Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh huyện tân thạnhtỉnh long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
----------------------------------------

NGUYỄN NGỌC SƯƠNG

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG T N DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRI N
NÔNG THÔN VIỆT NA

CHI NHÁNH

HUYỆN TÂN THẠNH, TỈNH LONG AN

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành:Tài chính Ngân hàng
ã số ngành: 8.34.02.01

Long An, năm 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
----------------------------------------

NGUYỄN NGỌC SƯƠNG

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG T N DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRI N
NÔNG THÔN VIỆT NA


CHI NHÁNH

HUYỆN TÂN THẠNH, TỈNH LONG AN

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành:Tài chính Ngân hàng
ã số ngành: 8.34.02.01
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn

Long An, năm 2019


i

LỜI CA

ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân
hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Tân
Thạnhtỉnh Long An” là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Kết quả nghiên cứu
được trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào khác và
cũng chưa được trình bày hay cơng bố trong các tạp chí khoa học và cơng trình
nghiên cứu nào khác trước đây.
Các số liệu trong luận văn được thu thập có nguồn gốc rõ ràng và được ghi chú
rõ ràng.
Tơi xin chân thành cảm ơn sự tận tình hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Đăng
Dờn đã hướng dẫn khoa học cho tơi trong suốt q trình nghiên cứu để hồn thành
bài luận văn này.
Học viên thực hiện luận văn

(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Ngọc Sương


ii

LỜI CẢ

ƠN

Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này, tác giả đã nhận được sự
giúp đỡ nhiệt tình từ qu th y cơ, các bạn học cũng như đồng nghiệp đã giúp tơi hồn
tất luận văn này. Tác giả xin gửi lời cám ơn sâu sắc và chân thành đến các tập thể, cá
nhân đã tạo điều kiện và giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực hiện đề tài.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Qu Th y Cô Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp
Long An đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức qu báu cho tôi trong suốt
thời gian tác giả học tập tại trường.
Tác giả xin chân thành cám ơn Ban Giám đốc và các Anh/Chị đồng nghiệp đang
công tác tại Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh

huyện Tân Thạnh, t nh Long An đã hết lịng hỗ trợ, cung cấp số liệu và đóng góp
kiến qu báu trong q trình làm luận văn.
Đặc biệt, Tác giả xin chân thành cảm ơn PGS. TS Nguyễn Đăng Dờnđã trực tiếp
hướng dẫn tơi trong suốt q trình nghiên cứu và hoàn thiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn tất cả các bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ và
đóng góp nhiều kiến qu báu để tác giả có thể hồn thiện đề tài này.
Do thời gian và năng lực nghiên cứu còn hạn chế, nên luận văn khơng tránh kh i

những thiếu sót, Tác giả rất mong nhận được những kiến đóng góp từ qu th y cơ để
luận văn được hồn thiện hơn.

Tác giả

Nguyễn Ngọc Sương


iii

NỘI DUNG TÓ

TẮT

Luận văn được thực hiện nhằm nghiên cứu: ”Hiệu quả hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện
Tân Thạnh, tỉnh Long An”. Phương pháp nghiên cứu định tính với dữ liệu thu
thập từ năm

đến

được sử dụng nhằm làm rõ thực trạng cũng như đề xuất

các giải pháp thích hợp để tăng hiệu quả hoạt động tín dụng tại chi nhánh huyện
Tân Thạnh, t nh Long An. Kết quả nghiên cứu đã thể hiện được ( ) t ng quan về tín
dụng ngân hàng và hiệu quả tín dụng ngân hàng thương mại khái niệm, đặc điểm,
phân loại của tín dụng ...từ đó thấy được sự c n thiết để nâng cao hiệu quả hoạt
động tín dụng. Bên cạnh đó, luận văn đã trình bày về thực trạng hiệu quả hoạt động
tín dụng tại Ngân hàng Nơng nghiệp và hát triển Nông thôn


iệt Nam chi nhánh

huyện Tân Thạnh, t nh Long An. Dựa trên những số liệu thực tế và cụ thể về hoạt
động tín dụng, tác giả đã đưa ra những phân tích t ng quan đưa ra đánh giá về hiệu
quả hoạt động tín dụng tại chi nhánh. Cuối cùng, luận văn cũng đã đề xuất các giải
pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và
hát triển Nông thôn iệt Nam chi nhánh huyện Tân Thạnh, t nh Long An các kiến
nghị đối với Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn
T nh Long An và BND huyện Tân Thạnh t nh Long An.

iệt Nam chi nhánh


iv

ABSTRACT
The thesis investigates the “Credit performance at Bank for Agriculture and
Rural Development in Vietnam branch of Tan Thanh District, Long An province”.
The data used in the thesis were collected from 2016 to 2018 to clarify the situation
as well as propose appropriate solutions to increase the efficiency of credit
operations in the branch of Tan ThanhDistrict , Long An Province. The results of
the study were shown (1) An overview of bank credit and commercial credit
efficiency: concept, characteristics, classification of credit… From there it is
necessary to improve the efficiency of credit operations. In addition, (2) the thesis
presented the effective status of credit operations at the Bank of Agriculture and
Rural Development in Vietnam branch of Tan Thanh District, Long An Province.
Based on the actual and specific credit activity figures, the author has given an
overview of the assessment of credit performance in the branch. Finally, (3) the
thesis has proposed solutions to improve the efficiency of credit operations at the
Bank of Agriculture and Rural Development in Vietnam branch of Tan Thanh

District, Long An Province; and People’s Committee of Long an province.


