. (Bỉm. Sơn. -. Thanh. Hóa. -. 2020). Xét. các. số. thực. dương. x. y. thỏa. mãn. log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y . 2. A. Pmin . 2. 2. 17 . 2. B. Pmin  8 .. C. Pmin  9 .. D. Pmin . 25 2 . 4. Lời giải Chọn C Ta có log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2   log 1  xy   log 1  x  y 2   xy  x  y 2 2. 2. 2. 2. 2. 2.   y  1 x  y .. Do y  0  y 2  0   y  1 x  y 2  0 . Mà x  0 nên y  1  0 , hay y  1 . Khi đó ta có x . y2 y2 . Suy ra P  x  3 y   3y y 1 y 1. Xét hàm số f  y  . Ta có f   y  . y2  3 y trên 1;  . y 1. y2  2 y.  y  1. 2. 3 . 4 y2  8y  3.  y  1. 2. 1   y  2  1;   ; f  y   0    y  3  1;    2. Bảng biến thiên:. 3 Từ bảng biến thiên suy ra f  y   f    9 . Vậy P  f  y   9 . 2. Facebook Nguyễn Vương 59.

<span class='text_page_counter'>(260)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.   y  Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  x   Câu 50.. 3 2 . y2 9  y 1 2. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1 và hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của.  5x  y  2  Q f   . Tổng M  m bằng  x y4  A. 4  3 2 .. B. 4  5 2 .. C. 4  2 2 .. D. 4  4 2 .. Lời giải Chọn D 2. y  3y2   1. Ta có x  y  xy  1   x    2 4  2. Đặt t . 2. 5x  y  2  t  x  y  4   5 x  y  2   t  5 x   t  1 y  4t  2  0 x y4. y 3y    t  5  x    3t  3  2  4t . 2 2  Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có. .  2  4t . 2. .  y    t  5   x    2  .   2  4t    t  5   2. 2. . 2. . 3t  3. . 3y   2    t  5   2  . . 2 2  y  3 y2  3t  3   x       2 4  . . 2 3t  3  .1  12t 2  24t  0   2  t  2 . . . Xét hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 với  2  t  2 . Ta có f   t   6t 2  6t  6t  t  1 .. t  0 Khi đó f   t   0   . t  1. . . . . Ta có f  2  5  4 2 , f  0   1 , f 1  0 , f  2  5  4 2 .. . . Do đó M  f  0   1 , m  f  2  5  4 2 . Vậy M  m  4  4 2 . Câu 51.. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu  a 2  4b 2 4 . thức S  log a  A.. 5 . 4.  1 .   4 log ab b 11 B. . 4. C.. 9 . 4. D.. 7 . 4. Lời giải Chọn C. Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(261)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. 2.  a2  4b2  a  4b a   2b  4ab    ab  log Theo bất đẳng thức Côsi ta có   loga ab . a 4 4 4  4  2. Do a,. 2. b 1loga b  loga 1  0 .. Ta có  a 2  4b 2 S  log a  4 .  1  loga b .  1 1   log b ab  log a ab  log b ab 4  4. 1 1 5  .  logb a  1  loga b  4 4loga b 4. 1 5  . 4t 4 1 5 Xét hàm số f  t   t   với t  0 . 4t 4. Đặt. t  loga b , ta có. S t. 1 4t 2 1  . 4t 2 4t 2 4t 2 1 1 1   0  4t 2 1  0  t 2   t  . Khi đó f  t   0  2 4t 4 2 Ta có f   t   1. Bảng biến thiên. 9 1 khi t  . 4 2 9 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của S  khi t  log a b   b  4 2. Suy ra min f  t   t 0;  . Câu 52.. a.. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y, z thay đổi sao cho  x  2 y  2z  log 2  2  x  x  4   y  y  8   z  z  8   2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2  x y z  biểu thức T  A. . 3 . 2. x 2  y 2  z 2  4 x  7 y  11z  8 thứ tự là M và m . Khi đó M  m bằng: 6 x  5 y  86 5 1 B. 1. C.  . D.  . 2 2 Lời giải. Chọn D  x  2 y  2z  +) Ta có log 2  2  x  x  4   y  y  8   z  z  8  2 2 2  x y z   log 2 4  x  2 y  2 z   log 2  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2  4( x  2 y  2 z )  log 2 4  x  2 y  2 z   4( x  2 y  2 z )  log 2  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2 (1). Facebook Nguyễn Vương 61.

<span class='text_page_counter'>(262)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. +) Xét hàm đặc trưng f  t   log 2 t  t , t  0 có f   t  . 1  t  0, t  0 . t ln 2. +) Ta có (1)  f  4  x  2 y  2 z    f  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  8 z 2. 2. 2.   x  2    y  4    z  4   36 .. +) Thay vào biểu thức , ta được T .  4 x  8 y  8 z   4 x  7 y  11z  8  6 x  5 y  86. y  3z  8 6 x  5 y  86.  T  6 x  5 y  86   y  3z  8  6Tx   5T  1 y  3z  8  86T .  6T  x  2    5T  1 y  4   3  z  4   8  86T  12T  4  5T  1  12  6T  x  2    5T  1 y  4   3  z  4   54T +) Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có. 6T  x  2    5T  1 y  4   3  z  4  . . 2. 2. 2. 2.  6T    5T  1. 2.  32 . 36. .   54T   36  6T    5T  1  32  720T 2  360T  360  0  1  T . 1 . 2. 1 Suy ra M  m   . 2. Câu 53.. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x 3  2)  ln 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  e 4 y  x A. 1 .. 3. B. 0 ..  x2. . x2  y2  x ( y  1)  y. 2. C. e .. D.. 1 . e. Lời giải Chọn A Do ln y  ln  x 3  2   ln 3  x 3  2  3 y  4 y  x 3  x  2  y  x H e. yx.   y  x. Đặt t  y  x  t  g  x  .  y  x  2. 2. .. x3  2 x3  3x  2 x  g  x  với x  3 2 . 3 3. 3x 2  3 , g   x   0  x  1  g  x   g 1  0 , suy ra t  0 . 3. Xét hàm số f  t   et  t . t2 với t  0 . 2. f   t   et  1  t f   t   et  1 . f   t   0  e  0 .. Ta có bảng biến thiên như sau. Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(263)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Suy ra H  f  0  . Vậy min H  1 . Câu 54.. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy  x y . 8  8 xy . x y. Khi P  2 xy 2  xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3x  2 y bằng A. 4 .. C. 3 . Lời giải. B. 2 .. D. 5 .. Chọn C Ta có 22 xy  x y . 8  8 xy  2 xy  x  y  log 2  8  8 xy   log 2  x  y  x y.  log 2 2 1  xy   2 1  xy   log 2  x  y    x  y . Xét hàm số f  t   log 2 t  t là hàm số đồng biến trên  0;   Do đó từ * ta có 2 1  xy   x  y  x . 2 y 2y 1 1 3. Suy ra P  2 xy 2  xy   y 2  2 y  Pmin  1 khi y  1  x  . Do đó 3x  2 y  3 Câu 55.. (Tiên. Lãng. -. Hải. Phòng. -. 2020). Cho. x, y. là. các. số. log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A.. 31 . 5. 29 . 5 Lời giải. B. 6 .. C.. D.. dương. thỏa. mãn. x2 4 y2  là: 1 2y 1 x 32 . 5. Chọn D Ta có: log  x  2 y   log  x   log  y   log  x  2 y   log  xy   x  2 y  xy 2. Mặt khác: xy  x  2 y  2 2 xy   xy   8  xy   0  xy  8 2. 2.  x  2 y   xy  x2 4 y2    Áp dụng bất đẳng thức cauchy- Swat ta có: P  1  2 y 1  x 2  x  2 y xy  2 Đặt xy  t suy ra P  Xét hàm số f  t  .  xy . 2. xy  2. . t2 t2. t2 , với t  8;    . t2 Facebook Nguyễn Vương 63.

<span class='text_page_counter'>(264)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. f  t  . t 2  4t. t  2. 2.  0, t  8 , suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  8;   .. 32 32 .  P  f t   5 5 x  2 y x  4 32 khi   .  MinP  5  xy  8 y  2  f  t   f 8 . Câu 56.. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x  y  0 và. 1 ln  x  y   ln  xy   ln  x  y  . Giá trị nhỏ nhất của M  x  y là 2 A. 2 2 .. B. 2.. C. 4. Lời giải. D. 16.. Chọn C Với. x  y 0, ta có 1 1 x y ln  x  y   ln  xy   ln  x  y   ln  xy   ln  x  y   ln  x  y   ln  xy   2ln 2 2 x y 2. 2.  x y  x y 2 2  ln  xy   ln    xy      x  y  xy   x  y  (*)  x y x y u  x  y  0 Đặt  v  xy  0. 4v 2  f  v  , (v  1) Ta có (*)   u  4v  v  u   v  1 u  4v  u  v 1 8v  v  1  4v 2 4v  v  2   f v   , f   v   0  v  2 do v  1 2 2 v  1 v  1     2. 2. 2. 2. 2. Bảng biến thiên :. x  y  4  x  2  2   Vậy min( x  y)  min u  4   xy  2  y  2  2 x  y  0  Câu 57.. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 S  log32 x  log 32 y  log32 z bằng 4 1 1 A. . B. . 4 32. C.. 1 . 16. D.. 1 . 8. Lời giải Chọn C Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(265)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Ta có log 2  xyz   1  log 2 x  log 2 y  log 2 z  1 . Đặt a  log 2 x, b  log 2 y, c  log 2 z . Khi đó ta có a, b, c  0 và a  b  c  1 .. 1 1 1 3 S  log32 x  log 32 y  log 32 z  a3  b3  c3   a  b   3ab(a  b)  c 3 4 4 4.  a  b 3. 2. 1 1 (a  b)  c3   3c 2  3c  1 với 0  c  1 . 4 4 4 1 Đặt f (c)  3c 2  3c  1 , f (c)  0  6c  3  0  c  . 2 Ta có bảng biến thiên   a  b. 3. a  b  c  1  1 ab   1 1   4  Từ đây ta suy ra S  , dấu bằng xảy ra khi c  . 1 2 16  c   a  b  2 Khi đó x  y  4 2, z  2 . Câu 58. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 ( x  y)  log 4  x2  2 y 2  ? A. 1. B. 3. C. 2 Phân tích Lời giải. D. Vô số. Chọn C Điều kiện: x  y  0 . Đặt log3 ( x  y )  log 4  x  2 y 2. 2. .  x  3t  y  x  y  3t  t , suy ra  2  t 2 2 t 2 t  x  2 y  4  3  y   2 y  4. 1. Phương trình 1  3 y 2  2.3t y  9t  4t  0 . Phương trình phải có nghiệm nên: 2t. 3 1 3   9t  3  9t  4t   0      t  . 2 2 2. 0  x  y  3 Do đó:  2  x 2  2  x  0; 1 ( vì x   ) 2  x  2 y  2 Thử lại: t  log 4 2 t  y  3  9 Với x  0   2  t log 4 2 2 y  4  y  3 9  1  y  3t t  0 Với x  1     2 t 1  2 y  4 y  0. Facebook Nguyễn Vương 65.

<span class='text_page_counter'>(266)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  y  3t  1 Với x  1   2  2.9t  4.3t  3  4t  0 t 2 y  1  4.  2. Khi t  0  9t  4t nên  2  vô nghiệm, khi t  0  4t  1  1  4t  0 nên  2  cũng vô nghiệm. Vậy x  0;1 ..  x; y . Câu 59. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương. thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1  x  10 6 và. 2. log 10 x 2  20 x  20   10 y  y 2  x 2  2 x  1 ? A. 4 .. C. 3 . Lời giải. B. 2 .. D. 1 .. Chọn D Điều kiện: 10 x2  20x  20  0 , đúng x   . Ta y2. có. log 10 x  20 x  20   10  y  x  2 x  1   x  2 x  1  log 10  x  2 x  2    10  y 2. 2. 2. 2. y2. 2. 2. 2.   x 2  2 x  1  log10  log  x 2  2 x  2   10 y  y 2 2.   x 2  2 x  2   log  x 2  2 x  2   10 y  y 2.  10. . log x 2  2 x  2.   log x 2  2 x  2  10 y  y 2 (*).   2. Xét hàm f  t   10t  t trên  . Ta có f   t   10t.ln10  1  0 ,  t   . Do đó f  t  đồng biến trên  . Khi. đó. (*)  f  log  x 2  2 x  2    f  y 2   log  x 2  2 x  2   y 2  x  2 x  2  10 2. 2. y2. 2.   x  1  1  10 y . 2 2 2 Vì 1  x  10 6 nên 1   x  1  1  10 y  10 6  1  1  0  y 2  log 106  1  1 .   2. Vì y    nên y 1;2;3 ..  x  2 (ktm) 2 2 + Với y  1  x  2x  2  10  x  2x  8  0   .  x  4 (tm) + Với y  2  x2  2x  2  104  x2  2x  9998  0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn). 2 9 2 + Với y  3  x  2x  2  10  x  2x  999999998  0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa. mãn). Vậy có một cặp nguyên dương  x; y    4;1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 60. Có. bao y. 5. 2  x 2. A. 10. nhiêu y.  2  5x. 2. số. nguyên.  x 1.   x  1 ?. y  10. sao. cho. tồn. tại. số. nguyên. x. thỏa. mãn. 2. B. 1. C. 5 Phân tích. D. Vô số. Phương trình dạng f  u   f  v  . Phương pháp: Chứng minh y  f  t  đơn điệu trên  a; b  . Từ phương trình suy ra u  v . Từ đó tìm sự liên hệ giữa 2 biến x, y và chọn x, y thích hợp. Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(267)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Chọn C y. Ta có: 5. 2  x 2. y.  2  5x. 2. 2.  x 1.   x  1  5. y. 2  x 2. y.  2  x  1  5x. 2.  x 1.  x2  x. Xét: f  t   5t 1  t đồng biến trên  . Do đó từ phương trình trên suy ra: y. y. y. 2. y. 2  x  1  x 2  x   x  1  2  2 2  x  1  2 2 . y. Do x nguyên nên ta có 2 2   và y  10 nên y  0; 2; 4; 6;8 . Câu 61. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x ; y  thoả mãn 1  x  2020 và 2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1  A. 2021 .. B. 10 .. C. 2020 . Lời giải. D. 11 .. Chọn D Theo đề bài, 2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1 .  2y   2 y  log 2  2 y   2 x  log 2  x   2    2x  2y   2 y  2 y  log 2  2 y   2 x  2 y  log 2    2 .  2x  2 y  2.  2 y   log 2  2 y   2    2.   2x  2 y   log   1 . 2   2 . Xét hàm số f  t   2t  log 2 t , t  0 . Vì f   t   2 . 1  0 t  0  f  t  đồng biến trên  0;    t ln 2.  2x  2y nên 1  f  2 y   f   2.  2x  2y y  2   2.2 y  2 x  2 y  2 x  2 y  x  2 y 1 .  2 . Do 1  x  2020 nên 0  y  1  log 2 2020  1  y  11,98 . Do y * nên y   1; 2;3;...;11 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề. Vậy có 11 cặp số nguyên  x ; y  thoả mãn đề bài. Câu 62. Có. bao. nhiêu. số. . . 2 log 2  x  y   log 2 1  3  log A. 1. x. nguyên 3. x. 2. sao. cho. tồn. tại. số. thực. y thỏa. mãn.  y 2  1. B. 3. C. 2 Lời giải. D. 5. Chọn C. . . Đặt: t  2 log 2  x  y   log 2 1  3  log. 3. x. . 2.  y 2  1 .. . 2 t   x  y 2  2t  log2 1 3    x  y   1  3 .2 Suy ra:   t t  x 2  y 2  1  3  x 2  y 2  1  3 Ta có:. Facebook Nguyễn Vương 67.

<span class='text_page_counter'>(268)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  x  y. 2.  2  x2  y2 . .   1  3  2 .  1  3 .2t  2 1  3. t. . t.  1 3. 2. .. t. t. t  1   3  1 3        2  2   2  t. t 1  3 Xét f  t        nghịch biến trên  nên  2   2  t. t  1   3  1 3  f  t   f 1  t  1 .       2  2   2  t  log 2 1 3   2 0  x  y  2  2 log 2 1  3 Do đó   x  0; 1 ( vì x   ) t  2 2 x  y  1 3  1 3 Thử lại: Với x  1 :. . .  y  1  3 2t  1    y2  3t . .   . . 2. t 1  3 2t  1  3  0 . . . . . . t. .  1  3 2t  2 1  3 .2t  3  1  0. . . . t. . Ta có: g  x   1  3 2t  2 1  3 .2t  3  1 liên tục trên  0;1 thỏa mãn g  0  g 1  0 nên phương trình có nghiệm t   0;1 .. . . Do đó với x  1 thì tồn tại số thực y thỏa mãn 2 log 2  x  y   log 2 1  3  log. 3. Với x  1 :.  y  1  3 2t  1    y2  3t . .   . . 2. t 1  3 2t  1  3  0 . . . . . . t. .  1  3 2t  2 1  3 .2t  3  1  0. . . . t. . Ta có: 1  3 2t  2 1  3 .2t  3  1  0, t  1 nên phương trình vô nghiệm. Do đó với x  1 thì không tồn tại số thực y thỏa mãn. . . 2 log 2  x  y   log 2 1  3  log. 3. x. 2.  y 2  1. Với x  0 : Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  x. 2.  y 2  1.

<span class='text_page_counter'>(269)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. . .  y 2  1  3 2t   t  y 2  1  3 t.    1  3  2  3  1  0 Ta có: h  x   1  3  2   1  3 2t  3  1 t. t. t. 3  1 liên tục trên  1;0 thỏa mãn h  1 h  0   0 nên phương trình. t. có nghiệm t   1;0  .. . . Do đó với x  0 thì tồn tại số thực y thỏa mãn 2 log 2  x  y   log 2 1  3  log. 3. x. 2.  y 2  1 .. Vậy x 0;1 ..  2x 1  x Câu 63. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log 3    y 1 2 ? y   A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn B y  0  x  2 1  0  2x  1  x  0 Từ giả thiết ta có:  y   y  0 Ta có: PT  log 3  2 x  1  2 x  1  log 3 y  y. (*). Xét hàm số f  t   log 3 t  t trên  0;   Khi đó f   t  . 1  1  0 do đó hàm số f  t   log 3 t  t đồng biến trên  0;   t ln 3. (*) có dạng f  2 x  1  f  y   y  2 x  1 Vì 0  y  2020  0  2 x  1  2020  1  2 x  2021  0  x  log 2  2021 0  x  log 2  2021  x  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 . Vậy có 11 cặp  x; y  thỏa mãn.   x  . Câu 64. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x thoả mãn 2. a logb x  b loga ( x ) .. a  1, b  1, 0  x  1 và. Tìm. giá. trị. nhỏ. nhất. của. biểu. thức. P  ln 2 a  ln 2 b  ln(ab). A.. 1 3 3 . 4. B.. e . 2. 1 . 4 Lời giải. C.. D. . 3 2 2 . 12. Chọn D. . 2.  . Ta có a logb x  bloga ( x )  ln a logb x  ln bloga ( x  log b a.ln a  2 ln b . 2. ).   log. b. x.ln a  2.log a x.ln b. ln a .ln a  2 ln b  ln 2 a  2 ln 2 b  ln a  2 ln b (vì a  1, b  1 ). ln b. Facebook Nguyễn Vương 69.

<span class='text_page_counter'>(270)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Thay ln a  2 ln b vào biểu thức P ta được P  ln 2 a  ln 2 b  ln(ab)  3ln 2 b  Đặt f (t )  3t 2 . . . . 2  1 ln b  3t 2 . . 2  1 t . Ta có f '(t )  6t . . . . . 2  1 t (với t  ln b  0 ).. 2 1  0  t . 2 1  (0;  ) . 6. BBT:. Dựa vào BBT, suy ra min f (t )  . 3 2 2 . 12. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng . 3 2 2 . 12.  0;  . Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(271)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 19. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Phương trình logarit Phương trình logarit + Nếu a  0, a  1: log a x  b  x  ab + Nếu a  0, a  1: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  + Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a. g x. (mũ hóa). Dạng 1.1 Phương trình cơ bản Câu 1.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3  2 x 1  2 là:. Câu 2.. 9 . 2 (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  x  1  2 là. Câu 3.. A. x  8 . B. x  9 . C. x  7 . (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là. Câu 4.. A. x  10 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  7 . (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là: D. x  10 .. Câu 5.. A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là A. x  11 .. D. 8 .. A. x  3 .. B. x  5 .. B. x  10 .. C. x . C. x  7 .. D. x . 7 . 2. D. x  10 .. Câu 6.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  9   5 là. Câu 7.. A. x  41 . B. x  23 . C. x  1 . D. x  16 . (Mã 103 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  6   5 là: A. x  4 .. B. x  19 .. C. x  38 .. D. x  26 .. Câu 8.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  7   5 là. Câu 9.. A. x  18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3 . (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x  8)  5 bằng A. x  17 .. Câu 10.. B. x  24 . B. 0;1 B. x  80. C. x  82. D. x  63. B. x  3 .. C. x  4 .. D. x  3 .. (Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là 2. . A.  10; 10 Câu 14.. D. 1. (Mã 110 2017) Tìm nghiệm của phương trình log2 1  x   2 . A. x  5 .. Câu 13.. C. 1; 0. (Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình log 4 ( x  1)  3. A. x  65. Câu 12.. D. x  40 .. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là : A. 0. Câu 11.. C. x  2 .. . B. 3;3. C. 3. D. 3. (Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 . A. x  11. B. x  13. C. x  21. D. x  3. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(272)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 15.. (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2  7)  2 là A. 4. Câu 16.. B. 4. (Mã 105 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1 . A. x  Câu 18.. 25 . 3. C. x . B. 0;1 .. 25 3. . D. 0 .. C. 0. C. x . B. 87. D. 1 . 29 3. D. x . 11 3. . . (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của phương trình log x 2  2 x  2  1 là B. {  2;4} .. C. {4} .. D. {  2}.. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho phương trình log 2 (2 x  1) 2  2 log 2 ( x  2). Số C. 3.. D. 2.. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của phương trình log3  x  2 x   1 là 2. B. 1; 3 .. C. 0 .. D. 3 .. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm thực là A.  0;   .. Câu 25.. 11 . 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3 3 x  2  3 có nghiệm là:. A. 1; 3 . Câu 24.. D. x . C. 1;0 .. nghiệm thực của phương trình là: A. 1. B. 0. Câu 23.. 29 . 3. (THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của phương trình log3  x 2  x  3  1 là:. A.  . Câu 22.. B. x  87 .. B. 0;1 .. A. x  Câu 21.. C. x . . A. 1;0 . Câu 20.. B. x  4. 2 (THPT Ba Đình 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x  x  3  1 là. A. 1 . Câu 19.. 1 . 2. 23 D. x  6 2 (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3  3 x  2   3 có nghiệm là. A. x  6 Câu 17.. D. {4;4}. C. { 15; 15}. (Chuyên. Bắc. C. .. B.  ;0  . Giang. 2019). Tổng. bình. D.  0;  . phương. các. nghiệm. của. phương. trình. log 1  x  5 x  7   0 bằng 2. 2. A. 6 B. 5 C. 13 D. 7 Câu 26. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 2  log 2 3  1 là A. 6 Câu 27.. D. 0. B. 1;  4 ..  3  2 2 3  2 2  C.  ; . 2   2. D. 1; 4 .. . . (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x2  3x  5  1 là A.  3 .. Câu 29.. C. 4. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi 2019) Tập nghiệm của phương trình log 0,25  x 2  3x   1 là: A. 4 .. Câu 28.. B. 5. B. a .. C. 3 .. D. 0 . 2. (Sở Hà Nội 2019) Số nghiệm dương của phương trình ln x  5  0 là. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(273)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1. Câu 30. (Chuyên Hạ Long 2019) Số nghiệm của phương trình ( x  3) log 2 (5  x 2 )  0 . Câu 31.. A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình.  2x. 2.  5 x  2  log x  7 x  6   2  0 bằng. 17 19 . B. 9 . C. 8 . D. . 2 2 (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm. A. Câu 32.. thực là A.  0;   .. B.  0;   .. C.  ;0  .. D.  .. Dạng 1.2 Biến đổi đưa về phương trình cơ bản Câu 1.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình bên. y. y  log b x y  log a x. 3. x O. x1. x2. Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị. a bằng b 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 . 3 (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  x  1  3 . của. Câu 2.. . A. S  3 Câu 3.. B. S   10; 10. B. x  2 .. D. S  4. C. x  1 .. D. x  3 .. (Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 . A. S  3. Câu 5.. C. S  3;3. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  3 x  1 là A. x  1 .. Câu 4.. . B. S  4. C. S  1. D. S  2. (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình log 3  x  1  1  log 3  4 x  1 A. x  4 .. B. x  2 .. C. x  3 .. D. x  3 .. Câu 6.. (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình log3  2x  1  1  log3  x 1 là. Câu 7.. A. x  4 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 . (Mã 102 -2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là. Câu 8.. A. x  3 . (THPT Lê. Quy. B. x  2 . Đôn Điện. C. x  1 . Biên 2019) Số. D. x  2 . nghiệm của phương. trình. ln  x  1  ln  x  3  ln  x  7  là Câu 9.. A. 1. B. 0. C. 2. Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  2. D. 3.. A. 0.. D. 2.. B. 1.. C. 3.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(274)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 10.. (HSG Bắc Ninh 2019) Số nghiệm của phương trình log 3  6  x   log 3 9 x  5  0 .. A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 11. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình: log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 . A. S  3 . Câu 12.. B. S  1 .. D. S  4 .. (Sở Bắc Giang 2019) Phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 có tập nghiệm là A. S  1;3 .. Câu 13.. C. S  2 .. B. S  1;3 .. C. S  2 .. (THPT Gang Thép Thái Nguyên log 2 ( x  1)  log 2 ( x  2)  log5 125 là. 2019). Tổng. D. S  1 . các. nghiệm. của. phương. trình. 3  33 3  33 . B. . C. 3. D. 33 . 2 2 (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 ( x  3)  2 là. A. Câu 14.. A. S  4 Câu 15.. B. S  1, 4. D. S  4,5. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm của phương trình log 3 x  log 3  x  6   log 3 7 là A. 0. Câu 16.. C. S  1. B. 2. C. 1. D. 3.   x   0;  , biết rằng log 2  sin x   log 2  cos x   2 và  2. (Chuyên Sơn La 2019) Cho. 1  log 2 n  1 . Giá trị của n bằng 2 1 5 1 A. . B. . C. . 4 2 2 Câu 17. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log log 2  sin x  cos x  . 3 . 4  x  1  log 1  x  1  1. 2. D.. 2. . A. S  3. B. S  2  5; 2  5. . C. S  2  5 Câu 18.. (THPT. .  3  13  D. S     2 . . Hàm. Rồng. Thanh. Hóa. 2019). Số. nghiệm. của. phương. trình. log 3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là 2. 3. A. 2 . Câu 19. (Đề Tham. B. 3 . Khảo 2018) Tổng 2 log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng 3 80 A. 0. B. . 9. Câu 20.. giá. C. 0 . trị tất cả. các. D. 1. nghiệm của. C. 9.. D.. phương. trình. 82 . 9. (VTED 2019) Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là 2. 1 A. x  3 . 3 Câu 21. (THPT Lê trình log A. 2. 2. B. x  3 3 . Quý. Dôn.  x  1  log 2  x. 2. Dà. 1 . 3 Gọi S. Nẵng. -2019). 1 . 3 nghiệm của. D. x . C. x . là. tập.  2   1 . Số phần tử của tập S là. B. 3. C. 1. D. 0. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  phương.

<span class='text_page_counter'>(275)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 22.. (Chuyên. Lam. Sơn. Thanh. Hóa. Số. 2019). nghiệm. thục. của. phương. trình. 3. 3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là 3. A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình. log. 3.  x  2   log3  x  4 . 2.  0 là S  a  b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức. Q  a.b bằng. A. 0.. B. 3.. C. 9.. D. 6.. Dạng 2. Phương trình mũ Phương pháp đưa về cùng cơ số. Phương trình mũ + Nếu a  0, a  1 thì a + Nếu a chứa ẩn thì a + a. f  x. b. g x. f  x. f  x.  log a a. a. a. f  x. g x. g x.  f  x  g  x. a  1   a  1  f  x   g  x    0    f  x  g  x.  log a b. g x.  f  x   log a b.g  x  (logarit hóa).. Dạng 2.1 Phương trình cơ bản Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3x1  27 là A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .. Câu 2.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1  9 là: A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 .. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3  9 là A. x  3 . B. x  3 . C. x  4 .. D. x  4 .. x1. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3  9 là A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2  27 là A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . 2 x 4. 2 x2. D. x  1 . D. x  1 .. x.  2 là (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 A. x  16 . B. x   16 . C. x  4 . (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 2 x 3  2 x là A. x  8 . B. x  8 . C. x  3 .. D. x  4 . D. x  3 .. x. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2  2 là A. x  2 . B. x  2 . C. x  4 .. D. x  4 .. 2 x1.  27 là (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình: 3 A. x  1 . B. x  2 . C. x  4 .. D. x  5 .. 2 x1. (Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 3  27 là A. 5 . B. 4 . C. 2 . x1 Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 3  27 A. x  10 B. x  9 C. x  3 2 x1 Câu 12. (Mã 104 2018) Phương trình 5  125 có nghiệm là 5 A. x  B. x  1 C. x  3 2 Câu 10.. D. x  3 .. x 2. D. 1. D. x  4. D. x . 3 2. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(276)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 13.. Câu 14.. (Mã 101 2018) Phương trình 22 x1  32 có nghiệm là 5 A. x  3 B. x  C. x  2 2. D. x . (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  32 là 17 5 A. x  2 . B. x  . C. x  . 2 2. 3 2. D. x  3 .. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là 5 3 A. x  2 . B. x  . C. x  1 . D. x  . 2 2 x Câu 16. (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3  m có nghiệm thực. A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 15.. 2. Câu 17.. Câu 18.. 2x x  5. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 5  1  1 A. S   B. S  0;  C. S  0;2 D. S  1;    2  2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1  8 . A. S  4 .. Câu 19.. B. S  1 .. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Phương trình nghiệm? A. 1. Câu 20.. C. S  3 .. B. 3. D. S  2 ..   5. x 2  4 x 6.  log2 128 có bao nhiêu. D. 0. C. 2. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của phương trình 3x A. S  1;3 .. B. S  3;1 .. C. S  3; 1 .. 2. 2 x.  27 .. D. S  1;3 . 2. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x  3 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. x 2 Câu 22. (Sở Ninh Bình 2019) Phương trình 5  1  0 có tập nghiệm là Câu 21.. A. S  3 .. B. S  2 .. C. S  0 .. D. S  2 . 2. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Họ nghiệm của phương trình 4cos x  1  0 là     A. k ; k  . B.   k ; k    . C. k 2 ; k  . D.   k ; k    . 2 3     x 2 Câu 24. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho biết 9  12  0 , tính giá trị của biểu thức Câu 23.. P. 1. 3 x 1 A. 31 ..  8.9. x 1 2.  19 . B. 23 .. D. 15 .. C. 22 .. 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x  4  4 5 5 A.  . B. 1 . C. 1. D. . 2 2 2 x 1 2 Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3  2m  m  3  0 có nghiệm. 3  1   3 A. m   1;  . B. m   ;    . C. m   0;    . D. m   1;  . 2  2   2 Câu 25..  1  Câu 27. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết:    125 . a 2  4 ab. . . 3. 625. . 3a 2 8 ab. . Tỉ số. a là: b. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(277)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 8 A. 7. 1 B. 7. 4 C. 7. D.. 4 21. 2. Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x1  8 bằng A. 0 . B.  2 . C. 2 . Câu 29.. Câu 30.. Câu 31.. Câu 1.. D. 1 .. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Phương trình 22 x nghiệm bằng 5 A. 1. B. . C. 1 . 2 2x (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Phương trình 5 bằng 5 A. 1 B. C. 1 2. 2. 5 x  4. 2. 5 x  4.  4 có tổng tất cả các. D. . 5 . 2.  25 có tổng tất cả các nghiệm D. . 5 2. 2. (Sở Bắc Ninh 2019) Phương trình 7 2 x 5 x  4  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A.  . B. 1. C. 1 . D. . 2 2 Dạng 2.2 Biến đổi đưa về phương trình cơ bản Tập nghiệm của phương trình: 4 x1  4 x1  272 là A. 3; 2 .. B. 2 .. C. 3 .. D. 3;5 .. 2. Câu 2.. 1 (HKI-NK HCM-2019) Phương trình 27 2 x 3     3 A. 1;7 .. Câu 3.. B. 1; 7 .. x 2. có tập nghiệm là. C. 1;7 .. D. 1; 7 .. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Phương trình 3x.2x1  72 có nghiệm là 5 3 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 . 2 2 x 2  2 x 3. Câu 4.. 1 (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình   5 A. x  1; x  2. B. x  1; x  2. C. x  1; x  2..  5 x 1 là. D. Vô nghiệm.. 2. Câu 5.. 1 Tập nghiệm của phương trình   7 A. 1 .. Câu 6.. Câu 7.. x  2 x 3.  7 x 1 là. B. 1; 2 .. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x A. 6 . B. 5 .. C. 1; 4 . 2. 2 x. D. 2 ..  82  x bằng C. 5 .. D. 6 .. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7. x 1. 1   7. x 2  2 x 3. . Khi đó. x12  x22 bằng:. A. 17 . Câu 8.. Câu 9.. B. 1 .. C. 5 .. 1 Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x 2    5 A. 2 . B. 5 . C. 0 . Nghiệm của phương trình 27 x1  8 2 x 1 là A. x  2. B. x  3.. C. x  2.. D. 3 . x. 2. bằng D. 3 . D. x  1.. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(278)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 2 Câu 10. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình  2,5    5 A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .. x 1. 5 x 7. Câu 11.. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3. x 2 4. 1   9. .. 3 x 1. có hai nghiệm. x1 , x2 . Tính x1x2 . A. 6 . Câu 12.. B. 5 .. D. 2 .. C. 6 .. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 B. 5 . C. 6 . A. 5 .. x2  2 x. 8. 2 x. bằng D. 6 . x. Câu 13.. Câu 14.. 2 1 (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4 x  x    là 2  2  1  3 B. 0;  . C. 0; 2 . D. 0;  . A. 0;  .  3  2  2. . (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Tìm nghiệm của phương trình 7  4 3 A. x . 1 . 4. B. x  1  log 7  4. 3. . 2 x1.  2 3 .. 2  3 .. 25  15 3 3 C. x   . D. x  . 4 2 Câu 15. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2. x 2  6 x 1. 1   4. x 3. .. A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  2 . Câu 16. (Chuyên Hùng Vương - Bình Dương - 2018) Tập nghiệm S của phương trình x. 4 7     7 4. 3 x1. . 16  0 là 49. 1   2 . A. S    Câu 17.. B. S  2.  1 1   2 2 .  ; C. S  . 1  ;2  2 .  D. S  . (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình. . 52. . x 1. . . 52. . x 1 x 1. là. A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 . Câu 18. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x 3  84 x . 2 4 6 B. x  . C. x  2 . D. x  . A. x  . 3 5 7. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(279)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 19. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ + GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM DẠNG 1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Dạng 1.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số + Nếu a  0, a  1: log a x  b  x  a b. 1. + Nếu a  0, a  1: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x .  2. + Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a g  x  (mũ hóa)  3  Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số  điều kiện loga), ta cần chú ý: log  f  x   0  a  1  a  log a b   và  b  0 log a  f  x  . ĐK  f  x  0. mũ lẻ. ĐK. Câu 1.. .. ĐK  f  x  0. mũ chẵn. Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải. Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 1  x  1  1. 2. . A. S  3. B. S  2  5; 2  5. . C. S  2  5 Câu 2.. (THPT. .  3  13  D. S     2 . . Hàm. Rồng. Thanh. Hóa. Số. 2019). nghiệm. của. phương. trình. log3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là 2. 3. Câu 3.. A. 2 . (Đề Tham. B. 3 . Khảo 2018) Tổng 2 log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng 3 80 A. 0. B. . 9. giá. C. 0 . trị tất cả. các. D. 1. nghiệm của. C. 9.. Câu 4.. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là. Câu 5.. 1 A. x  3 . 3 (THPT Lê. D.. phương. trình. 82 . 9. 2. trình log Câu 6.. 2. A. 2 (Chuyên. B. x  3 3 . Quý. Dôn.  x  1  log 2  x. 2. Dà. Nẵng. 2019). 1 . 3. 1 . 3 nghiệm của. D. x  S. Gọi. là. tập. phương.  2   1 . Số phần tử của tập S là. B. 3 Sơn Thanh. Lam. C. x . Hóa. C. 1 2019) Số. nghiệm. D. 0 thục của. phương. trình. 3. 3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là 3. A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(280)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 7.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình. log. 3.  x  2   log3  x  4 . 2.  0 là S  a  b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức. Q  a.b bằng. Câu 8.. A. 0. B. 3. C. 9. D. 6. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 2 x  1 là A. 1 .. Câu 9.. B. 1 .. C. 2 .. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình A. 4 .. B. 3 .. D. 2 .. 1 log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng 2 C. 5 . D. 1. 2. Câu 10. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3   2 trên  . Tổng các phần tử của S bằng B. 8  2 . C. 8 . Định 2019) Tổng tất cả 1 4 x 2  5 x  6  log 1 x  2  log 1  x  3 bằng 2 3 81. A. 6  2 . Câu 11. (SGD Nam log 3. A. 10. Câu 12.. B. 3 10.. các. D. 4  2 . nghiệm của phương. C. 0.. trình. D. 3.. (SGD Gia Lai 2019) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2  x 2  y 2   1  log 2 xy . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x  y . B. x  y .. C. x  y .. D. x  y 2 .. Câu 13. Biết phương trình log 2  x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng: A. 8 . Câu 14.. B. x  1 .. C. x  3 .. D. x  16 . 2. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Số nghiệm của phương trình log3  x  1  log là A. 2 .. Câu 16.. D. 5 .. C. 1.. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm phương trình 2log 4 x  log 2  x  3  2 . A. x  4 .. Câu 15.. B. 2 .. B. 1.. C. 4 .. 3.  2 x  1  2. D. 3 .. . . 2. (Sở Quảng Trị 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x  4 x  log 1  2 x  3  0 là 3. A. 2 .. B. 0 .. C. 3 .. Câu 17. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log. 2. D. 1.. x  log 1  2 x  1  1 là x  a  b 2 ( a, b là hai số 2. nguyên ). Giá trị của a  2b bằng A. 4 . B. 6 .. C. 0 .. Câu 18. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log A. 6  2 .. B. 6 .. A. S  10 .. B. S  15 .. D. 1 . 3.  x  2   log3  x  4 . 2.  0.. C. 3  2 . D. 9 . 1 Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2  log  x  10   2  log 4 . Tính S ? 2 C. S  10  5 2 .. 2. Câu 20. Cho phương trình log 4  x  1  2  log. D. S  8  5 2 .. 3. 2. 4  x  log8  4  x  . Tổng các nghiệm của phương. trình trên là Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(281)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. B. 4 .. A. 4  2 6 .. C. 4  2 6 .. D. 2  2 3 .. Câu 21. Cho log 8 x  log 4 y 2  5 và log8 y  log 4 x 2  7 . Tìm giá trị của biểu thức P  x  y . A. P  56 .. B. P  16 .. C. P  8 . D. P  64 . a  2b 1 Câu 22. Cho a , b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x .  log x a  3 log b x 2 Khi đó biểu thức P  A. P . 5 . 4. 2a 2  3ab  b 2 có giá trị bằng: (a  2b) 2 2 16 B. P  . C. P  . 3 15. D. P . 4 . 5. 1   Câu 23. Cho x   0;  , biết rằng log2  sin x   log2  cos x   2 và log 2  sin x  cos x    log 2 n  1 . 2  2 Giá trị của n bằng 1 5 1 3 B. . C. . D. . A. . 4 2 2 4 Câu 24. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Biết rằng phương trình 2 ln  x  2   ln 4  ln x  4 ln 3 có hai nghiệm. phân biệt x1 , x2.  x1  x2  . Tính. x1 . x2. 1 . D. 4 . 64 1 2 Câu 25. (THPT Lê Xoay - 2018) Phương trình log 49 x 2  log 7  x  1  log 7 log 3 3 có bao nhiêu 2 nghiệm? B. 3 . C. 1 . D. 4 . A. 2 . A.. 1 . 4. P. B. 64 .. C.. . Câu 26.. (THPT. Lương. Văn. 2. log 4  x  1  2  log. Câu 27.. Tụy. -. Ninh. Bình. -. 2018). . Phương. trình. 3. 2. 4  x  log 8  4  x  có bao nhiêu nghiệm?. A. Vô nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2. log 2  x  2   log 4  x  5   log 1 8  0 bằng 2. A. 6 . Câu 28. (Xuân. . B. 3 . Nam. Trường 2. . . 2. . C. 9 . Định -. 2018). D. 12 . Cho phương. trình. 2. log 2 x  x  1 .log3 x  x  1  log 6 x  x  1 . Biết phương trình có một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x . 1 logb c a  a  logb c (với a , c là các số nguyên tố và a  c ). Khi 2. . đó giá trị của a 2  2b  3c bằng: B. 3 . A. 0 . Dạng 1.2 Phương pháp đặt ẩn phụ. . C. 6 .. D. 4 .. PP  Loại 1. P  log a f  x    0   đặt t  log a f  x  ..  Loại 2. Sử dụng công thức a logb c  clogb a để đặt t  a logb x  t  x logb a . Câu 29. Phương trình log x 2  log 2 x . 5 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Khi đó tổng x 21  x2 bằng 2. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(282)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 9 9 . B. 3 . C. 6 . D. . 2 4 2 2 (SGD Gia Lai 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 x  8log 2 x  4  0 là:. A. Câu 30.. A. 2 .. B. 3 .. D. 1.. C. 0 .. Câu 31. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x  2log3 x  7  0 là 2 3. A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 . Câu 32. (Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 9.log 3 x  3 là. 17 . C. 8 . D. 2 . 2 (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Biết phương trình log 22  2 x   5log 2 x  0 có hai nghiệm. A. 2 . Câu 33.. B.. phân biệt x1 và x2 . Tính x1 .x2 . A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 1 . Câu 34. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Biết rằng phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 . 2 Câu 35. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho phương trình log 2  4 x   log 2  2 x   5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng A.  0;1 .. B.  3;5 .. C.  5;9  .. D. 1;3 .. Câu 36. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x  5 log 3 x  4  0 . Tính T . 3. A. L  4 . B. T  5 . C. T  84 . D. T  5 . 2 Câu 37. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Phương trình log 2 x  5 log 2 x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1 .x2 . A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16 . Câu 38. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho các số thực a, b thỏa mã 1  a  b và log a b  log b a 2  3 . Tính giá a2  b . 2 3 B. . 2. trị của biểu thức T  log ab A.. 1 . 6. C. 6 .. D.. 2 . 3. Câu 39. Biết rằng phương trình log 22 x  log 2  2018 x   2019  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng A. log 2 2018 .. B. 0,5 .. C. 1.. D. 2 .. Câu 40. Cho phương trình log 32  3x   log32 x 2  1  0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó. A. P  9. Câu 41.. 2 B. P  . 3. C. P  3 9.. (THPT Ba Đình 2019) Biết rằng phương trình log 32 x  log 3. D. P  1.. x4 có hai nghiệm a và b . Khi 3. đó ab bằng A. 8 . B. 81 . C. 9 . D. 64 . Câu 42. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x  5log3 x  4  0 . Tính T . 3. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(283)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. T  4 B. T  4 C. T  84 Câu 43. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho phương trình log 22  4 x   log. D. T  5  2 x   5 . Nghiệm nhỏ nhất 2. của phương trình thuộc khoảng nào sau đây? A. 1; 3 . Câu 44.. Câu 45.. B.  5 ; 9  .. D.  3 ; 5 .. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x  2log 3 x  7  0 là A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 . (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho 2 số thực dương a và b log 9 a 4  log 3 b  8 và log 3 a  log 3 3 b  9 . Giá trị biểu thức P  ab  1 bằng A. 82 .. Câu 46.. C.  0 ;1 .. B. 27 .. thỏa mãn. D. 244 .. C. 243 . 2 2. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết phương trình log x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1 .x2 bằng A. 128. Câu 47.. B. 64. C. 9. D. 512. (Mã 104 2017) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất S min của S  2a  3b . A. S min  17. B. S min  30. C. S min  25. Câu 48.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên log x 125 x  .log 225 x  1 . 1 B. . A. 630 . 125 Câu 49. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2 25. log x 125 x  .log x  1 A. 630 . Câu 50.. 2019) Tích 630 . 625 2019) Tích. D. S min  33 các nghiệm của phương. C.. 7 125 nghiệm của. trình. D.. các. phương. trình. . B.. 1 . 125. C.. 630 . 625. D.. 7 125. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét phương trình  log 2 x  1 log3 x  2   3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phương trình trên vô nghiệm. B. Phương trình trên có nghiệm bé hơn 1. C. Phương trình trên có nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm bé hơn 1. D. Phương trình trên chỉ có nghiệm hơn 1.. Câu 51.. (Tham khảo 2018) Cho dãy số.  un . thỏa mãn log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 và. un1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để u n  5100 bằng A. 247 .. B. 248 .. C. 229 .. D. 290 . 5b  a a . Tính giá trị . Câu 52. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 9 a  log16 b  log12 b 2 a 3 6 a 3 6 a a . B.  7  2 6 . C.  7  2 6 . D.  .  b b 4 4 b b (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hai số thực dương m, n thỏa mãn. A. Câu 53.. m m log 4    log 6 n  log9  m  n  . Tính giá trị của biểu thức P  . n 2 Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(284)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 . 2 (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn. A. P  2 . Câu 54.. B. P  1 .. C. P  4 .. D. P . p . q 1 8 1 4 A. B. . C. 1  5 . D. . 1  5 . 2 5 2 5 Câu 55. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x  log 225 x  1. log16 p  log 20 q  log 25  p  q  . Tính giá trị của. . . . . bằng 7 630 1 A. . B. . C. . D. 630 . 25 625 125 Câu 56. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  1  1. A. 2 Câu 57.. 1 5 2. B. 1 .. .. C. 2. 1 5 2. .. D.. 1 . 2. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và. x a  b , với a, b là hai số nguyên dương. Tính  y 2. T  a 2  b2 . A. T  26. B. T  29. C. T  20. D. T  25. Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương a , b. log 4 a  log 6 b  log 9 4a  5b1 . Đặt T  A. 1  T  2 .. B.. thỏa mãn. b . Khẳng định nào sau đây đúng? a. 1 2 T  . 2 3. C. 2  T  0 .. D. 0  T . 1 . 2. Dạng 1.3 Phương pháp mũ hóa g x + Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a   (mũ hóa). Câu 59.. (Cần Thơ 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12  2 x   5  x bằng A. 2 .. B. 32 .. Câu 60. Phương trình log 4  3.2 A. 1; 2  .. x. C. 6 ..   x  1 có nghiệm là x. 0. B.  2; 4  .. . D. 3 .. thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây C.   2;1 .. D.  4;    .. . x Câu 61. Phương trình log4 3.2 1  x 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính giá trị của P  x1  x2 .. Câu 62.. (Sở. Bạc. . . B. 12 .. A. 6  4 2 . Liêu. -. 2018). Gọi. . x1 , x2 (với. x1  x2 ). log 3 32 x 1  3x 1  1  x khi đó giá trị của biểu thức. A. 1  3 . Câu 63.. . C. log 2 6  4 2 .. B. 1  3 .. là. D. 2 .. nghiệm. của. 3x1  3x2 là:. C. 2  3 .. (Chuyên Thái Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình 2 A. 0 . B. 1 . C. 3 .. D. 2  3 . log 5  x  3 .  x là: D. 2 .. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  phương. trình.

