Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

45 phut HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 28 KIEÅM TRA 45 kì II I/ Muïc tieâu - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học của HS. - HS coù kó naêng laøm baøi kieåm tra. - Giúp học sinh có thái độ tự giác, ý thức hơn trong học tập II/ Chuaån bò. Đề kiểm tra + Đáp án + Biểu điểm A. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 1.1 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Số tiết thực Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. 1. Công suất, cơ năng 4 3 2. Cấu tạo chất, nhiệt 3 3 năng Tổng 7 6 1.2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ. Trọng số. LT (Cấp độ 1,2) 2,1 2,1. VD (Cấp độ 3,4) 1,9 0,9. LT (Cấp độ 1,2) 30 12,9. VD (Cấp độ 3,4) 27,1 30. 4,2. 2,8. 42,9. 57,1. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Nội dung (chủ đề). Trọng số. Điểm số T.số. 1. Công suất, cơ năng (Cấp độ 1,2) 2. Cấu tạo chất, nhiệt năng (Cấp độ 1,2) 1. Công suất, cơ năng (Cấp độ 3,4) 2. Cấu tạo chất, nhiệt năng (Cấp độ 3,4) Tổng. 30. 3. 12,9 1,29 =1 27,1. 2,71=3. 30 3 100. 10. TN. TL. 2(1) Tg: 4' 1 (0,5) Tg: 2'. 1 (2) Tg: 11' 0. 3 Tg: 16’ 0,5 Tg:2'. 2 (1) Tg: 4' 1 (0,5) Tg: 2'. 1 (2) Tg: 11, 2 (3) Tg: 11'. 3 Tg: 15’ 3,5 Tg: 13'. 6 (3) Tg: 12'. 4 (7) Tg:33'. 10 Tg: 45'. 2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chủ đề 1. Công suất, cơ năng (4 tiết). Số câu hỏi Số điểm 2 Cấu tạo chất, nhiệt năng (3 tiết). TNKQ. TL. 1,Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. 2, Biết được thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật so với vật mốc và khối lượng của vật, thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi, động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc. 2 câu.C.1, 2,. TNKQ. TL. 3.Hiểu được số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị là công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. 4. Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng. 5. Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng. 2 câu.C.3, 4. 0,5 câu C7. 1 1 1Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 2. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. 3. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 4. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 5 Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 5 Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng. Cấp độ thấp TNKQ TL 6. Vận dụng được công thức: A P= để giải t được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại 7. Vận dụng được khái niệm cơ năng để giải thích các hiện tượng trong thực tế. 8. Vận dụng định luật để giải thích một số câu hỏi trong thực tế.. 7. Hiểu được một vật có thể không có cơ năng nhưng bao giờ cũng có nhiệt năng.. 1câu.C, 10. 1 2 8 Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng. 9. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.. Cấp độ cao TNKQ TL 9. Biết được trong thực tế định luật bảo toàn không đúng vì một phần cơ năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng.. 0,5 câu C7. 4 câu. 1. 6 (60%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6 Phát biểu định nghĩa lượng và nêu đơn vị đo lượng là gì.. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. được nhiệt được nhiệt. 2 câu.C.5, 6. 0,5 câu.C.8. 1 câu.C.9. 0,5 câu.C.8. 4 câu.. 1. 1. 1. 1. 4 (40%). 5. 1. 4. 10 (45'). 4. 1. 5. 10,0 (100%). 1.2. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Công suất được xác định bằng A. Lực tác dụng trong một giây. C. Công thực hiện được trong một giây B. Công thức P = A.t. D. Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét Câu 2. Trên một máy có ghi 2000W. Số đó cho biết: A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó. Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A.Chiếc xe Ô tô đang đứng yên bên đường. C.Máy bay đang bay. B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D.Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất Câu 4. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì: A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn. B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau. Câu 5: Khi nhiệt độ của vật càng cao thì: A, Nhiệt năng của vật càng lớn. C Vật càng chứa nhiều phân tử. B Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. D Cả A, B đều đúng Câu 6: Với điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa các chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn A. Khi nhiệt độ giảm. C. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn B. Khi nhiệt độ tăng. D.Khi thể tích của các chất lỏng nhiều hơn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. TỰ LUẬN: Câu 7: (1 điểm) Nhiệt lượng là gì? Đơn vị nhiệt lượng? Câu 8. (2 điểm) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, cho ví dụ? Gạo nấu trong nồi và gạo đang xát đều nóng lên. Hỏi về mặt thay đổi nhiệt năng có gì giống nhau, khác nhau? Câu 9. (1 điểm) Giải thích tại sao khi bỏ đường vào một cốc nước lạnh và một cốc nước nóng ta thấy ở cốc nước lạnh đường lâu hoà tan hơn so với cốc nước nóng? Câu 10. (3 điểm) Một công nhân khuân vác trong 2 giờ được 48 thùng hàng, mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000J. Tính công suất của người công nhân đó? 1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A A C D B. TỰ LUẬN: 7 điểm. 6 B. Câu 7: 1 điểm. - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt. - Đơn vị nhiệt lượng là Jun kí hiệu là J.. 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 8: 2 điểm Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật: + Thực hiện công: VD: Ta thực hiện công lên vật, vật sẽ nóng lên. + Truyền nhiệt: VD; cho vật tiếp xúc với nhứng vật có nhiệt độ cao hơn. - Gạo nấu trong nồi nóng lên nhờ được truyên nhiệt , còn gạo đang xát nóng lên nhờ thực hiện công.. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 9. 1 điểm Vì ở cốc nước nóng có nhiệt độ cao hơn nên hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn. Câu 10. 3 điểm Tổng số công mà người công nhân thực hiện được là: A= 48* 15000 = 720000 J A 720000 =100 ƯW Công suất làm việc của công nhân là: p= = t 7200 III / Hoạt động kiểm tra - GV phát đề và yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. - GV theo doõi HS laøm baøi kieåm ra. - GV thu bài khi hết giờ làm bài và nhận xét giờ kiểm tra.-. 1 điểm. 1,5 điểm 1,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×