Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.33 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH </b> <b>KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 -2013</b>
<b>MÔN: SINH 12 THPT</b>
<b>Ngày kiểm tra: 10/04/2013</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32</b>
<b>Câu 1: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là</b>
<b>A. </b>Lồi có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.
<b>B. </b>Kích thước cơ thể của lồi tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.
<b>C. </b>Lồi có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.
<b>D. </b>Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.
<b>Câu 2: Nơi ở của các lồi là</b>
<b>A. </b>địa điểm thích nghi của chúng. <b>B. </b>địa điểm sinh sản của chúng.
<b>C. </b>địa điểm dinh dưỡng của chúng. <b>D. </b>địa điểm cư trú của chúng.
<b>Câu 3: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới</b>
<b>A. </b>duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
<b>B. </b>tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
<b>C. </b>tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
<b>D. </b>giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
<b>Câu 4: Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:</b>
<b>A. </b>Nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
<b>B. </b>Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
<b>C. </b>Nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
<b>D. </b>Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
<b>Câu 5: Q trình tiến hóa hóa học là:</b>
<b>A. </b>tổng hợp các chất vô cơ đơn giản từ chất hữu
cơ. <b>B. </b>hình thành những dạng sống đơn giản đầu
tiên. <b>C. </b>hình thành các đại phân tử hữu cơ từ chất
vơ cơ. <b>D. </b>hình thành các tế bào đầu tiên.
<b>Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng với nguồn gốc lồi người?</b>
<b>A. </b>Người khơng phải là sản phẩm của tiến hóa.
<b>B. </b>Người có nguồn gốc từ khỉ thấp.
<b>C. </b>Người khác với các động vật có vú vì người có số lượng rất đơng.
<b>D. </b>Người và vượn người có chung nguồn gốc.
<b>Câu 7: Nhân tố chính chi phối q trình phát triển lồi người ở giai đoạn người hiện đại là:</b>
<b>B. </b>cải tiến hệ gen người bằng công nghệ sinh học.
<b>C. </b>lao động, tiếng nói, tư duy.
<b>D. </b>quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
<b>Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự cạnh tranh giữa các lồi là do chúng</b>
<b>A. </b>có các ổ sinh thái trùng lặp nhau. <b>B. </b>cùng sống trong một nơi ở.
<b>C. </b>có mùa sinh sản trùng nhau. <b>D. </b>có thời gian hoạt động kiếm ăn trùng nhau.
<b>Câu 9: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung </b>
quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ:
<b>Câu 10: </b>Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các lồi?
<b>A. </b>Động vật ngun sinh sống trong ruột mối. <b>B. </b>Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
<b>C. </b>Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. <b>D. </b>Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
<b>Câu 11: </b>Q trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành những giai đoạn
<b>A. </b>tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh
học. <b>B. </b>tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa tiền sinh
học. <b>C. </b>tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học.
<b>D. </b>tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.
<b>Câu 12: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của </b>
nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
<b>A. </b>phát triển thuận lợi nhất. <b>B. </b>có sức sống giảm dần.
<b>C. </b>có sức sống trung bình. <b>D. </b>chết hàng loạt.
<b>A. </b>Diễn thế nguyên sinh <b>B. </b>Diễn thế thứ sinh
<b>C. </b>Hầu như không xảy ra diễn thế <b>D. </b>Diễn thế phân huỷ
<b>Câu 14: Một quần xã ổn định thường có:</b>
<b>A. </b>Số lượng lồi nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
<b>B. </b>Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp
<b>C. </b>Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao
<b>D. </b>Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp
<b>Câu 15: </b>Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
<b>A. </b>Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy.
<b>B. </b>Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
<b>C. </b>Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
<b>D. </b>Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm
vào mùa đông.
<b>Câu 16: </b>Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:
<b>A. </b>Cộng sinh, hội sinh, kí sinh <b>B. </b>Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
<b>C. </b>Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm <b>D. </b>Kí sinh, ăn lồi khác, ức chế cảm nhiễm
<b>Câu 17: </b>Đặc điểm nổi bật nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ tứ?
<b>A. </b>Sâu bọ phát triển mạnh. <b>B. </b>Ổn định hệ động vật.
