Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KT HOC KY II Ma de 103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THPT hoµng v¨n thô Tæ VËt Lý - KTCN. §Ò kiÓm tra häc kú ii Khèi 12 ( CB ) Ngµy thi : …………………….. Thêi gian: 45 phót. Mã đề số:103. Họ và tên học sinh:...............................................Lớp:………………. C©u 1 : A. C. C©u 2 : A. B. C. D. C©u 3 :. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. D. tần số không đổi, vận tốc thay đổi tần số không đổi, vận tốc không đổi. 210 Hạt nhân 84 P0 phóng xạ α rồi biến thành Pb. Biết m(P0) = 209,9828u, m(Pb) = 205,9744u, m(α) = 4,0015u. Phản ứng này toả ( hay thu) phần năng lượng nào dưới đây? Phản ứng toả năng lượng ΔE = 103,117.10-13(J) Phản ứng thu năng lượng ΔE = 103,117.10-13(J) Phản ứng toả năng lượng ΔE = 103,117.10-14(J) Phản ứng thu năng lượng ΔE = 103,117.10-14(J) 222. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là: A. 2,39.1021.(hạt) C. 3,29.1021(hạt) B. 23,9.1021.(hạt) D. 32,9.1021.(hạt) 27 C©u 4 : Cho phản ứng hạt nhân:  + 13 Al  X + n. Hạt nhân X là: 27 23 A. 20 C. 30 10 Ne. 15 P. D. 13 Mg. B. 11 Na. C©u 5 : Chất phóng xạ 222 Ra ban đầu có 10(mg). Sau 15,2(ngày) số nguyên tử của nó giảm 93,75%. 88. A. C©u 6 :. A. C©u 7 : A. C. C©u 8 : A. C©u 9 : A. C©u 10 : A. C. C©u 11 :. A. C©u 12 : A. C©u 13 :. Chu kỳ phân rã của chất phóng xạ này là: C. 2,7(ngày) 3,8(ngày) B. 3,5(ngày) D. 4,0(ngày) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là: C. 0.5 nm. 0,5 m. B. 0,5 mm. D. 0,5 pm. Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào : B. phát quang của chất rắn. quang điện bên trong. D. quang điện bên ngoài. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là : C. 3 giờ. 8 giờ. B. 2 giờ. D. 4 giờ. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là C. 0,295 m. 0,375 m. B. 0,250 m. D. 0,300 m. 14 Trong hạt nhân 6 C có: B. 8 prôtôn và 6 nơtron. 6 prôtôn và 8 electron. D. 6 prôtôn và 8 nơtron. 6 prôtôn và 14 nơtron. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2. C. 0,502 m 0,704 m. B. 0,402 m. D. 0,603 m. Định luật phóng xạ được biểu diễnbởi công thức nào dưới đây? λ N0 − λt − λt t C. N= B. D. N=N . e N=N 0 . e 0 − λt N=N 0 . e e Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước Trang 1/ Mã đề 103.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C©u 14 : A. B. C. D. C©u 15 : A. C. C©u 16 : A. C©u 17 : A. C©u 18 :. A. C©u 19 : A. B. C. D. C©u 20 : A. C©u 21 : A. B. C. D. C©u 22 : A. C©u 23 :. A. C©u 24 :. A. C©u 25 : A.. sóng 1 = 0,40 m và 2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 . Xác định 2 . C. 0,72 m. 0,48 m. B. 0,52 m. D. 0,60 m. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Pin quang điện hoạt động dựa vào B. sự phát quang của các chất. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng . hiện tượng quang điện ngoài. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 0 = 122 nm, của vạch H trong dãy Banme là  = 656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là: C. 10,287 nm. 20,567 nm. B. 102,87 nm. D. 205,67nm. Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt -. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933 u; l u = 1,66.10-27 kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là C. 1,68.108 s. 1,87.108 s. B. 1,86.108 s. D. 1,78.108 s. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m và 2 = 0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. C. 0,6 mm. 6 mm. B. 0,8 mm. D. 8 mm 235. Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. Một chất phóng x ạ sau 10(ng ày) có số hạt phóng xạ giảm 75% so với số ban đầu. Chu kỳ phóng xạ là : C. 15(ngày) 5(ngày) B. 10(ngày) D. 20(ngày) Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18(μm) vào catot của mộ tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là λ0 =0,30(μm). Công thoát electron của kim loại nói trên là: C. 66,25(eV) 6,625(eV) B. 4,14(eV) D. 41,4(eV) Hai khe Iâng cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m vào hai khe. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng chính giữa là C. 10 mm 8 mm. B. 9 mm. D. 12 mm. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính bằng công thức λD aD λa a C. i = i= B. i = . . D. i = . a λ D λD Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về: Tia hồng ngoại và Tia gamma B. đều được sử dụng trong y tế để chụp X bị lệch khác nhau trong từ trường đều. quang. Trang 2/ Mã đề 103.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. có khả năng đâm xuyên khác nhau D. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. C©u 26 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có bức xạ 1. B. Cả hai bức xạ. C. Chỉ có bức xạ 2. D. Không có bức xạ nào. C©u 27 : Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23 Na 11 23 2 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 11 Na bằng A. 186,55 MeV C. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV D. 18,66 MeV. C©u 28 : Hạt nhân 60 C có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u, của notron 27 là 1,0087u. Năng lượng liên kế riêng của 60 là : 27 C A. 60,4(MeV) C. 48,9(MeV) B. 70,5(MeV) D. 54,4(MeV) C©u 29 : Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N0 N0 N0 N0 A. C. B. D. 16 4 9 6 131 C©u 30 : Chất phóng xạ iôt 53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, khối l ượng Iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 150(g) C. 50(g) B. 25(g) D. 175(g). Trang 3/ Mã đề 103.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> M«n KIEM TRA HOCKY II(12) (§Ò sè 3) Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. C¸ch t« sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô đúng :  01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. 28 29 30. Trang 4/ Mã đề 103.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) M«n : KIEM TRA HOCKY II(12) §Ò sè : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. 28 29 30. Trang 5/ Mã đề 103.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trang 6/ Mã đề 103.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×