<span class='text_page_counter'>(285)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 64.. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Phương trình log 2  5  2 x   2  x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính P  x1  x2  x1 x2 . A. 11 .. Câu 65.. D. 2 .. C. 3 .. B. 9 .. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình log 4  3.2  1  x  1 có hai nghiệm x1 , x2 . x. Tổng x1  x2 là:. . . A. log 2 6  4 2 .. D. 6  4 2 .. C. 4 .. B. 2 .. Dạng 1.4 Phương pháp hàm số, đánh giá Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:  Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm trên D..  Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm  đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là nghiệm duy nhất.  Hàm số f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng.  a; b . và tồn tại u; v   a; b  thì. f  u   f  v   u  v "..   Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  . Câu 66.. 3. (Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình 3 x 2  6 x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2 .. Câu 67.. C. 3 .. B. 1.. D. 4. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Số nghiệm của phương trình ln  x  1 . 1 là: x2. A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Nguyễn Trãi Đà Nẵng 2018) Giải phương Câu 68. (THPT log 2 x.log 3 x  x.log 3 x  3  log 2 x  3log 3 x  x . Ta có tổng tất cả các nghiệm bằng A. 35 .. B. 5 .. A. S  2 .. B. S  1 .. trình. C. 10 . D. 9 . 1 Câu 69. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  x  3  log 2  x  1  x 2  x  4  2 x  3 . 2. Câu 70. Biết phương trình log 5.  2 x 1  2 log 3   x. C. S  1 . D. S  1  2 . x 1   có một nghiệm dạng x  a  b 2 trong đó  2 2 x . a , b là các số nguyên. Tính 2a  b .. A. 3 .. B. 8 .. Câu 71. Số nghiệm thực của phương trình 2 A. 0 .. D. 5 .. C. 4 . 2. x 1. . . log 2 x  x 2  1  4 x log 2  3x  .. B. 1.. C. 2 .. D. 3 . 2. Câu 72.. 1 2x 1  1  (Bắc Ninh - 2018) Cho phương trình log 2  x  2   x  3  log 2  1    2 x  2 , gọi 2 x  x S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là A. S  2 .. B. S . 1  13 . 2. C. S  2 .. D. S . 1  13 . 2. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(286)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 73.. x1 ,. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Biết. x2 là hai nghiệm của phương trình.  4x2  4 x  1  1 2 log 7    4 x  1  6 x và x 1 2 x2  a  b với a , b là hai số nguyên dương. Tính 2x 4   a  b. B. a  b  11 . C. a  b  14 . D. a  b  13. A. a  b  16 . Câu 74. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình. . . x2  x  ln  x 2  2   2018 là 2 A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 75. (THPT Lê Xoay - 2018) Số nghiệm của phương trình sin 2 x  cos x  1  log 2  sin x  trên khoảng.    0;  là:  2 A. 4 . Câu 76. (THPT Nguyễn. B. 3 . Thị Minh. Khai. C. 2 . - Hà. Tĩnh. -. D. 1 . 2018). Phương. trình. log3  x  2 x  3  x  x  7  log3  x  1 có số nghiệm là T và tổng các nghiệm là S . Khi đó 2. 2. T  S bằng A. 2 .. Câu 77.. B. 4 .. D. 1 .. C. 3 .. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Biết x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương.  4 x2  4 x  1  1 2 trình log 7    4 x  1  6 x và x1  3x2  a  2 b 4 2x   dương. Tính a  b A. a  b  14 . B. a  b  16 . C. a  b  17 .. . Câu 78.. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho biết phương trình log5. . với a , b là các số nguyên. D. a  b  15 ..  x 2 x 1 1   2 log3    có 2 x 2 x  . nghiệm duy nhất x  a  b 2 . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y . mx  a  2 có xm. giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 . A. m   7; 9  .. B. m   6; 7  .. C. m   2; 4  .. D. m   4; 6  .. DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ Dạng 2.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số + Nếu a  0, a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x  + Nếu a chứa ẩn thì a. f  x. a  1  a g  x    a  1  f  x   g  x    0   .  f  x  g  x. + a f  x   b g  x   log a a f  x   log a b g  x   f  x   log a b.g  x  (logarit hóa). x 2  2 x 3. Câu 1.. 1 (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình    5 x 1 là 5 B. x  1; x  2. C. x  1; x  2. D. Vô nghiệm. A. x  1; x  2.. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(287)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 2.. 1 Tập nghiệm của phương trình   7 A. 1 .. Câu 3.. Câu 4.. x 2  2 x 3.  7 x 1 là. B. 1; 2 .. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x A. 6 . B. 5 .. C. 1; 4 . 2. 2 x. D. 2 ..  82 x bằng C. 5 .. D. 6 .. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7. x 1. 1   7. x 2  2 x 3. . Khi đó. x12  x22 bằng:. B. 1 .. A. 17 . Câu 5.. Câu 6.. Câu 7.. 1 Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x 2    5 A. 2 . B. 5 . C. 0 . 7 x 1. 2 x 1. 8 Nghiệm của phương trình 2 B. x  3. A. x  2.. D. 3 .  x2. bằng D. 3 .. là C. x  2.. D. x  1.. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình  2,5  A. x  1 .. Câu 8.. C. 5 .. B. x  1 .. C. x  1 .. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3x. 2. 2   5 D. x  2 .. x 1. 5 x7. 4. 1   9. .. 3 x 1. có hai nghiệm. x1 , x2 . Tính x1x2 . A. 6 . Câu 9.. B. 5 .. D. 2 .. C. 6 .. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 x A. 5 . B. 5 . C. 6 .. 2. 2 x.  82  x bằng D. 6 . x. Câu 10.. Câu 11.. 2 1 (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4 x  x    là 2  2  1  3 B. 0;  . C. 0; 2 . D. 0;  . A. 0;  .  3  2  2. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2. x 2  6 x 1. 1   4. x 3. .. B. S  8 . C. S  4 . D. S  2 . A. S  5 . Câu 12. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình. . 52. . x 1. . . 52. . x 1 x 1. là. B. 4 . C. 4 . D. 2 . A. 2 . Câu 13. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x 3  84 x . 2 4 6 A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  . 3 5 7 28. Câu 14.. x4.  16 x (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình 2 3 A. Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ. B. Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.. 2. 1. . Khẳng định nào sau đây là đúng:. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(288)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. C. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm. D. Phương trình vô nghiệm. Dạng 2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ. . . f x PP  Loại 1. P a f  x   0   đặt t  a   , t  0 .. a PP  λ.b 2. f  x   0   Chia hai vế cho b 2. f  x  , rồi đặt t    b (chia cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất). 1 PP  Loại 3. a f  x   b f  x   c với a.b  1   đặt t  a f  x   b f  x   . t 2. f x  Loại 2.  .a     .  a.b . f  x. f  x. 0.  a f  x  .a g  x  u  a f  x   f x g x PP  đặt   Loại 4.  .a     a f  x  .   .a    b  0  g x v  a    a g  x  Câu 15.. (Mã 123 2017) Cho phương trình 4 x  2 x 1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào sau đây. A. 2t 2  3t  0 Câu 16. (THPT Hoàng 2. 2. B. 4t  3  0 Hoa Thám Hưng. 5x 4 x 3  5x 7 x 6  52 x A. 1; 1;3 .. 2. C. t 2  t  3  0 Yên 2019) Tập. D. t 2  2t  3  0 nghiệm của phương. trình. 3 x 9.  1 là B. 1;1;3;6 .. C. 6; 1;1;3 .. D. 1;3 .. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Phương trình 9 x  6 x  2 2 x1 có bao nhiêu nghiệm âm? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 18. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  2  0 bằng A. 0 . B. 1. C. 6 . D. 2 . x 1 Câu 19. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3  31 x  10 là A. 1. B. 0. C.  1 . D. 3. Câu 17.. . Câu 20. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2  3. x.   2  3. x.  4 . Khi đó x12  2 x22 bằng. A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4. Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  9.2 x  4  0 bằng. A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 . Câu 22.. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Phương trình 62 x1  5.6x1  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng hai nghiệm x1  x2 là.. A. 5. B. 3. C. 2. D. 1. x x1 x Câu 23. Cho phương trình 25  20.5  3  0 . Khi đặt t  5 , ta được phương trình nào sau đây. 20 A. t 2  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  20t  3  0 . D. t   3  0 . t x x Câu 24. (Sở Bình Phước -2019) Tập nghiệm của phương trình 9  4.3  3  0 là A. 0;1 Câu 25.. B. 1. C. 0. D. 1;3. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm thực của phương trình 4 x 1  2 x 3  4  0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(289)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 26.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình 32 x  32 x  30 là 1 B. S  1 C. S  1;  1 D. S  3;1 . A. S  3;   3. Câu 27.. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f  x   x.5x. Tổng các nghiệm của phương trình. 25x  f '  x   x.5x.ln 5  2  0 là B. 0. A. 2. C. 1. D. 1. (Chuyên KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3  2.3x2  27  0 bằng A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 . x 2 x1 x có bao nhiêu nghiệm âm? Câu 29. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Phương trình 9  6  2 3 0 A. B. C. 1 D. 2 2x. Câu 28.. Câu 30.. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Phương trình các nghiệm là? A. 0.. Câu 31.. B. 2.. . x.  . . 2 1 . C. 1.. x. 2  1  2 2  0 có tích D. 1 .. (Chuyên Bắc Giang 2019) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 4 x. 2. x.  2x. 2.  x 1.  3 .Tính. x1  x2 A. 3 Câu 32.. B. 0. C. 2 1 x. 1 x. (HSG Bắc Ninh 2019) Giải phương trình: 4. 4. D. 1  2 2. 2 x. 2. 2 x. 8. Câu 33. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x8  4.3x5  27  0 ? 4 B. 5 . C. . A. 5 . 27 Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x  2.3x2  27  0 bằng A. 0 . B. 18 . C. 3 .. D. . 4 . 27. D. 27 . Câu 35. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3x1  31 x  10 là B. 3 . C. 1 . D. 0 . A. 1. (SGD Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x  34 x  30 bằng B. 1. C. 9 . D. 27 . A. 3 . Câu 37. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm thực của phương trình. Câu 36.. 4x. 2. x.  2x. 2.  x 1.  3 . Giá trị của x1  x2 bằng. A. 3 . Câu 38.. B. 4 .. C. 2 .. (Đại học Hồng Đức 2019) Cho phương trình. . D. 1. sin x. 74 3.   . 74 3. . sin x.  4 . Tổng các. nghiệm của phương trình trong  2 ; 2  bằng. 3  . B. . C. 0 . D.  . 2 2 Câu 39. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.22log x  6log x  18.32log x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về a ? A.. 2. A.  a  10   1 .. 2 B. a cũng là nghiệm của phương trình   3. log x. . 9 . 4. C. a 2  a  1  2 . Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(290)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. D. a  102 . Câu 40.. (THPT Lục Ngạn - 2018) Nghiệm của phương trình 25x  2  3  x  5x  2 x  7  0 nằm trong khoảng nào sau đây? A.  5;10  .. Câu 41.. B.  0; 2  .. C. 1;3 .. D.  0;1. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1 bằng bao nhiêu? A. 3.. Câu 42.. B. 0.. C. 1.. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Cho phương trình 8. x 1. D. 2. 3x.  8. 0,5  3.2. x 3. x.  125  24.  0,5 . Khi đặt. 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? 2x A. 8t 3  3t  12  0 . B. 8t 3  3t 2  t  10  0 .C. 8t 3  125  0 . D. 8t 3  t  36  0 . Câu 43. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Gọi S là tập nghiệm của của phương trình: t  2x . 2. 4 x 3x  2  4 x A. 1; 2 .. 2.  6x 5.  42x. 2.  3x  7.  1 . Khi đó S là B. 1; 2; 1 .. C. 1; 2; 1; 5 .. D.  .. Dạng 2.3 Phương pháp logarit hóa Dạng 1: Phương trình: a. f  x. 0  a  1, b  0 b  f  x   log a b. Dạng 2: Phương trình:. a f  x   b g  x   log a a f  x   log a b f  x   f  x   g  x  .log a b hoặc log b a f  x   log b b g  x   f  x  .log b a  g  x  . Câu 44.. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x. 2. 1. và. y  5 là. A. 0 . Câu 45.. C. 2 .. B. 3 .. D. 1.. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 x A. 3log 2 3 .. B.  log 2 54 .. C. 1.. 2. 1.  32 x3. D. 1 log2 3.. Câu 46. Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x. 2. 1.  1 . Trong trường. 2.  x .x  hợp biểu thức S   1 2   4 x1  4 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?  x1  x2  A. a  b . B. a.b  4 . C. a.b  2 . D. a  b .. Câu 47.. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x  3 y  6 z. Giá trị của biểu thức M  xy  yz  xz là:. A. 0. B. 6. C. 3. D. 1. Câu 48. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và. T  a 2  b2 . A. T  26.. B. T  29.. x a  b  , với a, b là hai số nguyên dương. Tính y 2 C. T  20.. D. T  25.. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(291)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 49.. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương. log 4 a  log 6 b  log9 4a  5b 1 . Đặt T  A. 1  T  2 . Câu 50.. B.. 1 2 T  . 2 3. a, b. thỏa mãn. b . Khẳng định nào sau đây đúng? a. C. 2  T  0 . 2. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Phương trình 3x .4 x 1 . D. 0  T . 1 . 2. 1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính 3x. T  x1.x2  x1  x2 . A. T   log 3 4 .. B. T  log 3 4 .. C. T  1 .. D. T  1 .. Dạng 2.4 Phương pháp hàm số, đánh giá Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:  Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm trên D..   Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là nghiệm duy nhất.  Hàm số f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng.  a; b . và tồn tại u; v   a; b  thì. f  u   f  v   u  v "..  Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  .  Câu 51.. (SGD Nam Định 2019) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5x  5x 1  27 x  23 bằng. B. 2 . C. 1. D. 0 . A. 1.. Câu 52. Cho số thực  sao cho phương trình 2 x  2 x  2cos  x có đúng 2019 nghiệm thực. Số nghiệm của phương trình 2 x  2 x  4  2cos  x là A. 2019 .. B. 2018 .. C. 4037 .. D. 4038 .  4 x  4 x 1  4 x 2 1  6 x log 7     2x  2. Câu 53. Biết. x1 , x2. là. hai. . nghiệm. của. phương. trình. . 1 a  b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  b . 4 A. a  b  13 . B. a  b  11 . C. a  b  16 . x1  2 x2 . Câu 54. Phương trình x  2 A. 7 Câu 55.. x 1.  4  2. x 1. B. 3. D. a  b  14 .. 2.  x có tổng các nghiệm bằng. C. 5. D. 6 2. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Tìm số nghiệm của phương trình  x  1 e A. 4 .. và. B. 3 .. C. 2 .. x 1.  log 2  0 .. D. 0 ..   11 ; 2019  . Câu 56. Tính số nghiệm của phương trình cot x  2 x trong khoảng   12  A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 2020 . x x x x Câu 57. Hỏi phương trình 3.2  4.3  5.4  6.5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .. Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(292)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 58.. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình 2019sin x  sin x  2  cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên.  5 ; 2019  ? A. 2025 . Câu 59.. B. 2017 .. C. 2022 .. D. Vô nghiệm. log7  x  4. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Số nghiệm của phương trình 3 A. 1. B. 0 . C. 2 ..  x là D. 3 .. Câu 60. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn e x 3 y  e xy 1  x  y  1  1  e  xy 1 . 1 e. x 3 y.  3 y . Gọi m là. giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m   2;3 . Câu 61.. (Chuyên. B. m   1; 0  . Vĩnh. Phúc. x  5 x  2   x  8 x  3 .8 2. Câu 62.. 3 x 5. 2. Số. 2018).   3 x  5  .8. x 2 8 x  3. D. m  1; 2  .. nghiệm. của. phương. trình. là. B. 3 . C. 1 . D. 2 . A. 4 . (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình. 3. x. 2. 2. 2.  3   4 x  4    3x  4 x  7  bằng B. 1.. A. 2. Câu 63.. -. C. m   0;1 .. C. 4.. D. 3.. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Phương trình e x  e trong khoảng nào?  5  3 3  A.  2;  . B.  ; 2  . C. 1;  .  2 2   2. 2 x 1.  1  x 2  2 2 x  1 có nghiệm 1  D.  ;1 . 2 . DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH TỔ HỢP CỦA MŨ VÀ LOGARIT Câu 1.. (Tham khảo 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3x   2  x bằng A. 2 .. Câu 2.. C. 7 .. B. 1.. . Tích các nghiệm của phương trình log 1 6. x 1. D. 3 ..  36   2 bằng x. 5. A. 0 .. B. log 6 5 .. C. 5 .. D. 1.. Câu 3.. Tổng các nghiệm của phương trình log 2  5 – 2 x   2  x bằng. Câu 4.. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . x (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 (4  4)  x  log 1 (2 x 1  3) 2. B. 1 .. A. 3 . Câu 5.. . B. 1.. C. 2 .. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  6  2 A. 1 .. Câu 7.. . Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình log 2  102 x  x . Số tập con của S bằng A. 4 .. Câu 6.. D. 2. C. 0 .. B. 2 .. x.   1 x. C. 0 .. D. 0 . bằng D. 3 .. (Chuyên Thái Bình - 2018) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình . 1 .  2 x 2  1   x  2 x  log 2   5. 2  2x . A. 0 .. B. 2 .. C. 1 .. D.. 1 . 2. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(293)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 8.. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Phương trình log 2  5.2 x  4   2 x có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 2 .. Câu 9.. B. 0 .. D. 1.. C. 3 .. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình log 2  5  2. x.  2x. có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính. P  x1  x2  x1 x2 B. 9 .. A. 2 .. C. 3 .. D. 11 .. Câu 10. Phương trình  2 x  5   log 2 x  3   0 có hai nghiệm x1 , x2 (với x1  x2 ). Tính giá trị của biểu thức K  x1  3 x2 . A. K  32  log 3 2 .. B. K  18  log 2 5 .. Câu 11. Cho biết phương trình log 3 (3. x 1. C. K  24  log 2 5 .. D. K  32  log 2 3 .. 1)  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng 3. S  27  27 . A. S  252 . B. S  45 . C. S  9 . D. S  180 . Câu 12. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình x1. x2.  2 x 2  1  x  21x 5. log 2  2  2x  A. 2 .. B. 0 .. Câu 13. Số nghiệm của phương trình log 2 A. 0 .. C.. 1 . 2. D. 1.. 2x  4  x3 2 x  12. B. 1 .. D. 3 .. C. 2 ..  2 x2  1  Câu 14. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2  2  2x . A. 0 .. B. 2 .. C. 1.. . Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 10 A. log 2019 16 . Câu 16.. B. 2log 2019 16 .. 1    x   2x . . D.. 2019. . x. x. 1 x. 1 . 2. .  2019 x  4 bằng. C. log2019 10 .. (THPT Hòa Vang - Đà Nẵng - 2018) Biết rằng 2.  5.. D. 2log2019 10 ..  log 2 14   y  2  y  1  với x  0 . Tính. giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  xy  1 . A. 3 . Câu 17.. B. 1.. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Phương trình  4 x . 1  B.  ;8 . 2  (THPT Yên Lạc- 2018) Tính tổng. A. 2;8 . Câu 18.. C. 2 ..  5 x  3x  x 1 x ln    5  5.3  30 x  10  0 .  6x  2  B. S  2 . A. S  1 .. log8 x. x. D. 4 . log8  4 x .  4 có tập nghiệm là. 1 1 C.  ;  . D. 2 8 S tất cả các nghiệm. C. S  1 ..  1 2;  .  8 của phương trình:. D. S  3. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(294)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chuyên đề 19. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 9-10 ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP CHUNG Tìm m để f  x, m   0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D ? — Bước 1. Tách m ra khỏi biến số và đưa về dạng f  x   A  m  . — Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f  x  trên D. — Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số A  m  để đường thẳng y  A  m  nằm ngang cắt đồ thị hàm số y  f  x  . — Bước 4. Kết luận các giá trị cần tìm của A  m  để phương trình f  x   A  m  có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D.  Lưu ý — Nếu hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì giá trị A  m  cần tìm là những m thỏa mãn: min f  x   A  m   max f  x  . xD. xD. — Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến thiên để xác định sao cho đường thẳng y  A  m  nằm ngang cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại k điểm phân biệt.. Câu 1.. Dạng 1. Phương trình logarit chứa tham số (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình log 22  2 x    m  2  log 2 x  m  2  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là A. 1; 2  .. Câu 2.. B. 1; 2  .. C. 1; 2  .. D.  2;   .. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) hàm số Cho 2 2 3log 27  2 x   m  3 x  1  m   log 1  x  x  1  3m   0 . Số các giá trị nguyên của m để 3. phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  15 là: Câu 3.. A. 14 B. 11 C. 12 D. 13 (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m  64 để phương trình log 1  x  m   log5  2  x   0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử 5. Câu 5.. của S . A. 2018. B. 2016. C. 2015. (Mã 102 2019) Cho phương trình log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m ( m bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 7 . B. 6 . C. 5 . 2 (Mã 103 2019) Cho phương trình log 9 x  log 3  5 x  1   log 3 m ( m. Câu 6.. bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? B. 6. C. Vô số. A. 4. D. 5. 2 (Mã 101 - 2019) Cho phương trình log9 x  log3  3x  1   log3 m ( m là tham số thực). Có. Câu 4.. Câu 7.. D. 2013. là tham số thực). Có tất cả D. Vô số. là tham số thực). Có tất cả. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số. 2 (Mã 104 2019) Cho phương trình log9 x  4log3  4x 1   log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(295)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. 5 . Câu 8.. D. 4 .. C. Vô số.. B. 3 .. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) trình Cho phương 2 log mx 5  x  6 x  12   log mx 5 x  2 , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m   để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 0 . C. 3 .. Câu 9.. Cho phương trình log 2. 5.  2x. 2.  x  4m2  2m   log. 5 2. D. 1.. x 2  mx  2m 2  0 . Hỏi có bao nhiêu. giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x12  x22  3 ? A. 1 B. 0 C. 3 D. 4 Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình. . 4 log 2 x. . 2.  log 1 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;1 . 2. 1 m0 4 m Đông Sơn Hóa Tìm Câu 11. (THPT để 1 5 2   trình :  m  1 log 21  x  2   4  m  5 log 1  4m  4  0 có nghiệm trên  , 4  . x  2 2   2 2 7 7 B. 3  m  . C. m   . D. 3  m  . A. m   . 3 3 A. 0  m . 1 4 Thanh. 1 4. B. 0  m . C. m . 1 4 2019). D. . phương. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm m để phương trình log 2 2 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  [1;8] . B. 2  m  3 C. 2  m  6 D. 3  m  6 A. 6  m  9 2 Câu 13. (HSG Bắc Ninh-2019) Cho phương trình log 2 x  2log 2 x  m  log 2 x  m * . Có bao nhiêu. Câu 12.. giá trị nguyên của tham số m   2019; 2019 để phương trình (*) có nghiệm? A. 2021 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2020 . Câu 14. (Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017 để phương trình. log  mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất? B. 2018. C. 4015. D. 2017 . A. 4014. Câu 15. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx  ln x  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2;3 ln 2   ln 3  ln 2 ln 3    A.  B.  ; ; ;     3  2   3  2    ln 2 1   ln 3 1  C.  D.  ;  ;   2 e  3 e Câu 16. (THPT Dông Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình: 2. 2 x 1 .log 2 x 2  2 x  3  4. . . x m. .log 2  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là:. 3 C. 0. D. 3. . 2 Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln  m  ln  m  sin x    sin x có nghiệm.. A. 2.. B.. 1 1 B. 1  m  e 1. C. 1  m   1. D. 1  m  e 1.  1  m  e 1. e e Câu 18. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x  1)  log 2 (mx  8) có hai nghiệm phân biệt là A.. Câu 19.. A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 3 . (THPT Trần Phú - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình  x 1  m 2 ln    2  m ln x  4 có nghiệm thuộc vào đoạn  ;1 ?  e   e . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(296)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 20. (THPT Trần Phú - 2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x 2 4 log 36 x  m log 6  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  72 x1.x2  1296  0 6 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2019  4  x 2   log 1  2 x  m  1  0 có hai nghiệm thực phân biệt là T   a; b  . Tính 2019. S  2a  b . A. 18 . Câu 22.. Câu 23.. B. 8 .. C. 20 .. D. 16 .. (THPT Cẩm Bình 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m log 3  x  3  m log x 3 9  16 có hai nghiệm thỏa mãn 2  x1  x2 .. để phương trình. A. 17 . B. 16 . C. 14 . D. 15 . (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình ln  3 x  mx  1  ln   x 2  4 x  3 có nghiệm là nửa khoảng  a; b  . Tổng a  b bằng 10 22 B. 4. C. D. 7. . . 3 3 (Cần Thơ 2019) Cho phương trình log 22 x  2 log 2 x  4 1  log 2 x  m , với m là tham số thực.. A. Câu 24.. Số các giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của m để phương trình đã cho có nghiệm là A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020. Câu 25. (Nam Định - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2m x log3  x  1  log9 9  x  1  có hai nghiệm phân biệt.   B. m   2; 0  . C. m   1;    . D. m  1;0  . A. m   1; 0  . Câu 26.. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho a , b là các số thực dương lớn hơn 1, thay đổi thỏa mãn a  b  2019 để phương trình 5log a x.logb x  4log a x  3logb x  2019  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 . Biết giá trị lớn nhất của ln  x1.x2  bằng các số nguyên dương. Tính S  m  2n A. 22209 . B. 20190 .. C. 2019 .. 3 m 4 n ln    ln   ; với m , n là 5  7  5 7. D. 14133 .. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b A. S min  33 . B. S min  30 . C. S min  17 . D. S min  25 . Câu 28. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để  2 x 2  mx  1  phương trình log 2    2 x 2  mx  1  x  2 có hai nghiệm phân biệt?   x  2   A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2 . Câu 29. (Chuyên Bắc Giang 2019) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log 6  2018 x  m   log 4 1009 x  có nghiệm là Câu 27.. A. 2018 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2019 . Câu 30. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log3 3x  2m  log5 3x  m2 có nghiệm?. . . . . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . Câu 31. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x  log 3 x  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn 1;27  . Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(297)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. m   0;2  . B. m   0;2 . C. m   2;4 . D. m   0;4  . Câu 32. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log32 x  m log9 x 2  2  m  0 có nghiệm x  1;9  . A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 33. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 2  mx   log 2  x  1 vô nghiệm? Câu 34.. B. 6 . C. 3 . D. 5 . A. 4 . (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log 6  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm là. A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022. Câu 35. (Chuyên Quang Trung - 2020) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình. a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao cho x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b . B. 25 . C. 33 . D. 17 . A. 30 . 2 Câu 36. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho phương trình log 2 x  5 m  1 log 2 x  4 m 2  m  0 . Biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  165 . Giá trị của x1  x2 bằng A. 16 . Câu 37.. C. 120 .. B. 119 .. D. 159 .. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình  m  1 log 21  x  3   m  5  log 1  x  3  m  1  0 có nghiệm thuộc  3;6  . Khẳng định nào 3. 3. sau đây là đúng?. 4 5    10   B. m0   1;  . C. m0   2;  . D. m0   5;  . 2  3   3  (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho phương trình m ln  x  1  x  2  0 . Biết rằng tập hợp tất cả. A. Không tồn tại m0 . Câu 38.. các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 0  x1  2  4  x2 là khoảng  a;   . Khi đó a thuộc khoảng nào dưới đây? A.  3, 7;3,8  . Câu 39.. B.  3, 6;3, 7  .. C.  3,8;3,9  .. D.  3,5;3, 6  .. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình. log 3 x 2  a log3 x3  a  1  0 có nghiệm duy nhất. A. Không tồn tại a . B. a  1 hoặc a  4  2 10 . C. a  1 . D. a  1 . Câu 40. (Sở Ninh Bình 2020) Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình.  m  1 log 21  x  2    m  5  log 1  x  2   m  1  0 2. nào dưới đây đúng? 4  A. m0   1;  . 3  Câu 41.. có nghiệm thuộc khoảng  2; 4  . Khẳng định. 2.  10  B. m0   2;  .  3.  16  C. m0   4;  .  3. 5   D. m0   5;  . 2  . 2 (Sở Yên Bái - 2020) Giả sử phương trình log 2 x  (m  2)log 2 x  2m  0 có hai nghiệm thực. phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  6 . Giá trị biểu thức x1  x2 là Câu 42.. A. 4. B. 3. C. 8. D. 2. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  1;8 . A. 2  m  6. B. 3  m  6. C. 6  m  9. D. 2  m  3 .. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(298)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 43.. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x  3log3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  3 x2  3  72 .. 9 61 D. m  . A. m  . B. m  3 . C. Không tồn tại. 2 2 Câu 44. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log 6  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm là A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 . Lộc 2 Thanh Hóa 2020) phương trình Câu 45. (Hậu Cho x me  10 x  m log  mx   2log  x  1   0 . ( m là tham số ). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt? C. 11 . D. 5 . A. Vô số. B. 10 .. . Câu 46.. . (Liên  xm .log 4. trường Nghệ An 2020) Cho phương trình 2 x  x2 2 .log 1  2 x  m  2   0 với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị x  2 x  3  2 2  2. của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 Câu 47. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho phương trình log 3  9 x    m  5  log 3 x  3m  10  0 (với m là tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;81 là A. 3 B. 5 C. 4 . D. 2 . Câu 48. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5 x  y  4 . Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3 nghiệm là A. 10.. B. 5.. x2  2 y  m 2  x  3x  y  m  1  0 có x y. C. 9.. D. 2.. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Biết rằng điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình a log 2 m  m  2 x  2 x có nghiệm là m   với a , b là hai số nguyên dương và b  7 . Hỏi b 2 a  b  b bằng bao nhiêu? A. 31 . B. 32 . C. 21 . D. 23 . Câu 50. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 22 (4 x )  m log 2 x  2m  4  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;8 ?. Câu 49.. . . A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 3. Câu 51. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao. nhiêu. giá. trị. nguyên. của. tham. log 32  f  x   1  log 2 2  f  x   1   2m  8  log 1. số m   5;5. sao. cho. phương. trình. f  x   1  2m  0 có nghiệm x   1;1 ?. 2. A. 7 .. B. 5 .. C. 6 .. D. vô số.. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(299)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Dạng 2. Phương trình mũ chứa tham số Câu 1.. Câu 2.. Câu 3.. Câu 4.. Câu 5.. Câu 6.. Câu 7.. (Mã 101 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? B. 4 C. 13 D. 3 A. 6 (Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 . B. m  1 C. m  6 D. m  3 A. m  3 (Mã 102 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 25 x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử. B. 1 C. 2 D. 3 A. 7 (Mã 103 2018) Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4 x  m.2 x1  2m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt B. m  ;1 C. m  0;1 D. m  0;1 A. m  0;   (Mã 104 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9 x  m.3x 1  3m 2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? B. 8 C. 4 D. 19 A. 5 x (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho phương trình 9  (2m  3).3x  81  0 ( m là tham số thực). Giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn. x12  x22  10 thuộc khoảng nào sau đây A. 5;10 . B. 0;5 . Câu 8.. D. 15; .. C. 10;15 .. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho phương trình m.16  2  m  2  .4 x  m  3  0 1 . Tập x. hợp tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tổng T  a  2b bằng: Câu 9.. A. 14 B. 10 C. 11 D. 7 x x 1 (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình 4  3.2  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A.  5;0 .. Câu 10.. B.  7; 5 .. C.  0;1 .. D.  5;7  .. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x  m. 2 x 1  2 m  3  0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  4. 5 13 A. m  . B. m  2 . C. m  8 . D. m  . 2 2 x x 1 Câu 11. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Phương trình 4  m .2  2m  0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  3 khi A. m  4 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  1 . Câu 12. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2 4.4 x  2 x   2m  2  6 x  2 x 1   6m  3 32 x  4 x  2  0 có hai nghiệm thực phân biệt.. A. 4  3 2  m  4  3 2 B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2 1 1 C. m  1 hoặc m  D. 1  m  2 2 Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình  m  3 9x  2  m  1 3x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a; b  . Tính tích. a.b . A. 4. B. 3. C. 2. D. 3. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(300)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 14. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x  m.2 x  2m  2019  0 có hai nghiệm trái dấu? A. 1008 . B. 1007 . C. 2018 . D. 2017 .. . Câu 15. Cho phương trình 4  15. . x. .   2m  1 4  15. . x.  6  0 . Để phương trình có hai nghiệm phân. biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 . Ta có m thuộc khoảng nào? A.  3;5  . Câu 16.. (Liên. 2  3 . B.  1;1 . Trường. x. Thpt. .  1  2 a  2  3. . x. C. 1;3 .. D.  ; 1 .. An 2019) Phương trình  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  log 2 3 3 . Tp. Vinh. Nghệ. Khi đó a thuộc khoảng 3    3  3 A.   ;   . B.  0;    . C.  ;    . D.   ;    . 2 2   2   Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình m  3 9 x  2 m 1 3x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng a; b . Tính tích a .b . A. 4 B.  3 C. 2 D. 3 Câu 18. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Tìm tất cả các giá trị của mm để phương trình 9 x  2 m.3 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt A. 2  m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 x x Câu 19. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình 9  2  m  2  6   m 2  4 m  3  4 x  0 có hai. nghiệm phân biệt? B. m  3. C. m  1. D. m  2. A. m  2. m  m Câu 20. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Biết rằng 0 là giá trị của tham số m sao cho phương. 9 x  2  2 m  1 3 x  3  4 m  1  0. trình. có. hai. nghiệm. thực. x1 , x2. thỏa. mãn  x1  2  x2  2   12 . Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây B.  9; +  . C. 1; 3  . D.  -2; 0  . Câu 21. (Sở Phú Thọ 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu? A. (3;9) .. A. 6 B. 7 C. 0 D. 3 Câu 22. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x  2m  1  0 có nghiệm. Tập  \ S có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1 B. 4 C. 9 D. 7 x Câu 23. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Cho phương trình 9  2  2m  1 3x  3  4m  1  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   12 . Giá trị của m thuộc khoảng A.  9;    .. B.  3;9  .. C.  2; 0  .. D. 1;3 .. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 x  2.12 x  (m  2).9 x  0 có nghiệm dương? B. 4 C. 3 D. 1 A. 2 Câu 25. (THPT Ba Đình -2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình. Câu 24.. 2. 2. 9 4 x  x  4.3 4 x  x  2 m  1  0 có nghiệm? A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 . Câu 26. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Gọi  a ; b  là tập các giá trị của tham số m để phương trình. 2e 2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0; ln 5  . Tổng a  b là D. 14 . A. 2. B. 4. C. 6 .. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(301)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 27.. (Sở Bắc Giang 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình.  Câu 28.. . x. 2 1  m. . . x. 2 1  8 có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng. A. 8. B. 7. C. 10. D. 9. (Chuyên Thái Bình 2019) Tìm số giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình. . . 10  1. x2. m. . . 10  1. x2.  2.3x. 2. 1. có đúng hai nghiệm phân biệt?. B. 15 .. A. 14 .. C. 13 . x. D. 16 .. x. 1 1 (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình    m.    2m  1  0 có nghiệm khi m nhận giá trị: 9 3 1 1 1 A. m   . B.   m  4  2 5 . C. m  4  2 5 . D. m    m  4  2 5 . 2 2 2 Câu 30. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình:  m  1 .16 x  2  2 m  3 .4 x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là. Câu 29.. A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 . x x Câu 31. Phương trình 4  1  2 .m.cos( x) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0 Câu 32.. (Sở Hà Nội 2019) Cho phương trình 2 x  m.2 x.cos  x   4 , với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m0   5; 1 . B. m0  5. C. m0  1;0 . D. m0  0.. Câu 33.. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 8x  3x.4 x  3x 2  1 .2 x  m3  1 x3   m  1 x có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc  0;10  .. . Câu 34.. . . . A. 101 B. 100 C. 102 D. 103 (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình. . . . e3m  e m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 có nghiệm.. 1  1     1 1  A.  0; ln 2  B.  ; ln 2  C.  0;  D.  ln 2;   2 2 e 2         Câu 35. (SP Đồng Nai - 2019) Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình x.2 x  x  x  m  1  m.  2 x  1 có hai phần tử. Số phần tử của A bằng. A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số. x x 1 (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Giá trị của m để phương trình 4  2  m  0 có nghiệm duy nhất là: A. m  2 . B. m  0 . C. m  1. D. m  1 . Câu 37. (THPT Thăng Long 2019) Gọi a; b là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương Câu 36.. trình 2e 2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0; ln 5 . Giá trị của tổng a  b là A. 2 . Câu 38.. B. 4 .. C. 6 .. D. 14 .. (Chuyên Long An-2019) Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  3 .. 9  A. m   ;5  . B. m   2; 1 . C. m  1;3 . D. m   3;5  . 2  Câu 39. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  44  0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(302)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2m.2 x  m  6  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1  x2  3 . Tập hợp S có bao nhiêu phần tử? A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 41. (THPT Minh Khai - 2019) Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x   2m  3 .2 x  64  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   24 thuộc khoảng. Câu 40.. nào sau đây?  3  3   21 29   11 19  A.  0;  . B.   ;0  . C.  ;  . D.  ;  .  2  2   2 2  2 2 Câu 42. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình. . . e3 m  e m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2.  có nghiệm.. 1  1  1    1  B.  0; ln 2  . C.  ; ln 2  . D.  ln 2;   . A.  0;  . 2  e  2    2  Câu 43. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  m 1.2 x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  1 .. A. m  R .. B. m  1  2 2; m  1 2 2 .. D. m  1  2 2 . C. m  1  2 2 . Câu 44. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.   2. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f e x  m có đúng 2 nghiệm thực là A.  0; 4 . Câu 45.. C. 0  4;  .. D.  4; .. (Chuyên Thái Bình - 2019) Tìm số giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình.  Câu 46.. B. 0; 4 .. . 10  1. x2. m. . . 10  1. x2.  2.3x. 2. 1. có đúng hai nghiệm phân biệt.. A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 16 . (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình. 3x3. 3. m3 x.   x3  9 x2  24 x  m .3x3  3x  1 có 3 nghiệm phân biệt.. B. 27 . C. 38 . D. 45 . A. 34 . Câu 47. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Cho số thực m và hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.. Phương trình f  2 x  2 x   m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 ? A. 2 .. B. 3 .. C. 4 .. D. 5 .. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(303)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 48.. Câu 49.. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  7  2 x 3  m 2  6m có nghiệm x  1;3 . Chọn đáp án đúng. A. S  35 . (Chuyên Bắc 1 1 x2. 4. B. S  20 . Giang 2019) 1 1 x 2.   m  2 2. 9 2.  . Tập. D. S  21 . m để phương. của. trình.  2m  1  0 có nghiệm là.  9  . A.   ;  .. C. S  25 . các giá trị. C.   ;4 .. B. 4;  . 2. D.  4;    .. . . Câu 50. Cho hàm số f  x   3x 4   x  1 .27  x – 6 x  3 , khi phương trình f 7  4 6 x  9 x 2  3m  1  0 có số nghiệm nhiều nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số m có dạng phân số tối giản). Tính T  a  b . A. T  7 . B. T  11 .. a a (trong đó a , b   và là b b. C. T  8 .. D. T  13 . 1 1 x 2. Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 có nghiệm thực? A. 5 .. B. 7 .. phần tử? A. 0 .. B. 1 ..   m  3 .31. 1 x 2.  2m  1  0. C. Vô số. D. 3 . x y y   2  2  x  2 y Câu 52. (THPT Thăng Long 2019) Cho hệ phương trình  x 1 , m là tham  2  1  m 2  2.2 y. 1 y 2    số. Gọi S là tập các giá trị m nguyên để hệ 1 có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu C. 3 .. D. 2 . 1 Câu 53. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a  0 và a  1 , biết phương trình a x  x  2 cos  bx  có 7 a 2x x nghiệm phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a  2a  cos bx  2   1  0 . A. 28 . B. 14 . C. 0 . Câu 54. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của m để phương trình e A. e 4 . Câu 55. (Hoàng. 4 . 15. B. e3 . Thám. Hoa. . x. .   2m  1 4  15. . x. 13 3 2 f 3 ( x ) f 2 ( x ) 7 f ( x )  2 2. D. 7 ..  m có nghiệm trên đoạn 0;2 là. 15 13. -. C. e . Hưng Yên. 2019). D. e5 . Cho. phương. trình.  6  0 ( m là tham số ). Biết phương trình có hai nghiệm phân. biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 . Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? A.  3;5 . Câu 56.. B.  1;1 . C. 1;3 . D.  ; 1 . (THPT Minh Khai 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương. trình 5x  10  m 25x  4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 15 . Câu 57. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình 4x. 2.  2 x 1.  m.2 x. 2. 2 x 2.  3m  2  0 có 4 nghiệm phân biệt.. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(304)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 1;   .. D.  2;   .. B.  ;1   2;   . C.  2;   . 3. 2. 2. Câu 58. Cho phương trình: 2 x  x  2 x  m  2 x  x  x 3  3 x  m  0 . Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng  a ; b  . Tổng a  2b bằng: A. 1. Câu 59. (Chuyên. . 2x. ĐH 4. B. 2. Vinh- 2019). . 2. Có. C.  4. bao nhiêu số. D. 0. nguyên m để. phương. trình. x. 9.3  m 4 x  2 x  1  3m  3 3  1  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?. A. Vô số. B. 3 . C. 1. Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số. D. 2 . m  2019;2019 để phương trình. 2 x 1 mx  2m 1   0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt? x 1 x2 A. 4038 . B. 2019. C. 2017. D. 4039 . Câu 61. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình 2 x 2  1  3m và m  3x  2 x 2  x  1 có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S . 2019 x . 5 . 2 CÂU 62. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Giá trị của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 là A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  1 . A. 6. B. 3 .. C. 1.. D.. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Tìm m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  0 . B. m  1 . C. 1  m  1 . D. 0  m  1 . Câu 64. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 9 x  2.6 x 1   m  3 .4 x  0 có hai nghiệm phân biệt? Câu 63.. A. 35 . B. 38 . C. 34 . D. 33 . Câu 65. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho phương trình 4x  m.2x 1  3m 2  500  0 có 2 nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 66. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Tìm điều kiện của tham số a để phương trình sau có nghiệm: 91. 1 x 2.   a  2  .31. 1 x 2.  2a  1  0. Hãy chọn đáp án đúng nhất?. 64 64 50 . B. 2  a  . C. 3  a  . 7 9 3 Câu 67. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m 72 x  x 1  7 2 x 1  2020 x  2020 có nghiệm là :  2  x   m  2  x  2m  3  0 A. m  3. B. 2  m  1. C. 1  m  2.. A. 4  a . D. 1  a  để. hệ. bất. 50 . 3 phương. trình. D. m  2. Câu 68. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho phương trình 16  2.4  10  m ( m là tham số). Số giá trị nguyên của tham m   10;10 để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là x2. A. 7 . Câu 69.. B. 9 .. x 2 1. C. 8 .. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Gọi S là tập nghiệm của phương trình  2 x  2 x . D. 1..  3. 2x.  m  0 (với m là. tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   2020; 2020 để tập hợp S có hai phần tử? A. 2094.. B. 2092.. C. 2093.. D. 2095.. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(305)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 70.. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai số thực bất kỳ a  1 , b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phương trình 2.  xx  a b  1 . Trong trường hợp biểu thức S   1 2   6 x1  6 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, khẳng định  x1  x2  nào dưới đây đúng? x. x 2 1. 3. 3. 3. 3. 6. 1 3. 3. 1 6. A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b . (Sở Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình 16 x  6.8x  8.4 x  m.2 x1  m2  0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có A. 4 tập con. B. Vô số tập con. C. 8 tập con. D. 16 tập con. Câu 72. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 . Câu 71.. A. 3; 4 . Câu 73.. B.  2; 4  .. C.  2; 4  .. D.  3; 4  .. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2019; 2020  sao cho hệ phương trình sau có nghiệm. . A. 2017 . Câu 74.. . 4  9.3x2  2 y  4  9 x 2  2 y .7 2 y  x 2  2  ?  2 x  1  2 y  2 x  m B. 2021 . C. 2019 .. D. 2020 .. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình e thuộc đoạn  0;50 .  sin( x  ) 4.  tan x. 2671 1853 2475 2653 . B. . C. . D. . 2 2 2 2 (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn. A. Câu 75.. 2. x ): 3log2 x  2  m  3 .3log2 x  m2  3  0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 x2  2 .. A.  1;   \ 0 .. C.  \  1;1 .. B.  0;   .. D.  1;   .. Dạng 3. Phương trình kết hợp của mũ và logarit chứa tham số Câu 1.. (Mã 103 -2019) Cho phương trình  2 log32 x  log 3 x  1 5 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 124. C. 123. D. 125.. Câu 2.. . (Mã 102 - 2019) Cho phương trình 2 log 22 x  3log 2 x  2. . 3x  m  0 ( m là tham số thực). Có. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. vô số. B. 81. C. 79. D. 80. Câu 3.. (Mã 104 2019) Cho phương trình  2 log 32 x  log 3 x  1 4 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 64 . B. Vô số. C. 62 . D. 63 .. . . 7 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất. Câu 4.. (Mã 101 2019) Cho phương trình 4 log 22 x  log 2 x  5. Câu 5.. cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 . x (Mã 102 2018) Cho phương trình 3  m  log 3 ( x  m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 15. B. 16. C. 9. D. 14. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(306)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 6.. (Mã 101 2018) Cho phương trình 5x  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm?. Câu 7.. A. 19 B. 9 C. 21 D. 20 x (Mã 103 -2018) Cho phương trình 7  m  log 7  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   25; 25 để phương trình đã cho có nghiệm?. Câu 8.. A. 9 B. 25 C. 24 D. 26 x Cho phương trình 5  m  log 1  x  m   0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 5. tham số m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm thực? Câu 9.. A. 20 . B. 21 . C. 18 . D. 19 . (Mã 104 2018) Cho phương trình 2 x  m  log 2  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   18;18  để phương trình đã cho có nghiệm?. A. 9 B. 19 C. 17 D. 18 x Câu 10. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho phương trình 5  m  log 5  x  m  . Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng  20; 20  để phương trình trên có nghiệm? A. 15 .. B. 19 .. C. 14 .. Câu 11. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2. D. 17 . x2  4 x  5 m2.  log x2 4 x 6  m 2  1 có đúng 1. nghiệm là A. 2 .. B. 1.. D. 0 .. C. 4 .. Câu 12. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3. x 2  2 x 1 2 x  m.  log x2 2 x 3  2 x  m  2  có. đúng ba nghiệm phân biệt là: A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 13. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn  10;10 để phương trình e x  a  e x  ln 1  x  a   ln 1  x  có nghiệm duy nhất. Câu 14.. A. 2 . B. 10 . C. 1 . D. 20 (Chuyên Sơn La - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2020; 2020  để phương trình e x  ln  x  2m   2m có nghiệm? A. 2019 .. Câu 1.. B. 2020 .. C. 2021 .. D. 4039 .. Dạng 4. Phương trình mũ – logarit chứa nhiều ẩn (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 3 3 x  3  x  2 y  9 y ?. Câu 2.. A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn. log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2  ? Câu 3.. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  sao cho m  n  10 và ứng với. . . mỗi cặp  m; n  tồn tại đúng 3 số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? Câu 4.. A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . (Mã 101 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  m, n  sao cho m  n  14 và ứng với. . . mỗi cặp  m, n  tồn tại đúng ba số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? A. 14 .. B. 12 .. C. 11 .. D. 13 .. Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(307)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 5.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m  n  12 và ứng với. Câu 6.. mỗi cặp (m, n) tồn tại đúng 3 số thực a  (1,1) thỏa mãn 2 a m  n ln( a  a 2  1) ? A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 9 . (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m   1;1 sao cho phương trình log m 2 1  x 2  y 2   log 2  2 x  2 y  2  có nghiệm nguyên  x; y  duy nhất?. Câu 7.. A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực. . . 2 2 x thỏa mãn log11  3x  4 y   log 4 x  y ?. Câu 8.. A. 3 B. 2 C. 1 D. vô số. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Có bao nhiêu cặp số thực  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3. Câu 9.. x 2  2 x 3  log3 5.  y  4 . 5. A. 1. B. 3 . (Chuyên Bến Tre - 2020) Giả sử. 2. và 4 y  y  1   y  3  8 ? C. 4 .  x0 ; y0 . D. 2 . là một nghiệm của phương trình. 4 x 1  2 x sin  2 x 1  y  1  2  2 x  2 sin  2 x 1  y  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. x0  7 . Câu 10.. B. 2  x0  4 .. C. 4  x0  7 .. D. 5  x0  2 ..  x; y . (Chuyên Lào Cai - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên. thỏa mãn 0  x  4000 và. 5. 5  25 y  2 y   x  log5  x  1  4 ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Câu 11. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu bộ ( x; y ) với x , y nguyên và  2y   2x 1  1  x, y  2020 thỏa mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x3   y2 A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017.2020 . Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho x là số thực dương và y là số thực thỏa mãn. 2. x. 1 x.  log 2 14  ( y  2) y  1  . Giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  xy  2020 bằng. A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019. 2 y2 2 Câu 13. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho phương trình log3 3x  6 x  6  3  y  x 2  2 x  1. Hỏi có bao. . . nhiêu cặp số  x; y  và 0  x  2020 ; y   thỏa mãn phương trình đã cho? A. 5 . B. 6 . C. 7 . Câu 14. (Sở Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên. . D. 4 . x ; y   thỏa mãn 2  x  2021 và. . 2 y  log 2 x  2 y 1  2 x  y ?. A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 . Câu 15. (Sở Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  3. x y. thảo mãn.  x  3  1   x  1 3  x , với x  2020 ? 2. x. y. 3. A. 13 . B. 15 . C. 6 . D. 7 . 3 3 Câu 16. (Sở Bình Phước - 2020) Biết a, b là các số thực sao cho x  y  a.103 z  b.10 2 z , đồng thời x , y, z là các số các số thực dương thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1. Giá trị của. 1 1  2 thuộc khoảng 2 a b A. (1;2) . B. (2;3) .. Câu 17.. C. (3; 4) . D. (4;5) . (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn. 0  y  2020 và 3x  3x  6  9 y  log 3 y 3 . Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(308)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 2020 B. 9 . C. 7 . D. 8 . 3 Câu 18. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Giả sử a, b là các số thực sao cho x  y 3  a.103 z  b.10 2 z đúng với mọi các số thực dương. Câu 19.. Câu 20.. Câu 21.. Câu 22.. x, y, z thỏa mãn log( x  y )  z và log( x 2  y 2 )  z  1 . Giá trị của a  b bằng 25 31 31 29 D. B.  . C. . A.  . . 2 2 2 2 (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số hữu tỉ a thuộc đoạn  1;1 sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn 4a 1 1 2a log 2 1  a 2  b2  2b   a  a  a  . a 4 1 2 1 2  4 2 B. 3 . C. 1. D. Vô số. A. 0 . (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thoả mãn x  y  0;  20  x  20 và log 2  x  2 y   x 2  2 y 2  3 xy  x  y  0 ? A. 19. B. 6 C. 10. D. 41. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn x  1 , y  1 và 9 log 3 x log 3 6 y  2 log 3 x log 3 2 y  3  log 3 2 xy   . Giá trị của biểu thức P  x  2 y gần với số nào 2 nhất trong các số sau B. 8 . C. 10 . D. 9 . A. 7 . (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2020 thỏa mãn 2  3 x  y   3 1  9 y   log 3  2 x  1 A. 1010 .. B. 2020 .. C. 3 .. D. 4 .. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(309)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chuyên đề 19. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Phương trình logarit Phương trình logarit + Nếu a  0, a  1: log a x  b  x  ab + Nếu a  0, a  1: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  + Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a. g x. (mũ hóa). Dạng 1.1 Phương trình cơ bản Câu 1.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3  2 x 1  2 là: A. x  3 .. B. x  5 .. C. x . 9 . 2. D. x . 7 . 2. Lời giải Chọn B Điều kiện: 2 x  1  0  x . 1 2. 1  1  x  x  2  Ta có log3  2 x  1  2   2  x  5. 2 x  1  32  x  5  Vậy phương trình có nghiệm x  5 . Câu 2.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  x  1  2 là A. x  8 .. B. x  9 .. C. x  7 . Lời giải. D. x  10 .. Chọn. D. TXĐ: D  1;  . log 3  x  1  2  x  1  32  x  10 Câu 3.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là A. x  10 .. B. x  8 .. C. x  9 . Lời giải. D. x  7 .. Chọn C  x 1  0 x  1   x9. Ta có log 2  x  1  3    3 x  9  x 1  2. Câu 4.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là: A. x  6 .. B. x  8 .. C. x  11 . Lời giải. D. x  10 .. Chọn D Điều kiện: x  2  0  x  2 . Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(310)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. log 2  x  2   3  x  2  8  x  10 (thỏa).. Vậy phương trình có nghiệm x  10 . Câu 5.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là A. x  11 .. B. x  10 .. C. x  7 .. D. 8 .. Lời giải Chọn A Điều kiện: x  2 Phương trình tương đương với x  2  32  x  11 Câu 6.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  9   5 là A. x  41 .. B. x  23 .. C. x  1 . Lời giải. D. x  16 .. Chọn B ĐK: x  9 Ta có: log 2  x  9   5  x  9  25  x  23 . Câu 7.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  6   5 là: A. x  4 .. B. x  19 .. C. x  38 . Lời giải. D. x  26 .. Chọn D Điều kiện x  6  0  x  6 Ta có: log 2  x  6   5  log 2  x  6   log 2 25   x  6   32  x  32  6  x  26 TM  Vậy nghiệm của phương trình: x  26 Câu 8.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  7   5 là A. x  18 .. B. x  25 .. C. x  39 . Lời giải. D. x  3 .. Chọn B. log 2  x  7   5  x  7  25  x  25 . Câu 9.. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x  8)  5 bằng A. x  17 .. B. x  24 .. C. x  2 . Lời giải. D. x  40 .. Chọn B Ta có log 2 ( x  8)  5  x  8  25  x  24 . Câu 10.. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là : A. 0. B. 0;1. C. 1;0. D. 1. Lời giải Chọn B. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(311)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. log 2 Câu 11.. . x  0 x2  x  2  1  x2  x  2  2   x  1. . (Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình log 4 ( x  1)  3. A. x  65. B. x  80. C. x  82 Lời giải. D. x  63. Chọn A ĐK:  x  1  0  x  1 Phương trình log 4  x  1  3  x  1  43  x  65 . Câu 12.. (Mã 110 2017) Tìm nghiệm của phương trình log2 1  x   2 . A. x  5 .. B. x  3 .. C. x  4 . Lời giải. D. x  3 .. Chọn B Ta có log2 1  x   2  1  x  4  x  3 . Câu 13.. (Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  3 là. . A.  10; 10. . B. 3;3. C. 3. D. 3. Lời giải Chọn B. log 2  x 2  1  3  x 2  1  8  x 2  9  x  3 . Câu 14.. (Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 . A. x  11. B. x  13. C. x  21 Lời giải. D. x  3. Chọn C ĐK: x  5  0  x  5 Khi đó log 2  x  5   4  x  5  16  x  21 . Câu 15.. (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2  7)  2 là A. 4. B. 4. C. { 15; 15}. D. {4;4}. Lời giải Chọn D x  4 log 3 ( x 2  7)  2  x 2  7  9    x  4 Câu 16.. (Mã 105 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1  A. x  6. B. x  4. C. x . 23 2. 1 . 2. D. x  6. Lời giải Chọn B Điều kiện: x  1 1  log 5  x  1  1  x  1  5  x  4 . 2 (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3  3 x  2   3 có nghiệm là. Xét phương trình log 25  x  1  Câu 17.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(312)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. x . 25 . 3. B. x  87 .. C. x . 29 . 3. D. x . 11 . 3. Lời giải Chọn C Ta có: log3  3x  2   3  3x  2  33  3x  29  x  Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  Câu 18.. 29 . 3. 29 . 3. . . (THPT Ba Đình 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x 2  x  3  1 là A. 1 .. B. 0;1 .. C. 1;0 .. D. 0 .. Lời giải ĐKXĐ: x  x  3  0  x   2. x  0 Ta có: log 3  x 2  x  3  1  x 2  x  3  3    x 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S  0;1 . Câu 19.. (THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của phương trình log3  x 2  x  3  1 là: A. 1;0 .. B. 0;1 .. C. 0. D. 1 .. Lời giải x  0 log 3  x 2  x  3  1  x 2  x  3  3  x 2  x  0    x  1 Câu 20.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3 3 x  2  3 có nghiệm là: A. x . 25 3. C. x . B. 87. 29 3. D. x . 11 3. Lời giải 2 Điều kiện: x  . 3. Phương trình tương đương 3x 2  33  x . 29 (nhận). 3.  29    Vậy S    .  3    Câu 21.. . . (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của phương trình log x 2  2 x  2  1 là B. {  2;4} .. A.  .. C. {4} .. D. {  2}.. Lời giải.  x  2 Ta có log x 2  2 x  2  1  x 2  2 x  2  10  x 2  2 x  8  0   x  4. . Câu 22.. . (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho phương trình log 2 (2 x  1) 2  2 log 2 ( x  2). Số nghiệm thực của phương trình là: A. 1. B. 0.. C. 3. Lời giải. D. 2.. Điều kiện: x  2. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(313)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Phương trình đã cho tương đương với: 2log 2 (2 x  1)  2log2 ( x  2)  2 x  1  x  2  x  1 Nghiệm này không thỏa mãn điều kiện của phương trình nên phương trình đã cho vô nghiệm.. Câu 23.. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của phương trình log3  x 2  2 x   1 là A. 1; 3 .. B. 1;3 .. C. 0 .. D. 3 .. Lời giải x 1 Phương trình log 3  x 2  2 x   1  x 2  2 x  31  x 2  2 x  3  0   .  x  3 Tập nghiệm của phương trình là 1; 3 . Câu 24.. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm thực là A.  0;   .. C. .. B.  ;0  .. D.  0;  . Lời giải Tập giá trị của hàm số y  log 2 x là  nên để phương trình có nghiệm thực thì m   Câu 25.. (Chuyên. Bắc. Giang. Tổng. 2019). bình. phương. các. nghiệm. của. phương. trình. log 1  x  5 x  7   0 bằng 2. 2. A. 6. B. 5. C. 13 Lời giải. D. 7. Chọn C log 1  x 2  5 x  7   0  x 2  5 x  7  1  x 2  5 x  6  0  x1  2  x2  3  x12  x22  13 2. Câu 26.. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 2  log 2 3  1 là A. 6. C. 4 Lời giải. B. 5. D. 0. 1 Điều kiện x  0 . Có log 4 x 2  log 2 3  1  log 2 x 2  1  log 2 3  log 2 x 2  2.log 2 6  x 2  62 2 Dó đó, tổng các nghiệm sẽ bằng 0 Câu 27.. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi 2019) Tập nghiệm của phương trình log 0,25  x 2  3x   1 là: A. 4 .. B. 1;  4 ..  3  2 2 3  2 2  C.  ; . 2   2. D. 1; 4 .. Lời giải  x  0  x  0   x  3 x  0   x  3 2 Ta có: log 0,25  x  3 x   1   2   x  3  1  2  x  4  n   x  3 x   0, 25   x  3x  4  0   x  1  n    2. Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1; 4 .. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(314)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 28.. . . (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 2  3x  5  1 là A.  3 .. B. a .. C. 3 .. D. 0 .. Lời giải x  3 . Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương log 5  x 2  3 x  5   1  x 2  3 x  5  5  x 2  3 x  0   x  0. . . trình log5 x 2  3x  5  1 là 0. Câu 29.. (Sở Hà Nội 2019) Số nghiệm dương của phương trình ln x 2  5  0 là A. 2 .. B. 4 .. C. 0 . Lời giải. D. 1.. x  6  x  5 1 x 6 2 2 Có ln x  5  0  x  5  1   2   . x  5   1 x  2    x  2 2. Vậy phương trình có 2 nghiệm dương là x  6 , x  2 . Câu 30.. (Chuyên Hạ Long 2019) Số nghiệm của phương trình ( x  3) log 2 (5  x 2 )  0 . A. 2 .. B. 0 .. C. 1 . Lời giải. D. 3 .. Điều kiện: 5  x 2  0   5  x  5 . x30  x  3   x  3 Phương trình ( x  3) log 2 (5  x 2 )  0   .   2 2  log 2 (5  x )  0  5  x  1  x  2 Đối chiếu điều kiện ta có x   2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy phương trình có 2 nghiệm.. Câu 31.. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình.  2x A.. 2.  5 x  2  log x  7 x  6   2  0 bằng. 17 . 2. B. 9 .. C. 8 .. D.. 19 . 2. Lời giải. 0  x  1 6  Điều kiện  6   x  1* . 7  x  7. 2 x2  5x  2  0 Phương trình  2 x 2  5 x  2  log x  7 x  6   2  0   . log x  7 x  6   2  0 x  2 + Phương trình 2 x  5 x  2  0   . Kết hợp với điều kiện  *  x  2 . x  1  2 2. x  1 + Phương trình log x  7 x  6   2  0  7 x  6  x 2  x 2  7 x  6  0   . Kết hợp với x  6 điều kiện  *  x  6 . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  2; x  6 suy ra tổng các nghiệm bằng 8 . Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(315)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 32.. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm thực là A.  0;   .. B.  0;   .. C.  ;0  .. D.  .. Lời giải. Điều kiện để phương trình đã cho có nghĩa là x  0 . Dễ thấy m   thì đường thẳng y  m luôn cắt đồ thị hàm số y  log 2 x tại đúng một điểm. Vậy tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm thực là m   . Dạng 1.2 Biến đổi đưa về phương trình cơ bản Câu 1.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình bên. y. y  log b x y  log a x. 3. x O. x2. x1. Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị. a bằng b 1 A. . 3 của. B.. 3.. C. 2 .. D.. 3. 2.. Lời giải Chọn D Xét phương trình hoành độ giao điểm log a x  3  x1  a3 , và logb x  3  x2  b3 . 3. a a Ta có x1  2 x2  a  2b     2   3 2 . b b 3. Câu 2.. 3. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  x  1  3 . A. S  3. . B. S   10; 10. . C. S  3;3. D. S  4. Lời giải Chọn A. . . Điều kiện x  1 . Phương trình đã cho trở thành log 2 x 2  1  3  x2  1  8  x  3 Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là x  3  S  3 Câu 3.. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  3 x  1 là A. x  1 .. B. x  2 .. C. x  1 . Lời giải. D. x  3 .. Chọn D Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(316)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 Điều kiện phương trình: x  . 3. log 2  x  1  1  log 2  3x  1  log 2  x  1 .2   log 2  3x  1  2  x  1  3x  1  x  3 . Ta có x  3 ( Thỏa mãn điều kiện phương trình) Vậy nghiệm phương trình là x  3 . Câu 4.. (Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 . A. S  3. B. S  4. C. S  1. D. S  2. Lời giải Chọn B.  1 2 x  1  0 x  ĐK:   2  x  1. x  1  0  x  1 2x  1 2x  1 1  3  x  4 (thỏa) x 1 x 1 (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình log 3  x  1  1  log 3  4 x  1. Ta có log 3  2 x  1  log 3  x  1  1  log 3 Câu 5.. A. x  4 .. B. x  2 .. C. x  3 . Lời giải. D. x  3 .. Chọn B. 1 Điều kiện: x   . Ta có: 4 log 3  x  1  1  log 3  4 x  1 1  1  x  x   4  4  x  2. 3  x  1  4 x  1  x  2 . Vậy: Nghiệm của phương trình là x  2. Câu 6.. (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình log3  2x  1  1  log3  x 1 là A. x  4 .. B. x  2 .. C. x  1 . Lời giải. D. x  2 .. Chọn A 2 x  1  0 Điều kiện:   x 1.  x 1  0 Ta có: log3  2x  1  1  log3  x 1  log 3  2 x  1  log 3 3   x  1   2 x  1  3x  3  x  4 (nhận).. Câu 7.. (Mã 102 -2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là A. x  3 .. B. x  2 .. C. x  1 . Lời giải. D. x  2 .. Chọn A. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(317)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  x  1 Điều kiện:   x  1. x  1 Phương trình đã cho tương đương với log 2  x  1  1  log 2  x  1 .  log 2  x  1  log 2 2.  x  1.  x  1  2 x  2  x  3 (Thỏa mãn). Câu 8.. (THPT Lê Quy Đôn Điện ln  x  1  ln  x  3  ln  x  7  là A. 1.. Biên. B. 0.. 2019). Số. C. 2. Lời giải. nghiệm. của. phương. trình. D. 3.. Chọn A Điều kiện: x  1. PT  ln  x  1 x  3   ln  x  7 .   x  1 x  3  x  7  x2  3x  4  0  x  1 (n)   x  4 (). Câu 9.. Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  2 A. 0.. B. 1.. C. 3. Lời giải. D. 2.. Chọn B Điều kiện: x  1 Ta có: log 2 x  log 2 ( x  1)  2 2.  log 2 [ x ( x  1)]  2  x ( x  1)  4  x  x  4  0.  1  17 x  2   1  17  x  2 Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x  Câu 10.. 1  17 . 2. (HSG Bắc Ninh 2019) Số nghiệm của phương trình log 3  6  x   log 3 9 x  5  0 . A. 0. B. 2. C. 1 Lời giải. D. 3. +) Điều kiện x  0 +) Phương trình  log 3  6  x   log 3 x  3  log 3 x  6  x   3  x 2  6 x  27  0 x  3   x  3 . Vậy phương trình có 1 nghiệm.  x  9( L) Vậy số nghiệm của phương trình là 1. Câu 11.. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình: log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 . Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(318)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. S  3 .. B. S  1 .. C. S  2 .. D. S  4 .. Lời giải. 2 x  1  0 Điều kiện:   x  1.  x 1  0 Với điều kiện trên, log 3  2 x  1  log 3  x  1  1  log 3  2 x  1  log 3  x  1  log 3 3  log 3  2 x  1  log 3  3 x  3  2 x  1  3 x  3  x  4 (thỏa mãn điều kiện). Vậy tập nghiệm S  4 . Câu 12.. (Sở Bắc Giang 2019) Phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 có tập nghiệm là A. S  1;3 .. B. S  1;3 .. C. S  2 .. D. S  1 .. Lời giải Điều kiện: x  1 .  x  1 Với điều kiện trên, ta có: log 2 x  log 2  x  1  1  log 2  x  x  1   1  x 2  x  2  0   . x  2 Kết hợp với điều kiện ta được: x  2 . Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2 . Câu 13.. (THPT Gang Thép Thái Nguyên log 2 ( x  1)  log 2 ( x  2)  log5 125 là A.. 3  33 . 2. B.. 3  33 . 2. 2019). Tổng. C. 3.. các. nghiệm. của. D.. 33 .. phương. trình. Lời giải Điều kiện: x  2. log2 ( x  1)  log2 ( x  2)  log5 125  log2  x 2  3x  2   3  3  33 x  2 .  x 2  3x  6  0    3  33 x   2 Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm x . 3  33 thỏa mãn. 2. Vậy tổng các nghiệm của phương trình là Câu 14.. 3  33 . 2. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 ( x  3)  2 là A. S  4. B. S  1, 4. C. S  1. D. S  4,5. Lời giải Chọn A Điều kiện: x  3 . x  4 PT  log 2  x  x  3   2  x 2  3x  4  0   .  x  1 So sánh điều kiện ta được x  4 . Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(319)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy tập nghiệm của phương trình là S  4 . Câu 15.. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm của phương trình log 3 x  log 3  x  6   log 3 7 là A. 0. B. 2. C. 1 Lời giải. D. 3. Đk: x  6  x  1 Ta có: log 3 x  log 3  x  6   log 3 7  log 3  x  x  6    log 3 7  x 2  6 x  7  0   x  7 So với điều kiên vậy phuiwng trình có một nghiệm x  7 Câu 16.. (Chuyên Sơn La 2019) Cho log 2  sin x  cos x  . A.. 1 . 4.   x   0;  , biết rằng log 2  sin x   log 2  cos x   2 và  2. 1  log 2 n  1 . Giá trị của n bằng 2 5 1 B. . C. . 2 2. D.. 3 . 4. Lời giải.   Vì x   0;  nên sin x  0 và cos x  0 .  2 Ta có: log 2  sin x   log 2  cos x   2  log 2  sin x.cos x   2  sin x.cos x  2.   sin x  cos x   1  2sin x.cos x  Suy ra: log 2  sin x  cos x   2.   sin x  cos x   2n . Câu 17.. 1 . 4. 3 . 2. 1 2  log 2 n  1  log 2  sin x  cos x   log 2  2n  2. 3 3  2n  n  . 2 4. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log. 2.  x  1  log 1  x  1  1. 2. . A. S  3. . B. S  2  5; 2  5. C. S  2  5. . .  3  13  D. S     2  Lời giải. Chọn C  x 1  0 Điều kiện   x  1 (*) . x 1  0 Phương trình  2log2  x 1  log2  x  1  1.  2log2  x 1  log2  x  1  log2 2 2.  log 2  x  1  log 2  2  x  1   x2  2x  1  2 x  2 Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(320)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. x  2  5  L . Vậy tập nghiệm phương trình S  2  5  x2  4 x 1  0    x  2  5. . Câu 18.. (THPT. Hàm. Rồng. Thanh. Hóa. Số. 2019). nghiệm. . của. phương. trình. log 3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là 2. 3. A. 2 .. B. 3 .. C. 0 . Lời giải. D. 1.. Viết lại phương trình ta được. 3  x  2 x  3  0 2    x  1. log3 x 2  4 x  log3  2 x  3   2  x  1 x  4x  2x  3     x  3. . Câu 19.. . 2018) Tổng 2 log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng 3 80 A. 0. B. . 9 (Đề. Tham. Khảo. giá. trị. tất. cả. các. nghiệm. C. 9.. D.. của. phương. trình. 82 . 9. Lời giải Chọn D Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với x  9  log 3 x  2 1 1 1 2 4 log 3 . .log 3 x. log 3 x. log 3 x   (log 3 x)  16    x  1 log x   2 2 3 4 3  3 9 . Câu 20.. (VTED 2019) Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là 2. A. x . 1 . 3. B. x  3 3 .. 3. C. x . 1 . 3. D. x . 1 . 3. Lời giải Điều kiện: x  0. 1 1 Ta có: log 2 x  log 4 x  log 1 3  log 2 x  log 2 x   log 2 3 2 2 2.  2log 2 x  log 2 x  log 2 3  0  3log 2 x  log 2 3  0  log 2 x3  log 2 3  0  log 2  3x3   0  3x3  1  x  So với điều kiện, nghiệm phương trình là x  Câu 21.. (THPT trình log A. 2. Lê 2. Quý. Dôn. Dà. Nẵng. 1 . 3. 3. 1 . 3. 3. -2019). Gọi. S. là. tập. nghiệm.  x  1  log 2  x 2  2   1 . Số phần tử của tập S là B. 3. C. 1 Lời giải. D. 0. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  của. phương.

<span class='text_page_counter'>(321)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. ĐK: x  1.  x  1  log 2  x2  2   1   x  1 2. log. 2. .  x  0(TM ) x2  2  2  x  4( L). Vậy tập nghiệm có một phần tử Câu 22.. (Chuyên. Lam. Sơn. Thanh. Hóa. 2019). Số. nghiệm. thục. của. phương. trình. 3. 3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là 3. B. 1. A. 3. C. 2 Lời giải. D. 0. Chọn B Điều kiện: x  5 3. 3log 3  x  1  log 1  x  5   3  3log3  x  1  3log3  x  5  3 3.  log3  x  1  log 3  x  5  1  log3  x  1 x  5   1   x  1 x  5   3  x2  6x  2  0  x  3  7 Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm x  3  7 Câu 23.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình. log. 3.  x  2   log3  x  4 . 2.  0 là S  a  b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức. Q  a.b bằng. A. 0.. B. 3.. C. 9. Lời giải. D. 6.. Chọn D Điều kiện: 2  x  4 . Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương 2 log 3  x  2   2log 3 x  4  0  log3  x  2  x  4  0   x  2  x  4  1  x  2  x  4   1  x2  6 x  7  0 x  3  2   2  x  3  x  2  x  4   1  x  6 x  9  0 So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm x1  3  2; x2  3 Ta được: S  x1  x2  6  2  a  6; b  1 . Vậy Q  a.b  6 . Dạng 2. Phương trình mũ Phương pháp đưa về cùng cơ số. Phương trình mũ + Nếu a  0, a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x  + Nếu a chứa ẩn thì a. f  x. a  1  a g  x    a  1  f  x   g  x    0    f  x  g  x. + a f  x   b g  x   log a a f  x   log a b g  x   f  x   log a b.g  x  (logarit hóa). Dạng 2.1 Phương trình cơ bản Câu 1.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3x1  27 là A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 . Lời giải Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(322)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Chọn A Ta có: 3x1  27  3x1  33  x  1  3  x  4 . Vậy nghiệm của phương trình là x  4 . Câu 2.. Câu 3.. Câu 4.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1  9 là: A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . Lời giải Chọn B. x 1 3  9  x  1  log 3 9  x  1  2  x  3 (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2  9 là A. x  3 . B. x  3 . C. x  4 . Lời giải Chọn C Ta có 3x2  9  x  2  2  x  4 . (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1  9 là A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 .. D. x  3 .. D. x  4 .. D. x  1 .. Lời giải Chọn A Ta có: 3x 1  9  3x 1  32  x  1  2  x  1 . Câu 5.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2  27 là A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 .. D. x  1 .. Lời giải Chọn D Ta có 3x2  27  3x2  33  x  2  3  x  1 . Câu 6.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 22 x 4  2x là A. x  16 . B. x   16 . C. x  4 . Lời giải Chọn D. D. x  4 .. Ta có: 22 x4  2x  2 x  4  x  x  4. Câu 7.. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 22 x 3  2 x là A. x  8 . B. x  8 . C. x  3 . D. x  3 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 x  3  2 x  2 x  3  x  x  3 . Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x  3 .. Câu 8.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 22 x  2  2 x là A. x  2 . B. x  2 . C. x  4 . Lời giải Chọn B 22 x  2  2 x  2 x  2  x  x  2 .. Câu 9.. D. x  4 .. 2 x1.  27 là (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình: 3 A. x  1 . B. x  2 . C. x  4 . Lời giải. D. x  5 .. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(323)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn B 2 x1. Ta có: 3 Câu 10..  27  32 x1  33  2 x  1  3  x  2 .. (Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 32 x1  27 là A. 5 . B. 4 . C. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 x  1  3  x  1 .. Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 3 x1  27 A. x  10 B. x  9. C. x  3 Lời giải. D. 1.. D. x  4. Chọn D 3 x1  33  x  1  3  x  4 . Câu 12.. Câu 13.. (Mã 104 2018) Phương trình 5 2 x1  125 có nghiệm là 5 A. x  B. x  1 C. x  3 2 Lời giải Chọn B Ta có: 5 2 x1  125  52 x1  53  2 x  1  3  x  1 . (Mã 101 2018) Phương trình 22 x1  32 có nghiệm là 5 A. x  3 B. x  C. x  2 2 Lời giải Chọn C. D. x . 3 2. D. x . 3 2. Ta có 22 x1  32  22 x1  25  2 x  1  5  x  2 . Câu 14.. (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  32 là 17 5 A. x  2 . B. x  . C. x  . 2 2 Lời giải Chọn D. D. x  3 .. 22 x 1  32  22 x 1  25  2 x  1  5  x  3 . Câu 15.. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là 5 A. x  2 . B. x  . C. x  1 . 2 Lời giải Chọn A. D. x . 3 . 2. Ta có: 22 x1  8  2 x  1  3  x  2 . Câu 16.. (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3 x  m có nghiệm thực. A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Lời giải Chọn C Để phương trình 3 x  m có nghiệm thực thì m  0 .. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(324)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2. Câu 17.. Câu 18.. 2x x  5. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 5  1  1 A. S  B. S  0;  C. S  0;2 D. S  1;    2  2 Lời giải Chọn D x 1 2 52 x  x  5  2 x 2  x  1  2 x 2  x  1  0   x   1  2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1  8 . A. S  4 .. B. S  1 .. C. S  3 .. D. S  2 .. Lời giải Ta có: 2 x 1  8  2 x 1  23  x  1  3  x  2 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2 . Câu 19.. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Phương trình nghiệm? A. 1.   5. x 2  4 x 6.  log2 128 có bao nhiêu. B. 3. C. 2 D. 0 Lời giải 2 Phương trình đã cho tương đương với: x  4 x  6  log 5 7  x 2  4 x  6  log 5 7  0 Sử dụng máy tính bỏ túi ta thấy phương trình trên có hai nghiệm phân biệt. Câu 20.. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của phương trình 3x A. S  1;3 .. B. S  3;1 .. C. S  3; 1 .. 2. 2 x.  27 .. D. S  1;3 .. Lời giải Ta có: 3x. 2. 2 x.  x  1 .  27  x 2  2 x  3   x  3. Vậy tập nghiệm S của phương trình 3x Câu 21.. 2. 2 x.  27 là S  1;3 . 2. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x  3 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải 2. Ta có e x  3  x 2  ln 3  x   ln 3 . Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt. Câu 22.. (Sở Ninh Bình 2019) Phương trình 5 x  2  1  0 có tập nghiệm là A. S  3 .. B. S  2 .. C. S  0 .. D. S  2 .. Lời giải Ta có 5. x2. 1  0  5. x2.  1  x  2  0  x  2. Vậy S  2 . Câu 23.. 2. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Họ nghiệm của phương trình 4cos x  1  0 là. Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(325)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.   B.   k ; k    . C. k 2 ; k  . 2  Lời giải. A. k ; k  .. 2. . 2. Ta có: 4cos x  1  0  4cos x  1  cos 2 x  0  x  Vậy họ nghiệm của phương trình là: Câu 24..  2. 2.   D.   k ; k    . 3 .  k , k .  k ; k   .. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho biết 9 x  12 2  0 , tính giá trị của biểu thức P. 1.  8.9 3 x 1 A. 31 .. x 1 2.  19 . B. 23 .. D. 15 .. C. 22 . Lời giải. Ta có 9 x  12 2  0  3 x  12 . P  3x 1  8.3x 1  19  3.3x  8. Câu 25.. 3x 12  19  3.12  8.  19  23 . 3 3 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x 4  4 5 5 A.  . B. 1 . C. 1. D. . 2 2 Lời giải. 1  x  4  2 x2  5x  2  0   2.  x   2  5 Vậy tổng hai nghiệm bằng  . 2 22 x. 2. 5 x  4. Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 x 1  2 m 2  m  3  0 có nghiệm. 3  1   3 A. m   1;  . B. m   ;    . C. m   0;    . D. m   1;  . 2  2   2 Lời giải Chọn A 32 x 1  2m 2  m  3  0  32 x 1  3  m  2m 2 3 Phương trình có nghiệm khi 3  m  2m 2  0  1  m  . 2 3  Vậy m   1;  . 2 .  1  Câu 27. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết:    125  8 1 A. B. 7 7  1  Ta có :    125 . a 2  4 ab. . . 3. 625.  3  a 2  4ab  . . 3 a 2 8 ab. 5. a 2  4 ab. . . . 3. 625. . 3a 2 8 ab. . Tỉ số. 4 7 Lời giải. 3 a 2  4 ab. C.. 4.   5 3 3a. a là: b. D.. 2. 8 ab. 4 21. . 4 a 4 3a 2  8ab   21a 2  4ab     3 b 21. Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(326)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x1  8 bằng A. 0 . B.  2 . C. 2 . Lời giải 2. D. 1 ..  x  1 3 2 2 Ta có: 2 x 2 x1  8  2 x 2 x1  23  x 2  2 x  1  3  x 2  2 x  2  0   .  x  1  3 Như vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: 1 3 ; 1  3 . Tổng hai nghiệm là: 1  3   1  3   2 . Câu 29.. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Phương trình 22 x nghiệm bằng 5 A. 1. B. . C. 1 . 2 Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có: 2. 2 x2 5 x  4. 4 2. 2 x2 5 x  4. 2. 5 x  4.  4 có tổng tất cả các. D. . 5 . 2.  x  2  2  2x  5x  4  2  2x  5x  2  0   x   1  2 2. 2. 2. 1 5 Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: 2       . 2  2 Cách 2: 2. 2. Ta có: 22 x 5 x  4  4  22 x 5 x 4  22  2 x 2  5 x  4  2  2 x 2  5 x  2  0 (1) Xét phương trình (1):   9  0  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 . 5 Theo định lý Viet ta có: x1  x2   . 2 5 Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là:  . 2. Câu 30.. 2x (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Phương trình 5 bằng 5 A. 1 B. C. 1 2 Lời giải Chọn D. 52 x. 2. 2. 5 x  4.  25 có tổng tất cả các nghiệm D. . 5 2. 5 x  4.  52  2 x 2  5 x  4  2  2 x 2  5 x  2  0 5 Tổng các nghiệm là  . 2 Câu 31.. (Sở Bắc Ninh 2019) Phương trình 7 2 x 5 A.  . B. 1. 2. 2. 5 x  4.  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 C. 1 . D. . 2 Lờigiải. Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(327)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  x  2 . 7  49  7  7  2x  5x  4  2  2x  5x  2  0   x   1  2 1 5 Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng: 2  (  )   . 2 2 Dạng 2.2 Biến đổi đưa về phương trình cơ bản 2 x2 5 x  4. Câu 1.. 2 x2 5 x  4. 2. 2. 2. Tập nghiệm của phương trình: 4 x 1  4 x1  272 là A. 3; 2 .. B. 2 .. C. 3 .. D. 3;5 .. Lời giải Chọn C 4x 4  4  272  4.4   272  4 x  64  x  3 4 Vậy phương trình có tập nghiệm S  3 . x 1. Câu 2.. x1. x. (HKI-NK HCM-2019) Phương trình 27 A. 1;7 .. 2 x 3. 1    3. B. 1; 7 .. x2  2. có tập nghiệm là. C. 1; 7 .. D. 1; 7 .. Lời giải Chọn D Ta có: 27. 2 x 3. 1    3. x2  2.  36 x 9  3 x. 2. 2. x 1 .  6 x  9   x2  2  x2  6 x  7  0    x  7 Vậy tập nghiệm của phương trình là 1; 7 . Câu 3.. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Phương trình 3x.2x1  72 có nghiệm là 5 3 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 . 2 2 Lời giải Chọn B. 3x.2x 1  72  3x.2x.2  72  6x  36  x  2. x 2  2 x 3. Câu 4.. 1 (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình   5 A. x  1; x  2. B. x  1; x  2. C. x  1; x  2..  5 x 1 là. D. Vô nghiệm.. Lời giải Chọn A Ta có: x2  2 x 3.  x  1  5 x 1   x 2  2 x  3  x  1   x 2  x  2  0   .  x2 Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  2. 1   5.  5 x 1  5 ( x. 2.  2 x 3). Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(328)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 5.. 1 Tập nghiệm của phương trình   7 A. 1 . B. 1; 2 .. x 2  2 x 3.  7 x 1 là C. 1; 4 .. D. 2 .. Lời giải Chọn B. 1 Ta có:   7. x2  2 x 3.  7 x 1  7 x. 2.  2 x 3.  7 x 1   x 2  2 x  3  x  1 ..  x  1  x2  x  2  0   . x  2 Câu 6.. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x A. 6 . B. 5 .. 2. 2 x.  82 x bằng C. 5 .. D. 6 .. Lời giải Chọn B Ta có: 2 x. 2. 2 x.  82 x  2 x. 2. 2 x.  26 3 x  x 2  5 x  6  0   x  1 .  x  6. Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 . Câu 7.. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7. x 1. 1   7. x 2  2 x 3. x12  x22 bằng:. B. 1 .. A. 17 .. C. 5 . Lời giải. D. 3 .. Chọn C. 7. x 1. 1   7. x 2  2 x 3.  7 x 1  7. .  x 2  2 x 3. .  x  1  x  1   x2  2 x  3  x2  x  2  0   1 .  x2  2. Vậy x12  x22  5. Câu 8.. 3 x2. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 A. 2 .. B. 5 .. 1   5.  x2. bằng. C. 0 . Lời giải. D. 3 .. Chọn B 3 x2. Ta có 5. 1   5.  x2. 2 x  1 .  53 x  2  5 x  x 2  3 x  2  0   x  2. 3 x2. Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 Câu 9.. Nghiệm của phương trình 27 x 1  82 x1 là A. x  2. B. x  3.. 1   5. C. x  2..  x2. bằng 5 .. D. x  1.. Lời giải Chọn C Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  . Khi đó.

<span class='text_page_counter'>(329)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 2. 7 x 1. 8. 2 x 1. 2. 7 x 1. 2. 3.(2 x 1). 2. 7 x 1. 2. 6 x 3.  7 x  1  6 x  3  x  2 .. 2 Câu 10. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình  2,5    5 A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 . Lời giải. x 1. 5 x7. Ta có  2,5  Câu 11.. 5 x 7. 2   5. x 1. 5   2. 5 x 7. 5    2. ..  x 1.  5x  7   x  1  x  1 .. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3. x 2 4. 1   9. 3 x 1. có hai nghiệm. x1 , x2 . Tính x1x2 . A. 6 .. B. 5 .. Ta có 3. x 2 4. 1   9. D. 2 .. C. 6 . Lời giải. 3 x 1.  x2  4  2  6 x  x2  6 x  6  0 .. Áp dụng Vi-ét suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thì x1x2  6 . Câu 12.. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 x A. 5 . B. 5 . C. 6 . Lời giải 2. 2. 2 x.  82  x bằng D. 6 ..  23 2 x   x 2  2 x  6  3 x  x 2  5 x  6  0 . b Do đó tổng các nghiệm của phương trình là: S    5 . a Phương trình đã cho tương đương: 2 x. 2 x. x. Câu 13.. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4.  2 A. 0;  .  3.  1 B. 0;  .  2. x  x2. 1    là 2.  3 D. 0;  .  2. C. 0; 2 . Lời giải. Ta có 4. Câu 14.. x  x2. x  0 x 1 2 x  2 x2 x 2 2  2  2 x  2 x   x  2 x  3 x  0   .   2 x  3 2  2. . (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Tìm nghiệm của phương trình 7  4 3 A. x . 1 . 4. B. x  1  log 7  4. 3 C. x   . 4. D. x . 3. . 2 x1.  2 3 .. 2  3 .. 25  15 3 . 2 Lời giải. Ta có. 7  4 3. 2 x1. .  2 3  22 3. . 4 x 2. .  2 3. . 1. 3  4 x  2  1  4 x  3  x   . 4. Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(330)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 15.. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 x. 2.  6 x 1. 1   4. x 3. A. S  5 .. Ta có 2 x. 2.  6 x 1. . B. S  8 .. 1   4. C. S  4 . Lời giải. D. S  2 .. x 3.  2x. 2.  6 x 1.   2. 2  x  3 .  x 2  6 x  1  2 x  6.  x  1  x2  4 x  5  0   1  S  x1  x2  4 .  x2  5. Câu 16.. (Chuyên Hùng Vương - Bình Dương - 2018) Tập nghiệm S của phương trình x. 4 7     7 4. 3 x1. . 16  0 là 49. 1   2 . A. S   .  1 1   2 2 . C. S    ;. B. S  2. 1  ;2  2 . D. S   . Lời giải Ta có.  4     7 . x. 3 x1.  7     4 . 2 x1. x.  7     4 . x. 2 x1.  7     4 . 2 x1. 16  7      49  4 . . 16 0 49. 2. 7     4  Câu 17.. 16  4      49  7 . 16  7  1      2 x 1  2  x  .  49  4  2. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình. . 52. . x 1. . . 52. . x 1 x 1. là. B. 4 .. A. 2 .. C. 4 .. D. 2 .. Lời giải Chọn. A. ĐKXĐ : x  1 Vì. . 52. . . 5  2  1 nên. .  . 5 2 . Khi đó phương trình đã cho tương đương  x 1 . 52. . . 1. 52. .. . x 1. . . 52. .  x 1 x 1. x  1 x 1. x  1 . (thỏa điều kiện)   x  2 Suy ra tích hai nghiệm là 2 . Câu 18.. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x 3  84 x . 2 4 6 A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  . 3 5 7 Lời giải. Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(331)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 4. 2 x 3. 8. 4 x. 2. 4 x 6. 12  3 x. 2. 6  4 x  6  12  3 x  x  . 7. Facebook Nguyễn Vương 23.

<span class='text_page_counter'>(332)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 19. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ + GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM DẠNG 1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Dạng 1.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số + Nếu a  0, a  1: log a x  b  x  a b. 1. + Nếu a  0, a  1: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x .  2. g x + Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a   (mũ hóa)  3.  Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số  điều kiện loga), ta cần chú ý: log  f  x   0  a  1  a  log a b   và  b  0  log a  f  x  . ĐK  f  x  0. mũ lẻ. ĐK. Câu 1.. .. ĐK.  f  x  0 mũ chẵn. Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải. Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 1  x  1  1. 2. . A. S  3. . B. S  2  5; 2  5. C. S  2  5. .  3  13  D. S     2 . . Lời giải Chọn C  x 1  0 Điều kiện   x  1 (*) . x 1  0 Phương trình  2log2  x 1  log2  x  1  1.  2log2  x 1  log2  x  1  log2 2 2.  log 2  x  1  log 2  2  x  1   x2  2x  1  2 x  2  x  2  5  L  x2  4x 1  0   . Vậy tập nghiệm phương trình S  2  5  x  2  5. . Câu 2.. (THPT. Hàm. Rồng. Thanh. Hóa. 2019). Số. nghiệm. của.  phương. trình. log3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là 2. 3. A. 2 .. B. 3 .. C. 0 . Lời giải. D. 1.. Viết lại phương trình ta được. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(333)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 3  x  2 2 x  3  0  log3  x 2  4 x   log3  2 x  3   2   x  1. x 1  x  4x  2x  3    x  3 Câu 3.. (Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2 log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng 3 80 82 A. 0. B. C. 9. D. . . 9 9 Lời giải Chọn D Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với x  9  log 3 x  2 1 1 1 2 log 3 . .log 3 x. log 3 x. log 3 x   (log 3 x) 4  16    x  1 2 3 4 3  log 3 x  2 9 . Câu 4.. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là 2. A. x . 1 . 3. B. x  3 3 .. 3. C. x . 1 . 3. D. x . 1 . 3. Lời giải Điều kiện: x  0. 1 1 Ta có: log 2 x  log 4 x  log 1 3  log 2 x  log 2 x   log 2 3 2 2 2.  2log 2 x  log 2 x  log 2 3  0  3log 2 x  log 2 3  0  log 2 x3  log 2 3  0  log 2  3x3   0  3x3  1  x  So với điều kiện, nghiệm phương trình là x  Câu 5.. (THPT. Lê. trình log.  x  1  log 2  x. 2. Quý. Dôn. A. 2. 2. Dà. Nẵng. 1 . 3. 3. 1 . 3. 3. 2019). Gọi. S. là. tập. nghiệm. của. phương.  2   1 . Số phần tử của tập S là. B. 3. C. 1 Lời giải. D. 0. ĐK: x  1. log. 2.  x  1  log 2  x2  2   1   x  1  2.  x  0(TM ) x2  2  2  x  4( L). Vậy tập nghiệm có một phần tử Câu 6.. (Chuyên. Lam. Sơn. Thanh. Hóa. 2019). Số. nghiệm. thục. của. 3. 3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là 3. A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  phương. trình.

<span class='text_page_counter'>(334)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Chọn B Điều kiện: x  5 3. 3log 3  x  1  log 1  x  5   3  3log3  x  1  3log3  x  5  3 3.  log3  x  1  log 3  x  5  1  log3  x  1 x  5   1   x  1 x  5   3  x2  6x  2  0  x  3  7 Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm x  3  7 Câu 7.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình. log. 3.  x  2   log3  x  4 . thức Q  a.b bằng A. 0.. 2.  0 là S  a  b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu. B. 3.. C. 9. Lời giải. D. 6.. Chọn D Điều kiện: 2  x  4 . Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương 2 log 3  x  2   2log 3 x  4  0  log3  x  2  x  4  0   x  2  x  4  1  x  2  x  4   1  x2  6 x  7  0 x  3  2   2   x  2  x  4   1  x  6 x  9  0 x  3 So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm x1  3  2; x2  3 Ta được: S  x1  x2  6  2  a  6; b  1 . Vậy Q  a.b  6 . Câu 8.. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình. log 2  x  1  log 2 x  1 là A. 1 .. B. 1 .. C. 2 . Lời giải. D. 2 .. Chọn A Điều kiện: x  0 ..  x  1(N) Phương trình tương đương log 2  x  1 x   1   x  1 x  2  x 2  x  2  0    x  2(L) Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1 . Câu 9.. 1 log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng 2 C. 5 . D. 1. Lời giải. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình A. 4 .. B. 3 .. Chọn C 1 log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x điều kiện x  2  5 2  8x   log  x 2  4 x  1  2 log    4x . Phương trình.  log  x 2  4 x  1  log  2 2 . Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(335)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  x2  4x 1  4  x  1 .  x  5. Nghiệm x  1 loại, x  5 thỏa mãn. Suy ra tổng các nghiệm là 5 . 2. Câu 10. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3   2 trên  . Tổng các phần tử của S bằng A. 6  2 .. C. 8 .. B. 8  2 .. D. 4  2 .. Lời giải Chọn D. x  1 Điều kiện:  . x  3 2. 2. 2. 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3   2  log 2  2 x  2   log 2  x  3   2 . 2. 2.  log 2  2 x  2  x  3   2   2 x 2  8 x  6   22 ..  x 2  4 x  2  0 1 2 x2  8x  6  2  2  2 . 2 x  8 x  6   2 x  4 x  4  0 2      x  2  2 +) 1   .  x  2  2 (l ) +)  2   x  2 .. . .  S  2; 2  2 . Vậy tổng các nghiệm của S là: 2  2  2  4  2 . Câu 11.. (SGD. Nam. Định. 2019). log 3 x 2  5 x  6  log 1. x2 . 3. A. 10.. Tổng. tất. cả. các. nghiệm. của. phương. trình. 1 4 log 1  x  3 bằng 2 81. B. 3 10.. C. 0. Lời giải. D. 3.. Chọn A Điều kiện: x  3. log 3 x 2  5 x  6  log 1. x2 . 3. . 1 4 log 1  x  3 2 81. 1 1 1 log3  x 2  5 x  6   log 3  x  2    log3  x  3 2 2 2.  log3  x 2  5 x  6   log3  x  2   log3  x  3  0  log3  x 2  9   0  x 2  9  1  x  10 (do điều kiện). Câu 12.. (SGD Gia Lai 2019) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2  x 2  y 2   1  log 2 xy . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(336)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. x  y .. B. x  y .. C. x  y .. D. x  y 2 .. Lời giải Chọn A Với x , y  0 ta có: log 2  x 2  y 2   1  log 2 xy  log 2  x 2  y 2   log 2 2 xy .  x 2  y 2  2 xy ..  x y.. Câu 13. Biết phương trình log 2  x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng: A. 8 .. B. 2 .. D. 5 .. C. 1. Lời giải. Chọn B Ta có: log 2  x 2  5 x  1  log 4 9  log 2  x 2  5 x  1  log 2 3.  x 2  5 x  1  3  0  x     x 2  5 x  2  0  * Phương trình * có a.c  2  0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt. Vậy x1.x2  2 . Câu 14.. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm phương trình 2log 4 x  log 2  x  3  2 . A. x  4 .. B. x  1 .. C. x  3 . Lời giải. D. x  16 .. Chọn A Điều kiện: x  3 .. 2 log 4 x  log 2  x  3  2  log 2 x  log 2  x  3  2  log 2 x  x  3  2  x 2  3x  4  0  x4   x  1 Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là: x  4 . Câu 15.. (Chuyên. -. KHTN. 2. log3  x  1  log. 3. A. 2 .. -. Hà. Nội. -. 2019). Số. nghiệm. của. phương. trình.  2 x  1  2 là B. 1.. C. 4 . Lời giải. D. 3 .. Chọn B Ta có 2. log3  x  1  log 2. 3.  2 x  1  2 , điều kiện. 1 x  , x  1. 2. 2.  log 3  x  1  log 3  2 x  1  log 3 9 Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(337)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2.  log 3  x  1 2 x  1   log 3 9 2.   2 x 2  3x  1  9  2 x 2  3 x  1  3  2 2 x  3x  1  3 1  x   2  x  2 . Thử lại ta có một nghiệm x  2 thỏa mãn. Câu 16.. (Sở Quảng Trị 2019) Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0 là 3. B. 0 .. A. 2 .. C. 3 .. D. 1 .. Lời giải Chọn D.   x  4  x  4 x  0   x  0   x0 Điều kiện:  3 2 x  3  0   x   2 Ta có 2. log 3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0  log 3  x 2  4 x   log3  2 x  3  0 3. x  1  log 3  x 2  4 x   log 3  2 x  3  x 2  2 x  3  0    x  1.  x  3(l ) Câu 17. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log. 2. x  log 1  2 x  1  1 là x  a  b 2 ( a, b là hai số 2. nguyên ). Giá trị của a  2b bằng A. 4 . B. 6 .. C. 0 .. D. 1 .. Lời giải Chọn A Điều kiện x . log. 2. 1 . 2. x  log 1  2 x  1  1  2log 2 x  log 2  2 x  1  1  log 2 2. x2  1  x2  4 x  2  0 . 2x 1. Nghiệm lớn nhất của phương trình là x  2  2  a  2, b  1  a  2b  4 . Câu 18. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log A. 6  2 .. B. 6 .. 3.  x  2   log3  x  4. C. 3  2 . Lời giải. 2. D. 9 .. Chọn A. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương   0..

