Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

RuouPhenolAndehitAxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thanh. A.Kiến Thức : I.Rượu : * Rượu no, đơn chức, mạch hở :CnH2n+1OH hay CnH2n+2O * Rượu no, đa chức, mạch hở : CnH2n+2-m (OH)m hay CnH2n+2Om * Công thức rượu tổng quát: CnH2n+2-2kOm (k là tổng số vòng, liên kết đôi trong phân tử) Hoặc CnH2n+2-m-2k (OH)m (k là tổng số vòng, liên kết đôi trong phân tử) 1.Tính chất : +) Tác dụng với O2 : sinh ra CO2 và H2O +) Tác dụng với Na : sinh ra ancolat (RONa) và H2 : C2H5OH+Na   1/2H2 + C2H5Na ( natri etylat) +) Tham gia phản ứng tách nước : H * Tách nước ở 1700C -1800 sinh ra anken tương ứng: C H OH   CH 2 CH 2  H 2O . 2. 5. H. và ở 1300C - 1400C sinh ra ete : 2C2H5OH   C2 H 5OC2 H 5 + H2O H n n H 2O * Tách nước trên các phân tử khác nhau : R1OH  R 2OH   R1OR 2  H 2O (lưu ý : ete ) * Đặc biệt : 2C2H5OH = C4H6 + 2H2O + H2 +) Phản ứng với các chất oxi hóa (CuO ; KMnO4; ….) : tạo thành Andehit,xeton hoặc acid CuO;t CuO;t Với rượu bậc 1: RCH 2 OH    RCHO    RCOOH ; . o. o. o. CuO;t Với rượu bậc 2: R 1C(OH)R 2    R 1COR 2 (xeton) +) Phản ứng với acid : p.ứng với acid hữu cơ và acid vô cơ .  H. Vd : C2H5OH + CH3COOH   CH3COOC2H5 + H2O C2H5OH + HBr   C2H5Br + H2O +)Tác dụng với hợp chất phân cực : +)Với rượu đa chức mà phân tử của chúng có hai nhóm OH- kề nhau thì chúng có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ 2:1 tạo ra dung dịch xanh lam. 2ROH + Cu(OH)2   (RO)2Cu + H2O 2.Điều chế : H +) từ anken tương ứng : CnH2n + H2O   CnH2n+1OH. .  CH 3CH  OH  CH 3 (sp chính) CH 3CH CH 2  H 2O    4  CH 3CH 2CH 2OH (sp phu) ; CH3CH=CH2  KMnO   CH3CH(OH)CH2OH NaOH NaOH;C2 H5OH khan  C2H4 +) từ dẫn xuất halogen: C2H5Cl    C2H5OH nhưng C2H5Cl       NaOH. +) từ este : RCOOR1    RCOONa + R1OH +) từ ancolat : RONa + HCl   ROH + NaCl Ni;t  RCH2OH +) từ adehit : RCHO + H2    H H +) Từ tinh bột,đường, xenlulozo… : (C6H10O5)n   C6H12O6   2C2H5OH + 2CO2 3.Tên gọi : +) Tên hydrocacbon tương ứng + ol : vd : C2H5OH : etanol +) rượu/ancol + tên gốc hydrocacbon + ic : vd : C2H5OH : rượu etylic Lưu ý : CH3-CH-CH2-OH : 2- metylpropanol/ acol isobutylic; CH3-C(OH)-CH3: ancol tert butylic CH3 CH3 o. . