Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.57 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 81 ach I/ Mục tiêu : - Đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ach, cuốn sách - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ (3'): - Đọc thẻ từ -HS đọc: xem xiếc, rước đèn, thước kẻ, công việc - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 80 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: thước kẻ, cá diếc 2. Bài mới : Tiết 1:(35') Hoạt động 1: Dạy vần ach - Phân tích vần : ach - âm a đứng trước, âm ch đứng sau - Ghép vần : ach - ghép: ach Đánh vần , đọc trơn - Ghép tiếng : sách - ghép tiếng : sách - Phân tích tiếng: sách - âm s đứng trước,vần ach đứng sau, dấu sắc trên đầu âm a - đánh vần, đọc trơn tiếng : sách - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cuốn sách - đọc trơn : cuốn sách - Đọc lại bài trên bảng -Viết BC: ach, cuốn sách Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - nhẩm tìm tiếng có vần ach viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch - Luyện đọc tiếng , từ đàn - Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2:(40') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng. - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ach - Luyện đọc tiếng, từ, câu. Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? +Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới. - HS tập viết bài vào vở tập viết. Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 82. + Các bạn bao sách vở +HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ach. ich. êch.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ Mục tiêu : - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(3') - Đọc thẻ từ -HS đọc: ach, cuốn sách, sạch sẽ, viên gạch - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 81 ) 2. Bài mới : - HS viết bảng con : sạch sẽ, cuốn sách Tiết 1:(35') Hoạt động 1: Dạy vần ich - âm i đứng trước, âm ch đứng sau - Phân tích vần : ich - ghép: ich Đánh vần , đọc trơn - Ghép vần : ich - ghép tiếng : lịch - Ghép tiếng : lịch - âm l đứng trước,vần ich đứng sau, dấu - Phân tích tiếng: lịch nặng dưới âm i - đánh vần, đọc trơn tiếng : lịch - đọc trơn : tờ lịch - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: tờ lịch - Đọc lại bài trên bảng Hoạt động 2: Dạy vần êch(Quy trình tương tự)+Giống: đều có âm ch cuối vần - So sánh : ich, êch +Khác: ich có i đầu vần , êch có ê đầu - Hướng dẫn viết -Viết BC: ich, êch, tờ lịch, con ếch Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - nhẩm tìm tiếng có vần ich, êch vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch- Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2:(40') Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch - Luyện đọc tiếng, từ, câu GDMT:Để bảo vệ các loài chim có ích em phải + Em không bắt chim non, không phá tổ chim làm gì ? - Hướng dẫn đọc bài SGK - Luyện đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Các bạn đi du lịch +Khi đi du lịch các em thường mang những gì ?+HS tự trả lời 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần ich, êch Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 83 Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: (3')- Đọc thẻ từ - Đọc: vui thích, tờ lịch, chênh chếch - Đọc bài SGK - Đọc bài SGK ( bài 82 ) - Viết bảng con - Viết bảng con : tờ lịch, vui thích 2.Bài mới: Tiết 1:(35') Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - HS đọc : ă, â, ô, ơ,c, ch ... - GV đọc các âm - HS lên chỉ vào bảng ôn Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang và đọc lên : ăc, âc, oc, ôc, ...ach, êch, ich Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng thác nước, chúc mừng, ích lợi - Luyện đọc tiếng , từ - GV hướng dẫn viết - HS viết bảng con : thác nước, ích lợi Tiết 2:(40') Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Luyện đọc từng dòng thơ - Hướng dẫn đọc bài SGK - Luyện đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp - Ý nghĩa câu chuyện :Nhờ sống tốt bụng , Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, được lấy cô công chúa làm vợ 3. Củng cố , dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 84 op ap I/ Mục tiêu : - Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề :Tháp chuông, chóp núi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ (3'): - Đọc thẻ từ -HS đọc: chúc mừng, thác nước, ích lợi - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 83) - Viết bảng con - HS viết bảng con : ích lợi, thác nước 2. Bài mới : Tiết 1:(35') Hoạt động 1: Dạy vần op - Phân tích vần : op - âm o đứng trước, âm p đứng sau - Ghép vần : op - ghép: op Đánh vần , đọc trơn - Ghép tiếng : họp - ghép