TRƯỜNG THCSNGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
NĂM HỌC: 2009 -2010 (Đề 1)
Thời gian 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
I. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
Câu1: Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng …(1)………………este trong môi trường …(2)
………….tạo ra …(3)………………và ………(4)……………
II. Chọn chữ cái của ý mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây ghi vào bài làm
(vd:2-B)
Câu 2. Độ rượu là :
A. Số ml rượu etylic trong 100 ml nước.
B. Số ml rượu trong 100ml hổn hợp rượu với nước.
C. Số gam rượu etylic trong 100 gam nước.
D.Số gam rượu trong 100 gam hổn hợp rượu với nước
Câu3. Chất nào sau đây phản ứng được với NaOH
A. Rượu etylic. B. Axitaxêtic. C. Chất béo. D. Axítaxetic và chất béo.
Câu 4. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có
A. Nguyên tử oxi. B. Cả nguyên tử C,H,O.
C. Có nhóm OH. D. Có nhóm COOH.
Câu 5. Trong số các chất sau: Ag, MgO, Fe, NaOH, Cu ,K
2
CO
3
. Có mấy chất phản ứng với
được với axit axetic?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 6.Nếu không dùng quì tím có thể nhận biết rượu etylic và axít axetic bằng cách nào
A. Dùng Na nhận ra rượu còn lại là xít. B. Dùng Cu nhận ra xít còn lại là rượu.
C. Dùng Na
2
CO
3
nhận ra xít còn lại là rượu . D. Cả B, C đều đúng.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic. Cần bao nhiêu lít oxi ở đktc
A 2,24 lit B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít
Câu 8. Công thức nào là công thức của chất có trong chất béo ?
A C
17
H
35
- COOH B. (C
17
H
35
- COO)
3
C
3
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 9 Pha loãng 10ml rượu 90
0
bằng nước nguyên chất thành 20ml thì độ rượu của dung dịch
rượu thu được là :
A/ 45
0
B/ 40
0
C/50
0
D/ 55
0
.B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(3đ) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau
CH
2
= CH
2
(1)
→
C
2
H
5
OH
(2 )
→
CH
3
COOH
(3)
→
CH
3
COONa
C
6
H
12
O
6
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 2.(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 chất lỏng không màu sau:
Rượu etylic, axit axetic và êtylaxetat.
Câu 3.(2,5 đ)
Cho a(g) Zn vào dung dịch axit axetic 12% th ì phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng thu được
5,6 l khí ở đktc
a. Tính a
b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
Cho: Zn = 65 H = 1 C =12 O = 16
(6)
(4)
(5)
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Hoá học 9 – Thời gian 45 phút
Mức độ Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Rượu etylic
1c(2)
(0,25)
1(C4)
(0, 25)
1(C3)
(0,5)
2(C8,9)
(0, 5)
1,5
Axít axeic
1c(C3)
( 0,25)
2(C5,6)
(0, 5)
1(C2)
(1,5)
2,25
Chất béo
1c
(4cum
từ)
(1,0)
1(C7)
(0,25)
1,25
Mối quan hệ
giữa etylen, rượu
etylic và axit
axetic,glucozơ
2(C1)
(2,5)
1(C3)
( 2,5)
5,0
Tổng 4,0 3,0 3,0
10,0
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
NĂM HỌC: 2009 -2010 (Đề 2)
Thời gian 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
I. Câu1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
Chất béo là……(1)………nhiều …(2)………của (3)………vơí các axit béo có công thức
tổng quát là …(4)………………
II. Chọn chữ cái của ý mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây ghi vào bài làm(vd:
2-B)
Câu 2. Độ rượu là :
A. .Số gam rượu trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
B. Số gam rượu etylic trong 100 gam nước
C. Số ml rượu etylic trong 100 ml nước.
D.Số ml rượu trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
Câu3. Chất nào sau đây phản ứng được với Na
2
CO
3
A. Axitaxêtic. B. Rượu etylic. C. Chất béo. D. Axít và chất béo.
Câu 4. Rượu etyllic phản ứng được với natri vì trong phân tử :
A. có nguyên tử oxi. B. có nhóm OH.
C. có cả nguyên tử C,H,O. D. có nhóm COOH.
Câu 5. Trong số các chất sau: Ag, ZnO, Fe, KOH ,CaCO
3
. Có mấy chất phản ứng được với
axit axetic?