<span class='text_page_counter'>(338)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. x  2 Điều kiện:  . x  4 Ta có: log. 3.  x  2   log3  x  4 . 2. 2.  0   x  2  x  4    1 ..  x  3  2  nhan  2   x  2  x  4   1  x  6x  7  0   2   x  3  2  loai  .   x  2  x  4   1  x  6 x  9  0  x  3  nhan  Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình A. S  10 .. 3.  x  2   log3  x  4 .  0 bằng 6  2 .. 1 log x 2  log  x  10   2  log 4 . Tính S ? 2. C. S  10  5 2 .. B. S  15 .. 2. D. S  8  5 2 .. Lời giải Chọn C. x  0 Điều kiện phương trình:  .  x  10 1 log x 2  log  x  10   2  log 4  log x  log  x  10   log 4  2 2. Phương trình:.  log  4 x  x  10    2  4 x  x  10   100  x  x  10   25   . + Khi 10  x  0 : Phương trình     x  x  10   25  x 2  10 x  25  0  x  5  t/m  . + Khi x  0 :  x  5  5 2  t/m  Phương trình    x  x  10   25  x 2  10 x  25  0   .  x  5  5 2  l . . . Vậy S  5  5  5 2  10  5 2 . 2. Câu 20. Cho phương trình log 4  x  1  2  log. 3. 2. 4  x  log8  4  x  . Tổng các nghiệm của phương. trình trên là B. 4 .. A. 4  2 6 .. C. 4  2 6 . Lời giải. D. 2  2 3 .. Chọn C  x  12  0   x  1 Điều kiện: 4  x  0   .  4  x  4  4  x  0  2. log 4  x  1  2  log. 2. 4  x  log8  4  x . 3.  log 2 x  1  log 2 4  log 2  4  x   log 2  4  x . Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(339)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  log 2 4 x  1  log 2 16  x 2   4 x  1  16  x 2.  4  x  1  16  x 2  x 2  4 x  12  0    2 2  4  x  1   16  x   x  4 x  20  0 x  2  x  6   . x  22 6   x  2  2 6 So với điều kiện phương trình trình có 2 nghiệp x  2; x  2  2 6. Vậy tổng các nghiệm là 4  2 2.. Câu 21. Cho log 8 x  log 4 y 2  5 và log8 y  log 4 x 2  7 . Tìm giá trị của biểu thức P  x  y . A. P  56 .. B. P  16 .. C. P  8 . Lời giải. D. P  64 .. Chọn A Ta có: 1 1 log8 x  log 4 y 2  5  log 2 x  log 2 y 2  5 . 3 2.  log 2. 3. x  log 2 y  5 . 3. 3. 3. x . y  25  x . y   25   215 1 . 3. Tương tự: log 8 y  log 4 x 2  7  y . x  2 21  2  . Lấy 1 nhân  2  được x4 . y 4  236  x2 . y 2  218  3 . Lấy 1 chia  2 được. y2 1  6  x 2  26. y 2  4  . 2 x 2 4. Thay  4 vào  3 được 26. y 4  218  y 4  212   23   y  23  8 . 2. Thay y  8 vào  4  được x 2  26.64   26   x  26  64 . Do đó P  x  y  56 . Câu 22. Cho a , b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x Khi đó biểu thức P  A. P . 5 . 4. a  2b 1 .  log x a  3 log b x 2. 2a 2  3ab  b 2 có giá trị bằng: (a  2b) 2 B. P . 2 . 3. C. P . 16 . 15. D. P . Lời giải Chọn A log x. a  2b 1 a  2b  log x a   log x  log x a  log x b 2 3 log b x 3. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  4 . 5.

<span class='text_page_counter'>(340)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  a  2b  3 ab  a 2  5ab  4b 2  0  a  ba  4b  0  a  4b (do a  b ).. P. 2a 2  3ab  b 2 32b 2  12b 2  b2 5   . (a  2b)2 36b 2 4. 1   Câu 23. Cho x   0;  , biết rằng log2  sin x   log2  cos x   2 và log 2  sin x  cos x    log 2 n  1 . 2  2 Giá trị của n bằng 1 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Lời giải Chọn D.   Ta có sin x  0 ; cos x  0 , x   0;  .  2 Theo bài ra log2  sin x   log2  cos x   2  log 2  sin x.cos x   2  sin x.cos x  Do đó log 2  sin x  cos x  . 1 . 4. 1  log 2 n  1 . 2. 2.  log 2  sin x  cos x   log 2 n  1  log 2 n  1  log 2  sin 2 x  2 sin x.cos x  cos 2 x  ..  log 2 n  1  log 2  log 2 n  log 2 n. Câu 24.. 3 . 2. 3 . 4. 3 . 4. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Biết rằng phương trình 2 ln  x  2   ln 4  ln x  4 ln 3 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  . Tính P  A.. 1 . 4. B. 64 .. x1 . x2 C.. 1 . 64. D. 4 .. Lời giải x  2  0 Điều kiện   x  0  * . x  0 2 2 Phương trình  ln  x  2   ln 4  ln x  ln 34  ln  4  x  2    ln  x.34   . 1   x  16  x.34  0 x 1  x1     thỏa mãn *   . 4 P 1  1 2 x  x2 64 4  x  2   81x   4  x2  16 1 2 Câu 25. (THPT Lê Xoay - 2018) Phương trình log 49 x 2  log 7  x  1  log7 log 3 3 có bao nhiêu 2 nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Lời giải. . . Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(341)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. x  0 Điều kiện  . x  1. 1 2 log 49 x 2  log 7  x  1  log 7 log 3 3  log 7 x  log 7 x  1  log 7 2 2  x  x  1  2  x2  x  2  0 x  2  log 7 x  x  1  log 7 2    2 .   x  x  1  2  x  1 x  x  2  0. . Câu 26.. (THPT. Lương. Văn. 2. log 4  x  1  2  log. . Tụy. -. Ninh. Bình. -. Phương. 2018). trình. 3. 2. A. Vô nghiệm.. 4  x  log 8  4  x  có bao nhiêu nghiệm?. B. Một nghiệm.. C. Hai nghiệm. Lời giải. D. Ba nghiệm.. Điều kiện: 4  x  4 và x  1 . 2. Ta có log 4  x  1  2  log. 3. 2. 4  x  log 8  4  x   log 2  4 x  1   log 2  4  x  4  x  . x  2  x  6  4  x  1  16  x 2  x 2  4 x  12  0 2 .  2  4 x  1  16  x     2 x  2  2 6 x  4 x  20  0  4  x  1  x  16    x  2  2 6 Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm x  2 và x  2  2 6 . Câu 27. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2. log 2  x  2   log 4  x  5   log 1 8  0 bằng 2. A. 6 .. B. 3 .. C. 9 .. D. 12 .. Lời giải  x  2 Điều kiện   * . x  5 Ta có log 2  x  2   log 2 x  5  log 2 8  0  log 2  x  2  x  5   log 2 8.   x  5  x  6  x  2  x  5   8   x  2 x  5  8    thỏa mãn * .  x  3  17  2  x  5    2   x  2  5  x   8  3  17 3  17   9. 2 2 Định 2018) Cho. Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 6  Câu 28.. (Xuân. . Trường. . -. . Nam. phương. trình. . log 2 x  x 2  1 .log3 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1 . Biết phương trình có một nghiệm là 1. 1 logb c a  a  logb c (với a , c là các số nguyên tố và a  c ). 2 2 Khi đó giá trị của a  2b  3c bằng: A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . và một nghiệm còn lại có dạng x . . . Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(342)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải. 1  x  1 Điều kiện   * 2  x  x  1  0. . . . . log 2 x  x 2  1 .log3 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1. . .  log 2 x  x 2  1 .log 3. 1. x . 2. x 1. . . . .  log 6 x  x 2  1. . . . .   log 2 x  x 2  1 .log 3 6.log 6 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1. . . . . .  log 6 x  x 2  1  log 3 6.log 2 x  x 2  1  1  0  . . . log x  x 2  1  0  6  2 log 3 6.log 2 x  x  1  1  0 . . .  2.  x  1 x2  1  1  x2 1  x 1   2 2  x  1.  x  1   x  1. 1  x .  2   log 2  x  2.  x  x 1  2. x. 1. . . . x 2  1 .log3 6  1  log 2 x  x 2  1  log 6 3 log 6 3.  x  2log6 3  2 log6 3 x  x  1  2. . . 2. x. 1 log6 3 2  2 log6 3 . 2. . . 1 log6 2  log6 2 3 3 . (thỏa mãn * ) 2. . . Như vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x  1 , x . 1 log6 2  log6 2 . 3 3 2. . . Khi đó a  3 , b  6 , c  2 . Vậy a 2  2b  3c  3 . Dạng 1.2 Phương pháp đặt ẩn phụ PP  đặt t  log a f  x  .  Loại 1. P  log a f  x    0 .  Loại 2. Sử dụng công thức a logb c  clogb a để đặt t  a logb x  t  xlogb a .. 5 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Khi đó tổng x 21  x2 bằng 2 9 B. 3 . C. 6 . D. . 4 Lời giải. Câu 29. Phương trình log x 2  log 2 x  A.. 9 . 2. Chọn C Điều kiện phương trình: x  0, x  1 .  log 2 x  2 x  4 5 1 5 5 2   log 2 x    log 2 x   log 2 x  1  0    1  log 2 x  2 log 2 x 2 2 x  2  2 Suy ra x1  2, x2  4 . log x 2  log 2 x . Suy ra x 21  x2  6 . Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(343)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 30.. (SGD Gia Lai 2019) Số nghiệm của phương trình log 22 x 2  8log 2 x  4  0 là: A. 2 .. B. 3 .. C. 0 . Lời giải. D. 1.. Chọn D Điều kiện: x  0. log 22 x 2  8log 2 x  4  0  4 log 22 x  8log 2 x  4  0  log 2 x  1  x . 1 TM  2. Câu 31. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x  2log3 x  7  0 là B. 7 .. A. 9 .. C. 1. Lời giải. D. 2 .. Chọn A Điều kiện: x  0 Đặt t  log 3 x , phương trình trở thành: t 2  2t  7  0 1 Do a.c  7  0 nên phương trình 1 có 2 nghiệm t1; t2 phân biệt thỏa mãn t1  t2  2 . Khi đó, các nghiệm của phương trình ban đầu là: x1  3t1 ; x2  3t2 ..  x1.x2  3t1.3t2  3t1 t2  32  9 . Câu 32.. (Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 9.log 3 x  3 là A. 2 .. B.. 17 . 2. C. 8 .. D. 2 .. Lời giải Chọn B. 1  log 2 x  1  x   Ta có log x  log 2 9.log3 x  3  log x  2 log 2 x  3  0   2   log 2 x  3 x 8 1 17 Vậy S   8  . 2 2 2 2. Câu 33.. 2 2. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Biết phương trình log 22  2 x   5log 2 x  0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 . Tính x1 .x2 . A. 8 .. B. 5 .. C. 3 . Lời giải. D. 1 .. Chọn A Điều kiện x  0 . Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau: log 22 x  3log 2 x  1  0 . 2 Do log 2 x1 và log 2 x2 là hai nghiệm của phương trình t  3t  1  0 nên. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(344)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. log 2 x1  log 2 x2  3 , mà log 2 x1  log 2 x2  log 2  x1 .x2  . Suy ra log 2  x1.x2   3 nên x1 .x2  8 . Câu 34.. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Biết rằng phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng A. 128 .. B. 64 .. C. 9 . Lời giải. D. 512 .. Chọn A + Điều kiện x  0 .  7  13 7  13   log 2 x  x  2 2 2 + log 22 x  7 log 2 x  9  0   (thỏa mãn điều kiện x  0 ).  7  13  7  13  2  log 2 x  x  2  2. Vậy x1 x2  2 Câu 35.. 7  13 2. .2. 7  13 2.  128 .. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho phương trình log 22  4 x   log. 2.  2 x   5 . Nghiệm. nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng A.  0;1 .. B.  3;5 .. C.  5;9  .. D. 1;3 .. Lời giải Chọn A Điều kiện: x  0.. log 22  4 x   log. 2.  2 x   5  1  log 2  2 x  . 2.  2 log 2  2 x   5  0. x  2 log 2  2 x   2  log 22  2 x   4    . x  1 log 2  2 x   2 8 . 1 Nghiệm nhỏ nhất là x    0;1 . 8 Câu 36. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x  5log 3 x  4  0 . Tính T . 3. A. L  4 .. B. T  5 .. C. T  84 .. D. T  5 .. Lời giải Chọn C Điều kiện: x  0 . log 21 x  5 log 3 x  4  0  log 32 x  5log 3 x  4  0 . 3. x  3 log3 x  1   ( thỏa mãn). 4 log3 x  4  x  3  81 Vậy T  3  81  84 .. Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(345)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 37.. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1 .x2 . B. 36 .. A. 32 .. C. 8 . Lời giải. D. 16 .. Chọn A. log x  1 x  2 log 22 x  5log 2 x  4  0   2  1 . Vậy tích x1.x2  32 . log 2 x  4  x2  16 Câu 38.. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho các số thực a, b thỏa mã 1  a  b và log a b  log b a 2  3 . Tính giá trị của biểu thức T  log ab A.. 1 . 6. B.. a2  b . 2. 3 . 2. C. 6 .. D.. 2 . 3. Lời giải Chọn D Ta có log a b  log b a 2  3 . 1  2 log b a  3  log b a.  log b a  1 a  b 2 log 2b a  3log b a  1  0     log b a  1 2 a  b. Vậy T  log ab. ( L) (N ).  b  a2. a2  b 2  log a3 a 2  nên đáp án D đúng. 2 3. Câu 39. Biết rằng phương trình log 22 x  log 2  2018 x   2019  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng B. 0,5 .. A. log 2 2018 .. C. 1.. D. 2 .. Lời giải Chọn D ĐKXĐ: x  0 .. log 22 x  log 2  2018 x   2019  0  log 22 x  log 2 x  log 2 2018  2019  0 . Đặt t  log 2 x  x  2t , ta có t 2  t  log 2 2018  2019  0 * Gọi t1 , t2 là hai nghiệm của * , ta có x1.x2  2t1 t2  21  2 . Câu 40. Cho phương trình log 32  3x   log 32 x 2  1  0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó.. 2 B. P  . 3. A. P  9.. C. P  3 9.. D. P  1.. Lời giải Chọn C Ta có log32  3x   log 32 x 2  1  0 ( điều kiện x  0 ). 2. 2.  1  log3 x    2log3 x   1  0. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(346)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 2  t 2 2 Đặt log 3 x  t ta có phương trình 1  t    2t   1  0  3t 2  2t  0   3.  t  0 Với t  0  log 3 x  0  x  1.. Với t  . 2  2 2 1  log3 x    x  3 3  3 . 3 3 9. Vậy P  1. 3 9  3 9. Câu 41.. (THPT Ba Đình 2019) Biết rằng phương trình log 32 x  log 3 đó ab bằng A. 8 .. B. 81 .. x4 có hai nghiệm a và b . Khi 3. C. 9 . Lời giải. D. 64 .. Đ/K: x  0 . Phương trinh log 32 x  log 3. x4  log 32 x  4.log 3 x  1  0  3.  x  32  3 . Khi đó a.b  32  3.32    2 3  x  3 Câu 42.. 3.  log 3 x  2  3   log 3 x  2  3.  81 .. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Gọi T log 21 x  5log3 x  4  0 . Tính T .. là tổng các nghiệm của phương trình. 3. A. T  4. B. T  4. C. T  84 Lời giải. D. T  5. ĐKXĐ: x  0 Ta có: log 21 x  5log3 x  4  0 3.   log3 x  5log3 x  4  0 2.  log 3 x  1  x  3  log 3 x  4  x  34 .  log32 x  5log3 x  4  0   Vậy T  3  3 4  84 Câu 43.. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho phương trình log 22  4 x   log. 2. 2x  5 .. Nghiệm nhỏ. nhất của phương trình thuộc khoảng nào sau đây? A. 1; 3 .. B.  5 ; 9  .. C.  0 ;1 .. D.  3 ; 5 .. Lời giải. log 22  4 x   log. 2.  2x   5  1  log 2  2 x  . 2.  2log 2  2 x   5  log 22  2 x   4. x  2 2 x  4  log 2  2 x   2  .    1 x  1  2 x   log 2  2 x   2  4 8 . Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng  0 ;1 .. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(347)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 44.. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x  2log 3 x  7  0 là A. 9 .. B. 7 .. C. 1. D. 2 . Lời giải 2 Dễ thấy phương trình bậc hai: log3 x  2log3 x  7  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt Khi đó theo Vi-et, log 3 x1  log 3 x2   Câu 45.. 2  log 3 ( x1.x2 )  2  x1.x2  9 . 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn log 9 a 4  log 3 b  8 và log 3 a  log 3 3 b  9 . Giá trị biểu thức P  ab  1 bằng A. 82 .. B. 27 .. C. 243 .. D. 244 .. Lời giải 4 2 log 3 a  log 3 b  8 log 3 a  3 a  27 log 9 a  log3 b  8 Ta có:     b  9 log 3 a  3log 3 b  9 log 3 b  2 log 3 a  log 3 3 b  9. Nên P  ab  1  244 Câu 46.. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1.x2 bằng A. 128. B. 64. C. 9 Lời giải. D. 512. Chọn A  7  13 7  13  log 2 x  2 x  2  2 Đk: x  0 ; log 22 x  7 log 2 x  9  0    7  13  7  13 x  2 2 log 2 x    2. Vậy x1.x2  2 Câu 47.. 7  13 2. .2. 7  13 2.  27  128. (Mã 104 2017) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất S min của S  2a  3b . A. S min  17. B. S min  30. C. S min  25. D. S min  33. Lời giải Chọn B Điều kiện x  0 , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là b 2  20a . Đặt t  ln x, u  log x khi đó ta được at 2  bt  5  0 1 , 5t 2  bt  a  0  2  . Ta thấy với mỗi một nghiệm t thì có một nghiệm x , một u thì có một x . . b. . b. Ta có x1.x2  et1 .et2  et1 t2  e a , x3 .x4  10u1 u2  10 5 , lại có x1 x2  x3 x4  e. . b a.  10. . b 5. b b 5   ln10  a   a  3 ( do a, b nguyên dương), suy ra b 2  60  b  8 . a 5 ln10 Vậy S  2a  3b  2.3  3.8  30 , suy ra S min  30 đạt được a  3, b  8 . . Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(348)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 48.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x  .log 225 x  1 . 1 630 7 A. 630 . B. . C. . D. 125 625 125 Lời giải Điều kiện x  0; x  1 . 2. 1  Ta có log x 125 x  .log 225 x  1   log x 125  log x x   log 5 x   1   3.log x 5  1 log 52 x  4 2 . Đặt log5 x  t phương trình tương đương:.  x5  log 5 x  1  t 1 3  2 2  1   1 t  4  t  3t  4  0  t  4   log x  4   x t    5 625  Vậy tích các nghiệm của phương trình là Câu 49.. 1 . 125. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x  .log 225 x  1 . 1 630 7 A. 630 . B. . C. . D. 125 625 125 Lời giải Chọn B Điều kiện x  0; x  1 . 2. 1  Ta có log x 125 x  .log 225 x  1   log x 125  log x x   log 5 x   1   3.log x 5  1 log 52 x  4 2 . Đặt log5 x  t phương trình tương đương:  x5  log 5 x  1  t 1 3  2 2  1   1 t  4  t  3t  4  0  t  4  log x  4   x t    5 625 . Vậy tích các nghiệm của phương trình là Câu 50.. 1 . 125. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét phương trình  log 2 x  1 log3 x  2   3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phương trình trên vô nghiệm. B. Phương trình trên có nghiệm bé hơn 1. C. Phương trình trên có nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm bé hơn 1. D. Phương trình trên chỉ có nghiệm hơn 1. Lời giải Chọn C Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(349)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  log 2 x  1 log3 x  2  3 , điều kiện. x0. 2.   log 2 x  1 log 3 2.log 2 x  2   3  0  log 3 2.  log 2 x    2  log 3 2  log 2 x  5  0 1 . Đặt t  log 2 x . Phương trình 1 trở thành:  log 3 2  .t 2   2  log 3 2  t  5  0  2  . Phương trình  2  có ac  0 nên luôn có hai nghiệm t1  0  t2 . t. t. Suy ra x1  2 1  20  1 và x2  2 2  2 0  1 . Vậy phương trình 1 có nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm bé hơn 1. Câu 51.. (Tham khảo 2018) Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 và un1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để u n  5100 bằng A. 247 .. B. 248 .. C. 229 . Lời giải. D. 290 .. Chọn B Có u n1  2un  2 n u1 . Xét log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 (*) Đặt t  log u1  2log u10 , điều kiện t  2 Pt (*) trở thành. t  0 2  t  t   2  t  1 t  t  2  0. Với t  1  log u1  2 log u10  1 (với log u10  log  29.u1   9 log 2  log u1 )  log u1  1  18log 2  u1  10118log 2 Mặt khác u n  2 n1 u1  2 n1.10118log 2  2 n.5.10 18 log 2  5100  n  log 2  599.1018log 2   247,87 Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 248 . Câu 52. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 9 a  log16 b  log12 A.. a 3 6 .  b 4. B.. a  72 6 . b. C.. 5b  a a . Tính giá trị . 2 b. a 72 6 . b. D.. a 3 6 .  b 4. Lời giải Chọn B + Đặt log 9 a  log16 b  log12. 5b  a t 2.     a  9t   5.16t  9t t   12t  9t  2.12t  5.16t  0  b  16  2  5b  a  t   12    2. Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(350)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  3 t    1  6 2t t  4   3   3  .     2.   5  0   t  4   4   3     1 6 l   4   3 a 9t  t     1  6 b 16  4  2t. + Câu 53.. . . 2.  72 6 .. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hai số thực dương m, n thỏa mãn m m log 4    log 6 n  log9  m  n  . Tính giá trị của biểu thức P  . n 2. A. P  2 .. B. P  1 .. C. P  4 .. D. P . 1 . 2. Lời giải Chọn B 1 m t t  2 2 4 m  4     m Đặt t  log 4    log 6 n  log 9  m  n   n  6t   n  6t 2   t t m  n  9 m  n  9  .  2 t    1VN  2t t t 1 3 2  2 2 1 t t t  2.4  6  9  2.       1  0        t  log 2 t  3  3 3 2 3 2  2   1  3  2 1. t t log 2 t m 1 m  2.4 4  2 2 32   P   2.    2.    2.    2.  1 . t n 2 6  3 3 n  6. Chọn Câu 54.. B.. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn. p . q 1 C. 1  5 . 2 Lời giải. log16 p  log 20 q  log 25  p  q  . Tính giá trị của A.. 1 1  5 . 2. . . B.. 8 . 5. . . D.. 4 . 5. Chọn A  p  16t log16 p  t   log16 p  log 20 q  log 25  p  q   log 20 q  t  16t  20t  25t  q  20t log p  q  t  p  q  25t   25   t   4  1  5  vn     t t 2 5  16   4         1  0   4 t 1  5  25   5     2  5  Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(351)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 t. p  4  1  5 Suy ra     . q 5 2. Câu 55.. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x  log 225 x  1 bằng 7 A. . 25. B.. 630 . 625. 1 . 125 Lời giải. D. 630 .. C.. Điều kiện: 0  x  1 , ta có:. 3 log x 125 x  log 225 x  1  log 225 x  log 225 x.log x 125  1  log 225 x  log 25 x  1  0 2 1  x  5 log x   .   25  2  x  12 25  log 25 x  2 Vậy tích các nghiệm của phương trình là: Câu 56.. 1 . 125. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  1  1. A. 2. 1 5 2. .. 1 5 2. B. 1 .. C. 2. .. D.. 1 . 2. Lời giải x  0 x  0 1   Điều kiện  1 x . 2 log 2 x  1  0  x  2. Đặt. t. 2. log 2 x  1  t ,  t  0   log 2 x  t 2  1 ta có phương trình 2.  1  t  1  t 4  2t 2  t  0  t  t 3  2t  1  0  t  t  1  t 2  2t  1  0. t  0  t / m   t  1  t / m     t  1  5  t / m  .  2  t  1  5  loai   2. Với t  0 thì log 2 x  1  x  21 . Với t  1 thì log 2 x  0  x  20 . Với t . 1 5 1  5 1 5 thì log 2 x   x2 2 . 2 2. Vậy tích các nghiệm của phương trình là 2. 1 5 2. .. Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(352)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 57.. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện x a  b  , với a, b là hai số nguyên dương. Tính y 2. log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và. T  a2  b2 . A. T  26.. B. T  29.. C. T  20. Lời giải. D. T  25.. Chọn A.  x  9t  t  9t  6t  4t Đặt t  log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  , ta có  y  6   x  y  4t   3 t 1 5    ( loai ) 2t t  2   3   3  2 t   3  1  5       1  0   t  .      2   2   3  1  5  2  2    2  2  x  9   3  1  5 Suy ra        . y  6   2  2 t. Mà. t. x a  b 1  5    a  1; b  5. y 2 2. Vậy T  a 2  b2  12  52  26. Câu 58.. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương. log 4 a  log 6 b  log9 4a  5b1 . Đặt T  A. 1  T  2 .. B.. a, b. thỏa mãn. b . Khẳng định nào sau đây đúng? a. 1 2 C. 2  T  0 . T  . 2 3 Lời giải. D. 0  T . 1 . 2. Chọn D. a  4t  Giả sử: log 4 a  log 6 b  log 9  4a  5b   1  t  b  6t 4a  5b  9t 1  t. t. 2t. t. 4 6 2 2 Khi đó 4.4t  5.6t  9.9t  4.    5.    9  4.    5.    9  0 9 9 3 3.  2  t 9     3 4   2 t    1  3 . VN  t. Vậy T . 9  t  log 2    t  2 3 4 2. b 6 3 4  1          0;  . a 4 2 9  2. Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(353)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Dạng 1.3 Phương pháp mũ hóa + Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a g  x  (mũ hóa) Câu 59.. (Cần Thơ 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12  2 x   5  x bằng A. 2 .. B. 32 .. C. 6 . Lời giải. D. 3 .. Chọn C Điều kiện 12  2 x  0 (*) 2 x  4 x  2 Khi đó log 2 12  2   5  x  12  2  2  2  12.2  32  0   x  x  3 2  8 Ta thấy cả hai nghiệm đều thoả mãn điều kiện (*) , và tích bằng 2.3  6 . x. x. 5 x. 2x. x. Câu 60. Phương trình log 4  3.2 x   x  1 có nghiệm là x0 thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây A. 1; 2  .. B.  2; 4  .. C.  2;1 .. D.  4;    .. Lời giải Chọn B Ta có log 4  3.2 x   x  1  3.2x  4x1  4x 12.2x  0  2 x  0,  vn   x  log 2 12   2; 4  .  x  2  12. . . x Câu 61. Phương trình log4 3.2 1  x 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính giá trị của P  x1  x2 .. . B. 12 .. A. 6  4 2 .. . C. log 2 6  4 2 .. D. 2 .. Lời giải Chọn D Điều kiện: 3.2 x  1  0  2 x . 1 * . 3. log4  3.2x 1  x 1  3.2x 1  4x1 . 1 x 2 2   3.2x 1  0  4.  .   2   log  6  4 2  6  4 2   log. 2x  6  4 2  t/m *   x  log2 6  4 2   x  x  log 6  4 2 2  6  4 2  t/m *  2  . . . . Khi đó P  log 2 6  4 2  log 2 6  4 Câu 62.. (Sở Bạc Liêu - 2018) Gọi. . . 2. x1 , x2 (với. . B. 1  3 .. 4  2.. x1  x2 ) là nghiệm của phương trình. log3 32 x 1  3x 1  1  x khi đó giá trị của biểu thức. A. 1  3 .. 2. 3x1  3x2 là:. C. 2  3 . Lời giải. D. 2  3 .. . log 3 32 x 1  3x 1  1  x.  32 x1  3x1  1  3x  32 x  4.3x  3  0 Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(354)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  3 x  3  3x  1  x  1 x  0 .. Do x1  x2 nên x1  0, x2  1. Ta được đáp án A là đúng. Câu 63.. (Chuyên Thái Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình 2 log5  x 3  x là: A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Đk: x  3 Đặt t  log 5  x  3  x  5t  3 , phương trình đã cho trở thành t. t.  2 1 2  5  3  2  3  5     3.    1 (1) 5 5 t. t. t. t. t. t. 2 1 Dễ thấy hàm số f  t      3.   nghịch biến trên  và f 1  1 nên phương trình (1) có 5 5 nghiệm duy nhất t  1 . Với t  1 , ta có log 5  x  3  1  x  2 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2 . Câu 64.. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Phương trình log 2  5  2 x   2  x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính P  x1  x2  x1 x2 . A. 11 .. C. 3 . Lời giải. B. 9 .. D. 2 .. Điều kiện: 2 x  5. log 2  5  2 x   2  x  5  2 x  22 x  5  2 x . 2x  1 x  0 4    x x 2 x  2 2  4.  P  x1  x2  x1 x2  2 . Câu 65.. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình log 4  3.2 x  1  x  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng x1  x2 là:. . . A. log 2 6  4 2 .. C. 4 .. B. 2 .. D. 6  4 2 .. Lời giải. Chọn B log 4  3.2 x  1  x  1  3.2 x  1  4 x 1 . Đặt t  2 x.  t  0  . PT  2 . 4x  3.2 x  1  0 1 . 4. 1 2 t  3t  1  0  2  . 4. Giả sử 2 nghiệm của PT  2  là t1 , t2  t1 .t2  4  2 x1 .2 x2  4  2 x1  x2  4  x1  x2  2. Dạng 1.4 Phương pháp hàm số, đánh giá Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:  Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm trên D.. Facebook Nguyễn Vương 23.

<span class='text_page_counter'>(355)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.   Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là nghiệm duy nhất.  Hàm số. f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng.  a; b . và tồn tại u; v   a; b  thì. f  u   f  v   u  v "..   Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  . Câu 66.. 3. (Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình 3 x 2  6 x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2 .. C. 3 . Lời giải. B. 1.. D. 4. Chọn C Điều kiện: x  1 . Phương trình đã cho tương đương với 3x 2  6 x  3ln  x  1  1  0 . Xét hàm số y  3x 2  6 x  3ln  x  1  1 liên tục trên khoảng  1;   . y  6  x  1 . 3 6x2  3 .  x 1 x 1. y  0  2 x 2  1  0  x  . 2 (thỏa điều kiện). 2.   2 2 Vì f   y   nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm   0 , f    0 và xlim   2   2  phân biệt. Câu 67.. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Số nghiệm của phương trình ln  x  1  A. 1 .. B. 0 .. C. 3 . Lời giải Hàm số f  x   ln  x  1 luôn đồng biến trên khoảng 1;   .. D. 2 .. Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  1 là: x2.

<span class='text_page_counter'>(356)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Hàm số g  x  . 1 1 có g   x     0 , x  2 nên g  x  luôn nghịch biến trên 2 x2  x  2. khoảng 1; 2  và  2;    . Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm. Câu 68.. (THPT Nguyễn Trãi Đà Nẵng 2018) Giải phương log 2 x.log 3 x  x.log 3 x  3  log 2 x  3log 3 x  x . Ta có tổng tất cả các nghiệm bằng A. 35 .. B. 5 .. C. 10 . Lời giải. trình. D. 9 .. Điều kiện x  0 . log 2 x.log 3 x  x.log 3 x  3  log 2 x  3log 3 x  x   log 2 x  x  3 log 3 x  1  0 x  3 .   log 2 x  x  3  0. Ta có hàm số f  x   log 2 x  x liên tục và đồng biến trên  0;   và f  2   3 nên phương trình log 2 x  x  3  0 có một nghiệm x  2 . Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng 5 . Câu 69. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình A. S  2 .. 1 log 2  x  3  log 2  x  1  x 2  x  4  2 x  3 . 2. B. S  1 .. C. S  1 .. D. S  1  2 .. Lời giải Chọn B Điều kiện: x  1 . Ta có: 1 log 2  x  3  log 2  x  1  x 2  x  4  2 x  3  log 2 x  3  2. . . 2. x  3  1  log 2  x  1  x 2. 2. Xét hàm số f  t   log 2 t   t  1 trên khoảng  0;   . 2.  1 2 ln 2.  t    1  ln 2 1  2 ln 2 t  t   1  2 f  t    2  t  1   0 t  0 . t ln 2 t ln 2 t ln 2 2. . . Vậy hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   . Suy ra.  * . f. . . x  3  f  x  1  x  3  x  1.  x  1  x  1   2   x  1  x  1 . x  x  2  0   x  2  Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1.. Facebook Nguyễn Vương 25. *.

<span class='text_page_counter'>(357)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 70. Biết phương trình log 5.  x 2 x 1 1   có một nghiệm dạng x  a  b 2 trong  2 log 3    2 x 2 x . đó a , b là các số nguyên. Tính 2a  b . A. 3 .. B. 8 .. D. 5 .. C. 4 . Lời giải. Chọn B Điều kiện:  x0   x  0     1  x  1.  x 1    0  x     x 2 x   2 Ta có: log 5.  x 1 2 x 1  2 log 3    log 5 2 x  1  log 5 x  2 log 3  x 1  2 log 3 2 x  2 x  x. . . . . . . .  log 5 2 x  1  2 log 3 2 x  log 5 x  2 log 3  x 1. . *. Xét hàm số: f t   log5 t 1  2log 3 t  trên 2; Ta có: f 't  . 1 2   0 với mọi t  2;  . t 1 ln 5 t.ln 3. Suy ra f t  đồng biến trên 2;  x  1 2 Từ đó ta có *  f 2 x  f  x 1  2 x  x 1  x  2 x 1  0    x  1  2 Vậy x  1  2  x  3  2 2  a  3, b  2. . . Câu 71. Số nghiệm thực của phương trình 2 A. 0 .. x2 1. . . log 2 x  x 2  1  4 x log 2  3x  .. B. 1.. C. 2 . Lời giải. D. 3 .. Chọn B Đk: x  0 . Ta có x  x 2  1  1, x  0 do đó 2. x 2 1. . . . log 2 x  x2  1  0, x  0 .. . 2 x2 1 log x  x 2  1  0 2 1  Với 0  x  thì  , do đó phương trình đã cho vô nghiệm. 3 4 x log 2  3x   0 1 Với x  . 3. 2. x2 1. . . log 2 x  x 2  1  4 x log 2  3x   2 x . x2 1. . . log 2 x  x2  1  23 x log 2  3x  .(*). Xét hàm số f  t   2t log 2 t , với t  1 .  1  Có f   t   2t   ln 2 log 2 t   f   t   0 , t  1;    . t ln 2  . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .. Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(358)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. . . Do đó (*)  f x  x 2  1  f  3 x   x  x 2  1  3x  x . 1 1   ;  . 3 3  . Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm thực. 2. Câu 72.. 1 2x 1  1  log 2  x  2   x  3  log 2  1    2 x  2 , 2 x  x gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là (Bắc Ninh - 2018) Cho phương trình. B. S . A. S  2 .. 1  13 . 2. D. S . C. S  2 .. 1  13 . 2. Lời giải. 1  2  x    Điều kiện 2.  x  0 2. Xét hàm số f  t   log 2 t   t  1 , t  0 .. 1 2 ln 2.t 2  2 ln 2.t  1  2  t  1   0 , t  0 , do đó hàm số f  t  đồng biến t ln 2 t.ln 2 trên khoảng  0;   . Ta có f   t  . Mặt khác ta có: 2. 1 2x 1  1  log 2  x  2   x  3  log 2  1    2 x  2 2 x  x  log 2 x  2 . . 1   1   x  2  1  log 2  2     2    1 x   x  . . 2. 2. 1  x 2  f 2  x  1  x2  2 x 3 2  x  2x  4x 1  0  f. . .   x  1  3  13   x  2   x  3  13  2  x  1 1  13 Kết hợp với điều kiện ta được  . Vậy S  .  x  3  13 2  2. Câu 73.. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình  4 x2  4x  1  1 2 log 7    4 x  1  6 x và x 1 2 x2  a  b với a , b là hai số nguyên dương. 4 2x   Tính a  b. A. a  b  16 . B. a  b  11 . C. a  b  14 . D. a  b  13.. . . Facebook Nguyễn Vương 27.

<span class='text_page_counter'>(359)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải x  0  Điều kiện  1  x  2.   2 x  1 2   4 x2  4 x  1  2 Ta có log 7    4x2  4x  1  2x   4 x  1  6 x  log 7   2 x 2 x     2. 2.  log 7  2 x  1   2 x  1  log 7 2 x  2 x 1 Xét hàm số f  t   log 7 t  t  f   t  . 1  1  0 với t  0 t ln 7. Vậy hàm số đồng biến. Câu 74..  3 5 x  2 4  f  2 x    2 x  1  2 x    3 5 x   4. Phương trình 1 trở thành f.  2 x 1 . 9  5  4 Vậy x1  2 x2   9  5   4.  a  9; b  5  a  b  9  5  14.. 2. l   tm . (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình. x2  x  ln  x 2  2   2018 là 2 A. 3 . B. 1 .. C. 4 . Lời giải. D. 2 .. x2  x  ln  x 2  2  với x  ;  2  2;  . 2 2x 2 x2  4 Ta có f   x   x  1  2 ; f   x   1   0, x  ;  2  2 x 2  x2  2. . Xét hàm số f  x  .   .  . . 2;  .. 2x đồng biến trên mỗi khoảng ;  2 và 2;  . x 2 8 3  1. 1  3  0 và f   3 . f   2    .1  0 nên f   x  có đúng một 7. Nên suy ra hàm số f   x   x  1 . . 2.     nghiệm a   ;  2  và đúng một nghiệm b   Mặ khác f   2  . f . .  . . 2;  .. Ta có bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f  x   2018 có bốn nghiệm phân biệt.. Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  .

<span class='text_page_counter'>(360)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 75.. (THPT Lê Xoay - 2018) Số nghiệm của phương trình sin 2 x  cos x  1  log 2  sin x  trên.   khoảng  0;  là:  2 A. 4 .. C. 2 .. B. 3 .. D. 1 .. Lời giải.   Vì sin x  0 và cos x  0 , x   0;  nên phương trình đã cho tương đương  2 sin 2 x  cos x  log 2  cos x   1  log 2  sin x   log 2  cos x   log 2  cos x   cos x  log 2  sin 2 x   sin 2 x.  *. Xét hàm số f  t   log 2 t  t , với t   0;1 ta có f   t  . 1  1  0, t   0;1 . t ln 2. Do đó, hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;1 . Từ phương trình * , ta có f  cos x   f  sin 2 x   cos x  sin 2 x  sin x  Câu 76.. (THPT. Nguyễn. Thị. Minh. Khai. -. Hà. Tĩnh. -. 2018). 1  hay x  . 2 6 Phương. trình. log3  x  2 x  3  x  x  7  log 3  x  1 có số nghiệm là T và tổng các nghiệm là S . Khi đó 2. T  S bằng A. 2 .. 2. B. 4 .. D. 1 .. C. 3 . Lời giải.  x2  2 x  3  0  x  1. * Điều kiện  x 1  0. * Ta có x  3 là một nghiệm của phương trình.  x2  2x  3  2 * Khi x  1 , phương trình đã cho được viết lại log 3     x  x  7  * .  x 1 . * Phương trình * có vế trái là hàm đồng biến và vế phải là hàm nghịch biến khi x  1 suy ra x  3 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.. * Vậy T  S  4 . Câu 77.. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Biết x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương.  4 x2  4 x  1  1 2 trình log 7    4 x  1  6 x và x1  3x2  a  2 b 4 2x   dương. Tính a  b A. a  b  14 . B. a  b  16 . C. a  b  17 .. . . với a , b là các số nguyên. D. a  b  15 .. Lời giải. 1 2  2 x  1  4 x2  4 x  1 x  0 0  2. 2x 2x  x  0 Facebook Nguyễn Vương 29.

<span class='text_page_counter'>(361)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  4 x2  4 x  1  2 2 2 log 7    4 x  1  6 x  log 7  2 x  1   2 x  1  log 7 2 x  2 x 2x   Xét hàm f  t   log 7 t  t  t  0  . Ta có f   t  . 1  1  0t  0 , vậy f  t   log 7 t  t  t  0  là hàm đồng biến suy ra t ln 7. 2. 2. 2. log 7  2 x  1   2 x  1  log 7 2 x  2 x   2 x  1  2 x  4 x 2  6 x  1  0  4 x 2  6 x  1  0.  3 5  x2  4 .   3 5  x1   4. x1  3x2 . Câu 78.. 1 12  2 5 . 4. . . (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho biết phương trình log5.  x 2 x 1 1   2 log 3    có x  2 2 x. nghiệm duy nhất x  a  b 2 . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y . mx  a  2 có xm. giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 . A. m   7; 9  .. B. m   6; 7  .. C. m   2; 4  .. D. m   4; 6  .. Lời giải + Điều kiện: x  1 . Ta có: log5.  x 2 x 1 1  2 x 1 x 1  2 log 3  2 log 3     log 5 x x 2 x  2 2 x.   log  2.  x  1  log  2 x . 2. .  log 5 2 x  1  log 5 x  log 3  x  1  log 3 2 x 5. 2. 3. . 2. 2.  log 5  x   log 3  x  1 (*). 2. Xét hàm số f  t   log 5 t  log3  t  1 , với t  1 có f   t  . 1 2   0, t  1 t.ln 5  t  1 .ln 3. nên f  t  đồng biến do đó (*)  x  2 x  1  x  1  2 (vì x  1 )  x  3  2 2 . Vậy a  3 .. + Với a  3 , ta xét hàm số y . mx  1 xm. TXĐ: D   \ m. y'. m 2  1.  x  m. 2.  0 do đó hàm số luôn nghịch biến.. m  1; 2 Khi đó hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2    y 1  2. Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(362)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. m  1; 2    m 1  m  3.  2  1  m DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ Dạng 2.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số + Nếu a  0, a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x  + Nếu a chứa ẩn thì a. f  x. a  1  a g  x    a  1  f  x   g  x    0   .  f  x  g  x. + a f  x   b g  x   log a a f  x   log a b g  x   f  x   log a b.g  x  (logarit hóa). x 2  2 x 3. Câu 1.. 1 (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình    5 x 1 là 5 A. x  1; x  2. B. x  1; x  2. C. x  1; x  2. D. Vô nghiệm.. Lời giải Chọn A Ta có: x2  2 x 3.  x  1  5 x 1   x 2  2 x  3  x  1   x 2  x  2  0   .  x2 Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  2. 1   5.  5 x 1  5 ( x. 2.  2 x 3). x 2  2 x 3. Câu 2.. 1 Tập nghiệm của phương trình   7 A. 1 . B. 1; 2 ..  7 x 1 là C. 1; 4 .. D. 2 .. Lời giải Chọn B. 1 Ta có:   7. x 2  2 x 3.  7 x 1  7  x. 2.  2 x 3.  7 x 1   x 2  2 x  3  x  1 ..  x  1  x2  x  2  0   . x  2 Câu 3.. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x A. 6 . B. 5 .. 2. 2 x.  82 x bằng C. 5 .. D. 6 .. Lời giải Chọn B Ta có: 2 x. 2. 2 x.  82 x  2 x. 2. 2 x.  26 3 x  x 2  5 x  6  0   x  1 .  x  6. Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 . Câu 4.. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7. x 1. 1   7. x 2  2 x 3. . Khi đó. x12  x22 bằng:. A. 17 .. B. 1 .. C. 5 .. D. 3 .. Facebook Nguyễn Vương 31.

<span class='text_page_counter'>(363)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải Chọn C. 7. x 1. 1   7. x 2  2 x 3.  7 x 1  7. .  x 2  2 x 3. .  x  1  x  1  x2  2x  3  x2  x  2  0   1 .  x2  2. Vậy x12  x22  5. Câu 5.. 1   5. 3 x2. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 A. 2 .. B. 5 ..  x2. bằng. C. 0 . Lời giải. D. 3 .. Chọn B 3 x2. Ta có 5. 1   5.  x2. 2 x  1 .  53 x  2  5 x  x 2  3 x  2  0   x  2. 3 x2. Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 Câu 6.. Nghiệm của phương trình 27 x 1  82 x1 là A. x  2. B. x  3.. 1   5.  x2. bằng 5 .. C. x  2.. D. x  1.. Lời giải Chọn C. 27 x 1  82 x 1  27 x 1  2 3.(2 x1)  27 x 1  26 x 3  7 x  1  6 x  3  x  2 . Câu 7.. 2 (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình  2,5    5 A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 . Lời giải Ta có  2,5 . Câu 8.. 5 x 7. 2   5. x 1. 5   2. 5 x 7. 5    2.  5x  7   x  1  x  1 .. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3. A. 6 .. Ta có 3. B. 5 .. x 2 4. 1   9. ..  x 1. x 2 4. 1   9. nghiệm x1 , x2 . Tính x1x2 . D. 2 .. C. 6 . Lời giải. 3 x 1.  x2  4  2  6 x  x2  6 x  6  0 .. Áp dụng Vi-ét suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thì x1x2  6 . Câu 9.. x 1. 5 x7. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 x A. 5 . B. 5 . C. 6 . Lời giải. 2. 2 x.  82  x bằng D. 6 .. Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  3 x 1. có hai.

<span class='text_page_counter'>(364)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2.  23 2 x   x 2  2 x  6  3 x  x 2  5 x  6  0 . b Do đó tổng các nghiệm của phương trình là: S    5 . a Phương trình đã cho tương đương: 2 x. 2 x. x. 1 Câu 10. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4    là 2  2  1  3 A. 0;  . B. 0;  . C. 0; 2 . D. 0;  .  3  2  2 x  x2. Lời giải Ta có 4. Câu 11.. x  0 x 1 2 x  2 x2 x 2 2  2  2 x  2 x   x  2 x  3 x  0   .   2 x  3 2  2. x  x2. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa x 3. mãn đẳng thức 2 x. 2.  6 x 1. A. S  5 .. Ta có 2 x. 2.  6 x 1. 1   4. 1   . 4 B. S  8 .. C. S  4 . Lời giải. D. S  2 .. x 3.  2x. 2.  6 x 1.   2. 2  x  3 .  x 2  6 x  1  2 x  6.  x  1  x2  4 x  5  0   1  S  x1  x2  4 .  x2  5. Câu 12.. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình. . 52. . x 1. . . 52. . x 1 x 1. là. B. 4 .. A. 2 .. C. 4 .. D. 2 .. Lời giải Chọn. A. ĐKXĐ : x  1 Vì. . 52. . . 5  2  1 nên. .  . 5 2 . Khi đó phương trình đã cho tương đương  x 1 . 52. . . 1. 52. .. . x 1. . . 52. .  x 1 x 1. x  1 x 1. x  1  . (thỏa điều kiện)  x  2 Suy ra tích hai nghiệm là 2 .. Câu 13.. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x 3  84 x . 2 4 6 A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  . 3 5 7 Lời giải Facebook Nguyễn Vương 33.

<span class='text_page_counter'>(365)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 6 42 x 3  84 x  24 x 6  2123 x  4 x  6  12  3 x  x  . 7 28. Câu 14.. x4. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình 2 3  16 x đúng: A. Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ. B. Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên. C. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm. D. Phương trình vô nghiệm. Lời giải. Chọn C 2. 28 x4 3.  16. x 2 1. 2. 28 x4 3.  24 x. 2. 4. 2. 1. . Khẳng định nào sau đây là. 28 x  4  4 x 2  4 1 . 3. .  x  3 TM  28 28 3 2 2 TH1: Nếu x   . PT 1 : x  4  4x  4  4x  x 8  0   x   2  L 3 3 7  3  x  0  L 28 28 3 2 2 TH1: Nếu x   . PT 1 :  x  4  4 x  4  4 x  x0  x   7 TM  3 3 7  3  7  Phương trình có tập nghiệm S    ;3 .  3 . Dạng 2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ. . . PP  Loại 1. P a f  x   0   đặt t  a.  Loại 2.  .a. 2. f  x .   .  a.b . f  x.  λ.b. f  x. 2. f  x . , t 0. PP.  0  Chia hai vế cho b. 2. f  x . a , rồi đặt t    b. f  x. 0. (chia cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất).. 1 PP  đặt t  a f  x  b f  x   .  Loại 3. a f  x   b f  x   c với a.b  1  t  a f  x  .a g  x  u  a f  x   f x g x PP  đặt   Loại 4.  .a     a f  x  .   .a    b  0  g x v  a    a g  x  Câu 15.. (Mã 123 2017) Cho phương trình 4 x  2 x 1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào sau đây A. 2t 2  3t  0. B. 4t  3  0. C. t 2  t  3  0 Lời giải. D. t 2  2t  3  0. Chọn D Phương trình  4 x  2.2 x  3  0 Câu 16.. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của phương trình 2. 2. 5x 4 x 3  5x 7 x 6  52 x A. 1; 1;3 .. 2. 3 x 9.  1 là B. 1;1;3;6 .. C. 6; 1;1;3 .. D. 1;3 .. Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(366)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải. 5x. 2.  4 x 3.  5x. 2. 7 x 6.  52 x. 2. 3 x 9.  1  5x. 2. 4 x3.  5x. 2. 7 x 6. x. 5. 2. .  4 x 3  x 2  7 x  6.   1.. 2  a  x  4 x  3 Đặt  , ta được phương trình: 2 b  x  7 x  6 a. b. 5 5 5. ab. 5a  1 a  0   1  5  5  5 .5  1  1  5 1  5   0   b b  0 5  1 a. b. a. b. a. b. x 1 x  3 x  4x  3  0 Khi đó  2 .   x   1 x  7 x  6  0    x  6 2. Tập nghiệm của phương trình là 6; 1;1;3 . Câu 17.. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Phương trình 9 x  6 x  2 2 x1 có bao nhiêu nghiệm âm? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Lời giải 2x. x. 3 3 Phương trình 9 x  6 x  2 2 x 1  9 x  6 x  2.4 x        2   . 2 2 x t  1 (L)  3 Đặt    t với t  0 , phương trình  trở thành t 2  t  2  0   . 2 t  2 x. 3 Với t  2     2  x  log 3 2  0 . 2 2 Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm.. Câu 18.. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  2  0 bằng A. 0 . B. 1. C. 6 . D. 2 . Lời giải  x  log 2 3  7 2x  3  7 x x x 2 x . 4  6.2  2  0   2   6.2  2  0    x  x  log 3  7  2  3  7 2 .  .  . Vậy tổng hai nghiệm của phương trình. . . . . . . . là log 2 3  7  log 2 3  7  log 2  3  7 3  7   log 2 2  1 .   Câu 19.. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3 x 1  31 x  10 là A. 1. B. 0. C.  1 . D. 3. Lời giải 3 Ta có: 3 x 1  31 x  10  3.3 x  x  10 3 t  3 3 Đặt t  3 x  t  0  , phương trình trở thành: 3t   10  3t 2  10t  3  0   1 . t  t  3 x Với t  3 ta có 3  3  x  1 .. Facebook Nguyễn Vương 35.

<span class='text_page_counter'>(367)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 1 ta có 3 x   3x  31  x  1 . 3 3 Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 1  1  0 .. Với t . x. . Câu 20. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2  3 B. 3 .. A. 2. x. .  . Ta có: 2  3 . 2  3. . x.   2  3. x.  4 . Khi đó x12  2 x22 bằng. C. 5. Lời giải. . . x. D. 4.. .  1 . Đặt t  2  3 , t  0  2  3. . x. 1  . t. 1 Phương trình trở thành: t   4  t 2  4t  1  0  t  2  3 . t.   3  2  3. x. Với t  2  3  2  3 Với t  2 .  2  3  x  1. x. . x.  2 3  2 3.   2  3. 1.  x  1 .. Vậy x12  2 x22  3 . Câu 21.. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  9.2 x  4  0 bằng. A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Phương trình: 2.4 x  9.2 x  4  0 (1) có TXĐ: D   . Đặt t  2 x ( t  0) Khi đó pt( 1) trở thành:. t  4(tm) 2 2t  9t  4  0  (t  4)(2t  1)  0   1 t  (tm)  2 x x 2 Với t  4  2  4  2  2  x  2 1 1 Với t   2 x   2 x  21  x  1 2 2 Phương trình có tập nghiệm là: S  {2; 1} . Vậy tổng tất cả các nghiệm của pt (1) là 1 . Câu 22.. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Phương trình 62 x1  5.6x1  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng hai nghiệm x1  x2 là. A. 5.. 6. 2 x 1. B. 3..  5.6. x 1. C. 2. Lời giải. D. 1.. x 6 x1  2 62 x 5.6 2x x 1  0    1  0  6  5.6  6  0   x . 2 6 6 6  3.  6 x1.6 x2  3.2  6 x1  x2  6  x1  x2  1 .. Câu 23. Cho phương trình 25 x  20.5 x1  3  0 . Khi đặt t  5 x , ta được phương trình nào sau đây. 20 A. t 2  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  20t  3  0 . D. t   3  0 . t Lời giải. Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(368)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2. Ta có: 25 x  20.5 x1  3  0   5 x   20.. 2 5x  3  0   5 x   4.5 x  3  0 5. Đặt t  5 x , t  0 Khi đó phương trình trở thành: t 2  4t  3  0 . Câu 24.. (Sở Bình Phước -2019) Tập nghiệm của phương trình 9 x  4.3 x  3  0 là A. 0;1. B. 1. C. 0. D. 1;3. Lời giải Chọn A  3x  1 3x  30 x  0 Ta có: 9 x  4.3 x  3  0   x   x x  1 . 1  3  3 3  3. Câu 25.. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm thực của phương trình 4 x 1  2 x  3  4  0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải pt  4. Câu 26..  16.2. x 1.  2 x 1  8  2 17 4 0    x  1  log 2 8  2 7 x 1  2  8  2 17. . . (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình 32 x  32 x  30 là 1 A. S  3;  B. S  1 C. S  1;  1 D. S  3;1 .  3 Lời giải Chọn C 2 x. 3. Câu 27.. x 1. 2 x. 3. 3 x  3  30  3.3  10.3  3  0   x 1  x  1 3   3 2x. x. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f  x   x.5x. Tổng các nghiệm của phương trình. 25x  f '  x   x.5x.ln 5  2  0 là A. 2. B. 0. C. 1 lời giải:. D. 1. Chọn B Ta có f  x   x.5x  f '  x   5x  x.5x.ln 5 Nên 25x  f '  x   x.5x.ln 5  2  0  25x  5x  2  0 Đặt t  5x  t  0  t  1 Ta được phương trình t 2  t  2  0    5x  1  x  0 t   2 l   . Câu 28.. (Chuyên KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x  2.3x2  27  0 bằng A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 . Lời giải. Facebook Nguyễn Vương 37.

<span class='text_page_counter'>(369)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  .  . 3x  9  3 6  x1  log3 9  3 6 2 32 x  2.3x  2  27  0   3x   18.3x  27  0    . x 3  9  3 6  x2  log 3 9  3 6  Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: x1  x2  log 3 9  3 6  log 3 9  3 6  log 3  9  3 6 9  3 6   log 3 27  3 .  . . Câu 29.. . . . . . . (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Phương trình 9 x  6 x  2 2 x1 có bao nhiêu nghiệm âm? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải. Ta có: 9 x  6 x  2 2 x1.  3  x    1 L  2x x 2 3 3 x x x  9  6  2.4        2  0    3 x 2 2    2  2 .  x  log 3 2 . 2. Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm. Câu 30.. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Phương trình tích các nghiệm là? A. 0. Đặt t . . . B. 2.. x. 2 1. (t > 0) . . C. 1. Lời giải. . x. 2 1 . . x.  . 2 1 . . x. 2  1  2 2  0 có. D. 1 .. 1 t. Phương trình đã cho trở thành 1 t  2 2 0 t.  t2  2 2 t 1  0 t  1  2  t  1  2 Với t  1  2 . . Với t  1  2 . . x. 2  1  1  2  x  1. . . x. 2  1  1  2  x  1. Vậy tích 2 nghiệm của phương trình đã cho là  1 Câu 31.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 4 x. 2. x. x1  x2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lờigiải Chọn D Đặt 2 x. 2. x.  t (t  0) . Phương trình tương đương với. t  1 t 2  2t  3  0   t  3 Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương   2x. 2.  x 1.  3 .Tính.

<span class='text_page_counter'>(370)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. x  0  x1  x2  1 Vì t  0  t  1  x 2  x  0   x 1 Câu 32.. (HSG Bắc Ninh 2019) Giải phương trình: 41 x  41 x  2  2 2 x  2 2 x   8 Lời giải 1 x. 4. 1 x. 4.  22. 2 x. 2. 2 x. 8  4. 1 x. 1 x. 4.  4  21 x  21 x   8. Đặt t  21 x  21 x  t 2  41 x  41 x  8 Phương trình trở thành: 1  x  1  x x  0  21 x  21 x  0  21 x  21 x  x t  0  t  4t     1 x 1 x   2x  2  1  2 ( VN )   x 2  2  4 2  2.2  1  0  x  log 2 1  2 t  4   2x  1  2  2. . Câu 33. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x8  4.3x5  27  0 ? 4 A. 5 . B. 5 . C. . 27 Lời giải Chọn B Ta có: 32 x8  4.3x 5  27  0  3 . 2 x  4. D. . 4 . 27.  12.3x 4  27  0 .. t  3 Đặt t  3x 4  t  0  ta được phương trình t 2  12t  27  0   t  9 3x  4  3  x  3 từ đó ta có  x  4   x  2 3  9. Vậy tổng các nghiệm phương trình đã cho là -5. Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x  2.3 x2  27  0 bằng A. 0 . B. 18 . C. 3 . Lời giải Chọn C Ta có: 3  2.3 2x. x 2.  27  0  3. . x 2. D. 27 ..  .  x  log 9  3 6  3x  9  3 6 3   18.3  27  0    x  x  log 9  3 6 3  9  3 6 3  x.  . Vậy tổng các nghiệm là. . . . . . . . log 3 9  3 6  log 3 9  3 6  log 3 9  3 6 9  3 6  log 3 27  3 . Câu 35.. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3x1  31 x  10 là A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có 3x 1  31 x  10  3.3x . 3  10 . 3x. Facebook Nguyễn Vương 39. .

<span class='text_page_counter'>(371)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. t  3 Đặt t  3x , t  0 phương trình trở thành 3t 2  10t  3  0   1 . t   3. Với t  3 ta có 3x  3  x  1 Với t  Câu 36.. 1 1 ta có 3x   x  1 3 3. (SGD Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x  34 x  30 bằng A. 3 . B. 1. C. 9 . D. 27 . Lời giải Chọn A. 3x  34 x  30  3x . 81  30 . 3x. Đặt t  3x  t  0  , phương trình đã cho trở thành: 81  30  t 2  30t  81  0 t t  27  3x  27  x  3  x t  3  3  3  x  1. t. Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình là 1.3  3 . Câu 37.. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm thực của phương trình. 4x. 2. x.  2x. 2.  x 1.  3 . Giá trị của x1  x2 bằng. A. 3 .. B. 4 .. C. 2 . Lời giải. D. 1.. Chọn D Ta có 4 x Đặt 2 x. 2. 2. x. x.  2x. 2.  x 1. .  3  2x. 2. x. . 2.  2.2 x. 2. x. 3  0.. t  3  t  0 ta được: t 2  2t  3  0   . t  1 2. x Vì t  0 nên nhận t  1 . Suy ra 2. x. x  0 . x 1. 1  x2  x  0  .  x1  0  x1  1 Như thế  hoặc  .  x2  1  x2  0 Vậy x1  x2  1 . Câu 38.. (Đại học Hồng Đức 2019) Cho phương trình. . sin x. 74 3.   . 74 3. . sin x. nghiệm của phương trình trong  2 ; 2  bằng A.. 3 . 2. B..  2. .. C. 0 .. D.  .. Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương   4 . Tổng các.

<span class='text_page_counter'>(372)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Chọn C. . sin x. 74 3.  . . Đặt t  2  3. . 74 3. . sin x. .  4  2 3. . sin x. .  2 3. . sin x.  4.. sin x. , t  0 . Khi đó phương trình đã cho trở thành. t  2  3 1 t   4  t 2  4t  1  0   . t t  2  3 Với t  2  3  sin x  1  x . .  3  k  k 2   x   ; x 2 ;2  2  2 2. Với t  2  3  sin x  1  x  .  . . .   3  k  k 2   x   ;  . x 2 ;2  2  2 2. Vậy tổng các nghiệm bằng 0 . Câu 39.. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.22log x  6log x  18.32log x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về a ? 2. A.  a  10   1 .. 2 B. a cũng là nghiệm của phương trình   3. log x. . 9 . 4. C. a 2  a  1  2 . D. a  102 . Lời giải Điều kiện x  0 . 2log x. Chia cả hai vế của phương trình cho 3. 3 Đặt t    2.  3 ta được 4    2. 2log x. 3   2. log x.  18  0 .. log x. , t  0..  9 t Ta có 4t  t  18  0   4 .  t   2 L    2. Với t . 9 3   4 2. log x. . 9  log x  2  x  100 . 4. Vậy a  100  102 . Câu 40.. (THPT Lục Ngạn - 2018) Nghiệm của phương trình 25x  2  3  x  5x  2 x  7  0 nằm trong khoảng nào sau đây? A.  5;10  .. B.  0; 2  .. C. 1;3 .. D.  0;1. Lời giải x. Đặt t  5 , t  0 .. t  1 L  Phương trình trở thành: t 2  2  3  x  t  2 x  7  0   . t  2 x  7 Facebook Nguyễn Vương 41.

<span class='text_page_counter'>(373)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Với t  2 x  7 ta có : 5x  2 x  7  5 x  2 x  7  0 . Phương trình có một nghiệm x  1 . Với x  1 : 5 x  2 x  7  5  2  7  5x  2 x  7  0  phương trình vô nghiệm. Với x  1 : 5x  2 x  7  5  2  7  5 x  2 x  7  0  phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x  1   0; 2  . Câu 41.. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1 bằng bao nhiêu? A. 3.. B. 0.. C. 1.. D. 2.. Lời giải Với x  0 thì 15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1  30.2 x  1  3.2 x  1 . (1) Đặt t  2 x  1 thì 1  30t  1  3t  1  30t  1   3t  1. 2.  9t 2  36t  0  0  t  4  1  2 x  4  x  0;1; 2 . Câu 42.. 3x. x. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Cho phương trình 8x 1  8.  0,5  3.2 x 3  125  24.  0,5  . Khi. 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? 2x A. 8t 3  3t  12  0 . B. 8t 3  3t 2  t  10  0 .C. 8t 3  125  0 . D. 8t 3  t  36  0 . Lời giải 1 1 3x x Ta có 8x 1  8.  0,5   3.2 x 3  125  24.  0,5   8.23 x  8. 3 x  24.2 x  24. x  125  0 2 2 1  1     8  23 x  3 x   24  2 x  x   125  0 . 2  2    1 1 Đặt t  2 x  x  t  2  . Khi đó ta có 23 x  3 x  t 3  3t 2 2 đặt t  2 x . Phương trình trở thành 8  t 3  3t   24t  125  0  8t 3  125  0 . Câu 43.. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Gọi S là tập nghiệm của của phương trình:. 4x. 2. 3x  2.  4x. 2.  6x 5.  42x. 2. A. 1; 2 ..  3x  7.  1 . Khi đó S là C. 1; 2; 1; 5 .. B. 1; 2; 1 .. D.  .. Lời giải Nhận xét: Ta có ( x 2  3x  2)  ( x 2 +6x  5)  2 x 2 +3x  7 do đó 4 2 x. 2. +3x  7.  4x. 2. 2.  6x  5. )  (1  4x. .4 x.  3x  2. 2. +6x  5. Phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:. (4 x. 2. 3x  2.  42 x. 2.  3x  7. )  (1  4x. 2.  6x  5. )  0  4x. 2.  3x  2. (1  4x. 2.  6x  5. ). 2. . (1  4x. 2.  6x  5. )(4x. 2. 3x  2.  4 x 6x 5  1  x 2  6x  5  0  1)  0   2  2  4 x 3x  2  1  x  3x  2  0. Vậy S  1; 2; 1; 5 . Dạng 2.3 Phương pháp logarit hóa. Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(374)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Dạng 1: Phương trình: a. f  x. 0  a  1, b  0 b  f  x   log a b. Dạng 2: Phương trình:. a f  x   b g  x   log a a f  x   log a b f  x   f  x   g  x  .log a b hoặc log b a f  x   log b b g  x   f  x  .log b a  g  x  . Câu 44.. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x. 2. 1. và. y  5 là. C. 2 . Lời giải. B. 3 .. A. 0 .. D. 1.. Chọn C Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  3x 3x. 2. 1. +) 3. 2. 1. và y  5 bằng số nghiệm của phương trình. 5. x2 1.  5  x2  1  log3 5  x2  log3 5  1  x   log3 5  1. +) Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  3x Câu 45.. 2. 1. và y  5 bằng 2. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 x A. 3log 2 3 .. B.  log2 54 .. C. 1.. 2. 1.  32 x3. D. 1 log2 3.. Lời giải Chọn B. PT  log 2 2 x. 2. 1.  log 2 32 x 3.  x 2  1   2 x  3 log 2 3  x 2  2 x.log 2 3  1  3log 2 3  0 Do 1.  1  3log 2 3  0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm thực phân biệt x1 , x2 . Theo Vi-ét ta có x1 x2  1  3log 2 3   log 2 2  log 2 27   log 2 54 . Câu 46. Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x. 2. 1.  1 . Trong. 2.  x .x  trường hợp biểu thức S   1 2   4 x1  4 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là  x1  x2  đúng? A. a  b . B. a.b  4 . C. a.b  2 . D. a  b . Lời giải Chọn D. Ta có: a x .b x. 2. 1.  1  x 2  x logb a  1  0 . Nhận thấy phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.. Theo Vi-et: x1  x2   logb a ; x1.x2  1 . 2.  x .x  4 Khi đó: S   1 2   4 x1  4 x2  log 2a b  . log a b  x1  x2 . 4 4 2t 3  4 Đặt log a b  t , t  0 ( Vì a  1, b  1 ), S  t 2  ; S   2t  2  ; S  0  t  3 2 t t t2 Facebook Nguyễn Vương 43.

<span class='text_page_counter'>(375)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Suy ra biểu thức S đạt giá trị nhỏ nhất tại t  3 2 hay log a b  3 2  1  a  b . Câu 47.. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x  3 y  6 z. Giá trị của biểu thức M  xy  yz  xz là: A. 0.. B. 6.. C. 3. Lời giải. D. 1.. Đặt 2 x  3 y  6 z  t với t  0. 2 x  t  x  log 2 t  y   3  t   y  log 3 t . 6 z  t  z   log t 6  . Mặt khác: log 6 t . 1 1   logt 6 logt 3  log t 2. 1 1 1  log3 t log 2 t. . log 3 t.log 2 t . log3 t  log 2 t. M  xy  yz  xz  log 3 t.log 2 t  log 3 t.log 6 t  log 6 t.log 2 t  log 3 t.log 2 t   log 3 t  log 2 t  .log 6 t.  log 3 t.log 2 t   log3 t  log 2 t  . Câu 48.. log3 t.log 2 t  0. log3 t  log 2 t. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và. T  a2  b2 . A. T  26.. x a  b  , với a, b là hai số nguyên dương. Tính y 2. B. T  29.. C. T  20. Lời giải. D. T  25.. Chọn A.  x  9t  t  9t  6t  4t Đặt t  log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  , ta có  y  6   x  y  4t  t  3  1 5    ( loai ) 2t t  2   3   3  2 t   3  1  5       1  0   t  .      2   2   3  1  5  2  2    2  2  x  9   3  1  5 Suy ra        . y  6   2  2 t. Mà. t. x a  b 1  5    a  1; b  5. y 2 2. Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(376)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy T  a 2  b2  12  52  26. Câu 49.. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương. log 4 a  log 6 b  log9 4a  5b1 . Đặt T  A. 1  T  2 .. B.. a, b. thỏa mãn. b . Khẳng định nào sau đây đúng? a. 1 2 C. 2  T  0 . T  . 2 3 Lời giải. D. 0  T . 1 . 2. Chọn D. a  4t  Giả sử: log 4 a  log 6 b  log 9  4a  5b   1  t  b  6t 4a  5b  9t 1  t. t. 2t. t. 4 6 2 2 Khi đó 4.4  5.6  9.9  4.    5.    9  4.    5.    9  0 9 9  3 3 t. t.  2  t 9     3 4   2 t    1  3 . t. VN  t. Vậy T  Câu 50.. 9  t  log 2    t  2 3 4 2. b 6 3 4  1          0;  . a 4 2 9  2 2. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Phương trình 3x .4 x 1 . 1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính 3x. T  x1.x2  x1  x2 . A. T   log 3 4 .. B. T  log 3 4 .. C. T  1 .. D. T  1 .. Lời giải 2. Ta có 3x .4 x 1 . 1 0 3x.  3x x 1.4 x 1  1. . x x 1. .  log 3 . .4 x 1  0.  log 3 .  log 4 x 1  0. x x 1.  x  x  1 log 3   x  1 log 4  0   x  1 x log 3  log 4   0  x  1   x   log 3 4 Do đó T  x1.x2  x1  x2  log 3 4  1  log3 4   1 Dạng 2.4 Phương pháp hàm số, đánh giá Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:  Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm trên D.. Facebook Nguyễn Vương 45.

<span class='text_page_counter'>(377)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.   Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là nghiệm duy nhất.  Hàm số. f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng.  a; b . và tồn tại u; v   a; b  thì. f  u   f  v   u  v "..   Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  . Câu 51.. (SGD Nam Định 2019) 15 x.5 x  5x 1  27 x  23 bằng. A. 1. B. 2 .. Tổng. tất. cả. các. nghiệm. C. 1. Lời giải. thực. của. phương. trình. D. 0 .. Chọn D. x Ta có 15 x.5  5x 1  27 x  23  5 x 1  3 x  1  27 x  23 (1). 1 không thỏa mãn phương trình trên nên ta có 3 27 x  23 . (2) 5 x 1  3x  1  27 x  23  5 x 1  3x  1 Hàm số y  f  x   5 x 1  5.5 x đồng biến trên  . Dễ thấy x . Hàm số y  g  x  . 27 x  23 96  0 , nên nghịch biến trên mỗi , có đạo hàm g   x    2 3x  1  3x  1. 1  1  khoảng  ;  và  ;   . 3 3     1  1  Do đó trên mỗi khoảng  ;  và  ;   , phương trình (2) có nhiều nhất một nghiệm. 3  3  1  1  Ta thấy x  1 và x  1 là các nghiệm lần lượt thuộc các khoảng  ;  và  ;   . 3  3  Do đó (2) và (1) có hai nghiệm x  1 và x  1 . Tổng hai nghiệm này bằng 0 .. Câu 52. Cho số thực  sao cho phương trình 2 x  2 x  2cos  x có đúng 2019 nghiệm thực. Số nghiệm của phương trình 2 x  2 x  4  2cos  x là A. 2019 .. B. 2018 .. C. 4037 . Lời giải. D. 4038 .. Chọn D x  x     4  2 cos  x  2 2  2 2   2.2 cos 2     2. x. Ta có: 2  2 x. x   2 . x  x     2 2  2 2  2 cos  . x  (1)   2    x . x  2 2  2 2  2 cos  . x  (2)   2   Ta thấy, nếu phương trình 2 x  2 x  2cos  x có 2019 nghiệm thực thì phương trình (1). cũng có 2019 nghiệm thực. Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(378)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Nhận xét: + x0 là nghiệm của phương trình (1)  x0 là nghiệm của phương trình (2). + x0  0 không là nghiệm của hai phương trình 1 ,  2 . Do đó, tổng số nghiệm của cả hai phương trình 1 ,  2 là 4038 . Vậy phương trình 2 x  2 x  4  2cos  x có 4038 nghiệm thực. x1 , x2. Câu 53. Biết. là hai nghiệm của phương trình. .  4 x 2  4 x 1  log 7  4 x 2 1  6 x    2x . và. . 1 a  b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  b . 4 A. a  b  13 . B. a  b  11 . C. a  b  16 . D. a  b  14 . Lời giải Chọn C 1 Điều kiện: x  0, x  . 2  4 x 2  4 x  1  4 x 2  1  6 x  log 7 4 x 2  4 x  1  4 x 2  4 x  1  log 7 2 x  2 x . Ta có: log 7     2x  x1  2 x2 . Xét hàm số f t   log 7 t  t có f  t  . 1  1  0 t  0 nên là hàm số đồng biến trên t ln 7. 0; . Do đó ta có 4 x 2  4 x  1  2 x  4 x 2  6 x  1  0  x . 3 5 . 4. Khi đó x1  2 x2 . Vậy x1 . 3 5 3 5 1 3 5 3 5 1 2  9  5 hoặc x1  2 x2  2  9 5 . 4 4 4 4 4 4. . . . . 3 5 3 5 . Do đó a  9; b  5 và a  b  9  5  14 . ; x2  4 4. Câu 54. Phương trình x  2 x 1  4   2 x 1  x 2 có tổng các nghiệm bằng B. 3. A. 7 Chọn. C. 5 Lời giải:. D. 6. A.. x 2. x 1.  4   2 x 1  x 2  x.2 x 1  4.2 x 1  4 x  x 2  0. Ta có  2 x1 ( x  4)  x( x  4)  0  ( x  4)(2 x1  x)  0. x  4  x  2  2 x () Giải phương trình (*): Xét hàm số f ( x)  2 x  2 x có f '( x)  2 x ln 2  2; f ''( x)  2 x ln 2 2  0 . Suy ra phương trình f '( x)  0 có duy nhất một nghiệm, suy ra phương trình f ( x )  0 có nhiều nhất là hai nghiệm.. Mà ta thấy f (1)  f (2)  0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm x  1; x  2 Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 7.. Facebook Nguyễn Vương 47.

<span class='text_page_counter'>(379)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 55.. 2. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Tìm số nghiệm của phương trình  x  1 e A. 4 .. C. 2 .. B. 3 .. x 1.  log 2  0 .. D. 0 .. Lời giải Chọn A Tập xác định: D   .. x  t 1 Đặt t  x  1  1 . Với t  1  x  t  1   .  x  t  1 Khi đó phương trình trở thành t 2et  log 2  0. 1 .. Số nghiệm của phương trình 1 là số điểm chung của đồ thị hàm số y  f  t   t 2 et  log 2 và đường thẳng y  0. t  0 (TM ) Ta có: f   t   et t 2  2t  f   t   0   . t  2 ( L). . . Bảng biến thiên. 1 Ta có  log 2  0   log 2 , dựa vào bảng biên thiên ta được phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt e t1 , t2 thỏa mãn 1  t1  t2 hay phương trình đã cho có 4 nghiệm x phân biệt..  11  ; 2019  . Câu 56. Tính số nghiệm của phương trình cot x  2 x trong khoảng   12  A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 2020 . Lời giải Chọn. B.. Xét phương trình cot x  2 x. 1 .. Điều kiện: sin x  0  x  k , k   ..  11  ; 2019  \ k  , với k   . Xét hàm số f  x   2x  cot x, x    12   11   f   x   2 x.ln 2  1  cot 2 x  0 x   ; 2019  \ k  , với k   .  12  Suy. ra. hàm. số. f  x. liên. tục. và. đồng. biến. trên.  11  ;   ;  ;2  ;...;  2018 ;2019  .   12 . Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  mỗi. khoảng.

