Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI. TỔ: TOÁN -LÝ-TIN-CN. Tiết18 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 1 MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ 9 I Mục tiêu: + Kiểm tra các kiến thức về căn thức bậc hai , căn bậc ba . - Thực hiện các phép tính , - Rút gọn và tính giá trị của biểu thức - Căn thức bậc ba định nghĩa và tính chất + Rèn HS kỷ năng biến đổi căn thức bậc hai + Giáo dục tính cẩn thận , chính xác và suy luận II. Ma trận đề : Cấp độ. THÔNG HIỂU Chủ đề TN TL TN TL 1. Căn thức bậc - Nhận biết Hiểu được hai và hằng đẳng khái niệm căn ĐKXĐ CBH, thức bậc hai và biết khai phương một biểu thức Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,5 1,5 0,75 Tỉ lệ %: 2.Các phép tính và -Hiểu được các phép biến đổi đơn phép biến đổi giản về căn bậc đơn giản biểu hai thức chứa căn thức bậc hai Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Căn bậc ba. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng : Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. III. Đề bài. NHẬN BIẾT. 3. 1 0,75. - Nhận biết khái niệm căn bậc ba của một số thực 2 0,5. VẬN DỤNG THẤP TN TL. VẬN DỤNG CAO TN TL. Tổng. 6 2,75 27,5% - Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 1. 1,5. - Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức. 2 1. 7 3. - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực 2 0,5. 6,25 62,5%. 4 1 10%. 4. 1. 8. 1. 1. 2. 1,0. 1,5. 2,0. 1,5. 1. 10%. 15%. 20%. 15%. 10%. 17 3. 10. 30%. 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (3điểm ) Câu 1. Căn bâc hai số học của 15 bằng : A. B. C. 225 D.- 225 Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. 81 D. 3 và –3 Câu 3. Kết quả của phép khai phương bằng : A. a-5 B. C. 5-a D. - (a-5) Câu 4. Kết quả của phép khai phương. (2 . 5). 2. bằng:. A. 5 2 B. 2 5 C. - 2 5 Câu 5. Gía trị của x để 3 . = 27 là : A. x = 9 B. x = -9 C. x= - 81 Câu 6. Biểu thức - 2. có giá trị bằng : A. B. - 2 C. 0 2. D. -. D. x = 81 D. 2. 2. Câu 7. Giá trị của biểu thức: 5 4 bằng A. 1 B. -1 C. -3 Câu 8. A. x > 2. 5 2. D. 3. 1 2 x có nghĩa khi: B. x 2. Câu 9. Căn bậc ba của 8 bằng: A. 64 B. –2. C. x 2. D. x < 2. C. 2. D. 2 và –2. Câu 10. Căn bậc ba của - 27 bằng A. 9 B. 3 C. - 3 Câu 11. Biểu thức - có giá trị bằng : A. 7 B. 5 C. -3 3 135 3 54. 3 4 3 5 Câu 12.Biểu thức: có giá trị bằng: A. 3 B. 6 C. -3 B. Tự luận : (7 điểm) Câu13. Thực hiện phép tính : a. + - + 5. b. ( 3. + 4. - 5. ) : c. + - 2 Câu14. Cho B = ( + 2 ).( - 2 ) (a 0 , a ≠ 1 ) a. Rút gọn biểu thức B b. Tìm a để B > 0. D. -9 D. 2. D. -6. IV Đáp án : A Trắc nghiệm : ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu Đáp án Câu Đáp án. 1 A 7 D. 2 B 8 D. 3 B 9 C. 4 A 10 C. 5 D 11 A. 6 C 12 C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Tự luận : ( 7 điểm ) Câu. Đáp án a). Điểm. + - + 5. ( 1,5đ ) = 2. + 3. - 4. + 5. =6.. ( 1 điểm ) ( 0,5 điểm ). b). ( 3. + 4. - 5. ) : ( 1,5đ ) = 3. + 4. - 5. = 3. 4 + 4 . 2 - 5 . 5 = -5. ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ). Câu13. ( 4 điểm ). c).. +. - 2. ( 1đ ). = + - 2.3 = -. ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ). Câu14. ( 3 điểm ). B = ( + 2 ).( - 2 ) a) Rút gọn B ( 2đ ) B = ( + 2 ).( - 2 ) B = ( + 2 ). ( - 2 ) . B= a-4 b) Tìm a để B > 0 ( 1đ ) Ta có : B > 0 Nên a - 4 >0 a >4. ( 1 điểm ) ( 1 điểm ) ( 0,25 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,25 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>