Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Bài giảng Thương mại điện tử - ThS. Đặng Đức Văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 122 trang )

9/7/2020

Thương mại
điện tử
Giảng Viên : Đặng Đức Văn
Email :

1

Nội dung

Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử
Chương 2: Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội TMDT
Chương 2’: Cơ sở hạ tầng pháp lý TMDT
Chương 2’’: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật TMDT
Chương 3: Các hình thức trong giao dịch TMDT
Chương 4: Marketing điện tử
Chương 5: Thanh tốn điện tử
Phụ đề: An ninh TMDT
2

Thơng tin mơn học

 Số tín chỉ: 2
o Trên lớp: 30 tiết
o Tự học: 60 tiết
 Tiêu chí đánh giá
o Dự lớp: 10%
o Bài tập nhóm: 30%
o Thi kết thúc học phần: 60%
3



1


9/7/2020

Tài liệu tham khảo
 Trần Văn Hòe, Thương mại điện tử căn
bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc
dân, 2008.
 Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Văn Thoan,
Thương mại điện tử căn bản, 2012.

4

Chương 1: Tổng quan về
Thương mại điện tử

5

Nội dung chi tiết

 Ví dụ mở đầu
 Định nghĩa
 Lịch sử của Thương mại điện tử
 Phân loại
 Hệ thống Thương mại điện tử trong
doanh nghiệp
 Thuận lợi và hạn chế
6


2


9/7/2020

Ví dụ mở đầu – Dell
 Thành lập 1984 bởi Micheal Dell
 Sử dụng hệ thống đặt hàng qua mail để cung cấp PC
 Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng
định lại cấu hình.
 Khó khăn
o 1993, là 1 trong 5 cơng ty máy tính hàng đầu thế
giới
o Đối thủ Compaq
o Đơn đặt hàng qua mail và fax chậm dần  thua
lỗ
o 1994, lỗ trên 100 triệu đơ-la
7

Ví dụ mở đầu – Dell (tt)
Giải pháp
Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á
Nhận đơn đặt hàng qua mạng
Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ
thống website
o Máy in, switch …
Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm
khách hàng
o Cá nhân (gia đình và cơng ty gia đình)

o Doanh nghiệp nhỏ (< 200 nhân viên)
o Doanh nghiệp lớn và trung bình (> 200
nhân viên)
o Chính phủ, trường học và các tổ chức chăm
sóc sức khỏe
Tân trang PC và bán đấu giá trực tuyến
8

Ví dụ mở đầu – Dell (tt)

B2C

Cá nhân

B2B

e-procurement
e-collaboration
e-customer service

British Airway
USP, FedEx


Doanh nghiệp
9

3



9/7/2020

10

Ví dụ mở đầu – Dell (tt)
• Kết quả
o 2001, số 1 thế giới về PC
o Đánh bại Compaq
o Hiện nay, bán hàng qua mạng đạt 50 triệu
đơ-la mỗi năm
• Nhận xét
• Dell ứng dụng Thương mại điện tử thành
cơng
Đi đầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực
tiếp đến khách hàng
Xây dựng hệ thống e-procurement để cải
tiến việc mua linh kiện, liên kết các đối
tác.
Quản lý mối quan hệ khách hàng
• Mơ hình kinh doanh được các nhà sản xuất
11
khác áp dụng

Thương mại truyền thống

12

4



9/7/2020

Thương mại truyền thống

13

Thương mại điện tử

 Thuật
ngữ
commerce.

tiếng

Anh:

Electronic

 Viết tắt: EC hoặc E.Commerce

14

Các tên gọi khác của EC

 Online trade (thương mại trực tuyến)
 paperless commerce (thương mại không
giấy tờ)
 e-business (kinh doanh điện tử)

15


5


9/7/2020

Thương mại điện tử

Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
"Thương mại điện tử bao gồm việc sản
xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối
sản phẩm được mua bán và thanh tốn
trên mạng Internet, nhưng được giao
nhận một cách hữu hình, cả các sản
phẩm giao nhận cũng như những thông
tin số hố thơng qua mạng Internet“.

