Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI BÁO CÁO 1 DATASHEETDIODE 1N4007MAXIMUM RATINGS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.33 KB, 10 trang )

BÀI BÁO CÁO 1
Nhóm 3:
Phùng Nguyễn Minh Ngọc - 15146079
Trần Đăng Thục
- 15146103
DATASHEET
DIODE 1N4007
MAXIMUM RATINGS (At TA = 25oC unless otherwise noted)
SYMBOL

RATINGS

RL1N4001 RL1N4002 RL1N4003 RL1N4004 RL1N4005 RL1N4006 RL1N4007

UNITS

Maximum Recurrent Peak Reverse Voltage

VRRM

50

100

200

400

600

800



1000

Volts

Maximum RMS Voltage

VRMS

35

70

140

280

420

560

700

Volts

VDC

50

100


200

400

600

800

1000

Maximum DC Blocking Voltage
Maximum Average Forward Rectified Current
o
at TA = 55 C

1.0

Amps

IFSM

30

Amps

CJ

15


R  JA
TJ, TSTG

50
-65 to + 175

Peak Forward Surge Current, 8.3 ms single half sine-wave
superimposed on rated load (JEDEC method)
Typical Junction Capacitance (Note)
Typical Thermal Resistance
Operating and Storage Temperature Range

Volts

IO

pF
0

C/ W
0

C

ELECTRICAL CHARACTERISTICS (At TA = 25oC unless otherwise noted)
SYMBOL
VF

CHARACTERISTICS
Maximum Instantaneous Forward Voltage at 1.0A DC

o
Maximum DC Reverse Current
@TA = 25 C
o
at Rated DC Blocking Voltage
@TA = 100 C

IR

Maximum Full Load Reverse Current Average, Full Cycle
o
.375” (9.5mm) lead length at TL = 75 C

RL1N4001 RL1N4002 RL1N4003 RL1N4004 RL1N4005 RL1N4006 RL1N4007 UNITS
1.1
Volts
5.0
uAmps
50
30

uAmps

NOTES : Measured at 1 MHZ and applied reverse voltage of 4.0 volts

DIODE 1N4004
Maximum Ratings and Electrical Characteristics

@ TA = 25 C unless otherwise specified


Single phase, half wave, 60Hz, resistive or inductive load.
For capacitive load, derate current by 20%.
1N
Characteristic
Symbol 4001/L
Peak Repetitive Reverse Voltage
VRRM
Working Peak Reverse Voltage
VRWM
50
VR
DC Blocking Voltage
RMS Reverse Voltage
VR(RMS)
35
Average Rectified Output Current
IO
@ TA = 75 C
(Note 1)
Non-Repetitive Peak Forward Surge Current 8.3ms
IFSM
single half sine-wave superimposed on rated load
(JEDEC Method)
Forward Voltage
Peak Reverse Current
at Rated DC Blocking Voltage

@ IF = 1.0A
@ TA = 25 C


@ TA = 100 C

Typical Junction Capacitance (Note 2)
Typical Thermal Resistance Junction to Ambient
Maximum DC Blocking Voltage Temperature
Operating and Storage Temperature Range (Note 3)

1N
1N
1N
1N
1N
1N
4002/L 4003/L 4004/L 4005/L 4006/L 4007/L
100

200

400

600

800

1000

V

70


140

280

420

560

700

V

VFM
IRM
Cj

Unit

1.0

A

30

A

1.0
5.0
50


V

R JA

100

pF
K/W

TA

+150
-65 to +150

C
C

Tj, TSTG

15

A
8


ZENER DIODE
Qúa trình

MẶT PHẲNG EPITAXIAL


Kích thước khn

17.7 x 17.7 MILS

Độ dày mốc

7.5 MILS

Khu vực đệm anode

11 x 11 MILS

Kim loại hóa phần trên

Al - 13,000Å

Kim loại hóa phần dưới

Au - 14,000Å

ĐẶC TUYẾN
Điốt zener có đặc điểm là:
- Nếu đặt điện áp thuận trên điốt zener thì đặc tính của nó giống các điốt thường.
- Nếu đặt điện áp ngược thì nó có thể làm việc được sau điểm đánh thủng A trên đặc
tuyến V-A (hình 7-11a), tức là trong khoảng AB, chừng vào dịng điện ngược thơng qua
nó chứa vượt quá 1 giá trị cho phép Ingmaxnào đó (IZmax).
Trên đoạn AB của đặc tuyến V-A của điốt zener: ΔI = IZmax- IZmin là rất lớn, nhưng
điện áp ngược trên nó biến đổi rất ít ΔUZ =UZmax- UZminrất nhỏ.
Người ta lợi dụng đoạn AB trên đặc tuyến V-A để sử dụng điốt zener làm phần tử hiệu
chỉnh để ổn định điện áp 1 chiều.


Nếu dịng ngược qua nó nhỏ hơn IZmin thì điốt zener khơng có tác dụng ổn áp.
Nếu dịng ngược qua nó lớn hơn IZmax thì điốt zener sẽ bị đánh thủng hoàn toàn (bị ngắn
mạch) khoảng làm việc (khoảng ổn định) của điốt zener được chọn trong khoảng AB cịn
điểm làm việc tĩnh thường được chọn ở chính giữa khoảng làm việc.


IC 78xx



IC 79xx



IC LM317

Thông số của LM317:
 Điện áp đầu vào Vi = 40V
 Nhiệt độ vận hành t = 0 - 125°
 Cơng suất tiêu thụ lớn nhất là 20W
 Dịng điện đầu ra lớn nhất Imax = 1.5A


 Đảm bảo thông số Vi - Vo >= 3V
IC LM317 là một linh kiện chuyển đổi khá là tiện
dụng. Dùng để chuyển đổi điện áp dương từ +1.25 đến
+37V. Và có khả năng cung cấp dịng q 1.5A.

IC LM337


Thơng số của LM337
 Điện áp đầu vào Vi = - 40V
 Nhiệt độ vận hành t = 0 - 125°C
 Cơng suất tiêu thụ lớn nhất là 20W
 Dịng điện đầu ra lớn nhất Imax = -1.5A
 Đảm bảo thông số Vi - Vo >= 3V
LM337 là IC ổn áp dùng để chuyển đổi điện áp âm từ
-1.25 đến -37V, có khả năng cung cấp dịng q 1.5A.
*Mạch chỉnh lưu bán kỳ


b/ Mạch chỉnh lưu có tụ lọc
- Nguồn AC
+ Tụ C1=47uF

+ Tụ C2=470uF


- Nguồn DC
+ Tụ C1=47uF

+ Tụ C2=470uF



×