v

DANH

ỤC TỪ VIẾTTẮT

STT

Từ viết tắt

Nội dung diễn giải

1

Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
Credit Information Center

2

CIC

Trung tâm thơng tin tín dụng

3


CBTD

Cán bộ tín dụng

4

DSCV

Doanh số cho vay

5

CN

Chi nhánh

6

DN

Doanh nghiệp

7

DNNVV

Doanh nghiệp nh và vừa

8


TSCĐ

Tài sản cố định

9

TCTD

T chức tín dụng

10

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

11

TSĐB

Tài sản đảm bảo

12

RRTD

Rủi ro tín dụng

13


SXKD

Sản xuất kinh doanh

14

NHTW

Ngân hàng trung ương

15

HĐTD

Hợp đồng tín dụng

16

NHNN

Ngân hàng nhà nước

17

NHTM

Ngân hàng thương mại

18
19



DV

Vốn Huy Động
Dịch vụ


vi

DANH

ỤC CÁC BẢNG BI U

TT
Bảng 2.1

Nội dung

Trang

Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh
Agribank Tân Thạnh 2016-2018

39

Cơ cấu dư nợ tín dụng theo đối tượng khách hàng của Ngân
Bảng 2.2 hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

iệt Nam - chi


40

nhánh Huyện Tân Thạnh T nh Long An
Dư nợ theo thời hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
Bảng 2.3 nông thôn Việt Nam - chi nhánh Huyện Tân Thạnh T nh Long

41

An 2016-2018
Bảng 2.4

Bảng 2.5

Bảng 2.6

Bảng 2.7

Bảng 2.8

Bảng 2.9

Doanh số cho vay tại Agribank Chi nhánh huyện Tân Thạnh,
t nh Long An 2016-2018
Doanh số cho vay trên vốn huy động tại Agribank Chi nhánh
huyện Tân Thạnh, t nh Long An 2016-2018
Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động tại Agribank Chi nhánh huyện
Tân Thạnh, t nh Long An 2016-2018
Tỷ lệ lãi đã thu trên t ng lãi phải thu tại Agribank Chi nhánh
huyện Tân Thạnh, t nh Long An 2016-2018

Tình hình nợ quá hạn tại Agribank Chi nhánh huyện Tân
Thạnh, t nh Long An 2016-2018
Vòng quay vốn tín dụng tại Agribank Chi nhánh huyện Tân
Thạnh, t nh Long An 2016-2018

42

43

44

45

46

47


vii

DANH
Thứ tự
Sơ đồ 2.1

ỤC CÁC BI U ĐỒ, SƠ ĐỒ

Nội dung
Cơ cấu t chức Ngân hàng Nông nghiệp và Phát

Trang


triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Tân

36

Thạnh, t nh Long An


ii

ỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................................................ ii
NỘI DUNG TÓM TẮT ............................................................................................. iii
ABSTRACT ...............................................................................................................iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ......................................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BIỂ ĐỒ, SƠ ĐỒ...............................................................................................................vii
PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG .................................................................................................................................................................... 6
TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG ẠI.............................................................................................. 6
1.1. T ng quan về tín dụng ngân hàng ........................................................................ 6
1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng ................................................................. 6
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng ................................................................. 6
1.1.3. Phân loại tín dụng ........................................................................................... 7
. .3. . Căn cứ vào thời hạn tín dụng ........................................................................................................................ 7
. .3. . Căn cứ vào đối tượng cho vay...................................................................................................................... 8
. .3.3. Căn cứ vào tài sản bảo đảm........................................................................................................................... 8

. .3.4. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn.............................................................................................................. 8
. .3.5 . Căn cứ vào kĩ thuật tín dụng ...................................................................................................................... 9
. .3. . Căn cứ vào mục đích sử dụng ..................................................................................................................... 9
. .3.7. Căn cứ vào tài sản thế chấp.........................................................................................................................10
. .3. . Căn cứ vào xuất xứ tín dụng .......................................................................................................................10
. .3.9. Căn cứ vào thời hạn cho vay.......................................................................................................................10
. .4. Đặc điểm tín dụng ngân hàng ........................................................................................................................11
1.1.5. Vai trị của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế......................................................................................12
. .5. . Đối với ngân hàng thương mại...................................................................................................................12
. .5. . Đối với khách hàng .......................................................................................................................................16
. .5.3. Đối với nền kinh tế.........................................................................................................................................19


iii

1.2. Hiệu quà hoạt động tín dụng cuả ngân hàng thương mại...........................................................................21
1.2.1. Khái niệm về hiệu quà tín dụng.....................................................................................................................21
1.2.2. Các ch tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng....................................................................................21
. . . . Đối với khách hàng .......................................................................................................................................21
. . . . Đối với ngân hàng thương mại...................................................................................................................22
. . .3. Đối với xã hội..................................................................................................................................................24
1.2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng ..............................................................................24
1.2.3.1. Nhân tố chủ quan...........................................................................................................................................24
1.2.3.2. Nhân tố khách quan.......................................................................................................................................28
1.3. Kinh nghiệm về hoạt động tín dụng của các NHTM trong nước:...........................................................30
1.3.1. Ngân hàng phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)...................................................................30
.3. . Ngân hàng Cơng Thương iệt Nam (Vietinbank) ..................................................................................31
.3.3. Ngân hàng Thương mại C ph n Quốc Tế (VIB)...................................................................................32
.3.4. Xu hướng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng.........................................................33
KẾT LUẬN CHƯƠNG ........................................................................................................................................33