16

Thương mại điện tử

Ủy ban Thương mại điện tử của Tổ chức Hợp
tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
(APEC):
"Thương mại điện tử liên quan đến các
giao dịch thương mại trao đổi hàng hóa và
dịch vụ giữa các nhóm (cá nhân) mang
tính điện tử chủ yếu thơng qua các hệ
thống có nền tảng dựa trên Internet.“
17


Thương mại điện tử
• Diễn đàn Thương mại và Phát triển Liên Hiệp quốc
(UNCTAD)
 Ngang (hoạt động của Doanh nghiệp)
o TMĐT là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh
doanh bao gồm marketing (M), bán hàng (S),
phân phối (D) và thanh tốn (P) thơng qua các
phương tiện điện tử
 Dọc (quản lý Nhà nước)
o I – cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT
(Infrastructure)
o M – Thông điệp (Message)
o B – Quy tắc cơ bản (Basic Rules)
o S – Các quy tắc riêng trong từng lĩnh vực
(Sectorial Rules/ Specific Rules)
o A – Các ứng dụng (Applications)
18

6


9/7/2020

Thương mại điện tử

UNCITRAL (UN Conference for International
Trade Law - Ủy ban Liên hợp quốc về Luật
Thương mại quốc tế)
“Thương mại điện tử là việc trao đổi

thông tin thương mại thông qua các
phương tiện điện tử, không cần phải in ra
giấy bất cứ cơng đoạn nào của tồn bộ
q trình giao dịch.”
19

Thương mại điện tử

 Quá

trình mua, bán, hay trao đổi các
sản phẩm, dịch vụ, thơng tin qua
mạng máy tính, đặc biệt mạng Internet
 Như vậy, TMĐT bắt đầu bằng việc các
doanh nghiệp sử dụng các phương tiện
điện tử và mạng internet để mua bán
hàng hóa và dịch vụ.

20

E-Business
E-Business (kinh doanh điện tử)
Hoạt động thương mại sử dụng các
phương tiện và cơng nghệ xử lý thơng tin
số hóa
oMua, bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ/
thơng tin (EC)
oDịch vụ khách hàng (customer
service)
oHợp tác với các đối tác kinh doanh

(collaborative)
oĐào tạo từ xa (e-learning)
oGiao dịch điện tử nội bộ trong công ty
(intrabusiness)
21

7


9/7/2020

Các phương tiện thực hiện EC

• Điện thoại
• Máy fax
• Truyền hình
• Máy tính và mạng internet

22

Điện thoại

• Các dịch vụ
Bưu điện
Ngân hàng
Hỏi đáp
Tư vấn
Giải trí
• Điện thoại nghĩa rộng
Điện thoại qua internet

Voice chat, voice message
23

Máy fax

Thay thế cho dịch vụ đưa thư và gửi
công văn truyền thống
Chỉ gửi được văn bản viết
Thiết bị
Máy fax truyền thống
Máy vi tính và các thiết bị điện tử khác
sử dụng phần mềm cho phép gửi và nhận
văn bản fax
Mở rộng khái niệm TMĐT và những quy định
về văn bản gốc, bằng chứng.
24

8


9/7/2020

Truyền hình

Quảng cáo trực tuyến
Ngày nay, có những hệ thống thông
minh giúp phát triển thương mại điện tử
trên TV:
Smart TV
IPTV (Internet Protocol television)


25

Máy tính và mạng Internet
Giúp doanh nghiệp
oGiao dịch mua bán
oHợp tác sản xuất
oCung cấp dịch vụ
oQuản lý các hoạt động trong nội bộ
doanh nghiệp
oLiên kết các doanh nghiệp trên tồn
cầu
oHình thành các mơ hình kinh doanh
mới
Các thiết bị mở rộng
26
oSmart phone

Một số khái niệm

Thị trường điện tử (electronic market)
oNgười bán và người mua gặp nhau trực
tuyến để trao đổi hàng hóa, dịch vụ,
thơng tin và tiền tệ
Hệ thống thông tin liên doanh
oThông tin và giao dịch diễn ra giữa 2
hoặc nhiều công ty
Hệ thống thông tin nội bộ
oMọi hoạt động EC chỉ diễn ra trong nội bộ
công ty

