Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI CHAT LUONG HOC KY II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phònggiáo dục krông bông ĐỀ THI CÓ MA TRÂN ĐÁP ÁN TOÁN 6 Trường THCS : Nguyễn Viết Xuân MÔN TOÁN LỚP 6 Họ và tên :……………………….. Năm học 2012 – 2013 Lớp : 6….. Thời gian 90 phút ĐIỂM. Đề ra : Bài 1 : ( 2đ ) :. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau. 6  15 ;  20 21 a/  23 15  41   . 41 82   25 Bài 2 : ( 1,5đ ) : Tính : a/.  20 14 18 ; ; b/ 45 21 48  4 1  8 3     .   b/  5 2   13 13 . Bài 3 : ( 1,5đ ) : Tìm x biết :. 5 1  x 14 a/ 7. 15  3 2 : : x    8 b/  4 3 . Bài 4 : ( 2,5 đ ) : Một đội công nhân sửa một đoạn đường tron ba ngày . Ngày đầu sửa được. 1 5 9 đoạn đường ; ngày thứ hai sửa được 4 đoạn đường . Ngày thứ ba sửa 21 mét còn lại . Hỏi độ dài đoạn đường cần sửa dài bao nhiêu mét Bài 5 : ( 2,5đ ) :.  xOy. 0 yOz  xOy  62 và . Biết . Om là tia phân giác. Cho hai góc kề bù của góc xOy ; On là tia phân giác của góc yOz.     a/ Tính số đo góc xOm và mOy ; yOn và nOz b/ Tính số đo các góc.   mOz và xOn.  c/ Tính số đo góc mOn Rồi rút ra nhận xét BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2012 – 2013. TT Bài 1 2đ. Bài 2 1,5đ. NỘI DUNG BÀI GIẢI. Giaỉ a/. 6 6 : ( 2  3  15  15 : 3  5   ;    20   20  :   2  10 21 21: 3 7. Bài 4 2,5đ. 0,25đ. 3 5 QĐMS: 10 và 7 BCNN( 10;7 ) = 70  3  3.7  21  5  5.10  50     10 10.7 70 7.10 70 ; 7  20  20 : 5  4 14 14 : 7 2 18 18 : 6 3   ;   ;   45 45 : 5 9 21 21: 7 3 48 48 : 6 8 b/ 3 4 2 ; QĐMS: 9 3 và 8 BCNN( 9;3;8) = 72. 0,25đ.  4  4.8  32 2 2.24 48 3 3.9 27   ;   ;   9 9.8 72 3 3.24 72 8 8.9 72. 0,5đ.  23 15  41 23 41 15 41 .   .  .  41 82 25 41 25 82 25  Giaỉ : a/  23 3 46  15 31    50 50 = 25 10 5 1  4 1   8 3  13 5    .    .   b/  5 2   13 13  10 13 10 2. Bài 3 1,5đ. ĐIỂM THÀNH PHẦN. 5 1 5 1  10  1  11  x  x   x  x 14 7 14 14 14 Giaỉ : a/ 7 15  3 3  15 9 15  3 2  : :x    . :x   :x  8 8 8 8  4 2 b/  4 3 . 9 15 9 8 9 3  x :  x .  x  8 8 8 15 15 5 Giaỉ: Phân số chỉ số phần công việc của đội làm trong hai ngày là 5 1 20  9 29    9 4 36 36. 29 36  29 7   36 36 36 Phân số chỉ 21 mét còn lại là : 1 -. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,75đ. 0,75đ. Vậy đoạn đường cần sửa chữa dài là 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 36 21. 108 7 21 : 36 ( mét ). 0,25đ. Đáp số : 108 mét Bài 5 2,5đ.   Cho : xOy và yOz kề bù  xOy 620 ;. 0,5đ.  Om phân giác xOy  On phân giác yOz   Tìm : a/ xOm ?; mOy ? yOn ?; nOz  ?   mOz ?; xOn ?. b/  c/ mOn ? . Rồi rút ra nhận xét ?. 0,25đ. 0   Giaỉ : a/ Ta có : xOy  yOz 180 ( kề bù ).   yOz 1800  xOy 1800  620 1180. 0,25đ.  Vì Om là phân giác của xOy nên ta có.  xOy 620 xOm mOy    310 2 2. 0,25đ.  Vì On là phân giác của yOz nên ta có. yOz 1180 yOn nOz    590 2 2    b/ Vì xOy và yOz là hai góc kề bù và Om là phân giác của xOy . 0,25đ. On là phân giác của yOz nên tia Oy nằm gữa các tia Om và Oz ; Ox và On ; Om và On + Oy Nằm giữa Om và Oz . Ta có    mOy  yOz mOz  mOz 310  1180 1490. 0,25đ. + Oy nằm giữa Ox và On . Ta có. 0,25đ.    xOy  yOn  xOn  xOn 620  590 1210 c/ Vì Oy nằm giữa Om và On nên ta có    mOy  yOn mOn  mOn 310  590 900 Nhận xét : Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì tạo thành một góc vuông Tổ trưởng chuyên môn. Giaó viên bộ môn. 0,25đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thanh Cường. Nguyễn Thanh Hiền. Trường THCS:Nguyễn Viết Xuân Tổ toán. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2012 – 2013 Môn : Toán lớp 6. MỤC TIÊU : Kiến thức : kiểm tra mức độ tiếp thu bài môn toán của học sinh ở học kỳ II Kỹ năng : học sinh có kỹ năng vận dụng các định nghĩa ; quy tăc ; tính chất đã học vào Giải các bài tập thông thường Có kỹ năng vận dụng nâng cao Thái độ : cần có thái độ nghiêm túc trong giờ làm bài thi Tính cẩn thận trong tính toán CHUẨN BỊ : G/V: Phô tô đề ra - H/S: Ôn tập kỹ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề Rút gọn và quy đồng - Cộng trừ nhân chia phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ Vận dụng các Quy tắc dã học để giải bài toán tìm x Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Số câu Số điểm Tỉ lệ Hai góc kề bù tia phân giác của một góc ; tính số đo góc Số câu Số điểm Tỉ lệ. Nhận biết. Thông hiểu Học sinh biết rút gọn đến phân số tối giản ; rồi quy đồng mẫu các phân số 02 2đ 20%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Học sinh biết vân dụng các quy tắc để thực hiện phép tính cộng ;trừ ; nhân chia phân số 02 1,5đ 15% Học sinh biết vận Học sinh biết tìm dụng thành thạo quy phân số chỉ giá tắc chuyển vế ; quy trị của một số tắc cộng trừ nhân Biết tìm một số chia phân số để giải biết giá trị một bài toán tìm x phân số của nó 02 01 1,5đ 2,5đ 15% 25% Học sinh biết tính chất của hai góc kề bù ; tính chất tia phân giác của một góc ; cộng hai góc 03 2,5đ 25%. Tổng điểm. 04 3,5đ 35%. 03 4đ 40%. 03 2,5đ 25%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 02 Tông điểm. 07 2đ. 20%. 01 5,5đ. 55%. 10 2,5đ. 25%. 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×