CHƯƠNG 2................................................................................................................................................................34
THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUYỆN TÂN
THẠNH TỈNH LONG AN..................................................................................................................................34
2.1. T ng quan về nhnn & ptnt việt nam .................................................................. 34
. . . Quá trình hình thành và phát triển .................................................................. 34
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ................................................................................... 35
. .3. Cơ cấu t chức Agribank Chi nhánh huyện Tân Thạnh, t nh Long An .......... 36

. . . . Ban giám đốc bao gồm ......................................................... 36
. . . . Các phòng chức năng ............................................................. 36
. .3. Hoạt động kinh doanh chủ yếu của chi nhánh ................................................ 38
. .4. Tình hình hoạt động kinh doanh của chi nhánh giai đoạn năm

-2018 .... 39

2.2.Thực trạng và hiệu quả hoạt động tín dụng tại agribank chi nhánh huyện tân
thạnh t nh Long An ................................................................................................... 40
. . . Quy mơ tín dụng.............................................................................................. 40

2.2.1.1. Quy mơ và tốc độ tăng trưởng dư nợ ..................................... 40
. . . Qui mô và tốc độ tăng trưởng doanh số cho vay .................... 42


iv

. . .3 Tỷ lệ DSC / ốn huy động..................................................... 43
2. . .4. Tỷ lệ dư nợ/ ốn huy động .................................................... 44
2.3 Tình hình thu nợ tại Agribank Chi nhánh huyện Tân Thạnh, t nh Long An ...... 45
.3. Tỷ lệ thu lãi ...................................................................................................... 45

.3. Tình hình nợ xấu .............................................................................................. 46
.3.3 ịng quay vốn tín dụng ................................................................................... 47
2.4. Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng tại agribank cn tân thuận t nh Long An 48
.4. . Những kết quả đã đạt được ............................................................................. 48
.4. . Những tồn tại và nguyên nhân ........................................................................ 51

.4. . . Những tồn tại.......................................................................... 51
2.4.2.2. Nguyên nhân .......................................................................... 54
KẾT LUẬN CHƯƠNG ........................................................................................................................................62
CHƯƠNG 3................................................................................................................................................................63
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH
HUYỆN TÂN THẠNH TỈNH LONG AN...................................................................................................63
3.1. Định hướng và nhiệm vụ của hoạt động tín dụng của Agribank chi nhánh
huyện Tân Thạnh t nh Long An ................................................................................ 63
3. . . Định hướng kinh doanh của Agribank chi nhánh t nh Long An .................... 63
3. . . Mục tiêu kinh doanh của Agribank chi nhánh huyện Tân Thạnh, t nh Long
An .............................................................................................................................. 63

3. . . Nhiệm vụ chung ...................................................................... 63
3. . . . Các ch tiêu cụ thể về hiệu quả hoạt động cho vay đến năm
2020: .................................................................................................... 64
3.2.Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn chi nhánh huyện Tân Thạnh t nh Long An .............................. 64

3. . . Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng và đánh giá khách hàng
............................................................................................................. 64
3.2.4. Mở rộng cho vay khách hàng pháp nhân ........................................................ 67
3. . 5. Đẩy mạnh cho vay tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân ........................... 68
3. . . Kiểm soát chặt chẽ nợ xấu .............................................................................. 69


3. .7.Tăng cường kiểm tra, kiểm soát nội bộ đối với hoạt động cho
vay ....................................................................................................... 70
3. . . Tuân thủ quy trình cho vay một cách nghiêm túc ................... 71


v

3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 72
3.3. . Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn iệt Nam chi nhánh
t nh Long An ............................................................................................................. 72
3.3. . Đối với Ủy ban nhân dân huyện Tân Thạnh, t nh Long An ........................... 74
Kết luận chương 3......................................................................................................................................................75
KẾT LUẬN..................................................................................................................................................................75
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................................76


1

PHẦN

Ở ĐẦU

1. Sự c n thiết của đề tài
Trong những năm trở lại đây, nền kinh tế

iệt Nam đã có những bước phát

triển rõ rệt và ngân hàng chính là một trong những yếu tố quan trọng cấu thành nên
sự phát triển đó. Trong các hoạt động của ngân hàng, cho vay là nghiệp vụ mũi

nhọn, là hoạt động kinh doanh chủ yếu của ngân hàng thương mại để tạo ra lợi
nhuận, là nguồn sinh lợi quyết định sự phát triển, tồn tại của ngân hàng, đồng thời
từ hoạt động cho vay của ngân hàng tạo xung lực cho phát triển kinh tế xã hội, khơi
thông nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
Tuy nhiên, bên cạnh những tác động tích cực từ hiệu quả hoạt động cho vay,
vẫn còn những tồn tại trong việc cung ứng vốn cho nền kinh tế của các ngân hàng
thương mại đó là việc cho vay không hiệu quả.Hậu quả của việc cho vay khơng
hiệu quả ngồi việc làm cho ngân hàng có thể mất vốn, giảm lợi nhuận, nó cịn tác
động tiêu cực đến đời sống kinh tế xã hội của đất nước. Trong những năm g n đây
hàng loạt vụ án liên quan đến ngành ngân hàng đã nói nên điều đó, ngồi việc gây
thất thốt vốn thì vấn đề xử l nợ xấu đang gây đau đ u cho các nhà làm chính sách.
Đối với Ngân hàng Nơng nghiệp và

hát triển Nông thôn

iệt Nam chi

nhánh huyện Tân Thạnh, t nh Long An việc tăng trưởng tín dụng đã đáp ứng được
yêu c u tăng trưởng kinh tế của địa phương, trong những năm qua đơn vị không
ngừng mở rộng hoạt động cho vay, cải tiến quy trình làm việc, nâng cao chất lượng
phục vụ. Tuy nhiên trong bối cảnh cạnh tranh giữa các ngân hàng trên địa bàn
huyện Tân Thạnh ngày càng gay gắt thì việc mở rộng hoạt động cho vay địi h i
phải đi đơi với chất lượng cho vay, khả năng sinh lời, độ an toàn của nguồn vốn,
bên cạnh đó là tác động của vốn tín dụng đối với sự phát triển kinh tế xã hội của địa
phương. Đó là l do tác giả chọn đề tài “Hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân
hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Tân
Thạnh, tỉnh Long An” làm luận văn thạc sĩ kinh tế chuyên ngành Tài chính ngân
hàng
2.
2.1