tiếng : họp - Phân tích tiếng: họp - âm h đứng trước,vần op đứng sau, dấu nặng dưới âm o - đánh vần, đọc trơn tiếng : họp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: họp nhóm - đọc trơn : họp nhóm Hoạt động 2: Dạy vần ap(Quy trình tương tự)- Đọc lại bài trên bảng - So sánh : op, ap +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: op có o đầu vần , ap có a đầu - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -Viết BC: op, ap, họp nhóm, múa sạp con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp - nhẩm tìm tiếng có vần op, ap - Luyện đọc tiếng , từ Tiết 2:(40') - Đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch - Hướng dẫn đọc bài SGK - Luyện đọc tiếng, từ, câu Hoạt động 2: Luyện viết - Luyện đọc bài SGK - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói - HS tập viết bài vào vở tập viết +Tranh vẽ gì ? +Tháp chuông, ngọn cây, chóp núi có đặc điểm + Tranh vẽ chóp núi, tháp chuông ... gì chung ? +Cùng nằm vị trí cao nhất 3. Củng cố, dặn dò : - Đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần op, ap Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 85 ăp âp I/ Mục tiêu : - Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ :(3') - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1:(35') Hoạt động 1: Dạy vần ăp - Phân tích vần : ăp - Ghép vần : ăp - Ghép tiếng : bắp - Phân tích tiếng: bắp. Hoạt động của trò -HS đọc: op, ap, con cọp, xe đạp, giấy nháp - HS đọc bài SGK ( bài 84 ) - HS viết bảng con : con cọp, xe đạp. - âm ă đứng trước, âm p đứng sau - ghép: ăp Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : bắp - âm b đứng trước,vần ăp đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ă - đánh vần, đọc trơn tiếng : bắp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cải bắp - đọc trơn : cải bắp Hoạt động 2: Dạy vần âp(Quy trình tương tự)- Đọc lại bài trên bảng - So sánh : ăp, âp +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: ăp có ă đầu vần , âp có â đầu - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -Viết BC: ăp, âp, cải bắp, cá mập gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh - nhẩm tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện đọc tiếng , từ Tiết 2:(40') - Đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăp, âp - Hướng dẫn đọc bài SGK - Luyện đọc tiếng, từ, câu Hoạt động 2: Luyện viết - Luyện đọc bài SGK - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói - HS tập viết bài vào vở tập viết +Tranh vẽ gì ? + Trong cặp sách của em có những gì ? + Tranh vẽ sách vở, đồ dùng học tập ... +Khi sử dụng chúng em chú ý điều gì ? +Có sách vở, đồ dùng học tập 3. Củng cố, dặn dò +Giữ gìn cẩn thận để dùng bền lâu - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần ăp, âp. - Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có ôc, ươc, ach, ich, êch - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò. Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu: HS đọc, viết, nêu cấu tạo các số, từ 10 đến 20 và phép cộng dạng 14+ 3 - Luyện làm toán ở SGK - HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li - Đặt tính theo cột dọc - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Trò chơi : tính nhanh - Nhận xét tiêt học. Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần đã học . - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò. Toán (Tiết 77): Phép cộng dạng 14 + 3 I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết làm tính cộng(không nhớ)trong phạm vi 20.-Biết cộng nhẩm (dạng14+3) II. Đồ dùng:-Các bó chục que tính và các que tính rời. III.Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ(3') Đọc số: 20 HS trả lời -Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? HS thực hiện Nhận xét - ghi điểm Nhận xét 2.Bài mới(13').
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a/Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 -HS lấy 14 que tính(gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.Có tất cả bao nhiêu que tính? “Có 1 bó chục,viết 1 ở cột chục; 4 que rời,viết 4 ở cột đơn vị”(như SGK) “Thêm 3 que rời,viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị”. +Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính,ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời.Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính. -Hướng dẫn cách đặt tính(từ trên xuống dưới): +Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4(ở cột đơn vị) +Viết dấu +(dấu cộng) +Kẻ vạch ngang dưới hai số dó. *Tính (từ phải sang trái): .4 cộng 3 bằng 7,viết 7 14 + .Hạ 1,viết 1 3 .14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 17 3.Thực hành(17') Bài 1(Cột 1,2,3)Tính Lưu ý đặt tính hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. Nhận xét Bài 2(cột 2,3)Tính nhẩm Lưu ý:Một số cộng với 0 bằng chính số đó. Bài 3(Phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống Nhận xét - Tuyên dương. 