<span class='text_page_counter'>(380)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  11  ;   ta có bảng biến thiên +) Trên khoảng   12 . 11.  11   11  12 Ta có f    2  cot    11, 0925  0. Do đó phương trình f  x   0 vô nghiệm trên  12   12   11  ;  . khoảng   12  +) Trên mỗi khoảng  k ;  k  1   , k  1; 2;....; 2018 ta có bảng biến thiên. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy mỗi khoảng.  k ;  k  1   , k 1; 2;....;2018 phương. trình. f  x   0 có đúng 1 nghiệm. Mà có 2018 khoảng nên phương trình f  x   0 có đúng 2018 nghiệm. Vậy phương trình f  x   0 có 2018 nghiệm. Câu 57. Hỏi phương trình 3.2 x  4.3x  5.4 x  6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B x. x. x. 2 3 4 Ta có : 3.2  4.3  5.4  6.5  3    4    5    6  0 . 5 5 5 x. x. x. x. x. x. x. 2 3 4 Xét hàm số f  x   3    4    5    6 , x   . 5 5 5 x. x. x. 2 3 4 2 3 4 Có f   x   3   ln  4   ln  5   ln  0 , x   nên hàm số f  x  nghịch biến 5 5 5 5 5 5. trên  suy ra phương trình f  x   0 có nhiều nhất một nghiệm 1 . Facebook Nguyễn Vương 49.

<span class='text_page_counter'>(381)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 8  22  176 Mặt khác f 1 . f  2   .       0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc 5  25  125. khoảng 1; 2  .  2 . Từ 1 và  2  suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Câu 58.. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình 2019sin x  sin x  2  cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên  5 ; 2019  ? A. 2025 .. B. 2017 .. C. 2022 .. D. Vô nghiệm.. Lời giải Chọn A Xét: 2019sin x  sin x  2  cos2 x  2019sin x  sin x  1  sin 2 x. 1 .. Đặt: t  sin x, t   1;1 .. . . Khi đó 1 trở thành 2019t  t  1  t 2  2019t t  1  t 2  1.  2.. Xét hàm số: t. . f  t   2019 t  1  t. 2.  , t 1;1  f  t  . . . 2019t t  1  t 2 ( 1  t 2 ln 2019  1) .. 1 t2. t  1  t 2  0 Cho f   t   0   vô nghiệm  f   t   0, t   1;1 .  1  t 2 ln 2019  1  0.   2  có nghiệm duy nhất t  0  s inx  0  x  k , k  Z . mà x   5 ; 2019   5  k  2019  5  k  2019  k   5; 2019 . Kết luận: Có 2025 nghiệm thực trên  5 ; 2019  . Câu 59.. log7  x  4 . (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Số nghiệm của phương trình 3 A. 1. B. 0 . C. 2 ..  x là D. 3 .. Lời giải Chọn A Điều kiện của phương trình: x  4 . Với x  0 phương trình đã cho tương đương với phương trình log 7  x  4   log3 x. Đặt log 7  x  4   log 3 x  t. t t t 3 1  x  4  7 t t t t Ta có  suy ra 7  3  4  7  3  4     4    1  0 1 . t 7 7  x  3 t. t. 3 1 Xét hàm số f  t      4    1, t  . 7 7 t. t. 3 3 1 1 Ta có f '  t     ln    4   ln    0,  t  . 7 7 7 7. Nên f  t  nghịch biến trên tập  . Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(382)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Mà f 1  0 nên phương trình có nghiệm duy nhất t  1  x  3 . Câu 60. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn e x 3 y  e xy 1  x  y  1  1  e xy 1 . e m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?. A. m   2;3 .. B. m   1; 0  .. C. m   0;1 .. 1 x 3 y.  3 y . Gọi. D. m  1; 2  .. Lời giải Chọn C x 3 y  e xy 1  x  y  1  1  e xy 1  Từ giả thiết e.  e x 3 y . 1 e. x 3 y.   x  3 y   e xy 1 . Xét hàm số f  t  = et . 1 e.  xy 1. 1 e. x 3 y.  3y.    xy  1 (1).. 1 1  t với t   ta có f '  t  = et  t  1  0, t    f  t  là hàm số t e e. đồng biến trên  . Phương trình (1) có dạng f  x  3 y   f   xy  1  x  3 y   xy  1  y  Khi đó T  x  2 y  1  x .  Tmin  0  Câu 61.. (Chuyên. 2x  2 4 x2  6 x  5 1  T '  1   0, x  0 2 2 x3  x  3  x  3. 2.0  2 1 1   m . 03 3 Vĩnh Phúc -. x  5 x  2   x  8 x  3 .8 2. A. 4 .. 2.  x 1 ( x  0) . x3. 3 x 5. Số. 2018).   3 x  5  .8. x 2 8 x  3. nghiệm. của. phương. trình. là. C. 1 . Lời giải Đặt u  x 2  8 x  3 , v  3 x  5 , phương trình đã cho viết lại là B. 3 .. D. 2 .. u  v  u.8v  v.8u  u 1  8v   v  8u  1 * Ta thấy u  0 hoặc v  0 thỏa mãn phương trình * .. 1  8v 8u  1  Với u  0 và v  0 ta có *  v u Ta thấy:. **. 8u  1 8u  1  0 và nếu u  0 thì  0 . Do đó VP **  0, u  0 . Nếu u  0 thì u u. 1  8v 1  8v  0 và nếu v  0 thì  0 . Do đó VT  **  0, v  0 . v v Từ đó suy ra ** vô nghiệm.. Nếu v  0 thì. Như vậy, phương trình đã cho tương đương với. Facebook Nguyễn Vương 51.

<span class='text_page_counter'>(383)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.   x  4  13  x2  8x  3  0  u  0   x  4  13 . v  0    3 x  5  0  5 x  3  Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm. Câu 62.. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình. 3. x. 2. 2. 2.  3   4 x  4    3x  4 x  7  bằng B. 1.. A. 2.. C. 4. Lời giải. Phương trình   3x  4 x  7  3x  4 x  1   3x  4 x  7   2.4 x  8   3x  4 x  7  2.4 x  8   0   x x 3  4  7  0 Xét phương trình 1 : 1  4 x  4  x  1 .. D. 3. 2. 1  2. Xét phương trình  2  : Xét hàm f  x   3x  4 x  7 trên  . Hàm f  x  liên tục và f   x   3x.ln 3  4 x.ln 4  0 x   nên f  x  là hàm đồng biến trên  Khi đó,  2   f  x   f 1  x  1 . Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 1 . Câu 63.. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Phương trình e x  e trong khoảng nào?  5 3   3 A.  2;  . B.  ; 2  . C. 1;  .  2 2   2 Lời giải. 2 x 1.  1  x 2  2 2 x  1 có nghiệm 1  D.  ;1 . 2 . Chọn A ĐK: x  . 1 2. ex  e.  1  x2  2 2 x  1. 2 x 1.  ex  e. 2 x 1. 2.    x  1  2.  e x   x  1  e. 2 x 1. . . . . 2. 2x 1 1. . 2. 2x 1 1 2. *. Xét hàm số f  t   et   t  1 với t  . f '  t   et  2  t  1  0 với mọi t  . 1 2. 1 2.  1  Suy ra hàm số đồng biến trên   ;   .  2 . Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(384)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  *  f  x  . f. . . 2x 1  x  2x 1. x  0  x  0 x  0  2  2   x  1  2 .  x  1 2 x  2x 1 x  2x 1  0    x  1  2 DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH TỔ HỢP CỦA MŨ VÀ LOGARIT Câu 1.. (Tham khảo 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3x   2  x bằng A. 2 .. C. 7 . Lời giải. B. 1.. D. 3 .. Chọn A Điều kiện xác định của phương trình là 7  3x  0  3x  7  x  log3 7 . log 3  7  3x   2  x  7  3x  32 x  7  3x . 9 . 3x. Đặt t  3 x , với 0  t  7 , suy ra x  log 3 t . Ta có phương trình t 2  7t  9  0 có hai nghiệm t1 . 7  13 7  13 và t2  . 2 2. Vậy có hai nghiệm x1 , x2 tương ứng. Ta có x1  x2  log 3 t1  log 3 t2  log 3 t1 .t2 Theo định lý Vi-ét ta có t 1 .t2  9 , nên x1  x2  log 3 9  2 . Câu 2.. . . Tích các nghiệm của phương trình log 1 6 x1  36 x  2 bằng 5. A. 0 .. C. 5 .. B. log 6 5 .. D. 1.. Lời giải Chọn A. . . . . . . Ta có: log 1 6 x 1  36 x  2  2log5 6 x 1  36 x  2  log5 6 x 1  36 x  1 . 5. 6 x  1 x  0 .  6 x 1  36 x  5  62 x  6.6 x  5  0   x   x  log 6 5 6  5. Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng: 0.log 6 5  0 . Câu 3.. Tổng các nghiệm của phương trình log 2  5 – 2 x   2  x bằng A. 3 .. B. 1.. C. 2 . Lời giải. D. 0 .. Chọn C. Điều kiện: 5  2 x  0.. Facebook Nguyễn Vương 53.

<span class='text_page_counter'>(385)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. log 2  5  2 x   2  x  5  2 x  22  x  5  2 x . 4  22 x  5.2 x  4  0. 2x. 2x  1 x  0  x   tmdk  . x  2 2  4   Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là bằng 2 . Câu 4.. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 (4 x  4)  x  log 1 (2 x 1  3) 2. B. 1 .. A. 3 .. D. 2. C. 0 . Lời giải. Chọn B 3 . 2 Ta có: log 2 (4 x  4)  x  log 1 (2 x 1  3)  log 2 (4 x  4)  log 2 2 x  log 1 (2 x 1  3). Điều kiện: 2 x 1  3  0  2 x . 2 x. x.  log 2 (4  4)  log 2 2 (2. x1. 2.  3).  4 x  4  2 x (2 x1  3)  (2 x )2  3.2 x  4  0  2 x  1(k t/m))  x  x  2.  2  4(t/m) Đối chiếu điều kiện ta thấy x  2 thõa mãn. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm. Câu 5.. . . Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình log 2  102 x  x . Số tập con của S bằng A. 4 .. B. 1.. C. 2 . Lời giải. D. 0 .. Chọn C. . . Xét phương trình log 2  102 x  x , điều kiện 2  102 x  0  2 x  log 2  x  log 2 .. 10 x  2  x  log1  0 . Ta có log 2  102 x  x  2  102 x  10 x  102 x  10 x  2  0   x 10  1 . . . (Vì 10 x  2  0 vô nghiệm) Vậy phương trình có một nghiệm x  0 thỏa mãn điều kiện. loại.  Số tập con của S là 21  2 . Câu 6.. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  6  2 x   1  x bằng A. 1 .. B. 2 .. C. 0 . Lời giải. D. 3 .. Chọn A Điều kiện xác định 6  2 x  0  2 x  6  x  log 2 6 Ta có:. Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(386)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. log 2  6  2 x   1  x  6  2 x  21 x  6  2 x  c  2  x1  x2  1 a. Hơn nữa 2 x1  x2  2 x1.2 x2  Câu 7.. 2  22 x  6.2 x  2  0 2x. (Chuyên Thái Bình - 2018) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 1 . .  2 x 2  1   x  2 x  log 2   5. 2  2x . B. 2 .. A. 0 .. C. 1 .. D.. 1 . 2. Lời giải Điều kiện: x  0 .  2 x 2 1   2 x .  2 x 2  1   PT:  log 2  2  2x  Đặt t . 1 .. 5. 2 x2  1 1 1  x  2 x.  2 2x 2x 2x. PT trở thành log 2 t  2t  5. (2) .. . . Xét hàm f  t   log 2 t  2t t  2 là hàm đồng biến nên:.  2   f  t   f  2  t  2 (t/m). Với t  2 thì Câu 8.. 2x2  1 1  2  2 x 2  4 x  1  0 (t/m). Vậy x1 x2  (theo Viet ). 2x 2. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Phương trình log 2  5.2 x  4   2 x có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 2 .. B. 0 .. C. 3 . Lời giải. D. 1.. Chọn D. 2 x  1 x  0  Phương trình log 2 5.2 x  4  2 x  22 x  5.2 x  4  0   x . x 1 2  4 Vậy phương trình có một nghiệm nguyên dương.. . Câu 9.. . (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình log 2  5  2 x   2  x có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính P  x1  x2  x1 x2 A. 2 .. B. 9 .. C. 3 .. D. 11 .. Lời giải Chọn A Điều kiện: 5  2 x  0  0  2 x  5  x  log 2 5 .  2 x  1  x  0 ( n) Phương trình log 2  5  2 x   2  x  5  2 x  22  x  22 x  5.2 x  4  0   x .  2  4  x  2 ( n). Khi đó P  x1  x2  x1 x2  2 .. Facebook Nguyễn Vương 55.

<span class='text_page_counter'>(387)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 10. Phương trình  2 x  5   log 2 x  3   0 có hai nghiệm x1 , x2 (với x1  x2 ). Tính giá trị của biểu thức K  x1  3 x2 . A. K  32  log 3 2 .. B. K  18  log 2 5 .. C. K  24  log 2 5 .. D. K  32  log 2 3 .. Lời giải Chọn C Điều kiện: x  0 .. 2x  5  0. 2x  5   log 2 x  3  2 x 3  0 Vậy K  x1  3 x2  log 2 5  3.8  24  log 2 5 .. 2 x  5log 2 x  3  0  log.  x  log 2 5  x1  log 2 5  . x  8  x2  8 . Câu 11. Cho biết phương trình log 3 (3x 1 1)  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng 3. S  27  27 . A. S  252 . x1. x2. B. S  45 .. C. S  9 . Lời giải. D. S  180 .. Chọn D Ta có log 3 (3 x1 1)  2 x  log 1 2  log 3 2(3x 1 1)  2 x  2.3 x1  2  32 x 3.  3  6.3  2  0 . 2x. x. Đặt 3x  t , t  0 , phương trình trở thành t 2  6.t  2  0 . Phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt. Đặt 3 x1  t1 , 3 x2  t2 , t1  t2  6, t1.t2  2 . Ta có S  (t13  t23 )  (t1  t 2 )3  3t1.t 2 (t1  t 2 )  216  3.2.6  180 Câu 12.. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình.  2 x 2  1  x  21x log 2  5. 2  2x  A. 2 .. B. 0 .. C.. 1 . 2. D. 1.. Lời giải Chọn C 2 x  0   x  0. Điều kiện:  2 x 2  1 0   2x 1 x  2 x 2  1  x  21x 1  x  21x 1    2x  2  5  log x   2  5  log x   5  2 Khi đó, log 2  .  2 2   2x  2x     2x . Đặt t  x . 1 1  2 x.  2 , phương trình trở thành: log 2 t  5  2t , t  2 . 2x 2x. Xét f  t   log 2 t , t  2 . Ta có: f   t  . 1  0 , t  2 nên f  t  đồng biến trên t.ln 2. .  2;  .  Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(388)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Xét g  t   5  2t , t  2 . Ta có: g   t   2t.ln 2  0 , t  2 nên g  t  nghịch biến trên. .  2;  .  Từ đó phương trình f  t   g  t  có nhiều nhất một nghiệm t  2 . Ta nhận thấy t  2 là. . nghiệm, và đây là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 t  5  2t trên  2;  .  2 2 x  1 2 . Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện Suy ra x   2  2 x2  4 x  1  0   2x  2 2 x   2 x  0 , nên đều là nghiệm của phương trình đã cho.. Tích hai nghiệm là:. 2 2 2 2 1 .  . 2 2 2. Câu 13. Số nghiệm của phương trình log 2 A. 0 .. 2x  4  x3 2 x  12. B. 1 .. D. 3 .. C. 2 . Lời giải. Chọn B Phương trình log 2.  2. x 2. . 2x  4 2x  4 2x x x 3 x  x  3   2  2  4   2  12  2 x  12 2 x  12 23. 2x  4  4. 2   32  0   x .  2  8 x. + Với 2 x  4  x  2 . + Với 2 x  8 phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. . 1 .  2 x 2  1   x  2 x   5. Câu 14. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2  2  2x  1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn D . 1 .  2 x 2  1   x  2 x  2x2  1 log 2   2  5 0 x0. . Điều kiện  2x  2x . 2 x 2  1 2 2 x 2 .1   2. Ta có 2x 2x Xét hàm số f  t   log 2 t  2t  f '  t  . 1  2t ln 2  0, t  2 . t ln 2. Phương trình f  t   log 2 t  2t  5  f  t   f  2   t  2 .. Facebook Nguyễn Vương 57.

<span class='text_page_counter'>(389)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 . .  2 x 2  1   x  2 x  2x2  1 Vậy log 2   2  5   2  2x2  4x  1  0  2 x 2 x   Ta có phương trình 2 x 2  4 x  1  0 có hai nghiệm dương phân biệt có tích bằng. . Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 10 A. log 2019 16 .. B. 2log 2019 16 .. . 2019. . x. 1 . 2. .  2019 x  4 bằng. C. log2019 10 .. D. 2log2019 10 .. Lời giải Chọn B. . Ta có log 2 10. . 2019. . x. .  2019 x  4  10. . 2019. . x.  2019 x  16 (1). x t  2 Đặt t  2019 2  t  0  ta có PT (1) trở thành 10t  t 2  16  t 2  10t  16  0   t  8. x. Với t  2 ta có 2019 2  2 . x  log 2019 2  x  2 log 2019 2 2. x. x  log 2019 8  x  2 log 2019 8 . Do đó tổng tất cả các nghiệm bằng 2 2 log 2019 2 2 log 2019 8  2  log 2019 2  log 2019 8   2  log 2019 2.8   2 log 2019 16 .. Với t  8 ta có 2019 2  8 . Câu 16.. (THPT Hòa Vang - Đà Nẵng - 2018) Biết rằng 2. x. 1 x.  log 2 14   y  2  y  1  với x  0 .. Tính giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  xy  1 . B. 1.. A. 3 .. C. 2 .. D. 4 .. Lời giải Do x  0 nên x . 1 x 1 1  2 x.  2  2 x  22  4 , dấu bằng xảy ra khi x  1 . x x.  y2  Xét hàm f  y   4   y  2  y  1, y  1 , ta có f   y     y  1   2 y  1    2y  2  y  2     0  y  0 . Lập bảng biến thiên, suy ra max f  y   16 khi y  0 .  2 y  1  1;   . Suy ra log 2 14   y  2  y  1   log 2 16  4 . Do đó 2 Câu 17.. x. 1 x. x  1  log 2 14   y  2  y  1    . Vậy P  x 2  y 2  xy  1  2 . y  0. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Phương trình  4 x  A. 2;8 .. 1  B.  ;8 . 2 . log8 x. x. log8  4 x . 1 1 C.  ;  . 2 8 Lời giải.  4 có tập nghiệm là.  1 D. 2;  .  8. Điều kiện: x  0 .. Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(390)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  4x. log8 x. x.   4x. log8 x.   4x . log8 x. log8  4 x . 4.   4x. log8 x. 4. 2.  log 8 x log8  4 x   log 8 2. 2  1  log8 x   log8 x   . 3  3 Đặt t  log 8 x .  1 t 2 1 2  1 2 Phương trình trở thành: t   t    t  t   0   3 .  3 3 3  3  t  1 1 1 t   log8 x   x  2 (nhận). 3 3 1 t  1  log 8 x  1  x  (nhận). 8  1 Vậy tập nghiệm là 2;  .  8 Câu 18.. (THPT Yên Lạc- 2018) Tính tổng x. x. 5 3 ln   6x  2 A. S  1 ..  x 1 x   5  5.3  30 x  10  0 .  B. S  2 .. S. tất cả các nghiệm của phương trình:. C. S  1 . Lời giải. D. S  3. 1 Điều kiện x   . 3 Phương trình tương đương. ln  5x  3x   ln  6 x  2   5  5x  3x   5  6 x  2   0  ln  5x  3x   5  5x  3x   ln  6 x  2   5  6 x  2  (1). 1 Xét hàm sô f  t   ln t  5t , t  0 . Có f '  t    5  0 ,  t  0 nên f  t  đồng biến. Từ 1 t suy ra f  5x  3x   f  6 x  2   5x  3x  6 x  2  5x  3x  6 x  2  0 Xét g  x   5 x  3x  6 x  2 , g '  x   5 x ln 5  3x ln 3  6. 1 2 2 g ''  x   5x  ln 5   3x  ln 3  0 x   . 3 Nên g '  x   0 có không quá 1 nghiệm suy ra g  x   0 có không quá 2 nghiệm trên.  1    ;   .  3  Mà g  0   g 1  0 . Vậy phương trình có nghiệm 0,1 . Do đó S  1.. Facebook Nguyễn Vương 59.

<span class='text_page_counter'>(391)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 19. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 9-10 ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP CHUNG Tìm m để f  x, m   0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D ? — Bước 1. Tách m ra khỏi biến số và đưa về dạng f  x   A  m  . — Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f  x  trên D. — Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số A  m  để đường thẳng y  A  m  nằm ngang cắt đồ thị hàm số y  f  x  . — Bước 4. Kết luận các giá trị cần tìm của A  m  để phương trình f  x   A  m  có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D.  Lưu ý — Nếu hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì giá trị A  m  cần tìm là những m thỏa mãn: min f  x   A  m   max f  x  . xD. xD. — Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến thiên để xác định sao cho đường thẳng y  A  m  nằm ngang cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại k điểm phân biệt. Dạng 1. Phương trình logarit chứa tham số Câu 1.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình log 22  2 x    m  2  log 2 x  m  2  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là B. 1; 2  .. A. 1; 2  .. C. 1; 2  .. D.  2;   .. Lời giải Chọn C 2. log 22  2 x    m  2  log 2 x  m  2  0  1  log  x     m  2  log 2 x  m  2  0 * Đặt t  log 2 x  g  x   0  t  1 và mỗi giá trị của x sẽ cho một giá trị của t 2. * trở thành 1  t    m  2  t  m  2  0  t 2  2t  1  mt  2t  m  2  0  t 2  1  m  t  1   t  1 t  1  m   0. t  m  1 1   2 t  1 Với t  1 thì phương trình có một nghiệm x  2 Vậy để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình 1 phải có một nghiệm t 1 0  m 1  1  1  m  2 Vậy m  1; 2  để thoả mãn yêu cầu bài toán.. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(392)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 2.. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số 2 2   3log 27  2 x   m  3 x  1  m   log 1  x  x  1  3m   0 . Số các giá trị nguyên của m để 3. phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  15 là: A. 14. B. 11. C. 12 Lời giải. D. 13. Chọn D Ta có: 3log 27  2 x 2   m  3 x  1  m   log 1  x 2  x  1  3m   0 3. . 2. 2.  log3  2 x   m  3 x  1  m   log3 x  x  1  3m. .  x 2  x  1  3m  0  2 2 2 x   m  3 x  1  m  x  x  1  3m  x 2  x  1  3m  0 *  x 2  x  1  3m  0 *   2   x  m  x   m  2  x  2m  0 1   x  2 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân m2  m  1  3m  0  m 2  4m  1  0   m  2 3 . biệt thỏa mãn (*)  22  1  1  3m  0   4  3m  0 m  2  2. Theo giả thiết x1  x2  15   x1  x2   4 x1 x2  225  m 2  4m  221  0  13  m  17 Do đó 13  m  2  3 . Vậy số các giá trị nguyên của m thỏa mãn là 13. Câu 3.. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m  64 để phương trình log 1  x  m   log 5  2  x   0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử 5. của S . A. 2018.. B. 2016.. C. 2015. Lời giải. D. 2013.. Chọn C x  2  Ta có: log 1  x  m   log5  2  x   0  log 5  x  m   log 5  2  x    2m . 5  x  2 2m Vì x  2 nên  2  m  2 . 2 Kết hợp với m  64 . Khi đó 2  m  64 . Vì m   nên m  1; 0;1...63 có 65 giá trị.. Vậy tổng S các giá trị của m để phương trình có nghiệm là: S  Câu 4..  1  63 .65  2015 2. .. (Mã 102 2019) Cho phương trình log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 7 . B. 6 . C. 5 . Lời giải Chọn C Xét phương trình log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m .. D. Vô số.. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(393)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1  x  Điều kiện:  6. m  0 Khi đó log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m  log 3 x  log 3 m  log 3  6 x  1  mx  6 x  1  x  6  m   1 1 +) Với m  6 , phương trình (1) trở thành 0  1 (vô lý). 1 +) Với m  6 , phương trình (1) có nghiệm x  6m 1 1 1 1 m     0   0  0  m  6. 6m 6 6m 6 6m Vậy 0  m  6 . Mà m    m  1; 2;3; 4;5 . Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.. Câu 5.. (Mã 103 2019) Cho phương trình log 9 x 2  log 3  5 x  1   log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 4. B. 6. C. Vô số. D. 5. Lời giải Chọn A 1  x  Điều kiện:  5. m  0 Xét phương trình: log 9 x 2  log 3  5 x  1   log 3 m 1 . Cách 1.. 1  log 3 x  log 3  5 x  1   log 3 m  log 3. 5x  1 5x  1 1  log 3 m   m  5  m x x x.  2 .. 1 1  trên khoảng  ;    . x 5  1 1 1   Có f   x   2  0, x   ;    và lim f  x   lim  5    5 . x  x  x x 5   Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  :. Xét f  x   5 . 1 Phương trình 1 có nghiệm khi và chỉ phương trình  2  có nghiệm x  . 5 Từ bảng biến thiên suy ra phương trình 1 có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  5 .. Mà m   và m  0 nên m  1;2;3;4 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm. Cách 2.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(394)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1  x  Với  5 , ta có: m  0 5x  1 5x  1  log 3 m   m  5  m  x  1 x x Với m  5 , phương trình  2  thành 0.x  1 (vô nghiệm).. 1  log 3 x  log 3  5 x  1   log 3 m  log 3.  2. 1 . 5m m 1 1 1 0  0 m5. Xét x     5. 5  m  5 5m 5. Với m  5 ,  2   x . Mà m   và m  0 nên m  1;2;3;4 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm. Câu 6.. 2 (Mã 101 - 2019) Cho phương trình log9 x  log3  3x  1   log3 m ( m là tham số thực). Có. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn A Điều kiện: x . 1 và m  0 . 3. Phương trình đã cho tương đương: log 3 x  log 3  3 x  1  log3. 1 x 1   m 3x  1 m. x 1 với x  3x  1 3 1 1  0, x  Có f   x    2 3  3x  1 Xét hàm số f  x  . Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm khi Do m    m  1,2 . Câu 7.. 1 1  0m3 m 3. 2 (Mã 104 2019) Cho phương trình log9 x  4log3  4x 1   log3 m ( m là tham số thực). Có tất. cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 . Lời giải Chọn C 1 Điều kiện: x  . Phương trình đã cho  log3 x  4log3  4x 1   log3 m 4 4.  4 x  1  f x x 1 1  log 3  log 3  m   log 3 x  log 3  4 x  1  log 3   4 m x m  4 x  1 4. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(395)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Xét hàm số f  x .  4 x  1 . 4. x. 3. 4. 3. 16 x  4 x  1   4 x  1  4 x  1 12 x  1  0, x  1 . có f   x    2 x x2 4. Suy ra bảng biến thiên:. Do đó phương trình có nghiệm khi m  0 . Vậy có vô số giá trị nguyên của m . Câu 8.. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho phương trình 2 log mx 5  x  6 x  12   log mx5 x  2 , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m   để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 0 . C. 3 . Lời giải x  2  0  x  2 + Điều kiện   0  mx  5  1 5  mx  6 Với điều kiện trên, phương trình log mx 5  x 2  6 x  12   log. mx 5. D. 1.. x2.  *.  log mx5  x 2  6 x  12   log mx 5  x  2  x  2 .  x 2  6 x  12  x  2   x  5. m  4 5 .  m  3 , vì m  Z   2 m  Z m  2 6 . x  5 là nghiệm phương trình  * khi 5  5m  6  1  m  , vì m  Z   5 m  Z x  2 là nghiệm phương trình * khi 5  2m  6 . + Phương trình log mx 5  x 2  6 x  12   log Thử lại m  2 : log 2 x 5  x 2  6 x  12   log. mx  5. x  2 có nghiệm duy nhất khi m  2 hoặc m  3. 2 x 5. x  2  log 2 x 5  x 2  6 x  12   log 2 x 5  x  2 . 3 x 5. x  2  log3 x 5  x 2  6 x  12   log 3 x 5  x  2 .  x 2  6 x  12  x  2   x  2  0  x 5. 0  2 x  5  1 . . . m  3 : log 3 x 5 x 2  6 x  12  log.  x 2  6 x  12  x  2   x  2  0  x 5. 0  4 x  5  1  Vậy có hai giá trị m  Z thỏa mãn ycbt. Câu 9.. Cho phương trình log 2. 5.  2x. 2.  x  4m2  2m   log. 5 2. x 2  mx  2m2  0 . Hỏi có bao nhiêu. giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x12  x22  3 ? A. 1 B. 0 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B Phương trình đã cho tương đương với phương trình: Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(396)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  2 x  x  4m  2m   log  x  mx  2m   0  log  2 x  x  4m  2m   log  x  mx  2m   0. log 2. 2. 2. 2. 5. 2. 5 2. 2. 2. 2. 5 2. 2. 5 2.  x 2  2mx  2m 2  0  x 2  2mx  2m 2  0  2   2 2 2 2 2  x   m  1 x  2m  2m  0 2 x  x  2m  4m  x  mx  2m  x 2  mx  2m2  0     x1  2m  x  1  m  2 Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12  x22  3  2m 2  m  2m   2m 2  0 4m 2  0   2   1  m   m 1  m   2m 2  0  2m 2  m  1  0   2 2 2 5m  2m  2  0  2m   1  m   3  m  0  1 1  11   1  m  m 2 5   1  11 1  11 ;m  m  5 5  Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa yêu cầu đề bài Câu 10.. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình. . 4 log 2 x. . 2.  log 1 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;1 . 2. 1 A. 0  m  4. B. 0  m . 1 4. C. m . 1 4. D. . 1 m0 4. Lời giải Ta có:. . 4 log 2 x. . 2. .  log 1 x  m  0  2 log 2 x. . 2. 2.  log 2 x  m  0   log 2 x   log 2 x  m 1. 2. Đặt t  log 2 x với t   ; 0  .. 1  t 2  t  m . Xét f  t   t 2  t . f '  t   2t  1 f ' t   0  t  . 1 2. Bảng biến thiên. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(397)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 1 Dựa vào bảng biến thiên    m  0  0  m  4 4. m Tìm để 1 2 5  trình :  m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1  4m  4  0 có nghiệm trên  , 4  . 2  2 2 x2 7 7 A. m   . B. 3  m  . C. m   . D. 3  m  . 3 3 Lời giải Điều kiện: x  2 . Phương trình đã cho Câu 11.. (THPT. Đông. Sơn. Thanh. Hóa. 2019). phương. 2.  2   m  1 log 1  x  2    4  m  5 log 2  x  2   4m  4  0  2  2.   m  1  2 log 2  x  2    4  m  5  log 2  x  2   4m  4  0.  4  m  1 log 22  x  2   4  m  5 log 2  x  2   4m  4  0   m  1 log 22  x  2   m  5 log 2  x  2  m  1  0 . (1) 5  Đặt t  log 2  x  2  . Vì x   ; 4   t   1;1 . 2 . Phương trình (1) trở thành  m  1 t 2   m  5 t  m  1  0 , t  1;1 . (2) t 2  5t  1  f  t  , t   1;1 . t2  t 1 t  2 4t 2  4 Ta có f '  t   0 . 2 2 t   2  t  t  1   m. Bảng biến thiên. 5  Phương trình đã cho có nghiệm x   ; 4  khi phương trình (2) có nghiệm t   1;1 . 2  7 Từ bảng biến thiên suy ra 3  m  . 3. Câu 12.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm m để phương trình log 2 2 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  [1;8] . A. 6  m  9 B. 2  m  3 C. 2  m  6 D. 3  m  6 Lời giải Chọn C log 2 2 x  log 2 x 2  3  m (1)  Điều kiện: x  0 (*) 2 pt (1)   log 2 x   2 log 2 x  3  m Cách 1: (Tự luận)  Đặt t  log 2 x , với x  [1;8] thì t  [0;3] . Phương trình trở thành: t 2  2t  3  m (2)  Để phương trình (1) có nghiệm x  [1;8] Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(398)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  phương trình (2) có nghiệm t  [0;3]  min f (t )  m  max f (t ) , trong đó f (t )  t 2  2t  3 [0;3]. [0;3].  2  m  6 . (bấm máy tính) Câu 13.. (HSG Bắc Ninh-2019) Cho phương trình log 2 2 x  2 log 2 x  m  log 2 x  m * . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2019; 2019 để phương trình (*) có nghiệm? A. 2021 .. B. 2019 .. C. 4038 . Lời giải. D. 2020 .. x  0 Điều kiện:  . m  log 2 x  0. log 2 2 x  2log 2 x  m  log 2 x  m  4log 2 2 x  8log 2 x  4 m  log 2 x  4m  4log 2 2 x  4log 2 x  1  4 m  log 2 x  4  m  log 2 x   1  2 m  log 2 x  1  2 log 2 x  1 2 2   2 log 2 x  1  2 m  log 2 x  1    2 m  log 2 x  1  2 log 2 x  1  m  log 2 x  log 2 x  1   m  log 2 x   log 2 x log 2 x  0 0  x  1 * TH1 : m  log 2 x   log 2 x     2 2 m  log 2 x  log 2 x log 2 x  log 2 x  m  0 1 Đặt: t  log 2 x  t  0  , phương trình (1) trở thành: t 2  t  m  0  t 2  t  m  2 . . . Đặt: g (t )  t 2  t (t   ;0 .Bài toán trở thành: Tìm giá trị của tham số m để phương trình  2  có ít nhất 1 nghiệm t  0 Ta có: g (t )  t 2  t  g (t )  2t  1  0t  0 Ta có BBT:. Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình  2  có ít nhất 1 nghiệm t  0 thì m  0 (*) log 2 x  1 m  log 2 x  log 2 x  1   2 m  log 2 x  log 2 x  2 log 2 x  1 log 2 x  1  2 log 2 x  3log 2 x  1  m  0  3 Đặt: t  log 2 x  t  1 , phương trình (1) trở thành: t 2  3t  1  m  0  m  t 2  3t  1 4 . * TH 2 :. Đặt: g (t )  t 2  t  1, t  1;   Ta có: g (t )  t 2  3t  1  g (t )  2t  3 3 g (t )  0  2t  3  0  t   1;   2 Bài toán trở thành: Tìm giá trị của tham số m để phương trình  4  có ít nhất 1 nghiệm t  1 Ta có BBT: Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(399)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình  4  có ít nhất 1 nghiệm t  1 thì m  . 5 (**) 4. Kết hợp (*) và (**), m   2019; 2019  m  1;0;1; 2;...; 2019 Vậy có tất cả 2021 giá trị của m thỏa mãn ycbt Câu 14.. (Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017  để phương trình. log  mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất? A. 4014.. B. 2018.. C. 4015. Lời giải. D. 2017 .. Chọn B Điều kiện x  1, mx  0 . log  mx   2 log  x  1  mx   x  1 Xét hàm f  x  .  x  1 x. 2.  x  1 m x. 2.  x  1, x  0  ;. 2. f  x . x 1 x2 1 0 2 x  x  1  l . Lập bảng biến thiên. m  4 Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi   m  0. Vì m   2017; 2017 và m   nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là. m  2017; 2016;...; 1; 4 . Chú ý: Trong lời giải, ta đã có thể bỏ qua điều kiện mx  0 vì với phương trình log a f  x   log a g  x  với 0  a  1 ta chỉ cần điều kiện f  x   0 . Câu 15.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx  ln x  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2;3  ln 2 ln 3  A.  ;  3   2  ln 2 1  C.  ;   2 e. ln 2   ln 3   B.  ; ;    2   3    ln 3 1  D.  ;   3 e Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(400)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải Chọn D mx  ln x  0  m . ln x , x   2;3 x. ln x , x   2;3 x 1  ln x ; f  x  0  x  e f  x  x2 BBT. Đặt f  x  .  ln 3 1  ; . Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m    3 e Câu 16.. (THPT Dông Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình: 2. 2 x 1 .log 2 x 2  2 x  3  4. . . A. 2.. B.. xm. .log 2  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là:. 3 . 2. C. 0.. D. 3.. Lời giải Tập xác định D   2. x 1. 2.  2. . . .log 2 x 2  2 x  3  4 x 1. 2. . . xm. .log 2  2 x  m  2 . .log 2 ( x  1) 2  2  2. 2 xm. .log 2  2 x  m  2  (*). Đặt f (t )  2t log 2 (t  2), t  0 ; f '(t )  2t ln 2.log 2 (t  2)  2t. 1  0, t  0 . (t  2) ln 2. Vậy hàm số f (t )  2t log 2 (t  2) đồng biến trên (0;  ) .  2( x  m)  ( x  1)2 Từ (*) ta có f ( x  1)2   f  2 x  m   ( x  1)2  2 x  m   . 2  2( x  m)  ( x  1)  g ( x)  x 2  4 x  1  2m  0 ( a )  2  x  2m  1 (b) Do các phương trình ( a ) và (b ) là phương trình bậc hai nên để phương trình ban đầu có 3 nghiệm phân biệt ta có các trường hợp sau: 1 TH1: m  , (b) chỉ có nghiệm kép bằng 0 và (a) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 (thỏa mãn). 2 1 TH2: m  , (b) có 2 nghiệm phân biệt x   2m  1 và (a) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 2 nghiệm bằng  2m  1. 3   '  0  '  0 m       2  m  1 (thỏa mãn).  g ( 2m  1)  0  g ( 2m  1)  0 m  1 + TH3: m . 1 , (b) có 2 nghiệm phân biệt x   2m  1 và (a) có nghiệm kép khác  2m  1 . 2. Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(401)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 3    '  0 3 m     2  m  (thỏa mãn). 2  g (  2m  1)  0 m  1 Vậy tổng các giá trị của m là. 1 3  1   3. 2 2. Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln  m  ln  m  sin x    sin x có nghiệm.. 1 C. 1  m   1. D. 1  m  e 1. e Lời giải u u  ln  m  sin x  e  m  sin x Đặt u  ln  m  sin x  ta được hệ phương trình:    sin x e  m  u ln  m  u   sin x. A.. 1  1  m  e 1. e. B. 1  m  e 1.. Từ hệ phương trình ta suy ra: eu  u  esin x  sin x  * Xét hàm số f  t   et  t có f '  t   et  1  0, t  . Hàm số f  t  đồng biến trên .. *  f  u   f  sin x   u  sin x Khi đó ta được: ln  m  sin x   sin x  esin x  sin x  m ** Đặt z  sin x, z   1;1. Phương trình ** trở thành: e z  z  m ** Xét hàm số: g  z   e z  z trên  1;1 . Hàm số g  z   e z  z liên tục trên  1;1 và có max g  z   g 1  e  1, min g  z   g  0   1  1;1  1;1 Hệ phương trình ban đầu có nghiệm  phương trình ** có nghiệm  1  m  e  1. Câu 18.. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x  1)  log 2 (mx  8) có hai nghiệm phân biệt là A. 5 .. C. 4 . Lời giải. B. Vô số.. D. 3 .. Chọn D Điều kiện: x  1 Ta có: log 2 ( x  1)  log 2 ( mx  8)  log 2 ( x  1) 2  log 2 ( mx  8)  ( x  1) 2  mx  8.  x 2  2 x  9  mx . Do x  1 nên suy ra Xét hàm số f ( x) . x2  2 x  9  m. x. x2  2 x  9 trên khoảng (1; ). x. x2  9 , f ' ( x )  0  x  3. 2 x Bảng biến thiên f ' ( x) . x. . 1. . 3. '. . f ( x). 0. . . 8. f ( x) 4. Nhìn vào BBT ta thấy yêu cầu của bài toán là 4  m  8 . Do m nguyên nên m  5;6;7 . Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 19.. (THPT Trần Phú - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình  x 1  m 2 ln    2  m ln x  4 có nghiệm thuộc vào đoạn  ;1 ?  e   e  Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(402)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. 1.. B. 2 .. C. 3 . Lời giải. D. 4 .. Chọn A.  x Có m 2 ln    2  m ln x  4  m2 ln x 1  2  m ln x  4   m 2  m  2 ln x  m 2  4 1 .  e . • Với m 2  m  2  0  m  1 m  0 , 1  0ln x  3 (Vô nghiệm)  Loại m  1 . m2 • Với m  1 , 1  ln x  2 . m 1 1  + Hàm số y  ln x đồng biến trên  ;1  ln x  1;0 .  e  1  + Phương trình 2 có nghiệm thuộc đoạn  ;1 khi  e    m  2  m  3   1   2 m2 3 m 1     m  2  m  2. 1  0    m  1    m 1 2  m  2  0   m 1 1  m  2  Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 20.. (THPT Trần Phú - 2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x 2 4 log 36 x  m log 6  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  72 x1.x2  1296  0 6 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A x 2 4 log 36 x  m log 6  2  0 (Điều kiện x  0 ) 6  log 62 x  m log 6 x  m  2  0 m  2 2 3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   m 2  4 m  2  0    m  2  2 3 x1.x2  72 x1.x2  1296  0  x1.x2  36  x1.x2  1296.  log 6  x1.x2   4  log 6 x1  log 6 x2  4  m  4 (không thỏa điều kiện của m ) Câu 21.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2019  4  x 2   log 1  2 x  m  1  0 có hai nghiệm thực phân biệt là T   a; b  . Tính 2019. S  2a  b . A. 18 .. B. 8 .. C. 20 . Lời giải. D. 16 .. Chọn D 1 m  Tập xác định D   2; 2    ;   .  2  Khi đó, phương trình đã cho trở thành 4  x2 log 2019  0  4  x 2  2 x  m  1  x 2  2 x  m  5  0 (*) 2x  m 1 Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.    12  1.(m  5)  6  m  0  m  6 (1) Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm lần lượt là x1  1  6  m ; x2  1  6  m .. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(403)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 m TH1:  2  m  5 (2)  D   2; 2  . 2  1  6  m  2  6  m  3 Phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2  D     m  5 (3). 1  6  m  2  6  m  1 Từ (1), (2) và (3) suy ra 5  m  6 . 1 m TH2: 2   2  3  m  5 (4). 2  1 m   D ;2 .  2  Phương trình (1) có 2 nghiệm  m  3  1  6  m  2  6m 3    x1 , x2  D   1 m   m  3    m  3  m  5 (5). 1  6  m   6m   m  5  2  2  Từ (4) và (5) suy ra m  . Vậy 5  m  6 . Suy ra a  5, b  6  2a  b  16 .. Câu 22.. (THPT Cẩm Bình 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m log 3  x  3  m log x3 9  16 có hai nghiệm thỏa mãn 2  x1  x2 . A. 17 .. B. 16 .. C. 14 . Lời giải. để phương trình. D. 15 .. Chọn D Điều kiện xác định: x  3 và x  2 . Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau: log3  x  3  4m log  x 3 3  16  0 ..  log32  x  3  16log3  x  3  4m  0 (1) . Đặt log3  x  3  t phương trình 1 trở thành: t 2  16t  4m  0  2  . Ta có: log 3  x  3  t  x  3t  3 . Theo điều kiện đề bài thì x  2 nên 3t  3  2  t  0 . Vậy để phương trình log 3  x  3  m log x3 9  16 có hai nghiệm thỏa mãn 2  x1  x2 thì phương trình  2  phải có hai nghiệm t dương phân biệt    0 64  4m  0   t1  t2  16  0    0  m  16 . Vậy có 15 giá trị nguyên m thỏa mãn.  4m  0  t1 .t2  4m  0. Câu 23.. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình ln  3 x  mx  1  ln   x 2  4 x  3 có nghiệm là nửa khoảng  a; b  . Tổng a  b bằng A.. 10 . 3. B. 4.. 22 . 3 Lời giải C.. D. 7.. Chọn D Ta có:. Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(404)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. ln  3x  mx  1  ln   x 2  4 x  3 (1) 2 1  x  3  x  4 x  3  0   2 2 3 x  mx  1   x  4 x  3  x  x  4  mx. 1  x  3 1  x  3 1  x  3  2  2   x  x4  x  x4  4 m m    x  x  1  m (2) x x   4 4 Xét hàm số: f ( x)  x   1; x  1;3 có f '( x)  1  2 x x  x  2  1;3  f (2)  3 4 f '( x)  1  2  0   x  x  2  1;3 Bảng biến thiên:. Dựa vào bảng biến thiên ta có: Phương trình (1) có nghiệm.  Phương trình (2) có nghiệm thuộc khoảng 1;3 ..  3  m  4  m   3; 4  . a  3 Suy ra   a b  3 4  7. b  4 Câu 24.. (Cần Thơ 2019) Cho phương trình log 22 x  2 log 2 x  4 1  log 2 x  m , với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của m để phương trình đã cho có nghiệm là A. 2021.. B. 2024.. C. 2023. Lời giải. D. 2020.. Chọn B Điều kiện xác định: 1  log 2 x  0  log 2 x  1  0  x  2 . 2. Với điều kiện trên thì phương trình tương đương với 1  log 2 x   4 1  log 2 x  1  m 1 . Đặt t  1  log 2 x , vì x   0; 2 nên t  0 . Khi đó, 1 trở thành t 4  4t  1  m  2  . Để 1 có nghiệm x   0; 2 thì  2  có nghiệm t  0 . Xét hàm số f  t   t 4  4t  1 , t   0;    . Ta có f   t   4t 3  4 . Cho f   t   0  t  1  0;    . Ta được bảng biến thiên của f  t  như sau:. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(405)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Theo BBT, để  2  có nghiệm t  0 thì m  4 , mà m  2019; 2019   nên tập hợp các giá trị của m cần tìm là 4; 3; 2; 1;0;1;;2019 . Vậy có tất cả 2024 giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2019; 2019 để phương trình đã cho có nghiệm. Câu 25.. (Nam Định - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2m x log3  x  1  log9 9  x  1  có hai nghiệm phân biệt.   A. m   1; 0  . B. m   2; 0  . C. m  1;    . D. m  1;0  . Lời giải Chọn C Cách 1. Điều kiện: x  1 . 2m Ta có pt: x log3  x  1  log9 9  x  1   x log 3  x  1  1  m log3  x  1  .   x  m  log 3  x  1  1 (1). Đặt: log 3  x  1  t  x  3t  1 1 Ta có, Pt (1)   3t  m  1 .t  1  f  t   3t   1  m , với t  0 . t 1 Đặt: f  t   3t   1 , với t  0 . t 1  f '  t   3t.ln 3  2  0 , t    ;0  ,  0;    . t 1 Suy ra, f  t   3t   1 là hàm số đồng biến trên   ;0 và  0;   . t Ta xét các giới sau: 1  1    lim  3t   1  1 , lim  3t   1   . t  t  t  t   . 1  1    lim  3t   1    , lim  3t   1    . t 0  t 0  t  t  1 Ta có bảng biến thiên của hàm số f  t   3t   1 , với t    ;0  ,  0;    . t. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(406)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 Ta có, số nghiệm của Pt (1) cũng chính là số nghiệm của đồ thị hàm số (C) f  t   3t   1 t và đồ thị hàm số y  m (song song hoặc trùng với trục hoành). 2m Dựa, vào đồ thị ở hình vẽ trên, để phương trình x log 3  x  1  log9 9  x  1  có ba nghiệm khi   m  1;    .. Cách 2. Điều kiện: x  1 . 2m. Ta có: x log 3  x  1  log 9 9  x  1  (1)   Nhận thấy x  0 không là nghiệm phương trình trên. 1  m. Pt (1)   x  m  log3  x  1  1  x  log3  x  1 Đặt: f  x   x . 1 1  f ' x  1  0, x   1;    . 2 log 3  x  1  x  1 ln 3.  log 3  x  1 . Suy ra f  x   x . 1 là hàm số đồng biến x   1;    . log3  x  1 Ta có BBT của hàm số f  x   x . 1 . log3  x  1. 2m Dựa, vào BBT ở hình vẽ trên, để phương trình x log 3  x  1  log 9 9  x  1  có ba nghiệm khi   m  1;    .. Câu 26.. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho a , b là các số thực dương lớn hơn 1, thay đổi thỏa mãn a  b  2019 để phương trình 5log a x.log b x  4log a x  3log b x  2019  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 . Biết giá trị lớn nhất của ln  x1.x2  bằng. 3 m 4 n ln    ln   ; với m , n là 5  7  5 7. các số nguyên dương. Tính S  m  2n Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(407)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 22209 .. B. 20190 .. C. 2019 . Lời giải. D. 14133 .. Chọn A Theo bài ra ta có 5log a x.log b x  4 log a x  3log b x  2019  0.  5log a x.  log b a.log a x   4 log a x  3  log b a.log a x   2019  0 2.  5log b a.  log a x    4  3log b a  log a x  2019  0 * Vì a, b  1  logb a.  2019   0  * luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 Theo Viet ta có: 4  3log b a log a x1  log a x2   log a  x1.x2   5log b a. ln a ln b ln a 5 ln b. 4  3.. ln  x1.x2  4 ln b  3ln a 1   ln  x1.x2    4 ln  2019  a   3ln a  ln a 5ln a 5 1 Xét f  a    4ln  2019  a   3ln a  với a  1;2019  5 6057 1  4 3   ; f 'a  0  a  Ta có f '  a    7 5  2019  a a  Bảng biến thiên . 4 8076 3 6057 6057  .ln Từ bảng biến thiên ta được giá trị lớn nhất của ln  x1.x2   .ln khi a  . 5 7 5 7 7 Từ đó suy ra m  6057 ; n  8076  S  m  2n  6057  2.8076  22209 Câu 27.. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b A. S min  33 . B. S min  30 . C. S min  17 . D. S min  25 . Lời giải Chọn B. Điều kiện để hai phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 và 5 log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt là: b 2  20a  0 . b b b     a ln x1  ln x2   a ln  x1 x2    a x x  e  1 2 Theo giả thiết ta có    . b log x  log x   b log  x x    b  x x  10 5 3 4 3 4 5  5  3 4  Mà x1 x2  x3 x4  e . . b a.  10. . b 5. b b   ln10 a 5 Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(408)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 5  a  3. ln10 Theo điều kiện có b 2  20a  0  b 2  20a  60  b  8 . a  3 Từ và suy ra S  2a  3b  30  S min  30   . b  8 a. Câu 28.. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để  2 x 2  mx  1  phương trình log 2    2 x 2  mx  1  x  2 có hai nghiệm phân biệt?   x  2   A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2 . Lời giải Chọn C 2 x 2  mx  1  0 Điều kiện:  x  2  0  2 x 2  mx  1  log 2    2 x 2  mx  1  x  2   x2  .  log 2 2 x 2  mx  1  2 x 2  mx  1  x  2  log 2  x  2  Xét hàm số f  t   log 2 t  t trên khoảng  0;   ,. 1  1  0, t   0;    hàm số f  t  đồng biến trên  0;   t ln 2  x  2 Mà f 2 x 2  mx  1  f  x  2   2 x 2  mx  1  x  2   2  x   m  4  x  3  0 2 Do f  x   x   m  4  x  3 là tam thức bậc hai nên có bảng biến thiên có f   t  . . . 4-m. x -∞ f'(x). +∞. 2. -. +. 0. +∞. f(x) +∞ f(. 4-m 2. ). Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình f  x   x 2   m  4  x  3  0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2.  m  8 4m    2    9 9 2 suy ra:   m  m . 2 2   f  4  m   0  9  2m 2  4  m    2    3  0  2  Do m   *  m  1; 2;3; 4 .Vậy có 4 giá trị của m . Câu 29.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log 6  2018 x  m   log 4 1009 x  có nghiệm là A. 2018 .. B. 2017 .. C. 2020 . Lời giải. D. 2019 .. Chọn C Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(409)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Đặt log 4 1009 x   t  1009 x  4t. . . Phương trình đã cho có dạng log 6 2.4t  m  t  2.4t  m  6t  m  6t  2.4t Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f  t   6t  2.4t với đường thẳng y  m .. . . Xét hàm số: f  t   6t  2.4t f   t   6t ln 6  2.4t ln 4  2t 3t ln 6  2.2t ln 4 . t. 3 f   t   0  6t ln 6  2.4t ln 4     4 log 6 2  t  log 3  4 log 6 2  2 2 t  2  +) lim f  t   lim  6t  2.4t   lim 6t 1  2.       t  t  t   3    +) lim f  t   lim  6t  2.4t   0 t . t . Ta có bảng biến thiên:.   Với f  log 3  4 log 6 2    2, 0136   2   Từ bảng biến thiên, để phương trình có nghiệm thì m  f  log 3  4 log 6 2    2, 0136 .  2  Vậy 2  m  2018 . Có 2020 số nguyên m .. Câu 30.. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log3 3x  2m  log5 3x  m2 có nghiệm?. . . . . B. 4 .. A. 3 .. C. 2 . Lời giải. D. 5 .. Chọn A x t 3  2m  3 Đặt log3  3  2m   log5  3  m   t   x 2 t 3  m  5 x. x. 2.  2m  m2  3t  5t  m2  2m  1  3t  5t  1 (*). t t Xét hàm số f  t   3  5  1 với t   . t t Ta có: f   t   3 .ln 3  5 .ln 5 . t.  3  ln 5 t t  t  log 3  log3 5  t0 . Khi đó f   t   0  3 .ln 3  5 .ln 5  0      5  ln 3 5 Bảng biến thiên. Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(410)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Phương trình (*) có nghiệm 2.   m  1  f  t0    f  t0   1  m . f  t0   1  2,068  m  0,068 .. Do m    m 2;  1;0 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 31.. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x  log 3 x  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn 1;27  . B. m   0;2 .. A. m   0;2  .. C. m   2;4 .. D. m   0;4  .. Lời giải Chọn B Đặt t  log 3 x  1 . Với x  1;27  thì t  1;2 . Phương trình đã cho trở thành t 2  t  2m  2  0  2 m  2  t 2  t * Xét hàm số f  t   t 2  t trên đoạn 1; 2 . Ta có f   t   2t  1  0, t  1;2 nên hàm số f  t   t 2  t đồng biến trên 1;2 . Bảng biến thiên:. Để phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn 1;27  thì phương trình * phải có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn 1;2  . Câu 32.. Từ bảng biến thiên, suy ra 2  2m  2  6  0  m  2 . (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 32 x  m log 9 x 2  2  m  0 có nghiệm x  1;9 . A. 1 .. B. 5 .. D. 2 .. C. 3 . Lời giải. Chọn A Điều kiện: x  0 . Ta có: log32 x  m log 9 x 2  2  m  0  log32 x  m log3 x  2  m  0 . Đặt t  log 3 x , với x  1;9  t   0; 2 . Phương trình đã cho trở thành: t 2  mt  2  m  0  m . t2  2 1 (Do t  1, t  0; 2 ). t 1. t2  2 Xét hàm số f  t   với t   0; 2 ta có: t 1 f  t  . t 2  2t  2.  t  1. 2. t  1  3   0; 2 , f   t   0  t 2  2t  2  0   . t  1  3   0; 2. Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(411)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bảng biến thiên:. 0. t. 2. 1  3. . f (t ). 0.  2. 2. f (t ) 2  2 3 Khi đó: phương trình đã cho có nghiệm x  1;9   Phương trình 1 có nghiệm t   0; 2 .  2  2 3  m  2 . Mặt khác, do m   nên m  2 . Vậy có một giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 33.. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của log 2  mx   log 2  x  1 vô nghiệm? A. 4 .. B. 6 .. C. 3 . Lời giải. m. để phương trình. D. 5 .. Chọn A mx  0 mx  0 Điều kiện   . x 1  0  x  1 Ta có log 2  mx   log 2  x  1  log 2  mx   2 log 2  x  1  x  1  0  x  1 2  log 2  mx   log 2  x  1   . 2   2 mx   x  1 mx   x  1 1 Nhận xét với x  0 không là nghiệm của phương trình (1). Với x  0 thì 1.  x  1 m. Xét hàm số f  x  . x.  x  1 x. 2. .. 2. với x   1;   \ 0. x2 1  f   x   0  x  1 . x2 Bảng biến thiên có f   x  . Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 0  m  4 . Do m   nên m  0;1; 2;3 . Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2  mx   log. 2.  x  1. vô nghiệm.. Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(412)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 34.. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log 6  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm là A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022. Lời giải Chọn D 2020 x  m  0 Điều kiện xác định:  (*) 1010 x  0 Đặt log 6  2020 x  m   log 4 1010 x   t .  2020 x  m  6t Suy ra  1 . t 1010 x  4 Từ đó m  6t  2.4t  2 .. 4t0 là nghiệm của hệ phương trình 1 đồng 2010 thời x0 thỏa mãn điều kiện * . Do đó x0 là nghiệm của phương trình đã cho. Từ đó, điều kiện Với mỗi nghiệm t0 của phương trình  2 thì x0 . cần và đủ để phương trình đã cho có nghiệm là phương trình  2 có nghiệm. Xét hàm số f  t   6t  2.4t trên  . Ta có f   t   6t.ln 6  2.4t.ln 4 và f   t   0  t  log 3  log 6 16  :  . 2. Bảng biến thiên của hàm số f  t  như sau:. Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình  2  có nghiệm khi và chỉ khi m  2  do m    . Vậy tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán là các số nguyên thuộc tập hợp 2.  1, 0,1, 2,...., 2019 , có tất cả 2022 giá trị. Câu 35.. (Chuyên Quang Trung - 2020) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình. a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao cho x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b . A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17 . Lời giải Chọn A a ln 2 x  b ln x  5  0 1 5 log 2 x  b log x  a  0  2 . Điều kiện để 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và  2  có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 là:. b 2  20a  0  b 2  20a . Nhận xét: x1 , x2 , x3 , x4  0 Do đó: x1 x2  x3 x4  ln  x1 x2   ln  x3 x4   ln  x1 x2  . log  x3 x4  log e.   ln x1  ln x2  log e  log x3  log x4 Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(413)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. b b Mà ln x1  ln x2   ; log x3  log x4   và a, b nguyên dương a 5 b b Nên  log e    a  5log e a 5 Vì a là số nguyên dương và 5log e  2,17 nên a  3  20a  60  b 2  60  b  60 (b  0) Vì b là số nguyên dương và 60  7, 75 nên b  8 Do đó: S  2a  3b  30  Giá trị nhỏ nhất của S là 30 khi a  3; b  8 . Câu 36.. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho phương trình log 22 x  5 m  1 log 2 x  4 m 2  m  0 . Biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  165 . Giá trị của x1  x2 bằng A. 16 .. C. 120 . Lời giải. B. 119 .. D. 159 .. Chọn D log 22 x 5m  1 log 2 x  4 m2  m  0 log x  m  2 log x  4 m  1  2 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m  4m  1  m . 1 3. Khi đó phương trình có 2 nghiệm x1  2 m  0, x2  2 4 m1  2.2 m   0 4. Vì x1  x2  165  2 m  2. 2 m   165 *  4. Xét hàm số f t   2.t 4  t  f  t   8t 3  1  0 t  0 Mà 2m  3 là nghiệm của *  nên là nghiệm duy nhất. Suy ra x1  3, x2  2.34  162 Suy ra x1  x2  159 . Câu 37.. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình  m  1 log 21  x  3   m  5  log 1  x  3  m  1  0 có nghiệm thuộc  3;6  . Khẳng định nào 3. 3. sau đây là đúng? A. Không tồn tại m0 .. 4  B. m0   1;  . 3 .  10  C. m0   2;  .  3 Lời giải. 5   D. m0   5;  . 2  . Chọn D Đặt t  log 1  x  3 . 3. Vì x   3; 6   t  1 . Phương trình trở thành:  m  1 t 2   m  5  t  m  1  0 (*)  mt 2  mt  m  t 2  5t  1 t 2  5t  1 m 2 t  t 1 t 2  5t  1 Xét hàm số f  t   2 t  t 1 Facebook Nguyễn Vương 23.

<span class='text_page_counter'>(414)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. f t  .  2t  5  t 2  t  1   2t  1  t 2  5t  1. t. 2.  t  1. 2. . 4t 2  4. t. 2.  t  1. 2. f   t   0  t  1 .. Bảng biến thiên:. Để phương trình đã cho có nghiệm x   3;6  thì phương trình * có nghiệm t  1 ..  m  3 . 5   Vậy giá trị nhỏ nhất của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m0  3   5;  . 2   Câu 38.. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho phương trình m ln  x  1  x  2  0 . Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 0  x1  2  4  x2 là khoảng  a;   . Khi đó a thuộc khoảng nào dưới đây? A.  3, 7;3,8 .. B.  3, 6;3, 7  .. C.  3,8;3,9  .. D.  3,5;3,6  .. Lời giải Chọn A Xét trên khoảng  0;  phương trình: m ln  x  1  x  2  0  m  Đặt f  x  . x2 ln  x  1. x2 , x   1;   \ 0 ln  x  1. Với yêu cầu của đề bài ta xét f  x  trên 2 khoảng  0; 2  và  4;  . ln  x  1   x  2  f  x . 1 x 1. ln 2  x  1. Đặt g  x   ln  x  1   x  2  g x . 1 , x   0; 2    4;   x 1. 1 1   0, x   0; 2    4;   x  1  x  1 2. 4   g  x   g  2   ln 3  3  0, x   0; 2   f   x   0, x   0; 2  Suy ra   g  x   g  5   ln 5  6  0, x   4;    f   x   0, x   4;    5 Từ đó ta có bảng biến thiên. Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(415)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình đề bài có 2 nghiệm phân biệt thỏa 0  x1  2  4  x2 6 m   3, 728  ln 5 Câu 39.. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình. log3 x 2  a log3 x3  a  1  0 có nghiệm duy nhất. A. Không tồn tại a . C. a  1 .. B. a  1 hoặc a  4  2 10 . D. a  1 . Lời giải. Chọn B. x  0 x  0   x  1. Điều kiện:  3 log3 x  0  x  1 Khi đó phương trình log3 x 2  a log3 x3  a  1  0  2log3 x  a 3log3 x  a  1  0  2.  3log 3 x   3a 3log 3 x  3a  3  0 1 . Đặt. 3log 3 x  t , t  0 thì 1 trở thành: 2t 2  3at  3a  3  0 .. Do đó, yêu cầu bài toán trở thành: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 2t 2  3at  3a  3  0 có nghiệm duy nhất thuộc nửa khoảng  0;   . Ta có: 2t 2  3at  3a  3  0  3a . 2t 2  3 ,t  0 . t 1. 2t 2  3 trên nửa khoảng  0;   . Ta có: t 1  2  10 2 t  2t  4t  3 2  10 2 2   +) f  t   . f  t   0  2t  4t  3  0   . t 2 2  2  10  t  1 t   2 +) lim f  t    .. Xét hàm số: f  t  . t . +) Bảng biến thiên:. Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có một nghiệm duy nhất khi 3a  3  a  1  .   a  4  2 10  a  4  2 10 Đáp số: a  1 hoặc a  4  2 10 . Câu 40.. (Sở Ninh Bình 2020) Gọi m 0 là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình.  m  1 log 21  x  2    m  5  log 1  x  2   m  1  0 2. nào dưới đây đúng? 4  A. m0   1;  . 3 . có nghiệm thuộc khoảng  2; 4  . Khẳng định. 2.  10  B. m0   2;  .  3.  16  C. m0   4;  .  3 Lời giải. 5   D. m0   5;  . 2  . Facebook Nguyễn Vương 25.

<span class='text_page_counter'>(416)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Chọn D Điều kiện: x  2 . Đặt t  log 1  x  2  , với x   2; 4   t   1;   . 2. Phương trình đã cho trở thành:  m  1 t 2   m  5 t  m  1  0. t 2  5t  1  mt 2  mt  m  t 2  5t  1  m  t 2  t  1 t 2  5t  1  2  m 1 ,  t 2  t  1  0, t  t  t 1 Phương trình đã cho có nghiệm  1 có nghiệm t  1 . Xét hàm số f  t  . t 2  5t  1 ,  t  1 t 2  t 1.  x  1  f 1  3  f   t   0  4t  4  0   Ta có: f   t   2  x  1  f  1   7 2  t  t  1  3 Bảng biên thiên hàm số f  t  : 4t 2  4. 2. 7 . 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để phương trình đã cho có nghiệm là 5   m0  3   5;  . 2   Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f  t   m có nghiệm t  1 khi và chỉ khi 3  m . Câu 41.. 2 (Sở Yên Bái - 2020) Giả sử phương trình log 2 x  (m  2)log 2 x  2m  0 có hai nghiệm thực. phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  6 . Giá trị biểu thức x1  x2 là A. 4.. B. 3.. C. 8. Lời giải. D. 2.. Chọn D Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương. log 22 x  m log 2 x  2log 2 x  2m  0 log 2 x  m  x  2m  (log 2 x  m)(log 2 x  2)  0    log 2 x  2 x  4 m Theo giả thiết x1  x2  6  2  4  6  m  1  x  2  x1  x2  2 . Câu 42.. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  1;8 . A. 2  m  6. B. 3  m  6. C. 6  m  9 Lời giải. D. 2  m  3 .. Chọn A Đặt t  log 2 x . Khi x  1;8 thì t   0;3 . Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình. t 2  2t  3  m có nghiệm t   0;3 . Xét hàm số f  t   t 2  2t  3 với t   0;3 , ta có: Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(417)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. f   t   2t  2  0  t  1 ; min f  t   f 1  2 ; max f  t   f  3  6 . t0;3. t0;3. 2. Đồ thị hàm số y  f  t   t  2t  3 và đường thẳng y  m sẽ cắt nhau tại điểm có hoành độ t   0;3 nếu như min f  t   m  max f  t   2  m  6 . t0;3. Câu 43.. t 0;3. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x  3log3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  3 x2  3  72 . A. m . 9 . 2. B. m  3 .. C. Không tồn tại.. D. m . 61 . 2. Lời giải Chọn A Đặt t  log 3 x . Phương trình đã cho trở thành t 2  3t  2m  7  0 * . Ứng với mỗi nghiệm t của phương trình * có một nghiệm x . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình * có hai nghiệm phân biệt 2.    0   3  4  2m  7   0  9  8m  28  0  m . 37 . 8. Gọi t1 , t2 là hai nghiệm phương trình * . Theo định lý Viét ta có: t1  t2  3  log3 x1  log 3 x2  3  log3  x1.x2   3  x1.x2  27 . Theo đề bài  x1  3 x2  3  72  x1.x2  3  x1  x2   9  72  x1  x2  12 .  x  x  12  x  9 t1  2  1   t1.t2  2 . Vậy ta có  1 2  x1.x2  27  x2  3 t2  1 9 Theo định lý Viét ta có t1.t2  2  2  2m  7  m  (thỏa mãn). 2 9 Kết luận: m  thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2. Câu 44.. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log 6  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm là A. 2022 .. B. 2020 .. C. 2019 . Lời giải. D. 2021 .. Chọn A Ta đặt log 6  2020 x  m   log 4 1010 x   t . Khi đó. 2020 x  m  6t và 1010x  4t . Ta suy ra 2  4t  m  6t  m  6t  2  4t Đặt f  t   2.4t  6t f   t   6t ln 6  2.4t.ln 4 t.  3  2 ln 4 f  t   0      log 6 16  t  log 3  log 6 16  . ln 6 2 2 Bảng biến thiên. Facebook Nguyễn Vương 27.

<span class='text_page_counter'>(418)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.   Phương trình f  t   m có nghiệm khi và chỉ khi m  f  log 3  log 6 16    2, 01 .  2   m  2020 2  m  2019 Hơn nữa,  nên suy ra  . m   m   Vậy ta có 2022 giá trị m thỏa mãn. Câu 45. (Hậu Lộc 2 Thanh Hóa 2020) Cho phương trình x me  10 x  m  log  mx   2 log  x  1   0 . ( m là tham số ). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên. . . của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt? A. Vô số. B. 10 . C. 11 . Lời giải Chọn D me x  10 x  m  log  mx   2 log  x  1   0. . D. 5 .. .    mx  0 1   x 1  0  2  x   me  10 x  m  0  3   2  4   mx   x  1 * m  0 thì pt vô nghiệm..  * .. x  0    m  10 x ex 1 * m  0 thì hệ *     2    m   x  1 x  . x 0 x . (Vì e  1  e  1  e  1  0 ). 2.  x  1  x  1  2 10 x +Xét f  x   x và g  x   . x x e 1 10  e x  1  e x .10 x 10e x 1  x   10  . + f  x  2 2 x x e  1 e  1     x x x x Xét u  x   10e 1  x   10  u  x   10e  10e 1  x   10 xe  0 x   0;  . Suy ra: Hàm số u  x  nghịch biến trong khoảng  0;    u  x   u  0   0 ..  f   x   0 x   0;    f  x  nghịch biến trong khoảng  0;   . lim f  x   10, lim f  x   0. x 0. x . Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(419)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. + g  x  1 . x 1 1 x2 1  2 0 . 2 x x  x  1. Suy ra phương trình có ba nghiệm thực phân biệt  4  m  10. Vì m    m  5;6;7;8;9. 1  x  0  * m  0 thì hệ *    m  f  x  m  g x    . .. Tương tự ta có f   x   0 x   1; 0  , lim f  x   x 1. g  x   1. 10 10e 10e   , lim f  x   10 1 e  1 1  e e  1 x  0. x  1 1 x2 1  2 0 . 2 x x  x  1. Suy ra phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm thực phân biệt, không thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy có 5 giá trị m . Câu 46.. (Liên  xm 4 .log. trường Nghệ An 2020) Cho phương trình 2 2 x  x2 x  2 x  3  2 .log 1  2 x  m  2   0 với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị 2  2. của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 1. C. 2 . Lời giải Chọn D. D. 3 .. Facebook Nguyễn Vương 29.

<span class='text_page_counter'>(420)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Có 4.  xm. .log. 2. x. 2.  2 x  3  2 x. 2. .log 1  2 x  m  2   0. 2 x. 2. 1 2 x  m. 2. 2. 1 x 1. .log 2  x  1  2   2  . 2. .log 2  2 x  m  2   0. 2. 2 21 x 1   log 2  2 x  m  2  log 2  x  12  2    1 2 x  m. Xét hàm số f  t  . 21t có f   t   log 2  t  2 . 21t.ln  t  2  . 21t  t  2  ln 2. log 2  t  2  . 2.  0, t  2.. 2 2 Phương trình đã cho  f  x  1   f  2 x  m    x  1  2 x  m  .   x 2  4 x  1  2 m  x 2  1  2m   0. 1 2  2 x 1  m  x 2  4 x  2m  1  0   2  1 x2  2 x  1  m  x  1  2m  0  2 2. 1 ..  2. Khi đó ycbt  phương trình 1 và  2 có tổng cộng 3 nghiệm thực phân biệt. Vẽ đồ thị hàm số f  x  . 1 2 1 1 1 x  và g  x    x 2  2 x  trên cùng một hệ trục tọa độ (tham 2 2 2 2. khảo hình vẽ).. Đồ thị hàm số f  x  và g  x  tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ x  1. 1 3 Dựa vào đồ thị ta có m  , m  1, m  thì phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt. 2 2 1 3 Vậy tổng các giá trị thực của m thỏa ycbt là  1   3. 2 2. Câu 47.. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho phương trình log 32  9 x    m  5  log 3 x  3m  10  0 (với m là tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;81 là A. 3. B. 5. C. 4 . Lời giải. D. 2 .. Chọn C Ta có log 32  9 x    m  5  log 3 x  3m  10  0  log 32  x    m  1 log 3 x  3m  6  0, 1 Đặt t  log 3 x , khi x  1;81 thì t   0;4 .  t 3 Khi đó ta có phương trình t 2   m  1 t  3m  6  0   . t  m  2 Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(421)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;81  phương trình 1 có hai nghiệm  m2 3  m5 phân biệt t   0; 4   .  0  m  2  4 2  m  6 Suy ra có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;81 . Chọn đáp án Câu 48.. C.. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5 x  y  4 . Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3 nghiệm là A. 10.. B. 5.. x2  2 y  m  x 2  3x  y  m  1  0 có x y. C. 9. Lời giải. D. 2.. Chọn B log 3. x2  2 y  m  x 2  3x  y  m  1  0 x y.  log 3  x 2  2 y  m   x 2  2 y  m  log 3 3  x  y   3  x  y . 1. Vì x, y  0 nên x  y  0 . Xét hàm số f  t   log3 t  t là hàm số đồng biến trên  0;   . Khi đó 1  x 2  2 y  m  3x  3 y  x 2  3x  y  m  0. *. Kết hợp với điều kiện 5 x  y  4  y  4  5 x . Vì x, y  0  0  x . 4 . 5.  4 Ta có *  x 2  2 x  m  4  0  m   x 2  2 x  4, x   0;  .  5 44  4 Hàm số y   x 2  2 x  4 nghịch biến trên  0;  (do 1  0 ) nên  x2  2x  4  4 . 25 5   Do vậy m 2;3 là các giá trị cần tìm.. Vậy tổng tất cả các giá trị m thỏa ycbt là 5. Câu 49.. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Biết rằng điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình a log 2 m  m  2 x  2 x có nghiệm là m   với a , b là hai số nguyên dương và b  7 . Hỏi b a  b  b 2 bằng bao nhiêu? A. 31 . B. 32 . C. 21 . D. 23 . Lời giải Chọn C m  2 x  0 x log 2 m  m  2  2 x   . x 2x m  m  2  2 *. . . . . 2.  *   m  2 x   m  2 x   2 x   2 x . Xét hàm số f  t   t 2  t  t  0  . Ta có. f   t   2t  1  0 với mọi t  0 , suy ra hàm số luôn đồng. biến với mọi t  0 ..  * . f. . . 2. m  2 x  f  2 x   m  2 x  2 x   2 x   2 x  m ** .. Đặt t  2 x  t  0  , khi đó phương trình ** trở thành t 2  t  m *** . Xét hàm g  t   t 2  t  t  0  , ta có g   t   2t  1  g   t   0  t . 1 . 2. Bảng biến thiên Facebook Nguyễn Vương 31.