ục tiêu nghiên cứu
ục tiêu chung


2

Phân tích đánh giá thực trạng hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và
hát triển Nông thôn iệt Namchi nhánh huyện Tân Thạnh,t nh Long An, từ đó đưa
ra giải pháp phù hợp để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nơng
nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh huyện Tân Thạnh,t nh Long

An.
2.2

ục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở l luận có liên quan đến hiệu quả hoạt động tín dụng

của Ngân hàng thương mại.
- Đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng Nơng
nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh huyện Tân Thạnh,t nh Long

An.
- hân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân
hàng Nơng nghiệp và


hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh huyện Tân

Thạnh,t nh Long An.
- Đề xuất giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng
Nơng nghiệp và hát triển Nông thôn iệt Nam – chi nhánh Huyện Tân Thạnh T nh
Long An.
3. Đối tư ng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là hiệu quả tín dụng tại Ngân hàng thương mại
và thực tiễn hiệu quả cho vay tại Agribank chi nhánh huyện Tân Thạnh t nh Long
An.
4. Phạm vi nghiên cứu
4.1 Phạm vi về không gian địa điểm
Nghiên cứu đối tượng tại Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt

Nam chi nhánh Huyện Tân Thạnh, T nh Long An.
4.2 Phạm vi về thời gian
Nghiên cứu được tiến hành liên tục trong 3 năm
Huyện Tân Thạnh, T nh Long An.
. Câu h i nghiên cứu

-

tạiAgribank chi nhánh


3


- Thực trạnghiệu quả hoạt động tín dụng củaNgân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn iệt Nam chi nhánh huyện Tân Thạnh,t nh Long An các năm

-

như thế nào?
- Giải pháp nào để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nơng
nghiệp và hát triển Nơng thôn

iệt Nam chi nhánh huyện Tân Thạnh,t nh Long

An?
. Đ ng g p mới của luận văn
.1 Đ ng g p về phương diện khoa học
ề l luận Hệ thống hóa cơ sở l luận về hoạt động tín dụng và hiệu quả
hoạt động tín dụng.
ề phương diện học thuật Mở mang kiến thức giúp nâng cao trình độ hiều
biết để phục vụ cho công việc của tác giả.
Ý nghĩa khoa học của đề tài Luận văn sẽ trình bày một số phương pháp tiếp
cận để nâng cao hiệu quả họat động tín dụng và vận dụng vào điều kiện cụ thể tại
Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh Huyện Tân

Thạnh,t nh Long An.
.2 Đ ng g p về phương diện thực tiễn
Khảo sát thực tế hoạt động tín dụng để đưa ra những đánh giá t ng hợp về
hiệu quả tín dụng, kết quả đạt được, những hạn chế, nguyên nhân, các nhân tố ảnh
hưởng đến hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Nơng nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh huyện Tân Thạnh, t nh Long An, từ đó có các giải pháp phù
hợp để nâng hiệu quả cho vay của đơn vị.
. Phương pháp nghiên cứu
Để hoàn thành các mục tiêu nghiên cứu đề ra, luận văn sử dụng phương
pháp định tính cụ thể bao gồm
-

hương pháp thống kê, so sánh trong khi xử l số liệu, các báo cáo, các kết

quả điều tra về môi trường kinh doanh của Ngân hàng và đối thủ cạnh tranh.
- Thu thập số liệu qua báo cáo thống kê của Chi nhánh về hoạt động tín dụng
từ năm

đến năm

. Báo cáo kết quả họat động kinh doanh Ngân hàng

Nông nghiệp và hát triển Nông thôn
Long An từ năm

đến năm

.

iệt Nam chi nhánh huyện Tân Thạnh,t nh


4

Luận văn là tài liệu tham khảo đối với học viên , sinh viên thuộc nhóm ngành

kinh tế , và những ai quan tâm đến đề tài hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng
thương mại Nơng nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh huyện Tân

Thạnh, t nh Long An.
8. T ng quan các nghiên cứu c liên quan
Chủ đề về hiệu quả hoạt động tín dụng đã có rất nhiều nghiên cứu đề cập đến, trong
đó tác giả chọn một số nghiên cứu sau:
- Luận văn thạc sĩ (2016) của tác giả Nguyễn Thị Huệ, Đại học kinh tế quốc
dân, tên đề tài “Hiệu quả cho vay tiêu dùng tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Huyện Gia Bình Tỉnh Bắc Ninh”,
Trường Đại học kinh tế quốc dân.
Đây là cơng trình nghiên cứu tác giả đã sử dụng phương pháp nghiên cứu là
phân tích, so sánh, t ng hợp, t ng hợp giữa l luận và tư duy logic chứng minh. Qua
đó nêu lên được thực trạng hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp
và hát triển Nông thôn iệt Nam - Chi nhánh Gia Bình, Bắc Ninh từ năm