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất.
Câu 6.Nếu không dùng quì tím có thể nhận biết rượu etylic và axít axetic bằng cách nào
A. Dùng Na nhận ra rượu còn lại là axít. B. Dùng Mg nhận ra axít còn lại là rượu.
C. Dùng Na
2
CO
3
nhận ra axít còn lại là rượu . D. Cả B, C đều đúng.
Câu 7. Công thức nào là công thức của chất có trong chất béo ?
A C
17
H
35
- COOH B. (C
17
H
35
- COO)
3
C
3
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu etylic. Cần bao nhiêu lít oxi ở đktc
A 3,36lit B. 6,72 lít. C. 8,96 lít D. 11,2 lít
Câu 9 Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 30
o
từ 200 ml rượu 90
o
A. 480ml B. 768ml. C. 800ml . D. 600ml
.B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(3đ) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau
CH
2
= CH
2
(1)
→
C
2
H
5
OH
(2 )
→
CH
3
COOH
(3)
→
CH
3
COONa
C
6
H
12
O
6
CH
3
COOC
2
H
5
(6)
Câu 2.(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 chất lỏng không màu sau:
axit axetic, dung dịch glucozơ và ben zen.
Câu 3(2,5 đ) : Cho a(g) Mg vào dung dịch axit axetic12% thì phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng
thu được 2,8 l khí ở đktc
a. Tính a
b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
Cho: Mg = 24 H = 1 C =12 O = 16
(4) (5)
Đáp án và biểu điểm đề 1
A.Trắc nghiệm:
Mỗi chỗ điền đúng 0,25 điểm
Câu 1: 1-thuỷ phân 2-kiềm 3 - Muối của các axit béo 4 - glixerol
Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
B D C B C C B A
B . Tự luận:
Câu1: Viết đúng mỗi phương trình phản ứng: 0,5 điểm
6 x 0,5điểm = 3điểm
Câu 2:
- Dùng quì tím nhận ra axit : 0,5 điểm
- Dùng Na nhận ra rượu êtylíc : 0,25điểm
- Viết đúng phương trình phản ứng : 0,5 điểm
- Chất còn lại là etylaxetat: 0,25 điểm
Câu 3:
- tính được số mol khí H
2
: 0,25 điểm
- Viết đúng phương trình phản ứng: 0,5 điểm
- Tính đúng số mol các chất khác trong phương trình :0,25 điểm
-Tính đúng a: 0,25 điểm
-Tính đúng khối lượng axit: 0,25 điểm
- Tính đúng khối lượng dung dịch axit: 0,25 điểm
-Tính đúng khối lượng chất tan muối thu được sau phản ứng: 0,25 điểm
-Tính đúng khối lượng dung dịch sau phản ứng: 0,25 điểm
-Tính đúng nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được: 0,25 điểm
Đáp án và biểu điểm đề 2
A.Trắc nghiệm
Mỗi chỗ điền đúng 0,25 điểm
Câu 1: 1-hỗn hợp 2-este 3 -glixerol 4 – (R-COO)
3
C
3
H
5
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
D A B B D B A D
Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm
B . Tự luận:
Câu1: Viết đúng mỗi phương trình phản ứng: 0,5 điểm
6 x 0,5điểm = 3điểm
Câu 2:
- Dùng quì tím nhận ra axit : 0,5 điểm
- Dùng phản ứng tráng gương nhận ra glucôzơ: 0,25điểm
- Viết đúng phương trình phản ứng : 0,5 điểm
- Chất còn lại là benzen 0,25 điểm
Câu 3:
- tính được số mol khí H
2
: 0,25 điểm
- Viết đúng phương trình phản ứng: 0,5 điểm
- Tính đúng số mol các chất khác trong phương trình :0,25 điểm
-Tính đúng a: 0,25 điểm
-Tính đúng khối lượng axit: 0,25 điểm
- Tính đúng khối lượng dung dịch axit: 0,25 điểm
-Tính đúng khối lượng chất tan muối thu được sau phản ứng: 0,25 điểm
-Tính đúng khối lượng dung dịch sau phản ứng: 0,25 điểm
-Tính đúng nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được: 0,25 điểm