27

9


9/7/2020

Các thành phần tham gia

Nhà phân phối

Thế giới
kinh doanh
thực tế

Xí nghiệp & công ty

Internet

Cửa hàng ảo
Thị trường điện tử

Cơ quan hành chính

Cơ quan
tài chính

Chính phủ

28


Lịch sử phát triển

m-mobile

Hệ thống
đặt chỗ
(du lịch)

2001

B2E

1999

B2B

c-commerce

1995

B2C

1990
s

Electronic Commerce
(EC)

Hệ thống

mua bán
chứng khoán

(EFT) Electronic Funds
Transfer

e-government

Internet

Electronic Data Interchange
(EDI)

1970
s

elearning

Trao đổi dữ liệu điện tử: Kỹ thuật dùng để
chuyển các loại tài liệu điện tử theo 1 lộ trình
nhất định. Sau này dùng để chuyển các giao
dịch tài chính và các loại giao dịch khác.

Chuyển tiền điện tử: Tiền được gửi đi theo 1 lộ
trình điện tử từ cơng ty này sang cơng ty khác.

29

Sự phân hóa trong trình độ phát triển
TMĐT giữa các khu vực


30

10


9/7/2020

Đặc điểm của TMĐT

• Sự phát triển của TMĐT gắn liền và tác
động qua lại với sự phát triển của cơng
nghệ thơng tin (CNTT)
• TMĐT là việc ứng dụng cơng nghệ
thơng tin vào trong mọi hoạt động
thương mại
• CNTT phát triển  thúc đẩy TMĐT
phát triển

31

Đặc điểm của TMĐT
Về hình thức
oĐàm phán và giao dịch thông qua
mạng
Phạm vi hoạt động
oPhi biên giới
Chủ thể tham gia
oNgười mua, người bán và nhà cung
cấp dịch vụ mạng

Thời gian không giới hạn
o24/7/365
Trong TMĐT, hệ thống thơng tin chính là
thị trường
32

Phân loại
B2B (business-to-business)
oGiao dịch giữa các cơng ty với nhau
oVí
dụ:
Alibaba,
Dell,
ECVN.com,
vatgia.com,…
B2C (business-to-consumer)
oGiao dịch bán lẻ sản phẩm hoặc dịch vụ
của công ty đến một cá nhân mua sắm
nào đó
oE-tailing
oVí dụ: amazon.com, dell.com, ebay.com,
megabuy.com.vn, …
33

11


9/7/2020

Phân loại


B2E (business-to-employee)
oCông ty cung cấp dịch vụ, thông tin hay
sản phẩm đến các nhân viên
oMột phần của intrabusiness
oVD: ?
C2B (consumer-to-business)
oCá nhân dùng Internet để bán sản phẩm
cho các công ty.
oVD: freelancer

34

Phân loại (tt)

C2C (consumer-to-consumer)
oCá nhân rao bán nhà riêng, xe hơi, … hoặc
những kiến thức, hiểu biết chuyên môn
cho các cá nhân khác
oVí dụ: chodientu.com, saigondaugia.com,
muare.vn,…
E-Government
oChính phủ mua/cung cấp hàng hóa, dịch
vụ hay thơng tin từ/đến các
Doanh nghiệp (G2B)
Cá nhân (G2C)
35

Phân loại (tt)


G2G

C2C

G2C

Government

Consumer

G2B

Business

B2B

B2E

B2C

36

12


9/7/2020

Phân loại (tt)

E-Learning

oHuấn luyện và đào tạo từ xa của các tổ
chức giáo dục hay trường học
M-Commerce (mobile commerce)
oCác giao dịch hay hoạt động được thực
hiện ở môi trường không dây

37

M-Commerce

"các giao dịch với giá trị tiền tệ
được thực hiện thông qua mạng viễn
thông di động". Hiểu một cách đơn
giản thì đây là TMÐT thơng qua mạng
điện thoại di động.
ÐTDÐ là cửa kết nối cho phép thuê bao
thực hiện các hoạt động thương mại
điện tử như: dịch vụ tài chính, mua
hàng, thanh toán...
38