<span class='text_page_counter'>(422)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. t. 0. g. . 1 2 0. –.  . g . Vậy để  *** có nghiệm t  0 thì m   Câu 50.. 1 4. a  1 1   a  b  b 2  21 . 4 b  4. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 22 (4 x)  m log 2 x  2m  4  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;8 ? A. 1.. C. 5 . Lời giải. B. 2 .. Chọn D ĐK: x  0 log 22  4 x   m log. 2. D. 3.. x  2m  4  0. 2.   2  log 2 x   2m log 2 x  2m  4  0  log 22 x  4 log 2 x  2m  log 2 x  11 log 2 x  t ; x  1;8  t   0;3 t 2  4t  2m t 1 t 2  4t f t   ; t   0;3 t 1 t 2  2t  4 f  t    0, t   0;3 2  t  1.  1 .  f  0   2m  f  3  0m Câu 51.. 21 , m    m  0,1, 2 8. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao. nhiêu. giá. trị. nguyên. của. số m   5;5. tham. log 32  f  x   1  log 2 2  f  x   1   2m  8  log 1. sao. cho. f  x   1  2m  0 có nghiệm x   1;1 ?. 2. A. 7 .. B. 5 .. phương. C. 6 . Lời giải. D. vô số.. Chọn A Với x   1;1  1  f  x   3  0  f  x   1  4 . Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  trình.

<span class='text_page_counter'>(423)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Đặt t  log 2  f  x   1  t   ; 2  , x   1;1 . Khi đó phương trình đã cho trở thành: t 3  4t 2   m  4  t  2m  0 t  2   ; 2    t  2   t 2  2t  m   0   2  t 2  2t  m  0  t 2  2t  m * t  2t  m  0 Để phương trình đã cho có x   1;1  phương trình * có nghiệm t   ;2  .. Xét hàm số f  t   t 2  2t trên  ; 2  có f   t   2t  2  0  t  1  ; 2  . Ta có bảng biến thiên của hàm số f  t   t 2  2t . t f  t . 1. . 0. . 2.  0. f t . 1 Từ bảng biến thiên suy ra phương trình * có nghiệm t   ;2  khi và chỉ khi m  1 ..  m   5;5 Mà   m  1; 0;1; 2;3; 4;5 . Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.  m  . Dạng 2. Phương trình mũ chứa tham số Câu 1.. (Mã 101 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 6 B. 4 C. 13 D. 3 Lời giải Chọn D Đặt t  4 x ,  t  0  . Phương trình trở thành: t 2  4mt  5m 2  45  0 (1). Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt t  0 . m 2  45  0 3 5  m  3 5  '  0  2     P  0  5m  45  0  m  3  m  3  3  m  3 5 .  4m  0 S  0 m  0    Vì m nguyên nên m  4;5;6 . Vậy S có 3 phần tử.. Câu 2.. (Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 . A. m  3. B. m  1. C. m  6 Lời giải. D. m  3. Chọn A Ta có 9x  2.3x1  m  0  32 x  6.3x  m  0 ..   9  m  0  x x Phương trình có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1  3 1  3 2  6  0  m  3 . 3x1  x2  3  m  Câu 3.. (Mã 102 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 25 x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 7 B. 1 C. 2 D. 3 Facebook Nguyễn Vương 33.

<span class='text_page_counter'>(424)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải Chọn C Xét phương trình 25x  m.5x 1  7m2  7  0 1 . Đặt t  5x  t  0  . Phương trình trở thành t 2  5mt  7m2  7  0  2  . YCBT  Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt  Phương trình  2 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2  0 25m 2  4  7 m 2  7   0   0  2 21    S  0  5m  0 . 1 m  3 P  0 7 m 2  7  0   Mà m    m  2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m . Câu 4.. (Mã 103 2018) Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4 x  m.2 x1  2m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử. A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Lời giải Chọn B Ta có: 4 x  m.2 x1  2m 2  5  0  4 x  2m.2 x  2m 2  5  0 (1) Đặt t  2 x , t  0 . Phương trình (1) thành: t 2  2m.t  2m 2  5  0 (2) Yêu cầu bài toán  (2) có 2 nghiệm dương phânbiệt   5  m  5 m  2m  5  0  '  0      S  0  2m  0  m  0 P  0 2m 2  5  0     m   5 hoac m   2 Do m nguyên nên m  2 . Vậy S chỉ có một phần tử 2. Câu 5.. 2. . 10  m  5. 2. 5 2. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt A. m  0;   B. m  ;1 C. m  0;1 D. m  0;1 Lời giải Chọn D.  . Phương trình 4 x  2 x 1  m  0  2 x. 2.  2.2x  m  0 , 1 .. Đặt t  2 x  0 . Phương trình 1 trở thành: t 2  2t  m  0 ,  2 . Phương trình 1 có hai nghiệm thực phân biệt  phương trình  2 có hai nghiệm thực phân biệt và lớn hơn.  1  m  0    0    2  0  0  m  1. 0   S  0   P  0  1  m  1  0 Câu 6.. (Mã 104 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9 x  m.3x 1  3m 2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 5 B. 8 C. 4 D. 19 Lời giải. Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(425)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn C.  . 9 x  m.3 x 1  3m 2  75  0 1  3x. 2.  3m.3x  3m 2  75  0. Đặt t  3 x ,  t  0  Phương trình trở thành: t 2  3mt  3m 2  75  0  2 . 1. có hai ngiệm phân biệt khi và chỉ khi  2  có hai nghiệm dương phân biệt.     300  3m  0 10  m  10    3m  0  m  0  5  m  10 3m2  75  0  m  5     m  5 2. Do m nguyên nên m  6; 7;8;9 Câu 7.. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho phương trình 9 x  (2m  3).3 x  81  0 ( m là tham số thực). Giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn. x12  x22  10 thuộc khoảng nào sau đây A. 5;10 . B. 0;5 .. C. 10;15 . Lời giải. D. 15; .. Chọn C. 9 x  (2m  3).3x  81  0.  .  3x. 2. 1.  (2m  3).3 x  81  0 . Đặt t  3x  t  0 . Phương trình trở thành: t 2  (2m  3)t  81  0 2.  2. 2.    2m  3  4.81   2m  3  324 Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thì phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt dương: Điều kiện:.  15  m  2  2m  3  18   2   2m  3  18  3   m   3 2 m  3  324  0  m     0       15 2 2    2m  3  18     m  S  0   2m  3  0 2 3  m   21 P  0 81  0   2m  3  18 m       2  3 2    m   2   m   3 2   t1  t2  2m  3 Áp dụng hệ thức Vi-ét:  t1.t2  81 Vì t1.t2  81  3x1.3x2  34  x1  x2  4 2. 2 2 2 Do đó: x1  x2  10   x1  x2   2 x1.x2  10  4  2 x1.x2  10  x1.x2  3.  x1.x2  3 x  1 t  3  1 1  t1  t2  30 Xét hệ phương trình   x1  x2  4  x2  3 t2  27 27 Nên 2m  3  30  m  TM  2 Vậy chọn C. Facebook Nguyễn Vương 35.

<span class='text_page_counter'>(426)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 8.. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho phương trình m.16x  2  m  2  .4 x  m  3  0 1 . Tập hợp tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tổng T  a  2b bằng: A. 14. B. 10. D. 7. C. 11 Lời giải. Chọn C +) Đặt: 4 x  t (t  0)  1  m.t 2  2  m  2  t  m  3  0  2  +) Để 1 có 2 nghiệm phân biệt thì  2 phải có hai nghiệm dương phân biệt m  0 m  0  m  4  0 m  0  2     0  m  2   m  m  3   0   m  2 3  m  4    Điều kiện:   m  2    0  m  0(l ) S  0  m  0 m  P  0  m  3  m  3 m  0    m  0 a  3 +) Vậy 3  m  4    a  2b  11 b  4. Câu 9.. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình 4 x  3.2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A.  5;0 .. B.  7; 5 .. C.  0;1 .. D.  5;7  .. Lời giải Đặt t  2 x . Ta có phương trình t 2  6t  m  0 Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1  pt có hai nghiệm dương t1 , t2. thỏa mãn t1.t2  2 x1  x2. Câu 10..      0 9  m  0   1 1 1  6  0 m .  2   s  0 2 2   1 1 p   0 m   2  2. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x  m. 2 x 1  2 m  3  0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  4. 5 A. m  . 2. B. m  2 .. C. m  8 .. D. m . 13 . 2. Lời giải Phương trình đã cho tương đương 2  2m.2 x  2m  3  0 (1) . 2x. Đặt t  2 x  t  0  , khi đó phương trình (1) trở thành: t 2  2m. t  2m  3  0. 1.  2  .Phương trình. có hai nghiệm x1 ; x2 khi và chỉ khi phương trình  2  có hai nghiệm t1 ; t2 dương.  m 2  2m  3  0    0     S  0   2m  0  m  3 . Theo định lý Viet ta có P  0  2m  3  0  . t1  t2  2m  t1. t2  2m  3. t  2 x1 13 Với t  2x ta có:  1  t1. t2  2 x1.2 x2  2m  3  2 x1  x2  16  2m  3  m  (thỏa mãn). x2 2 t2  2. Câu 11.. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Phương trình 4 x  m .2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  3 khi A. m  4 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  1 .. Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(427)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Đặt t  2 x , t  0 . Phương trình viết thành t 2  2mt  2m  0 1 . Ta có x1  x2  3  2 x1  x2  23  2 x1.2 x2  8 . Ycbt tương đương phương trình 1 có hai nghiệm dương t1 , t2 thỏa mãn t1.t2  8 .. Câu 12..   m 2  2m  0   t1  t2  2m  0  m  4 . t .t  2m  8 1 2 (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2 4.4 x  2 x   2m  2  6 x  2 x 1   6m  3 32 x  4 x  2  0 có hai nghiệm thực phân biệt.. A. 4  3 2  m  4  3 2 1 1 C. m  1 hoặc m  D. 1  m  2 2. B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2. Lời giải Chọn D 2 2 2 4.4 x  2 x   2m  2  6 x  2 x 1   6m  3 32 x  4 x  2  0 (1)  4x. 2.  2 x 1.   2m  2  6 x. 2.  2 x 1. 2. 4   9. x  2 x 1.   6m  3  9 x. 2.  2 x 1. 0. 2. 2   2m  2    3. 2  Đặt t    3. x 2  2 x 1. x  2 x 1. ( x 1) 2.   6m  3  0. (2). 0. 2  2       1 . Suy ra 0  t  1 3  3 2 Pt (2) trở thành: t  (2m  2)t  6m  3  0 (3) t  3 (loai )  t  2m  1  Để phương trình (1) có 2 nghiệm x phân biệt 2  Phương trình t  (2m  2)t  6m  3  0 có đúng một nghiệm t thuộc khoảng  0;1  0  2m  1  1 1 .  1  m  2 2 Chú ý: Nếu t  1 thì phương trình   3. Câu 13.. ( x1) 2.  1 chỉ có nghiệm duy nhất là x   1 .. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình  m  3 9x  2  m  1 3x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a; b  . Tính tích. a.b . A. 4. B. 3. C. 2 Lời giải. D. 3. Chọn D Đặt: 3x  t ,(t  0) . Khi đó phương trình trở thành (m  3)t 2  2(m  1)t  m  1  0(*) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt  (m  1)(2m  2)  0    0   m  1  m  1   m 1   S  0   0   1  m  3  a.b  3  1  m  3 P  0  m 3   m  1  m  3  0 Facebook Nguyễn Vương 37.

<span class='text_page_counter'>(428)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 14. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x  m.2 x  2m  2019  0 có hai nghiệm trái dấu? A. 1008 . B. 1007 . C. 2018 . D. 2017 . Lời giải x. x. 4  m.2  2m  2019  0 (1 ) Đặt t  2 x  t  0  . Phương trình (1 ) trở thành t 2  mt  2m  2019  0 ( 2). Phương trình ( 1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa x1  0  x2 khi và chỉ khi phương trình ( 2) có hai nghiệm t1; t2 thỏa 0  t1  1  t2 m 2  4  2m  2019   0   0   0  S  t  t  0 m  0 m0 1 2      P  t t  0 2m  2019  0  2019 1 2   m  2  t1  1 t2  1  0 t1t2   t1  t2   1  0    2m  2019  m  1  0 2 m  8m  8076  0  m   m  0 2019    m  2018 . Do m   nên 1010  m  2017 2019 2 m   2  m  2018 Số giá trị nguyên m thỏa đề là 1008 .. . Câu 15. Cho phương trình 4  15. . x. .   2m  1 4  15. . x.  6  0 . Để phương trình có hai nghiệm phân. biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 . Ta có m thuộc khoảng nào? A.  3;5  .. B.  1;1 .. C. 1;3 .. D.  ; 1 .. Lời giải Đặt. t. . . x. t  4  15 ,. t  0.. Khi. đó. phương. trình. ban. đầu. trở. thành:.  2m  1  6  0  t 2  6t  2m  1  0, t  0. (*) t Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 khi và chỉ khi phương trình (*)  0 1  2 (*) có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thỏa mãn t1   t2    S  0    m  4 2 P  0   t  t  6 t1  t2  6 1 2   Theo Viet, ta có: t1 .t2  2m  1  t2  3 2m  1   2 2 t1   t2  t1  3 2m  1  2 7  3 2m  1  3 2m  1  6  3 2m  1  2  m    3;5 . 2. . . Câu 16.. . (Liên. 2  3 . . Trường x. Thpt. .  1  2 a  2  3. . x. Tp. Vinh. Nghệ. An. 2019). Phương. trình.  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  log 2 3 3 .. Khi đó a thuộc khoảng 3  A.   ;   . B.  0;    . 2 . 3  C.  ;    . 2  Lời giải.  3  D.   ;    .  2 . Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(429)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. . . x. Đặt t  2  3 , t  0 Phương trình trở thành t . 1  2a  4  0  t 2  4t  1  2 a  0 (1) t. . GT: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  log 2 3 3  2  3. . x1  x2. 3. Khi đó t1  3t2 YCBT phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt thỏa mãn t1  3t2    0 3  2a  0  3   t1  0; t2  0  t1  3 a    t1  t2  4    2  a  1 t  1 2 t .t  1  2 a   a  1 1 2 t1t2  1  2 a  t1  3t2. Câu 17.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình m  3 9 x  2 m 1 3x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng a; b . Tính tích a .b . A. 4. B.  3. C. 2 D. 3 Lời giải Đặt 3x  t , (t  0), phương trình đã cho trở thành (m  3)t 2  2(m 1)t  m 1  0 (*) Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt.   m  1 2m  2  0     '  0      m 1  0  1 m  3 S  0     m  3     P  0 m 1  0  m  3 Khi đó a; b  1;3 Tích a.b  3 Câu 18.. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Tìm tất cả các giá trị của mm để phương trình 9 x  2 m.3 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt A. 2  m  2 B. m  2 C. m  2. D. m  2 Lời giải Đặt t  3x  x    t   0;   và mỗi x cho ta một giá trị t tương ứng. Khi đó phương trình trở thành t 2  2mt  m  2  0. * . Để pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt, tương đương phương trình *  có hai nghiệm dương phân m 2  m  2  0   0   biệt   S  0  2 m  0 m2 P  0 m  2  0  . Câu 19. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình 9 x  2  m  2  6 x   m 2  4 m  3  4 x  0 có hai nghiệm phân biệt? A. m  2.. B. m  3.. C. m  1. Lời giải Xét phương trình: 9 x  2  m  2  6 x   m 2  4 m  3  4 x  0. D. m  2.. Facebook Nguyễn Vương 39.

<span class='text_page_counter'>(430)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2x. x. 3 3 Chia cả hai vế của phương trình cho 4 x ta được    2  m  2     m 2  4m  3  0 2 2 x. 3 Đặt t    , t  0  khi đó phương trình trở thành: t 2  2  m  2  t  m2  4m  3  0 2 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt  m  2  2  m 2  4m  3  0 1  0    0     t1  t2  0  2  m  2   0  m  2  m  1. t .t  0  2 m  ; 3  1;      1 2  m  4m  3  0. Câu 20.. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Biết rằng m  m0 là giá trị của tham số m sao cho x1 , x2 thỏa phương trình 9 x  2  2 m  1 3 x  3  4 m  1  0 có hai nghiệm thực mãn  x1  2  x2  2   12 . Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây A. (3;9) .. B.  9; +  .. C. 1; 3  . Lời giải. D.  -2; 0  .. Chọn C 9 x  2  2 m  1 3 x  3  4 m  1  0 (1) t  3 Đặt t  3x , t  0 . Pt(1) trở thành: t 2  2  2m  1 t  3  4m  1  0   . t  4m  1 1 Để pt(1) có 2 nghiệm thì điều kiện cần và đủ là 4m  1  0  m  . 4 Khi đó pt (1) có hai nghiệm x1  1 và x2  log 3  4 m  1 . Từ giả thiết  x1  2  x2  2   12  3  log3  4m -1  2   12  log 3  4 m  1  2. 1 5  m  .  32  1  . Vậy m  1;3 . 4 2 Câu 21.. (Sở Phú Thọ 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu? A. 6. B. 7. C. 0 Lởi giải. D. 3. Chọn A Đặt t  4 x , t  0 Phương trình đã cho trở thành t 2  2  m  1 t  3m  8  0 * Yêu cầu bài toán  pt * có hai nghiệm t1 , t2 thỏa 0  t1  1  t2    0 m2  m  9  0 t  t  0  8 1 2 m  1  0    m9 t t  0 3 12 3m  8  0  t1  1 t2  1  0 m  9  0  Vậy m có 6 giá trị nguyên.. Câu 22.. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x  2m  1  0 có nghiệm. Tập  \ S có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1 B. 4 C. 9 D. 7 Lời giải Đặt t  2 x  t  0  , khi đó phương tình có dạng t 2  mt  2 m  1  0  2 . Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm dương Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(431)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1 TH 1: Pt(2) có 2 nghiệm trái dấu  2m  1  0  m   2    m 2  8m  4  0 TH 2: pt(2) có 2 nghiệm dương   m  0  m  4  20 2m  1  0  1   1  Nên S   ;     4  20;    \ S    ; 4  20  . Vậy các số nguyên thỏa mãn là  2 2     0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 hay đáp án C. . Câu 23.. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Cho phương trình 9 x  2  2m  1 3x  3  4m  1  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   12 . Giá trị của m thuộc khoảng A.  9;    .. B.  3;9  .. C.  2; 0  .. D. 1;3 .. Lời giải Đặt t  3 , t  0 . Phương trình đã cho trở thành: t 2  2  2m  1 t  3  4m  1  0 (1) x. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1 , x2 khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt  m  1 2 4m  8m  4  0    0 m  1   1      S  0  2  2m  1  0  m     1. 2 P  0   m  4  3  4m  1  0 1  m  4 Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm là t  4m  1 và t  3 . Với t  4m  1 thì 3x1  4m  1  x1  log 3  4m  1 . Với t  3 thì 3x2  3  x2  1 . Ta có  x1  2  x2  2   12  x1  2  log3  4m  1  2  m  Vậy giá trị m cần tìm là m  Câu 24.. 5 (thỏa điều kiện). 2. 5 nên m thuộc khoảng 1;3 . 2. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 x  2.12 x  (m  2).9 x  0 có nghiệm dương? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn A Phương trình 16 x  2.12 x  (m  2).9 x  0 có nghiệm x   0;  2x. x. 4 4 Phương trình tương đương    2.    ( m  2)  0 có nghiệm x   0;   3 3 x. 4 Đặt t    , t  1;   3.  t 2  2.t  (m  2)  0, t  1;  .  t 2  2.t  2  m, t  1;   Xét y  t 2  2.t. Facebook Nguyễn Vương 41.

<span class='text_page_counter'>(432)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Phương trình có nghiệm t  1;  khi 2  m   1  m  3 Câu 25.. (THPT Ba Đình -2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2. 9 4 x  x  4.3 A. 27 .. 4 x  x2.  2m  1  0 có nghiệm? B. 25 .. C. 23 . Lời giải. D. 24 .. ĐKXĐ: x   0; 4 . Đặt t  4 x  x 2 với x   0; 4 thì t   0; 2 Đặt u  3t với t   0; 2 thì u  1;9 Khi đó, tìm m đề phương trình u 2  4u  2m  1  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;9 .  2m  u 2  4u  1 , với u  1;9. Xét hàm số f  u   u 2  4u  1 .. f   u   2u  4  0  u  2 . Ta có, f 1  4 , f  2   5 , f  9   44 .. 5 Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 44  2m  5  22  m  . 2 Vậy có 25 số nguyên của tham số m . Câu 26.. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Gọi  a; b  là tập các giá trị của tham số m để phương trình 2e 2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0; ln 5  . Tổng a  b là A. 2. B. 4. C. 6 . D. 14 . Lời giải Đặt t  e x ; x   0; ln 5  tương ứng t  1;5  .. Phương trình thành 2t 2  8t  m . Xét hàm số f  t   2t 2  8t với t  1; 5  có f   t   4t  8. Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0; ln 5  khi phương trình f  t   m có hai nghiệm t  1; 5   8  m  6 .. Câu 27.. (Sở Bắc Giang 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình. . . x. 2 1  m. A. 8.. . . x. 2 1  8 có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 7.. C. 10. Lời giải. D. 9.. Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(433)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Đặt. . . x. 2  1  t , t  0 . Vì. x. .  . . 2 1 .. x. 2  1  1 nên. . x 1 2 1  . t. . Phương trình đã cho trở thành. t. m  8  t 2  8t  m (*). t. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 2 Xét f  t   t  8t , trên 1;  . Ta có f   t   2t  8 .. f  t   0  t  4 Bảng biến thiên của hàm f  t . Từ bảng biến thiên ta có (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi 16  m  7 . Vậy số phần tử của S là 8. Câu 28.. (Chuyên Thái Bình 2019) Tìm số giá trị nguyên của tham số m    10;10  để phương trình. . . 10  1. x2. m. . . 10  1.  2.3x. 2. 1. có đúng hai nghiệm phân biệt?. B. 15 .. A. 14 .. . x2. . 10  1. x2. m. . . 10  1 x2. x2. C. 13 . Lời giải x2. D. 16 . x2.  10  1   10  1   2.3x 1     m   6 (1)  3   3  2. x2.  10  1   10  1  1 Đặt t    , t 0   t  3   3  1 (1)  t  m.  6  t 2  6t  m  0 (2) t Để (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có một nghiệm lớn hơn 1. (2)  m  t 2  6t . Xét hàm số f (t )  t 2  6t trên khoảng (1;  ) , ta có: f   t   2t  6; f   t   0  t  3 . Bảng biến thiên:. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m  5 hoặc m  9 là giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do m   10;10  nên m  9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4; 9 . Suy ra có 15 giá trị m cần tìm. x. Câu 29.. x. 1 1 (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình    m.    2m  1  0 có nghiệm khi m nhận giá trị: 9 3 Facebook Nguyễn Vương 43.

<span class='text_page_counter'>(434)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 A. m   . 2. 1 B.   m  4  2 5 . C. m  4  2 5 . 2 Lời giải x. 1 D. m    m  4  2 5 . 2. x. 1 1 Ta có phương trình:    m.    2m  1  0 9 3 x. 1 Đặt t    ,  t  0  phương trình trở thành: t 2  m.t  2m  1  0  3 Phương trình có nghiệm  phương trình có nghiệm dương. t2 1 t  2 không là nghiệm của phương trình nên  m   f (t ) t 2 t  2  5 ( L ) t 2  4t  1 t 2  4t  1 2 f '(t )  , f '( t )  0   0  t  4 t  1  0   (t  2)2 (t  2) 2 t  2  5 ( N ) Bảng biến thiên.. 1 Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình có nghiệm khi m    m  4  2 5 2 Câu 30.. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình:  m  1 .16 x  2  2 m  3 .4 x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là A. 4 .. B. 8 .. C. 1 . Lời giải. D. 2 .. Cách 1. Đặt t  4 x , t  0 , phương trình đã cho trở thành: t 2  6t  5 (*).  m  1 t  2  2 m  3  t  6 m  5  0  m   2 t  4t  6 Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 trái dấu khi phương trình (*) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn: 0  t1  1  t2 . 2. Đặt f  t   . 1  561 t 2  6t  5 10t 2 2t  56 ' . Suy ra f '  t   0  x   f t    2 2 10 t  4t  6  t 2  4t  6 . Ta có bảng biến thiên:. Từ bảng biến thiên, ta có phương trình (*) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn: 0  t1  1  t2 khi 4  m   1 . Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán là m   3 và m   2 . Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(435)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Cách 2: Đặt t  4 x , t  0 , phương trình đã cho trở thành:  m  1 t 2  2  2 m  3 t  6m  5  0 (*). Đặt f  x    m  1 t 2  2  2 m  3 t  6 m  5 . Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 trái dấu khi phương trình (*) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn: 0  t1  1  t2 ..  4  m   1   m  1 f 1  0  m  1 3m  12   0   m  1      4 m 1 . Điều đó xảy ra khi:  m   5  m  1 f  0   0  m  1 6m  5  0   6 Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán là m   3 và m   2 . Câu 31. Phương trình 4x  1  2x.m.cos( x) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0 Lời giải Chọn B Ta có 4 x  1  2 x m cos  x   2 x  2  x  m cos  x  Ta thấy nếu x  x0 là một nghiệm của phương trình thì x   x0 cũng là nghiệm của phương trình nên để phương trình có nghiệm duy nhất thì x0  0 . Với x0  0 là nghiệm của phương trình thì m  2 . Thử lại: Với m  2 ta được phương trình 2 x  2 2  2 cos  x   * 2 x  2 2  2  x  0 thỏa mãn. Vậy m  2 . VT  2; VP  2 nên  *  2 cos  x   2 Câu 32.. (Sở Hà Nội 2019) Cho phương trình 2 x  m.2 x.cos  x   4 , với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m0   5; 1 . B. m0  5. C. m0   1; 0 . D. m0  0. Lời giải Phương trình 4 x  m.2x.cos  x   4  2x  22x  m.cos  x  Điều kiện cần: nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì 2  x0 cũng là nghiệm. Vì phương trình có nghiệm duy nhất nên x0  1 Thay vào phương trình ta có: m   4. Điều kiện đủ: 2. Với m  4 ta có 4 x  4.2x cos  x   4  0   2 x  2cos  x    4 sin 2  x   0  2 x  2 cos  x   2  2 cos  x   2 x  2      cos  x   1    x  1. cos  x   1     sin  x   0     cos  x   1 x. Vậy m  4 thỏa mãn Câu 33. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 8x  3x.4 x  3x 2  1 .2 x  m3  1 x3   m  1 x có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc  0;10  .. . A. 101. . . B. 100. . C. 102 Lời giải. D. 103. Facebook Nguyễn Vương 45.

<span class='text_page_counter'>(436)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 8 x  3 x.4 x   3 x 2  1 .2 x   m3  1 x3   m  1 x (1) 3. 3.   2 x  x    2 x  x    mx   mx 3. Xét hàm số f  t   t  t. 1  2 x  1024  1  2 x  x  1034  1  t  1034 0  x  10. x. Ta có t  2  x mà 0  x  10  . 3 Xét hàm số f  t   t  t , t  1;1034  .. f   t   3t 2  1  0, t  1;1034  hay f  t   t 3  t đồng biến trên 1;1034  x Suy ra  2   2  x  mx . 2x  x m x. 2x  1, t   0;10  . Xét hàm số g  x   x x x.2 x ln 2  2 x 2  x.ln 2  1  g  x    x2 x2 1 g  x   0  x   log 2 e ln 2 BBT. ycbt  e.ln 2  1  m  104, 4 mà m  Z nên m  3,104. Có tất cả 102 số nguyên m thoả mãn. Câu 34.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình. . . . e3m  e m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 có nghiệm..  1  A.  0; ln 2   2 .  1 C.  0;   e Lời giải t 2 1 Đặt t  x  1  x 2  t 2  1  2 x 1  x 2  x 1  x 2  . 2. Ta có t ' . 1   B.  ; ln 2  2  . 1  x2  x 1 x. 2. ,t '  0  x . 1  D.  ln 2;   2 . 1 . 2. Vậy t   1; 2  . Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(437)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  t 2 1  3m m 3 m Phương trình trở thành e3m  e m  2t 1    e  e  t  t  e  t . (sử dụng hàm đặc 2   trưng). 1 Phương trình có nghiệm khi và chi khi 1  e m  2  m  ln 2  m  (; ln 2] . 2 Câu 35.. (SP Đồng Nai - 2019) Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình x.2 x  x  x  m  1  m.  2 x  1 có hai phần tử. Số phần tử của A bằng A. 2.. B. 3.. C. 1. Lời giải. D. Vô số.. Chọn A Phương trình: x.2 x  x  x  m  1  m.  2 x  1 (1).  2 x.  x  m    x  m  x  1   x  m   2 x  x  1  0. x  m  x  2  x  1  0 (2) Xét phương trình (2) :2 x  x  1  0 Đặt f ( x)  2 x  x  1  f '( x)  2 x ln 2  1  1   f '( x)  0  x  log 2    ln 2  Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) :. Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f ( x )  0 (2) có nhiều nhất 2 nghiệm. Mà f (0)  f (1)  0  phương trình (2) có đúng 2 nghiệm x  0; x  1 .  phương trình (1) có các nghiệm là x  0; x  1; x  m . m  0 Để tập nghiệm của phương trình (1) có hai phần tử    Số phần tử của A bằng 2. m  1 x x 1 Câu 36. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Giá trị của m để phương trình 4  2  m  0 có nghiệm duy nhất là: A. m  2 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 . Lời giải Chọn D x x 1 4  2  m  0 1 . x. Đặt t  2 , t  1 . Phương trình 1 trở thành: t 2  2t  m  0  m  t 2  2t  2  . Nhận xét: với t  1 ta có duy nhất 1 nghiệm x tương ứng; với mỗi t  1 ta có 2 nghiệm x tương ứng. Facebook Nguyễn Vương 47.

<span class='text_page_counter'>(438)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Phương trình 1 có duy nhất nghiệm  Phương trình  2  có một nghiệm t1  1 và nghiệm còn lại t2  1 . t1  1 là nghiệm của phương trình  2   1  m  0  m  1 . Khi đó phương trình  2  trở thành: t 2  2t  1  0  t  1 (thỏa điều kiện trên). Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  1 . Câu 37.. (THPT Thăng Long 2019) Gọi a; b là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2e 2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0; ln 5 . Giá trị của tổng a  b là A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 14 . Lời giải Chọn D Đặt t  e x . Khi đó x  0;ln 5  t  e 0 ;e ln 5  hay là t  1;5 . Phương trình đã cho trở thành 2t 2  8t  m , với t  1;5 . Vì với mỗi giá trị của t  1;5 ta có một và chỉ một giá trị tương ứng của x  0;ln 5 . Do đó, yêu cầu bài toán xảy ra khi và chỉ khi phương trình 2t 2  8t  m có hai nghiệm t phân biệt thuộc khoảng 1;5 . Xét bảng biến thiên của hàm số f t   2t 2  8t có f  t   4t  8 trên đoạn 1;5 :. Dựa vào bảng trên ta thấy, phương trình 2t 2  8t  m có hai nghiệm t phân biệt thuộc khoảng 1;5 khi và chỉ khi 8  m 6 . Vậy phương trình 2e 2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0;ln 5 khi và chỉ khi. m  8; 6 . Suy ra a  8 và b  6 , do đó a  b  14 . Câu 38.. (Chuyên Long An-2019) Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  3 .. 9  A. m   ;5  . 2 . B. m   2; 1 .. C. m  1;3 .. D. m   3;5  .. Lời giải Chọn D 4 x  m.2 x 1  2m  0   Đặt t  2 x  0   t 2  2mt  2m  0   Giả sử phương trình   có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn đều kiện đề bài thì phương trình ** có hai nghiệm t1; t2 thỏa: t1.t2  8  2 x1.2 x2  8  2 x1  x2  8  2m  8  m  4. Thử lại phương trình   ta có m  4 thỏa mãn điều kiện. Câu 39.. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  44  0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?. Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(439)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. B. 0 .. A. 2 .. D. 3 .. C. 1 . Lời giải. Chọn B m x .4  5m 2  44  0 1 . 4 Đặt t  4 x  t  0  , phương trình có hai nghiệm x1 , x2 đối nhau  t1t2  4 x1.4 x2  4 x1  x2  40  1 . 2. Ta có 16 x  m.4 x 1  5m 2  44  0   4 x  . Do đó 1  t 2 . m t  5m 2  44  0 phải có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thỏa t1t2  1 4.  m2 2  16 29 16 29  16  4  5m  44   0  m    0   29 29   m  S  0    0  m  0  m . P  1 m  3 4  5m 2  44  1     Vậy tập S không có phần tử. Câu 40.. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2m.2 x  m  6  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1  x2  3 . Tập hợp S có bao nhiêu phần tử? A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C Đặt t  2 x , t  0 ta được phương trình t 2  2mt  m  6  0 . t2  6  m 1 . 2t  1. Ta có x1  x2  3  2 x1  2 x2  23  8 . Phương trình 1 có hai nghiệm thỏa mãn 0  t1  t2  8 . Đặt f  t  . 2 t 2  t  6 t  2 t2  6  f  t   0 . 2 2t  1  2t  1 t  3. Bảng biến thiên của f  t  trên  0;8 :. Từ bảng biến thiên ta thấy 1 có hai nghiệm 0  t1  t2  8 khi 2  m  Câu 41.. 70 . 17. Suy ra có hai giá trị nguyên của m là m  3 và m  4 . (THPT Minh Khai - 2019) Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x   2m  3 .2 x  64  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   24 thuộc khoảng nào sau đây?  3 A.  0;  .  2.  3  B.   ;0  .  2 .  21 29  C.  ;  .  2 2  Lời giải.  11 19  D.  ;  . 2 2. Chọn D Facebook Nguyễn Vương 49.

<span class='text_page_counter'>(440)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Đặt t  2 x , điều kiện t  0 . Phương trình ban đầu trở thành t 2   2m  3 .t  64  0 * . Để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực x1 và x2 thì phương trình * phải có hai nghiệm t1 ,  19 m   2   0  4m 2  12m  247  0 13   13 t2 dương   S  0    m  m . 2 2  2m  3  0 P  0     3 m    2 x1 x2 x1  x2 Theo định lý Vi-ét, ta có t1.t2  64  2 .2  64  2  64  x1  x2  6 .. Ta có  x1  2  x2  2   24  x1.x2  2  x1  x2   4  24  x1.x2  8 ..   x1  2   x1  x2  6  x2  4 Từ  .   x  4  x1.x2  8 1    x2  2 Khi đó, ta có t1  t2  2 x1  2 x2  20  2m  3  m  Câu 42.. 17 . 2. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình. . . . e3m  e m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 có nghiệm..  1 A.  0;  .  e.  1  B.  0; ln 2  .  2 . 1   C.  ; ln 2  . 2   Lời giải. 1  D.  ln 2;   . 2 . Chọn C Điều kiện: x   1;1 Đặt x  1  x 2  t . Vì x   1;1  t   1; 2 . . Ta có: t 2  x  1  x 2. . 2.  1  2 x 1  x2  x 1  x2 . t 2 1 . 2. Phương trình đã cho trở thành: e3m  em  t 3  t. Xét hàm số f  u   u 3  u , f   u   3u 2  1  0 u do đó hàm số f đồng biến trên  . Phương trình e3m  e m  t 3  t  f  e m   f  t   e m  t . Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1  em  2  0  em  2 ( do em  0 ) 1    m  ln 2  m   ; ln 2  . 2   Câu 43.. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x m 1.2 x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  1 . A. m  R .. B. m  1  2 2; m  1  2 2 .. C. m  1  2 2 .. D. m  1  2 2 .. Lời giải Chọn D Đặt t  2 x , t  0 . Ta có phương trình t 2 m 1t  2  0 (1). Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 khi phương trình (1) có hai nghiệm t1 , t2  0 . Khi đó x1  x2  log 2 t1  log 2 t2  log 2 t1.t2  . Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(441)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bài toán trở thành tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thoả mãn 2     m 1  8  0   log 2 t1.t2   1  m 1  0  m  1 2 2 .    log t t   1    2 12 Câu 44.. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.   2. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f e x  m có đúng 2 nghiệm thực là A.  0; 4 .. B. 0; 4 .. C. 0  4;  .. D.  4; .. Lời giải Chọn C 2 Đặt t  e x . Ta có x 2  0  t  1 , nếu t  1 thì x  0 và nếu t  1 thì x   ln t ..  . Phương trình f e x  m 1 trở thành phương trình f t   m 2 . 2. Sử dụng các nhận xét ở trên và đồ thị của hàm số y  f  x ta có. 1 có đúng 2 nghiệm  2 có đúng 1 nghiệm thuộc 1; và nghiệm này lớn hơn 1. m  0   m  4 Vậy tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán là 0   4;  . Câu 45.. (Chuyên Thái Bình - 2019) Tìm số giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình. . . 10  1. x2. m. . . 10  1. A. 14 .. x2.  2.3x. 2. 1. có đúng hai nghiệm phân biệt.. B. 15 .. C. 13 . Lời giải. D. 16 .. Chọn B Ta có:. . . x2. 10  1. m. . . 10  1. x2. x2. x2.  10  1   10  1   2.3x 1     m    6 . (1)  3   3  2. x2.  10  1  m 2 Đặt t    , t  0 . Phương trình (1) trở thành: t   6  t  6t  m (2). t  3  Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt  phương trình (2) có đúng 1 nghiệm lớn hơn 1. Xét hàm số: g  t   t 2  6t trên khoảng 1;    . Ta có: g   t   2t  6  g   t   0  t  3 . Bảng biến thiên:. Facebook Nguyễn Vương 51.

<span class='text_page_counter'>(442)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Nhìn vào bảng biến thiên ta có: phương trình (2) có đúng 1 nghiệm lớn hơn 1  m  5 . Kết hợp điều kiện m nguyên và m   10;10   m   10;5    Có 15 giá trị m thỏa yêu cầu Câu 46.. đề. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình. 3x3. 3. m3 x.   x3  9x2  24 x  m .3x3  3x  1 có 3 nghiệm phân biệt.. A. 34 .. B. 27 .. C. 38 . Lời giải. D. 45 .. Chọn B. 3 x  3. 3. m 3 x.  3 x  3 3. 3. 3.   x 3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1. m 3 x. m 3 x. 3   x  3  27  m  3x  .3x 3  3x  1   3.   x  3  m  3x  27  33  33 x 1. a  3  x; b  3 m  3x. 1  3b  27  b3  a3  27.  3a  3b  b3  3a  a3 Xét f  t   3t  t 3  f '  t   3t .ln 3  3t 2  0t  R  f  a   f  b   a  b  3  x  3 m  3x 3  m   3  x   3 x   x 3  9 x 2  24 x  27 f  x    x 3  9 x 2  24 x  27  f '  x   3 x 2  18 x  24 f ' x  0  x  2  x  4. Dựa vào đồ thị: 7  m  11  m  8,9,10. Câu 47.. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Cho số thực m và hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.. Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(443)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Phương trình f  2 x  2 x   m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 ? A. 2 .. B. 3 .. C. 4 . Lời giải. D. 5 .. Chọn B Đặt t  t  x   2 x  2 x , với x   1; 2 . Hàm số t  t  x  liên tục trên  1; 2 và t '  x   2 x.ln 2  2 x.ln 2, t '  x   0  x  0 . Bảng biến thiên:.  17  Vậy với x   1; 2  t   2;  .  4  5 Với mỗi t   2;  có 2 giá trị x thỏa mãn t  2 x  2 x .  2  5 17  Với mỗi t  2   ;  có duy nhất 1 giá trị x thỏa mãn t  2 x  2  x . 2 4   17  Xét phương trình f  t   m với t   2;  .  4 Từ đồ thị trên ta thấy phương trình f  2 x  2 x   m có số nghiệm nhiều nhất khi và chỉ khi  5  5 17  phương trình f  t   m có 2 nghiệm t1 , t2 , trong đó có t1   2;  , t2   ;  . Do đó phương  2 2 4  trình f  2 x  2 x   m có nhiều nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;2 .. Câu 48.. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  7  2 x3  m 2  6m có nghiệm x  1;3 . Chọn đáp án đúng. A. S  35 .. B. S  20 .. C. S  25 . Lời giải. D. S  21 .. Chọn D Đặt t  2 x thì phương trình đã cho trở thành t 2  8t  7  m 2  6m với 2  t  8 (vì 1  x  3 ). Khi đó phương trình 4 x  7  2 x3  m 2  6m có nghiệm x  1; 3.  f  t   m2  6m có nghiệm t   2; 8  , với f  t   t 2  8t  7 . Ta có f   t   2t  8 ; f   t   0  t  4   2; 8 . Bảng biến thiên:. Facebook Nguyễn Vương 53.

<span class='text_page_counter'>(444)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Dựa vào bảng biến thiên ta có: 9  m 2  6m  7 m2  6m  9  0 m    2  7  m  1 .  m  6m  7  0 7  m  1 Vì m nguyên nên m  6; 5; 4; 3; 2; 1;0 . Suy ra S    6  5  4  3  2  1  0   21 . Câu 49.. (Chuyên 1 1 x2. 4. Bắc. Giang 1 1 x 2.   m  2 2.  . 9 2. 2019). Tập. các. trị. của. m. để. phương. trình.  2m  1  0 có nghiệm là.  9  . A.   ;  .. giá. C.   ;4 .. B. 4;  . 2. D.  4;    .. Lời giải Chọn D Điều kiện: 1  x  1 . Đặt t  21. 1 x 2. ; 1  x  1  2  t  4 . t 2  2t  1 Phương trình trở thành: t 2  (m  2)t  2m  1  0   m (*) t 2 t 2  2t  1 t 2  4t  3 Đặt f (t )   f '(t )  2 t2 t  2. Phương trình có nghiệm  (*) có nghiệm t   2;4  m  4 .. . . Câu 50. Cho hàm số f  x   3x 4   x  1 .27  x – 6 x  3 , khi phương trình f 7  4 6 x  9 x 2  3m  1  0 có số nghiệm nhiều nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số m có dạng phân số tối giản). Tính T  a  b . A. T  7 . B. T  11 . Chọn. C. T  8 . Lời giải. a a (trong đó a , b   và là b b. D. T  13 .. C. 2. Đặt t  7  4 6 x  9 x 2  7  4 1   3x  1  3;7  . Khi đó f  t   1  3m. Xét hàm số f  t   3t 4   t  1 27 t  6t  3 trên đoạn 3;7  . Ta có f   t   3t 4 ln 3  27t   t  1 27 t ln 2  6; 2. f   t   3t  4  ln 3  27 t ln 2  27 t ln 2   t  1 27 t  ln 2 . 2. 2.  3t  4  ln 3   2   t  1 ln 2 27 t ln 2  0.   0,t3;7 . Suy ra hàm số f   t  đồng biến trên  3;7  . Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(445)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  f   3  0 Lại có   f   x   0 có nghiệm duy nhất t0 thuộc  3;7  .  f   7   0. Dựa vào BBT, ta thấy phương trình f  t   1  3m có số nghiệm nhiều nhất 1  f  t0  5 m . 3 3 a  5 5 Suy ra giá trị nhỏ nhất của m là  nên a  b  8 .  3 b  3  f  t0   1  3m  4 . Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 có nghiệm thực? A. 5 .. B. 7 .. 1 x 2.   m  3 .31. 1 x 2.  2m  1  0. D. 3 .. C. Vô số. Lời giải. Chọn B Ta có 0  1  x 2  1  1  1  1  x 2  2  3  31 1 1 x 2. Đặt t  3. 1 x 2. 9. 2. phương trình trở thành t   m  3 .t  2m  1  0. Phương trình 91. 1 x. 2.   m  3 .31. 1 x. 2. 1.  2m  1  0 có nghiệm thực  phương trình 1 có nghiệm. t  3;9 t 2  3t  1 1  m  t 1  vì t  2  0 1  m  t2 t2 1 Xét liên tục trên đoạn f t   t 1  3;9 có t 2 1 55 f  t   1   0 t  3;9  f  t  đồng biến trên đoạn 3;9 .Có f  3   1; f  9   2 7 t  2 Vậy phương trình 91. 1 x 2.   m  3 .31. 1 x 2.  55   2m  1  0 có nghiệm thực  m  1;   7. m    Có 7 giá trị nguyên. x y y   2  2  x  2 y Câu 52. (THPT Thăng Long 2019) Cho hệ phương trình  x 1 , m là tham  2  1  m 2  2.2 y. 1 y 2    số. Gọi S là tập các giá trị m nguyên để hệ 1 có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu. phần tử? A. 0 .. B. 1.. C. 3 . Lời giải. D. 2 .. Chọn B Điều kiện y  1  y  1;1 . Từ phương trình thứ nhất của hệ 1 ta có 2 x y   x  y   2 y  y 2 . Xét hàm số y  f t   2t  t với t   . Dễ thấy y   2t.ln 2 1  0 với mọi t   nên hàm số y  f t  đồng biến trên  . Do đó phương trình  2 tương đương với x  y  y  x  2 y . Facebook Nguyễn Vương 55.

<span class='text_page_counter'>(446)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Thay x  2 y vào phương trình thứ hai của hệ 1 ta được 4 y  1  m 2  2.2 y. 1 y 2 3 . Để hệ đã cho có nghiệm duy nhất thì phương trình 3 phải có nghiệm duy nhất y  1;1 . Giả sử y0  1;1 là một nghiệm của 3 thì 4 y0  1  m 2  2.2 y0 . 1 y02 . Khi đó 4 y0 1  m2  2.2 y0 . 1 y0   4 y0 1  m2  2.2 y0 . 1 y02 nên  y0 cũng là 2. nghiệm của 3 . Suy ra y0   y0  y0  0 . Thay y  0 vào 3 ta được m  0 . Thử lại: với m  0 thì 3 viết thành 4 y  1  2.2 y. 1 y 2  2 y . 1  2 1  y 2  4 . y 2. 1  y  0 ; VP 4  2 , dấu bằng khi y  0 . 2y Suy ra phương trình 4 có nghiệm duy nhất là y  0 . Vậy m  0 thỏa mãn.. Ta có VT 4  2 , dấu bằng khi 2 y . 1  2 cos  bx  có 7 ax nghiệm phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a 2 x  2a x  cos bx  2   1  0 .. Câu 53. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a  0 và a  1 , biết phương trình a x . A. 28 .. B. 14 .. C. 0 . Lời giải. D. 7 .. Chọn B Ta có 1  2  cos bx  1 ax  2x 1  2x 1 bx  x a   2 cos 1 2   a  x  2 cos b   x 2 2  x 1   2 2   bx a a   a 2  x   4 cos 2  x   x .   2 1 bx 1  x   a 2  a 2  a2    2 cos  2 cos b    2  x x   2  2  2 2 a a   bx bx Nếu phương trình 1 và phương trình  2  có nghiệm chung là x0 thì 2 cos 0  2 cos 0 2 2 x0 1 bx bx  cos 0  0  a 2  x0  0  x0  0  cos 0  1 (Vô lí). 2 2 a2 Do đó phương trình 1 và phương trình  2  không có nghiệm chung.. a 2 x  2a x  cos bx  2   1  0  a x  2 . Mặt khác theo giả thiết phương trình 1 và phương trình  2  đều có 7 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình đã cho có 14 nghiệm phân biệt. Câu 54. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của m để phương trình e A. e 4 .. B. e3 .. 13 3 2 f 3 ( x ) f 2 ( x ) 7 f ( x )  2 2 15 13. C. e . Lời giải.  m có nghiệm trên đoạn 0;2 là D. e5 .. Chọn A Giả sử f '( x)  a ( x  1)( x  3)  a ( x 2  4 x  3)(a  0) Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(447)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. x3 f ( x)   f '( x)dx   a ( x 2  4 x  3)dx  a (  2 x 2  3 x)  C 3 3  4  a  C  1 a    15 26 Do f (1)  1, f (3)  nên ta có hệ  3     15 15 13  C   C    13 13 1 3 9 15 Khi đó hàm số f ( x)   x 3  x 2  x  26 13 26 13 Xét hàm số f ( x ) trên đoạn 0;2.  x 1 3 2 ( x  4 x  3), f '( x)  0    x  3  0; 2 26  15 14 15 Ta có: f (0)  , f (1)  1, f (2)  nên 1  f ( x)  13 13 13 Đặt f ( x )  t  15  13 3 Xét hàm số g (t )  2t 3  t 2  7t  trên đoạn 1;   13  2 2  t 1  2 g '(t )  6t 13t  7, g '(t )  0     t  7  1; 15   6  13   15 8778 Ta có: g (1)  4, g ( )  13 2197  15  Suy ra GTLN của g ( x ) trên đoạn 1;  bằng 4. Theo yêu cầu bài toán thì m  e 4 .  13  f '( x) . Câu 55.. (Hoàng. 4 . 15. Hoa. . x. Thám. .   2m  1 4  15. -. . x. Hưng. Yên. 2019). Cho. phương. trình.  6  0 ( m là tham số ). Biết phương trình có hai nghiệm phân. biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 . Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? A.  3;5  .. B.  1;1 .. C. 1;3 .. D.  ; 1 .. Lời giải Chọn A. . Đặt 4  15. . x. .  t  t  0   4  15. Phương trình trở thành: t . . x1  2 x2  0  4  15. . . x. . 1 t. 2m  1  6  0  t 2  6t  2m  1  0 t. x1  2 x2.  4  15  1  4  15 . *. x1. 2 x2. 1. t1  1. t22. Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 khi và chỉ khi phương trình * có hai nghiệm phân biệt dương t1 , t2 thỏa mãn t1  t22    0 S  0  Tức là:  P  0 t1  t22 1     0  8  2m  0  m  4. +) +) S  6  0 luôn đúng. Facebook Nguyễn Vương 57.

<span class='text_page_counter'>(448)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1 +) P  2m  1  0  m   . 2 t1  t2  6 +) Theo Vi-ét:  t1. t2  2m  1.  2  3. Từ 1 và  3 suy ra: t23  2m  1  t2  3 2m  1  t1  Thay vào  2  ta được. . 3. . 3. . 2. 2m  1 .. 7   3 2m  1  2 m  tm   2 2m  1  2 m  1  6  0     3 2m  1  3  m  14  ktm  . . 2. 3. 7 Vậy m    3;5 . 2 Câu 56.. (THPT Minh Khai 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5x  10  m 25x  4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là A. 3 . B. 4 . C. 16 . Lời giải Chọn C 5 x  10 5 x  10  m 25x  4   m 1 . 25 x  4 TH 1: m  0 . Phương trình 1 vô nghiệm.. 5 TH 2: m  0 . (1) . x.  10 . D. 15 .. 2.  m2 25x  4 2 t  10   x Đặt t  5 , t  0 . Ta có: 2  m2 (2) t 4 2 t  10   Xét hàm số f  t   2 trên khoảng  0;   t 4 t  10(l ) 20t 2  192t  80 f  t   . f (t )  0   2 . 2 2 t  (tm) t  4  5 Bảng biến thiên:. Đề phương trình 1 có đúng một nghiệm  Phương trình  2  có đúng một nghiệm t  0.  m2  26  . Do điều kiện 2 1  m  25. m  0  m  2,3, 4, 5 .  m  . Vậy S  2,3, 4,5 , do đó số tập con của S là 2 4  16 . Câu 57.. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình 2. 4 x  2 x 1  m.2 x A. 1;   .. 2. 2 x 2.  3m  2  0 có 4 nghiệm phân biệt. B.  ;1   2;   . C.  2;  .. D.  2;   .. Lời giải Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(449)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn C 2 2 Xét phương trình: 4 x  2 x 1  m.2 x  2 x  2  3m  2  0 Đặt t  2 x. 2.  2 x 1.  2. x 1. 2. 1. 2. . Do đó, ta có  x  1  log 2 t . Điều kiện  t  1. Ta có phương trình: (1) trở thành: t 2  2mt  3m  2  0   Ta nhận thấy mỗi giá trị t  1 cho hai giá trị x tương ứng. Như vậy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm thỏa: 1  t1  t2 . 2.  2    2t  3 m  t 2  2 . 3 , không là nghiệm phương trình. 2 t2  2 t2  2 3 3 Xét t  ,  2   m  . Xét hàm g  t   trên 1;   \   2t  3 2t  3 2 2 2 t  1 2t  6t  4 g 't   ; g ' t   0   2  2t  3 t  2. Nhận xét: t . Dựa vào bảng biến thiên, ta cần m  2 . 3. 2. 2. Câu 58. Cho phương trình: 2 x  x  2 x  m  2 x  x  x3  3 x  m  0 . Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng  a ; b  . Tổng a  2b bằng: A. 1.. B. 2.. C.  4. Lời giải. D. 0.. Chọn B 3 2 2 3 2 2 Ta có: 2 x  x  2 x  m  2 x  x  x 3  3 x  m  0  2 x  x  2 x  m  x 3  x 2  2 x  m  2 x  x  x 2  x * . Xét hàm số f  t   2t  t trên  . Ta có: f   t   2t ln 2  1  0, t    Hàm số f  t  đồng biến trên  . Mà *  f  x 3  x 2  2 x  m   f  x 2  x   x 3  x 2  2 x  m  x 2  x.  x3  3x  m  0  m   x3  3x ** . Xét hàm số g  x    x3  3 x trên  . Ta có: g   x   3 x 2  3 .. g   x   0  x  1 . Bảng biến thiên:. Facebook Nguyễn Vương 59.

<span class='text_page_counter'>(450)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3. Phương trình 2 x  x. 2. 2 x m.  2x. 2. x.  x 3  3 x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt  phương trình (**) có 3 a  2  a  2b  2 . nghiệm phân biệt  2  m  2   b  2 Câu 59. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình. . . 9.32 x  m 4 4 x 2  2 x  1  3m  3 3x  1  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?. C. 1. Lời giải. B. 3 .. A. Vô số.. D. 2 .. Chọn C. . . . . Ta có: 9.32 x  m 4 4 x 2  2 x  1  3m  3 .3x  1  0  32 x 1  m 4 x  1  3m  3 .3x  1  0. 1 1  m 4 x  1  3m  3 . x 1 3 3 1 1 Đặt x  1  t thì PT trở thành 3t  t  m 4 t  3m  3 * 3 3 Vậy bài toán trở thành tìm m để phương trình * có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.  3x 1 . . . . . Nhận thấy, nếu to là một nghiệm của * thì to cũng là nghiệm của * . Suy ra, điều kiện cần để phương trình * có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là * có nghiệm. t  0.  m  2 1  1  1  m.  3m  3  m2  m  2  0   . 3 m  1 Thử lại: 1 2 4 t 3 .  Với m  2 thì * trở thành 3t  t  3 3 1 Cauchy 2 Nhận thấy, VT  3t  t  2 , VP  .  3  2  PT có nghiệm duy nhất t  0 nên m  2 3 3 không thỏa mãn. 1 1 1 2  Với m  1 thì * trở thành 3t  t  4 t  6  3t  t  2 t  3  0 ** 3 3 3 3 1 2 t Xét hàm số f  t   3  t  2 t  3 với t  0 . 3 3 ln 2 3 1 ln 3 2  0 với mọi t  0 . Ta có, f   t   3t.ln 3  t  ; f   t   3t ln 2 3  t  3 3 3 t 3 t3  f   t  đồng biến trên  0;    f   t   0 có nhiều nhất 1 nghiệm t  0 .. . . . . . . . .  f  t   0 có nhiều nhất 2 nghiệm t  0 . Lại có, f 1  0 và f  0   0  Phương trình ** có 3 nghiệm là t  0 , t  1 . Vậy m  1 thỏa mãn. Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số. m  2019;2019. để phương trình. 2 x 1 mx  2m 1   0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt? x 1 x2 A. 4038 . B. 2019. C. 2017. D. 4039 . Lời giải Chọn C 2 x  1 mx  2m  1 2 x  1 m( x  2)  1 Ta có phương trình 2019 x    0  2019 x   0 x 1 x2 x 1 x2 2x 1 1 1 2x 1 .  2019 x  m 0m  2019 x  x 1 x2 x2 x 1 2019 x . Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(451)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Xét hàm số 1 2x 1 1 3 y  2019 x   y'    2019 x ln(2019)   0; x   \ 1;2 . 2 x 2 x 1 ( x  2) ( x  1)2 Ta có bảng biến thiên. Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì m  ; 2 mà m  2019; 2019; m   . Vậy ta có 2017 số nguyên m cần tìm. Câu 61.. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình 2 x 2  1  3m và m  3x  2 x 2  x  1 có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S . 5 A. 6 B. 3 . C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn B Vì hai phương trình đã cho có nghiệm chung nên hệ sau có nghiệm 2 2 m  2 x  1  3  m  log3 2 x  1   log3 2 x 2  1  3x  2 x 2  x  1  x 2 m  3  2 x  x  1 m  3x  2 x 2  x  1. . . .  log3 2 x 2  1  2 x 2  1  3x  x  3. . . . .   log 2 x 2  1  3x  x .  3. log3 2 x 2 1. Xét hàm số f  t   3t  t xác định trên   f '  t   3t.ln 3  1  0 suy ra hàm f  t   3t  t đồng. . . biến trên  suy ra log3 2 x 2  1  x  2 x 2  1  3 x . Xét hàm số g  x   2 x  1  3 xác định và liên tục trên  . 2. x. Ta có g '  x   4 x  3x ln 3  g ''  x   4  3x ln 2 3  g '''  x   3x ln 3 3  0 . Suy ra hàm số g ''  x  nghịch biến trên  . Do đó g  x   0 có nhiều nhất là 3 nghiệm.  x  0 m  0   Ta lại có g  0   g 1  g  2   0 . Suy ra phương trình 2 x  1  3   x  1   m  1 .  x  2 m  2   2. x. Vậy S  3 . Câu 62.. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Giá trị của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 là A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  1. Lời giải Chọn C Đặt t  2 x , t  0. Phương trình trở thành t 2  2 mt  2m  0 (*). Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm dương m 2  2m  0    0     S  0   2m  0  m  2. P  0  2m  0   Facebook Nguyễn Vương 61.

<span class='text_page_counter'>(452)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta có x1  x2  3  2 x1  x2  23  2 x1.2 x2  8  t1.t2  8  2m  8  m  4. Kết luận m  4. Câu 63.. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Tìm m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  0 . B. m  1. C. 1  m  1 . D. 0  m  1 . Lời giải Chọn D Đặt t  2 x , điều kiện: t  0 . Phương trình trở thành: t 2  2t  m  0 (*) Phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu  t 2  2t  m  0 có 2 nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thỏa mãn: t1  1  t2 .    1  m  0  0  m  1. Phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt   t1.t2  m  0 Phương trình có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 khi và chỉ khi  t1  1 t2  1  0  t1t2   t1  t2   1  0.  m  2 1  0  m 1. Kết hợp các điều kiện thì ta được 0  m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 64.. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 9 x  2.6 x 1   m  3 .4 x  0 có hai nghiệm phân biệt? A. 35 .. B. 38 .. C. 34 . Lời giải. D. 33 .. Chọn A 2x. x. 3 3 Phương trình tương đương    12.     m  3   0 . 2   2 x. 3 Đặt t    , t  0 . 2 Phương trình trở thành t 2  12.t   m  3  0 , t  0 (*) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt dương..  '  0 39  m  0 m  39    P  0   m  3  0    3  m  39 . m  3  S  0  12  0   . Câu 65.. Vậy có 35 giá trị nguyên dương của tham số m . (ĐHQG Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho phương trình 4x  m.2x 1  3m 2  500  0 có 2 nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C Đặt t  2x t  0 khi đó phương trình 4x  m.2x 1  3m 2  500  0 1 trở thành: t 2  2m.t  3m 2  500  0 2 . Để 1 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2.  m 2  3m 2  500  0  0   2  có 2 nghiệm dương phân biệt hay  P  0  3m  500  0    S  0  2m  0    Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(453)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.   5 10  m  5 10     10 15 10 15 10 15   m  m    m  5 10 .  3 3 3   m0      Vậy tập hợp các số nguyên m là S  13;14;15 . Câu 66.. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Tìm điều kiện của tham số a để phương trình sau có nghiệm: 91. 1 x 2.   a  2  .31. A. 4  a . 1 x 2.  2a  1  0. Hãy chọn đáp án đúng nhất?. 64 . 7. B. 2  a . 64 . 9. C. 3  a . 50 . 3. D. 1  a . 50 . 3. Lời giải Chọn A 2. Đặt t  31 1 x vì 0  1  x 2  1  3  t  9 . Khi đó bài toán trở thành tìm điều kiện của tham số a để phương trình t 2   a  2  .t  2a  1  0 * có nghiệm trên đoạn  3;9 . Ta có *  t 2  2t  1  a  t  2  . t 2  2t  1 a t 2 t  1 3;9 t 2  2t  1 t 2  4t  3 ' Xét f  t    f ' t   ; f t   0   t2 t2 t  3  3;9 64 64 4a Ta có f  3  4; f  9   thì phương trình bài ra có nghiệm. 7 7 Câu 67. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m để hệ bất phương 72 x  x 1  7 2 x 1  2020 x  2020 có nghiệm là :  2  x   m  2  x  2m  3  0 A. m  3. B. 2  m  1. C. 1  m  2. D. m  2. Lời giải Chọn D. Vì t  2 không phải nghiệm của phương trình nên * . 72 x. x 1.  7 2. x 1.  2020 x  2020  7 2 x . x 1. . .  1010. 2 x  x  1  7 2. x 1. .  1010. 2  x  1. trình. .  *. Hàm số f (t )  7t  1010.t đồng biến trên ℝ.. * . .  . f 2x  x 1  f 2  x 1. . Suy ra : 2 x  x  1  2  x  1  1  x  1. x   1;1 : x 2   m  2  x  2m  3  0  m  Ycbt  x   1;1 : m . x2  2 x  3 x2. Từ bảng biến thiên ta có,. **  m  2.. x2  2 x  3 . x2. **. Facebook Nguyễn Vương 63.

<span class='text_page_counter'>(454)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 68.. 2. 2. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho phương trình 16 x  2.4 x 1  10  m ( m là tham số). Số giá trị nguyên của tham m  10;10 để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là A. 7 .. B. 9 .. D. 1.. C. 8 . Lời giải. Chọn C 2. Đặt t  4 x , t  1 . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  8t  10  m (1) Nghiệm t  1 cho một nghiệm x  0 . Mỗi nghiệm t  1 cho hai nghiệm x đối nhau. Do vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có đúng một nghiệm t  1, nghiệm còn lại (nếu có) phải nhỏ hơn 1. Xét hàm số f  t   t 2  8t  10 . Bảng biến thiên. m  3 Từ bảng biến thiên ta có phương trình (1) có một nghiệm lớn hơn 1 khi  .  m  6 Suy ra số giá trị nguyên m   10;10 là 8. Câu 69.. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Gọi S là tập nghiệm của phương trình  2 x  2 x .  3. 2x.  m  0 (với m là. tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   2020;2020 để tập hợp S có hai phần tử? A. 2094.. B. 2092.. C. 2093. Lời giải.. D. 2095.. Chọn A Gọi D là tập xác định của phương trình đã cho. x Nếu m  1 thì 32  m  0x   nên D   . Nếu m  1 thì D  log 2  log 3 m  ;   .. 2. x.  2x.  3. 2x.  2 x  2 x  0 1 .  m  0   2x  3  m  0  2 . Xét hàm số f  x   2 x  2 x có f   x   2 x ln 2  2; f   x   0  x . 2 do đó phương trình ln 2. f  x   0 có không quá 2 nghiệm. x  1 Mặt khác f 1  0; f  2   0 nên 1   . x  2 Lại có với m  1 ,  2   x  log 2  log 3 m  . Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(455)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Nếu m  1 thì S  1; 2 (thỏa mãn yêu cầu bài toán). Nếu m  1 thì S có hai phần tử khi và chỉ khi 1  log 2  log3 m   2  9  m  81 . m  1 Vậy S có hai phần tử khi và chỉ khi  * . Số các giá trị nguyên của m  2020; 2020 9  m  81 thỏa mãn * là 1  2020  1  81  9  2094 . Câu 70.. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai số thực bất kỳ a  1 , b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phương trình 2.  xx  a b  1 . Trong trường hợp biểu thức S   1 2   6 x1  6 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, khẳng định  x1  x2  nào dưới đây đúng? x. x 2 1. 3. 3. 3. A. a  b 3 .. B. a  b 6 .. C. a  b Lời giải. 1 3. 3. .. D. a  b. 1 6. .. Chọn C 2. 2 2 a xb x 1  1  a xb x  b  ln a x b x  ln b Ta có a b b x x2  ln a  ln b  ln b  x2 ln b  x ln a  ln b  0 . ln b  0 b  1 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  . 2 2   ln a  4ln b  0 a  1, b  1. . x 2 1. x. . Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 .. ln a   x1  x2   ln b   logb a Theo định lý Viét ta có  .  x .x   ln b  1  1 2 ln b 2. 2.  1   xx  1  6 log b a . Khi đó ta có S   1 2   6 x1  6 x2     6 log b a  log b2 a  x1  x2    log b a  Do a  1 , b  1  logb a  logb 1  0 . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 1 1 1 S  6logb a   3logb a  3logb a  3 3 .3logb a.3logb a  3 3 9 . 2 2 2 logb a logb a logb a 1. 3 1 1 1 3 3 3  3log a  log a   log a   a  b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . b b b logb2 a 3 3 3. Vậy khẳng định đúng là a  b Câu 71.. 1 3. .. (Sở Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình 16 x  6.8x  8.4 x  m.2 x 1  m2  0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có A. 4 tập con. B. Vô số tập con. C. 8 tập con. D. 16 tập con. Lời giải Chọn D Đặt t  2 x ,  t  0  , phương trình đã cho trở thành t 4  6t 3  8t 2  2mt  m2  0 * , t  0 . Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có đúng hai nghiệm dương phân biệt.  m  t 2  4t 1 . *   t  6t  9t    t  2mt  m   0   2  m  t  2t  2  4. 3. 2. 2. 2. Facebook Nguyễn Vương 65.

<span class='text_page_counter'>(456)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Xét hai hàm số f  t   t 2  4t; g  t   t 2  2t trên khoảng  0;   có đồ thị như sau. Dựa vào đồ thị hai hàm số này ta suy ra phương trình * có đúng hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi m  0;1; 3; 4 hay S có 4 phần tử. Vậy S có 24  16 tập con. Câu 72.. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 . A. 3; 4.. B.  2; 4 .. C.  2; 4  . Lời giải. D.  3; 4  .. Chọn C Phương trình 6 x   3  m  2 x  m  0  m . 6 x  3.2 x . 1  2x. 6 x  3.2 x liên tục trên  0;1 . 1  2x 12 x ln 3  6 x ln 6  3.2 x ln 2 6 x  3.2 x Ta có f '  x    0, x   0;1 . Suy ra hàm số f  x   đồng 2 1  2x 1  2 x  Xét hàm số f  x  . biến trên  0;1 . Do đó phương trình 6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 khi và chỉ khi f  0   m  f 1 , tức là 2  m  4.. Câu 73.. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2019; 2020  sao cho hệ phương trình sau có nghiệm. . . 4  9.3x2  2 y  4  9 x2  2 y .7 2 y  x2  2  ?  2 x  1  2 y  2 x  m B. 2021 . C. 2019 . Lời giải. A. 2017 .. D. 2020 .. Chọn A Xét phương trình: 4  9.3x. 2. 2 y. .  4  9x. 2. 2 y.  .7. 2 y  x2  2. .. Đặt t  x 2  2 y , phương trình trở thành: 4  9.3t   4  9t  .7 2 t  4.7t  9.3t .7t  4.49  49.32 t  4 7t  7 2  3t 3t .7 2  7 t .32. . . .   * .. t. 2. 3 3 Giả sử 3t .7 2  7t .32  0        t  2 . 7 7 Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(457)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. VT *  0 Nếu t  2    * vô nghiệm. VP *  0 VT *  0 Nếu t  2    * vô nghiệm. VP *  0 Nếu t  2  VT *  VP *  * có nghiệm duy nhất t  2  x 2  2 y  2  2 y  x 2  2 3 x 2  2 x  3  m 1  Ta được: 2 x  1  x  2 x  2  m   . 1 x   2 1 1   Xét hàm số f  x   3x 2  2 x  3 , với x   ;     f   x   6 x  2  0, x  , suy ra hàm số 2 2  1   1  11 1  f  x  đồng biến trên khoảng  ;     f  x   f     1 có nghiệm x   ;    khi 2  2 4 2  11 11  m   m   ; 2020  . Vì m nguyên nên m  3; 4;5;...; 2019 . 4 4  Vậy có 2017 giá trị của m . 2. Câu 74.. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình e thuộc đoạn  0;50  A.. 2671 . 2. B.. 1853 . 2. 2475 . 2 Lời giải C.. D..  sin( x  ) 4.  tan x. 2653 . 2. Chọn C Điều kiện: cos x  0 . Nhận thấy e.  sin( x ) 4.  0 x  R  tan x  0 . sin x. Ta có: e.  sin( x ) 4. 1.  tan x  e. 2. (sin xcos x ). sin x. cos x. sin x e 2 sin x e 2 e 2   cos x    (*) . cos x cos x sin x cos x e 2. t. Xét hàm số f (t ) . 2. e t. , t  (1; 0)  (0;1) có: t. e 2 ( 2t  2)  0, t  (1; 0)  (0;1) 2t 2  f (t) nghịch biến trên khoảng (1; 0) và (0;1) . f '(t ) . Bảng biến thiên:. . Từ bảng biến thiên ta thấy: f (1)  e. 1 2. 1.  0, f (1)  e. 2. 0.. Facebook Nguyễn Vương 67.

<span class='text_page_counter'>(458)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.   k , k  Z . 4  1 199 Theo giả thiết x   0;50   0   k  50    k  (**) 4 4 4 Do đó từ (*) ta có: f (sin x )  f (cos x )  sin x  cos x  x . Do k  Z nên từ (**) suy ra k  0;1;...; 49 , có 50 giá trị k thỏa mãn. Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn  0;50  là: 49  2475 S   (  k)  . 2 k 0 4 Câu 75. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn 2 x ): 3log2 x  2  m  3 .3log2 x  m2  3  0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 x2  2 . A.  1;   \ 0 .. B.  0;   .. C.  \  1;1 . Lời giải. D.  1;   .. Chọn A Điều kiện xác định: x  0 . 2. Ta có: 3log2 x  2  m  3 .3log2 x  m2  3  0 1.   3log. 2. x 2. .  2  m  3 .3log2 x  m2  3  0. Đặt: t  3log2 x  t  0 .  log 2 x  log3 t  x  2log t 3. Khi đó: t 2  2  m  3 t  m 2  3  0  2  Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.  Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt dương t1 ; t2  m  3 2   m 2  3  0    0   m  1   S  0  2  m  3  0    m  1 .  m  3  2 P  0  m  3  0 t1  t2  2  m  3 Theo hệ thức Vi-et, ta có:  2 t1.t2  m  3 Ta có: x1.x2  2.  2log t .2log t  2  2log  t .t   2 log m  3 2   2 3 1. 3 2. 3 1 2 2. 3.  log 3  m2  3  1  m2  3  3  m2  0  m0  m  1 Vậy  . m  0 Dạng 3. Phương trình kết hợp của mũ và logarit chứa tham số Câu 1.. (Mã 103 -2019) Cho phương trình  2 log32 x  log 3 x  1 5 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?. Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(459)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. Vô số.. B. 124.. C. 123. Lời giải. D. 125.. Chọn C  x  0 x  0 Điều kiện:  x .   x  log 5 m 5  m  0  m  0 .  2 log. 2 3. x  log 3 x  1 5 x  m  0 (1). 1  x  3, x   2 log32 x  log3 x  1  0  3 .  x  5  m  0 x  f  x   5  m Xét f  x   5x hàm số đồng biến trên  .. Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m  1 0  m  1  1 , m     5 3  m  125 3  m  124  Nên có 123 giá trị m thoả mãn. Câu 2.. . (Mã 102 - 2019) Cho phương trình 2 log 22 x  3log 2 x  2. . 3x  m  0 ( m là tham số thực). Có. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. vô số. B. 81. C. 79. D. 80. Lời giải Chọn C  x  0  x  0 Điều kiện  x (*)  x 3  m  0  m  3 Ta có. . 2 log 22. x  3log 2 x  2. .  2 log 22 x  3log 2 x  2  0 3  m  0 1    3x  m  0  x.  2. ..  3. x  4  log 2 x  2  Trong đó  2   .(4)  x  1  log 2 x   1 2  2  x Với m  0 thì 3  m  log3 m  x . Do đó, phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi xảy ra các trường hợp sau: TH1: (3) có nghiệm x  log3 m  0  0  m  1 . Kết hợp điều kiện (*) và (4) ta được m  1 thì (1) 1 có hai nghiệm phân biệt x  và x  4 . 2 TH2: m  1 , khi đó (*)  x  log3 m  0 . 1. 1 1 nên (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi  log3 m  4  3 2  m  34 . 2 2 Mà m nguyên dương nên ta có m  3, 4,...,80 , có 78 giá trị của m . Vậy có 79 giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt Và do 4 . Facebook Nguyễn Vương 69.