<b>C. </b>Xuất hiện loài người. <b>D. </b>Ổn định hệ thực vật.
<b>Câu 18: Tập hợp sinh vật nào sau đây kh</b> ôn g phải là quần thể?
<b>A. </b>Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.
<b>B. </b>Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
<b>C. </b>Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
<b>D. </b>Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
<b>Câu 19: </b>Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
<b>A. </b>Giảm dần đều. <b>B. </b>Đường cong chữ J. <b>C. </b>Đường cong chữ S. <b>D. </b>Tăng dần đều.
<b>Câu 20: </b>Có các loại nhân tố sinh thái nào?
<b>A. </b>Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
<b>B. </b>Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
<b>C. </b>Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
<b>D. </b>Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
<b>Câu 21: </b>Điều nào sau đây k h ô n g đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?
<b>A. </b>Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
<b>B. </b>Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
<b>C. </b>Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
<b>D. </b>Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
<b>Câu 22: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:</b>
<b>A. </b>Ức chế cảm nhiễm <b>B. </b>Kí sinh <b>C. </b>Hội sinh <b>D. </b>Cộng sinh
<b>A. </b>Biến động theo chu kì nhiều năm. <b>B. </b>Biến động theo chu kì ngày đêm.
<b>C. </b>Biến động theo chu kì mùa. <b>D. </b>Biến động theo chu kì tuần trăng.
<b>Câu 24: Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh là</b>
<b>A. </b>phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
<b>B. </b>sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
<b>C. </b>thực vật có hạt xuất hiện.
<b>D. </b>sự xuất hiện bị sát.
<b>Câu 25: Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện </b>
tượng này thể hiện ở mối quan hệ
<b>A. </b>cộng sinh. <b>B. </b>hỗ trợ khác loài. <b>C. </b>cạnh tranh cùng loài. <b>D. </b>hỗ trợ cùng loài.
<b>Câu 26: </b>Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh
vật?
<b>A. </b>Số lượng cá thể cùng lồi trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
<b>B. </b>Nhóm tuổi.
<b>C. </b>Tỉ lệ giới tính.
<b>D. </b>Sự phân bố của các lồi trong khơng gian.
<b>Câu 27: </b>Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C,
trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến
420C được gọi là:
<b>A. </b>Khoảng thuận lợi của loài. <b>B. </b>Điểm gây chết giới hạn trên.
<b>C. </b>Điểm gây chết giới hạn dưới. <b>D. </b>Giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ.
<b>Câu 28: </b>Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêơtit có thể tự ghép thành những
đoạn
ARN ngắn, cũng có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của enzim. Điều đó có ý nghĩa
gì?
<b>A. </b>Prơtêin cũng có thể tự tổng hợp mà khơng cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
<b>B. </b>Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin.
<b>C. </b>Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axit nuclêic.
<b>D. </b>Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.
<b>Câu 29: </b>Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu
thì
<b>A. </b>quần thể ln có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
<b>B. </b>quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
<b>C. </b>khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
<b>D. </b>quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
<b>Câu 30: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:</b>
<b>A. </b>Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế <b>B. </b>Sự cạnh tranh giữa các nhóm lồi ưu thế
<b>C. </b>Sự cạnh tranh trong lồi đặc trưng. <b>D. </b>Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
<b>Câu 31: </b>Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ
<b>A. </b>Quan hệ hỗ trợ. <b>B. </b>Cạnh tranh khác lồi.
<b>C. </b>Cạnh tranh cùng lồi. <b>D. </b>Kí sinh cùng lồi.
<b>Câu 32: Tiến hóa tiền sinh học là q trình:</b>
<b>A. </b>hình thành các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).
<b>B. </b>hình thành các sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
<b>C. </b>hình thành các sinh vật đơn bào, đa bào.
<b>D. </b>hình thành các chất hữu cơ từ chất vơ cơ.
