Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI KY II DIA 6 CO MA TRAN DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.59 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Cấ p độ Tên Chủ đề. TN. TL. TN. Các mỏ khoáng sản. Hiểu được khái niệm khoáng sản. Số câu. 1 câu 0.25đ. Số điểm Lớp khí. vỏ Biết được các tầng khí quyển từ dưới mặt đất lên. Số câu 1 câu Số điểm 0.25 Tỉ lệ % Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Khí áp và Biết. Biết được các tầng của lớp vỏ khí, vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu 1 câu 2.5đ. TL. TN. TL. 1 câu 0.25đ. 2 câu 2.75 đ So sánh được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu 1 câu 1 câu 2đ 2đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> gió trên được sự Trái Đất chuyển động của gió Số câu 1câu Số điểm 0.25đ Tỉ lệ % Hơi nước Nhiệt trong độ có không ảnh khí.Mưa hưởng lớn đến khả năng chứa hơi nước của không khí Số câu 1 câu Số điểm 0.25 đ Tỉ lệ % Các đới Biết khí hậu lượng trên Trái mưu TB Đất của đới nóng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sông và Hồ. 1 câu 0.25đ Cách đo nhiệt độ không khí. 1 câu 0.25 đ Giới hạn, đặc điểm đới nóng 1 câu 2.5 đ. 1 câu 0.25 đ. Biết lưu vực 1 con sông Số câu 1 câu Số điểm 0.25 đ Tỉ lệ % Biển và Biết đại được độ dương muối. 2 câu 0.5đ. 2 câu 2.75đ. 1 câu 0.25đ Các biển và đại dương trên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TB của biển và đại dương là 350/00. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1/2 câu 0.5 đ 6 câu + ½ câu 4.25 điểm. Trái Đất đều thông với nhau Hiểu được nguyên nhân sinh ra sóng ½ câu + 1 câu 0.75 đ 3 câu + ½ câu 3 điểm. 2 câu 1.25 đ 2 câu 2.25 điểm. 12 câu 10 điểm 100%. Trường THCS Thái KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH: 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phiên 2013 Họ và tên: Môn: ĐỊA LÍ 6 …………………… Thời gian: 45 phút ……….. Lớp: 6/…. SBD: …….. Phòng số:. Chữ kí Giám thị. Điểm. I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý em cho là đúng nhất: (2đ) Câu 1: Khoáng sản là: A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật B. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật và các loại đá có ích C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất Câu 2 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên : A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển Câu 3: Gió là sự chuyển động của không khí từ a. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp c. Từ lục địa ra biển b. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao d. Từ biển vào lục địa Câu 4: Khi đo nhiệt độ không khí người ta để nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu mét? A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m Câu 5: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là: a. Áp suất b. Độ ẩm c. Thể tích d. Nhiệt độ Câu 6: Các đới khí hậu nóng có lượng mưa trung bình:. A. 1000mm – 1500mm C. 2000mm – 2.500mm. B. 500mm – 1000 mm D. 1000mm – 2000mm. Câu 7: Lưu vực của một con sông là? a. Vùng đất sông chảy qua b. Vùng đất nơi sông bắt nguồn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. Vùng đất nơi sông đổ vào d. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do:. A. Gió B. Động đất C. Núi lửa phun D. Thủy triều Câu 9: Hãy điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: (1đ) - Hồ là những khoảng nước đọng tương đối...............và .............trong đất liền. - Các biển và đại dương trên………………………….. đều thông với nhau. Độ muối trung bình của nước biển là………….. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu? (2.5đ) Câu 2: Nêu giới hạn và đặc điểm của đới nóng? (2.5đ) Câu 3: Phân biệt sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? (2đ) BÀI LÀM: ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ..................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) * Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b d a d d d. 7 c. 8 a. Câu 9: (1đ) Học sinh điền đúng 1 cụm từ: 0,25 điểm Rộng - Sâu - Trái Đất - 350/00 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2.5đ) * Lớp vỏ khí được chia làm 3 tầng (0.5đ) * Vị trí, đặc điểm tầng đối lưu: + Nằm sát mặt đất, tới độ cao khoảng 16 km, tầng này tập trung 90 % không khí.(0.5đ) + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. .(0.5đ) + Nhiệt độ giảm dần khi lên cao. .(0.5đ) + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. (0.5đ) Câu 2: Giới hạn, đặc điểm đới nóng: (2.5đ) - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. .(0.5đ) - Đặc điểm: + Góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít. .(0.5đ) + Nóng quanh năm. .(0.5đ) + Gió thường xuyên thổi là gió tín phong. .(0.5đ) + Mưa TB 1000mm – 2000mm/ N. .(0.5đ) Câu 3: (2 điểm) Sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu: - Thời tiết là biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong thời gian ngắn.(1đ) - Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài và trở thành qui luật.(1đ) TTCM duyệt. GVBM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đinh Thế Nam. Võ Thị Thanh Lan.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×