<span class='text_page_counter'>(460)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 3.. (Mã 104 2019) Cho phương trình  2 log 32 x  log 3 x  1 4 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 64 . B. Vô số. C. 62 . D. 63 . Lời giải Chọn C x  0 Ta có điều kiện  (*) (với m nguyên dương).  x  log 4 m Phương trình  2 log32 x  log 3 x  1 4 x  m  0 1  2 log 32 x  log 3 x  1  0  2   x .  4  m  3 x  3  log 3 x  1 Phương trình  2     . x  3  log 3 x   1  2 3  Phương trình  3  x  log 4 m . Do m nguyên dương nên ta có các trường hợp sau: TH 1: m  1 thì log 4 m  0 . Do đó (*) là x  0 . Khi đó nghiệm của phương trình (3) bị loại và nhận nghiệm của phương trình  2  . Do đó nhận giá trị m  1 . 1 ) 2 Để phương trình 1 có đúng hai nghiệm phân biệt. TH 2: m  2 thì (*) là x  log 4 m (vì log 4 m . . 3  log 4 m  3 3 3.  4 3  m  43 Suy ra m  3; 4;5; ;63 . Vậy từ cả 2 trường hợp ta có: 63  3  1  1  62 giá trị nguyên dương m . Câu 4.. . (Mã 101 2019) Cho phương trình 4 log 22 x  log 2 x  5. . 7 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất. cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 . Lời giải Chọn B x  0 x  0  x Điều kiện:  x . 7  m  0 7  m. . * Trường hợp m  0 thì 4 log 22 x  log 2 x  5. . 7 x  m  0  4 log 22 x  log 2 x  5  0.  log 2 x  1 x  2    log 2 x  1 4 log 2 x  5  0    5 .  log 2 x   5  x  2 4   4 Trường hợp này không thỏa điều kiện m nguyên dương. x  0 * Trường hợp m  0 , ta có  x  x  log 7 m nếu m  1 và x  0 nếu 0  m  1 . 7  m. Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(461)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. x  2  5  4 log x  log 2 x  5  0  2 x  Khi đó 4 log 2 x  log 2 x  5 7  m  0    x2 4 .   7 x  m  0  x  log 7 m  + Xét 0  m  1 thì nghiệm x  log 7 m  0 nên trường hợp này phương trình đã cho có đúng 2. . 2 2. . . 5. nghiệm x  2; x  2 4 thỏa mãn điều kiện. + Xét m  1 , khi đó điều kiện của phương trình là x  log 7 m . Vì 2  2 . . 5 4. nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2  log 7 m  2. . 5 4. 5 4.  72  m  7 2 . Trường hợp này m  3; 4;5;...; 48 , có 46 giá trị nguyên dương của m . Tóm lại có 47 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn. Chọn phương án B. Câu 5.. (Mã 102 2018) Cho phương trình 3 x  m  log 3 ( x  m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm? B. 16. A. 15. D. 14. C. 9 Lời giải. Chọn D Ta có: 3 x  m  log 3  x  m   3 x  x  log 3 ( x  m )  x  m. (*) .. Xét hàm số f (t )  3  t , với t   . Có f' (t )  3 ln 3  1  0, t   nên hàm số f  t  đồng biến t. t. trên tập xác định. Mặt khác phương trình (*) có dạng: f ( x )  f  log 3 ( x  m )  . Do đó ta có f ( x )  f  log 3 ( x  m )   x  log 3 ( x  m)  3x  x  m  3x  x   m.  1  Xét hàm số g  x   3x  x , với x   . Có g' ( x)  3x ln 3  1 , g' ( x)  0  x  log 3    ln 3  Bảng biến thiên. Câu 6.. Từ bảng biến thiên ta thấy các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là:    1   m    ;  g  log 3     . Vậy số giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có  ln 3      nghiệm là: 14 . (Mã 101 2018) Cho phương trình 5x  m  log5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 19. B. 9. C. 21 Lời giải. D. 20. Chọn A Điều kiện: x  m Facebook Nguyễn Vương 71.

<span class='text_page_counter'>(462)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  x  m  5t Đặt: t  log 5  x  m    x  5x  x  5t  t 1 . 5  m  t u Xét hàm số f  u   5  u  f   u   5u ln 5  1  0, u   .. Do đó: 1  x  t  x  5x  m  m  x  5x . Xét hàm số f  x   x  5x , x  m Do: 5 x  0  m  x , suy ra phương trình có nghiệm luôn thỏa điều kiện.  1  f   x   1  5x ln 5 , f   x   0  1  5 x ln 5  0  x  log 5  .  ln 5  Bảng biến thiên: x. ∞. ≈ 0,295. +. y'. +∞. 0 ≈ 0,917. y ∞. ∞.    m  19;  18;...;  1 . Dựa vào bảng biến thiên  m  0,917  Vậy có 19 giá trị nguyên của m thỏa ycbt. (Mã 103 -2018) Cho phương trình 7 x  m  log 7  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị m 20;20. Câu 7.. nguyên của m   25; 25  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 25. C. 24 Lời giải. D. 26. Chọn C ĐK: x  m x 7  m  t Đặt t  log 7  x  m  ta có  t  7 x  x  7t  t 1 7  m  x  u Do hàm số f  u   7  u đồng biến trên  , nên ta có 1  t  x . Khi đó:. 7x  m  x  m  x  7x . Xét hàm số g  x   x  7 x  g   x   1  7 x ln 7  0  x   log 7  ln 7  .. Bảng biến thiên:. Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m  g   log 7  ln 7    0,856 (cácnghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x  m  7 x  0 ) Do m nguyên thuộc khoảng  25; 25  , nên m  24; 16;...; 1 . Câu 8.. Cho phương trình 5 x  m  log 1  x  m   0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 5. tham số m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm thực? Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(463)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 20 .. C. 18 . Lời giải Ta có: 5 x  m  log 1  x  m   0  5 x  log 5  x  m   m  0 1 . B. 21 .. D. 19 .. 5. ĐKXĐ: x  m . Đặt t  log5  x  m  , ta có x  m  5t . t t  x  m  5  x  m  5  * Khi đó ta có hệ phương trình   x . x t t  m  5 5  x  5  t  2 . Xét hàm số f  u   5u  u , u  . . + f   u   5u ln 5  1  0, u suy ra hàm số f  u   5u  u đồng biến trên  . Do đó  2   f  x   f  t   x  t . Thay vào phương trình * ta có m  x  5 x  3 . Ta có x  m  5 x  0 , do đó phương trình 1 có nghiệm  phương trình  3 có nghiệm x   .  1  Xét hàm số g  x   x  5x , x   , có g   x   1  5 x ln 5, g   x   0  x  log 5  .  ln 5  + lim  x  5 x   ; lim  x  5 x    . x . x . BBT. x. . g  x . . g  x .  1  log 5    ln 5  0  1  log 5    e ln 5 .   .  1  Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm  m  log 5    0, 91 .  e ln 5  Vì m   20; 20  và là số nguyên, suy ra m 20; 19;...; 1. Vậy có 19 giá trị của m . Câu 9.. (Mã 104 2018) Cho phương trình 2 x  m  log 2  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   18;18  để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 19. C. 17 Lời giải. D. 18. Chọn C ĐK: x  m  2 x  m  t  2 x  x  2t  t 1 Đặt t  log 2  x  m  ta có  t  2  m  x u Do hàm số f  u   2  u đồng biến trên  , nên ta có 1  t  x . Khi đó: 2x  m  x  m  x  2x . Xét hàm số g  x   x  2 x  g   x   1  2 x ln 2  0  x   log 2  ln 2  .. Bảng biến thiên:. Facebook Nguyễn Vương 73.

<span class='text_page_counter'>(464)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m  g   log 2  ln 2    0,914 (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x  m  2 x  0 ) Do m nguyên thuộc khoảng  18;18 , nên m  17; 16;...; 1 . Câu 10.. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho phương trình 5x  m  log 5  x  m  . Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng  20; 20  để phương trình trên có nghiệm? A. 15 .. B. 19 .. C. 14 . Lời giải. D. 17 .. Chọn B Ta có phương trình 5x  m  log5  x  m  (1) với điều kiện x  m  0 . Đặt log5  x  m   t  x  m  5t (*) thay vào phương trình (1) ta có 5x  m  t  t  m  5x (**) . Từ (*)  x  m  5t và (**) ta có hệ phương trình  . Từ hệ phương trình ta suy ra x  t  5t  5x x t  m  5.  x  5x  t  5t . Xét hàm số f  x   x  5x trên  , ta có f   x   1  5 x.ln 5  0 x   nên hàm số f  x   x  5x luôn đồng biến trên  , do đó ta có x  5x  t  5t  f  x   f  t   x  t thay vào phương trình (**) ta có. x  m  5x  x  5x  m . Đặt g  x   x  5x ta có g   x   1  5x.ln 5 . Ta có g   x   0  1  5x.ln 5  0  5 x . 1  1   x  log 5  . ln 5  ln 5 .   1   1  1  . Ta có BBT với g  log5     log5    ln 5    ln 5  ln 5 .  1  1 Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình x  5x  m có nghiệm khi m   hay m  log 5  . Ta suy   ln 5  ln 5 ra có 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn.. Câu 11. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x. 2.  4 x 5 m2.  log x2  4 x 6  m 2  1 có đúng 1. nghiệm là A. 2 .. B. 1.. C. 4 .. D. 0 .. Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(465)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Chọn D Đặt t  x 2  4 x  5 , khi đó t  1 . Thế vào phương trình đã cho ta được phương trình sau 2. 2 t ln  t  1  2 m ln  m 2  1  t  m 2  x 2  4 x  5  m 2. (Do hàm đặc trưng f  u   2u ln  u  1 có f  u   Vậy 2 x. 2. 2u  2u ln  u  1 .ln 2  0, u  0  f  u  đồng biến trên  0;   ) u 1.  4 x 5 m2.  log x2  4 x 6  m2  1 có đúng 1 nghiệm.  x 2  4 x  5  m 2  0 có đúng 1 nghiệm    m 2  1  0  m  1  Tổng tất cả các giá trị m bằng 0 .. Câu 12. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 đúng ba nghiệm phân biệt là: A. 2 . B. 3 .. x 2  2 x 1 2 x  m. C. 1 . Lời giải.  log x2 2 x 3  2 x  m  2  có D. 0 .. Chọn B Phương trình tương đương 3x.  3x. 2. 2.  2 x  3 (2 x  m  2). . ln  2 x  m  2  ln  x 2  2 x  3. .ln  x 2  2 x  3  32 x m  2.ln  2 x  m  2  (*)..  2 x 3. Xét hàm đặc trưng f  t   3t.ln t , t  2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình (*) suy ra  x2  2x  3  2 x  m  2  g  x   x2  2 x  2 x  m  1  0 ..  x 2  4 x  2m  1 khi x  m 2 x  4 khi x  m  g ' x   Có g  x    2 khi x  m khi x  m 2 x  x  2m  1.  x  2 khi x  m và g '  x   0   .  x  0 khi x  m Xét các trường hợp sau: TH1: m  0 ta có bảng biến thiên của g  x  như sau:. Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thoả mãn. TH2: m  2 tương tự. TH3: 0  m  2 , bảng biến thiên g  x  như sau:. Facebook Nguyễn Vương 75.

<span class='text_page_counter'>(466)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  m  1  m  1  0   1 Phương trình có 3 nghiệm khi  2m  1  0  2m  3   m  .  2  2m  1  0  2m  3   3 m   2 Cả 3 giá trị trên đều thoả mãn, nên tổng của chúng bằng 3. 2. Câu 13.. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn  10;10 để phương trình e x  a  e x  ln 1  x  a   ln 1  x  có nghiệm duy nhất. B. 10 .. A. 2 .. C. 1 . Lời giải. D. 20. Chọn D x 1 a  0 Điều kiện xác định  (*)  x 1  0 Phương trình tương đương với e x  a  e x   ln 1  x  a   ln 1  x    0 . Đặt f  x   e x  a  e x , g  x   ln 1  x  a   ln 1  x  , Q  x   f  x   g  x  Phương trình đã cho viết lại thành Q  x   0 +) Với a  0 thì Q  x   0 (luôn đúng với mọi x thoả mãn (*)). +) Với a  0 có (*) tương đương với x  1 , f  x  đồng biến và g  x  nghịch biến với x  1 Khi đó, Q  x  đồng biến với x  1 . (1).   1 x  a  a    Q  x   lim   e x  a  e x  ln  lim  e x  a  e x  ln 1   x lim       x  1  1  x  x 1   1  x    1 Ta có  (2)  lim Q x  lim e x e a  1  ln 1  a        x    x   1  x   Kết hợp (1), (2) thì phương trình Q  x   0 có nghiệm duy nhất.. . . +) Với a  0 có (*) tương đương với x  1  a , g  x  đồng biến và f  x  nghịch biến với. x  1  a . Khi đó, Q  x  nghịch biến với x  1  a . (3) Ta có:   1 x  a  a    Q  x   lim   e x  a  e x  ln  lim  e x  a  e x  ln 1   x lim       x  1 a   1  x  x 1a    1  x    1a  (4)   lim Q x  lim e x e a  1  ln 1  a        x    x   1  x   Kết hợp (3), (4) suy ra Q  x   0 có nghiệm duy nhất.. . . Do a là số nguyên trên đoạn  10;10 nên kết hợp 3 trường hợp trên thấy có 20 giá trị của a thoả mãn điều kiện của bài. Câu 14.. (Chuyên Sơn La - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2020; 2020  để phương trình e x  ln  x  2m   2m có nghiệm? A. 2019 .. B. 2020 .. C. 2021 . Lời giải. D. 4039 .. Chọn A Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(467)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 ln x  2 m   ln  x  2m  (*). Ta có e x  ln  x  2m   2m  e x  x  ln  x  2m   x  2m  e x  x  e . Xét hàm số f  t   et  t với t    f   t   et  1  0, t . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên . Do đó *  f  x   f  ln  x  2m    x  ln  x  2m   x  2m  e x  2m  e x  x .. Xét hàm số g  x   e x  x  g   x   e x  1  g   x   0  x  0 . Bảng biên thiên. Từ bảng biên thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2m  1  m . 1 . 2. Mà m  , m   2020; 2020  nên m1;2;3;...;2019 . Vậy có 2019 giá trị nguyên của tham số m thuộc.  2020; 2020 . để phương trình. x. e  ln  x  2m   2m có nghiệm. Dạng 4. Phương trình mũ – logarit chứa nhiều ẩn Câu 1.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 3 3 x  3  x  2 y  9 y ?. A. 2019 .. B. 6 .. C. 2020 . Lời giải. D. 4 .. Chọn D Cách 1: Ta có: log 3 3 x  3  x  2 y  9 y  log 3  x  1  x  1  2 y  32 y . 1 Đặt log 3  x  1  t  x  1  3t . Phương trình 1 trở thành: t  3t  2 y  32 y 2 Xét hàm số f u   u  3u trên  . f  u   1  3u ln 3  0 , u   nên hàm số f u  đồng biến trên  .. Do đó 2  f t   f 2 y   t  2 y  log 3  x  1  2 y  x  1  9 y  x  9 y  1 Vì 0  x  2020  0  9 y  1  2020  1  9 y  2021  0  y  log 9 2021. log 3 2021  3, 464 Do y    y  0;1; 2;3 , có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị của x Vậy có 4 cặp số nguyên  x ; y  . Cách 2: Ta có: log 3 3 x  3  x  2 y  9 y  log 3  x  1  x  1  2 y  32 y Xét hàm số f  x   log 3  x  1  x  1 với x  0; 2020 . 1  1  0, x  x  0;2020  Hàm số f  x đồng biến trên đoạn Ta có f   x   x  1 ln 3. 0; 2020 . Suy ra f 0  f  x  log 3  x  1  x  1  f  2020  1  f  x  log 2 2021  2021  1  2 y  9 y  log 3 2021  2021  2028. Nếu y  0  2 y  9 y  9 y  90  1  y  0 Facebook Nguyễn Vương 77.

<span class='text_page_counter'>(468)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Khi đó y    2 y  9 y     2 y  9 y  2027  9 y  2027  2 y  2027  y  log 9 2027  3, 465  y  3  0  y  3  y  0;1; 2;3 . Do f  x  là hàm số luôn đồng biến nên với mỗi giá trị của y chỉ cho 1 giá trị. của x . +) y  0  log 3  x  1  x  1  1  x  0 +) y  1  log 3  x  1  x  1  11  log 3  x  1  x  10  x  8 +) y  2  log 3  x  1  x  1  85  log 3  x  1  x  84  x  80 +) y  3  log 3  x  1  x  1  735  log 3  x  1  x  734  x  729 Câu 2.. Vậy có 4 cặp số nguyên  x ; y  . (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn. log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2  ? A. 3 .. B. 2 .. C. 1 . Lời giải. D. Vô số.. Chọn B Cách 1:  x  y  3t Đặt t  log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2    2 1 . 2 t  x  y  4 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 9t 2 9t   x  y   2  x 2  y 2   4t  t  2  t  log 9 2 4 2. Như vậy, x 2  y 2  4 t  x 2  4t  4. log 9 2 4.  1,89  x  1; 0;1. t t  0  y  3  Trường hợp 1: x  0   2 .  t y 1  y  4.  y  3t  1 t  0  Trường hợp 2: x  1   2 .   t  y  4  1  y  0 t t  0  y  3  1  Trường hợp 3: x  1   2   x 2  y 2  5 mâu thuẫn với  t t  y  1  4  1  y  3  1  2 log 3 2. x 2  y 2  4 2 suy ra loại x  1 . Vậy có hai giá trị x  0;1 Cách 2:  x  y  3t Đặt t  log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y 2    2 1 . 2 t  x  y  4 Suy ra x, y là tọa độ của điểm M với M thuộc đường thẳng d : x  y  3t và đường tròn.  C  : x2  y 2  4t . Để tồn tại y tức tồn tại M nên d ,  C  có điểm chung, suy ra d  O, d   R trong đó t. O  0;0  , R  2 nên. 3t 2.  2t  t  log 3 2 . 2. Trang 78 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(469)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 log 3 2  0  x  y  3 2 Khi đó 1   . log 2  x 2  y 2  4 32  Minh họa quỹ tích điểm M như hình vẽ sau. Ta thấy có 3 giá trị x   có thể thỏa mãn là x  1; x  0; x  1 . Thử lại:  y  3t t  0  Trường hợp 1: x  0   2 .   t  y  4 y 1 t t  0  y  3  1  Trường hợp 2: x  1   2 .  t  y  4  1  y  0 t t  0  y  3  1  Trường hợp 3: x  1   2   x 2  y 2  5 mâu thuẫn với t t y  3  1  2  y  1  4  1 . log 3 2. Câu 3.. x 2  y 2  4 2 suy ra loại x  1 . (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  sao cho m  n  10 và ứng với. . . mỗi cặp  m; n  tồn tại đúng 3 số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? A. 7 .. B. 8 .. C. 10 . Lời giải. D. 9 .. Chọn D 2a m  ln a  a 2  1 . n 2 2 Xét hai hàm số f  x   ln x  x  1 và g  x   x m trên  1;1 . n 1 f  x  0 Ta có nên luôn đồng biến và f  x x2  1   1 2 f   x   ln  x  x 2  1  ln     ln x  x  1   f  x  nên f  x  là hàm số lẻ. 2  x  x 1  + Nếu m chẵn thì g  x  là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng. . . . . . . . Ta có 2a m  n ln a  a 2  1 . . . . Suy ra phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm, do đó m lẻ. + Nếu m lẻ thì hàm số g  x  là hàm số lẻ và luôn đồng biến. Facebook Nguyễn Vương 79.

<span class='text_page_counter'>(470)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x  0 . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số lẻ, suy ra phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên  1;1 khi có 1 nghiệm trên  0;1 , hay. . . f 1  g 1  ln 1  2 . 2 2 n  2,26  n  1;2 . n ln 1  2. . . Đối chiếu điều kiện, với n  1 suy ra m  1;3;5;7;9 , có 5 cặp số thỏa mãn Với n  2 thì m  1;3;5;7 có 4 cặp số thỏa mãn. Vậy có 9 cặp số thỏa mãn bài toán. Câu 4.. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  m, n  sao cho m  n  14 và ứng với. . . mỗi cặp  m, n  tồn tại đúng ba số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ? B. 12 .. A. 14 .. C. 11 . Lời giải. D. 13 .. Chọn. C. 2 Xét f  x   .x m  ln x  x 2  1 trên  1;1 n 2m m1 1 x  0 Đạo hàm f   x   n x2  1. . . Theo đề bài f  x   0 có ba nghiệm nên Xét đồ thị của hàm y  x m 1; y . 1 x2  1. 2m m1 x  n. 1 x2  1. có ít nhất hai nghiệm. , suy ra m  1 chẵn và m  1  0. x  0 Suy ra m3;5;7;9;11;13 . Khi đó f   x   0 có nghiệm  1  x2  0.  f 1  0 Phương trình có 3 nghiệm    f  1  0 2  n  ln 2  1   n  2  n  1; 2 2   ln 2  1  n n1; 2 và m3;5;7;9;11;13 , do m  n  14 nên ta có 11 cặp  m ; n  thỏa yêu cầu bài. . . . . toán. Câu 5.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m  n  12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn tại đúng 3 số thực a  (1,1) thỏa mãn 2 a m  n ln( a  a 2  1) ? A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 9 . Lời giải Chọn D 2 Ta có 2a m  n ln( a  a 2  1)  a m  ln( a  a 2  1) (*) . n 2 Xét hàm f ( a )  ln( a  a  1) trên (1,1) (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R ), có BBT:. Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(471)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 2 Xét hàm g ( a)  .a m trên (1,1) . n Với m chẵn, g (a ) là hàm chẵn và g ( a )  0, a  R , do đó (*) không thể có 3 nghiệm. Với m lẻ, g (a ) là hàm lẻ, đồng biến trên R và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm a  0 là đường thẳng y  0 . Dễ thấy (*) có nghiệm a  0  ( 1;1) . Để (*) có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa là  a0 với 0  a0  1 . 2 2 2  2, 26  n  1; n  2 Muốn vậy, thì g (1)  .1m   f (1)  ln(1  2)  n  n n ln(1  2) Cụ thể: + m  3;5;7;9 thì n  1; 2 : Có 8 cặp (m, n). + m  11 thì n  1 : Có 1 cặp (m, n) + m  1 : Đồ thị hàm số g ( a ) là đường thẳng ( g ( a )  a; g (a )  2a ) không thể cắt đồ thị hàm số f (a ) tại giao điểm a0  0 được vì tiếp tuyến của hàm số f (a ) tại điểm có hoành độ a  0 là đường thẳng y  a . Vậy có cả thảy 9 cặp ( m, n ). Câu 6.. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m   1;1 sao cho phương trình log m 2 1  x 2  y 2   log 2  2 x  2 y  2  có nghiệm nguyên  x; y  duy nhất? A. 3 .. B. 2 .. D. 0 .. C. 1. Lời giải. Chọn B.  x2  y2  0 Điều kiện:  . x  y 1  0 Nhận xét: Vì x, y có vai trò như nhau nên nếu phương trình có nghiệm  x0 ; y0  thì  y0 ; x0  cũng là một nghiệm của phương trình. *) Điều kiện cần: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x0  y0 . Thay vào phương trình ta được log m 2 1  2 x02   log 2  4 x0  2  Vì x0    4 x0  2  1 . Lại có 2 x02  4 x0  2  log 2  4 x0  2   log m 2 1  2 x02   log m 2 1  4 x0  2  . 1 log 4 x0  2 2. . 1 log 4 x0  2  m  1 2.  log 4 x0  2  m 2  1  log 4 x0  2 2.  m  1  2  m 2  1 mà m   1;1  m  1 . 2. *) Điều kiện đủ: Với m  1 thì phương trình đã cho trở thành 2. 2. x  1 y 1. 2 2 log 2  x 2  y 2   log 2  2 x  2 y  2   x  y  2 x  2 y  2   x  1   y  1  0  . Suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 1;1 . Vậy có hai giá trị m cần tìm là m  1.. Facebook Nguyễn Vương 81.

<span class='text_page_counter'>(472)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 7.. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực. . 2. x thỏa mãn log11  3x  4 y   log 4 x  y. A. 3. 2. ?. B. 2. D. vô số.. C. 1 Lời giải. Chọn B. 3x  4 y  11t Đặt log11  3x  4 y   log 4  x  y   t   2 (*). 2 t  x  y  4 Hệ có nghiệm  đường thẳng  : 3x  4 y  11t và đường tròn  C  : x 2  y 2  4t có điểm chung 2. 2. t. 11t  11   d  O,    R   2t     5  t  log11 5 . 5 2 2 2. 2. log11 5. t. t. Do x  y  4 nên y  2  2. 2.  1.9239767 .. Vì y   nên y 1;0;1 . Thử lại: 2. 3x  4  11t  11t  4  t t t t  - Với y  1 , hệ (*) trở thành  2    1  4  121  8.11  25  9.4 (**) t  x  1  4  3  2.  11t  4  Nếu t  0 thì 4  1  4    1.  3  121t  4t Nếu t  0    121t  4t  8 11t  4t  25  0 . t t 8.11  8.4 Vậy (**) vô nghiệm. t. t. . . log 11 3. 3x  11t 121t 11 2 t - Với y  0 thì hệ (*) trở thành  2 .   4  t  log 3  x  11 t 9 3  x  4 2 2. 3x  4  11t  11t  4  t t t t  - Với y  1 thì hệ (*) trở thành  2    1  4  121  8.11  25  9.4 . t  x  1  4  3  1  1 Xét hàm số f (t )  121t  8.11t  25  9.4t , liên tục trên  ;1 có f   f 1  0 nên phương 2  2 1  trình f (t )  0 luôn có nghiệm thuộc đoạn  ;1 . Khi đó hiển nhiên sẽ tồn tại x thỏa mãn. 2  Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y  0, y  1 . Câu 8.. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Có bao nhiêu cặp số thực  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3. x 2  2 x 3  log3 5. B. 3 .. A. 1.. 2.  5 y  4 và 4 y  y  1   y  3  8 ? C. 4 . D. 2 . Lời giải. Chọn D Ta có: 3 Vì 3. x 2  2 x 3 log3 5. x 2  2 x 3. 5.  30  5.  y  4.  y 3.  y  3. 5. 3. x 2  2 x 3. . (*).  1  y  3  0  y  3. 2. 2. Với y  3 ta có: 4 y  y  1   y  3  8  4 y   y  1   y  3  8  y 2  3 y  0.  3  y  0 . Kết hợp với y  3 suy ra y  3. Trang 82 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(473)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Thế y  3 vào (*) ta được: 3. x2  2 x 3.  x  1  1  x2  2 x  3  0   . x  3. Vậy các cặp số thực  x; y  thỏa mãn là  1; 3 ;  3; 3 . Câu 9.. (Chuyên Bến Tre - 2020) Giả sử.  x0 ; y0 . là một nghiệm của phương trình. 4 x 1  2 x sin  2 x 1  y  1  2  2 x  2 sin  2 x 1  y  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. x0  7 .. B. 2  x0  4 .. C. 4  x0  7 . Lời giải. D. 5  x0  2 .. Chọn B Ta có 4 x 1  2 x sin  2 x 1  y  1  2  2 x  2 sin  2 x 1  y  1.  4 x  4.2 x  4.  2 x  2  .sin  2 x 1  y  1  4  4  0 2.   2 x  2   4  2 x  2  sin  2 x 1  y  1  4 sin 2  2 x 1  y  1  cos 2  2 x 1  y  1   0 2. 2.   2 x  2   2.  2 x  2  .2sin  2 x 1  y  1   2sin 2  2 x 1  y  1   4 cos 2  2 x 1  y  1  0 . 2.   2 x  2   2sin  2 x 1  y  1   4 cos 2  2 x 1  y  1  0  2 x  2  2sin  2 x 1  y  1  0   cos 2  2 x 1  y  1  0  Vì cos 2  2 x 1  y  1  0  sin 2  2 x 1  y  1  1 . sin 2  2 x 1  y  1  1  2 x  0 (vô nghiệm) sin 2  2 x 1  y  1  1  2 x  4  x  x0  2   2; 4  .. Câu 10.. (Chuyên Lào Cai - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên.  x; y . thỏa mãn 0  x  4000 và. 5. 5  25 y  2 y   x  log5  x  1  4 ? A. 3 .. B. 2 .. C. 4 . Lời giải. D. 5 .. Chọn A Đặt log 5  x  1  t  x  5t  1 . Phương trình trở thành: 5  52 y  2 y   5t  1  5t  4  52 y  2 y  5t 1   t  1 . Xét hàm số f  u   5u  u  f   u   5u.ln 5  1  0 nên hàm số luôn đồng biến. Vậy để f  2 y   f  t  1  2 y  t  1  2 y  1  t  log 5  x  1  0  2 y  1  log 5 4001  0  2 y  1  5  y  0;1; 2. Với mỗi nghiệm y ta tìm được một nghiệm x tương ứng. Câu 11.. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu bộ ( x; y ) với x , y nguyên và  2y   2x 1  1  x, y  2020 thỏa mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x 3   y2 A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017.2020 . Lời giải Chọn B Từ giả thiết kết hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có: 1  y  2020; 4  x  2020; x, y  Z ,(1).. Facebook Nguyễn Vương 83.

<span class='text_page_counter'>(474)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  2y   2x 1  Ta có:  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2    x 3   y2  2y   2x 1    x  4  (y  2) log 3     x  3  (y  2) log 2    0 (*).  x3   y2 7   2x 1   Xét f ( x)  log 2    log 2  2    0, x   4; 2020 (2). x 3  x 3   + Với y  1 thay vào (*) ta được: 2  2x  1  3( x  4) log 3    ( x  3) log 2    0 ( luôn đúng  x   4; 2020  do (1) và (2) ). 3  x3  Suy ra có 2017 bộ ( x; y ) . + Với y  2 thay vào (*) ta thấy luôn đúng  x   4; 2020  .. Suy ra có 2017 bộ ( x; y ) . + Với 3  y  2020  y  2  0 .  2y   y y  y2 Xét g(y)  log 3    log 3    log 3    0, y  3 (3).  y2  y2  y2 Suy ra (*) vô nghiệm ( Do (2) và (3) ). Vậy có 4034 bộ ( x; y ) . Câu 12.. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho x là số thực dương và y là số thực thỏa mãn. 2. x. 1 x.  log 2 14  ( y  2) y  1  . Giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  xy  2020 bằng. A. 2022.. B. 2020.. C. 2021. Lời giải. D. 2019.. Chọn C 1 x 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có x   2 x.  2, x  0  2 x  4 . x x Đặt y  1  t , t  0 thu được. 14  ( y  2) y  1  14  (t 2  3)t  t 3  3t  14  16  (t  1) 2 (t  2)  16, t  0 . Dẫn đến log 2 14  ( y  2) y  1   log 2 16  4 .. . . Như vậy hai vế bằng nhau khi dấu đẳng thức xảy ra tức là. t  1  1  2 2  x   x  1; y  0  P  x  y  xy  2020  2021 . x   x  0 Câu 13.. . . 2. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho phương trình log3 3x 2  6 x  6  3 y  y 2  x 2  2 x  1. Hỏi có bao nhiêu cặp số  x; y  và 0  x  2020 ; y   thỏa mãn phương trình đã cho? A. 5 .. B. 6 .. C. 7 . Lời giải. D. 4 .. Chọn D 2 2 log3 3x 2  6 x  6  3 y  y 2  x 2  2 x  1  log3 3 x 2  2 x  2  3 y  y 2  x 2  2 x  1 .. . . . . 2.  1  log3  x 2  2 x  2   3 y  y 2  x 2  2 x  1. 2.  log3  x 2  2 x  2    x 2  2 x  2   3 y  y 2 (1). Đặt log 3  x 2  2 x  2   z  x 2  2 x  2  3z thì (1) trở thành: Trang 84 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(475)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 y2. z. 2.  3  z  3  y (2). Xét hàm số f  t   3t  t  f   t   3t ln 3  1  0, t   . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  . (2)  f  z   f  y 2   z  y 2 .. . 2. . Thay trở lại cách đặt ta có: log3 x 2  2 x  2  y 2  x 2  2 x  2  3 y . Xét hàm số: g  x   x 2  2 x  2, x   0; 2020   g   x   2 x  2 .. g  x  0  x  1 . Bảng biến thiên:. Suy ra: 2  1  g  x   4076362  1  3 y  4076362  0  y 2  log 3 4076362 . Do y    0  y  log 3 4076362  3, 7  y  0;1; 2;3 .. g  x  1  g  x  3  . 4 g x  3     g  x   39  Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g  x  ta thấy mỗi phương trình trên có một nghiệm. 0  x  2020 . Vậy có 4 cặp số  x; y  thỏa mãn đề bài. Câu 14.. (Sở Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên. .  x; y . thỏa mãn 2  x  2021 và. . 2 y  log 2 x  2 y 1  2 x  y ?. A. 2020 .. B. 9 .. C. 2019 . Lời giải. D. 10 .. Chọn D Đặt log 2  x  2 y 1   t . Suy ra x  2 y 1  2t , x  2t  2 y 1 . Phương trình đã cho trở thành: 2 y  t  2  2t  2 y 1   y  2.2 y  y  2.2t  t . Xét hàm số g  x   2.2 x  x có g   x   2.2 x ln 2  1  0, x nên hàm số y  g  x  luôn đồng biến. Khi đó 2.2 y  y  2.2t  t  y  t hay y  log 2  x  2 y 1  . Suy ra x  2 y 1  2 y  x  2 y  2 y 1  2 y 1 . Mà 2  x  2021 nên 2  2 y 1  2021  1  y  1  log 2 2021 hay 2  y   log 2 2021  1 . Lại có y là số nguyên nên y  2,3,...,11 tức 10 giá trị thỏa mãn. Xét biểu thức x  2 y 1 , mỗi giá trị nguyên của y cho tương ứng 1 giá trị nguyên của x nên có 10 cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn yêu cầu đề bài.. Facebook Nguyễn Vương 85.

<span class='text_page_counter'>(476)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 15.. (Sở Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương.  x; y . thảo mãn. 3 x  y  x 2  3x  1   x  1 3 y  x 3 , với x  2020 ?. A. 13 .. B. 15 .. C. 6 .. D. 7 .. Lời giải Chọn D Ta có 3x  y  x 2  3x  1   x  1 3 y  x 3  3 y  3x  x  1  x 2  3x  x  1   3x  x  1 3 y  x 2   0 Ta thấy 3 x  x  1  0, x  0   3 x  x  1 3 y  x 2   0  3 y  x 2  y  2 log 3 x  x  3k . Vì x  2020  3k  2020  3k  36  k  0;1; 2;3; 4;5;6 . Câu 16.. (Sở Bình Phước - 2020) Biết a, b là các số thực sao cho x 3  y 3  a.103 z  b.10 2 z , đồng thời x , y, z là các số các số thực dương thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1. Giá trị của. 1 1  2 thuộc khoảng 2 a b A. (1;2) . B. (2;3) .. C. (3; 4) . Lời giải. D. (4;5) .. Chọn D     x  y  10 z log  x  y   z Ta có:    x 2  y 2  10  x  y   2 2 2 2 z 1 z   log  x  y   z  1  x  y  10  10.10   Khi đó x 3  y 3  a.10 3 z  b.10 2 z   x  y  x 2  xy  y 2   a.10 z   b.10 z  3. 2.   x  y  x 2  xy  y 2   a. x  y   b. x  y   x 2  xy  y 2  a. x  y   b. x  y  3. 2. 2.  b 2 b x  y 2   x 2  y 2  xy  a   x 2  y 2   2a.xy   10  10  b 1   a  1  a  1 1 1  Đồng nhất hệ số ta được   4,008  4;5.  10 2  2  2 4   a b 225  b  15 2 a   1    x 2  xy  y 2  a. x 2  2 xy  y 2  . Câu 17.. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên x.  x; y  thỏa. mãn. 3. 0  y  2020 và 3  3x  6  9 y  log 3 y . A. 2020 B. 9 .. C. 7 . Lời giải. D. 8 .. Chọn C Ta có: 3x  3x  6  9 y  log 3 y 3  3x  3  x  2   9 y  3log 3 y  3x  3  x  2   32 log3 y  3log 3 y * . Xét hàm số: f  t   3t  3  t  2  . Ta có: f   t   3t.ln 3  3  0, t   . Suy ra hàm số y  f  t  đồng biến trên  . Khi đó: *  f  x   f  2  log 3 y   x  2  log 3 y  y  3x  2 .. 0  y  2020 Do và x2 nên: 1  3  2020  2  x  2  log 3 2020  x  2;3; 4;5;6;7;8 .. x, y. nguyên. Ứng với mỗi giá trị x có một giá trị của y nên có 7 cặp số  x; y  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 18.. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Giả sử a, b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 z  b.102 z đúng với mọi các số thực dương. x, y, z thỏa mãn log( x  y )  z và log( x 2  y 2 )  z  1 . Giá trị của a  b bằng Trang 86 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(477)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 25 A.  . 2. 31 B.  . 2. 31 C. . 2 Lời giải. D.. 29 . 2. Chọn D  x  y  10 z  x  y  10 z  log( x  y )  z      2 2 2 2 z 1 2 z log( x  y )  z  1  x  y  10 ( x  y )  2 xy  10.10  x  y  10 z  x  y  10 z    2z  102 z  10.10 z . z 10  2 xy  10.10 xy     2  102 z  10.10 z  z Khi đó x3  y 3  ( x  y )3  3 xy ( x  y )  103 z  3.   .10 2   1 1 1   2.103 z  3.103 z  30.102 z    103 z  30.102 z    .103 z  15.102 z . 2 2 2 3 3 3z 2z Lại có x  y  a.10  b.10 . 1  29 a   Suy ra  . 2  ab  2  b  15. Câu 19.. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số hữu tỉ a thuộc đoạn  1;1 sao cho tồn tại số thực. b thỏa mãn 2a 4a 1 1   a  . a a a 4 1 2 1 2  4 2 C. 1. D. Vô số. Lời giải. log 2 1  a 2  b2  2b   A. 0 .. B. 3 .. Chọn C Ta có:. . 2x 8x  1 1 2x 4x  2x  1 1      4 x  1 2 x 1  2 x  2 4 x  1 2x 2. 2x 4x  1 3  x 1 2x 4x  1 3    2  x   2 4x  1 2x 2 4 x  1 4.2 x 4 . 2x 4x  1 Áp dụng bất đẳng thức Cô si: x  1 4  1 4.2 x.  3  .  2. 1 . 2. 3 x 1  3 3 x 1 1   3 x Lại có  2  x     2  x  2    2   0 4 2  2 4 2  4 2x  Từ 1 ;  2  suy ra.  2 .. 2x 4x 1 1   x  1 x x x 4 1 2 1 2  4 2 2.  log 2 1  a 2  b 2  2b   1  1  a 2  b 2  2b  2  a 2  b 2  2b  1  0  a 2   b  1  0 a  0 .  b  1. a  0 1;1 nên chọn phương án C.. Facebook Nguyễn Vương 87.

<span class='text_page_counter'>(478)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 20.. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên x  y  0;  20  x  20 và 2 2 log 2  x  2 y   x  2 y  3 xy  x  y  0 ? A. 19. B. 6 C. 10. D. 41. Lờigiải Chọn C + Điều kiện: x  2 y  0 + Ta có: x  y  0 nên log 2  x  2 y   x 2  2 y 2  3 xy  x  y  0  log 2.  x ; y  thoả. mãn.  x  y  x  2 y   x 2  2 y 2  3xy  x  y  0 x y.  log 2  x 2  2 y 2  3xy   log 2  x  y   x 2  2 y 2  3 xy  x  y  0  log 2  x 2  2 y 2  3xy   x 2  2 y 2  3 xy  log 2  x  y   x  y. Xét hàm số: f  t   log 2 t  t , ta có: f 't  . (1). 1  1  0 t  0;  nên hàm số f  t  đồng t ln 2. biến trên  0 ;    . Do đó: 1  f  x 2  2 y 2  3 xy   f  x  y   x 2  2 y 2  3 xy  x  y   x  y  x  2 y  1  0  x  1  2 y vì x  y  0 nên x  y  1 y  0. 19  y 1 2 + Do y   nên y  9; 8;...; 1;0 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả mãn YCBT. + Do 20  x  20 suy ra . Vậy có 10 cặp số nguyên  x ; y  thoả mãn YCBT. Câu 21.. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn x  1 , y  1 và 9 log 3 x log 3 6 y  2 log 3 x log 3 2 y  3  log 3 2 xy   . Giá trị của biểu thức P  x  2 y gần với số nào 2 nhất trong các số sau A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B Đặt a  log 3 x , b  log 3 2 y . Do x  1 , y  1 nên a  0 , b  log 3 2 . 9 9 Theo giả thiết ta có: a  b  1  2ab  3  a  b    2a 2b  a  2b 2  7b  1   0 1 2 2 Coi 1 là phương trình bậc hai ẩn a , b là tham số. Để phương trình 1 có nghiệm a  0.   0  2b 2  7b  12  36b  0 4b 4  28b3  45b2  22b  1  0   2  thì:  2b2  7b  1  0 2b 2  7b  1  0 2b  7b  1  0   2b  b  1  b  12  4b 2  20b  1  0     4b 2  20b  1  0 . 2  2b 2  7b  1  0 2b  7b  1  0  3 9 3 Với b  1  2a 2  6a   0  a  . Khi đó P  x  2 y  3 2  3  8,1 . 2 2 2 4b  20b  1  0 Với  2 : hệ vô nghiệm do b  log 3 2 . 2b  7b  1  0 Trang 88 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(479)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy giá trị biểu thức P  x  2 y gần nhất với 8. Câu 22.. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2020 thỏa mãn 2  3 x  y   3 1  9 y   log 3  2 x  1 A. 1010 .. B. 2020 .. C. 3 . Lời giải. D. 4 .. Chọn C Đặt log3  2 x  1  t  2 x  3t  1, ta được 3  3t  1  2 y  3 1  32 y   t  3.3t  t  3.32 y  2 y (*). Xét hàm số f  u   3.3u  u  f   u   3.3u ln 3  1  0, u    f  u  đồng biến trên  . Do đó (*)  t  2 y , vậy nên 2 x  32 y  1  9 y  2 x  1 . Vì x  2020  9 y  4039  y  log 9 4039 . Vì y nguyên dương nên y  1; 2;3 . Ta thấy với mỗi giá trị nguyên của y thì tìm được 1 giá trị nguyên của x . Vậy có 3 cặp  x; y  thỏa mãn.. Facebook Nguyễn Vương 89.

<span class='text_page_counter'>(480)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 20. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Bất phương trình logarit + Nếu a  1 thì log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  (cùng chiều) + Nếu 0  a  1 thì log a f  x   log a g  x   f  x   g  x . (ngược chiều).  log a B  0   a  1 B  1  0  + Nếu a chứa ẩn thì  log a A .  0   A  1 B  1  0  log a B Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là. A. 10; . Câu 2.. B.  0; .. B.  2; 2  .. D.  0;3 .. C.  3;3 .. D.   ;  3  3;    .. C.  ; 2   2;   . D.  0; 2 .. (Đề Minh Họa 2017) Giải bất phương trình log 2  3x  1  3 . B.. 1  x3 3. C. x  3. D. x . 10 3. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  0 . A. S   1;1 .. Câu 8.. C.  3;3 .. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log3  31  x 2   3 là. A. x  3 Câu 7.. B.  ;3 .. B.  0;3 .. A.  ; 2 . Câu 6.. D.  2; 2 .. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log3 18  x 2   2 là A.   ;3 .. Câu 5.. C.  0; 2 .. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3  36  x 2   3 là A.  ; 3  3;   .. Câu 4.. D.  ;10 .. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 13  x 2   2 là A.  ; 2   2 :   . B.  ; 2 .. Câu 3.. C. 10; .. B. S   1;0  .. C. S   1;1 \ 0 .. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tập nghiệm. D. S   0;1 .. S của bất phương trình. log 1  x  1  log 1  2 x  1 . 2. 2. A. S   2;   . Câu 9.. C. S   ; 2  .. 1  D. S   ; 2  . 2 . (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log2  2 x  3  0 là A. S   ; 1 .. Câu 10.. B. S   1; 2  .. B. S   1;   .. C. S   ; 1 .. D. S   ;0 .. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0.3  5  2 x   log 3 9 10. là.  . 5 2. A.  0;  . Câu 11.. B.   ;  2 ..  . 5 2. C.  2;  .. D.  2;    .. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  1  1 là Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(481)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 3   3 3   3 A.  ;  . B.  1;  . C.  ;   . D. 1;  . 2   2 2   2 Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x  1)  log  (2 x  5) là 4. 5  B.  ;6  C.  6;   2  (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm. 4. A.  1;6  Câu 13.. D.  ;6  S. của bất phương trình. log3  2 x  3  log3 1  x   2  A.   ;    3 .  3 2 B.   ;    2 3.  3  C.   ;1  2 . 2  D.  ;   3 .   (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3  log 1 x   1 là  2  1  1  1  A.  0;1 . B.  ;3  . C.  ;1 . D.  ;   . 8  8  8  Câu 15. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 0,8 15 x  2   log 0,8 13x  8 là Câu 14.. A. Vô số. Câu 16.. D.  ; 2  ..  1 1 B.   ;   3 3.  1  C.   ;1  3 . D.  ;1. B.  ; 3  3;   . C.  ; 2   2;   . D.  3;3 .. B. S  1;   .. 1  C. S   ;   . 2  . D. S   ;1 .. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  5 x  14   log 0,5  x 2  6 x  8  là  3  C.  \   ;0  . D.  3;2 .  2  (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Bất phương trình log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x) có tập. A.  2; 2 . Câu 21.. C.  ; 2 .. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8  2 x  1  0 là 1  A. S   ;  . 2 . Câu 20.. B.  2; 4  .. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là? A.  2;2 .. Câu 19.. D. 3 .. (Sở Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là.  1  A.   ;1  3  Câu 18.. C. 2 .. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  4  x   1 là A.  ; 4  .. Câu 17.. B. 4 .. B.  ; 2 .. nghiệm là A.  0;   Câu 22..  6 D.  1;   5. B. S   ; 7  .. C. S   ; 8  .. D. S   1; 7  .. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  ln  4 x  4  . A. S   2;   .. Câu 24.. C. (3;1). (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  3 là: A. S   1; 8  .. Câu 23.. 1  B.  ;3  . 2 . B. S  1;   .. C. S  R \ 2 .. D. S  1;   \ 2 .. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là:. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(482)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A.  2;2 .. B.  ; 3  3;   .. C.  ; 2   2;   .. D.  3;3 .. . log x 2  9 Câu 25. (Chuyên KHTN 2019) Tập nghiệm của bất phương trình A.  4;  3 . Câu 26.. B.  4 ;  3  ..   1 là:. log  3  x . C.  3; 4  .. D.  .. (Chuyên Thái Bình 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình. log 2  x 2  mx  m  2   log2  x 2  2  nghiệm đúng x   ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 27. (Việt Đức Hà Nội 2019) Giải bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  được tập nghiệm là.  a; b  . Hãy tính tổng. S  a  b.. 26 11 28 8 . B. S  . C. S  . D. S  . 5 5 15 3 2 (Sở Ninh Bình 2019) Bất phương trình log 3  x  2 x   1 có tập nghiệm là. A. S  Câu 28.. A. S   ; 1   3;   .. B. S   1;3 .. C. S   3;   .. D. S   ; 1 .. Câu 29. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình ln 3 x  ln  2 x  6  là: A.  0;6  . Câu 30.. D.   ;6  .. B. S  1;10  .. C. S   ;9  .. D. S   ;10  .. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là? A.  2;2 .. Câu 32.. C.  6;    .. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  3 là A. S  1;9  .. Câu 31.. B.  0;6  .. B.  ; 3  3;   . C.  ; 2   2;   . D.  3;3 .. (Bắc Ninh 2019) Bất phương trình log 2 (3 x  2)  log 2 (6  5 x) có tập nghiệm là ( a ; b) . Tổng. a  b bằng 8 28 26 11 A. . B. . C. . D. . 3 15 5 5 Câu 33. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 1  log 2  2  x 2    0 ? 2. A. Vô số. B. 1 . C. 0 . Câu 34. (THPT Cẩm Bình 2019) Nghiệm của bất phương trình log 2 . D. 2 .  2 x  5  log 2 3. 3.  x  1. là. 5 5  x  4. B. 1  x  4 . C.  x  4 1. D. x  4 . 2 2 (THPT Hàm Rồng 2019) Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm. A. Câu 35.. nguyên A. 3 . Câu 36.. B. 1.. C. 4 .. D. 2 .. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x 2  x  1  0 là 5.  3 A.  1;  .  2. 3  1  B.  ;1   ;   . C.  ;0    ;   . D. 2 2    .  1  0;  .  2. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(483)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 37.. (Bình Phước - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là.  1  A.   ;1 .  3  Câu 38..  1 1 B.   ;  .  3 3.  1  C.   ;1 .  3 . D.  ;1 .. (Ngô Quyền - Hải Phòng -2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  x 2  2 x  8   4 2. là A. 6. B. Vô số. C. 4. D. 5. Câu 39. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình. log 6 x 2  log 6  x  6  là A. S   ; 2    3;   . C. S   3; 2  \ 0 . Câu 40.. B. S   2;3  .. D. S   2;3 \ 0 .. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Bất phương trình log 2  x  2   2 có bao nhiêu nghiệm. nguyên? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 41. (Cần Thơ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2  x  4   1  0 là A.  4;   . Câu 42.. B.  4;9  .. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là. C.  ;9  . 2019). D.  9;   .. Tập. nghiệm. của. bất. phương. 2. A. S  1; 4 . Câu 43.. B. S   ; 4 .. C. S   4;   .. D. S   4; 7 .. (NK HCM-2019) Bất phương trình 1  log 2  x  2   log 2  x 2  3 x  2  có các nghiệm là A. S   3;    .. B. S  1;3 .. C. S   2;    .. D. S   2;3 .. Dạng 2. Bất phương trình mũ + Nếu a  1 thì a. f  x. + Nếu 0  a  1 thì a. a f  x. g x.  f  x  g  x .. (cùng chiều). a. g x. (ngược chiều).  f  x  g  x .. f x g x + Nếu a chứa ẩn thì a    a     a  1  f  x   g  x    0 .. 2. Câu 1.. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1  5x  x 9 là A.  2; 4  . B.  4; 2  . C.  ; 2    4;   . D.  ; 4   2;   .. Câu 2.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2.3x  3  0 là A.  0;   .. Câu 3.. Câu 6.. B.  ;5  .. 2. 13.  27 là. C.   ;4  .. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  5;5  .. Câu 5.. B.  4;4 .. D. 1;  .. C. 1;  .. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  4;    .. Câu 4.. B.  0;   .. D.  0;4  . 2.  23.  9 là. C.  5;   .. D.  0;5 .. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x A. ( 3;3) . B. (0;3) . C. ( ;3) .. 2. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x. 2. 7.  4 là. D. (3;  ) . 1.  8 là. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(484)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A.  0; 2  . Câu 7.. Câu 9.. Câu 10.. Câu 11.. C.  2; 2  .. D.  2;   .. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x6 là: A.  ; 6 . Câu 8.. B.  ; 2  . B. 0; 64. C. 6;  . (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  3;  . B.  1;3. C.  ; 1   3;  . D.  ; 1. D. 0; 6 2. 2 x.  27 là. 2. (Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x)  2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. f ( x )  1  x  x 2 log 2 7  0. B. f ( x)  1  x ln 2  x 2 ln 7  0. C. f ( x )  1  x log 7 2  x 2  0. D. f ( x)  1  1  x log 2 7  0. 1 (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1   0 . 5 A. S   ; 2  . B. S  1;   . C. S   1;   . D. S   2;   . (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  e x phương trình y  0 là: A.   ;  1 .. 2.  2 x 3. B.   ;  3   1;    .C.  3;1 ..  1 . Tập nghiệm của bất. D.  1;    . x. 1 Câu 12. (Thpt Hùng Vương Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    9 trên tập số  3 thực là A.  2;   . B.   ;  2  . C.   ; 2  . D.   2;   .. Câu 13.. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 1  8 x  2 là A. 8;  .. B.  .. D.  ;8 .. C.  0;8 .. Câu 14. (THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x A.  ;  3 . B.  3;1 . C.  3;1 .. 2. 2 x.  8 là D.  3;1 . x. Câu 15.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 5 A. S  ;2. B. S  ;1. C. S  1; . x 2. 1     25 . là. D. S  2;  2. Câu 16. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập nghiệm bất phương trình 2 x 3 x  16 là A.  ; 1 . B.  4;   . C.  1;4  . D.  ; 1   4;   . Câu 17.. Câu 18.. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập nghiệm bất phương trình: 2 x  8 là A.   ;3 . B. 3;    . C.  3;    . D.   ;3 .. 1 (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   2 A. S  1;2. Câu 19.. C. S  1;2. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  ; 1. Câu 20.. B. S    ;1 B.  3;  . C.  1;3.  x 2 3 x. . 1 . 4. D. S   2;    2. 2 x.  27 là D.  ; 1   3;  . (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho f  x   x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(485)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. 1  A.  ;  3 .  1 B.  0;   3. 1  C.  ;   3 . D.  0;1 2 x 2 3 x  7. 1  32 x 21 là Câu 21. (THPT Ba Đình 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình   3   A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8. Câu 22.. 1 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 23 x    2. A.  0;6  . Câu 23.. Câu 25.. B.  ; 1 .. là. D.  6;  . x2 2 x. . 1 có tập nghiệm là 8. C.  1;3.. D.  1;3 .. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019 Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 x là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .. 3 (Sở Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   4 A.  ; 2  .. Câu 26.. C.  0;64  .. 1 (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình   2. A. 3;   . Câu 24.. B.  ;6  .. 2 x  6.  x2. . A.   ;  1 .. B.  1;3 .. C.  3;   .. D.   ;  1   3;    .. 2 x.  64. 81 là 256. B.  ; 2    2;   . C.  .. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x. 2. D.  2;2  . 2. 2 x.  8 là. x. Câu 27.. e (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    1 là  . A.  Câu 28.. B.   ;0 . C.  0;   . D.  0;   . (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x nào sau đây ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.. 2. 3 x.  16 là số. 2 x 1. Câu 29.. Câu 30..  1  (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  2  1 a  a  0 ) là: 1  A.  ;0  B.  ;   C.  0;    D. 2 . B. S   0 ;    .. C. S   .. D. S    ; 0  .. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Bất phương trình 2 x1  4 có tập nghiệm là: A. 1:   .. Câu 32..  1   ;   2 . (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  e x là: A. S   \ 0 .. Câu 31..  1 (với a là tham số,. B.    ;1 .. C. 1:   .. D.    ;1 .. (THPT Minh Khai - 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x  9 A. S   ;2 .. B. S   2;   .. C. S   ; 2  .. D. S  2 .. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(486)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 1. 2.  1 x  1  Câu 33. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình     là:  3  3.  1 A.  0;  .  2 Câu 34.. 1  B.  ;    . 2 .  1 C.  0;  .  2. ( Đồng Nai - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  A.  4;   .. B.  ;4  .. 1  D.   ;  . 2  1 là 9. D.  0;   .. C.  ;0  .. 1 Câu 35. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm của bất phương trình   2 A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 .. x1. . 1 . 4 D. 1  x  3 . 2 x 1.  1  Câu 36. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   1 (với a là tham 2   1 a  số, a  0 ) là 1   1  A.  ;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.   ;   . 2   2 . Câu 37.. Câu 38.. 2. (Chuyên Lam Sơn-2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 x  16 là A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . 1 (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình   2. A. 3;   . Câu 39.. B.  ; 1 .. x2  2 x. . 1 có tập nghiệm là 8. C.  1;3.. D.  1;3 ..  2 (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho bất phương trình    3. x 2  x 1. 2   3. 2 x 1. có tập. nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng A. 3 .. B. 4 .. C. 2 .. D. 1 .. 2 Câu 40. (SGD Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   3 1 A. ( ; 0) . B. (0;  ) . C.  ;   . 2 . Câu 41.. (SGD Điện Biên - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 A.  0; 1 .. B.  ; 1 .. C.  .. 2 x1. x.  1 là 1 D.   ;   .  2 .  2 là D.  1;    . x2  4 x. 1  8 là Câu 42. (Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình   2 A. S    ;3  . B. S  1;    . C. S    ;1   3;    . D. S  1;3 . 2. (Cần Thơ - 2019) Nghiệm của bất phương trình 2 x  x  4 là A. 1  x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. 2  x  1 . Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x 1  3x  3x 1 . Câu 43.. A.  2; .. B.  ;2  .. C.  ;2 .. D.  2;   .. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(487)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 45.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho bất phương trình 4 x  5.2 x1  16  0 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Tính log  a 2  b 2  A. 2 .. B. 1.. C. 0 .. D. 10 . 2. Câu 46..  2 (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho bất phương trình    3. x  x 1.  2    3. 2 x 1. có tập nghiệm. S   a ; b  . Giá trị của b  a bằng A. 2 . Câu 47.. B. 1.. C. 1 .. D. 2 .. 1 (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Xác định tập nghiệm S của bất phương trình   3. A. S   ;1 .. B. S  1;   .. C. S  1;   .. (Sở Hà Nam - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  5  A.   ;1   2;    . B.  2;   .. 1   5. C.   ;1 . x 1. Câu 49.. 4 x2.     (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Bất phương trình      2 2 A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 ..  3.. D. S   ;1 . 2. Câu 48.. 2 x3. x 6 x. là D. 1;2 .. 2 x 3. có nghiệm là D. x  4 .. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(488)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chuyên đề 20. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ-GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM DẠNG 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Câu 1.. Sử dụng các phương pháp giải phương trình logarit đã đưa ra tại Chuyên đề 19. Phương trình mũ – logarit để giải (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là A. 3;5. Câu 2.. B. 1;3. C. 1;3. D. 1;5. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tìm tập nghiệm. của bất phương trình. S. 2log 3  4 x  3  log 3 18 x  27  .  3  A. S    ;3 .  8 . Câu 3.. 3  B. S   ;3 . 4 . D. S  3;    .. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 22  2 x   log 2 chứa tập hợp nào sau đây? 3  A.  ;6  . B.  0;3 . 2 . Câu 4.. 3  C. S   ;    . 4 . x 9 4. 1  D.  ; 2  . 2 . C. 1;5 .. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 3. là: A.  ; 4 . Câu 5.. B. 1; 4 ..  11  D. 4;  .  2. C. 1; 4  .. (Sở Phú Thọ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là 3. A.  ; 4 Câu 6.. B. 1; 4.  11  D.  4;   2. C. 1; 4 . (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là: 3.  11  D. S   3;  .  2 (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình. A. S    ;4 . Câu 7.. B. S  1; 4  .. C. S  1; 4 .. 2 log 2 x  1  2  log 2  x  2  bằng Câu 8.. A. 12 B. 9 C. 5 D. 3 (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log  2 x 2  3  log  x 2  mx  1 có tập nghiệm là  .. A. 2  m  2 . Câu 9.. B. m  2 2 .. C. 2 2  m  2 2 . D. m  2 .. (Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  4  0 . A. S  (  ;1]  [4 ;  ) B. S  [2 ; 16] C. S  (0 ; 2]  [16 ; ) D. (  ; 2]  [16 ;  ). Câu 10.. (Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình. log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(489)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. m  1 Câu 11.. (THPT. B. m  1 Đoàn. Thượng. -. C. m  0 Hải. Dương. D. m  Biết. 2019). rằng. 2 3. bất. phương. trình. log 2  5x  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   log a b;   , với a , b là các số nguyên. . . dương nhỏ hơn 6 và a  1 . Tính P  2a  3b . A. P  7 . B. P  11.. C. P  18 .. D. P  16.. 2 2. Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log x  5log 2 x  6  0 là. Câu 13.. 1  A. S   ;64  . 2  .  1 B. S   0;  .  2. C. S   64;   ..  1 D. S   0;    64;   .  2. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Kí hiệu max a; b là số lớn nhất trong hai số a , b. Tìm tập nghiệm S.   của bất phương trình max log 2 x; log 1 x   1. 3   1   1 A. S   ;2  . B. S   0;2  . C. S   0;  . 3   3 Câu 14.. D. S   2;   .. . . (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1. . là  a ;  b  . Khi đó a.b bằng 15 A. . 16 Câu 15.. B.. 12 . 5. C.. 16 . 15. D.. 5 . 12. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm. nguyên? A. 4. Câu 16. (THPT. Đoàn. B. 7. Thượng –. Hải. C. 6. Dương 2019). D. Vô số. rằng bất phương. Biết. trình. log 2  5x  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   log a b;   , với a , b là các số nguyên. . . dương nhỏ hơn 6 và a  1 . Tính P  2a  3b . A. P  7 . B. P  11. C. P  18 . D. P  16. Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình. log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 . A. 4 .. B. 6 .. C. 5 .. D. 3 . 2. Câu 18..  x  x 1  (HKI-NK HCM-2019) Biết bất phương trình log 2    16 x  3 . . . 2. x  2  x  1 có tập nghiệm. là S   a; b  . Hãy tính tổng T  20a  10b. A. T  45 10 2 . Câu 19.. B. T  46 10 2 .. C. T  46 11 2 .. D. T  47 11 2 .. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10  3x 1   1 x chứa mấy số nguyên. A. 3 .. B. 5 .. C. 4 .. D. Vô số.. Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(490)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 20.. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  log 3 x  1  log 2 x.log 3 x là A. 1 .. Câu 21.. B. 2 .. C. 3 .. D. Vô số..  3x  7  (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm  3 x3 . là  a; b  . Tính giá trị P  3a  b . A. P  5 . B. P  4 . C. P  10 . D. P  7 . Câu 22. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình log 1   log 2 x   0 là 3. 1  C.  ;4  . D. 4  Câu 23. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Tổng các nghiệm nguyên log 2 5 x 5  25 log 5 x 2  75  0 là A.  0;5 .. B. 1;2  ..  1  0;  .  2 của bất phương trình. A. 70 . B. 64 . C. 62 . D. 66 . Câu 24. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10000 . B. 10001 .. C. 9998 .. D. 9999 .. DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Sử dụng các phương pháp giải phương trình mũ đã đưa ra tại Chuyên đề 19. Phương trình mũ – logarit để giải Câu 1.. (THPT Trần Phú - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  24 x 1  82 x1   0. Câu 2..  1   1 A.  ;  B. ;   . C. ; 4 D.  4; .   4   4  (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Bất phương trình 32 x 1  7.3 x  2  0 có tập nghiệm là. Câu 3.. Câu 4. Câu 5.. A.   ; 1   log 2 3;   .. B.   ; 2    log 2 3;   .. C.   ; 1   log 3 2;   .. D.   ; 2    log3 2;   .. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 . a  b bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 3 x 1 (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3  9  3x 1  9.32 x  0 là A.  ;1 . B.  3;    . C. 1;    . D.  ;3 . (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là? A. S   ; 1  1;   . B. S   ; 2   1;   . C. S   ; 1  1;   .. Câu 6.. 2 là  a ; b  . Giá trị 2x. D. S   ; 2   2;   .. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho bất phương trình: 2.5 x  2  5.2 x  2  133. 10 x  0 có tập nghiệm là: S   a; b  . Biểu thức A  1000b  5a có giá trị bằng A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2018. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(491)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 7.. (Toán. Học. Tuổi. Trẻ. 17 12 2  3  8 Câu 8.. Năm. 2019). Số. nghiệm. nguyên. của. bất. phương. trình:. x2. x. là:. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x 1  3x  3x 1 . A.  2;  .. B.  ; 2  .. C.  ; 2 .. D.  2;   .. 2. 1. 1.  1 x  1 x Câu 9. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho bất phương trình    3    12 có tập nghiệm S   a ; b  . 3  3 Giá trị của biểu thức P  3a  10b là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 10. (Chuyên Hạ Long 2019) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương. 9 x  4.3x  3  0 . A. 3. Câu 11.. Câu 12.. B. 1.. C. 0.. D. 2. x. x. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Bất phương trình 6.4  13.6  6.9 x  0 có tập nghiệm là? A. S   ; 1  1;   .. B. S   ; 2   1;   .. C. S   ; 1  1;   .. D. S   ; 2   2;   .. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình. . 2 3. . x 2  4 x 14.  7  4 3 là:. A.  6; 2 .. B.    6   2;   . C.  6; 2  .. D.  ; 6    2;   .. Câu 13.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x  4  2 x 1  2.3x A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 14.. (Chuyên Thái Bình 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x.  a ; b  . Tính A. 6 . Câu 15. (. 2. 9.   x 2  9  .5 x 1  1 là khoảng. ba. B. 3 . Bắc. Hsg. 2  32 x. Ninh. C. 8 . 2019). Bất. D. 4 . phương. trình. 34 x  4  34 x  7 32 x  2  có bao nhiêu nghiệm? 32 x 2  32 x  2  32 x 4  34 x  2  32 x A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 16. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  20; 20 của bất phương . trình: 2 2 x 1  9.2 x  4 x 2  2 x  3  0 là A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 . Câu 17. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình. 9x. 2. 4.   x 2  4  .2019 x2  1 là khoảng  a; b  . Tính b  a .. A. 5 . Câu 18.. B. 4 .. C. 5 .. D. 1 .. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x. 2. 9.   x 2  9  .5x 1  1 là. khoảng  a; b  . Tính b  a . A. 6. Câu 19.. B. 3.. C. 8.. D. 4. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn  0; 2020 thỏa mãn bất. phương trình sau Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(492)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 16 x  25x  36 x  20 x  24 x  30 x . A. 3 . B. 2000 . Câu 20. (Hải Hậu - Nam Định. (32 x  9)(3x . B. 3.. trình. C. 4.. D. 5.. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2  x  5  .3x  9  2 x  1  0 là A.  0;1   2;    .. Câu 22.. nghiệm. D. 1000 . của bất phương. 1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27. A. 2. Câu 21.. -. C. 1 . 2020) Tập. B.  ;1   2;    .C. 1; 2 .. D.  ;0   2;    .. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x  2  7.2 x  2  351. 14 x có dạng là đoạn S   a; b  . Giá trị b  2 a thuộc khoảng nào dưới đây?. . . A. 3; 10 . Câu 23.. C.. .  2 49  D.  ;  . 9 5 . . 7; 4 10 .. 1 (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho f  x   .52 x1 ; g  x   5 x  4 x.ln 5 . Tập nghiệm của bất 2 phương trình f   x   g   x  là A. x  0 .. Câu 24.. B.   4; 2  .. B. x  1 .. C. 0  x  1 .. D. x  0 .. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Bất phương trình 2.5. x 2.  5.2 x 2  133. 10 x có tập. nghiệm là S   a; b thì biểu thức A  1000b  4a  1 có giá trị bằng A. 3992 .. B. 4008 .. C. 1004 .. Câu 25. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng  0;12  của bất phương trình 3 A. 7 .. B. 8 .. C. 5 .. D. 2017 . 1 x  1 x. 2. 3. 11 x.  log 2. 2 x  11 là: x2  x  1. D. 11 .. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(493)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 20. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM DẠNG 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ Câu 1.. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho a là số thực dương, a  1 . Biết bất phương trình 2 log a x  x  1 nghiệm đúng với mọi x  0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây? B.  3;5. A.  7;8 Câu 2.. . a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn a . Giá trị của log 2  2017a  xấp xỉ bằng:. . A. 19 .. B. 26 .. B. 0  m  1.. B. S  0 .. D. S  35 .. C. 0. D. 3. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 1  x 1  log 1  x3  x  m có nghiệm. 2. B. m   . D. Không tồn tại m .. A. m  2 . C. m  2 .. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x2  mx  m  2  log 2 x 2  2 nghiệm đúng với mọi x   .. . . A. 2 .. . . B. 4 .. C. 3 .. D. 1.. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2019) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  2 4 x  4 y  6  m2  1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .. . Câu 9.. C. S  12 .. B. 4. 2. Câu 8.. D. m  2.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình log 2  7 x 2  7   log 2  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x . A. 5. Câu 7.. C. m  1.. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ln  7 x 2  7   ln  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x thuộc  . Tính S . A. S  14 .. Câu 6.. D. 23 .. . A. m  1.. Câu 5.. C. 25 .. (Chuyên Hưng Yên 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m có nghiệm với mọi x   ;0 . . Câu 4.. D.  8;  . (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho. 3log3 1  a  3 a  2log 2 Câu 3.. C.  2;3. . A. S  5; 1;1;5 .. B. S  1;1 .. C. S  5;5 .. D. S  7  5; 1;1;5;7 .. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Xét bất phương trình log 22  2 x   2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 3 A. m    ; 0  .  4 . B. m   0;   .. C. m   ; 0  .. . . 2; .. 3 D. m    ;   .  4 . Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 x5  x 4  m x 4  x3  x  ln x  1  0 thỏa mãn với mọi x  0 . Tính tổng các giá trị trong. . . . . tập hợp S. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(494)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. 2 . Câu 11.. C. 1.. B. 0 .. D. 2 .. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 36 .. Câu 12.. B. 34 .. D. Vô số.. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất để bất phương trình. x  1  log 2  2  x   2log 2  m   4 2  đúng trong các khẳng định sau A. m0   9;10  . Câu 13.. C. 35 .. .  2  x  2 x  2    log 2  x  1 có nghiệm. Chọn đáp án . . C. m0   10;  9  .. B. m0  8;9  .. D. m0   9;  8 .. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M  x; y  trong đó x, y là các số nguyên thoả mãn điều kiện log x2  y 2 1  2 x  2 y  m   1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2020; 2019  để tập S có không quá 5 phần tử? A. 1.. Câu 14.. B. 2020.. C. 2021.. D. 2019.. (Chuyên Thái Bình Lần 3 2020) Cho bất phương trình 2 2 log 7 x  2 x  2  1  log 7 x  6 x  5  m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để. . . . . bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 36 . Câu 15.. B. 35 .. C. 34 .. D. Vô số.. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Xét bất phương trình log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng.  3  B. m    ;0  .  4 . A. m   0;   . Câu 16.. . 2;   .. D. m   ;0  .. (Chuyên Vinh - 2018) Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a   2;3 .. Câu 17..  3  C. m    ;   .  4 . . B. a   8;    .. C. a   6; 7  .. trình. D. a   6;  5 .. (THPT Lê Xoay - 2018) Giả sử S   a, b  là tập nghiệm của bất phương trình 5 x  6 x 2  x 3  x 4 log 2 x   x 2  x  log 2 x  5  5 6  x  x 2 . Khi đó b  a bằng A.. Câu 18.. 1 . 2. 7 . 2. B.. C.. 5 . 2. D. 2 .. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 35 .. Câu 19.. B. 36 .. C. 34 .. D. 33 .. (Sở Quảng Nam 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất. . . phương trình 3log x  2 log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực? A. 6 . Câu 20.. B. 7 .. C. 10 .. (Yên Phong 1 - 2018) Có bao nhiêu số nguyên m. . 2. . . 2. D. 11 . sao cho bất phương trình. . ln 5  ln x  1  ln mx  4 x  m có tập nghiệm là  . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(495)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. A. 3 .. B. 4 .. C. 1.. D. 2 .. DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ Câu 1.. (VTED 2019) Cho a  1 . Biết khi a  a0 thì bất phương trình x a  a x đúng với mọi x  1;   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1  a0  2 B. e  a0  e 2. Câu 2.. D. e 2  a0  e3. C. 2  a0  3. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số sau xác định trên  : y  4 x   m  1 .2 x  m A. Đáp án khác.. B. m  1 .. C. m  0 .. D. 3  2 2  m  3  2 2 .. Câu 3.. x x 1 Bất phương trình 4  (m  1)2  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0. Tập tất cả các giá trị của m là A.  ;12  . B.  ; 1. C.  ; 0 . D.  1;16 .. Câu 4.. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 x 1  m  2 x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . B. m    ; 0  .. A. m    ;0   1;    . C. m   0;    . Câu 5.. D. m   0;1 .. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Bất phương trình 4 x   m  1 2 x 1  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0 . Tập tất cả các giá trị của m là A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ;0 .. Câu 6.. D.  1;16 .. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để. . bất phương trình sau nghiệm đúng với x   : 6  2 7 A. 10 .. B. 9 .. . x. .   2  m 3  7. C. 12 .. . x.   m  1 2 x  0. D. 11 .. Câu 7.. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tìm m để bất phương trình 2 x  3 x  4 x  5 x  4  mx có tập nghiệm là  . A. ln120 . B. ln10 . C. ln 30 . D. ln14 .. Câu 8.. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên như sau:. Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi. A. m  f  1 . 1 e. B. m  f  1 . 1 e. C. m  f 1  e. D. m  f 1  e. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(496)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 9.. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số y  f   x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. 2. Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi A. m  f  0   1. Câu 10.. B. m  f  1  e.. C. m  f  0   1.. D. m  f  1  e.. (Phú Thọ 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 9.6 f  x    4  f 2  x   .9 f  x     m 2  5m  .4 f  x  đúng x   là. A. 10 Câu 11.. B. 4. C. 5. D. 9. (VTED 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:. Bất phương trình f  x   3.e x  2  m có nghiệm x   2; 2  khi và chỉ khi: A. m  f  2   3 Câu 12.. B. m  f   2   3e 4. C. m  f  2   3e 4. D. m  f  2   3. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.. Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(497)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bất phương trình f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm x   0;1 khi và chỉ khi A. m   Câu 13.. 4 . 1011. B. m  . 4 . 3e  2019. C. m  . 2 . 1011. D. m . f e 3e  2019. .. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Có. 16.3. bao f  x.   f. nhiêu 2. giá. trị.  x   2 f  x   8 .4. nguyên f  x. B. 31 .. A. 32 .. của. tham.   m  3m  .6 2. f  x. số. m. để. bất. phương. trình. nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc  1;9 ?. C. 5.. D. 6 .. Câu 14.. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình 9 x  2  m  1 .3x  3  2m  0 có nghiệm đúng với mọi số thực x là 3 3 A. m   . B. m  2 . C. m   . D. m  . 2 2. Câu 15.. (Sở Nam Định - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  3x  2  3   3 x  2 m   0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281.. Câu 16.. B. 3283.. D. 3279.. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2. 2. 2. 9m x  4m x  m.5m x có nghiệm? A. 10 . B. Vô số. Câu 17.. C. 3280.. C. 9 .. D. 1.. x x 1 (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Bất phương trình 4   m  1 2  m  0 nghiệm. đúng với mọi x  0 . Tập tất cả cá giá trị của m là A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ;0 .. D.  1;16 .. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(498)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 18.. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hàm số f  x   cos 2 x . Bất phương trình   3  f  2019  x   m đúng với mọi x   ;  khi và chỉ khi  12 8  A. m  22018 . B. m  22018 . C. m  22019 .. Câu 19.. D. m  22019 .. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x có bảng biến thiên như sau:. x Bất phương trình f  x   2  m đúng với mọi x  1;1 khi và chỉ khi:. A. m  f 1  2 . Câu 20.. 2. x 2 3 x  m  2  x.  32 x 3 có nghiệm là B. 8 .. D. 6 .. C. 1.. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 x4  x3  m x3  x2  x  e x 1  0 đúng với mọi x   . Số tập con của S là. . . . A. 2. Câu 22.. 1 2. D. m  f  1  .. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9 x 3 xm  2.3 A. 4 .. Câu 21.. 1 2. C. m  f  1  .. B. m  f 1  2 .. . B. 4.. (Lý. Nhân. Tông. . m.3x 1   3m  2  4  7. C. 3. -. Bắc. x.   4  7 . x. Ninh. D. 1. 2019). Cho. bất. phương. trình.  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của. tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  (; 0] . A. m   Câu 23.. 22 3 . 3. B. m . 22 3 . 3. C. m . 22 3 . 3. D. m . 22 3 . 3. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm. . . của bất phương trình 3x  2  3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 1094. CÂU 24.. B. 3281.. Câu 26.. D. 3280.. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 32 x  2  3x  3m  2  1  3m  0 có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28.. Câu 25.. C. 1093.. B. 29.. C. 30.. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m 7 2 x  x 1  72 x1  2020 x  2020 có nghiệm là :  2  x   m  2  x  2m  3  0 A. m  3. B. 2  m  1. C. 1  m  2.. D. 31. để. hệ. bất. phương. trình. D. m  2.. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình. 3. x2  x. . 2. .  9 2 x  m  0 có 5 nghiệm nguyên?. A. 65021 .. B. 65024. C. 65022 .. D. 65023 .. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(499)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 27.. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho bất phương trình m.3x 1  (3m  2)(4  7) x  (4  7) x  0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   ;0  . A. m . Câu 28.. 22 3 . 3. B. m . C. m . 22 3 . 3. D. m  . 22 3 . 3. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình. 2 x  3  5  2 x  m nghiệm đúng với mọi x    ;log 2 5  .. A. m  4 . Câu 29.. 22 3 . 3. B. m  2 2 .. C. m  4 .. D. m  2 2 .. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 2 2 1  m.4 x  2 x 1  1  2m  .10 x  2 x 1  m.25 x  2 x 1  0 nghiệm đúng với mọi x   ; 2  . 2  100 1 100 A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  . 841 4 841 DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH NHIỀU ẨN. Câu 1.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3 ( x  y) ?. . A. 59 . Câu 2.. B. 58 .. B. 28 .. B. 46 .. A. 9. B. 79 .. D. 90 .. C. 157 . 2. D. 158.  y 2 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x. A. 1.. 2. nhất của biểu thức P .  y 2 1. D. 8 ..   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ. 8x  4 gần nhất với số nào dưới đây 2x  y  1 B. 2 . C. 3 .. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x. A. 2 ..   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất. 8x  4 gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x  y  1 B. 6 . C. 7 .. nhất của biểu thức P . Câu 7.. D. 56 .. C. 45 .. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 x của biểu thức P . Câu 6.. C. 29 .. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 80 .. Câu 5.. D. 115 .. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 89 .. Câu 4.. C. 116 .. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log 4  x 2  y   log 3  x  y  ? A. 55 .. Câu 3.. . 2.  y 2 1. D. 4 .   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y 1 B. 3 . C. 5 .. D. 4 .. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(500)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 8.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y 1 B. 0 . C. 3 .. lớn nhất của biểu thức P  A. 1 .. D. 2 .. Câu 9.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng 33 65 49 57 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8. Câu 10.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng 49 65 33 57 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8. Câu 11.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng 33 9 21 41 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8. Câu 12.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng 33 9 21 41 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8. Câu 13.. (Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Trong các nghiệm.  x; y . thỏa mãn bất phương trình. log x2  2 y 2  2 x  y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng: A. Câu 14.. 9 . 4. B.. 9 . 2. C.. 9 . 8. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu bộ. D. 9 ..  x; y . với x, y nguyên và.  2y   2x 1  1  x, y  2020 thỏa mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x3   y2 A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017  2020 . Câu 15.. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hai số thực. log 2  a  1  log 2  b  1  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a  b là. A. 12 . B. 14 . C. 16 . Câu 16.. a, b  0. thỏa mãn. D. 8 .. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y là A.. Câu 17.. 9 4. B. 9. C.. 9 2. D.. 9 8. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn log x2  y2 2  4 x  4 y  6  m2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . A. S  1;1. B. S  5;  1;1;5. C. S  5;5. D. S    7;  5;  1;1;5;7. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(501)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 18. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số.  x; y  thỏa. mãn đồng thời các điều kiện sau. log 2019  x  y   0 và x  y  2 xy  m  1. 1 A. m   . 2. B. m  0 .. C. m  2 .. 1 D. m   . 3. Câu 19. Trong tất cả các cặp  x ; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm m để tồn tại duy nhất cặp.  x; y. sao cho x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .. A. m . . . 2. 10  2 .. B. m  10  2 .. C. m  10  2 .. D. m . . . 2. 10  2 .. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(502)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 20. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Bất phương trình logarit + Nếu a  1 thì log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  (cùng chiều) + Nếu 0  a  1 thì log a f  x   log a g  x   f  x   g  x . (ngược chiều).  log a B  0   a  1 B  1  0  + Nếu a chứa ẩn thì  log a A .  0   A  1 B  1  0  log a B Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là. A. 10; .. B.  0; .. C. 10; .. D.  ;10 .. Lời giải Chọn C. log x  1 . . x0  x  10. x  10. Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 10;  . Câu 2.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 13  x 2   2 là A.  ; 2   2 :   . B.  ; 2 . C.  0; 2 .. D.  2;2 . Lời giải. Chọn D 13  x 2  0  x 2  13  Bất phương trình log 3 13  x 2   2     2 2 13  x  9 x 4   13  x  13   2  x  2 .  2  x  2. Vậy, tập nghiệm của bất phương trình log 3 13  x 2   2 là  2; 2 . Câu 3.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3  36  x 2   3 là A.  ; 3  3;   .. B.  ;3 .. C.  3;3 .. D.  0;3 .. Lời giải Chọn C Ta có: log 3  36  x 2   3  36  x 2  27  9  x 2  0  3  x  3 . Câu 4.. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log3 18  x 2   2 là A.   ;3 .. B.  0;3 .. C.  3;3 .. D.   ;  3  3;    . Lời giải. Chọn C Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(503)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. . . Điều kiện: 18  x 2  0  x  3 2 ;3 2 (*). Khi đó ta có: log3 18  x 2   2  18  x 2  9  3  x  3 . Kết hợp với điều kiện (*) ta được tập ngiệm của bất phương trình đã cho là  3;3 . Câu 5.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log3  31  x 2   3 là A.  ; 2 .. B.  2; 2 .. C.  ; 2   2;   . D.  0; 2  . Lời giải. Chọn B. log3  31  x 2   3  31  x 2  27  x 2  4  0  x   2; 2 . Câu 6.. (Đề Minh Họa 2017) Giải bất phương trình log 2  3x  1  3 . A. x  3. B.. 1 x3 3. C. x  3. D. x . 10 3. Lời giải Chọn A 1 3 Bất phương trình  3 x  1  23  3 x  9  x  3 (t/m đk). Vậy bpt có nghiệm x  3 .. Đkxđ: 3 x  1  0  x . Câu 7.. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  0 . A. S   1;1 .. B. S   1;0  .. C. S   1;1 \ 0 .. D. S   0;1 .. Lời giải x  0 Ta có: ln x 2  0  0  x 2  1   . Vậy S   1;1 \ 0 .  1  x  1 Câu 8.. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tập nghiệm. S của bất phương trình. log 1  x  1  log 1  2 x  1 . 2. A. S   2;   .. 2. B. S   1; 2  .. C. S   ; 2  .. 1  D. S   ; 2  . 2 . Lời giải 1 x  1  2x 1   x  2. Ta có log 1  x  1  log 1  2 x  1   2 2 x  1  0 2 2 Câu 9.. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log2  2 x  3  0 là A. S   ; 1 .. B. S   1;   .. C. S   ; 1 .. D. S   ;0 .. Lời giải Ta có log 2  2 x  3  0  2 x  3  1  x  1 Vậy tập nghiệm bất phương trình S   1;   Câu 10.. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0.3  5  2 x   log 3 9 10. là Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(504)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  5 A.  0;  .  2. 5  C.  2;  . 2 . B.   ;  2 .. D.  2;    .. Lời giải. 5  5  2 x  0  x  5 log 0.3  5  2 x   log 3 9    2  2  x  . 2 5  2 x  9 10  x  2.  . 5 2. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S   2;  . Câu 11.. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  1  1 là 3  A.  ;  . 2 .  3 C.  ;   . 2   Lời giải 3 Bất phương trình  0  x  1  0,5  1  x  . 2  3 Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là: S   1;  .  2. Câu 12..  3 B.  1;  .  2.  3 D. 1;  .  2. (HSG Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x  1)  log  (2 x  5) là 4. 4. A.  1;6 . 5  B.  ;6  2 . C.  6;  . D.  ;6 . Lời giải x 1  0  Do  1 nên log  ( x  1)  log  (2 x  5)    x 6.  x 1  2 x  5 4  4 4 Câu 13.. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm. S. của bất phương trình. log3  2 x  3  log3 1  x    2 A.   ;    3 .  3 2 B.   ;    2 3.  3  C.   ;1  2  Lời giải. 2  D.  ;   3 . Chọn B 2 x  3  0 3 Điều kiện :     x  1. 2 1  x  0. 2 log3  2 x  3  log3 1  x   2 x  3  1  x  x   . 3  3 2 So với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là S    ;   .  2 3. Câu 14..   (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3  log 1 x   1 là  2  1  1  1  A.  0;1 . B.  ;3  . C.  ;1 . D.  ;   . 8  8  8  Lời giải Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(505)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 0 3  1 1 1 x   1  0  log 1 x  31     x     1  x  . 8 2 2 2  1  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;1 . 8 .  Ta có log3  log 1  2. Câu 15.. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 0,8 15 x  2   log 0,8 13x  8 là B. 4 .. A. Vô số. Điều kiện x  . C. 2 . Lời giải. D. 3 .. 2 . 15. Khi đó, log 0,8 15 x  2   log 0,8 13x  8  15 x  2  13x  8  2 x  6  x  3 ..  2  Tập nghiệm bất phương trình là: T    ;3   x  0;1; 2 .  15  Câu 16.. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  4  x   1 là A.  ; 4  .. B.  2; 4  .. C.  ; 2 .. D.  ; 2  .. Lời giải x  2 log  4  x   1  4  x  2 Hàm số xác định  log 2  4  x   1  0   2    x  2. 4  x  0 x  4  4  x  0. Vậy tập xác định của hàm số là: D   ; 2 . Câu 17.. (Sở Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là.  1  A.   ;1  3 .  1 1 B.   ;   3 3.  1  C.   ;1  3  Lời giải. D.  ;1. Chọn C. 1 3 log 2  3x  1  2  3x  1  4  x  1. ĐK: x  . 1 Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là   x  1 3  1  Vậy tập nghiệm của bất phương trình   ;1 .  3  Câu 18.. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là? A.  2;2 .. B.  ; 3  3;   .. C.  ; 2   2;   .. D.  3;3 .. Lời giải x  3 log 2  x 2  1  3  x 2  1  8  x 2  9    x  3 Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(506)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 19.. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8  2 x  1  0 là 1  A. S   ;  . 2 . B. S  1;   .. 1  C. S   ;   . 2  Lời giải. D. S   ;1 .. 0. Bất phương trình log 0,8  2 x  1  0  2 x  1   0,8   2 x  2  x  1 . Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8  2 x  1  0 là S  1;   . Câu 20.. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  5 x  14   log 0,5  x 2  6 x  8  là A.  2; 2 ..  3  C.  \   ; 0  .  2  Lời giải. B.  ; 2 .. 5 x  14  0  x  2 Điều kiện:  2 x  6x  8  0. D.  3;2 .. *. Ta có: log 0,5  5 x  14   log 0,5  x 2  6 x  8   5 x  14  x 2  6 x  8  3  x  2 Kết hợp với điều kiện * ta được 2  x  2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  2; 2 . Câu 21.. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Bất phương trình log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x) có tập nghiệm là A.  0;  . 1  B.  ;3  . 2 . C. (3;1).  6 D.  1;   5. Lời giải Vì 2  1 nên. x  1 3 x  2  6  5 x 6   log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x)  6 1 x  . 5 6  5 x  0  x  5 Câu 22.. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  3 là: A. S   1; 8  .. B. S   ; 7  .. C. S   ; 8  .. D. S   1; 7  .. Lời giải Chọn D. x 1  0  x  1 Ta có: log2  x  1  3   3   x  7  1  x  7  x 1  2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1; 7  . Câu 23.. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  ln  4 x  4  . A. S   2;   .. B. S  1;   .. C. S  R \ 2 .. D. S  1;   \ 2 .. Lời giải. x2  4x  4 ln x 2  ln  4 x  4    4 x  4  0. x2  4x  4  0  x  2   . x  1 x  1 Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(507)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  1;   \ 2 . Câu 24.. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là: A.  2;2 .. B.  ; 3  3;   .. C.  ; 2   2;   .. D.  3;3 . Lời giải. Ta có log 2  x  1  3  x  9  0  x   ; 3  3;   2. 2. . log x 2  9 Câu 25. (Chuyên KHTN 2019) Tập nghiệm của bất phương trình A.  4;  3 .. B.  4 ;  3  ..   1 là:. log  3  x . C.  3; 4  .. D.  .. Lời giải  x2  9  0  x  3  x  3    x  3 . ĐK:  3  x  0   x3  3 x 1  x2   Với x  3 suy ra log(3  x)  0 nên bất phương trình đã cho tương đương với. . . log x 2  9  log  3  x   x 2  x  12  0  x   4;3 Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là  4; 3 Câu 26.. (Chuyên Thái Bình 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình. log 2  x 2  mx  m  2   log 2  x 2  2  nghiệm đúng x   ? A. 2 .. B. 4 .. D. 1 .. C. 3 . Lời giải. Ta có : log2 ( x 2  mx  m  2)  log2 ( x 2  2) nghiệm đúng x    x 2  mx  m  2  x 2  2, x    mx  m  0, x    m  0 . Suy ra có 1 giá trị m thỏa mãn.. Câu 27.. (Việt Đức Hà Nội 2019) Giải bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  được tập nghiệm là.  a; b  . Hãy tính tổng A. S . 26 . 5. S  a b.. B. S . 11 . 5. C. S . 28 . 15. 8 D. S  . 3. Lời giải. 2  x  2  0 3 x   2 6  3  x .  Điều kiện  5 3 6  5 x  0  x  6  5 Ta có log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   3x  2  6  5 x  8 x  8  x  1.. 6 Kết hợp với điều kiện, ta được 1  x  . 5 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(508)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  6 Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là 1;  .  5 6 11 Từ đó, S  a  b  1   . 5 5 Lời giải ngắn gọn như sau: x  1 3x  2  6  5 x 6  log 2  3x  2   log 2  6  5 x     6 1 x  . 6  5 x  0 5   x  5 Câu 28.. (Sở Ninh Bình 2019) Bất phương trình log 3  x 2  2 x   1 có tập nghiệm là A. S   ; 1   3;   . C. S   3;   .. B. S   1;3 .. D. S   ; 1 .. Lời giải x  3 log 3  x 2  2 x   1  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0   .  x  1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình S   ; 1   3;   . Câu 29. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình ln 3 x  ln  2 x  6  là: A.  0;6  .. B.  0;6  .. C.  6;    .. D.   ;6  .. Lời giải Chọn B. 3 x  0  0 x  6. Bất phương trình ln 3 x  ln  2 x  6    3 x  2 x  6 Câu 30.. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  3 là A. S  1;9  .. B. S  1;10  .. C. S   ;9  .. D. S   ;10  .. Lời giải Chọn A. log 2  x  1  3  0  x  1  23  1  x  9 . Câu 31.. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là? A.  2;2 .. B.  ; 3  3;   .. C.  ; 2   2;   .. D.  3;3 . Lời giải. Chọn B x  3 . log 2  x 2  1  3  x 2  1  8  x 2  9    x  3 Câu 32.. (Bắc Ninh 2019) Bất phương trình log 2 (3 x  2)  log 2 (6  5 x) có tập nghiệm là ( a ; b) . Tổng. a  b bằng 8 A. . 3. B.. 28 . 15. 26 . 5 Lời giải. C.. D.. 11 . 5. Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(509)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Chọn D x  1 3 x  2  6  5 x 6  Ta có: log 2 (3 x  2)  log 2 (6  5 x)    6 1 x  . 5 6  5 x  0  x  5 6 Tập nghiệm của bất phương trình là (1; ) . 5 6 11 Vậy a  b  1   . 5 5. Câu 33. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 1  log 2  2  x 2    0 ? 2. A. Vô số.. B. 1 .. C. 0 .. D. 2 .. Lời giải Chọn C log 1  log 2  2  x 2    0 2.  0  log 2  2  x 2   1.  1  2  x2  2 2 2 x  0  2  x  2  x  0     2 2  x  1  1  x  1  2  x  1. Kết hợp với giả thiết x là số nguyên ta thấy không có số nguyên x nào thỏa mãn bất phương trình log 1  log 2  2  x 2    0 . 2. Câu 34.. (THPT Cẩm Bình 2019) Nghiệm của bất phương trình log 2  A.. 5  x  4. 2. B. 1  x  4 .. C.. 3. 5  x  4 1. 2.  2 x  5   log 2 3  x  1. là. D. x  4 .. Lời giải Chọn A. log 2. x  4 2 x  5  x  1   5 2 x  5  0  x  2.  2 x  5  log 2 3  x  1   3. Vậy nghiệm của bất phương trình là Câu 35.. 5  x  4. 2. (THPT Hàm Rồng 2019) Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên A. 3 .. B. 1.. C. 4 . Lời giải. D. 2 .. Chọn D x  7  0  x  7 Điều kiện xác định của bất phương trình là    x  1 x 1  0  x  1 Ta có log 4  x  7   log 2  x  1 . 1 2 log 2  x  7   log 2  x  1  log 2  x  7   log 2  x  1 2. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(510)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  x 2  x  6  0  3  x  2. Kết hợp điều kiện ta được 1  x  2 Vì x   nên tìm được x  0, x  1 . Câu 36.. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x 2  x  1  0 là 5.  3 A.  1;  .  2. 3  B.  ;1   ;   . 2 .   1 1 C.  ;0    ;   . D.  0;  . 2   2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 x 2  x  1  0 , x   .. x  0 Do đó log 3  2 x  x  1  0  2 x  x  1  1  2 x  x  0   . x  1 5 2  2. 2. 2. 1  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;0    :   . 2  Câu 37.. (Bình Phước - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là.  1  A.  ;1 .  3 .  1 1 B.   ;  .  3 3.  1  C.   ;1 .  3  Lời giải. D.  ;1 .. Chọn C. 1 3 log 2  3x  1  2  3x  1  4  x  1. ĐK: x  . 1 Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là   x  1 3  1  Vậy tập nghiệm của bất phương trình   ;1 . .  3  Câu 38.. (Ngô Quyền - Hải Phòng -2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  x 2  2 x  8  4 2. là A. 6.. B. Vô số.. C. 4. Lời giải. D. 5.. Chọn C Ta có x2  2 x  8  0  x  2   4 log 1  x 2  2 x  8   4   2  1    x  4 2 x  2 x  8     2 2   x  2 x  24  0. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(511)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  x  2  6  x  4     x  4   . 2  x  4  6  x  4  Do đó các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 6;  5;3; 4 . Câu 39.. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm S. của bất phương trình. 2. log 6 x  log 6  x  6  là A. S   ; 2    3;   . C. S   3; 2  \ 0 .. B. S   2;3 .. D. S   2;3 \ 0 . Lời giải. Chọn D x  0 Điều kiện:  .  x  6. log 6 x 2  log 6  x  6   x 2  x  6  x 2  x  6  0  2  x  3. Kết hợp với điều kiện, suy ra tập nghiệm S   2;3 \ 0 . Câu 40.. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Bất phương trình log 2  x  2   2 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4.. B. 2.. C. 5. Lời giải. D. 3.. Chọn D x  2  0 x  2 log 2  x  2   2     2  x  6. x  2  4 x  6 Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên. Câu 41.. (Cần Thơ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2  x  4   1  0 là A.  4;   .. B.  4;9  .. C.  ;9  .. D.  9;   .. Lời giải Chọn B 1 Ta có log 0,2  x  4   1  0  log 0,2  x  4   1  log 0,2  x  4   log 0,2  0, 2     x  4  0 x  4   . x  4  5 x  9 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là  4;9  .. Câu 42.. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh trình log 2 7  x   log 1  x 1  0 là. 2019). Tập. nghiệm. của. bất. 2. A. S  1; 4 .. B. S   ; 4 .. C. S   4;   .. D. S   4; 7 .. Lời giải Chọn D Điều kiện: 1  x  7. Ta có: Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  phương.

