Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lời ngỏ: Vẫn như thường lệ, khi bắt đầu học bài mới </b>
<b>chúng ta phải kiểm tra bài cũ. Hôm nay để thay đổi bầu </b>
<b>không khí, mời các em cùng tham gia trò chơi Ô chữ học </b>
<b>tập với những câu hỏi về bài học vừa qua. Đây là một </b>
<b>hình thức kiểm tra bài cũ rất hay giúp ích cho các em </b>
<b>trong việc học tập và xua đi cảm giác mệt nhọc trong </b>
<b>những giờ học này đây.</b>
<b>I – ĐỜI SỐNG</b>
<b>Đọc thông tin SGK/149 và trả lời các câu hỏi sau:</b>
<b>? Thỏ thường sống ở đâu?</b>
<b> - Thỏ thường sống ở ven rừng, trong các bụi rậm.</b>
<b>? Thỏ kiếm ăn vào lúc nào? Thức ăn của thỏ là và ăn bằng cách nào?</b>
<b> - Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều hay ban đêm. Thỏ ăn cỏ, lá cây </b>
<b>? Thỏ có tập tính gì?</b>
<b> - Thỏ có tập tính đào hang, lẫn trốn kẻ thù và chạy rất nhanh bằng hai </b>
<b>chân sau khi bị đuổi.</b>
<b>? Nhiệt độ cơ thể thỏ.</b>
<b> - Là động vật hằng nhiệt.</b>
<b>I – ĐỜI SỚNG</b>
<b>2. Sinh sản</b>
<b><sub> Đọc thơng tin SGK/149 và trả lời các câu hỏi sau:</sub></b>
<b>? Hãy cho biết hình thức thụ tinh của thỏ.</b>
<b> - Thụ tinh trong.</b>
<b>? Phôi phát triển ở đâu?</b>
<b> - Phôi phát triển ở trong tử cung.</b>
<b>? Bộ phận nào cho phép phôi trao đổi chất với cơ thể mẹ?</b>
<b> - Nhau thai, dây rốn.</b>
<b>Vậy hiện tượng thai sinh là gì?</b>
<b> Em hãy cho biết ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng.</b>
<b>HIỆN TƯỢNG</b>
<b>THAI SINH</b>
<b>Sự phát triển của phôi không phụ thuộc</b>
<b>vào số lượng noãn hoàng trong trứng</b>
<b>I – ĐỜI SỐNG</b>
<b>II – CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài</b>
<b> Đọc thông tin SGK, kết hợp hình 46.2,3 để điền đầy đủ </b>
<b>vào bảng sau:</b>
<b>Hình 46.3. Thỏ đào hang</b>
<b>Hình 46.2. Cấu tạo ngoài của thỏ</b>
<b>1. Mắt; 2. Vành tai; 3. Lông xúc giác; </b>
<b>Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích </b>
<b>nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù</b>
<b>Bộ phận </b>
<b>cơ thể</b> <b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>
<b>Sự thích nghi với đời sống </b>
<b>và tập tính chạy trốn kẻ thù</b>
<b>Bộ lông</b> <b>Lông mao dày và xốp</b>
<b>Chi (có vuốt)</b>
<b>Giác quan</b>
<b>Chi trước ngắn</b>
<b>Chi sau dài, khỏe</b>
<b>Mũi thính và lông giác </b>
<b>quan nhạy bén</b>
<b>Tai có vành tai rộng, </b>
<b>cử động theo các phía</b>
<b>Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể</b>
<b>Đào hang</b>
<b>Bật nhảy xa, chạy nhanh </b>
<b>trốn kẻ thù</b>
<b>Tìm thức ăn và môi trường</b>
<b>Định hướng âm thanh, </b>
<b>II – CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài</b>
<b>I – ĐỜI SỐNG</b>
<b>2. Di chuyển</b>
<b> Đọc thông tin SGK và cho biết thỏ di chuyển bằng </b>
<b>cách nào?</b>
<b>II – CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài</b>
<b>I – ĐỜI SỐNG</b>
<b>I. Đời sống</b>
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b> 1. Cấu tạo ngoài</b>
- Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhấm.
- Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù.
- Là động vật hằng nhiệt.
- Đẻ con (thai sinh) và nuôi con bằng sữa.
- Cơ thể có lơng mao bao phủ.
- Chi trước ngắn đào hang, chi sau dài khỏe nhảy xa, chạy nhanh.
- Mũi thính nhưng mắt khơng tinh, có mi mắt cử động và có lơng mi.
- Tai thính có vành tai dài cử động theo các phía phát hiện kẻ thù.
<b>2. Di chuyển</b>
Nhảy đồng thời cả hai chi sau.
<b> Quan sát hình 46.5, giải thích tại sao, con thỏ chạy không dai sức </b>
<b>bằng thú ăn thịt song một số trường hợp vẫn thoát được nanh vuốt </b>
<b>của con vật săn mồi (lưu ý trên đường chạy của thỏ có cả những đoạn </b>
<b>bụi cây rậm rạp và các hang trong đất)</b>