Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

lai nhieu cap tinh trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC DẠNG BÀI TẬP LAI NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TỶ LỆ GIAO TỬ. Cho biết các gen phân ly độc lập với nhau. 1 cá thể có kiểu gen AaBBDdEe. Dùng dữ kiện trên trả lời câu 1 đến 3. 1. Cá thể trên tạo được tối đa bao nhiêu kiểu giao tử? A.12. B. 4 C.8 D.16. 2. Tỉ lệ xuất hiện loại giao tử aBdE là: A. 50 % B.12,5% C. 25% D. 75% 3. Loại giao tử mang các gen AbDe xuất hiện với tỉ lệ nào?A. 12,5% B. 50%C. 25% D. 0% 4. Một cá thể đồng hợp về cả 4 cặp gen. Kiểu gen cá thể này là 1 trong bao nhiêu trường hợp? A. 16 B.4 C8. D. 3 5.một cá thể mang 4 cặp gen phân ly độc lập. trong đó 1 cặp gen dị hợp.kiểu gen của cá thể này là 1 trong bao nhiêu trường hợp? A.8 B.32 C. 16 D.64 6.một cá thể mang 4 cặp gen phân ly độc lập, khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử khác nhau. kiểu gen cá thể này là 1 trong bao nhiêu trường hợp? A.8 B.12 C.20 D.24 DẠNG 2: BIẾT GEN TRỘI LẶN VÀ KIỂU GEN CỦA P. XÁC ĐỊNH: +SỐ KIỂU GEN, TỈ LỆ KIỂU GEN. +SỐ KIỂU HÌNH, TỈ L Ệ KIỂU HÌNH Cho A- cao. a- thấp. B- hoa đỏ, b- hoa vàng. D hoa kép, d- hoa đơn.. các cặp gen phân ly độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AabbDd. Dùng dữ kiện trên để trả lời các câu từ 1 đến 9. 1. có bao nhiêu kiểu tổ hợp giao tử giữa bố và mẹ? A. 8 B. 32. C. 16. D.24 2. số kiểu gen khác nhau ở đời lai F1 là: A. 18 B.27 C.12. D.8 3. loại kiểu gen AAbbDD xuất hiện ở F2 với tỉ lệ nào? A. 1.5625%. B. 9.375% C. 3.125% D. 6.25% 4.tỉ lệ % xuất hiện loại kiểu gen AaBbdd ở F2 là: A. 12.5 B. 3.125 C. 9.375 D. 6.25 5. F2 xuất hiện tỉ lệ kiểu grn theo tỉ lệ nào? A.1:2:1:1:1:1:2:1 B. (1:2:1)(1:1)(1:2:1) C.1:2:1:1:2:1:1:2:1 D. 1:1:1:1:1:1:1:1 6. có bao nhiêu loại kiểu hình xuất hiện ở F2: A. 18 B. 8 C. 4 D. 6 7. tỉ lệ xuất hiện kiểu hình A-B-D- Ở F2 là bao nhiêu %?A.14.0625 B. 4.6875 C. 28.125 D. 42.1875 8.xác xuất xuất hiện 1 cá thể ở F2 mang 3 tính trạng lặn là bao nhiêu %? A. 28.125 B. 9.375 C. 4.6875 D. 3.125 9. các loại kiểu hình ở F2 xuất hiện theo tỉ lệ nào sau đây? A.(1:2:1)(1:1)(1:2:1) B. 9:9:3:3:3:3:1:1 C. 3::1:1:1:3:1 D. 3:3:3:3:1:1:1:1 DẠNG 3: BIẾT TỈ LỆ KIỂU HÌNH CHUNG CHO CÁC TÍNH TRẠNG: XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA BỐ MẸ Ở 1 loài thực vật: A- quả to, a- quả nhỏ.B- quả tròn, b- quả bầu; D-ngọt, d- chua. Các cặp gen phân li độc lập nhau. Cho giao phấn giữa cặp bố mẹ, thu được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ 27:9:9:9:3:3:3:1. Dùng dữ kiện trên để trả lời câu từ 1 đến 3: 1.có bao nhiêu kiểu tổ hợp giao tử giữa bố, mẹ? A.16 B. 32 C. 8 D. 64 2.cặp bố mẹ có kiểu gen là: A. AaBbDd x AabbDd B. AaBbDd x AaBbdd. C. AaBbDd x AaBbDd D. AaBbDd x aaBbdd 3. tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AABbdd ở F1 là? A. 3.125 B. 6.25 C. 9.375 D. 1.5625 *Ở lúa, A- Cây ao, a- cây thấp; B- hạt tròn, b- hạt dài; D- chín sớm, d- chín muộn. mỗi gen trên 1 NST. F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1. dùng dữ kiện trên để trả lời câu từ 4, đến 7. 4. tỉ lệ phân li kiểu hình đối với từng tính trạng là? A.(3:1)(1:1)(1:1) B. (1:1)(3:1)(1:1) C. (1:1)(1:1)(3:1) D. cả A, B, C. 5. có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả phân li kiểu hình nới trên? A. 3 B.6 C. 1 D. 4 6. Nếu F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1:1:1:1:1. kiểu gen của P là 1 trong bao nhiêu trường hợp?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 4 B. 2 C. 6 D. 1 7. Nếu F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 9:9:3:3:3:3:1:1, sẽ có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 6. * Ở 1 loài cây ăn quả, AA- quả tròn, Aa- quả bầu, aa- quả dài. B- quả đỏ, b- quả xanh. D- Chín sớm, d- chín muộn. các cặp gen phân li độc lập nhau. Dùng dữ kiện trên để trả lời câu từ 8 đến 17. 8. số kiểu gen tối đa có thể xuất hiện từ 1 phép lai là bao nhiêu? A. 8 B. 27 C. 18 D. 12 9. số kiểu hình xuất hiện nhiều nhất trng kết quả 1 phép lai là: A. 12 B. 8 CV. 6 D. 4. 10. F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 18:9:9:6:6:3:3:3:3:1:1 sẽ có bao nhiêu công thức lai phù hợp với kết quả trên? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 11. F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 9:9:3:3:3:3:1:1. kiểu genP sẽ là 1 trong bao nhiêu trường hơpj sau? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6. 12. F1 phân ly kiểu hình tỉ lệ 6:6:3:3:3:3:2::2:1:1:1:1. có bao nhiêu phép lai cho kết quả như trên? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3. 13. Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai lai là 3:3:3:3:1:1:1:1? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 14. Nếu F1 xuất hiện 8 loại kiểu hình. kiểu gen của P sẽ là 1 trong bao nhiêu trường hợp? A. 18 B. 16 C. 10 D. 8. 15. F1 phân li kiểu hình với tỉ lệ 1:2:1:1:2:1:1:2:1:1:2:1. kiểu gen của P là? A. AaBbDd x aabbdd hoặc AabbDd x aaBbdd B. AaBbDd x AaBbdd hoặc AaBbDd x aabbDd. C. AaBbDd x aaabbbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd d. AaBbDd x Aabbdd hoặc AaBbdd x AabbDd 16. nếu sự phân li cả 3 tính trạng theo tỉ lệ 3:6:3:1:2:1. có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên? A. 2 B. 6 C. 8 D. 4. 17. Nếu tách riêng từng tính trạng, bố mẹ có các cặp gen như sau: (AA x Aa), (Bb x bb), (DD x DD), (Ee x EE), (Gg x gg). biết các cạp gen phân li độc lập nhau. Có bao nhiêu phép lai tương đương sau khi xét chung tất cả các tính trạng? A. 4 B. 8. C. 16 D.12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×