Thuận lợi
Doanh nghiệp
o Mở rộng thị trường nội địa và quốc tế
o Giảm chi phí
Lưu trữ, tìm kiếm, phân phối, xử lý thông tin
(trên giấy)
o Cải thiện qui trình và tổ chức
Mơ hình kinh doanh mới đem lại nhiều lợi nhuận
Dây chuyền cung ứng

Giảm dư thừa hàng hóa trong kho, giao hàng
trễ
Mối quan hệ với khách hàng
Cá nhân hóa giao tiếp, sản phẩm, dịch vụ 
tăng lịng trung thành của khách hàng
o Khác
Mở rộng thời gian giao dịch (24/7/365)
Các doanh nghiệp tương tác với nhau kịp thời 39

13


9/7/2020

Thuận lợi (tt)
Người tiêu thụ
oSự thuận tiện
Mua hàng mọi lúc, mọi nơi
Liên lạc, trao đổi thông tin liên lạc và
kinh nghiệm với những nhà tiêu thụ
khác
oNhanh chóng
Có được thơng tin của các sản phẩm
rất nhanh
oGiá cả
Chọn lựa và so sánh nhiều hàng hóa
từ nhiều nhà cung cấp
Mua được các hàng hóa hoặc dịch vụ
rất rẻ
40


Thuận lợi (tt)

Xã hội
Giảm sự đi lại
Tăng chất lượng cuộc sống
Một số sản phẩm có thể đến được
với những người dân ở vùng nông
thôn và các nước nghèo
Những dịch vụ cơng như chăm sóc
sức khỏe, giáo dục cộng đồng được
phân bố rộng rãi với chi phí thấp
41

Hạn chế
Công nghệ
oCác chuẩn về chất lượng, bảo mật, độ tin
cậy vẫn đang cịn trong q trình phát
triển
oBăng thơng chưa đủ rộng, đặc biệt là mcommerce
oCác công cụ phát triển phần mềm EC chưa
ổn định
oKhó tích hợp mạng Internet và phần mềm
EC vào các hệ thống cũ
oCần có những web server đặc thù (tốn
nhiều tiền)
oViệc truy cập Internet còn khá tốn kém với
1 số khách hàng
42


14


9/7/2020

Hạn chế (tt)
Khác
oChi phí phát triển EC cao (in-house)
oLuật và các chính sách chưa rõ ràng
Khó thuyết phục khách hàng về bảo
mật thông tin cá nhân
Khách hàng chưa tin tưởng các giao
dịch khơng có chứng từ, giao dịch
khơng gặp gỡ trực tiếp
oKhách hàng thích nhìn thấy sản phẩm
trực tiếp
oLỗi, gian lận trong EC ngày một nhiều
43

Khác biệt giữa TMĐT và TMTT

44

Khác biệt giữa TMĐT và TMTT

45

15



9/7/2020

Khác biệt giữa TMĐT và TMTT

46

Phụ chương
 Những quan điểm sai lầm trong TMDT
 Tin rằng xây dựng website xong là
sẽ có khách hàng một cách dễ dàng
và nhanh chóng !!!
 Tin rằng có thể dùng website để
quảng bá sản phẩm, thông tin đến
với mọi người trên khắp thế giới một
cách dễ dàng !!!
 Tin rằng website sẽ thay thế các
công cụ, phương tiện marketing
khác !!!
 Không chú trọng và hiểu biết đúng
đắn về thiết kế, giao diện, chức
năng... của website
47

Những quan điểm sai lầm trong TMDT
 Không chú trọng những thông tin thuyết
phục người xem ra quyết định mua
hàng!!!
 Không cập nhật thông tin thường
xuyên!!!
 Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ

mang lại nhiều khách hàng !!!!
 Không có thói quen trả lời ngay những
email hỏi thơng tin của người xem !!!
 Không quan tâm đến rủi ro trong thanh
toán qua mạng
48

16


9/7/2020

Những quan điểm sai lầm trong TMDT

 Áp dụng rập khn những mơ hình
TMĐT đã có: (Lưu ý: chìa khóa thành
công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo
nét đặc trưng riêng” (differentation))
 Không quan tâm đúng mức về cạnh
tranh trong TMĐT
 Khơng quan tâm đến cơng nghệ mới
từ đó phải đổi mới phương thức kinh
doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung
cách quản lý v.v…
49