<span class='text_page_counter'>(512)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. log 2 7  x   log 1  x 1  0  log 2 7  x   log 2  x 1  0 2.  log 2.  x 1 7 x 7 x 2 x  8 0  1  0  .  x  4 x 1 x 1 x 1. Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm là  4;7 . Câu 43.. (NK HCM-2019) Bất phương trình 1  log 2  x  2   log 2  x 2  3 x  2  có các nghiệm là A. S   3;    .. B. S  1;3 .. C. S   2;    .. D. S   2;3 .. Lời giải Chọn D Điều kiện: x  2. 1  log 2  x  2   log 2  x 2  3 x  2   log 2  x 2  3 x  2   log 2  x  2   1.  log 2  x  1  1  x  3. Đối chiếu điều kiện, ta có tập nghiệm là S   2;3 . Dạng 2. Bất phương trình mũ + Nếu a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x  . + Nếu 0  a  1 thì a. f  x. + Nếu a chứa ẩn thì a Câu 1.. f  x. a. g  x. a. (cùng chiều).  f  x  g  x .. g x. (ngược chiều).   a  1  f  x   g  x    0 .. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1  5x B.  4; 2  . A.  2; 4  .. 2.  x 9. là. C.  ; 2   4;   . D.  ; 4   2;   . Lời giải Chọn A. 5x 1  5x. 2.  x 9.  x  1  x 2  x  9  x 2  2 x  8  0  2  x  4 .. Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là  2; 4  . Câu 2.. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2.3x  3  0 là A.  0;   .. B.  0;   .. D. 1;   .. C. 1;   . Lời giải. Chọn B 9 x  2.3x  3  0   3 x  1 3 x  3  0  3x  1 (vì 3 x  0, x   )  x  0 .. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  0;   . Câu 3.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  4;   .. B.  4; 4  .. C.   ;4  .. 2. 13.  27 là D.  0; 4  .. Lời giải Chọn B Ta có: 3x. 2. 13.  27  3x. 2. 13.  33  x 2  13  3  x 2  16  x  4  4  x  4 .. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(513)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   4; 4  . Câu 4.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  5;5  .. B.  ;5 .. 2.  23.  9 là. C.  5;  .. D.  0;5 .. Lời giải Chọn A Ta có 3x. 2.  23.  9  x 2  23  2  x2  25  5  x  5 .. Vậy nghiệm của bất phương trình 3x Câu 5.. 2.  23.  9 là  5;5  .. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x B. (0;3) . C. ( ;3) . A. ( 3;3) .. 2. 7.  4 là. D. (3; ) .. Lời giải Chọn A Ta có : 2 x 7  4  2 x 7  22  x 2  7  2  x2  9  x  3;3. 2. Câu 6.. 2. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x A.  0; 2  . B.  ; 2  . C.  2; 2  .. 2. 1.  8 là D.  2;   .. Lời giải Chọn C Từ phương trình ta có x 2  1  3  2  x  2 . Câu 7.. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x6 là: A.  ; 6. B. 0; 64. C. 6;  . D. 0; 6. Lời giải: Chọn A Cách 1: 2 2 x  2 x6  2 x  x  6  x  6 Cách 2: Đặt t  2 x , t  0 Bất phương trình trở thành: t 2  64t  0  0  t  64  0  2 x  64  x  6 . Câu 8.. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  3;  . B.  1;3. C.  ; 1   3;  . D.  ; 1. 2. 2 x.  27 là. Lời giải Chọn B Ta có 3x Câu 9.. 2. 2 x.  27  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  1  x  3 . 2. (Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x)  2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. f ( x )  1  x  x 2 log 2 7  0. B. f ( x)  1  x ln 2  x 2 ln 7  0. C. f ( x )  1  x log 7 2  x 2  0. D. f ( x)  1  1  x log 2 7  0 Lời giải. Chọn D. . 2. . 2. Đáp án A đúng vì f  x   1  log 2 f  x   log 2 1  log 2 2 x.7 x  0  log 2 2 x  log 2 7 x  0 Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(514)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  x  x 2 .log 2 7  0. . 2. . 2. Đáp án B đúng vì f  x   1  ln f  x   ln1  ln 2 x.7 x  0  ln 2 x  ln 7 x  0  x.ln 2  x 2 .ln 7  0. . 2. . 2. Đáp án C đúng vì f  x   1  log 7 f  x   log 7 1  log 7 2 x.7 x  0  log 7 2 x  log 7 7 x  0  x.log 7 2  x 2  0. . 2. . 2. Vậy D sai vì f  x   1  log 2 f  x   log 2 1  log 2 2 x.7 x  0  log 2 2 x  log 2 7 x  0  x  x 2 log 2 7  0 .. Câu 10.. 1 (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1   0 . 5 A. S   ; 2  .. B. S  1;   .. Bất phương trình tương đương 5. x 1. C. S   1;   .. D. S   2;   .. Lời giải  5  x  1  1  x  2. 1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2;   . Câu 11.. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  e x phương trình y  0 là: A.   ;  1 .. B.   ;  3   1;    .. C.  3;1 .. D.  1;    .. 2.  2 x 3.  1 . Tập nghiệm của bất. Lời giải Ta có y    2 x  2  e x. y  0   2 x  2  e x. 2. 2.  2 x 3.  2 x 3. ..  0  2 x  2  0  x  1 .. Vậy tập nghiệm của bất phương trình y  0 là  1;    . x. Câu 12.. 1 (Thpt Hùng Vương Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    9 trên tập số  3 thực là A.  2;   . B.   ;  2  . C.   ; 2  . D.   2;   .. Lời giải x. 1 x 2    9  3  3   x  2  x  2 .  3. Vậy tập nghiệm là: S    ;  2  . Câu 13.. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 1  8 x  2 là A. 8;  . Ta có: 4. x 1. B.  . 8. x2. 2. 2 x2. 2. 3 x 6. D.  ;8 .. C.  0;8 . Lời giải  2 x  2  3x  6  x  8 .. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  8;   . Câu 14. (THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x A.  ;  3 . B.  3;1 . C.  3;1 .. 2. 2 x.  8 là D.  3;1 .. Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(515)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Lời giải x2  2 x. Ta có : 2. 8 2. x2  2 x. 3. 2.  2  x  2 x  3  0  3  x  1 . x. Câu 15.. 1 (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2     25 . A. S  ;2. B. S  ;1. C. S  1; . là. D. S  2; . Lời giải x. 1 5 x 2     25 .  5 x 2  52 x  x  2  2 x  x  2 2. Câu 16. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập nghiệm bất phương trình 2 x 3 x  16 là A.  ; 1 . B.  4;   . C.  1;4  . D.  ; 1   4;   . Lời giải 2 Câu 17.. x 2 3 x.  16  2. x 2 3 x. 4. 2.  2  x  3 x  4  1  x  4 .. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập nghiệm bất phương trình: 2 x  8 là A.   ;3 . B. 3;    . C.  3;    . D.   ;3 . Lời giải x. x. 3. Ta có: 2  8  2  2  x  3 Vậy tập nghiệm bất phương trình là  3;    . Câu 18.. 1 (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   2 A. S  1;2. B. S    ;1. C. S  1;2.  x 2 3 x. . 1 . 4. D. S   2;   . Lời giải. 1    2.  x2 3 x. . 1 1   4 2.  x2 3 x. 2. 1      x 2  3x  2  x 2  3x  2  0  1  x  2 . 2. Vậy tập nghiệm của bất phương trìnhđã cho là S  1;2 . Câu 19.. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x A.  ; 1. B.  3;  . 2. 2 x. C.  1;3.  27 là D.  ; 1   3;  . Lời giải Chọn C Ta có 3x Câu 20.. 2. 2 x.  27  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  1  x  3 .. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho f  x   x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là 1  A.  ;  3 .  1 B.  0;   3.  1 C.  ;   3   Lời giải. D.  0;1. Chọn A Ta có: f   x   e3 x  3x.e3 x  e3 x 1  3x  . 1 f   x   0  e 3 x 1  3 x   0  1  3 x  0  x  . 3 Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(516)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 2 x 2 3 x  7. 1  32 x 21 là Câu 21. (THPT Ba Đình 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình   3 A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8. Lời giải 1 Ta có    3. 2 x 2 3 x  7. .  2 x 2 3 x  7.  32 x 21  3.   32 x 21.    2 x 2  3 x  7   2 x  21  2 x 2  3 x  7  2 x  21.  2 x 2  x  28  0  . 7  x4. 2. Do x   nên x  3;  2;  1;0;1; 2;3 . Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên. Câu 22.. 1 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2    2. 2 x  6. 3x. A.  0;6  .. B.  ;6  .. C.  0;64  .. là. D.  6;  .. Lời giải 1 Ta có 23 x    2. 2 x  6.  23 x  2 2 x  6  3 x  2 x  6  x  6 .. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;6  . Câu 23.. 1 (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình   2. A. 3;   .. B.  ; 1 .. x2 2 x. . 1 có tập nghiệm là 8. C.  1;3.. D.  1;3 .. Lời giải Bất phương trình đã cho tương đương với. 1    2. x2 2 x. 3. 1     x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  1  x  3  2. Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S   1;3. Câu 24.. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019 Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 x là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Ta có 4 x x  2.. Câu 25.. 2. 2 x.  64  4 x. 2. 2 x. 2 x.  64.  43  x 2  2 x  3  0  1  x  3 . Vậy nghiệm nguyên lớn nhất là. 3 (Sở Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   4 A.  ; 2  .. 2. B.  ; 2    2;   . C.  ..  x2. . 81 là 256 D.  2;2  .. Lời giải.  3 Ta có:    4.  x2. 81  3    256  4.  x2. 4. 3      x2  4   x2  4  0  x  R 4. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(517)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 26.. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x A.   ;  1 .. B.  1;3 .. C.  3;   .. D.   ;  1   3;    .. 2. 2 x.  8 là. Lời giải Bất phương trình 2 x. 2. 2 x.  8  2x. 2. 2 x. x  3 .  23  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0    x  1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S    ;  1   3;    . x. Câu 27.. e (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    1 là  . A. . B.   ;0 . C.  0;   . D.  0;   . Lời giải Vì. x. x. e e  1 nên    1  log e    log e 1  x  0 .        e. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S    ;0  . Câu 28.. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x nào sau đây ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Lời giải 2x. 2. 3x.  16  2 x. 2. 3x. 2. 3 x.  16 là số.  2 4  x 2  3 x  4  x    4; 1  .. Các nghiệm nguyên của bất phương trình là : 4; 3; 2; 1;0;1 . 2 x 1. Câu 29..  1  (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  2  1 a  a  0 ) là: 1  A.  ;0  B.  ;   C.  0;    D. 2  Lời giải.  1  Ta có:  2  1 a . 2 x 1.  1  1  2   1 a . Nhận thấy 1  a 2  1, a  0 nên:. 2 x 1.  1   2  1 a .  1 (với a là tham số,.  1   ;   2 . 0. 1 .. 1  1. 1  a2. 1 Khi đó bất phương trình 1 tương đương 2 x  1  0  x   . 2 1  Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho : S   ;   . 2  Câu 30.. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  e x là: A. S   \ 0 .. B. S   0 ;    .. C. S   .. D. S    ; 0  .. Lời giải. Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(518)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 x. 3 3 x  e x     1  x  0 . Tập nghiệm của bất phương trình là S    ; 0  . e. Câu 31.. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Bất phương trình 2 x1  4 có tập nghiệm là: A. 1:   .. B.    ;1 .. D.    ;1 .. C. 1:   . Lời giải. Chọn D Ta có 2 x 1  4  x  1  2  x  1 . Tập nghiệm của bất phương trình là    ;1 . Câu 32.. (THPT Minh Khai - 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  9 A. S   ; 2 .. B. S   2;   .. C. S   ;2  .. D. S  2 .. Lời giải Chọn C 3 x  9  3 x  32  x  2 . Tập nghiệm của bất phương trình là: S   ;2  . 1. 2.  1 x  1  Câu 33. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình     là:  3  3.  1 A.  0;  .  2.  1 B.  ;    . 2  .  1 C.  0;  .  2 Lời giải. 1  D.   ;  . 2 . Chọn C 1. 2. 1 1  2x 1  1 x  1  1 Cơ số a   1 nên bất phương trình:      x  2  x  00  x  2 . 3  3  3 Câu 34.. ( Đồng Nai - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  A.  4;   .. B.  ; 4  .. 1 là 9. D.  0;   .. C.  ;0  . Lời giải. Chọn A Bất phương trình 3x 2 . 1  3 x 2  32  x  2  2  x  4 . 9. 1 Câu 35. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm của bất phương trình   2 A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 .. x1. . 1 . 4 D. 1  x  3 .. Lời giải Chọn A. 1   2. x 1. 1 1    4 2. x 1. 2. 1     x 1  2  x  3 2. Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(519)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 x 1. Câu 36..  1  (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   1 (với a là tham 2  1 a  số, a  0 ) là 1   1  A.  ;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.   ;   . 2   2  Lời giải Chọn A. Ta có 0  Câu 37.. 1  1, a  0 , nếu 1  a2.  1   2  1 a . 2 x 1.  1  2x 1  0  x  . 1 1   x   ;   . 2 2 . 2. (Chuyên Lam Sơn-2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 x  16 là B. 6 . C. 4 . D. 3 . A. 5 . Lời giải Chọn B 2. 2. Ta có 2 x 3 x  16  2 x 3 x  24  x 2  3 x  4  x 2  3 x  4  0  4  x  1 . Do đó số nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 6. Câu 38.. 1 (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình   2. A. 3;   .. B.  ; 1 .. x2 2 x. . C.  1;3.. 1 có tập nghiệm là 8. D.  1;3 .. Lời giải Chọn C Bất phương trình đã cho tương đương với 1    2. x2 2 x. 3. 1     x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  1  x  3  2. Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S   1;3 . Câu 39..  2 (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho bất phương trình    3. x 2  x 1. 2   3. nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng B. 4 .. A. 3 .. C. 2 .. D. 1 .. Lời giải Chọn A 2 Ta có:    3. x 2  x 1. 2   3. 2 x 1.  x 2  x  1  2 x  1  x 2  3x  0  0  x  3.. Vậy tập nghiệm S   0;3 , suy ra b  a  3  0  3 . 2 Câu 40. (SGD Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   3 1 A. ( ; 0) . B. (0;  ) . C.  ;   . 2  Lời giải Chọn C. 2 x1.  1 là 1 D.   ;   .  2 . Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  2 x 1. có tập.

<span class='text_page_counter'>(520)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  2  3. 2 x 1. Ta có  . 1  1  2x 1  0  x   . 2. 1  Vây: Tập nghiệm của bất phương trình là  ;   . 2 . Câu 41.. (SGD Điện Biên - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 A.  0; 1 .. B.  ; 1  .. C.  .. x.  2 là D.  1;    .. Lời giải Chọn A. 2. x.  x  0 x  0   x  0;1 2  x  1 x  1 x2  4 x. 1  8 là Câu 42. (Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình   2 A. S    ;3  . B. S  1;    . C. S    ;1   3;    . D. S  1;3 . Lời giải Chọn C 1 Bất phương trình   2. x2  4 x. 1 8  2. x2 4 x. 1 Nên tập nghiệm của bất phương trình   2 Câu 43.. x2  4 x.  8 là S    ;1   3;    . 2. (Cần Thơ - 2019) Nghiệm của bất phương trình 2 x  x  4 là B. x  1 . C. x  2 . A. 1  x  2 . Lời giải Chọn A 2x. Câu 44.. 3 x  3 1 .     x 2  4 x  3  x 2  4 x  3  0   2 x  1. 2. x.  4  2x. 2. x. D. 2  x  1 ..  2 2  x 2  x  2  0  1  x  2 .. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x 1  3x  3x 1 . A.  2; .. B.  ;2  .. C.  ;2 .. D.  2;   .. Lời giải Chọn D Ta có 2 x  2 x 1  3x  3 x 1  3.2 x  4.3x 1  2 x  2  3x  2  2    3. Câu 45.. x2. 1 x  2  0  x  2.. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho bất phương trình 4 x  5.2 x1  16  0 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Tính log  a 2  b 2  A. 2 .. B. 1.. C. 0 . Lời giải. D. 10 .. Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(521)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Chọn B Đặt t  2 x , t  0  * Khi đó bất phương trình đã cho trở thành: t 2  10t  16  0  2  t  8 (thỏa mãn (*)) a  1  2  2 x  23  1  x  3    log  a 2  b 2   1 .  b 3 .  2 (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho bất phương trình    3. Câu 46.. x 2  x 1.  2    3. 2 x 1. có tập nghiệm. S   a ; b  . Giá trị của b  a bằng A. 2 .. B. 1.. C. 1 . Lời giải. D. 2 .. Chọn C x 2  x 1. 2 x 1.  2  2    x 2  x  1  2 x  1  x 2  3x  2  0  1  x  2  S  1; 2  .   3 3     Vậy a  1; b  2  b  a  1 . 1 (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Xác định tập nghiệm S của bất phương trình   3. Câu 47.. A. S   ;1 .. C. S  1;   .. B. S  1;   .. Chọn A 2 x 3.  3  33 2 x  31  3  2 x  1  x  1.. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;1 . Câu 48.. (Sở Hà Nam - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  5  A.   ;1   2;    . B.  2;   .. 4 x2. 1   5. C.   ;1 .. x2 6 x. là D. 1;2 .. Lời giải Chọn D Ta có:  5 . 4 x2. 1   5. x2 6 x 2.  54  x  5 x. 2. 6 x.  x2  6x  4  x2  2x2  6x  4  0. 1 x  2 . x 1.     Câu 49. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Bất phương trình      2 2 A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 . Lời giải Chọn D Ta có:.  3.. D. S   ;1 .. Lời giải 1 Ta có   3. 2 x3. 2 x 3. có nghiệm là D. x  4 .. Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(522)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  . x 1.  . 2 x 3.     2 2   x  1  2x  3 (vì  1 ) 2  x  4. Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(523)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 20. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ-GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Sử dụng các phương pháp giải phương trình logarit đã đưa ra tại Chuyên đề 19. Phương trình mũ – logarit để giải Câu 1.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là A. 3;5. B. 1;3. C. 1;3. D. 1;5. Lời giải Chọn B Điều kiện: 1  x  5 . 2. 2. Ta có 2log 2  x  1  log 2  5  x   1  log 2  x  1  log 2  2  5  x     x  1  10  2 x  x 2  9  0  3  x  3 . Vậy tập nghiệm của bpt là S  1;3 .. Câu 2.. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tìm tập nghiệm. S. của bất phương trình. 2log 3  4 x  3  log 3 18 x  27  .  3  A. S    ;3 .  8 . 3  B. S   ;3 . 4 . 3  C. S   ;    . 4   Lời giải. D. S  3;    .. 2log 3  4 x  3  log 3 18 x  27 * . 4 x  3  0 3 x . Điều kiện:  4 18 x  27  0 2. Với điều kiện trên, *  log 3  4 x  3  log 3 18 x  27  2.   4 x  3  18 x  27. 3    x  3. 8. 3  Kết hợp điều kiện ta được S   ;3 . 4 . Câu 3.. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 22  2 x   log 2 chứa tập hợp nào sau đây? 3  B.  0;3 . A.  ;6  . 2 . C. 1;5 .. x 9 4. 1  D.  ; 2  . 2 . Lời giải + Điều kiện: x  0 . + Ta có:. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(524)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. x 2  9  1  log 2 x   log 2 x  2  9  log 22 x  3log 2 x  10  0 4 1  5  log 2 x  2  5  x  4 2. log 22  2 x   log 2. .  1  Vậy x   5 ; 4  chứa tập 2 . Câu 4.. 1   ;2 . 2 . (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 3. là: A.  ; 4 .. B. 1; 4 ..  11  D.  4;  .  2. C. 1;4  . Lời giải. Chọn D x  1  x 1  0   11  ĐK:   11  x   1;   2 11  2 x  0  x  2. Ta có log 1  x  1  log 3 11  2 x   0  log 3 3. 11  2 x 11  2 x  11  0  0  x  1;  x 1 x 1  2.  11   11   11  Kết luận: x  1;  . Vì x   4;   1;  . Ta chọn đáp án D  2  2  2 Câu 5.. (Sở Phú Thọ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là 3. A.  ; 4. B. 1; 4.  11  D.  4;   2. C. 1; 4  Lời giải. Chọn B Điều kiện xác định: 1  x . 11 . 2. Khi đó ta có: log 1  x  1  log 3 11  2 x   0  log3 11  2 x   log 3  x  1  11  2 x  x  1  0 3. x  1   x  1; 4 . x  4 Câu 6.. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là: 3. A. S    ;4 .. B. S  1; 4  .. C. S  1; 4 ..  11  D. S   3;  .  2. Lời giải log 1  x  1  log 3 11  2 x   0  log3 11  2 x   log 3  x  1  0 3. 11  2 x  x  1  log 3 11  2 x   log3  x  1   1 x  4 . x 1  0 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(525)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S  1; 4 . Câu 7.. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình. 2 log 2 x  1  2  log 2  x  2  bằng A. 12. B. 9. C. 5 Lời giải. D. 3. Chọn D x 1  0  x  1  x2 Điều kiện   x  2  0 x  2. 2 log 2 x  1  2  log 2  x  2   log 2  x  1  log 2 . 4 4  x 1   x  2  x  2. x2  x  2  4 x2  x  6 0  0  x   ; 2   2;3 x2 x2. Suy ra nghiệm của bất phương trình là: x   2;3 . Nghiệm nguyên là: x  3 . Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên là 3 Câu 8.. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log  2 x 2  3  log  x 2  mx  1 có tập nghiệm là  .. A. 2  m  2 .. B. m  2 2 .. C. 2 2  m  2 2 . D. m  2 . Lời giải. Ta có log  2 x 2  3  log  x 2  mx  1 2  x 2  mx  1  0  x  mx  1  0  2     2 2  x  mx  2  0 2 x  3  x  mx  1. Để bất phương trình log  2 x 2  3   log  x 2  mx  1 có tập nghiệm là  thì hệ   có tập nghiệm là . 1  m2  4  0   2  m  2 . 2 2  m  8  0 Câu 9.. (Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  4  0 . A. S  (  ;1]  [4 ;  ) B. S  [2 ; 16] C. S  (0 ; 2]  [16 ;  ) D. (  ; 2]  [16 ;  ) Lời giải Chọn C Điều kiện x  0. log x  4  x  16  Bpt   2 x  2 log 2 x  1 Kết hợp điều kiện ta có S   0; 2   16;   . Câu 10.. (Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình. log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực.. Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(526)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. A. m  1. B. m  1. C. m  0. D. m . 2 3. Lời giải Chọn.A Đặt t  log 2 x  x  0  , ta có bất phương trình : t 2  2t  3m  2  0 . Để BPT luôn có nghiệm thực thì   3  3m  0  m  1 . Câu 11.. (THPT. Đoàn. Thượng. -. Hải. Dương. 2019). Biết. rằng. bất. phương. trình. log 2  5x  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   log a b;   , với a , b là các số nguyên. . . dương nhỏ hơn 6 và a  1 . Tính P  2a  3b . A. P  7 . B. P  11.. C. P  18 . Lời giải. D. P  16.. Đặt log 2 (5x  2)  t . Do 5 x  2  2 với mọi x nên log 2 (5x  2)  log 2 2  1 hay t  1 . Bất phương trình đã cho trở thành: t . t 1 2 .  3  t 2  3t  2  0 (do t  1 )   t t  2. Đối chiếu với t  1 ta lấy t  2 . Khi đó log 2 (5x  2)  2  5x  2  x  log5 2 . Vậy bất phương trình có nghiệm là S  (log5 2; ) , ta có a  5, b  2  2a  3b  16 . Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 là 1  A. S   ;64  . 2 .  1 B. S   0;  .  2. C. S   64;   ..  1 D. S   0;    64;   .  2 Lời giải. log 22 x  5log 2 x  6  0 1. ĐK: x  0 * Đặt t  log 2 x  2   2. 1. thành t 2  5t  6  0  1  t  6   1  log 2 x  6 . So với * : 1 . 1  x  64 2. 1  x  64 2. 1  Vậy S   ; 64 . 2  Câu 13.. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Kí hiệu max a; b là số lớn nhất trong hai số a , b. Tìm tập nghiệm S.   của bất phương trình max log 2 x; log 1 x   1. 3   1   1 A. S   ;2  . B. S   0;2  . C. S   0;  . 3   3. D. S   2;   .. Lời giải Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(527)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Chọn A. y  log 2 x  log 1 x  log 2 x  log 3 x 3. y' . 1 1   0, x  0 nên phương trình y  0 có nghiệm duy nhất x ln 2 x ln 3. Mà phương trình y  0 có nghiệm x  1 do đó TH1: x  1: log 2 x  log 1 x 3.   1 Ta có max log 2 x; log 1 x   1.  log 1 x  1  x  3 3  3  Do đó. 1  x 1 3. TH2: x  1: log 2 x  log 1 x 3.   Ta có max log 2 x; log 1 x   1.  log 2 x  1  x  2 3   Do đó 1  x  2 1  Vậy S   ; 2  . 3  1  S   ; 2 . 3 . Câu 14.. . . (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1. . là  a ;  b  . Khi đó a.b bằng 15 . A. 16 Ta có: x x 2  2  x 2  x. B.. 12 . 5. . x2  2  x . . . 16 . 15 Lời giải 2x . 2 x 2x. C.. D.. . . Ta có: log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1  log 2 x. 5 . 12.  . x2  2  x  4  2 x  x2  2  1. . . 2 3x  2 x 2  2   2x 2  log 2   4   2 x  x  2  1  log 2  2 x  x 2  2  1, 1 2 2 x 2x  x 2x  Ta có. x 2  2  x  0 , x   .. x  0 8   x   , * Điều kiện: 3x  2 x  2  0  2 x  2  3x    x  0 5   4 x 2  8  9 x 2  2. 2. Với điều kiện * , ta có. 1  log 2  3 x  2. . x 2  2  3 x  2 x 2  2  log 2. . . x 2  2  x  x 2  2  x,  2 . Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(528)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Xét hàm số f  t   log 2 t  t với t  0 . Có f   t  . 1  1  0 , t   0;   . t.ln 2. . . Hàm số f  t   log 2 t  t đồng biến trên  0;   , 3 x  2 x 2  2   0;   và. . . x 2  2  x   0;  .  . . Nên  2   f 3 x  2 x 2  2  f. x2  2  x. . 2 x  0 x  0 2  2  x  3x  2 x 2  2  x 2  2  x  x 2  2  2 x   2 . 2 3 x  2  4x 3x  2  8 2 16 Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là   ;   hay a.b  . 15 3  5 C. Chọn đáp án. Câu 15.. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4.. B. 7.. C. 6. Lời giải. D. Vô số.. Chọn C Điều kiện: x  5 .  x  3 x  0  x  9x  0 3  . Cho  x  9 x  ln  x  5   0   x  3 ln  x  5   0   x  4 3. Bảng xét dấu:.  4  x  3 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f  x   0   . 0  x  3 Vì x    x  4;  3;0;1;2;3 . Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa bài toán. Câu 16.. (THPT. Đoàn. Thượng. –. Hải. Dương. 2019). Biết. rằng. bất. phương. trình. log 2  5  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   log a b;   , với a , b là các số nguyên x. . . dương nhỏ hơn 6 và a  1 . Tính P  2 a  3b . A. P  7 . B. P  11. C. P  18 . Lời giải Chọn D. D. P  16.. Đặt log 2 (5x  2)  t . Do 5 x  2  2 với mọi x nên log2 (5x  2)  log2 2  1 hay t  1 . Bất phương trình đã cho trở thành: t . t 1 2 .  3  t 2  3t  2  0 (do t  1 )   t t  2. Đối chiếu với t  1 ta lấy t  2 . Khi đó log 2 (5x  2)  2  5x  2  x  log5 2 . Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(529)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy bất phương trình có nghiệm là S  (log5 2; ) , ta có a  5, b  2  2a  3b  16 . Câu 17.. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình. log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 . A. 4 .. B. 6 .. C. 5 . Lời giải. D. 3 .. Chọn B Điều kiện: x  0 . Ta có. log 2  x2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0  log 2  x 2  3  x 2  3  log 2 4 x  4 x * . Xét hàm số f  t   log 2 t  t trên D   0;    . Ta có. f t  . 1  1  0 t  D  hàm số f đồng biến trên D . t ln 2. Suy ra. *  f  x2  3  f  4 x   x2  3  4 x  1  x  3 . Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1; 2; 3 . Nhận xét: Với cách hỏi và đáp án của câu này ta chỉ cần mở MODE 7 của máy tính cầm tay, nhập vế trái của bất phương trình và cho biến chạy từ 1 đến 6 là tìm được đáp án ngay. Câu 18..  x2  x  1  (HKI-NK HCM-2019) Biết bất phương trình log 2    16 x  3 . . . 2. x  2  x  1 có tập nghiệm. là S   a; b  . Hãy tính tổng T  20a  10b. A. T  45 10 2 .. B. T  46 10 2 .. C. T  46  11 2 .. D. T  47  11 2 .. Lời giải: Chọn A Điều kiện: x  0 ..  x2  x  1  log 2    16 x  3 . . . 2. x  2  x  1  log 2  x 2  x  1  log 2 16 x  3  2 x  4 x  3  0. 2  1 3  1 3   log 2   x      2   x      log 2  2 x   2 4 2 4   . . . 2. 3 3     2 2 x   4 4 . 3 2t   3 Xét hàm số f  t   log 2  t 2    2  t   với t  0 có f   t    2  0 , t  0 4  2 3   4  t   ln 2 4 . nên f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .. x  0 1 3 3 1 32 2 3 2 2    x Suy ra  x     2 x   2 x  x    2 1 2 4 4 2 2 2   x  3x  4  0 a. 3 2 2 3 2 2 ;b   T  20a  10b  45  10 2 2 2 Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(530)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 19.. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10  3x 1   1 x chứa. mấy số nguyên. A. 3 .. B. 5 .. C. 4 . Lời giải. D. Vô số.. Chọn A Ta có log3 10  3x1   1 x  10  3x1  31 x  3.3x  Giải (*) ta có. 3 10  0 (*). 3x. 1  3x  3  1  x  1 . Vậy có 3 số nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương 3. trình. Câu 20.. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  log 3 x  1  log 2 x.log 3 x là A. 1 .. C. 3 .. B. 2 .. D. Vô số.. Lời giải Điều kiện xác định: x  0 . Ta có: log 2 x  log 3 x  1  log 2 x.log 3 x   log 2 x  1 log 3 x  1  0  log 2 x  1  0  0  x  2   log 3 x  1  0 x  3   2 x 3.   log x  1  0  x  2 2    log 3 x  1  0  0  x  3 Do đó có 2 nghiệm nguyên thỏa mãn. Câu 21..  3x  7  (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm  3 x3  là  a; b  . Tính giá trị P  3a  b .. A. P  5 .. B. P  4 .. C. P  10 . Lời giải. D. P  7 ..  3x  7  3x  7  0  x3  0  3x  7 3 x   3x  7    0  x3  0   3x  7  3x  7  3x  7  x3   log 2  log 1 1    0    0  log 1 8 x  3  3 x3   x3  3x  7  1    3 x3 0  3x  7 1  3  x  3   x  3 3 3x  7  1  x3 3 log 1   3 x  3  7   x   ;  3   3 ;       7    x   ;3 . 8  x 3   0 x  3;3 3       3  x  3. Suy ra a  Câu 22.. 7 7 ; b  3 . Vậy P  3a  b  3.  3  4 . 3 3. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình log 1   log 2 x   0 là 3. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(531)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 1  C.  ;4  . 4 . B. 1;2  .. A.  0;5 ..  1 D.  0;  .  2. Lời giải. x  0 x  0   0  x 1 Điều kiện xác định:   log 2 x  0  x  1 log 1   log 2 x   0   log 2 x  1  log 2 x  1  x  3. 1 2.  1 So sánh điều kiện, suy ra S   0;  .  2. Câu 23.. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 5 x 5  25 log 5 x 2  75  0 là A. 70 .. B. 64 .. C. 62 . Lời giải. D. 66 .. Điều kiện x  0 . log 2 5 x 5  25 log. 1 5. 5.  x  125 . Nghiệm nguyên của bất phương trình là: 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;11 .. S  1  2  ...  11  Câu 24.. 1 3 x 2  75  0  4 log52 x  4 log5 x  3  0    log5 x   2 2. 11. 11  1 2.  66 .. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10000 . B. 10001 .. C. 9998 .. D. 9999 .. Lời giải.  log x  1 4  log x   0 1 Điều kiện: x  0 . 1  x  10000 . Vì x   nên x  1; 2;3;...;9999 10 Vậy có tất cả 9999 số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.. Khi ấy 1  1  log x  4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Sử dụng các phương pháp giải phương trình mũ đã đưa ra tại Chuyên đề 19. Phương trình mũ – logarit để giải Câu 1.. (THPT Trần Phú - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  24 x 1  82 x1   0  1  A.  ;   4 .  1 B. ;   .  4 . C. ; 4. D.  4; .. Lời giải Chọn A. 3x  24 x1  82 x1   0  4 x1  82 x1  0  4.22 x  8.22 x   0  2.22 x   22 x  0(*) 3. 3. Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(532)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.   2  t  0  Đặt 2 2 x  t , t  0 , suy ra bpt (*) trở thành: 2.t 3  t  0   2  t  2  2. Giao với Đk t  0 ta được: t . 1  2 2 1 1  22 x   22 x  2 2  2 x    x   2 2 4 2.   1 Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là T   ;  .   4. Câu 2.. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Bất phương trình 32 x 1  7.3 x  2  0 có tập nghiệm là A.   ; 1   log 2 3;   .. B.   ; 2    log 2 3;   .. C.   ; 1   log3 2;   .. D.   ; 2    log3 2;   . Lời giải. Chọn C 2. Ta có 32 x 1  7.3 x  2  0  3.  3x   7.3x  2  0 . 1  t  0 0t   Đặt 3  t  0 ta được  2  3.  3t  7t  2  0 t  2 1  0  3x  31 0  3x   x  1  Suy ra   3   x  log 2 . log 3 2 x  x 3  3 3   3  2 x. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là   ; 1   log 3 2;   . Câu 3.. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 . a  b bằng A. 3 .. B. 2 .. C. 0 .. 2 là  a ; b  . Giá trị 2x. D. 1.. Lời giải Chọn D Ta có: 2 x  3 . 2 2   2 x   3.  2 x   2  0  1  2 x  2  0  x  1 . x 2. Tập nghiệm của bất phương trình là: S   0;1 . Suy ra a  0 và b  1 nên a  b  1 . Câu 4.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 33 x 1  9  3x 1  9.32 x  0 là A.  ;1 .. B.  3;    .. C. 1;    .. D.  ;3 .. Lời giải Chọn C Ta có 33 x 1  9  3 x 1  9.32 x  0  3.33 x  9  3.3 x  9.32 x  0 Đặt 3x  t  t  0  . Ta có bất phương trình 3t 3  9  3t  9t 2  0  3t 3  9t 2  3t  9  0 Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(533)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  3t 2  t  3  3  t  3  0   3t 2  3  t  3  0  t 3 0 t 3 Khi đó ta có 3 x  3  x  1.. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  1;    . Câu 5.. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là? A. S   ; 1  1;   .. B. S   ; 2   1;   .. C. S   ; 1  1;   .. D. S   ; 2   2;   . Lời giải. Chọn C  2  x 3    x 2x 2  x  1 2 2 3   x x x Ta có 6.4  13.6  6.9  0  6.    13.    6  0    . x  3 3 x 1 2 2      3  3 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;  1  1;   . . Câu 6.. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho bất phương trình: 2.5 x  2  5.2 x  2  133. 10 x  0 có tập nghiệm là: S   a; b  . Biểu thức A  1000b  5a có giá trị bằng A. 2021. B. 2020. C. 2019 Lời giải. D. 2018. Chọn B 2. Ta có: 2.5. x2.  5.2. x2. 2. x x  x  x  133. 10  0  50.  5 2   133.5 2 .2 2  20.  2 2   0     x. x x x x x 2   x  x    x  2   2.5 2  5.2 2   25.5 2  4.2 2   0   2.5 2  5.2 2  5 2  2 2   0       x  1   5  2  1  x   2  x x x   2x  1 1    2  1  0  x  2.5  5.2 2  0  5 2  2 2    5  2  2  x  2   x 2 x x x  x  2  0 2  1         2 2 2 2  25.5  4.2  0  5  2   2  x  4   2        x x x  x  2 1 1   2x   2x 1   x  1  0 2 2 2  5    2.5  5.2  0 5  2     2     1   x  4 x x x   x 2  2   2    x  25.5 2  4.2 2  0  5 2  2 2   2  0 x   2   2 2   5   1     2    4  x  2 . Suy ra S   4; 2 . Vậy A  1000b  5a  1000.2  5.  4   2020 .. Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(534)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 7.. (Toán. Học. Tuổi. Trẻ. 17 12 2  3  8. Năm. Số. 2019). .   x. Ta có: 17 12 2  3  8. .  3 8. . nguyên. của. bất. phương. trình:. là: B. 1.. A. 3 .. x 2 x 2. nghiệm. x2. x. C. 2 . Lời giải. . x2. .  3 8. . 2x. D. 4 .. .  3 8. . x2.  1  x 2  2 x  0  x  2;0 .. Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên. Câu 8.. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x 1  3x  3x 1 . A.  2;  . x. Ta có 2  2 2   3. C.  ; 2 .. B.  ; 2  . x 1. x. 3 3. x 1. x.  3.2  4.3. x 1. Lời giải  2 x  2  3x  2. x2. 1 x  2  0  x  2. 2. Câu 9.. D.  2;   .. 1. 1.  1 x  1 x (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho bất phương trình    3    12 có tập nghiệm S   a ; b  . 3  3 Giá trị của biểu thức P  3a  10b là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải 1.  1 x Đặt t     t  0  . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành 3. t 2  t  12   t  3 t  4   0  t  3 (vì t  0 ). 1. 1  1 x Từ đó suy ra:    3   1  1  x  0 . Tập nghiệm của bất phương trình là  1;0  . x  3 Vậy a  1 và b  0 . Suy ra P  3a  10b  3 .. Câu 10.. (Chuyên Hạ Long 2019) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương. 9 x  4.3x  3  0 . A. 3.. B. 1.. C. 0. Lời giải. D. 2.. Đặt t  3x  0 . Bất phương trình đã cho trở thành t 2  4.t  3  0  1  t  3  1  3x  3  0  x  1 . Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S   0,1 nên nó không có nghiệm nguyên dương. Câu 11.. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là? A. S   ; 1  1;   .. B. S   ; 2   1;   .. C. S   ; 1  1;   .. D. S   ; 2   2;   . Lời giải. Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(535)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 2 Ta có 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0  6.   3. 2x. 2  13.   3. x.  2  x 3    2  x  1  3  6  0    . x x 1  2 2     3   3 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 1  1;   . Câu 12.. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình. 2  3. x 2  4 x 14.  7  4 3 là:. A.  6; 2 .. B.    6   2;   . C.  6; 2  .. D.  ; 6    2;   .. Lời giải 2.  . . . . . Ta có 7  4 3  2  3 , 2  3 2  3  1 và 2  3  2  3. 2  3. x 2  4 x 14. .  74 3  2 3. . x 2  4 x 14. .  2 3. . . 1. .  74 3  2 3. . 2. .. 2.  x 2  4 x  14  2  x 2  4 x  12  0  6  x  2 .. Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm  6; 2 . Câu 13.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x  4  2 x 1  2.3x A. 2. B. 3. C. 1. D. 0 Lời giải Chọn C 6 x  4  2 x 1  2.3 x  6 x  4  2.2 x  2.3x  0  2 x  3x  2   2  2  3x   0.   3x  2  2 x  2   0.  x   log3 2;1 Câu 14.. (Chuyên Thái Bình 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x.  a ; b  . Tính. 2. 9. 9.   x 2  9  .5 x 1  1 là khoảng. ba. A. 6 . 3x. 2. B. 3 .. C. 8 . Lời giải. D. 4 ..   x 2  9  .5 x 1  1 1 .. Có 5 x 1  0 x . Xét x 2  9  0 , VT 1  30  0  1 (loại). 2. Xét x  9  0 . 2. Xét x  9  0 . 2.    VT 1  1 (loại).  x 2  9  .5x 1  0  3x. 2. 9.  30  1.    VT 1  1 luôn đúng.  x 2  9  .5x 1  0 . 3x. 9.  30  1. Có x 2  9  0  x   3;3 . Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(536)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  Tập nghiệm của bất phương trình là:  3;3  b  a  6 . Câu 15.. (. Hsg. Bắc. 2  32 x. Ninh. Bất. 2019). phương. trình. 34 x  4  34 x  7 32 x  2  có bao nhiêu nghiệm? 32 x 4  34 x  2  32 x 2  32 x  2  32 x C. 2. D. 3 A. Vô số. B. 1. Lời giải 2x Đặt t  3  0 , bất phương trình đã cho trở thành . t2  4  t2  7 t 2 2t   1 t 2t  2t 4  t2  2  t Điều kiện: 0  t  2. 1 . 2t. . 2t  2t 2t. t. 2.  4  t2  7 t2  t 4  t2  2  t. . 2 t 2 t  3 4  t 2  2t 2  12  t  2  4  t  2  t t  3 4  t 2  2t 2  12     2t 2t 2t 2  4t 4  t2  2  t. .  t  3 4  t 2  2t 2  12   4  t 2  2  t  4 4  t 2  2t 2  10  0 2 1  4  t 2  1  0  t  3 . Với t  3  32 x  3  x  . 4 Vậy bất phương trình có 1 nghiệm duy nhất.. . Câu 16.. . (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  20; 20 của bất phương trình: 2 2 x 1  9.2 x  4 x 2  2 x  3  0 là A. 38 . B. 36 .. C. 37 . Lời giải. D. 19 .. Chọn B. Điều kiện: x 2  2 x  3  0  x  3 hoặc x  1 * . Vì x là số nguyên thuộc đoạn  20; 20 nên ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1. 3  x  20 , khi đó dễ thấy 2 2 x 1  9.2 x  2 x  2 x 1  9   0 nên 2 2 x 1  9.2 x  4 x 2  2 x  3  0 , do đó trên 3; 20 bất phương trình có 18 nghiệm nguyên.. Trường hợp 2. x  2 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: 4 5  4  0 (đúng). Do đó x  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trường hợp 3. x  1 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: 10  0 (sai). Do đó x  1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trường hợp 4. 20  x  4 . Khi đó, xét hàm số: f  x   x 2  2 x  3 , dễ thấy. min f  x   f  4   5 nên 4 x 2  2 x  3  4 5, x   20; 4   a  ..  20;4. Mặt khác, đặt t  2 x , khi đó 22 x 1  9.2 x  2t 2  9t , 20  x  4  220  t  24 . Khi đó xét hàm số g  t   2t 2  9t với 2 20  t  24 , dễ thấy min g  t   g  2 4   .  220 ; 2 4   . 71  b 128. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(537)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 71  0 . Do đó 128 bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi 20  x  4 , nên trên đoạn  20; 4 bất phương. . Từ  a  ,  b  suy ra min h  x   2  20;4. 2 x 1. x. 2. .  9.2  4 x  2 x  3  h  4   4 5 . trình có 17 nghiệm nguyên. Trường hợp x  3 thay trực tiếp vào bất phương trình ta thấy không thỏa mãn. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là: 36. Câu 17.. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình. 9x. 2. 4.   x 2  4  .2019 x 2  1 là khoảng  a; b  . Tính b  a .. A. 5 .. C. 5 . Lời giải. B. 4 .. D. 1 .. Xét hai trường hợp: x 2  4  0 và x 2  4  0 x  2 khi đó ta có: TH1: x 2  4  0     x  2  9 x2 4  9 0  1 2  9 x 4   x 2  4 2019 x2  1  x  2 0   x  2  0  2019  2019  1  x 2  4  0 Dấu "  " xảy ra    x2   x  2  0 TH2: x2  4  0  2  x  2 , khi đó ta có: 9 x2 4  9 0  1  2   9 x 4   x 2  4 2019 x2  1  0 x2   x  2  0  2019  2019  1  bất phương trình vô nghiệm. Vậy tập hợp tất cả các số thực. x. không thỏa mãn bất phương trình là. (2; 2)  a  2; b  2  b  a  4. Câu 18.. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x. 2. 9.   x 2  9  .5x 1  1 là. khoảng  a; b  . Tính b  a . A. 6.. B. 3.. C. 8. Lời giải. D. 4.. Chọn A.  x  3 , ta có Với x  9  0   x  3 2. 2. x 9 0 2 3  3  1 nên 3x 9   x 2  9  .5x1  1  2 x 1  x  9  .5  0.  không thỏa mãn bất phương trình đã cho, do đó bất phương trình vô nghiệm. 2. 3x 9  30  1 2 2 Với x  9  0  3  x  3, ta có  2 nên 3x 9   x 2  9  .5x 1  1 x 1  x  9  .5  0  Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S   3;3 .. Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(538)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Khi đó, a  3; b  3 nên b  a  6 . Câu 19.. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn  0; 2020 thỏa mãn bất phương trình sau 16 x  25x  36 x  20 x  24 x  30 x . A. 3 . B. 2000 .. C. 1 . Lời giải. D. 1000 .. Chọn C Ta có 16 x  25x  36 x  20x  24 x  30 x  42 x  52 x  62 x  4 x.5x  4 x.6x  5x.6 x 2 2 2  2  4 x    5 x    6 x     2.4 x.5 x  2.4 x.6 x  2.5 x.6 x   0    45  x  1  4 x  5x  0  x 2 2 2    4 x  5 x    4 x  6 x    5 x  6 x   0  4 x  6 x  0   46   1  x  0   0; 2020 . 5x  6 x  0  5 x   6   1 Vậy có 1 giá trị nguyên của x trong đoạn  0; 2020 thỏa mãn bất phương trình. Câu 20.. (Hải. Hậu. (32 x  9)(3x . -. Nam. Định. -. 2020). Tập. nghiệm. của. bất. phương. trình. 1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27. A. 2.. B. 3.. C. 4. Lời giải. D. 5.. Chọn B Điều kiện 3x 1  1  0  3x 1  1  x  1 . Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình. Với x  1 , bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x . 1 )  0. 27.  t  3 1 1 Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1 . Kết hợp  t 3 27 27  27 1 1 điều kiện t  3x  0 ta được nghiệm t 3   3x  3  3  x  1 . Kết hợp điều 27 27 kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên. x. 2. Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên. Câu 21.. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2  x  5  .3x  9  2 x  1  0 là A.  0;1   2;    .. B.  ;1   2;    .C. 1; 2 .. D.  ;0   2;    .. Lời giải x. Đặt 3  t , t  0 . Xét phương trình: t 2  2  x  5  t  9  2 x  1  0 1 . 2. 2. Ta có    x  5   9  2 x  1  x 2  8 x  16   x  4  nên phương trình 1 luôn có nghiệm. Nếu x  4    0 thì phương trình 1 có nghiệm kép t  x  5 . Do đó bất phương trình đã cho trở thành 3x  x  5 (luôn đúng khi x  4 ). Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(539)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. t  2 x  1 Nếu x  4    0 thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt  . t  9 Xét các phương trình 3x  9  x  2 1 và 3x  2 x  1  3x  2 x  1  0  2  . Đặt f  x   3x  2 x  1 ; ta có f   x   3x ln 3  2 là hàm số đồng biến trên  . Lại có f  0   f 1  0 và f   0   0 , f  1  0 nên f   x  đổi dấu một lần duy nhất trong khoảng  0;1 . Vậy phương trình  2  có đúng hai nghiệm x  0 , x  1 . Lập bảng xét dấu cho 1 và  2  ta được tập nghiệm của bất phương trình là: S   0;1   2;    . Câu 22.. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x  2  7.2 x  2  351. 14 x có dạng là đoạn S   a; b  . Giá trị b  2 a thuộc khoảng nào dưới đây?. . . B.   4; 2  .. A. 3; 10 .. C.. . . 7; 4 10 ..  2 49  D.  ;  . 9 5 . Lời giải 2.7 x  2  7.2 x  2  351. 14 x  49.7 x  28.2 x  351. 14 x  49..  49.. 72 x 22 x  28.  351 14 x 14 x. 28 7x 7x 2x  28.  351 . Đặt t  , t  0 thì bpt trở thành 49t   351 x x x t 2 2 7. 4 7 4 7x 7    4  x  2 , khi đó S   4; 2 . t    49 2 49 2x 2 Giá trị b  2a  10  Câu 23.. . . 7; 4 10 .. 1 (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho f  x   .52 x1 ; g  x   5 x  4 x.ln 5 . Tập nghiệm của bất 2 phương trình f   x   g   x  là A. x  0 .. B. x  1 .. C. 0  x  1 . Lời giải. D. x  0 .. 1 Ta có: f   x   .52 x1.  2 x  1 .ln 5  52 x1.ln 5 . 2 Và: g   x   5x.ln 5  4 ln 5   5x  4  ln 5 . Do đó: f   x   g   x   52 x 1.ln 5   5x  4  ln 5  52 x1  5x  4  5.52 x  5x  4  0. 4  x 5   VN    5x  1  x  0 .  5  x 5  1 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  0 . Câu 24.. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Bất phương trình 2.5x 2  5.2 x 2  133. 10 x có tập nghiệm là S   a; b thì biểu thức A  1000b  4a  1 có giá trị bằng A. 3992 .. B. 4008 .. C. 1004 .. D. 2017 .. Lời giải. Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(540)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta có: x. 2.5. x 2.  5.2. x.  2  5  133. 10  50.5  20.2  133. 10  50.    20.    133  0 .  2  5. x 2. x. x. x. x. x.  5 4 5 , t  0 , ta được bất phương trình: 50t 2  133t  20  0  Đặt t   t  .  2  25 2   x. 4  5 5 4 5 x  Với    t  , ta có:    2   1  4  x  2 .  25  2  2 25 2 2 Tập nghiệm của bất phương trình là S   4; 2  a  4 , b  2 ..  A  1000b  4a  1  1000.2  4  4   1  2017 . Câu 25. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng  0;12  của bất phương trình 3 A. 7 .. B. 8 .. 1 x  1 x. C. 5 .. 2. 3. 11 x.  log 2. 2 x  11 là: x2  x  1. D. 11 .. Lời giải Chọn C Điều kiện x  . Khi đó 3. 3. 1 x  1 x. 1 x  1 x. 3. 2. 3. 11 và x  0 . 2. 11 x. 2. 11 x. 1.  log 2. 11. 2 x  1 1 2 x  11  2 x  11  x x  log 2  2  3  3  2 2 x  x 1  x  x 1. 11   1  2 x  x  1 1 1 1  211 1   11   log 2   3 x  log 2  x  1    3 x  log 2  2   .  x x 2 2 2    x 1  1  x . 1 1 Xét hàm số f  t   3t  log 2 t với t  0 . Khi đó f   t   3t ln 3   0, t  0 nên hàm số đã 2 2t ln 2 cho đồng biến trên  0;  .. Do đó. 1 11 1 x 2  3x  10   11   11   0  x    ; 2    0;5 . f  x 1    f  2    x 1   2   x x x x x    2  Vậy trên khoảng  0;12  có 5 nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài toán.. Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(541)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT. Chuyên đề 20. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM DẠNG 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ Câu 1.. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho a là số thực dương, a  1 . Biết bất phương trình 2 log a x  x  1 nghiệm đúng với mọi x  0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây? B.  3;5. A.  7;8. C.  2;3. D.  8;  . Lời giải Chọn A Ta có: với x  1 thì 2 log a 1  0  1  1 Ta sẽ tìm a để đường thẳng y  x  1 nhận làm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 log a x tại điểm. x 1 Có y . 2 2  y 1  x lna ln a. 2  x  1 ln a Vậy để đường thẳng y  x  1 nhận làm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 log a x thì. Phương trình tiếp tuyến y . 2  1  ln a  2  a  e 2 ln a. Thử lại a  e 2 ta sẽ chứng minh. 2 log e2 x  x  1  ln x  x  1  f  x   ln x  x  1  0 x  0. 1 1 x 1   f  x  0  x  1 x x Bảng biến thiên. Có f   x  . Từ bảng biến thiên suy ra f  x   0  ln x  x  1 x  0 Câu 2.. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho. . a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn. . 3log3 1  a  3 a  2log 2 a . Giá trị của log 2  2017a  xấp xỉ bằng: A. 19 .. B. 26 .. . C. 25 . Lời giải. D. 23 .. . Từ giả thiết 3log3 1  a  3 a  2log 2 a . Đặt log 2 a  3x  a  64 x . Ta được bất phương trình: 3log 3 1  8 x  4 x   6 x  1  8x  4 x  9 x .. Facebook Nguyễn Vương  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(542)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 x. x. x. 1 8 4           1. 9 9 9 x. x. x. 1 8 4 Đặt f  x           . 9 9 9 x. x. x. 1 1 8 8 4 4  f   x     ln      ln      ln    0 ,  x   . 9 9 9 9 9 9. Vậy f  x  là hàm số nghịch biến trên  . Và ta lại có f  2   1 . x. x. x. 1 8  4 Từ          1  f  x   f  2   x  2 . 9 9 9. Suy ra a  642  4096 mà a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn suy ra a  4095 . Vậy log 2  2017a   log 2  2017  4095  22.97764311  23 . Câu 3.. (Chuyên Hưng Yên 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình. . . log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m có nghiệm với mọi x   ;0 A. m  1.. B. 0  m  1.. C. m  1. Lời giải. D. m  2.. Đk: x   ; m  0 .. . . Ta có: log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m , x   ;0  .  log 2  3 x  1  m , x    ; 0  ..  3x  1  2m , x    ;0  . Xét hàm f  x   3x  1 trên   ;0  . Ta có f   x   3x.ln 3  0, x    ;0  . Bảng biến thiên: x. ∞. y'. 0 + 2. y 1. Để phương trình có nghiệm với mọi x   ;0  ta phải có 2m  2  m  1 . Câu 4.. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ln  7 x 2  7   ln  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x thuộc  . Tính S . A. S  14 .. B. S  0 .. C. S  12 . Lời giải. D. S  35 .. Chọn C Ta có:. . . . . 2 2 2 7 x  7  mx  4 x  m  7  m  x  4 x  7  m  0 1   2 2 mx  4 x  m  0 mx  4 x  m  0  2 . ln 7 x 2  7  ln mx 2  4 x  m  . Bất phương trình đã cho đúng với mọi x   khi và chỉ khi các bất phương trình 1 ,  2 đúng với mọi x . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(543)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Xét  7  m  x 2  4 x  7  m  0 1 . + Khi m  7 ta có 1 trở thành 4 x  0  x  0 . Do đó m  7 không thỏa mãn. + Khi m  7 ta có 1 đúng với mọi x   m  7 7  m  0 m  7  m  5   .    2  '  0 m  5  m  9 4   7  m   0 Xét mx 2  4 x  m  0  2 . + Khi m  0 ta có  2 trở thành 4 x  0  x  0 . Do đó m  0 không thỏa mãn. + Khi m  0 ta có  2  đúng với mọi x  . m  0 m  0 m  0     m  2   . 2  '  0 4  m  0 m  2  m  2 Từ    và   ta có 2  m  5 . Do m  Z nên m  3; 4;5 . Từ đó S  3  4  5  12 . Câu 5.. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình log 2  7 x 2  7   log 2  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x .. A. 5. B. 4. C. 0 Lời giải. D. 3. Chọn D Cách 1: 2 2 7 x  7  mx  4 x  m Bpt: log 2  7 x 2  7   log 2  mx 2  4 x  m    2 mx  4 x  m  0.  f  x    m  7  x 2  4 x  m  7  0  2  g  x   mx  4 x  m  0  f  x   0 , x   Bpt đã cho nghiệm đúng với mọi x      g  x   0 , x    Trường hợp 1: m  7  f  x   0 4 x  0  2  7 x  4 x  7  0  g  x   0 Vậy m  7 không thỏa yêu cầu bài toán.  Trường hợp 2: m  0  7 x 2  4 x  7  0  f  x   0   4 x  0  g  x   0 Vậy m  0 không thỏa yêu cầu bài toán.  Trường hợp 3: m  0; m  7. a f  0 m  7  0 m  7   2 m  5  m  9   f  x   0, x    f  0 4   m  7   0    2m5 Khi đó:    g  x   0, x   ag  0 m  0 m  0 2    0  m  2  m  2 4  m  0  g Do m   nên m  3; 4;5 . Facebook Nguyễn Vương 3.