3 -

5, làm rõ những kết quả đạt được, những tồn tại, hạn chế và tác nhân ảnh hưởng
đến hoạt động cho vay tiêu dùng của ngân hàng trong điều kiện canh tranh giữa các
ngân hàng ngày càng cao như hiện nay.
Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại
Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn huyện Gia Bình, t nh Bắc Ninh.
Qua đó ngân hàng tối đa hóa lợi nhuận, giảm thiểu rủi ro, đáp ứng tốt nhu c u khách
hàng.
- Luận văn thạc sĩ (2017) của tác giả Lê Minh Tuấn, Đại học Ngân hàng
thành phố Hồ Chí Minh, tên đề tài ” Hiếu quả hoạt động cho vay tại Ngân Hàng
Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Thống nhất tỉnh

Đồng Nai”.
- Luận văn thạc sĩ (2018) của tác giả Huỳnh Cao Thắng, Đại học Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh, tên đề tài “ Rủi ro tín dụng tại các chi nhánh Ngân Hàng
Nông Nghiệp và Phát Triển Nơng Thơn Việt Nam Khu vực Thành Phố Hồ Chí
Minh”.


5

Ở hai cơng trình nghiên cứu này, tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu là
phân tích, so sánh, t ng hợp giữa l luận và tư duy logic chứng minh, thực trạng,
kết quả và chất lượng hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng tại

ngân hàng trên địa

bàn thành thị và khu vực nông nghệp nông thôn trong 3 năm.
Từ đó đưa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng
của ngân hàng , đề xuất các giải pháp quy mô hoạt động, tiềm lực nguồn vốn, phòng
ngừa rủi ro và địa bàn hoạt động trong thời gian tới.
Chính vì vậy với đề tài “Hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng Nơng
nghiệp và hát triển Nông thôn

iệt Nam chi nhánh Huyện Tân Thạnh, t nh Long

An” là đề tài nghiên cứu nhằm mục đích tìm ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động tín dụng tại đơn vị trong thời gian sắp tới, đề tài được lựa chọn trên cơ sở
thực tế và những mong muốn đóng góp của tác giả đối với hiệu quả hoạt động tín
dụng tại chi nhánh.
Qua nghiên cứu các tài liệu nghiên cứu trước tác giả kế thừa cơ sở l luận về
hiệu quả hoạt động tín dụng tạingân hàng Nơng nghiệp và hát triển Nơng thôn

iệt Nam chi nhánh Huyện Tân Thạnh, t nh Long An. Đã có nhiều nghiên cứu về
lĩnh vực này nhưng sự khác biệt của tác giả về mặt không gian và thời gian. Đề tài
của tác giả khơng có sự trùng lắp với các nghiên cứu trước đây tại Agribank chi
nhánh Huyện Tân Thạnh, T nh Long An.
. Kết c u luận văn
Chương : t ng quan về tín dụng ngân hàng và hiệu quả hoạt động tín dụng của
ngân hàng thương mại.
Chương

thực trạng và hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và

phát triển nông thôn việt nam chi nhánh Huyện Tân Thạnh, T nh Long An
Chương 3 giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng nơng
nghiệp và phát triển nơng thôn việt nam chi nhánh Huyện Tân Thạnh, T nh Long
An


6

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ T N DỤNG NGÂN HÀNG VÀ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG T N DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG

ẠI

1.1. TỔNG QUAN VỀ T N DỤNG NGÂN HÀNG
1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng (gọi tắt là tín dụng) là giao dịch tài sản giữa ngân hàng
(TCTD) với bên đi vay (là các TCKT, cá nhân trong nền kinh tế), trong đó ngân

hàng chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo
th a thuận, và bên đi vay có trách nhiệm hồn trả vơ điều kiện cả vốn gốc và lãi cho
ngân hàng khi đến hạn thanh toán. [3]
Như vậy tín dụng là hoạt động tài trợ trên cơ sở tín nhiệm của ngân hàng đối
với khách hàng. Quan hệ tín dụng ngân hàng chứa đựng ba nội dung sau
- Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu (ngân hàng) sang
người sử dụng.
- Sự chuyển nhượng này mang tính tạm thời hay có thời hạn
- Sự chuyển nhượng này có kèm theo phí.
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng
Tín dụng là hoạt động đặc trưng và là hoạt động cơ bản nhất của các NHTM,
trong đó ngân hàng sử dụng vốn huy động để cho vay trên cơ sở lợi nhuận. Hoạt
động tín dụng mang lại thu nhập cao nhất cho các ngân hàng. Là khoản mục chiếm
tỷ trọng lớn nhất trong t ng tài sản của ngân hàng, hoạt động tín dụng tác động và
chịu sự tác động từ mọi hoạt động ngân hàng khác.
Tín dụng là khoản mục tài sản rủi ro nhất của ngân hàng, chịu sự tác động
của rất nhiều yếu tố khác nhau. Hoạt động tín dụng với sự đa dạng các sản phẩm
dịch vụ ngân hàng cho mọi đối tượng khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, t chức
kinh tế xã hội,...nên nó tham vào q trình chu chuyển vốn của từng cá nhân, doanh
nghiệp và toàn bộ nền kinh tế. Một ngân hàng có thể cấp tín dụng trên một phạm vi
rộng lớn, cho các đối tượng khách hàng thuộc nhiều lĩnh vực ngành nghề và khu
vực địa l khác nhau.

