Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

so trung binh cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.94 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHAØO MỪNG CÁC THẦY CƠ G Ø LỚP 7A6 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG. G/V: HOÀNG THỊ PHƯƠNG ANH. Ø.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Điểm kiểm tra môn Toán của HS lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau: 6. 6. 6. 7. 7. 10 7. 9. 8. 10 9. 8. 7. 7. 6. 6. 9. 8. 8. 8. 8. 7. 10 7. 7. 6. 6. 8. 8. 10 6. 9. 8. 10 9. Điểm số(x). Tần số(n). 6 7 8 9 10. 8 8 9 5 5. a)Dấu hiệu ở đây là gì?Số các giá trị là bao nhiêu? b) Hãy lập bảng tần số ( bảng dọc) và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng?. Trả lời: a)Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Toán của HS lớp 7A Có 35 giá trị. N = 35.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hết học kì I điểm toán của bạn Cường và An như sau : * Cường: Điểm kiểm tra 15 phút (hệ số 1) là: 7; 8; 10.. Vậy số trung bình cộng có thể Điểmlàm thi (hệ“đại số 3) là:diện 8 “ cho giá trị của *An:Điểm kiểm dấu tra 15 phút (hệ sốkhông 1) là: 7; 9; 9. hiệu ? Điểm kiểm tra một tiết (hệ số 2) là: 7; 6.. Điểm kiểm tra một tiết (hệ số 2) là: 5; 9. Điểm thi (hệ số 3) là: 9. Để so sánh kết quả học môn Toán của hai bạn trên ta làm như thế nào?. TRUNG BÌNH CỘNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điểm trung bình cộng của lớp là: Hãy tính điểm bình của 8.9 9.5 10.5 271 7,7BÌNHtrung Bài6.84:7.8 SỐ TRUNG CỘNG  35. 35. lớp 7A?. Các tích (x.n) 48 56 72 45 50 Tổng:. 271. Điểm số(x). Tần số(n). 8 9 10. 8 8 9 5 5. 271 7,7 X 6 35 7. Số Số trung trung bình bình cộngcộng được tính được theotính ba N = 35 bước sau: theo mấy bước? B1) Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. B2) Cộng tất cả các tích vừa tìm được. B3) Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4:. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a. Bài toán: SGK Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. Hãy tính điểm trung bình của lớp 7C?. Điểm số(x) Tần số(n) Các tích(x.n) Điểm kiểm tra Toán 1( 1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại 2 3 6 ở bảng 19: 3 2 6 4 3 12 5 3 3 6 6 7 2 9 6 15 7 6 8 48 8 4 7 5 10 9 8 7 7 9 63 6 79 6 5 8 2 8 8 7 72 4 250 6 82 2 7 7 9 8 X 6, 25 8 18 3 40 4 61 6 8 8 7 10 5 10 Có tất cảN=40 bao nhiêu bạn làm bài :kiểm Tổng 250 tra? Nếu xem dấu hiệu là điểm của bài kiểm tra của mỗi học sinh trong lớp thì có thể lập bảng “tần số” (bảng đọc) có thêm hai cột để tính điểm trung bình(bảng 20):.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4:. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Để tính trung bình cộng ta làm như sau -Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. -Cộng tất cả các giá trị vừa tìm được. -Chia tổng đó cho số các giá trị(Tức tổng các tần số) Vậy nếu gọi:x1,x2,..xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1,n2,...,nk là k tần số tương ứng. N là số các giá trị.. Ta có công thức tính số trung bình cộng là gì?. x1n1  x2 n2  ....  xk nk X N.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a. Bài toán: SGK b.Công thức * Cách tính: SGK *Công thức. x1n1  x2 n2  ....  xk nk X N. Trong đó : x1,x2,..xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1,n2,...,nk là k tần số tương ứng. N là số các giá trị..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp 7A có điểm trung bình là 7,7 Lớp 7C có điểm trung bình là 6,25 Kết quả làm bài của lớp 7A cao hơn lớp 7C. Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra của hai lớp 7A và 7C?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp 7A có điểm trung bình là 7,7 Lớp 7C có điểm trung bình là 6,25 Kết quả làm bài của lớp 7A cao hơn lớp 7C. Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra của hai lớp 7A và 7C?. Vậy số trung bình cộng thể dùng làm “đại diện” cho các giá trị của dấu hiệu được không?. Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4: SỐ. TRUNG BÌNH CỘNG. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a. Bài toán: SGK b.Công thức * Cách tính: SGK *Công thức 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng Ý nghĩa: SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ví dụ : Xét dấu hiệu X có giá trị là: 4000; 1000; 500; 100. Hãy tính số trung bình cộng?. 4000  1000  500  100 X 1400 4 Theo các em, ta có nên lấy số trung bình cộng đó làm đại diện cho X không? Vì sao? Không , vì các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Điểm số(x) 6 7 8 9 10. Tần số(n) 8 8 9 5 5 N = 35. Các tích (x.n) 48 56 72 45 50 Tổng:. 271 7,7 X 35. 271. -Số 7,7 có thuộc dãy giá trị của. dấu hiệu không? Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4: SỐ. TRUNG BÌNH CỘNG. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a. Bài toán: SGK b.Công thức * Cách tính: SGK *Công thức 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng Ý nghĩa: SGK Chú ý: SGK.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:. Cỡ dép (x). 36. 37. 38. 39. 40. Số dép bán được (n) 13. 45. 110. 184 126. 41. 42. 40. 5. N = 523. Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ? Cỡ 39 bán được nhiều nhất Giá trị 39 với tần số lớn nhất(184) được gọi là mốt. Mốt của dấu hiệu là gì?. *Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”:kí hiệu là M0..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a. Bài toán: SGK b.Công thức * Cách tính: SGK *Công thức 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng Ý nghĩa: SGK Chú ý: SGK 3.Mốt của dấu hiệu *Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”:kí hiệu là M 0..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ các kiến thức sau: - Các bước và công thức tính số trung bình cộng. - Ý nghĩa của số trung bình cộng. - Nắm được khái niệm mốt là gì? Khái niệm đó có giống với cách nói mốt thông thường không?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG BÀI TẬP BÀI 15: Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và vật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng tính theo giờ được ghi lại ở bảng 23(làm tròn đến hàng chục): Tuổi thọ(x). 1150. Số bóng đèn tương ứng 5. 1160. 1170. 1180. 1190. 8. 12. 18. 7. N=50. Bảng 23 a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu? b)Tính số trung bình cộng. c)Tính mốt của dấu hiệu. Lời giải: a, Dấu hiệu cần tìm là tuổi thọ của mỗi bóng đèn. Số các giá trị là 50. 07/01/2021. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Bài 15 b)Tính số trung bình cộng. Tuổi thọ(x). Tần số(n). 1150. 5. 5750. 1160. 8. 9280. 1170. 12. 14040. 1180. 18. 1190. 7 N=50. Các tích (x.n). 21240 8330 Tổng: 58640. X. 58640 1172,8 50. c, Mốt của dấu hiệu là 1180. 07/01/2021. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. DẶN DÒ VỀ NHÀ Học bài. Làm bài tập 14,16,17(tr 20.SGK) Bài 11,12,13(tr 6.SBT) Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.. 07/01/2021. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh!.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×