Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Toan Luyen tap9 trang 157

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo dục – Đào tạo Tam Kỳ Trường Tiểu học Lê Văn Tám.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đặt tính rồi tính: a) 683 - 212 683 212 471. b) 576 - 263 576 263 313.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 Toán. LUYỆN TẬP 1/ Tính: 682 - 351 331 425 - 203 222. 987 - 255 732 676 - 215 461. 599 - 148 451.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 Toán. LUYỆN TẬP 2/ Đặt tính rồi tính: a) 986 – 264 ; 986 - 264 722. b) 73 - 26 73 - 26 47.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 Toán. LUYỆN TẬP 3/ Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ Số trừ. 257 136. 257 136. 867. 661. Hiệu. 121. 121. 206.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Bài toán: Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?. Tóm tắt. 865 học sinh. Trường Thành Công:. 32 học sinh. Trường Hữu Nghị:. Giải:. ….. học sinh. Số học sinh trường Hữu Nghị có là: 865 – 32 = 833 (học sinh) Đáp số: 833 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 Toán. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×