Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.73 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỔ TOÁN. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Câu I 1.. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số Tập xác định: D = R\{-1} 1 0 x D Sự biến thiên: y ' 2 x 1 Nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 2x 1 lim y lim 2 y 2 là tiệm cận ngang. x x x 1 2x 1 lim y lim x 1 x 1 x 1 x 1 là tiệm cận đứng. 2x 1 lim y lim x 1 x 1 x 1 . 0.25 0.25. Bảng biến thiên: x y’. . . -1 +. +. . y. 0.25. 2 . 2 Đồ thị:. y. 0.25 x. 2.. 2x 1 I là giao điểm của hai tiệm cận nên I 1; 2 , xét M x0 ; 0 (C ) . Tiếp tuyến x0 1 1 của (C) tại M có hệ số góc là k1 2 x0 1 Đường thẳng IM có hệ số góc là k2 Theo giả thiết ta có k1.k2 1 . yM y I 1 . xM xI x0 12 1. x0 1 x0 1 2. 2. x0 0 1 x0 2. Với x0 0 thì điểm M 0;1 . Với x0 2 thì điểm M 2;3 . Vậy có hai điểm M thoả mãn bài ra là M 0;1 và M 2;3 Đáp án này có 5 trang. 0.25. 0.25 0.25 0.25 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỔ TOÁN. Câu II 1.. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. tan x cot 2 x 0 Điều kiện: cot x 1 , khi đó phương trình đã cho tương đương với sin 2 x.cos x 0 1 sin x cos 2 x cos x sin 2 x. 2 cos x sin x cos x 1 sin x. . cos x.sin 2 x 2sin x cos2 x 2 (Do 2 sin x 2 sin x cos x sin x sin 2 x cos x cos 2 x cos x 2 sin x.cos x 0 ) x k 2 L 4 với k Z x k 2 TM 4. Vậy PT có họ nghiệm là x 2.. . k 2 , k Z. 4. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. x 1 Điều kiện: khi đó hệ đã cho tương đương với y 1. 0.25. x 1 x 6 y 4 y 1 10 x 1 x 6 y 4 y 1 10 5 5 x 6 x 1 y 4 y 1 2 x 6 x 1 y 4 y 1 2 . 0.25. x 6 x 1 u; y 4 y 1 v . Thì hệ trên trở thành. Đặt. u v 10 u v 10 u v5 5 5 uv 25 2 u v. 0.25. x 3 x 6 x 1 5 ... Khi đó thoả mãn bài ra. y 5 y 4 y 1 5 . Câu III I. . . . 4. 1 x 2 x sin xdx . 4. . . 4. 0.25. 4. 1 x 2 sin xdx . x sin xdx. . 4. 0.25. 4. . I1 . 4. . . 1 x sin xdx . Đặt x t; dx dt ; x 2. 4 . . t. 4. . . . 4. . Dẫn đến I1 0. 4. . . I2 . 4. . . =. 0.25. 4. x u dx du x sin xdx . Đặt I 2 x cos x sin xdx dv v cos x. 4. 2 4. sin x. 4 . 4. . 2 4. . 4. 4 . 4. cos xdx . . 4. 0.25. 2. Đáp án này có 5 trang. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TỔ TOÁN. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. Vậy I I1 I 2 . 2 4. 2. 0.25. Câu IV. S. Góc giữa SB và mặt đáy chính là góc ABS 600 . Suy ra SA AB.tan600 a 3. N. M. a 3 SM SN 2 Do AM . 3 SA SD 3 .. 0.25. A. D. B. Câu V.. C. 1 2a 3 3 VS . ABCD SA. AB. AD 3 3 2 4 1 2 VS.BCNM VS.MBC VS.MNC VS . ABC VS . ACD VS . ABCD VS . ABCD 3 9 3 9 3 5 10a 3 = VS . ABCD (đvtt) 9 27 2 x2 y 2 z 2 x y z 2 2 2 P x y z x y z xy yz zx x y z 2 2 2 2 x y z t2 = x y z 2 t 3 . Với t x y z 2 2 . . 0.25 0.25. . t2 Áp dụng BĐT Bunhia ta có t 6 . Xét hàm số P t t 3 , t 6; 6 2 3 Ta có: P ' t 3 t 2 0 t 2 . P 6 0; P 2 2 2; P 2 2 2 2 max P 2 2; min P 2 2 . Hay 2 2 P 2 2 . Điều phải chứng minh.. . Câu VI.a 1.. 