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CH3-CH2-CH2OH : ancol sec - butylic CH2=CH-CH2OH : 2-propenol / acol allylic; CH3 C6H5CH2OH : ancol benzylic/ancol phenyl metylic/phenyl metanol 4.Nhiệt độ sôi : Nhiệt độ sôi của rượu phụ thuộc vào cấu trúc không gian, khối lượng phân tử của rượu và khả năng liên kết Hydro của rượu khi tan trong nước . +) CH3OH < C2H5OH < C3H7OH +) CnH2n+2 < CnH2n+1Cl < Cn-1H2n-1CHO < CnH2n+1OH < Cn-1H2n-1COOH II.Phenol 1.Công thức : CnH2n-7OH (n ≥ 6) Hợp chất thường gặp : C6H5OH phenol ; CH3-C6H4-OH (Ortho-meta-para crezol) 2.Tính chất : to. +)Phản ứng cháy : C6 H 5OH  7O2   6CO 2  3H 2O +)Thể hiện tính chất của acid yếu (yếu hơn H2CO3) C6H5OH + Na   C6H5ONa + 1/2H2 C6H5ONa + CO2 + H2O   C6H5OH + NaHCO3 +) Tác dụng với Br2( dễ dàng hơn so với benzen) tạo kết tủa trắng C6H2Br3OH +) Tác dụng với HCHO và các chất phân cực khác . +) Tác dụng với HNO3 tạo ra C6H2(NO2)3OH: axit picric 3.điều chế : +) Từ dẫn xuất hydrocacbon tương ứng : C6H5Cl   C6H5ONa   C6H5OH o. ,p,xt C6 H 5  CH 3  CH  CH 3   NaOH,t    C6 H 5ONa    C6H 5OH. +) Từ cumen +) Từ benzen 4.Lưu ý : Phenol thể hiện tính chất của acid yếu (yếu hơn H2CO3) C6H5ONa + CO2 + H2O   NaHCO3 + C6H5OH (kết tủa trắng) III.Andehit 1.Công thức : HCHO ; CH3CHO ; C6H5CHO ….. * Andehit no đơn chức mạch hở : CnH2n+1CHO thu gọn lại được Cn+1H2n+2O / CxH2xO * Andehit no đa chức mạch hở : CnH2n+2-m (CHO)m / Cn+mH2n+2Om * Công thức Andehit tổng quát: CnH2n+2-m-2k (CHO)m (k là tổng số vòng, liên kết đôi trong phân tử) 2.Tính chất : +) Tác dụng với O2 : sinh ra CO2 và H2O Ni;t  R(CH2OH)n +) Tham gia phản cộng H2: R(CHO)n + nH2    +) Tham gia phản ứng Oxi hóa không hoàn toàn với CuO ; KMnO4; KClO3 …. tạo thành acid CuO;t R(CHO)n    R(COOH)n +) Phản ứng với bạc nitorat/NH3 : phản ứng tráng bạc . -) R(CHO) + Ag(NO3)/NH3   RCOONH4 + 2Ag -) R(CHO)n + Ag(NO3)/NH3   R(COONH4 )n+ 2nAg *Đặc biệt : HCHO + Ag(NO3)/NH3   (NH4)2CO3 + 4Ag +)Tác dụng với hợp chất phân cực : o. o. 0. t +)Tác dụng với Cu(OH)2 : RCHO  Cu(OH) 2   Cu 2 O (kết tủa đỏ gạch). +)Tác dụng làm mất màu dung dịch brom : RCHO + Br2 + H2O   RCOOH + 2HBr.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.Điều chế : o. CuO;t +) từ rượu tương ứng : RCH 2 OH    RCHO H O  RCH 2CHO +) từ ankin nối 3 đầu mạch : RC CH    RCH CH  OH   2. NaOH +) từ este : RCOO  CH CH  R 1    R1CH CH  OH   R1CH 2CHO. RCOO  CH(Cl)CH 2  R1  NaOH   R1CH 2CH(OH)  OH    R1CH 2CHO R  CH  Cl  2  NaOH   RCH(OH) 2    RCHO. +) từ dẫn suất halogen : o.  O ;t ;p;xt +) từ CH4 : CH 4     HCHO 2. +) 4.Tên gọi : +)Tên hydrocacbon mạch chính(mạch phải chứa nhóm CHO) + al : ví dụ : CH3CHO : etanal CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CHO : 4-metyl pentanal (đánh số chỉ vị trí C tính từ CHO) +)Andehit + tên acid tương ứng : CH3CHO : andehit axetic 5.Lưu ý : HCHO + Ag(NO3)/NH3   (NH4)2CO3 + 4Ag HCOOH + Ag(NO3)/NH3   (NH4)2CO3 + 2Ag IV.Acid cacboxylic : 1.Công thức : HCOOH ; CH3COOH ….. * Acid no đơn chức mạch hở : CnH2n+1COOH hay Cn+1H2n+2O2 hay (CnH2(n+1)O2) * Acid no đa chức mạch hở : CnH2n+2-m (COOH)m Hay Cn+mH2n+2O2m * Công thức Acid tổng quát: CnH2n+2-m-2k (COOH)m (k là tổng số vòng, liên kết đôi trong phân tử) 2.Tính chất : +)Thể hiện tính axit : Tác dụng với kim lại, oxit kim loại, bazo,muối ….. +)Tham gia phản ứng cộng khi gốc không no, hoặc phản ứng thế nếu gốc chứa vòng. .  H +)Tác dụng với acol : RCOOH + R1OH   RCOOR1 + H2O . . H H    R(COOR 1 ) n nH 2 O nRCOOH  R 1 (OH) n     (RCOO) n R 1  nH 2 O R(COOH) n  nR 1OH  ;. +)Tham gia phản ứng thế ở vị trí C : RCH2COOH    RCH(Cl)COOH H +) Tham gia phản ứng thế vào vòng : C6H5COOH + HNO3   m-NO2-C6H4COOH +) HCOOH + Ag(NO3)/NH3   (NH4)2CO3 + 2Ag 3.Tên gọi : Axit + tên hydrocacbon tương ứng + oic / tên riêng +) HCOOH / CH2O2 : axit fomic / axi metanoic +) CH3COOH /C2H4O2 : axit axetic / axit etanoic +) CH3CH2COOH / C3H6O2 : axit propyonic / axit propanoic / axit metyl axetic +) CH3CH2CH2COOH : Axit butanoic/Axit n-butiric; Axit etylaxetic +)CH3-CH-COOH Axit : 2- metylpropanoic/ Axit isobutiric; Axit đimetylaxetic CH3 +) CH3CH2CH2CH2CH2COOH : Axit hexanoic/ Axit caproic +) C15H31COOH : Axit panmitic +) C17H35COOH : Axit stearic; Cl2 ,as. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +) C17H33COOH : Axit oleic +) CH2=CH-COOH Axit propenoic / Axit acrilic +) CH2=C-COOH Axit 2- metylpropenoic / Axit metacrilic CH3 +) CH3-CH=CH-COOH: Axit 2-butenoic; Axit crotonic (dạng trans) +) HOOC-COOH : Axit etanđioic/ Axit oxalic +) CH2=CH-CH2-CH2-COOH : Axit 4-pentenoic/ Axit alylaxetic +) HOOC-(CH2)3-COOH Axit pentanđioic; Axit glutaric +) HOOC-(CH2)4-COOH Axit hexanđioic; Axit ađipic +) C6H5-COOH : Axit benzoic; Axit benzencacboxilic; Axit phenyl metanoic. Axit tereptalic; Axit p – benzenđicacboxilic; 1,4 - Đicacboxibenzen. Axit ptalic; Axit o-ptalic / Axit 1,2-benzenđicacboxilic /1,2-Đicacboxi benzen. Axit isoptalic; Axit 1,3 – benzenđicacboxilic; m-Đicacboxibenzen. +) CH3-CH(OH)-COOH : Axit lactic / Axit 2-hiđroxipropanoic / Axit α-hiđroxipropionic +) Axit glutamic / Axit α-aminoglutaric / Axit 2- aminopentanđioic 4.. 5.Điều chế : men giâm'  CH3COOH +)Từ ancol : C2H5OH      O +)Từ andehit : RCHO   RCOOH . KMnO4 ;H +)Từ đồng đẳng của benzzen : C6H5CH3     C6 H 5COOH KCN H 3O      RC  CH    RCOOH +) Từ dẫn xuất halogen : R-X.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . KMnO4 ;H +)Từ ankin : RC CR 1     RCOOH  R 1COOH t o ;p;xt    2CH 3COOH +) Từ butan : C H 4. 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×