5.Củng cố - dặn dò:(3') -Chúng ta vừa học bài gì?. HS thực hiện HS có thể đếm số que tính. -HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. +HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời. HS quan sát. 2 HS làm bảng -Lớp làm bảng con -HS làm miệng tiếp sức -2 đội chơi tiếp sức Nhận xét. Toán ( Tiết 78): Luyện tập I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng (không nhớ )trong phạm vi 20,công nhẩm dạng 14+3. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ(3') Tính: 12 + 4 = 14 + 3 = 11 + 5 = 13 + 2 = 15 + 3 = 10 + 6 = Nhận xét - ghi điểm. Hoạt động của Trò HS làm bảng HS tự đặt tính vào bảng con..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Bài mới(30') Bài 1(cột 1,2,4)Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái): Gọi HS làm mẫu. Nhận xét Bài 2(cột 1,2,4)Tính nhẩm HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất (không bắt buộc học thuộc một qui tắc nào). *15 + 1 = ? Bài 3(Cột 1,2)Tính Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải(tính hoặc nhẩm)và ghi kết quả cuối cùng. Thu một số vở chấm - Nhận xét Bài 4: Nối (Theo mẫu) HS nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng.(có hai phép cộng nối với số 16,không có phép cộng nào nối với số12). 4.Củng cố - dặn dò(3') Nhận xét tiết học. Xem trước bàiPhép trừ dạng 17 - 3.. HS tập diễn đạt như bài học ở SGK: 12 .2 cộng 3 bằng 5,viết 5 + 3 . Hạ 1,viết 1 15 12 cộng 3 bằng 15(12 + 3 =15). HS làm bảng con- bảng lớp. -HS làm miệng. -HS làm SGK,1 em làm bảng -Nhận xét ,đối chiếu -Làm vào SGK -Nhận xét. Toán( Tiết 79): Phép trừ dạng 17 - 3 I.Mục tiêu: Giúp H S-Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. -Biết trừ nhẩm (dạng 17 - 3). II. Đồ dùng dạy học -Bó 1 chục que tính và các que tính rời. III.Các hoạt động Hoạt động củaThầy 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ(3') Tính : 13 + 3 = 12 + 5 = 14 + 5 = 16 + 2 = 17 + 2 = 18 + 1 =. Hoạt động của Trò. 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới(13') a/Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3: *Thực hành trên que tính. Yêu cầu HS lấy 17 que tính(gồm 1 bó chục que tính và 7 que rời),rồi tách thành hai phần:phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. -Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính,còn lại bao nhiêu que tính? *Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.(SGK) 4.Thực hành(17') Bài 1: a.Tính Lưu ý HS đặt tính hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị.Nhận xét - sửa sai Bài 2(cột 1,3)Tính HD HS cách tính nhẩm. Lưu ý:Một số trừ đi 0 bằng chính số đó. Bài 3:(Phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống 16 trừ 1 bằng 15;16 trừ 2 bằng 14 viết 14;.... 19 trừ 6 bằng 13 viết 13;...... Thu một số bài chấm - nhận xét. 4.Củng cố - Dặn dò(3') -Chúng ta vừa học bài gì? -Nêu cách đặt tính?. HS thực hành. Số que tính còn lại gồm 1bó chục que tính và 4 que tính rời. Là 14 que tính. HS quan sát-Lắng nghe -HS làm bảng con- bảng lớp- cột a. Nhận xét HS làm miệng HS rèn luyện tính nhẩm -2 HS làm bảng - Lớp làm SGK. Nhận xét HS trả lời. Toán ( Tiết 80): Luyện tập I.Mục tiêu:Thực hiện được phép trừ(không nhớ )trong phạm vi 20;trừ nhẩm dạng 17-3. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ(3') Tính 17 18 14 5 6 4. Hoạt động của Trò Hát. 19 -. 3. Nhận xét - Ghi điểm 3.Bài mới: Luyện tập(30') *Bài 1:Đặt tính rồi tính HD HS đặt tính theo cột dọc rồi tính.(SGK) ). 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con Nhận xét. Nêu yêu cầu -2 HS làm bảng.Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thu một số bài chấm - nhận xét. *Bài 2: (cột 2,3,4)Tính nhẩm HD HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. Nhận xét - tuyên dương. *Bài 3(dòng 1)Tính HD HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải(hoặc nhẩm)rồi ghi kết quả cuối cùng. 12 + 3 - 1 = ? +Nhẩm:Mười hai cộng ba bằng mười lăm,mười lăm trừ một bằng mười bốn. +Viết: 12 + 3 - 1 = 14 Chấm một số bài - nhận xét *Bài 4: Nối (Theo mẫu)(HSKG) HD HS trừ nhẩm rồi nối các số thích hợp(là kết quả của phép trừ đó). Ví dụ: 14 - 1 +Nhẩm: 14 trừ 1 bằng 13 +Nối: 14 - 1 với 13 (Phép trừ 17 - 5 không nối với số nào). Nhận xét - tuyên dương. 5.Củng cố - Dặn dò:(3'). -Lớp làm vở 2 cột còn lại HS làm miệng tiếp sức Nhận xét Nêu yêu cầu. 3 HS làm bảng - lớp làm SGK. Nhận xét. -Nêu yêu cầu Trò chơi: 2 đội chơi tiếp sức Mỗi đội 3 em. 4 tổ tham gia.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>