Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường Phan Ngọc Hiển - Cà Mau - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN; khối 11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN. Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 30 câu TN). Mã đề 001. A Trắc nghiệm: Câu 1: lim A.. n3 + 4n − 5 bằng 3n3 + n 2 + 7. 1 . 4. B. 1.. Câu 2: Kết quả đúng của lim x →5. A.. 2 . 5. B.. C.. 1 . 2. D.. 1 . 3. x 2 − 12 x + 35 bằng 5 x − 25. 1 . 5. 2 5. C. − .. D. +∞ .. Câu 3: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai của cấp số cộng này là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC ⊥ ( SAB) . B. BC ⊥ ( SAC ) . C. BC ⊥ ( SAM ) . D. BC ⊥ ( SAJ ) . Câu 5: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ⊥ ( ABC ) . Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông? S. A. C. B. A. 4. B. 2. C. 1. Câu 6: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn lim x k là. D. 3.. x →+∞. A. +∞ .. B. x.. Câu 7: Cho Cấp số nhân có u1 = −3 ,q = A.. −16 . 27. B.. 27 . 16. C. 0.. D. −∞ .. 2 . Tính u5 3. C.. 16 . 27. D.. −27 . 16. Câu 8: Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu là . . . A. BB . B. BA . C. AB . Câu 9: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 A. lim . −2n 2 − 1. 2n 3 − 3 B. lim . −2n 2 − 1. 2n 2 − 3 C. lim . −2n3 − 4. . D. AA . 2n 2 − 3 D. lim . −2n3 + 2n 2. Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng A’C’ và A’D bằng Trang 1/4 - Mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 300 .. B. 1200 .. C. 600 .. D. 900 . u. Câu 11: Cho lim u n= a > 0 , lim v= 0, (vn > 0, ∀n) . Giới hạn lim n bằng n vn A. ±∞ .. B. −∞ .. C. 0.. D. +∞ .. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Cạnh bên SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 . Câu 13: Hàm số y = f ( x ) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?. A. 1.. B. 2.. C. 0.. D. 3.. Câu 14: Tính lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x →−∞. A. -2.. B. 2.. Câu 15: lim. 1 . 2. 1 D.  . 2. 100n3 + 7 n − 9 là 1000n 2 − n + 1. A. −∞ .. B. 1 3. Câu 16: Tổng S = + A.. C.. 1 . 2. C. +∞ .. .. D. -9.. 1 1 + ... + n + ... Có giá trị bằng 2 3 3 1 1 B. . C. . 3 4. D.. 1 . 9. Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. lim ( 3n − 9n ) = −∞ . B. lim. n −1 = −∞ . n +1. C. lim. 2n + 1 = −∞ . n2 + 3. D. lim. n3 = −∞ . n2 + 1. x 2 + ax + b = 6 thì a + b bằng Câu 18: Cho a và b là các số thực khác 0. Nếu lim x→2 x−2. A. 2. Câu 19:. B. -4.. C. -6.. D. 8.. 2. lim ( 4 x − x − 2 x) bằng. x →+∞. A. +∞ .. B. 0.. C.. −1 . 4. D.. 1 . 2. Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BD ^ (SAC).. B. SO ^ (ABCD).. C. AC ^ (SBD).. D. AB ^ (SAD). Trang 2/4 - Mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21:. lim−. x →−3. x2 − 6 bằng 9 + 3x. A. +∞ .. B. −∞ .. C.. 1 . 3. D.. 1 . 6.  x 2 + 1 khi x > 0 . Chọn kết quả đúng của lim f ( x ) Câu 22: Cho hàm số f ( x) =  khi x ≤ 0 x →0+ x. A. .0.. B. -1.. C. 1. 1 8. Câu 23: Cho phương trình x 4 − 3x3 + x − = 0. D. Không tồn tại.. (1) . Chọn khẳng định đúng:. A. Phương trình (1) có đúng ba nghiệm trên khoảng ( −1;3) . B. Phương trình (1) có đúng bốn nghiệm trên khoảng ( −1;3) . C. Phương trình (1) có đúng hai nghiệm trên khoảng ( −1;3) . D. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng ( −1;3) . Câu 24: Cho hàm số f ( x ) =. x−2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x − 3x + 2 2. A. f ( x ) liên tục trên các khoảng ( −∞;1) , (1; 2 ) và ( 2; + ∞ ) . B. f ( x ) liên tục trên các khoảng ( −∞; 2 ) và ( 2; + ∞ ) . C. f ( x ) liên tục trên các khoảng ( −∞;1) và (1; + ∞ ) . D. f ( x ) liên tục trên  . Câu 25: Công thức nào sau đây đúng với số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d≠0 A. u n = u1 − ( n − 1) d . B. u n= u1 + d . Câu 26: Giới hạn lim. C. u n = u1 + ( n − 1) d, n ≥ 2 . D. u n = u1 − ( n − 1) d .. 5 3n 2 + n a 3 (a/b tối giản) khi đó tổng a+b bằng = 2 ( 3n + 2 ) b. A. 21.. B. 11.. C. 19.. D. 51.. Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA ^ (ABCD). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là . . A. góc SCA B. góc  C. góc  D. góc SBA ASB . ACB . Câu 28: Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un) với = u7 27; = u15 59 lần lượt là. A. -4 và -3.. B. 3 và 4.. C. 4 và 3.. D. -3 và -4.  x3 − 8 khi x ≠ 2  . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm Câu 29: Cho hàm số f ( x ) =  x − 2  mx + 1 khi x=2  số liên tục tại x = 2 . 15 17 11 13 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 2 2. Câu 30: Giới hạn lim. x → −∞. A. 6.. (x. 2. ). + ax + 2017 + x = 6 . Giá trị của a bằng. B. 12.. C. -6.. D. -12.. Trang 3/4 - Mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Tự luận: Câu 31: (1.5 đ) Tính các giới hạn sau:. a) lim. 3n3 + 2n2 + n 3. n +4. x 2 + 2 x − 15 b) lim x →3 x −3. c) lim x →4. x +5 −3 4−x.  x 2 − 25  Câu 32: (1,0 đ) Xét tính liên tục của hàm số f(x) =  x − 5 khi x ≠ 5 tại x0 = 5 9 khi x = 5  Câu 33: (1.5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, biết SA ⊥ (ABCD) và SA. =. 6 a . 3 a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) .. b) Tính góc giữa AC và (SBC).. ------ HẾT ------. Trang 4/4 - Mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN; khối 11. Thời gian làm bài : 90 Phút. Phần đáp án câu trắc nghiệm:. Tự luận: câu Đáp án. 1a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. 001. 002. 003. 004. D C D C A A A C A C D C A D C A A C C C B C B A C B A B C D. C D C B C D A A B B B A C C A C C A C C D C C A A C D A C A. A D C D D B D D D D D B D D A D D D A D D D C A C C B D A B. A D A D C B C B D A A C B B B B C B D B A D C A D A A C B A Điểm. 0.25 0.25. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0.25. =. 1b. 0.25. 0.25 1c. 0.25 2. TXĐ: D. 0.25. = Do. nên hàm số đã cho không liên tục tại x=5.. 0.25 0.25 0.25. 3a S. H. a. 3b. 6 3 D. A B. C. a. Trong mp(SAB) kẻ. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. Xét tam giác AHC vuông tại H: sin ACH = ⇒ ACH ≈ 26033'. AH = AC. 5 5. 0.25. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×