Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài dự thi GVG _Bài 9_ Tin học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 30 trang )

00:44:45

Môn: Tin học


KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho M là biến nguyên, em hãy viết biểu thức
xác định M chia hết cho 2 hoặc M không chia
hết cho 2.
Đáp án:
(M mod 2 = 0) or (M mod 2 < > 0)

00:43:24


CHƯƠNG III.

Cấu trúc rẽ nhánh và
lặp

00:43:22


Tiết 14

00:42:48


Nếu mai có
ỪUh
nhỉ,


nhỉ,
điện thì học
thích
q
Để
tớ
suy
trên phịng
nghĩ
tícịn
đã.
thực
hành.
thực
hành,
khơng thì học
ở lớp.

Nhưng
mai
Này
An,nếu
ngày
mấtmình
điện được
thì sao
mai
nhỉ?
học trên
phòng

thực hành tin
đấy

00:37:21

Quân

An


VD2:
Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c
= 0 (a <> 0)
2

Tính Delta = b - 4ac;
Xét các trường hợp của Delta:

Nếu delta < 0 thì thông báo
phương trình vô nghiệm, ngược
lại thì tính và đưa ra các nghieäm.

00:36:30


Giải PTB2: ax2 + bx + c = 0 (a<> 0)
Nhập a, b, c

D= b2-4ac


Sai

Thông báo vô
nghiệm, rồi kết thúc

00:36:13

D≥ 0

Đúng

Tính và đưa ra nghiệm
thực, rồi kết thúc


Giải PTB2: ax2 + bx + c = 0 (a<> 0)
Nhập a, b, c

D= b2-4ac

Sai

Thông báo vô
nghiệm, rồi kết thúc

00:35:45

D≥ 0

Đúng


Tính và đưa ra nghiệm
thực, rồi kết thúc


Cấu trúc rẽ nhánh là gì?

Khái niệm:
A. Cấu trúc rẽ nhánh là thực hiện một cơng
việc nào đó.
B. Cấu trúc rẽ nhánh là điều khiển chọn thực
hiện một công việc phù hợp.
C. Cấu trúc rẽ nhánh là một điều khiển chọn
thực hiện hay không thực hiện công việc phù
hợp một điều kiện đang xảy ra.
00:33:25


BÀI 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
a) Dạng thiếu :
VD:
Nếu M chia hết cho 2 thì thơng báo M là
số chẵn.

Đúng

Điều kiện
Sai
00:30:46


Câu lệnh


VD2:
Viết câu lệnh if - then dạng thiếu đưa ra câu thơng
báo “Phuong trinh vo nghiem” của bài tốn PTB2
có dạng ax2 + bx + c = 0 (a < > 0)

00:30:20


BÀI 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
b) Dạng đủ :
VD: Nếu M chia hết cho 2 thì thơng báo M là
số chẵn, nếu khơng thì thơng báo M là số lẻ.
Sai

Đúng

Điều kiện
Câu lệnh 2

00:30:12

Câu lệnh 1


 Lưu ý:
Cấu trúc if – then dạng đủ có thể lồng nhau.
VD:

if D < 0 then writeln(‘PTVN’)
else
if D = 0 then writeln(‘PT co 1 nghiem’)
else writeln(‘PT co 2 nghiem’);

00:28:26


Cú pháp:

Cú pháp:
Dạng đủ

Dạng thiếu
If <Điều kiện> then lệnh>;
Đúng
Điều kiện
Sai

Câu lệnh

If <Điều kiện> then <câu lệnh 1>
else <câu lệnh 2>;

Sai

Điều kiện

Đúng

Câu lệnh 1

Câu lệnh 2

So sánh sự giống và khác nhau của hai dạng
câu lệnh if - then
00:28:15


Giống:
Cùng là cấu trúc rẽ nhánh, khi gặp một điều kiện
nào đó thì chọn thực hiện thao tác thích hợp.
Khác:
 Ở dạng thiếu:
nếu điều kiện khơng
đúng thì thốt khỏi cấu
trúc rẽ nhánh.

00:27:52

 Ở dạng đủ:
nếu điều kiện khơng đúng
thì thực hiện câu lệnh 2,
sau đó mới thốt khỏi cấu
trúc rẽ nhánh.


* Một số ví dụ
Bài tập 1(nhóm 1)
Viết câu lệnh if - then đưa ra thông báo số nguyên a là

số dương hay số âm?
Bài tập 2(nhóm 2)
Hãy xác định câu lệnh 1 và câu lệnh 2 trong đoạn chương
trình sau: IF Delta <0 THEN Writeln(‘PT vo nghiem’)
ELSE
x1:= (-b - sqrt(Delta))/(2*a);
x2:= -b/a - x1;
Writeln(‘ Nghiem x1= ’, x1:6:2);
Writeln(‘ Nghiem x2= ’, x2:6:2);
00:27:04


CỦNG CỐ

Theo

Trong
câu
Trong
TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
pháp
lệnh
rẽcủa
Trong
Để
tìm
Loại
biểu
câu
lệnh

câu
nhánh
để
Nếu
Pascal,
sốlệnh
a
Đ
? ?I Ề
? U
? ?I ?Ệ N
1
? K
?
nghiệm
ifTrước
–if then
thức
nào

then
Cấu
trúc
biết
thực
? O
C
L
2
? G

? ?I ?
phép
chia
chia
hết
của
PTB2
dạng
thiếu,
từ
nhất
khóa
thiết
Else
dạng
đủ,
rẽ
nhánh
hiện
câu
?
B À
? N
? ?
P H
? ?Í M
3
?
cho
các

3
số
thì
thìtừcác
sau
khóa
khơng
phải
được

nếu
điều
lệnh
1
hay

mấy
4 C
? Ẩ
? Y?
? H
? ?Ấ M
? ?P H
thực
số được

giá
trị
“then”


mấy
trong
dùng
dấu
câu
kiện
đúng
câu
lệnh
2
dạng?
5
?2 D
? Ạ
? N
? G
?
phải

hiệu
bằng
a,thì
b,c
câu
lệnh
lệnh
nào?
rẽdựa
thì phảithực
6

?B ?
? ?0
Ằ ?
N G
bằng
mấy?
được
thực
phải
được
hiện
nhánh?
vào
yếucơng
tố
D
7
? Ấ? U? ?/
dấu
gì?
hiện?
nhập
từ...
việc
nào?gì?
? ?N H
C
U ?
L Ệ
? Â

? ?
8
? 1?
9

Ệ N
1? C
? Â
? U
? L
? ?
? H
?
N G À Y 2 0

/ 1 1 Từ khóa
00:27:08


BÀI 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Bài tập về nhà
 Viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra xem a,b,c
có phải là 3 cạnh của một tam giác hay không?
 Bài 1, 4 trang 50 – 51 (SGK)

00:26:54


00:26:21



00:26:17


00:10:37






×