Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 25 Flo brom iot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18/01/2013 PPCT: 43-44. BÀI 25: FLO – BROM – IOT I. Mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức: - HS biết được: Sơ lược về tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, ứng dụng, điều chế flo, brom, iot và một vài hợp chất của chúng. - HS hiểu: + Tính chất hóa học của flo, brom, iot là tính oxi hóa. + Flo có tính oxi hóa mạnh nhất. + Nguyên nhân tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot. 2. Kĩ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận tính chat hóa học cơ bản của flo, brom, iot. - Viết được phương trình hóa học chứng minh tính chất hóa học của flo, brom, iot và tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot . - Tính khối lượng brom, iot và một số hợp chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. II. Chuẩn bị: - GV: giáo án, một số hình ảnh về trang thái tự nhiên, ứng dụng, của flo, brom, iot. - HS: đọc bài trước ở nhà. III. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại kết hợp hoạt động cá nhân của HS. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp. (2 phút) Kiểm tra sĩ số, tác phong HS. 2. Kiểm tra bài cũ. (8 phút) Hãy nêu tính chất hóa học và phương pháp điều chế nước Giaven và Clorua vôi. Viết các phương trình hóa học điều chế nước Giaven và Clorua vôi. 3. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 25: FLO – BROM – IOT GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của flo.( 7 phút) - Yêu cầu HS nghiên cứu - Trả lời. I. Flo (F2). SGKtrình bày về trạng thái, màu + Ở điều kiện thường: flo là chất 1. Tính chất vật lý và trạng thái tự sắc, độc tính của flo ở điều kiện khí, màu lục nhạt, rất độc. nhiên. thường và trạng thái tự nhiên của + Trong tự nhiện flo chỉ tồn tại ở - Ở điều kiện thường: flo là chất flo? dạng hợp chất: CaF2, Na3AlF6… khí, màu lục nhạt, rất độc. - Chỉnh lí. - Lắng nghe, ghi chép. - Trong tự nhiện flo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất: CaF2, Na3AlF6… Hoạt động 2: Tính chất hóa học của flo. (13 phút) - Yêu cầu HS dựa vào cấu tạo - Trả lời: flo có tính oxi hóa mạnh. 2. tính chất hóa học. nguyên tử và độ âm điện của flo. - Trả lời: - Flo là phi kim có tính oxi hóa Hãy dựa đoán tính chất hóa học cơ + tác dụng với tất cả các kim loại. mạnh nhất bản của flo? + tác dụng với một số phi kim  + tác dụng với tất cả các kim - Vậy flo tác dụng với những chất như H2… loại. nào? + tác dụng với H2O + tác dụng với một số phi kim - Yêu cầu HS lấy vd minh họa? - Làm việc: như H2… 3F2+2Al2AlF3 + tác dụng với H2O  250 0 C phương trình hóa học F2 + H2    2HF 3F2+2Al2AlF3 2F2+2H2O4HF+O2  2500 C - Nhấn mạnh: tính chất riêng của - 4HF+SiO2SiF4+2H2O F2 + H2    2HF axit HF là ăn mòn thủy tinh  yêu 2F2+2H2O4HF+O2 cầu HS viết phương trình hóa học ? - Trả lời: dùng để khắc chữ lên + Axit HF tác dụng với SiO2 - Ứng dụng của dung dịch HF? thủy tinh. 4HF+SiO2SiF4+2H2O - Từ điều kiện phản ứng của flo với - Trả lời: flo tác dụng với kim loại,  dung dung dịch HF để khắc chữ kim loại, H2, H2O hãy so sánh với H2, H2O dễ dàng hơn clo. lên thủy tinh. clo? - Ghi chép. - Vậy: flo có tính oxi hóa rất mạnh, - Rút ra kết luận. mạnh hơn clo. Hoạt động 3: ứng dụng, điều chế của flo.( 7 phút) - Hãy nêu ứng dụng của flo? - Trả lời: 3. Ứng dụng: - Chỉnh lí. - Lắng nghe, ghi chép. - Điều chế một số dẫn xuất hidrocacbon của flo như floroten, Teflon… - Trình bày phương pháp sản xuất - Trả lời. 4. Điều chế: flo trong công nghiệp? giải thích? 2HF  HF+KF ñp H 2 +F2 Hoạt động 4: Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của brom.( 8 phút) - Yêu cầu HS nghiên cứu - Trả lời: + Ở điều kiện thường II. Brom (Br2) SGKtrình bày về trạng thái, màu brom là chất lỏng, màu nâu đỏ, dễ 1. Tính chất vật lý và trạng thái tự sắc, độc tính của flo ở điều kiện bay hơi, hơi brom rất độc. nhiên. thường và trạng thái tự nhiên của + Trong tự nhiên brom chủ - Ở điều kiện thường brom là chất brom? yếu tồn tại ở dạng hợp chất: lỏng, màu nâu đỏ, dễ bay hơi, hơi - Chỉnh lí. NaBr… brom rất độc. - ghi chép. - Trong tự nhiên brom chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất: NaBr… Hoạt động 5: Tính chất hóa học của brom.