Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 1 hinh tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÌNH HỌC 9. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình hộp chữ nhật. Hình lăng trụ. Hình lập phương. Hình lăng trụ tam giác đều. Hình chóp. Hình chóp cụt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tháp tròn cổ cho ta hình ảnh Hình trụ. Quả bóng cho ta hình ảnh Hình cầu. Chiếc nón lá cho ta hình ảnh Hình nón.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU. Bài 1 :. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Hình trụ: Quan sát hình chữ nhật ABCD Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định. Ta được hình trụ. - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ. - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.. A. D D. E. B. C C. F. - AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - CD: Là trục của hình trụ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu AC không phải sinh là đường sinh là đường của hình củatrụ hình trụ. đó?. A. Mặt đáy. Đường sinh. Hình 74 C. B. Mặt xung quanh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng Mặt cắt là hình tròn. Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với đáy. Mặt cắt là hình chữ nhật. Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với trục.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2 Hình 76.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: Từ một hình trụ: - Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn. - Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra. Ta được hình chữ nhật có: + Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ. + Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy. 5c m. 5 cm. 10 cm. A 10 cm. 5 cm. B 5 cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Diện tích xung quanh của hình trụ . . r5cm. 5cm r 2..5cm 2. r.  10cm h. h 10cm.  (Hình 77). r 5cm. . Tổng quát : Hình. ?.3 có bán trụ đáy vàsố Quan kính sát (H.77 ) và r điền ô trống : chiềuthích caohợp h vào , tacáccó:.  Chiều của hình chữquanh nhật bằng Diệndàitích xung : chu vi của đáy hình trụ và bằng:  Diện tích hình chữ nhật :. 2.10r. Diện tíchtích một đáy củaphần hình trụ: : Diện toàn. x h10. =. Sxq = 2r. h x5x5  .r.r. =. 2.5 =2. 10r (cm ). 100 2. r. h(cm2) 252 .r. (cm2).  Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy 2 = 2r. h + 2.r ( diện tích toàn phần) của hình trụS:tp 100 + 25 x 2 = 150 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Thể tích hình trụ: V = Sh = r2h Ví dụ : Tính thể tích vòng bi (phần giữa hai hình trụ) V1 = b2h V2 = a2h V = V2 – V1 = a2h – b2h = (a+b)(a–b)h. S : diện tích đáy h : chiều cao.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT 1 :Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “. . . ” Bán kính đáy. Mặt đáy. . Mặt xung quanh. Chiều cao . Đường kính đáy. Hình 79. Mặt đáy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BT 3 :. 3 cm 10 cm. 1 cm. 11 cm. 7 cm. 8 cm cm h = 10 ......... 11 cm h = ......... cm h =3 ......... 4 cm r = ......... 0,5 cm r = ......... cm r = 3,5 .........

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BT 5 : Điền đủ các kết quả vào ô trống:. Bán kính đáy (cm). Hình. r h. Chiều cao (cm). r. h. 1. 10. 5. 4 2. 8. Chu vi đáy(cm). Diện tích đáy (cm2). Diện tích xung quanh (cm2). Thể tích (cm3). r2. 2r.h. r2.h. 2. . 20. 10. 10. 25. 40. 100. 2.r. 4. 4. 32. 32.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> T ập thể h ọc sinh lớp 9/2 10 10. 10. 10. 10 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 28/ 03/ 2013. 10. 10. 10. 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×