Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

so hoc 6 Tiet 74 Rut gon phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.86 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu quy tắc rút gọn một phân số? Việc. rút gọn một phân số là dựa trên cơ sở nào? Áp dụng giải bài tập sau: Rút gọn các phân số sau.  27 a) 45. ;.  26 b)  52. Câu 2:Thế nào là phân số tối giản? Chữa bài tập 19 (SGK.Tr15).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  27  3  26 1 Câu1: a )  b)  45 5  52 2 25 1 2 2 2 Câu 2 : 25dm  m  m 100 4 36 9 2 2 36dm  m  m2 100 25 450 9 2 2 2 450cm  m  m 10000 200 575 23 2 2 575cm  m  m2 10000 400.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỐ HỌC Tiết:674.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 20 (trang 15.SGK). Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:.  9 15 3  12 5 60 ; ; ; ; ; 33 9  11 19 3  95 Để tìm được các cặp phân số bằng nhau, ta nên làm như thế nào? Bài làm Ta cần rút gọn các phân số đến tối giản rồi so sánh.  9  3 3  9 3   , vây  33 11  11 33  11 15 5  9 3 60  60  12 60  12   , vây   95 95 19  95 19.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bai 21 (trang 15.SGK). Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại:.  7 12 3  9  10 14 ; ; ; ; ; 42 18  18 54  15 20 Bài giải  7 1 3  3 1  9 1  ;   ;  ; Rút gọn các phân số: 42 6  18 18 6 54 6 12 2  10 2 14 7  ;  ;  18 3  15 3 20 10  7 3  9 12  10 Vây :   ;  42  18 54 18  15. 14 Do đó phân số cần tìm là: 20.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bai 27 (trang 7.SBT).Rút gọn:. 4.7 a) 9.32. 3.21 b) 14.15. 9.6  9.3 d) 18. Bài làm 4.7 4 .7 4 .7 7 a)    9.32 9.4.8 9.8 72 3.21 3.3.7 3 3 b)    14.15 2.7.3.5 2.5 10 9.6  9.3 9.(6  3) 3 d)   18 9.2 2 49  7.49 49.(1  7) 8 f)   8 49 49 1. 49  7.49 f) 49.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP 1:Tìm số nguyên x, biết : a). x 6 x2 2  b)  5  10 20  8 Bài giải. x 6 6  3 x  3  ta có  vây  5  10  10 5 5 5  3.5 nên x.5  3.5  x  5 x  3 a). x2 2 2  1 x2  1  ta có  vây  20  8  8 4 20 4 nên 4.( x  2)  1.20  4.x  4.2  20 4.x  20  8 b). x.  28  7 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP 2: Phiếu học tập Đánh dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” Một học sinh rút gọn. Đúng. Sai. 16 = 1 6 = 1 64 6 4 4. x. 5 +6 = 6 = 1 5 +12 12 2. x. 2 3+2 2  - 5 2 +2   -12 -22 3 3 2 3. 3. 835 - 8 20 = 8 35 - 845 40 8 5 = 35 - 84 = 3 1. x x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHÚ Ý - Khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản. - Muốn rút gọn phân số có tử, mẫu là một tổng (hoặc tích) ta phải phân tích tử và mẫu thành tích các thừa số giống nhau rồi rút gọn các thừa số đó (bằng cách chia tử và mẫu cho các thừa số chung hoặc trong thực hành có thể giản ước các thừa số giống nhau đó)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> H·y viÕt c¸c ph©n sè cã tö sè lµ sè « xanh, ô đỏ hoặc ô trắng còn mẫu là tæng sè « trªn líi « vu«ng.. Nhớ rút gọn đến tối giản nhé !.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xanh :. Đỏ :. Trắng:. 2 7 1 7. 4 7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập về nhà : 24, 25, 26 SGK/16 40 * SBT/12 (sách mới) Hướng dẫn: Bài 26 SGK/16 A AB = 12 đơn vị CD = 3 AB = 9 đơn vị 4. B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×