<span class='text_page_counter'>(544)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Cách 2: 7 x 2  7  mx 2  4 x  m log 2  7 x 2  7   log 2  mx 2  4 x  m    2  mx  4 x  m  0 2 7 x 2  4 x  7  m  x 2  1  m  7  x  4 x  m  7  0   2  2 mx  4 x  m  0 m  x  1  4 x. 4 x 4 x  7 x2  4 x  7    x 2  1  m 7  x 2  1  m m  7  x 2  1    (*) m  4 x m  4 x m  4 x 2 2 2 x 1 x 1   x 1  4 x Xét hàm số g ( x)  2 trên  . x 1 4( x 2  1)  4 x( x 2  1) 4 x 2  4 g '( x)   2 ( x 2  1) 2 ( x  1) 2  x  1 g '( x)  0   x 1 Bảng biến thiên.  m  7  2 Vậy đk (*)    2m5 m  2 Do m  nên m  3; 4;5 . Câu 6.. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 1  x 1  log 1  x3  x  m có nghiệm. 2. 2. B. m   . D. Không tồn tại m . Lời giải. A. m  2 . C. m  2 . Chọn A. x  1  Điều kiện  .  3   x  x  m  0 Phương trình tương đương. log 1  x 1  log 1  x3  x  m  x 1  x3  x  m  x3 1  m 2. 2. Khi đó ta có f  x   x 3  1  m,  x  1  m  min f  x  1;. Ta có. f   x  3x 2  0  x  0  1;  Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(545)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bảng biến thiên. Câu 7.. Dựa vào bảng biến thiên và đề bài hỏi “có nghiệm” nên ta chọn m   . (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương. . . . . trình log 2 x2  mx  m  2  log 2 x 2  2 nghiệm đúng với mọi x   . A. 2 .. B. 4 .. D. 1.. C. 3 . Lời giải. Chọn D Ta thấy x 2  2  0 x   Do đó bất phương trình. log 2  x2  mx  m  2   log 2  x2  2   x2  mx  m  2  x2  2  mx  m  0 .. . . . . Bất phương trình log 2 x 2  mx  m  2  log 2 x 2  2 nghiệm đúng với mọi x   khi và chỉ khi. mx  m  0 x    m  0 Câu 8.. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2019) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của số m để tồn tại duy nhất cặp. . . số  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  2 4 x  4 y  6  m2  1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . A. S  5; 1;1;5 .. B. S  1;1 .. C. S  5;5 .. D. S  7  5; 1;1;5;7 . Lời giải. Chọn A y. m. 2 I. -3. J. O. -1. 1. 2. x. Nhận thấy x 2  y 2  2  1 với mọi x, y  nên:. log x2  y 2  2  4 x  4 y  6  m2   1  4 x  4 y  6  m 2  x 2  y 2  2 2. 2.  x 2  y 2  4 x  4 y  8  m 2  0   x  2    y  2   m 2 (*). x  2 Khi m  0 thì (*)   . Cặp  2; 2  không là nghiệm của phương trình y  2 x2  y 2  2x  4 y  1  0 .. Facebook Nguyễn Vương 5.

<span class='text_page_counter'>(546)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Khi m  0 , tập hợp các điểm  x; y  thỏa mãn (*) là hình tròn tâm J  2; 2  , bán kính là m . Trường hợp này, yêu cầu bài toán trở thành tìm m để đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính 2 và hình tròn tâm J  2; 2  , bán kính m có đúng một điểm chung (hình vẽ)  m 1  m  1 Điều này xảy ra khi   (thỏa mãn m  0 ).  m  5  m  5 Vậy S  5; 1;1;5 . Câu 9.. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Xét bất phương trình log 22  2 x   2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 3 A. m    ; 0  .  4 . B. m   0;   .. C. m   ; 0  .. . . 2; .. 3 D. m    ;   .  4 . Lời giải Chọn D Bất phương trình log 22  2 x   2  m  1 log 2 x  2  0  log 22 x  2 m log 2 x  1  0 1 . Đặt t  log 2 x , vì x . . 1  2;   t   ;   . 2  . . Bất phương trình trở thành t 2  2mt  1  0  2mt  t 2  1  2m  Đặt f t  . t 2 1  2 . t. 1  t 2 1 với t   ;  .  2  t. Bất phương trình 1 có nghiệm thuộc khoảng. . . 2; khi và chỉ khi bất phương trình 2 có. 1  nghiệm thuộc khoảng  ;   . 2  Ta có f   t   1 . 1 1   0 t   ;   . 2 t 2  . Bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên suy ra bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng. . . 2; khi và chỉ. 3 3 khi 2m    m   . 2 4 Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình. m 2  x5  x 4   m  x 4  x3   x  ln x  1  0 thỏa mãn với mọi x  0 . Tính tổng các giá trị trong tập hợp S. A. 2 .. B. 0 .. C. 1.. D. 2 .. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(547)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải Chọn C. . . . . Đặt f  x   m2 x5  x 4  m x 4  x3  x  ln x  1 . Ta có f  x  liên tục, có đạo hàm trên. 1 . x Bất phương trình đã cho viết thành f  x   0 . Giả sử y  f  x  có đồ thị là (C)..  0;   . . . . . và f   x   m 2 5 x 4  4 x3  m 4 x 3  3 x 2  1 . f  x   0 với mọi x  0 khi và chỉ khi đồ thị (C) không nằm phía dưới trục Ox. Mặt khác (C) và Ox có điểm chung là A 1; 0  . Nên điều kiện cần để đồ thị (C) không nằm phía dưới trục Ox là Ox tiếp xúc với (C) tại A 1;0  .. m  0 . m  1. 2 Suy ra, f ' 1  0  m  m  . Với m  0 ta có bất phương trình đã cho trở thành f  x   x  ln x  1  0 .. f  x  0  x  1 . Bảng biến thiên của hàm số f  x . Dựa vào bảng biến thiên ta có f  x   0, x  0 . Suy ra m  0 thỏa mãn điều kiện. Với m  1 ta có bất phương trình đã cho trở thành f  x   x 5  2 x 4  x 3  ln x  x  1  0 . 4 3 1 5 x5  8 x 4  3x3  x  1  x  1  5 x  3 x  1 f   x   5 x  8 x  3x   1   x x x 4. 3. 2. 2. 2. 2. 3   9    9  Ta có 5 x  3 x  1   2 x 2  x    x 2    1     0 . 4   32    32  Suy ra f   x   0  x  1 . Bảng biến thiên của hàm số f  x  như sau 4. 3. Dựa vào bảng biến thiên ta có f  x   0, x  0 . Suy ra m  1 thỏa mãn điều kiện. Vậy S  0;1 . Câu 11.. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 36 .. B. 34 .. C. 35 . Lời giải. D. Vô số.. Chọn A Facebook Nguyễn Vương 7.

<span class='text_page_counter'>(548)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta có:. log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  , x  1;3  log 7  7 x 2  14 x  14   log 7  x 2  6 x  5  m  , x  1;3  x 2  6 x  5  m  0, x  1;3  m    x 2  6 x  5  , x  1;3 1  2  2  6 x  8 x  9  m, x  1;3 6 x  8 x  9  m, x  1;3  2  2. 2. Xét g  x     x 2  6 x  5  , x  1;3  , có g  x     x  3   4   1  3   4  12, x  1;3  Do đó 1  m  12 . Xét h  x   6 x 2  8 x  9, x  1;3 , có h  x   6.12  8.1  9  23, x  1;3 . Do đó  2   m  23 . Do m  và m   12; 23 nên ta được tập các giá trị của m là 12; 11; 10;...; 23 . Vậy có tổng cộng 36 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 12.. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất để bất phương trình. x  1  log 2  2  x   2log 2  m   4 2  đúng trong các khẳng định sau A. m0   9;10  .. .  2  x  2 x  2    log 2  x  1 có nghiệm. Chọn đáp án . . C. m0   10;  9  .. B. m0   8;9  .. D. m0   9;  8 .. Lời giải Chọn C  1  x  2  1  x  2   + Điều kiện xác định:   x x  m  2  4 2  x  2 x  2  0  m  2  4 + Với điều kiện trên bất phương trình: x   1  log 2  2  x   2log 2  m   4 2  x  2 x  2    log 2  x  1 2  . . . . 2  x  2x  2. . x   log 2  2  2  x  x  1   log 2  m   4 2  x   2  x  2 x  2   m   4 2  x  2 x  m    2  x  2 x  2   4 2  x  2 + Ta thấy các nghiệm của 1 trong khoảng. . + Đặt t . .  2  x  2x  2  . 2. . . 2x  2. . . 2x  2.  1 ..  1;2  luôn thỏa mãn * . 2  x  2 x  2 ,  t  0  với x   1;2  . Xét f  x   2  x  2 x  2 với x   1;2  . f  x . 1 2 2 x. . 1 2x  2. . 2 2  x  2x  2 2.  2  x  2 x  2. .. f  x  0  2 2  x  2x  2  x  1. Bảng biến thiên:. Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  .  * ..

<span class='text_page_counter'>(549)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Suy ra khi x   1;2  thì t  + Ta có t 2  4  x  2 + 1 trở thành m . . 3;3 ..  2  x  2 x  2  . x  2.  2  x  2 x  2  . t2  4 . 2. t2  4  4t  2m  t 2  8t  4  2  . 2. + 1 có nghiệm x   1;2    2  có nghiệm t  + Xét hàm số y  g  t   t 2  8t  4 trên. . . 3;3 .. 3;3 .. Bảng biến thiên:. + Do đó bất phương trình  2  có nghiệm t  Suy ra m0   Câu 13.. . 3;3 khi và chỉ khi 2m  19  m  . 19 . 2. 19   10; 9  . 2. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M  x; y  trong đó x, y là các số nguyên thoả mãn điều kiện log x2  y 2 1  2 x  2 y  m   1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2020; 2019 để tập S có không quá 5 phần tử? A. 1.. B. 2020.. C. 2021. Lời giải. D. 2019.. Chọn C log x 2  y 2 1  2 x  2 y  m   1  2 x  2 y  m  x 2  y 2  1 2. 2.   x  1   y  1  m  1 Để bất phương trình có 5 phần tử thì. m 1  2  m  1. Vậy có 2021 số nguyên m thuộc đoạn  2020; 2019 để tập S có không quá 5 phần tử. Câu 14.. (Chuyên. Thái. Bình. -. Lần. 3. -. 2020). Cho. bất. phương. trình. log 7  x  2 x  2   1  log 7  x  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2. 2. bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 36 .. B. 35 .. C. 34 . Lời giải. D. Vô số.. Chọn A Điều kiện xác định x 2  6 x  5  m  0 . Facebook Nguyễn Vương 9.

<span class='text_page_counter'>(550)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Khi đó. log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m   log 7  7 x 2  14 x  14   log 7  x 2  6 x  5  m .  7 x 2  14 x  14  x 2  6 x  m  5  6 x2  8x  9  m  0 . 6 x 2  8 x  9  m  0 6.12  8  9  m  0 Khi đó ycbt   2  12  m  23 . , x  1;3   2  x  6 x  5  m  0 1  6  5  m  0 Vậy có 36 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.. Câu 15.. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Xét bất phương trình log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng.  3  B. m    ;0  .  4 . A. m   0;   ..  3  C. m    ;   .  4  Lời giải. . . 2;   .. D. m   ;0  .. Điều kiện: x  0 log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0 2.  1  log2 x   2  m  1 log2 x  2  0. 1 .. Đặt t  log 2 x .Vì x  2 nên log 2 x  log 2 2 . 1. 1 1  . Do đó t   ;   2 2  . 2. thành 1  t   2  m  1 t  2  0  t 2  2mt  1  0  2 . 1  Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc  ;   . 2  2 Xét bất phương trình (2) có:  '  m  1  0,  m   . f  t   t 2  2mt  1  0 có ac  0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t1  0  t2 .. 1 1 3  t2  m  m 2  1   m   . 2 2 4 2 t 1 1  Cách 2: t 2  2mt  1  0  f  t   < m t   2t 2   3  Khảo sát hàm số f  t  trong  0;   ta được m    ;   .  4  Khi đó cần. Câu 16.. (Chuyên. Vinh. -. 2018). Gọi. a. là. số. thực. lớn. nhất. để. bất. phương. x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a   2;3 .. B. a   8;    .. C. a   6; 7  .. D. a   6;  5 .. Lời giải 2. 1 3 3  Đặt t  x  x  1   x    suy ra t  4 2 4  2. Bất phương trình x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0  t  a ln t  1  0  a ln t  t  1 Trường hợp 1: t  1 khi đó a ln t  t  1 luôn đúng với mọi a . 3 Trường hợp 2:  t  1 4 Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  trình.

<span class='text_page_counter'>(551)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. t  1 3  3  , t   ;1 Ta có a ln t  t  1, t   ;1  a  ln t 4  4  1 ln t  1  t  1 t  0, t   3 ;1 do đó Xét hàm số f  t    f  t    2  4  ln t ln t t  1 7 3  , t   ;1  a  3 ln t 4  4 ln 4 Trường hợp 3: t  1 a. t  1 , t  1;    ln t 1 ln t  1  t  1 t , t  1;    . Xét hàm số f  t    f  t    ln t ln 2 t 1 1 1 Xét hàm số g  t   ln t  1   g   t    2  0 t t t Vậy g  t   0 có tối đa một nghiệm. Ta có a ln t  t  1, t  1;     a . Vì g 1  2; lim g  t    vậy g  t   0 có duy nhất một nghiệm trên 1;    t . Do đó f   t   0 có duy nhất một nghiệm là t0 . Khi đó ln t0 . t0  1 suy ra f  t0   t0 t0. Bảng biến thiên. t  1 , t  1;     a  t0 . ln t 7 Vậy t0  a  . 3 4 ln 4 Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a   6;7  . Vậy a . Câu 17.. (THPT Lê Xoay - 2018) Giả sử S   a, b  là tập nghiệm của bất phương trình 5 x  6 x 2  x 3  x 4 log 2 x   x 2  x  log 2 x  5  5 6  x  x 2 . Khi đó b  a bằng A.. 1 . 2. B.. 7 . 2. 5 . 2 Lời giải C.. D. 2 .. x  0 x  0 Điều kiện:   2  2  x  3 6  x  x  0 D   0;3 .. 5 x  6 x 2  x 3  x 4 log 2 x   x 2  x  log 2 x  5  5 6  x  x 2 Facebook Nguyễn Vương 11.

<span class='text_page_counter'>(552)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489.  5 x  x 6  x  x 2 log 2 x  x  x  1 log 2 x  5  5 6  x  x 2   x  1 5  x log 2 x   6  x  x 2  x log 2 x  5   0. . .   5  x log 2 x  x  1  6  x  x 2  0  5  x log 2 x  0  I  2  x  1  6  x  x  0  . 5  x log 2 x  0  II   2   x  1  6  x  x  0 Giải hệ (I). 5  x log 2 x  0 1  2  x  1  6  x  x  0  2 . Giải 1 5  x log 2 x  0 .. 5  Xét hàm số f  x   x   log 2 x   xg  x  với x   0;3 x  5 1  0x   0;3 . Ta có g   x    2  x x ln 2 Lập bảng biến thiên. 5  Vậy f  x   x   log 2 x   0x   0;3 . x  Xét bất phương trình (2):. 6  x  x 2   x  12 2 x 2  3x  5  0 6  x  x2  x 1     x  1 x  1.   x  1  5  5   x   x  . 2 2   x  1. 5  Vậy nghiệm của hệ  I  là D   ;3 . 2  Hệ  II  vô nghiệm.. 5  Vậy S   ,3 . 2  5 1 b  a  3  . 2 2 Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(553)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 18.. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 35 .. B. 36 .. C. 34 . Lời giải. D. 33 .. 2  x 2  6 x  5  m  0 m   x  6 x  5  2 bpt   2 2 6 x  8 x  9  m log 7 7  x  2 x  2    log 7  x  6 x  5  m .  m  max f  x  1;3   , với f  x    x 2  6 x  5 ; g  x   6 x 2  8 x  9 m  min g x    1;3 Xét sự biến thiên của hai hàm số f  x  và g  x   f   x   2 x  6  0, x  1;3  f  x  luôn nghịch biến trên khoảng 1;3.  max f  x   f 1  12 1;3.  g   x   12 x  8  0, x  1;3  g  x  luôn đồng biến trên khoảng 1;3.  min g  x   g 1  23 1;3. Khi đó 12  m  23 Mà m   nên m  11;  10; ...; 22 Vậy có tất cả 34 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 19.. (Sở Quảng Nam 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất. . . phương trình 3log x  2 log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực? A. 6 .. B. 7 .. C. 10 . Lời giải. D. 11 .. 0  x  1 0  x  1 0  x  1  Điều kiện    1  x   0 . 2 m x  1  x   0 m x  x  1  x  1  x  0 m  x  Bất phương trình đã cho tương đương. . log x 3  log m x  x 2  1  x  1  x. .  x3  m x  x 2  1  x  1  x. . . 2. 2.  x x  m x  x 2  1  x  1  x x x  1  x  1  x. . . x 1 x .  1 x x xx Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có m. 2. .  x   1 x   1 x     x   2 x  2 1 x .   1 x   x  Vì vậy m  x  1  x . Khảo sát hàm số f  x   x  1  x trên  0;1 ta được f  x   2  1, 414 . Facebook Nguyễn Vương 13.

<span class='text_page_counter'>(554)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3, 4,5, 6, 7,8 . Câu 20.. (Yên Phong 1 - 2018) Có bao nhiêu số nguyên. . . . m. sao cho bất phương trình. . ln 5  ln x 2  1  ln mx 2  4 x  m có tập nghiệm là  . A. 3 .. B. 4 .. C. 1.. D. 2 .. Lời giải. . . 2. . . . . . Ta có bất phương trình ln 5  ln x  1  ln mx 2  4 x  m  ln 5x 2  5  ln mx 2  4 x  m. .  5 x2  5  4 x 2 2  m   f  x 2 2  2 5 x  5  4 x  m x  1 5 x  5  mx  4 x  m  x  1   .  2 2 mx  4 x  m  0 m x  1  4 x  m  4 x  g  x    x2  1. . . . . Hàm số f  x  có bảng biến thiên:. Hàm số g  x  có bảng biến thiên:. Từ bảng biến thiên suy ra để bất phương trình có tập nghiệm là  khi 2  m  3 . Vậy có 1 giá trị nguyên của m . DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ Câu 1.. (VTED 2019) Cho a  1 . Biết khi a  a0 thì bất phương trình x a  a x đúng với mọi x  1;   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1  a0  2 B. e  a0  e 2. C. 2  a0  3. D. e 2  a0  e3. Lời giải Chọn C x a  a x  a.ln x  x.ln a . a x  ln a ln x. x , x  1;   ln x ln x  1 f  x  ln 2 x f   x   0  x  e.. Đặt f  x  . Bảng biến thiên:. Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(555)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bất phương trình nghiệm đúng x  1;   . a  e  a  e.ln a  a  e.ln a  0 ln a. * Xét hàm số g  x   x  e.ln x; g   x   1 . e xe  x x. Vậy a  e.ln a  0 Theo bảng biến thiên, ta có: a  e.ln a  0  a  e Vậy a  a0  e   2;3 Câu 2.. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số sau xác định trên  : y  4 x   m  1 .2 x  m A. Đáp án khác.. B. m  1 .. C. m  0 .. D. 3  2 2  m  3  2 2 . Lời giải. Hàm số y  4 x   m  1 .2 x  m xác định trên  khi và chỉ khi 4 x   m  1 .2 x  m  0 x   . Đặt t  2 x.  t  0  . Khi đó: t 2   m  1 .t  m  0. Xét hàm số: f  t  . t  0 . t2  t  m t  0 . t 1. t2  t với t  0 . t 1 Facebook Nguyễn Vương 15.

<span class='text_page_counter'>(556)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta có: f '  t  . t 2  2t  1.  t  1. 2. khi đó: f '  t   0  t 2  2t  1  0  t  1  2 do t  0 .. . . Lập bảng biến thiên ta tìm được min f  t   f 1  2  3  2 2 .  0; . Để bất phương trình Câu 3.. t2  t  m t  0 thì m  3  2 2 . t 1. x x 1 Bất phương trình 4  (m  1)2  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0. Tập tất cả các giá trị của m. là A.  ;12  .. B.  ; 1 .. C.  ;0 .. D.  1;16 .. Lời giải Chọn B Đặt t  2 x . ĐK: t  1 BPT  t 2  2  m  1 t  m  0   2t  1 m  t 2  2t  m  Ta có g '  t   Câu 4.. 2t 2  2t  2.  2t  1 . 2. t 2  2t  g  t   m  min g  t  2t  1.  0, t  1  Min g  t   g  1  1  m    ; 1. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 x 1  m  2 x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . B. m    ; 0  .. A. m    ;0   1;    . C. m   0;    .. D. m   0;1 . Lời giải. Bất phương trình 4 x 1  m  2 x  1  0 1 . Đặt t  2x , t  0 . Bất phương trình (1) trở thành:. 1 2 t  m  t  1  0  t 2  4mt  4 m  0  2  . 4. Đặt f  t   t 2  4mt  4m . Đồ thị hàm số y  f  t  có đồ thị là một Parabol với hệ số a dương, đỉnh I  2m ;  4m 2  4m  . Bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi x    Bất phương trình  2  nghiệm đúng với mọi t  0 hay f  t   0, t  0 .. TH1: m  0  f  0   4m  0  m  0 thỏa mãn. TH2: m  0  4 m 2  4 m  0 nên m  0 không thỏa mãn. Vậy m  0 . Câu 5.. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Bất phương trình 4 x   m  1 2 x1  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0 . Tập tất cả các giá trị của m là B.  ; 1 .. A.  ;12  .. C.  ;0 .. D.  1;16 .. Lời giải x. 4   m  1 2. x 1.  m  0, x  0 .. 2.   2 x   2  m  1 2 x  m  0, x  0 (1). Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(557)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Đặt t  2 x ,  t  0  . (1) trở thành t 2  2  m  1 t  m  0, t  1 (2). Cách 1: t 2  2t , t  1 (3). 2t  1. (2)  m . t 2  2t Xét hàm số y  f  t   . Ta có hàm số y  f  t  liên tục trên 1;  . 2t  1.  2t  2  2t  1  2  t 2  2t  2t 2  2t  2   0, t  1 . 2 2  2t  1  2t  1 Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên 1;   f  t   f 1  1, Do đó (3)  m  min f  t   m  1 . 1;   f  t  . t  1 .. Cách 2:. t 2  2  m  1 t  m  0 là một bất phương trình bậc hai. Tam thức bậc hai ở vế trái luôn có   m 2  m  1  0, m nên tam thức luôn có hai nghiệm là. t  m  1  m2  m  1 và t  m  1  m2  m  1 . Suy ra bất phương trình t 2  2  m  1 t  m  0 có tập nghiệm là. .  ; m  1 . m 2  m  1    m  1  m 2  m  1;  .  . m  0  m  1 . (2)  m  1  m2  m  1  1  m2  m  1  m   2 2 m  m  1  m Câu 6.. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để. . bất phương trình sau nghiệm đúng với x   : 6  2 7 A. 10 .. B. 9 .. . x. .   2  m 3  7. C. 12 . Lời giải. . x.   m  1 2 x  0. D. 11 .. Ta có:. 6  2 7 . x. .   2  m 3  7. . x. .   m  1 2 x  0  2 x 3  7. . x. .  2  m 3  7. . x.   m  1 2 x. x. .  3 7. . x.  3 7    2  m     m  1  2  x.  3 7  1 Đặt t  3  7 , t  0     . Bất phương trình đã cho trở thành: 2   t. . . x. t2  t  2 1 m. t   2  m.  m  1  t t 1. Xét hàm số f  t  . t2  t  2 t 2  2t  3 trên khoảng  0;    , ta có f   t   2 t 1  t  1.  t  3 f  t   0   . Khi đó, ta có bảng biến thiên sau: t  0. Facebook Nguyễn Vương 17.

<span class='text_page_counter'>(558)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m  1 . Suy ra trong đoạn  10;10 có tất cả 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 7.. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tìm m để bất phương trình 2 x  3 x  4 x  5 x  4  mx có tập nghiệm là  . A. ln120 . B. ln10 . C. ln 30 . D. ln14 . Lời giải.  e x ln a  1  a x 1  lim   .ln a  ln a . x 0 x 0 x  x ln a . + Với a  1 ta có lim. ax 1 xa x ln a  a x  1  x  0 , ta có f x  .     x x2 Xét hàm số g  x   xa x ln a  a x  1  g   x   a x ln a  xa x ln 2 a  a x ln a  xa x ln 2 a . + Với a  1 xét hàm số f  x  . Với x  0 ta có g   x   0 suy ra g  x   g  0   g  x   0  f   x   0, x  0 . Với x  0 ta có g   x   0 suy ra g  x   g  0   g  x   0  f   x   0, x  0 . Do đó hàm số f  x  . ax 1  a  1 đồng biến trên các khoảng  ; 0  và  0;   . x. Trở lại bài toán: + Xét x  0 bất phương trình thỏa mãn. + Xét x  0 ta có: 2 x  3x  4 x  5 x  4  mx  m . 2 x  1 3x  1 4 x  1 5 x  1     h  x . x x x x. Từ nhận xét trên ta có h  x  đồng biến trên  0;   . Do đó yêu cầu của bài toán tương đương với. m  lim h  x   ln 2  ln 3  ln 4  ln 5  ln120 . x 0. + Xét x  0 ta có: 2 x  3x  4 x  5 x  4  mx  m . 2 x  1 3x  1 4 x  1 5 x  1     h  x . x x x x. Từ nhận xét trên ta có h  x  đồng biến trên  ;0  . Do đó yêu cầu của bài toán tương đương với. m  lim h  x   ln 2  ln 3  ln 4  ln 5  ln120 . x 0. Kết hợp lại ta có m  ln120 . Câu 8.. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên như sau:. Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(559)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi. A. m  f  1 . 1 e. B. m  f  1 . 1 e. C. m  f 1  e. D. m  f 1  e. Lời giải Chọn B Ta có f  x   e x  m  m  f  x   e x . Xét hàm số g  x   f  x   e x ; g '  x   f '  x   e x  0x   1;1 . Suy ra hàm số g  x  nghịch biến trên  1;1 . 1 Yêu cầu bài toán  m  max g  x   g  1  f  1  , chọn C. e. Câu 9.. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số y  f   x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. 2. Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi A. m  f  0   1.. B. m  f  1  e.. C. m  f  0   1.. D. m  f  1  e.. Lời giải 2. 2. f  x   ex  m  f  x   ex  m 2. 2. Xét hàm số: g  x   f  x   e x ; g   x   f   x   2 xe x .  f   x   0 Trên khoảng  1;0  ta có   g   x   0, x   1; 0  .  2 x  0  f   x   0 Trên khoảng  0;1 ta có   g   x   0, x   0;1 .  2 x  0.  f   x   0 Tại điểm x  0 ta có   g x  0 . x2  2 xe  0  Suy ra bảng biến thiên của g   x  :. Facebook Nguyễn Vương 19.

<span class='text_page_counter'>(560)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Từ bảng biến thiên ta có: max g  x   f  0   1.  1;1. Do đó bất phương trình m  g  x  đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi m  max g  x   f  0   1.  1;1. Câu 10.. (Phú Thọ 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 9.6. f  x.   4  f 2  x   .9. f  x.    m 2  5m  .4. A. 10. f  x. đúng x   là C. 5. B. 4. D. 9. Lời giải Chọn B Ta có 9.6. f  x.   4  f 2  x   .9. 3   4  f  x .  2. 2 f  x. 2. f  x.    m 2  5m  .4. 3  9;   2. f  x. f  x.   m 2  5m. 1. Từ đồ thị hàm số suy ra f  x   2, x   3 Do đó  4  f 2  x     2. 2 f  x. 3 Suy ra  4  f 2  x   .   2. 3  0, x   và 9.   2. 2 f  x. 3  9.   2. f  x. 2. 3  9.    4, x   . 2. f  x.  4, x   .. Để 1 có nghiệm đúng x   thì 4   m 2  5m  1  m  4 . Do m là số nguyên nên m  1, 2, 3, 4 . Câu 11.. (VTED 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:. Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(561)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Bất phương trình f  x   3.e x  2  m có nghiệm x   2; 2  khi và chỉ khi: A. m  f  2   3. B. m  f   2   3e 4. C. m  f  2   3e 4. D. m  f  2   3. Lời giải Bất phương trình tương đương với m  g  x   f  x   3.e x  2 . Ta có g   x   f   x   3.e x  2  3  3.e2 2  0, x   2; 2  . Do đó g  x   g  2   f  2   3.e4 , x   2;2  . Vậy m  f  2   3.e4 thì phương trình có nghiệm trên khoảng  2;2  . Câu 12.. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.. Bất phương trình f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm x   0;1 khi và chỉ khi A. m  . 4 . 1011. B. m  . 4 2 . C. m   . 3e  2019 1011 Lời giải. Đặt t  e x  t  0  . Bất phương trình có dạng: f  t   m  3t  2019  . D. m . f e . 3e  2019. f t  m. 3t  2019. Ta có: x   0;1  t  e x  1; e  .. Facebook Nguyễn Vương 21.

<span class='text_page_counter'>(562)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Xét hàm g  t  . f t  f   t  3t  2019   3 f  t  có g   t   . 2 3t  2019  3t  2019 . Dựa vào đồ thị hàm số f  x  , ta thấy: f  x  đồng biến trên khoảng 1;e  và f  x   0  f  x   0 x  1; e    x  1; e  .  f   x   0.  g   t   0 t  1; e   g  t  đồng biến trên khoảng 1;e   g 1  g  t   g  e  t  1; e  . Vậy bất phương trình f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm x   0;1  Bất phương trình  Câu 13.. f t  4 2  m có nghiệm t  1; e   m  g 1   .  2022 1011 3t  2019. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Có. 16.3. bao f  x. nhiêu.   f. 2. giá. trị.  x   2 f  x   8 .4. nguyên f  x. của. B. 31 .. A. 32 .. tham.   m  3m  .6 2. f  x. số. để. m. bất. phương. nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc  1;9 ?. C. 5. Lời giải. D. 6 .. Dễ thấy 4  f  x   2, x   1;9 (1) nên   f  x   4  .  f  x   2   0, x   1;9 . Do đó   f 2  x   2 f  x   8  0, x   1;9 (2). Ta có 16.3 f  x    f 2  x   2 f  x   8  .4 f  x    m 2  3m  .6 f  x  nghiệm đúng với mọi x   1;9 1  16.   2. f  x. 2   f 2  x   2 f  x   8 .   3. f  x.  m 2  3m nghiệm đúng với mọi x   1;9. f  x   1  f  x  2    2    min 16.     f  x   2 f  x   8 .     m 2  3m (3). x 1; 9  3     2 . 1 Từ (1) và (2) ta có   2 1 Suy ra 16.   2. f  x. f  x. 2. 1  2    và   f 2  x   2 f  x   8 .   2  3. 2   f 2  x   2 f  x   8 .   3. trình. f  x.  0, x   1; 9 .. f  x.  4, x   1; 9 .. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f  x   2  x  1  x  a  7  a  8 . Do đó   4 và (3)  4  m 2  3m  1  m  4 . Vì m nguyên nên m1;0;1; 2;3; 4 . Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(563)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 14.. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình. 9 x  2  m  1 .3x  3  2m  0 có nghiệm đúng với mọi số thực x là 3 A. m   . 2. 3 C. m   . 2 Lời giải. B. m  2 .. D. m  .. Chọn A Ta có: 9 x  2  m  1 .3x  3  2m  0 2.   3x   2.3x  3   3x  1 .2m   3x  1 3x  3   3x  1 .2m  3 x  3  2m  3 x  3  2 m. 3 Vậy, để 9 x  2  m  1 .3x  3  2m  0, x   khi 3  2m  0  m   . 2. Câu 15.. (Sở Nam Định - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  3 x  2  3   3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281.. B. 3283.. C. 3280. Lời giải. D. 3279.. Chọn C Do m là số nguyên dương nên 2m >1 => log 3 2m  0 . 1. 3x  2  3  0  3x  2  3 2  x  . 3 2. 3x  2m  0  x  log3 2m ..  3  tập nghiệm bất phương trình này là   ;log 3 2m  Lập bảng biến thiên, ta kết luận: 2   Suy ra, log 3 2m  8  2m  38  m  Câu 16.. 6561  3280.5 => 2. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2. 2. 2. 9m x  4m x  m.5m x có nghiệm? A. 10 . B. Vô số.. C. 9 . Lời giải. D. 1.. Chọn B Từ giả thiết, ta chỉ xét m   m2 x. Ta có: 9. m2 x. m2 x. 9 Có    5 . 4. m2 x. m2 x.  4     5 .  m.5. m2 x. 9     5  m2 x. 9  2    5 . m2 x.  4 .   5 . m2 x.  4     5 .  m 1 m2 x.  6  2    5 . . m2 x.  6 Do đó nếu có x0 là nghiệm của bất phương trình 2    5 . m. Facebook Nguyễn Vương 23.

<span class='text_page_counter'>(564)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 m2 x. 9 thì x0 cũng là nghiệm của    5 . m2 x.  4     5 . m. m2 x.  6 Ta xét các giá trị m   làm cho bất phương trình 2    5 .  m 2 có nghiệm.. . m2 x. 6 Vì 2    5 . m2 x. 6  m     5 . . m , m   2.  m m 1  m 2 x  log 6    x  2 log 6   , với m   .  2    m 5 5 2 Vậy với m   thì bất phương trình 2 có nghiệm tương ứng là x . m 1 log 6   . 2   m 5 2. Suy ra có vô số giá trị m   làm cho bất phương trình 1 có nghiệm. Câu 17.. x x 1 (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Bất phương trình 4   m  1 2  m  0 nghiệm. đúng với mọi x  0 . Tập tất cả cá giá trị của m là A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ;0 .. D.  1;16 .. Lời giải Chọn B x x 1 Bất phương trình 4   m  1 2  m  0. 1  4 x  2  m  1 2 x  m  0 . 2 Đặt 2x  t bất phương trình trở thành t  2  m  1 t  m  0  2 . Bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi x  0 khi và chỉ khi bất phương trình  2 . nghiệm. đúng với mọi t  1 ..  2    2t  1 m  t 2  2t  m  Đặt f  t    f 't  . t 2  2t (do t  1 ). 2t  1. t 2  2t với t  1 . 2t  1 2t 2  2t  2.  2t  1. 2.  0 t  1 .. Bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên ta có f  t   m t  1;    m  1 . Vậy chọn B Câu 18.. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hàm số f  x   cos 2 x . Bất phương trình f. 2019 .  x  m. 2018 A. m  2 ..   3  đúng với mọi x   ;  khi và chỉ khi  12 8  2018 B. m  2 .. 2019. C. m  2 Lời giải. .. 2019 D. m  2 .. Chọn B Xét hàm số f  x   cos 2 x , TXĐ: R . Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(565)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 4 Ta có f   x   2sin 2 x , f   x   22 cos 2 x , f   x   23 sin 2 x , f    x   24 cos 2 x .. Suy ra f . 2016 .  x   22016 cos 2 x.  f. 2017 .  x   22017 sin 2 x.  f  2018  x   2 2018 cos 2 x  f. 2019 .  x   22019 sin 2 x .. 1 2  3   3   2019  Vì x   ;  x   22018 ,  x   ;  nên 2  sin 2 x  2 hay f  12 8   12 8   3  2018 2019 Vậy f    x   m đúng với mọi x   ;  khi và chỉ khi m  2 . 12 8  . Câu 19..  . . (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x có bảng biến thiên như sau:. x Bất phương trình f  x   2  m đúng với mọi x  1;1 khi và chỉ khi:. A. m  f 1  2 .. 1 2. C. m  f  1  .. B. m  f 1  2 .. 1 2. D. m  f  1  .. Lời giải Chọn B. f  x   2x  m , x   1;1  f  x   2x  m  f  x  2x  m . x Xét hàm số g  x   f  x   2 trên  1;1 . x Ta có: g   x   f   x   2 .ln 2 .. Ta thấy: x   1;1 thì f   x   0 và 2 x.ln 2  0 . x Do đó g  x   f   x   2 .ln 2  0 , x   1;1 .. Bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên ta có: m  g 1  m  f 1  2 .. Facebook Nguyễn Vương 25.

<span class='text_page_counter'>(566)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 20.. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2. 9 x 3 x m  2.3 A. 4 .. x 2 3 x  m  2  x.  32 x3 có nghiệm là B. 8 .. D. 6 .. C. 1. Lời giải. Chọn C Đặt t  3. x 2 3 x  m  x. 2 1 1 với t  0 , bất phương trình đã cho trở thành t 2  t   0  3  t  . 9 27 9. 1  x 2  3 x  m  x  2  x 2  3 x  m  x  2 9 x  2 x  2  2    x  3x  m  0   x 2  3 x  m  0 (I)  x 2  3x  m  x 2  4 x  4 x  4  m   Để bất phương trình đề bài cho có nghiệm thì hệ bất phương trình (I) có nghiệm ta đặt. Do đó 0  t . x2 (1)   2  x  3x  m  0 (2) .  x  4m (3)  Điều kiện cần: Từ (1) và (3) ta có 4  m  2  m  2 . Do m là số nguyên dương nên m  1 . x  2  Điều kiện đủ: Với m  1 , hệ bất phương trình (I) trở thành  x 2  3 x  1  0 x  3 . 2  x  3 3 5   3 5 3  5  2  x  3 . Vậy hệ bất phương trình (I) có nghiệm.  x x   2 2 Vậy m  1 . Câu 21.. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương. . . . . trình m2 x4  x3  m x3  x 2  x  e x 1  0 đúng với mọi x   . Số tập con của S là A. 2.. B. 4.. C. 3. Lời giải. D. 1.. Chọn B. . . . . Xét hàm số f  x   m2 x 4  x3  m x3  x 2  x  e x1 trên  .. . . . . Ta có f '  x   m2 4 x3  3x 2  m 3x 2  2 x  1  e x 1 liên tục trên . Do f 1  0 nên từ giả thiết ta có f  x   f 1 , x    min f  x   f 1 . . m  1  f ' 1  0  m 2  m  0    m  0. Với m  0 ta có f  x   e x1  x  f '  x   e x1  1. Cho f '  x   0  x  1. Bảng biến thiên của f  x  :. Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(567)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Trường hợp m  0 , yêu cầu bài toán được thỏa mãn. 2. Với m  1 ta có f  x   x4  x3  x3  x2  e x 1   x  1 x2  e x 1  x  0 , x  . Trường hợp m  1 yêu cầu bài toán cũng được thỏa mãn. Câu 22.. (Lý. Nhân. Tông. . m.3x 1   3m  2  4  7. -. Bắc. x.   4  7 . x. Ninh. Cho. 2019). bất. phương. trình.  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của. tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  ( ; 0] . A. m  . 22 3 . 3. B. m . 22 3 . 3. C. m . 22 3 . 3. D. m . 22 3 . 3. Lời giải Chọn C x. Ta có m.3. x 1. .   3m  2  . 4  7. x.   4  7 . x. x.  4 7   4 7   0      3m  2     3m  0 . 3 3    . x.  4 7  Đặt t    . Ta có x  (  ; 0]  0  t  1 .  3  Ta tìm tham số m sao cho t 2  3mt  3m  2  0 đúng với mọi 0  t  1 m. t 2  2 , t   0;1 . 3t  3. Xét hàm số f  t   . t2  2 trên  0;1 . 3t  3. t  1  3 1 t 2  2t  2 Ta có f   t   0   . 0 . 2 3  t  1 t  1  3 Lập bảng biến thiên:. Vậy m  f  t  , t   0;1  m  Câu 23.. 22 3 . 3. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm. . . của bất phương trình 3x  2  3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 1094.. B. 3281.. C. 1093. Lời giải.. D. 3280.. Chọn D Facebook Nguyễn Vương 27.

<span class='text_page_counter'>(568)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. . . . . Đặt t  3x ,  t  0 bất phương trình 3x  2  3  3x  2m   0 1 trở thành 9t  3  t  2m   0  2  . Nếu 2m . 3 3 m  1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 18. 3 3 3 thì bất phương trình  2   m  t  2m . 9 18 9  3  Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 1 là S    ;log 3  2m   .  2 . Nếu 2m . Để S chứa không quá 9 số nguyên thì log 3  2m   8  0  m . 38 2. Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn. Câu 24.. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 32 x  2  3x  3m  2  1  3m  0 có không quá 30 nghiệm nguyên?. A. 28.. B. 29.. C. 30. Lời giải. D. 31.. Chọn B 32 x  2  3x  3m  2  1  3m  0  9.32 x  9.3x.3m  3x  3m  0  9.3 x  3x  3m    3x  3m   0   3x  3m  9.3x  1  0. Ta có 3 x  3m  0  x  m. 9.3 x  1  0  x  2. Bảng xét dấu x  VT +. 2 0. m 0. . . +. Ta có tập nghiệm S   2 ; m  . Tập hợp các nghiệm nguyên là 1; 0; 1; ...; m  1 . Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m  1  28  m  29. Câu 25. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m. để. 7 7  2020 x  2020 có nghiệm là :  2  x   m  2  x  2m  3  0 A. m  3. B. 2  m  1. C. 1  m  2. Lời giải Chọn D 2 x  x 1. 72 x. x 1. hệ. phương. trình.  72. x 1.  2020 x  2020  7 2 x . x 1. . D. m  2.. .  1010. 2 x  x  1  7 2 . x 1. .  . f 2x  x 1  f 2  x 1. . Suy ra : 2 x  x  1  2  x  1  1  x  1.. x2  2 x  3 x   1;1 : x   m  2  x  2m  3  0  m  . x2 2. Ycbt  x   1;1 : m . x2  2x  3 x2. .  1010. 2  x  1. Hàm số f (t )  7t  1010.t đồng biến trên ℝ..  * . bất. 2 x 1. **. Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  . *.

<span class='text_page_counter'>(569)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. **  m  2.. Từ bảng biến thiên ta có, Câu 26.. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình. 3. x2  x. . . 2.  9 2 x  m  0 có 5 nghiệm nguyên?. A. 65021 .. C. 65022 .. B. 65024. D. 65023 .. Lời giải Chọn B. 3. x2  x. . . 2.  9 2 x  m  0 (1). Th1: Xét 3x. 2. x. Th2: Xét 3x. 2. x.  x  1  9  0  x2  x  2   là nghiệm của bất phương trình (1). x  2  x  1  9  0  x2  x  2   . x  2 2. Khi đó, (1)  2 x  m  x 2  log 2 m (2) Nếu m  1 thì (2) vô nghiệm. Nếu m  1 thì (2)   log 2 m  x  log 2 m . Do đó, (1) có 5 nghiệm nguyên    ; 1   2;       log 2 m ; log 2 m  có 3 giá trị log 2 m  3; 4   512  m  65536 (thỏa đk m  1 ). Suy ra có 65024 giá trị m nguyên. nguyên thỏa mãn.. Th3: Xét 3x. 2. x.  9  0  x 2  x  2  1  x  2 . Vì  1; 2  chỉ có hai số nguyên nên không có. giá trị m nào để bất phương trình (1) có 5 nghiệm nguyên. Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt. Câu 27.. (Cụm. 5. Trường. Chuyên. -. ĐBSH. -. 2018). Cho. bất. phương. trình. m.3x 1  (3m  2)(4  7) x  (4  7) x  0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   ;0  . A. m . 22 3 . 3. B. m . 22 3 . 3. C. m . 22 3 . 3. D. m  . 22 3 . 3. Lời giải. m.3. x 1. x. x.  (3m  2).(4  7)  (4  7)  0 x. x.  4 7   4 7   3m  (3m  2).       0  3   3  x.  4 7  Đặt t     3  Khi x  0 thì 0  t  1 Facebook Nguyễn Vương 29.

<span class='text_page_counter'>(570)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. BPT trở thành 3m   3m . t 2  2 , t   0;1 t 1. Xét f (t )  f t (t ) . 3m  2  t  0, t   0;1 . t. t 2  2 , t   0;1 t 1. t 2  2t  2  0  t  3 1 t 1. Vậy ycbt  3m  Câu 28.. 2 3 6 22 3 m . 3 3. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình. 2 x  3  5  2 x  m nghiệm đúng với mọi x    ;log 2 5  .. A. m  4 .. B. m  2 2 .. x. x. Đặt 2  t . Vì x  log 2 5  0  2  2 Yêu cầu bài toán trở thành. C. m  4 . log 2 5. D. m  2 2 .. Lời giải 0t 5.. t  3  5  t  m , t   0;5  .. Xét hàm số f  t   t  3  5  t với t   0;5  .. 1 1  . 2 t  2 2 5t 1 1   0  t  3  5  t  t  3  5  t  t  1. f  t   0  2 t 3 2 5t. Có f   t  . Bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên ta có: m  4 . Câu 29. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 2 2 1  m.4 x  2 x 1  1  2m  .10 x  2 x 1  m.25 x  2 x 1  0 nghiệm đúng với mọi x   ; 2  . 2  A. m  0 .. B. m . 100 . 841. C. m . 1 . 4. D. m . Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  100 . 841.

<span class='text_page_counter'>(571)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Lời giải m.4 x. 2.  2 x 1.  1  2m  .10 x. 5  m  1  2m  .   2. 2.  2 x 1. x 2  2 x 1.  m.25 x. 5  m.   2. 2.. 2.  2 x 1. x. 0. . 2.  2 x 1.  0 1. x2  2 x 1. 1  5 Đặt t    , Xét u  x   x 2  2 x  1 , x  ; 2  . 2  2 u  x  2x  2 ; u   x   0  x  1 7 1 u     ; u 1  2; u  2   1  min u  x   2 , max u  x   1 . 1  1  4 2  2 ; 2  ; 2 . . 2. . . 4 2 t  25 5. 1  m  1  2m  .t  m.t 2  0  mt 2  1  2m  t  m  0  m  t 2  2t  1  t. m. t t  2t  1 2. Xét hàm số f  t  . f  t  . t  4 2 ,t  ;  t  2t  1  25 5  2. t  1 l  t 2  1 ; f   t   0  t 2  1  0   2  t  2t  1 t  1  l .  2  10  4  100 ; f  . f   5  49  25  841 100 .  min f  t    4 2 841  ;   25 5 . Vậy m . 100 1  thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   ; 2  . 841 2 . DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH NHIỀU ẨN Câu 1.. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số. . . nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3 ( x  y) ? A. 59 . Chọn. B. 58 .. C. 116 . Lời giải. D. 115 .. C.. Với mọi x   ta có x2  x .. . . Xét hàm số f ( y)  log3 ( x  y)  log 4 x 2  y . Tập xác định D  ( x; ) (do y   x  y   x 2 ).. f '( y ) . 1 1  2  0, x  D (do x 2  y  x  y  0 , ln 4  ln 3 ) ( x  y ) ln 3  x  y  ln 4.  f tăng trên D . Facebook Nguyễn Vương 31.

<span class='text_page_counter'>(572)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. . . Ta có f ( x  1)  log3 ( x  x  1)  log 4 x 2  x  1  0 . Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f  y   0.  f ( x  729)  0  log3 729  log 4  x 2  x  729   0.  x2  x  729  46  0  x2  x  3367  0  57,5  x  58,5 Mà x   nên x  57,  56,..., 58 . Vậy có 58  (57)  1  116 số nguyên x thỏa. Câu 2.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log 4  x 2  y   log 3  x  y  ? A. 55 .. B. 28 .. C. 29 . Lời giải. D. 56 .. Chọn D.  x2  y  0 Điều kiện:  . x  y  0  x 2  x  4t  3t  x 2  y  4t Đặt log 3  x  y   t , ta có    t t  x  y  3  y  3  x.  * .. Nhận xét rằng hàm số f  t   4t  3t đồng biến trên khoảng  0;   và f  t   0 với mọi t  0 Gọi n   thỏa 4n  3n  x 2  x , khi đó *  t  n Từ đó, ta có  x  y  3t  x  3n  x . Mặt khác, vì có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn đề bài nên 3n  242  n  log 3 242 . Từ đó, suy ra x 2  x  4log3 242  242  27, 4  x  28, 4 . Mà x   nên x  27,  26, ..., 27, 28 . Vậy có 56 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu đề bài. Câu 3.. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 89 .. B. 46 .. C. 45 . Lời giải. D. 90 .. Chọn D Ta có log 3  x 2  y   log 2  x  y 1 Đặt t  x  y   * (do x, y  , x  y  0 ) (1)  log 3  x 2  x  t   log 2 t  g (t )  log 2 t  log 3  x 2  x  t   0  2 . Đạo hàm g (t ) . 1 1  2  0 với mọi y . Do đó g  t  đồng biến trên 1;  t ln 2  x  x  t  ln 3. Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(573)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t   * nên ta có g (128)  0  log 2 128  log 3  x 2  x  128   0. x 2  x  128  37  44,8  x  45,8. . Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán Câu 4.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A. 80 .. B. 79 .. C. 157 . Lời giải. D. 158. Chọn D Ta có: log 3  x 2  y   log 2  x  y   x 2  y  3log 2  x  y   x 2  y   x  y . log 2 3. 1. Đk: x  y  1 ( do x, y   , x  y  0 ) Đặt t  x  y  1 , nên từ 1  x 2  x  t log2 3  t  2  Để 1 không có quá 255 nghiệm nguyên y khi và chỉ khi bất phương trình  2  có không quá 255 nghiệm nguyên dương t . Đặt M  f  255  với f  t   t log 2 3  t . Vì f là hàm đồng biến trên 1,   nên  2   1  t  f 1  x 2  x  khi x 2  x  0 . Vậy  2  có không quá 255 nghiệm nguyên  f 1  x 2  x   255  x 2  x  255  78  x  79.  x   . Vậy có 158 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 5.. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 x của biểu thức P  A. 9. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất. 8x  4 gần với giá trị nào sau đây nhất? 2x  y  1 B. 6 . C. 7 . Lời giải. D. 8 .. Chọn C 2x. 2.  y 2 1. 2x. 2.  y 2  2 x 1. 2 x 1. 2.   x 2  y 2  2 x  2  .4 x.  y2.  x2  y2  2x  2 2.   x  1  y 2   1  0 1   2. Đặt t   x  1  y 2. 1  2t  t  1  0  0  t  1   x  1. 2.  y2  1. 8x  4   2 P  8  .x  P. y   P  4   0 2x  y 1 Yêu cầu bài toán tương đương: 2P  8  P  4 2  1  3P  12   2 P  8   P 2  5  5  P  5  5 2 2  2P  8  P P. Facebook Nguyễn Vương 33.

<span class='text_page_counter'>(574)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Câu 6.. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x nhất của biểu thức P  A. 1.. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ. 8x  4 gần nhất với số nào dưới đây 2x  y  1 B. 2 . C. 3 . Lời giải. D. 4 .. Chọn C Nhận xét x2  y 2  2 x  2  0x; y Bất. 2x. 2. phương.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  .4 x  2. 2. x 2  y 2 1. 2. 2x.   x 2  y 2  2 x  2   2x. trình 2.  y 2  2 x 1.   x2  y 2  2 x  2 .. 2. Đặt t  x  y  2 x  1 Bất phương trình  2t  t  1  2t  t  1  0 Đặt f  t   2t  t  1 . Ta thấy f  0   f 1  0 . Ta có f   t   2t ln 2  1  1  f   t   0  2t ln 2  1  t  log 2    0, 52  ln 2 . Quan sats BBT ta thấy f  t   0  0  t  1 2. 0  x 2  y 2  2 x  1  1   x  1  y 2  1 1 Xét P . 8x  4  2 Px  Py  P  8 x  4 2x  y 1.  P  4   8  2 P  x  Py  P  4  2 P  8   8  2 P  x  2 P  8  Py  3P  12   8  2 P  x  1  Py 2 2 2 2   3P  12    8  2 P  x  1  Py    8  2 P   P 2   x  1  y 2     2. 2. Thế 1 vào ta có  3P  12    8  2P   P 2   4 P 2  40 P  80  0  5  5  P  5  5 .    1  x  3   2  2   5  8  2 P x  1 2 x 1  y y x 1  5 y      5 3    y 5   Dấu “=” xảy ra khi  P   2  5  2 y   1  x  1 2  y 2  1 y   5  x  3   5   3     5  y  3  Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(575)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5  5  2, 76 gần giá trị 3 nhất. Câu 7.. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x nhất của biểu thức P  A. 2 .. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y 1 B. 3 . C. 5 . Lời giải. D. 4 .. Chọn B Ta có 2 x  2. 2.  y 2 1. 2. x 1  y 2.   x2  y2  2 x  2 4x  2x. 2.  y 2 1 2 x.  x2  y2  2x  2. 2. 2.   x  1  y 2  1 . Đặt t   x  1  y 2  t  0  , ta được BPT: 2t  t  1 .. Đồ thị hàm số y  2t và đồ thị hàm số y  t  1 như sau:. 2. Từ đồ thị suy ra 2t  t  1  0  t  1   x  1  y 2  1 . Do đó tập hợp các cặp số  x; y  thỏa mãn thuộc hình tròn  C  tâm I 1;0  , R  1 . Ta có P . 4y  2 Px   P  4  y  P  0 là phương trình của đường thẳng d . 2x  y 1. Do d và  C  có điểm chung  d  I ,  d    R . 3P 2. 4P   P  4. 2.  1  4 P 2  8 P  16  0.  1  5  P  1  5 , suy ra giá trị nhỏ nhất của P gần nhất với 3 . Câu 8.. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x. 2.  y 2 1.   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị. 4y gần nhất với số nào dưới đây? 2x  y  1 B. 0 . C. 3 . Lời giải. lớn nhất của biểu thức P  A. 1 .. D. 2 .. Chọn A Ta có: 2 x. 2.  y 2 1.   x2  y2  2 x  2 4x  2x. 2.  2 x 1 y 2.   x 2  2 x  1  y 2  1 .. Đặt t  x 2  2 x  1  y 2  t  0 . Khi đó ta có 2t  t  1 , t  0 . Đặt f  t   2t  t  1, t  0 , ta có: f   t   2t ln 2  1 , cho f   t   0 .. Facebook Nguyễn Vương 35.

<span class='text_page_counter'>(576)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Ta nhận thấy phương trình f   t   0 có một nghiệm nên phương trình f  t   0 có tối đa hai nghiệm. Mặt khác ta có f  0   f 1  0 . Suy ra phương trình f  t   0 có hai nghiệm t  1 và t  0 . Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f  t  như sau:. 2. Khi đó f  t   0  t  0;1 . Suy ra x 2  2 x  1  y 2  1   x  1  y 2  1 . Khi đó tập hợp các điểm M  x; y  là một hình tròn  S  tâm I 1;0  , bán kính R  1 . Ta có: P . 4y  2 Px   P  4  y  P  0 . 2x  y  1. Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M  x; y  là một đường thẳng  : 2 Px   P  4  y  P  0 . Để  và  S  có điểm chung, ta suy ra d  I ,    1 . 2P  P. . 2P . 2.   P  4. 2.  1  3 P  5P 2  8P  16.  4 P 2  8P  16  0  1  5  P  1  5 .. Ta suy ra Pmax. Câu 9.. 1   x  3  1  5 . Dấu "  " xảy ra khi  y   5  3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng A.. 33 . 4. B.. 65 . 8. 49 . 8 Lời giải C.. D.. 57 . 8. Chọn B. Cách 1: Nhận xét: Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình 2 x  y  4 x  y 1  3 1 sẽ làm cho biểu thức P nhỏ nhất. Đặt a  x  y , từ 1 ta được phương trình 2 3 4 a 1  .a  2   0 . y y 2 3 Nhận thấy y  4 a 1  .a  2  là hàm số đồng biến theo biến a , nên phương trình trên có y y nghiệm duy nhất a . 3 3  x y  . 2 2. 65 1  1 65 2  Ta viết lại biểu thức P   x  y   4  x  y   2  y     . Vậy Pmin  . 4 8 8 8  Cách 2: Với mọi x, y không âm ta có. Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(577)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. 2 x  y.4 x  y 1  3  x  y.4. x y . 3 2.  x y  3  3 3     x  y    y.  4 2  1  0 (1) 2 2   .  x  y  32  3 3   1  0  y.  40  1  0 (vô lí) Nếu x  y   0 thì  x  y    y.  4 2 2    3 Vậy x  y  . 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được 2. 2. P  x 2  y 2  4 x  6 y   x  3   y  2   13 2. 1 13 65 2    x  y  5   13    5   13  2 22 8 . 5  3 y   x  y   4  Đẳng thức xảy ra khi  . 2  x  3  y  2 x  1  4 65 Vậy min P  . 8 Câu 10.. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng A.. 65 . 8. B.. 33 . 4. 49 . 8 Lời giải C.. D.. 57 . 8. Chọn A Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3  y.22 x  2 y  2  3  2 x  2 y.22 y   3  2 x  .23 2 x. *. Hàm số f  t   t.2t đồng biến trên  , nên từ * ta suy ra 2 y  3  2 x  2 x  2 y  3  0 1 Ta thấy 1 bất phương trình bậc nhất có miền nghiệm là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d : 2 x  2 y  3  0 (phần không chứa gốc tọa độ O ), kể cả các điểm thuộc đường thẳng d . 2. 2. Xét biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y   x  3   y  2   P  13.  2. Để P tồn tại thì ta phải có P  13  0  P  13 . Trường hợp 1: Nếu P  13 thì x  3; y  2 không thỏa 1 . Do đó, trường hợp này không thể xảy ra. Trường hợp 2: Với P  13 , ta thấy  2 là đường tròn  C  có tâm I  3; 2  và bán kính R  P  13 . Để d và  C  có điểm chung thì d  I ; d   R . 13 65 .  P  13  P  8 2 2. Facebook Nguyễn Vương 37.

<span class='text_page_counter'>(578)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. Vậy min P  Câu 11.. 65 8. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng A.. 33 . 8. B.. 9 . 8. C.. 21 . 4. D.. 41 . 8. Lời giải Chọn D Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3   2 x  3 .4 x  y.4 y 1  0  2 y.22 y   3  2 x  232 x (1). 3  21 3 x  2 2 Xét TH: 3  2 x  0  x  . (1) đúng với mọi giá trị  (2) 2  P  x  y  2x  4 y  4 2  y  0 3 Xét TH: 3  2 x  0  0  x  . 2 t Xét hàm số f  t   t.2 với t  0.  f   t   2t  t.2t.ln 2  0 với mọi t  0 (1)  f  2 y   f  3  2 x   2 y  3  2 x  y . 3  x . Khi đó: 2. 2. 2. 33 5  41 41 3   P  x2  y2  2 x  4 y  x2    x   2 x  2  3  2 x   2x2  5x   2 x     (3) 4 4 8 8 2   41 5 1 So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là khi x  , y  . 8 4 4 Câu 12.. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng A.. 33 . 8. B.. 9 . 8. C.. 21 . 4. D.. 41 . 8. Lời giải Chọn D Ta có 2 x  y.4 x  y 1  3   2 x  3 .4 x  y.4 y 1  0  2 y.22 y   3  2 x  23 2 x (1) 3  3 33 x  2 2 Xét TH 3  2 x  0  x  . (1) đúng với mọi giá trị  (2) 2  P  x  y  4x  2 y  2 4  y  0 3 Xét TH 3  2 x  0  0  x  . 2 t Xét hàm số f  t   t .2 với t  0  f   t   2t  t.2t.ln 2  0 với mọi t  0. (1)  f  2 y   f  3  2 x . Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(579)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021.  2 y  3  2x  y. 3 x 2 2. 21 3   P  x2  y2  4x  2 y  x2    x   4 x   3  2x   2 x2  x  4 2  2. 1  41 41   P  2 x     (3) 4 8 8  So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là Câu 13.. 41 1 5 khi x  , y  8 4 4. (Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Trong các nghiệm.  x; y . thỏa mãn bất phương trình. log x2  2 y2  2 x  y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng: A.. 9 . 4. B.. 9 . 2. Trường hợp 1: x 2  2 y 2  1 . Đặt. 9 . 8 Lời giải C.. D. 9 .. 2y  z . Suy ra  x 2  z 2  1 1 z  x2  z2 2. log x2  2 y2  2 x  y   1  2 x  y  x 2  2 y 2  2 x  2. 1  9    x  1   z    2 2 8  2.  2. Tập hợp các điểm M  x; z  là miền  H  bao gồm miền ngoài của hình tròn  C1  : x 2  z 2  1 và 2. 1  9 2  miền trong của hình tròn  C2  :  x  1   z    . 2 2 8 . Facebook Nguyễn Vương 39.

<span class='text_page_counter'>(580)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489. z  T  2 x  2  2  1  9 z 2  Hệ  x  1   z   T  0 có điểm chung với   8 có nghiệm khi đường thẳng d :2 x  2 2 2   x2  z2  1  . miền  H  . Để T đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng d :2 x   d I;d  . z  T  0 tiếp xúc với đường tròn  C2  2.  1  với I 1;  là tâm của đường tròn  C2  . 2 2  2 2 3. 1 2  T T  0 (l ) 9 9 3 4 T     T  9 4 4 1 2 2 4  2 2 Trường hợp 2: 0  x 2  2 y 2  1 .. log x2  2 y 2  2 x  y   1  2 x  y  x 2  2 y 2  T  2 x  y  1 (loại). Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y là max T  Câu 14.. 9 . 2. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y nguyên và  2y   2x 1  1  x, y  2020 thỏa mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x3   y2 A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017  2020 . Lời giải Chọn B  x, y  * : x, y  2020    x, y  * : x, y  2020  + Điều kiện  2 x 1 .  2y    0, 0 x  3, y  0    x  3 y2  y2   x4  BPT cho có dạng  x  3 y  2  log 2   1   x  4  y  2  log 3   1  0 (*).  x3   y2 . 2  x4   1  3  x  4  log 3  0 , rõ ràng BPT này nghiệm + Xét y  1 thì (*) thành   x  3 log 2  3  x 3  2  x4   1  log 2  0  1  0, 3  x  4   0, log3  0 . đúng với mọi x  3 vì   x  3  0, log 2  3  x 3  Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ  x; y    x;1 với 4  x  2020, x   . + Xét y  2 thì (*) thành 4  x  4  log 3 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2020, x   .. Trường hợp này cho ta 2017 cặp  x; y  nữa. + Với y  2, x  3 thì VT *  0 nên (*) không xảy ra. Vậy có đúng 4034 bộ số  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 

<span class='text_page_counter'>(581)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. Câu 15.. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hai số. thực. a, b  0. thỏa mãn. log 2  a  1  log 2  b  1  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a  b là. A. 12 .. C. 16 . Lời giải. B. 14 .. D. 8 .. Ta có log 2  a  1  log 2  b  1  6  log 2  a  1 b  1   6   a  1 b  1  64 . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a  1 và b  1 , ta được.  a  1   b  1  2  a  1 b  1  2. 64  16  a  b  2  16  a  b  14. Dấu "  " xảy ra khi a  1  b  1  a  b . Vậy min  a  b   14 khi a  b  7 . Câu 16.. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y là A.. 9 4. 9 2 Lời giải. B. 9. C.. D.. 9 8. - TH1: x2  2 y 2  1 Bất phương trình log x2  2 y 2  2 x  y   1  2x  y  x 2  2 y 2.  2x  y  x2  2 y 2  1 Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-CopSky ta có  2  1 2  2 2 2     x  2 y 2    2x  y     2    2  2x  y . 2. 2  2x  y . 2. 9   9   2 x  y   2 x  y    0  2 x  y   1;  9 2 9   2 9 1 Giá trị lớn nhất của T  2 x  y  . Dấu bằng xảy ra khi x  2; y  2 2.  x2  2 y 2 .  2x  y . - TH2: 0  x 2  2 y 2  1 Bất phương trình log x2  2 y 2  2 x  y   1  2x  y  x 2  2 y 2  1  Vậy giá trị lớn nhất của T  2 x  y  Câu 17.. 9 . 2. 9 . 2. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn log x2  y2 2  4 x  4 y  6  m 2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . A. S  1;1. B. S  5;  1;1;5. C. S  5;5. D. S    7;  5;  1;1;5;7 Lời giải.. Ta có. log x2  y 2  2  4 x  4 y  6  m2   1  4 x  4 y  6  m 2  x 2  y 2  2  x 2  y 2  4 x  4 y  8  m 2  0 2. 2.   x  2    y  2   m 2 là một hình tròn  C1  tâm I  2;2  , bán kính R1  m với m  0 hoặc. Facebook Nguyễn Vương 41.

<span class='text_page_counter'>(582)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2. 2. là điểm I  2;2  với m  0 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0   x  1   y  2   4 là một đường tròn  C2  tâm J  1; 2  , bán kính R2  2 . TH1: Với m  0 ta có: I  2;2    C2  suy ra m  0 không thỏa mãn điều kiện bài toán. TH2: Với m  0 .. log 2 2  4 x  4 y  6  m2   1 Để hệ  x  y  2 tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thì hình tròn  C1  và đường 2 2  x  y  2 x  4 y  1  0 tròn  C2  tiếp xúc ngoài với nhau  IJ  R1  R2  32  02  m  2  m  1  m  1 . Câu 18. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số.  x; y  thỏa. mãn đồng thời các điều kiện sau. log 2019  x  y   0 và x  y  2 xy  m  1. 1 A. m   . 2. B. m  0 .. 1 D. m   . 3. C. m  2 . Lời giải. Chọn A log 2019  x  y   0 (1) Xét hệ bất phương trình:   x  y  2 xy  m  1 (2).  x; y  là nghiệm hệ bất phương trình thì  y; x  cũng là nghiệm của hệ bất phương trình. Do đó hệ có nghiệm duy nhất  x  y . Khi đó: (1)  0  2 x  1  0  x  Với 0  x . 1 . 2. 1 ; (2)  2 x  2 x 2  m  1 2.  2 x2  m  1  2 x.  2 x2  m  1  4 x  4 x 2.  2 x2  4 x  1  m Đặt f  x   2 x 2  4 x  1 1 1 1 1 f  x  nghịch biến trên  0;  nên f  x   f     x   0;  . 2  2 2  2 1 Do đó hệ có nghiệm duy nhất  m   . 2. Câu 19. Trong tất cả các cặp  x ; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm m để tồn tại duy nhất cặp.  x; y. sao cho x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .. A. m . . . 2. 10  2 .. B. m  10  2 .. C. m  10  2 .. D. m . . Lời giải Chọn D Với mọi x, y   , ta luôn có x 2  y 2  2  2  1 nên BPT 2. 2. log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1  4 x  4 y  4  x 2  y 2  2   x  2    y  2   2 1 .. Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  . 2. 10  2 ..

<span class='text_page_counter'>(583)</span> TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021. BPT 1 mô tả hình tròn tâm I  2; 2  và bán kính R1  2 . 2. 2. Mặt khác, phương trình x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0   x  1   y  1  m  2 nên để  2 có nghiệm thì m  0 ..  x  1 không thỏa 1 nên loại m  0 .  TH1: m  0 . Khi đó,  2    y 1  TH2: m  0 . Khi đó,  2 là phương trình đường tròn  C2  tâm J  1;1 và bán kính R2  m . Do  x  2  2   y  2 2  2 đó, yêu cầu đề bài  Hệ BPT  có nghiệm duy nhất   C2  tiếp xúc với 2 2 x   y  1  m 1     2. 2.  C1  :  x  2   y  2   2 cũng có tâm I  2; 2  và bán kính IJ  10  2  R1 nên  C1  hoặc tiếp xúc ngoài, hoặc tiếp xúc trong với  C2  .  TH2a:  C1  tiếp xúc ngoài với  C2   IJ  R1  R2  10  2  m đường tròn.  m  10  2  m . . . R1  2 . Vì. 2. 10  2 ..  TH2b:  C1  tiếp xúc trong với  C2   IJ  R2  R1  10  m  2  m  2  10  m  Vậy m . . . . . 2. 10  2 .. 2. 10  2 .. Facebook Nguyễn Vương 43.

<span class='text_page_counter'>(584)</span>

×