Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Glucozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trạng thái tự nhiên CTPT: C6H12O6 Tính chất vật lí Tính chất hóa học Ứng dụng. PTK: 180.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rau cñ qu¶. C¸c lo¹i qu¶. Qu¶ nho. Trong m¸u.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. GLUCOZƠ. CTPT: C6H12O6 PTK: 180. I . Trạng thái tự nhiên - Có trong hầu hết các bộ phận của cây, có nhiều trong quả nho chín. - Có trong cơ thể người và động vật..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. GLUCOZƠ Thí nghiệm tính tan của glucoz ơ. II. Tính chất vật lí. Tinh thể đường glucozơ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Em hãy nhận xét gì và cho biết khả. năng hòa tan trong nước của glucozơ?. Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. GLUCOZƠ. CTPT: C6H12O6 PTK: 180. I . Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí - Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. GLUCOZƠ. CTPT: C6H12O6 PTK: 180. I . Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học 1. Phản ứng oxi hóa Glucozơ (phản ứng tráng gương).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 62. Glucozơ - saccaozơ (tiết 1). Bài 50-51. A. Glucozơ. CTPT: C6H12O6 Em haõy nhaän xeùt veà ñaëc ñieåm caáu taïo cuûa glucozô. PTK: 180. I. Trạng thái tự nhiên: Glucozơ có trong. Bộ phận của cây ( quả chín...). Cơ thể người, động vật.... II. Tính chất vật lý: Glucozơ là hợp chất kết tinh, không màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt mát. III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng oxi hóa glucozơ. CH2 - CH - CH - CH - CH - C = O OH. OH OH. OH OH H.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. GLUCOZƠ. CTPT: C6H12O6 PTK: 180. III. Tính chất hóa học 1. Phản ứng oxi hóa Glucozơ (phản ứng tráng gương) - Cho vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NH3, thêm tiếp dd glucozơ vào, sau đó đun nhẹ (hoặc đặt trong cốc nước nóng), sẽ thấy chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm. NH 3 ,t 0. C6 H12O6  Ag 2O    C6 H12O7  2 Ag Glucozơ. Axit gluconic.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhắc lại phương pháp điều chế rượu etylic. Lên men, to 0 0. menruou ,30  32 C. C6 H12O6       2C2 H 5OH  2CO2. Glucozơ. Rượu etylic.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. GLUCOZƠ. CTPT: C6H12O6 PTK: 180. III. Tính chất hóa học 1. Phản ứng oxi hóa Glucozơ (phản ứng tráng gương) 2. Phản ứng lên men rượu. Khi cho men rượu vào dd glucozơ ở nhiệt độ thích hợp, glucozơ sẽ chuyển thành rượu etylic. menruou ,300  320 C. C6 H12O6       2C2 H 5OH  2CO2 Glucozơ. Rượu etylic.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. GLUCOZƠ. CTPT: C6H12O6 PTK: 180. I . Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học 1. Phản ứng oxi hóa Glucozơ (phản ứng tráng gương) 2. Phản ứng lên men rượu. IV. Ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trong Y Tế :. Glucozơ có những ứng dụng gì?. Trong Công Nghiệp:. + Pha huyết thanh + Sản xuất Vitamin C. + Tráng gương, ruột phích. Glucozơ Trong thực phẩm :. + Pha nước uống để tăng lực + Điều chế rượư etylic.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. GLUCOZƠ. CTPT: C6H12O6 PTK: 180. IV. Ứng dụng - Là chất dinh dưỡng có giá trị, làm thuốc tăng lực cho người và động vật. - Dùng tráng gương, tráng phích..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 62 Bài 50-51. Glucozơ - saccaozơ (tiết 1). Pha huyết thanh. Các loại nước giải khát. ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ. Tráng ruột phích, tráng gương. Sản xuất vitamin C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI 50: GLUCOZƠ IV. Ứng dụng của glucozơ: - Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật,được dùng để :pha chế huyết thanh,sản xuất Vitamin C,tráng gương..... GLUCOZƠ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 1: - Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ . Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay không? Có thể chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau: A. B. C. D.. Rượu etylic Quỳ tím Dung dịch bạc nitrat trong NH3 Tác dụng với kim loại Sắt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2: Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu Etylic, Glucozơ, Axit axetic, Dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt:. A. Giấy quỳ tím và Na B. Na và AgNO3/NH3 C. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3 D. Tất cả đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học. ứng dụng. Bài tập 3: Viết phương trình hoá học để hoàn thành chuỗi phản ứng sau. Glucozơ. (1). (1) C6H12O6 (dd). Rượu Etylic. (2). Axit Axetic. men rượu 2C2H5OH (dd) + 2 CO2(k) 0 0 30 - 32. (2) C2H5OH(dd) + O2(k). men giấm. CH3COOH(dd) + H2O(l).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Dặn dò: - Học bài trong vở, làm bài tập SGK.. - Xem trước bài: Saccarozơ.. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×