Giáo viên: Trần Văn Trung
Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh
Tiết 73: Axit sunfuric và muối sunfat (tiết2)
Kiểm tra bài cũ
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau:
42
(3)
3
(2)
2
(1)
SOH SO SO S →→→
Đáp án:
(1): S + O
2
→ SO
2
0
xt, t
2 2 3
2SO + O 2SO
→
¬
(2):
(3): SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
III-AXIT SUNFURIC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hóa học
4. Ứng dụng
5. Sản xuất axit sunfuric
6. Muối sunfat và nhận biết ion sufat
4. Ứng dụng
Sơ đồ ứng dụng của H
2
SO
4
trong đời sống và sản xuất
Sản lượng H
2
SO
4
của thế giới trong một số năm
Năm 1900 1937 1960
Những
năm 80
Sản lượng
(triệu tấn)
4,2 18,8 47 100
Hằng năm trên thế giới sản xuất khoảng 160 triệu tấn axit H
2
SO
4
.
Quay lại
Trong công nghiệp sản xuất axit H
2
SO
4
bằng phương pháp tiếp xúc,
gồm 3 công đoạn chính:
a. Sản xuất (SO
2
):
c. Sản xuất H
2
SO
4
:
Dùng H
2
SO
4
98% hấp thụ SO
3
được oleum H
2
SO
4
.nSO
3
H
2
SO
4
+ nSO
3
→ H
2
SO
4
.nSO
3
Sau đó dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum, được H
2
SO
4
đặc:
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O → (n+1) H
2
SO
4
- Đốt cháy lưu huỳnh: S + O
2
SO
2
- Thiêu quặng pirit sắt (FeS
2
) : 4FeS
2
+ 11 O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
0
t
→
0
t
→
0
xt, t
2 2 3
2SO + O 2SO
→
¬
b. Sản xuất (SO
3
):
5. Sản xuất axit sunfuric
Phiếu học tập số 2
Câu 1: Dựa vào sơ đồ trong phiếu học tập số 1 em hãy cho biết
để điều chế ra axit sunfuric từ lưu huỳnh gồm mấy công đoạn?
Đó là các công đoạn nào?