Hết chương 1

50


Chương 2: Cơ sở hạ tầng
Kinh tế - Xã hội của
Thương mại Điện tử

51

17


9/7/2020

Nội dung

Khái niệm và vai trò của cơ sở hạ tầng
KT-XH của hoạt động EC
Những yếu tố KT-XH ảnh hưởng đến EC
Những yêu cầu về hạ tầng cơ sở KT-XH
cho thực hiện EC
Tạo lập môi trường KT-XH cho thực hiện
EC
Hạ tầng cơ sở KT-XH cho phát triển EC ở
nước ta
52

Khái niệm

Hạ tầng KT-XH của EC là toàn bộ nhân
tố, điều kiện cơ bản về Kinh tế - Xã hội
nhằm tạo ra mơi trường cho sự hình
thành và phát triển của EC.

oVí dụ:
Mạng Internet
Cơ sở pháp lý
Trí thức của người dùng
…
53

Tại sao phải thúc đẩy EC

Đơn giản hóa hoạt động truyền thơng
Giúp các doanh nghiệp có được thơng tin
nhanh chóng
Phong phú về thị trường
Giúp khách hàng dễ dàng trong lựa chọn
mua hàng
Giảm các chi phí quản lý
Bán hàng và giao dịch nhiều lần (<> NVBH)
Rút ngắn thời gian sản xuất sản phẩm
Đưa nền kinh tế tiếp cận với nền kinh tế số
54

18


9/7/2020

Vai trị của hạ tầng KT-XH

Thiếu hoặc chưa có hạ tầng KT thì khơng
thể thực hiện được một số nội dung của

EC
Để EC thực sự đi vào đời sống thì xã hội
phải:
oThay đổi nếp sống
oThay đổi nếp suy nghĩ
oThay đổi lề lối làm việc cơng nghiệp
oCó sự hợp tác trên qui mô rộng lớn
55

Các yếu tố KT-XH
Các yếu tố kinh tế chủ yếu có ảnh hưởng
mạnh mẽ đến hoạt động EC là:
oTiềm năng kinh tế
oTốc độ tăng trưởng kinh tế và sự thay
đổi cơ cấu kinh tế của nền kinh tế
oLạm phát và khả năng kiềm chế lạm
phát của nền kinh tế
oTỷ giá hối đoái và khả năng chuyển
đổi của tiền đồng
oThu nhập và phân bố thu nhập của
dân cư
56

Tiềm năng kinh tế
oPhản ánh các nguồn lực có thể huy
động được vào phát triển nền kinh tế.
oLiên quan đến định hướng vĩ mô về
phát triển thương mại -> ảnh hưởng
đến sự phát triển của EC và các cơ hội
kinh doanh.


57

19


9/7/2020



Tốc độ tăng trưởng kinh tế và sự thay
đổi cơ cấu kinh tế của nền kinh tế
Liên quan trực tiếp đến quy mô và cơ
cấu của thương mại.
Việc gia tăng quy mơ và cơ cấu hàng
hóa kinh doanh -> thay đổi các
phương thức giao dịch trong đó có EC.

58



Lạm phát và khả năng kiềm chế lạm
phát của nền kinh tế, ảnh hưởng đến:
oXu hướng đầu tư
oXu hướng tiêu dùng
oThu nhập
oTích lũy
oKhả năng cân đối tiền-hàng trong
thương mại


59



Tỷ giá hối đoái và khả năng chuyển đổi
của tiền đồng
Ipad Mini
oViệt Nam:
–7.699.000 VNĐ
–9.200.000 VNĐ
oMalaysia: 999 RM ~ 7.000.000 VNĐ
oUSA: 329$ ~ 7.000.000 VNĐ

60

20


9/7/2020



Thu nhập và phân bố thu nhập của dân

Ảnh hưởng tới nhu cầu tiêu dùng của
người tiêu dùng.
Ví dụ: phân bố thu nhập của dân cư
Hà Nội
Đà Lạt