ì thế, sự phát triển, khả năng sinh lời cũng như những rủi ro

tín dụng chịu ảnh hưởng của rất nhiều yếu tố khách quan và chủ quan, của những


7


yếu tố mang tính vĩ mơ của nền kinh tế xã hội cho đến những nhân tố mang tính vi
mơ từ hoạt động của khách hàng nhận tín dụng.
Hoạt động tín dụng ngân hàng tác động to lớn đến sự phát triển và n định
kinh tế, xã hội của quốc gia, khu vực và thế giới. Chất lượng hoạt động tín dụng sẽ
quyết định tới thu nhập hay t n thất của một ngân hàng, thậm chí có thể dẫn tới phá
sản ngân hàng. Khơng những thế, do tính nhạy cảm của hệ thống tài chính, sự suy
giảm niềm tin của dân chúng đối với hoạt động của một ngân hàng có thể kéo theo
sự sụp đ của cả hệ thống tài chính quốc gia, khu vực, kéo theo đó là sự biến động
của kinh tế, xã hội.
Chính vì những tác động to lớn của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế
cũng như những rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động tín dụng mà tính hiệu quả và tính an
tồn của tín dụng ngân hàng là đối tượng quan tâm của mọi chủ thể trong nền kinh
tế. Hoạt động tín dụng ngân hàng phải tuân theo những quy định khắt khe và sự
giám sát của cơ quan quản l nhà nước (NHNN) được cụ thể hóa thành các văn bản
pháp luật. Tùy theo mức độ phát triển của thị trường, của nền kinh tế mà mỗi quốc
gia có những quy định khác nhau đối với hoạt động tín dụng.
Bên cạnh đó, để đảm bảo tính an tồn và sinh lời, các NHTM đều đưa ra
những quy định, quy trình cụ thể đối với hoạt động tín dụng được hệ thống thành
chính sách tín dụng của ngân hàng. Một chính sách tín dụng phải thể hiện được
chiến lược tài trợ của ngân hàng đó, với những quy định cụ thể hướng dẫn hoạt
động của cán bộ nhân viên các cấp trong tồn hệ thống. Chính sách tín dụng của
một ngân hàng phụ thuộc vào môi trường hoạt động, mục tiêu phát triển của ngân
hàng trong từng thời kỳ.
Đáp ứng nhu c u ngày càng cao của khách hàng cũng như yêu c u phát triển
của nền kinh tế, tín dụng ngân hàng ngày càng đa dạng hóa về loại hình sản phẩm
dịch vụ và mang tính quốc tế hóa cao.
1.1.3. Phân loại tín dụng
1.1.3.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn là loại tín dụng có thời hạn là dưới


năm, thơng thường được

sử dụng để b sung nhu c u vốn lưu động, vốn sản xuất kinh doanh mang tính thời
vụ hoặc cho vay tiêu dùng đáp ứng nhu c u sinh hoạt của cá nhân.


8

- Tín dụng trung hạn là loại tín dụng từ

đến 5 năm, thông thường được sử dụng

để đáp ứng nhu c u mua sắm, sửa chữa tài sản cố định, xây dựng các cơng trình qui
mơ tương đối nh , thời gian hồn vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn là loại tín dụng trên 5 năm, thường được tài trợ cho các dự án
đ u tư có qui mơ vốn lớn, thời gian dài như xây dựng nhà máy, xí nghiệp, cơng
trình giao thơng vận tải, phúc lợi cơng cộng,… xây dựng cơ sở vật chất cho nền
kinh tế.
1.1.3.2. Căn cứ vào đối tư ng cho vay
- Tín dụng vốn lưu động là hình thức tín dụng nhằm b sung nhu c u vốn lưu động
của Doanh nghiệp, đáp ứng nhu c u luân chuyển vốn dự trữ nguyên liệu, sản xuất
và lưu thơng hàng hố, đa số khoản tín dụng này mang tính chất ngắn hạn gắn liền
với quá trình ln chuyển vốn lưu động.
- Tín dụng cố định là hình thức tín dụng được sử dụng đáp ứng nhu c u vốn cố
định tạo ra tài sản cố định, chủ yếu là tín dụng trung và dài hạn tài trợ cho các dự án
đ u tư xây dựng cơ bản, mua sắm máy móc thiết bị.
1.1.3.3. Căn cứ vào tài sản bảo đảm
- Tín dụng có bảo đảm có hai loại
+ Đảm bảo đối vật là tín dụng được thể hiện phải có tài sản vật chất dùng làm đảm
bảo như tài sản thế chấp, c m cố, bảo lãnh đến hạn người đi vay khơng thanh tốn

hết nợ thì người cho vay có quyền phát mãi tài sản để thu nợ.
+ Đảm bảo đối nhân được thực hiện do con người hoặc t chức đứng ra đảm bảo mà
không c n tài sản cụ thể, chủ yếu dựa vào năng lực tài chính.
- Tín dụng khơng có đảm bảo là tín dụng mà khi vay khơng c n có tài sản đảm
bảo, thơng thường được áp dụng đối với những khách hàng có uy tín, huy động kinh
doanh có hiệu quả, tình hình tài chính lành mạnh đảm bảo khả năng thanh toán.
1.1.3.4. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
- Tín dụng phục vụ sản xuất kinh doanh được sử dụng nhằm đáp ứng nhu c u vốn
kinh doanh trong các ngành nghề như nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp,
xuất nhập khẩu, giao thông vận tải, các ngành dịch vụ,…
- Tín dụng phục vụ tiêu dùng được thực hiện cho vay mua sắm hàng hoá, sữa chữa
nhà đáp ứng nhu c u tiêu dùng, sinh hoạt hằng ngày của dân cư.