( 10 phút) - Yêu cầu HS nêu tính chất hóa học - Trả lời: Brom có tính oxi hóa. 2. Tính chất hóa học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> của brom? - Làm việc: o - Yêu cầu HS viết phương trình hóa 3Br +2Al  t  2AlBr3 2 học minh họa? o Br2 +H 2  t 2HBr - Yêu cầu HS nhận xét về khả năng phản ứng của brom so với flo, clo? - Rút ra kết luận.. Br2 +H 2O  HBr+HBrO - Trả lời. Brom có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo. - Lắng nghe, ghi chép.. - Brom có tính oxi hóa mạnh  + Tác dụng với nhiều kim loại. + Tác dụng với H2 + Tác dụng với H2O rất chậm. - phương trình hóa học: o 3Br2 +2Al  t 2AlBr3 o. Br2 +H 2  t 2HBr. Br2 +H 2O  HBr+HBrO Brom có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo. Hoạt động 6: Ứng dụng và điều chế.( 7 phút) - Nêu các ứng dụng của brom? - Trả lời: + Sản xuất một số dẫn 3. Ứng dụng. xuất hidrocacbon của brom như - Sản xuất một số dẫn xuất C2H5Br ( brometan), C2H4Br2 hidrocacbon của brom như C2H5Br ( đibrometan)… làm dược phẩm. ( brometan), C2H4Br2 ( đibrometan) + Sản xuất AgBr dùng để … làm dược phẩm. tráng phim. - Sản xuất AgBr dùng để tráng - Trình bày phương pháp sản xuất - Trả lời: phim. brom trong công nghiệp? Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 4. Sản xuất trong công nghiệp. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 Hoạt động 7: Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của iot. ( 8 phút) - Yêu cầu HS quan sát lọ đựng - Trả lời: Ở điều kiện thường iot là III. Iot (I2) iotnêu tính chất vật lý của iot ở chất rắn, dạng tinh thể, màu đen 1. Tính chất vật lý và trạng thái tự điều kiện thường? tím. nhiên. - Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm - Khi đun nóng iot chuyển từ trạng - Ở điều kiện thường iot là chất rắn, “sự thăng hoa của iot” nêu hiện thái rắn sang trạng thái hơi. dạng tinh thể, màu đen tím. tượng, khái niệm sự thăng hoa? - Hiện tượng thăng hoa là hiện - Khi đun nóng iot thăng hoa. tượng biến đổi từ trạng thái rắn sang trạng thái khí ( không qua trạng thái lỏng). - Cho biết tính tan và trạng thái tự - Trả lời: + iot tan rất ít trong nước - iot tan rất ít trong nước nhưng tan nhiên của iot? nhưng tan nhiều trong dung môi nhiều trong dung môi hữu cơ. hữu cơ. - trong tự nhiên iot chủ yếu tồn tại + trong tự nhiên iot chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất muối iotua: NaI… ở dạng hợp chất muối iotua: NaI… Hoạt động 8: tính chất hóa học của iot.( 10 phút) - yêu cầu HS nêu tính chất hóa học - Trả lời: 2. Tính chất hóa học. cơ bản của iot? Iot có tính oxi hóa Iot có tính oxi hóa  + Tác dụng với một số kim loại  + Tác dụng với một số kim loại (to, xt). (to, xt). + Tác dụng với H2 ( to, xt) + Tác dụng với H2 ( to, xt) + Hầu như không tác dụng với + Hầu như không tác dụng với nước. nước. - Yêu cầu HS viết phương trình hóa - phương trình hóa học: - phương trình hóa học: o t to học chứng minh? 3I2 +2Al  H  2AlI3 3I 2 +2Al  H  2AlI 3 O O 2. 350o C-500o C. - Yêu cầu HS rút ra khả năng phản ứng của iot so với flo, clo, brom?.        I 2 +H 2   2HI Pt. - Iot tham gia phản ứng khó hăn. 2. 350o C-500o C. I 2 +H 2    Pt    2HI  Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Rút ra kết luận. - Ngoài ra iot còn có tính chất riêng là gì?. hơn flo, clo, brom. clo, brom. - Lắng nghe, ghi chép. - Iot có tính chất đặc trưng là tác - Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh. chất có màu xanh. Hoạt động 9: Ứng dụng và điều chế. (5 phút) - Hãy nêu những ứng dụng của iot? - Trả lời: 3. Ứng dụng. + Sản xuất dược phẩm: cồn iot… - Sản xuất dược phẩm: cồn iot… + Sản xuất chất tẩy rửa. - Sản xuất chất tẩy rửa. + Muối iot dung để phòng bệnh - Muối iot dung để phòng bệnh bướu cổ. bướu cổ. - Trình bày phương pháp sản xuất - Trả lời: Sản xuất iot từ rong biển 4. Sản xuất iot trong công nghiệp. iot trong công nghiệp? - Sản xuất iot từ rong biển. Hoạt động 10: Củng cố (5 phút) - Cho biết sự giống và khác nhau - Trả lời, làm việc. về tính chất hóa học của flo, clo,brom, iot? Lấy vd minh họa bằng phương trình hóa học? - Vì sao tính oxi hóa của các - Trả lời. halogen khi đi từ flo đến iot lại giảm dần? - So sánh tính axit của các dung - Trả lời. dịch axit HFHI ? - BTVN: 2, 6, 7, 8, 9, 11 ( SGK - ghi chép 113, 114) và các BT trong SBT. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×