Hồ Chí Minh

61

Các yếu tố KT-XH

Các yếu tố văn hóa – xã hội chủ yếu có
ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động EC
là:
oDân số và sự biến động dân số
oNghề nghiệp, tầng lớp xã hội
oDân tộc, chủng tộc, sắc tộc, tôn giáo
và nền văn hóa
62



Dân số và sự biến động dân số
Số lượng dân số
oẢnh hưởng đến độ lớn của thị
trường
oDân số đông -> khối lượng tiêu thụ
sản phẩm tăng -> giao dịch EC lớn.
Ví dụ:
oTrung Quốc
oViệt Nam
63

21



9/7/2020

• Dân số và sự biến động dân số
Cơ cấu dân số ảnh hưởng tới:
oCơ cấu tiêu dùng
oPhương tiện giao dịch
oThơng tin
oThương mại điện tử

64

• Dân số và sự biến động dân số
Sự dịch chuyển dân cư theo khu vực
địa lý
Ví dụ:
Sự dịch chuyển dân cư ảnh sẽ ảnh
hưởng đến sàn giao dịch bất động
sản.
…

65

Nghề nghiệp tầng lớp xã hội ảnh hưởng
đến quan điểm và phương thức ứng xử
của họ đến với thương mại điện tử
Ví dụ:
oCác nước phát triển -> thu nhập cao > sẵn sàng chi trả cho chi phí vận
chuyển
oCác nước chậm phát triển -> thu nhập

thấp -> sẵn sàng tự đi mua hàng hóa
để giảm chi phí vận chuyển hàng hóa.
66

22


9/7/2020

Dân tộc, chủng tộc, sắc tộc, tôn giáo và
nền văn hóa cũng ảnh hưởng đến quan
điểm và cách ứng xử với EC và các sản
phẩm của EC.
Ví dụ 1: Đặc điểm của người Việt là
khơng lấy uy tín lên làm đầu -> quan
điểm của người dùng Việt là không tin
tưởng EC.
Ví dụ 2: Đặc điểm của người Malaysia là
chủ yếu là người hồi giáo -> không thể
mua sắm những quần áo thời trang ->
không làm cho EC phong phú.
67

Những yêu cầu về hạ tầng cơ sở

Chuẩn quốc tế và chuẩn quốc gia
o Chuẩn thanh toán
o Chuẩn vận chuyển
o Chuẩn về hải quan
/> />ViewDetails.aspx

o Chuẩn về tài chính
Tổ chức tốt các hoạt động thông tin kinh tế, thông
tin thương mại  (các hội nghị , triển lãm)

68

3D SECURE

/>69

23


9/7/2020

3D SECURE

70

3D SECURE

71

Những yêu cầu về hạ tầng cơ sở (tt)

Xây dựng và phát triển một hạ tầng về
kỹ thuật
Về công nghệ thông tin
Viễn thông
Internet

Công nghiệp điện tử - viễn thông và
công nghệ thông tin
Hạ tầng về điện năng

72

24


9/7/2020

Những yêu cầu về hạ tầng cơ sở (tt)

Nhân lực
Cần nâng cao khả năng sử dụng các
thiết bị điện tử cho người dân.
Xây dựng và đào tạo đội ngũ những
chuyên gia về tin học

73

Những yêu cầu về hạ tầng cơ sở (tt)

• Xây dựng hệ thống thanh tốn tự động
• Internet Banking
• Phone Banking
• SMS Banking
• Mobile Banking
• ATM
•…

74

Những yêu cầu về hạ tầng cơ sở (tt)
Xây dựng và thực thi hệ thống
Bảo vệ người tiêu dùng
oRủi ro trong giao dịch (mất tiền oan, ...
oRủi ro về hàng hóa (hh kém chất lượng,

o cần có đơn vị trung gian đứng ra để hỗ
trợ, đánh giá độ tín nhiệm của website
Bảo vệ sở hữu trí tuệ
oQuyền tác giả
oSáng chế
oGiải phát hữu ích
oNhãn hiệu hàng hóa
oKiểu dáng cơng nghiệp
o…
75

25


×