9

1.1.3. 1. Căn cứ vào kĩ thuật tín dụng
- Tín dụng ứng trước căn cứ vào hợp đồng tín dụng thoả thuận giữa Ngân hàng với
khách hàng. Ngân hàng ứng trước vốn cho khách hàng vay để thực hiện phương
thức sản xuất kinh doanh hoặc dự án đ u tư.
- Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá là nghiệp vụ tín dụng mà Ngân hàng
sẽ mua lại các thương phiếu hoặc các chứng từ có giá trước khi thanh toán của
chứng từ khi đáo hạn, chênh lệch giữa hai số tiền này chính là lợi tức chiết khấu mà
Ngân hàng được hưởng.
- Tín dụng thuê mua đây là hình thức tín dụng trung và dài hạn được thực hiện
thơng qua hình thức Ngân hàng đứng ra mua máy móc thiết bị, các động sản, bất
động sản khác theo yêu c u khách hàng và nắm giữ quyền sở hữu tài sản cho thuê.
- Thấu chi là hình thức tín dụng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số dư trong
phạm vi hạn mức tín dụng đã thoả thuận trong thời gian nhất định trên tài khoản
vãng lai hay tài khoản sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng.

- Tín dụng chấp nhận NHTM tiến hành k chấp nhận vào thương phiếu, hối phiếu,
thực hiện cam kết thanh tốn nếu đến hạn người trả tiền khơng thanh tốn thì Ngân
hàng chấp nhận sẽ đứng ra thanh tốn thương phiếu, hối phiếu.
- Bão lãnh Ngân hàng là hình thức tín dụng qua chữ k , thơng qua phát hành chứng
thư bảo lãnh các NHTM cam kết thực hiện một nghĩa vụ trong tương lai đối với
người thụ hưởng bảo lãnh.
- Các hình thức tín dụng khác như đồng tài trợ, cho vay hợp vốn, cho vay liên kết,
tín dụng factoring,…
1.1.3. . Căn cứ vào mục đích sử dụng
- Cho vay bất động sản Là loại cho vay liên quan đến việc mua sắm và xây dựng
bất động sản nhà ở đất đai, bất động sản trong lĩnh vực thương mại dịch vụ.
- Cho vay công nghiệp và thương mại Là loại cho vay ngắn hạn để b sung vốn lưu
động cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghệp, thương mại, dịch vụ.
- Cho vay nông nghiệp Là loại cho vay để trang trải các chi phí sản xuất như phân
bón, thuốc trừ sâu, giống cây trồng, thức ăn gia súc, lao động...


10

- Cho vay tiêu dùng cá nhân Là loại cho vay để đáp ứng các nhu c u tiêu dùng như
mua sắm các vật dụng đắt tiền. Ngày nay ngân hàng cịn thực hiện cho vay để trang
trải chi phí thông thường của đời sống thông qua phát hành thẻ tín dụng.
1.1.3. . Căn cứ vào tài sản thế ch p
- Cho vay có tài sản thế chấp Ngân hàng căn cứ vào tài sản của khách hàng để đảm
bảo cho việc trả nợ của khách hàng.
+ Cho vay c m cố Là việc ngân hàng căn cứ vào tài sản khách hàng mang
đến c m cố tại ngân hàng. Tài sản của khách hàng do ngân hàng bảo quản, trong
suốt thời gian c m cố khách hàng không được sử dụng nhượng bán, cho thuê...
+ Cho vay thế chấp Là việc ngân hàng căn cứ vào tài sản của khách hàng để
đảm bảo cho khả năng trả nợ của khách hàng. Tài sản không c n mang đến ngân

hàng, khách hàng có quyền sử dụng nhưng khơng có quyền bán và cho th.
- Cho vay khơng có tài sản thế chấp (Tín chấp) Ngân hàng cho vay trên cơ sở tin
tưởng khách hàng, tài sản thế chấp là uy tín, danh dự của khách hàng. Ngồi ra cịn
có hình thức cho vay thơng qua việc bảo lãnh bằng tín chấp của t chức đồn thể
chính trị - xã hội cho cá nhân, hộ gia đình nghèo vay vốn.
1.1.3.8. Căn cứ vào xu t xứ tín dụng
- Cho vay trực tiếp Ngân hàng trực tiếp cấp vốn cho khách hàng và khách hàng
trực tiếp trả lãi và gốc cho ngân hàng.
- Cho vay gián tiếp Là khoản cho vay được thực hiện thông qua việc mua lại các
khế ước hoặc các chứng từ nợ đã phát sinh và còn lại trong thời hạn thanh tốn gồm
các hình thức
1.1.3. . Căn cứ vào thời hạn cho vay
- Tín dụng ngắn hạn Là các khoản tín dụng có thời hạn khơng q

tháng. Được

sử dụng để bù đắp sự thiếu hụt vốn lưu động phát sinh trong quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp và nhu c u chi tiêu ngắn hạn của cá nhân...
- Tín dụng trung hạn Là những khoản tín dụng có thời hạn từ trên

tháng đến

tháng. Mục đích là vay vốn để sửa chữa, khôi phục, thay thế tài sản cố định hoặc
cải tiến kỹ thuật hợp l hố sản xuất, đ i mới quy trình cơng nghệ và xây dựng mới
những cơng trình loại nh , thời hạn thu hồi vốn nhanh.