0.25. . . . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Suy ra 397 5 10 AH 2 1 9 10. . A. 0.25. 0.25 0.25 0.25. 0.25. d B Do tam giác ABC vuông cân đỉnh A AB AC AH 2 5 Đáp án này có 5 trang. H. C 0.25 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỔ TOÁN. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. Phương trình đường tròn tâm A bán kính R AB 5 là x 3 y 3 5 . Toạ độ B, C là nghiệm của hệ 2 2 x 3 y 3 5 x 4 x 1 B 4;1 , C 1; 2 hoặc B 1; 2 , C 4;1 y 1 y 2 x 3 y 7 0 2. 2.. 2. 0.25 0.25. mp chứa trục Oz nên có dạng ax by 0 , a, b không đồng thời bằng 0.. . . 0.25. mp có vtpt n1 2;1; 5 , mp có vtpt n2 a; b;0. . . Theo giả thiết ta có cos n1; n2 cos 600 . 2a b. . 10. a b 2. 2. . . 1 2. 0.25. 3a 2 8ab 3b 2 0 3a b a 3b 0. Câu VII.a. Câu VI.b 1.. +/ 3a b 0 , chọn a 1; b 3 PT mp cần tìm là x 3 y 0 +/ a 3b 0 , chọn a 3; b 1 PT mp cần tìm là 3x y 0 Vậy có hai mặt phẳng thoả mãn bài ra có phương trình là x 3 y 0 và 3x y 0 . 2 2 1 1 PT 2 z 2 2 z 1 2 0 2 z 2 2 2 z 1 0 z z z z . 1 3i t 2 1 1 2 2 2 Đặt z t z 2 t 2 . PT trên trở thành 2t 2t 5 0 z z t 1 3i 2 1 3i 1 1 3i Với t z 2 z 2 1 3i z 2 0 có 2 z 2 z1 1 i 2 2 2 1 3i 16 8 6i 9 6i i 3 i . Suy ra z2 1 i 2 z 1 i z 1 i z3 1 i 1 3i Với t cho ta . Vậy PT có 4 nghiệm phức z 1 i 1 i z4 2 2 2 z 1 i 2 2 2 x y 4 9 Xét elips (E) có PT 2 2 1 . (E) đi qua điểm M nên 2 2 1* a b a b 2 a 8 a 2 8c ; b2 a 2 c2 8c c2 c 8 c Một đường chuẩn x 8 0 nên c 4 9 13 thay vào (*) ta có 1 c 2 c 8c c 8 c 2 x2 y 2 1 Với c 2 ( E ) : 16 12. 0.25 0.25 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. Đáp án này có 5 trang. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỔ TOÁN 2. 13 x y (E) : 1 . Vậy có hai (E) lip thoả mãn bài ra có phương trình là 2 52 39 4 2 2 2 2 x y x y 1 và 1 16 12 16 12 Tâm I của mặt cầu nằm trên đường thẳng đi qua K và vuông góc với mp(P), đường x 1 3t thẳng này có PT y 2 2t I 1 3t; 2 2t;3 2t Q z 3 2t Nên 1 3t 2 2t 3 2t 5 0 t 1 I 2; 4;1 , bán kính mặt cầu R IM 66 Với c . 2.. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 2. Suy ra PT mặt cầu cần tìm là x 2 y 4 z 1 66 2. Câu VII.b. 2. 2. 0.25. 0.25 0.25 0.25. Gọi n abcde 104 a 103 b 102 c 10d e là số cần lập. Ta có a có 4 cách chọn. Sau khi chọn a, b có 4 cách chọn. Sau khi chọn a và b, c có 3 cách chọn. Sau khi chọn a, b và c, d có 2 cách chọn. Cuối cùng e có 1 cách chọn. Vậy cả thảy có 4.4.3.2.1 = 96 số n. Có 24 số với số k (k = 1; 2; 3; 4) đứng ở vị trí a Có 18 số với số k (k = 1; 2; 3; 4) đứng ở vị trí b hoặc c hoặc d hoặc e. Vậy tổng 96 số đó là 1 2 3 4 24.104 18 103 102 101 100 2599980 . . . 0.25. . 0.25 0.25 0.25 0.25. Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng đến đâu, cho điểm đến đó. Nếu thí sinh chỉ ghi đáp số đúng thì cho 0.25 điểm tối đa. Nếu câu IV không vẽ hình hoặc hình vẽ sai cơ bản thì không chấm phần bài giải.. Đáp án này có 5 trang. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>