Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI KY II DIA LY 9 DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2011-2012 I- Mục đích yêu cầu: - Đánh giá kết quả học tập học kì 2 của học sinh. - Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long và phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo. II- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận. III- Ma trận đề kiểm tra: Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 10 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau: Vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (40%); Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (30%); phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo 3 tiết(30%)trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Nhận biết TN. TL. Chủ đề 1. Vùng Đông Nam Bộ. Số điểm 4.0 Tỉ lệ 40 %. Chủ đề 2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Số điểm 4.0 Tỉ lệ 100 %. Chủ đề 3. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo. Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20%. Biết được tên và vị trí các đảo và quần đảo lớn ở nước ta. Số điểm 1.5 điểm Tỉ lệ75.0 %. Vận dụng. Thông hiểu TN. TL. Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế của vùng Số điểm 0.5 Tỉ lệ12.5 %. - Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội của vùng; Số điểm 2.0 Tỉ lệ 50.0%. Cấp độ thấp T N. TL. T N. Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế.. - phân tích số liệu thống kê rút ra đặc điểm sản xuất lương thực;. Số điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 25.0%. Số điểm 0.5 điểm Tỉ lệ 12.5%. Số điểm 1.5 điểm Tỉ lệ 87.5%. Cộng. TL. tác động của dân cư - xã hội đến sự phát triển kinh tế xã hội của vùng. Số điểm 1.5 Tỉ lệ 25.0%. - Xử lí số liệu thống kê;. . - Một số biện pháp để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo Số điểm 0.5 điểm Tỉ lệ25.0%. Cấp độ cao. Số điểm 4.0 Tỉ lệ 100% -ý nghĩa của việc sản xuất lương thực Số điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 87.5%. Số điểm 4.0 Tỉ lệ 100 %. Số điểm 2.0 Tỉ lệ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100 %. Số điểm 1.5 điểm Tỉ lệ 15.0 %. Số điểm 1.0điể m Tỉ lệ 10.0 %. Số điểm 1.5 điểm Tỉ lệ 15.0 %. IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:. Số điểm 2.0 điểm Tỉ lệ 20.0 %. Số điểm 3.0 điểm Tỉ lệ45.0 %. 1.0. Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GT1: Mã phách Năm học: 2011 – 2012 Môn: ĐỊA LÍ 9 (Đề I) GT2: Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm Giám khảo Mã phách ghi lại Bằng số Bằng chữ GK 1 GK 2 PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .. I- TRẮC NGHIÊM: (3 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Điền dấu X vào ở đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các câu sau: 1.1 (0.5 điểm) Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: a- Cao su. b- Cà phê. c- Hồ tiêu. d- Điều. 1.2 (0.5 điểm) Biện pháp trực tiếp phòng chống ô nhiễm môi trường biển là: a- bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn. b- bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển. c- tránh rò rỉ dầu, tràn dầu ra biển. d- chuyển hướng khai thác sang vùng nước sâu xa bờ. 1.3 (0.5 điểm) Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành a- vật liệu xây dựng. b- chế biến lương thực, thực phẩm. c- cơ khí nông nghiệp. d- dệt may. Câu 2: (1.5 điểm) Hãy nối tên các đảo và tỉnh (thành phố) cho phù hợp ở hai cột trong bảng sau: Các đảo Tỉnh/ Thành phô Trả lời 1. Cái Bầu a- Khánh Hoà 1+ 2. Bạch Long Vĩ b- Quảng Trị 2+ 3. Cồn Cỏ c- Thành phố Đà Nẵng 3+ 4. Thổ Chu d- Hải Phòng 4+ 5. Quần đảo Hoàng Sa đ- Kiên Giang 5+ 6. Quần đảo Trường Sa e- Quảng Bình 6+ g- Quảng Ninh II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu1(3.5 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của Đông Nam Bộ; đặc điểm đó có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng? Câu 2(3.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009. Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 3870,0 7437,2 Sản lượng (triệu tấn) 20523,2 38950,2 a- Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. b- Từ kết quả đã tính hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? c- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long đối với cả nước..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Học sinh không viết bài vào phần gạch chéo này) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. V- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 (Đề 1, Địa 9) I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng là 0.5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu Ý đúng. 1.1 a. 1.2 c. 1.3 b. Câu 2: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng là 0.25 điểm. Trả lời 1+g 2+d 3+b 4+đ 5+c 6+a II-TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3.5 điểm) Đặc điểm: -Vùng đông dân, mật độ dân số khá cao; thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ dân thành thị, tỉ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình đều cao hơn mức trung bình cả nước. (1.5 điểm) Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước. (0.5 điểm) Thuận lợi: - Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao, năng động. (1.0 điểm) - Nhiều di tích lịch sử - văn hoá có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch. (0.5 điểm) Câu 2: (3.5 điểm) a- Tính tỉ lệ: (1.0 điểm) Tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích (%) 52.0 100.0 Sản lượng (%) 52.7 100.0 (Một số liệu tính đúng ghi 0.25 điểm) b- Nhận xét: (1.5 điểm) - Về diện tích lúa: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.0% diện tích lúa cả nước. - Về sản lượng: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.7% sản lượng lúa cả nước. - Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn năng suất lúa trung bình cả nước. (Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm) c- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. Việc sản xuất lúa không chỉ cung cấp cho vùng và cả nước mà còn để phục vụ xuất khẩu . (1.0 điểm) -----------------------------------------------------Ghi chú: - Điểm toàn bài là 10 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ ý và làm bài sạch đẹp. - Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn, nhưng đủ ý và hợp lý, sạch đẹp, vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Phần xử lý số liệu cho phép sai số khi làm tròn đến 0.1..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×