<b>II. PHẦN RIÊNG:</b>
<i><b>Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và</b></i>
<i><b>B/) sẽ khơng được tính điểm phần riêng.</b></i>
<b>A/ CHƯƠNG TRNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40</b>
<b>A. </b>động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
<b>B. </b>chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
<b>D. </b>phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
<b>Câu 34: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái </b>
trong quần xã gọi là:
<b>A. </b>Cân bằng quần thể <b>B. </b>Giới hạn sinh thái <b>C. </b>Khống chế sinh học <b>D. </b>Cân bằng sinh học
<b>Câu 35: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động </b>
vật hiếm dần. Đây là:
<b>A. </b>Biến đổi tiếp theo <b>B. </b>Diễn thế phân huỷ
<b>C. </b>Diễn thế thứ sinh <b>D. </b>Diễn thế nguyên sinh
<b>Câu 36: Tính đa dạng về loài của quần xã là:</b>
<b>A. </b>Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
<b>B. </b>Mật độ cá thể của từng lồi trong quần xã
<b>C. </b>Số lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã
<b>D. </b>Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
<b>Câu 37: </b>Giới hạn sinh thái là gì?
<b>A. </b>Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển theo thời gian. <b>B. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân
tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
<b>C. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới
hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. <b>D. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số
nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
<b>Câu 38: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:</b>
<b>A. </b>Điều kiện sống phân bố không đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể.
<b>B. </b>Điều kiện sống trong mơi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các
cá thể trong quần thể.
<b>C. </b>Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
<b>D. </b>Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.
<b>Câu 39: </b>Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
<b>A. </b>hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
<b>B. </b>hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
<b>C. </b>hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
<b>D. </b>hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
<b>Câu 40: Khi các yếu tố môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập </b>
tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
<b>A. </b>phân bố ngẫu nhiên. <b>B. </b>phân bố đồng đều.
<b>C. </b>phân bố theo nhóm. <b>D. </b>không xác định được kiểu phân bố.
<b>B/ CHƯƠNG TRNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48</b>
<b>Câu 41: </b>Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là:
<b>A. </b>Đột biến, di truyền, giao phối. <b>B. </b>Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
<b>C. </b>Cách li, chọn lọc tự nhiên. <b>D. </b>Đột biến, chọn lọc tự nhiên.
<b>Câu 42: Theo Đacuyn, quá trình nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm </b>
thích nghi của sinh vật?
<b>A. </b>Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài.
<b>B. </b>Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị có lợi, khơng liên quan tới chọn lọc tự nhiên.
<b>C. </b>Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
<b>D. </b>Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể.
<b>Câu 43: Loài chủ chốt là:</b>
<b>B. </b>Lồi có vai trị kiểm sốt và khống chế sự phát triển của các lồi khác, duy trì sự ổn định của
quần xã
<b>C. </b>Lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển
của quần xã.
<b>D. </b>Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm
tăng mức đa dạng cho quần xã.
<b>Câu 44: Theo quan niệm của Lamac, tiến hóa là q trình:</b>
<b>A. </b>Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi
trường. <b>B. </b>Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng gián tiếp của
môi trường. <b>C. </b>Phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
<b>D. </b>Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính khơng liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
<b>Câu 45: </b>Trong quá trình tiến hóa, sự phát triển của một lồi hay một nhóm lồi có thể diễn ra theo
ba hướng :
<b>A. </b>Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học .
<b>B. </b>Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
<b>C. </b>Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học .
<b>D. </b>Thoái bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
<b>Câu 46: </b>Quá trình hình thành loài mới là:
<b>A. </b>Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen
mới cách li sinh sản với quần thể gốc.
<b>B. </b>Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát
sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên.
<b>C. </b>Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu
<b>D. </b>Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi.
<b>Câu 47: Nhóm lồi ngẫu nhiên là:</b>
<b>A. </b>Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm
tăng mức đa dạng cho quần xã
<b>B. </b>Nhóm lồi có vai trị thay thế cho nhóm lồi khác khi nhóm này suy vong vì một ngun nhân nào
đó.
<b>C. </b>Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng
phát triển của quần xã.
<b>D. </b>Nhóm lồi có vai trị kiểm sốt và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của
quần xã
<b>Câu 48: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, liều cao cũng không hy vọng diệt hết toàn bộ số sâu </b>
cùng một lúc vì:
<b>A. </b>Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
<b>B. </b>Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao .
<b>C. </b>Khi đó chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng một hướng