11

- Tín dụng dài hạn Là những khoản tín dụng có thời hạn từ


tháng trở lên. Mục

đích sử dụng là để sửa chữa, khôi phục, thay thế tài sản cố định, đ i mới công nghệ
và xây dựng mới đối với những cơng trình mới, với thời gian thu hồi vốn lâu...
1.1.4. Đặc điểm tín dụng ngân hàng
Tín dụng là hoạt động đặc trưng cơ bản nhất của các NHTM, trong đó ngân
hàng sử dụng vốn huy động để cho vay trên cơ sở lợi nhuận. Hoạt động tín dụng
mang lại thu nhập cao nhất cho các ngân hàng. Là khoản mục chiếm tỷ trọng lớn
nhất trong t ng tài sản của ngân hàng, hoạt động tín dụng tác động và chịu sự tác
động từ mọi hoạt động ngân hàng khác.
Tín dụng là khoản mục tài sản rủi ro nhất của ngân hàng, chịu sự tác động
của rất nhiều yếu tố khác nhau. Hoạt động tín dụng với sự đa dạng các sản phẩm
dịch vụ ngân hàng cho mọi đối tượng khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, t chức
kinh tế xã hội,...nên nó tham vào q trình chu chuyển vốn của từng cá nhân, doanh
nghiệp và toàn bộ nền kinh tế. Một ngân hàng có thể cấp tín dụng trên một phạm vi
rộng lớn, cho các đối tượng khách hàng thuộc nhiều lĩnh vực ngành nghề và khu
vực địa l khác nhau.

ì thế, sự phát triển, khả năng sinh lời cũng như những rủi ro

tín dụng chịu ảnh hưởng của rất nhiều yếu tố khách quan và chủ quan, của những
yếu tố mang tính vĩ mơ của nền kinh tế xã hội cho đến những nhân tố mang tính vi
mơ từ hoạt động của khách hàng nhận tín dụng.
Hoạt động tín dụng ngân hàng tác động to lớn đến sự phát triển và n định
kinh tế, xã hội của quốc gia, khu vực và thế giới. Chất lượng hoạt động tín dụng sẽ
quyết định tới thu nhập hay t n thất của một ngân hàng, thậm chí có thể dẫn tới phá
sản ngân hàng. Khơng những thế, do tính nhạy cảm của hệ thống tài chính, sự suy
giảm niềm tin của dân chúng đối với hoạt động của một ngân hàng có thể kéo theo
sự sụp đ của cả hệ thống tài chính quốc gia, khu vực, kéo theo đó là sự biến động

của kinh tế, xã hội.
Chính vì những tác động to lớn của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế
cũng như những rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động tín dụng mà tính hiệu quả và tính an
tồn của tín dụng ngân hàng là đối tượng quan tâm của mọi chủ thể trong nền kinh
tế. Hoạt động tín dụng ngân hàng phải tuân theo những quy định khắt khe và sự
giám sát của cơ quan quản l nhà nước được cụ thể hóa thành các văn bản pháp


12

luật. Tùy theo mức độ phát triển của thị trường, của nền kinh tế mà mỗi quốc gia có
những quy định khác nhau đối với hoạt động tín dụng.
Bên cạnh đó, để đảm bảo tính an tồn và sinh lời, các NHTM đều đưa ra
những quy định, quy trình cụ thể đối với hoạt động tín dụng được hệ thống thành
chính sách tín dụng của ngân hàng. Một chính sách tín dụng phải thể hiện được
chiến lược tài trợ của ngân hàng đó, với những quy định cụ thể hướng dẫn hoạt
động của cán bộ nhân viên các cấp trong tồn hệ thống. Chính sách tín dụng của
một ngân hàng phụ thuộc vào môi trường hoạt động, mục tiêu phát triển của ngân
hàng trong từng thời kỳ.
Đáp ứng nhu c u ngày càng cao của khách hàng cũng như yêu c u phát triển
của nền kinh tế, tín dụng ngân hàng ngày càng đa dạng hóa về loại hình sản phẩm
dịch vụ và mang tính quốc tế hóa cao.
1.1. . Vai trị của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế
1.1. .1. Đối với ngân hàng thương mại
Sau g n hai mươi năm đ i mới nền kinh tế nước ta đã có sự tăng trưởng rõ
rệt, đời sống cải thiện, đưa lại sự phồn vinh cho đất nước. Để đạt được những kết
quả đó phải kể đến một nhân tố góp ph n quan trọng vào sự phát triển kinh tế đất
nước đó chính là tín dụng ngân hàng.Khác so với tín dụng trước đây, trong thời kỳ
bao cấp tín dụng được coi như là một cơng cụ cấp phát thay ngân sách. ì lẽ đó mà
đã xảy ra tình trạng có nơi c n vốn sản xuất thì khơng có, nhưng có nơi lại ứ đọng

vốn. Ngày nay khi chuyển sang nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước
thì tín dụng ngân hàng được sử dụng như một địn bẩy kinh tế, điều hồ vốn từ nơi
thừa đến nơi thiếu một cách hiệu quả, giúp cho nền kinh tế ngày một phát triển. Ta
tìm hiểu về vai trị của tín dụng
a. Tín dụng ngân hàng thúc đẩy q trình tích tụ tập trung vốn nhàn rỗi trong xã
hội và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
Sự ra đời của tín dụng ngân hàng đã góp ph n đáng kể vào sự nghiệp phát
triển kinh tế trong những thập kỷ qua.

ới chức năng là trung gian tài chính đứng

giữa người gửi tiền và người đi vay ngân hàng đã biến mọi nguồn tiền tệ phân tán
trong xã hội thành nguồn vốn tập trung, qua đó điều hoà quan hệ cung c u về tiền tệ
trong xã hội, thoả mãn tốt nhất nhu c u của khách hàng.


×