Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

SKKN TOAN THPT 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.94 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐIỂU CHỈNH PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN CẤP THPT THEO NỘI DUNG GIẢM TẢI CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2011 – 2012 I.. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:. - Đầu năm học mới 2011 – 2012, Bộ GD&ĐT đã triển khai hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học ở bậc Tiểu học, THCS và THPT nhằm mục đích thực hiện giảm tải. Theo hướng dẫn này, sẽ điểu chỉnh giảm tải nội dung bằng cách: cắt giảm một số đơn vị kiến thức trong chương trình sách giáo khoa. Giáo viên dành thời gian còn dư sau khi đã cắt giảm nội dung chương trình để tiến hành đổi mới phương pháp giảng dạy, bồi dưỡng học sinh khá, giỏi và phụ đạo học sinh yếu, kém. Có thể nhận thấy, chủ trương giảm tải chương trình của Bộ GD&ĐT là đúng đắn. Tuy nhiên, cách thức, thời gian tiến hành và nội dung giảm tải còn nhiều điều bất cập, gây khó khăn cho các đơn vị thực hiện. - Vấn đề giảm tải chưa được sự tiếp nhận kịp thời, giáo viên chưa có thời gain chuẩn bị trước khi bước vào năm học mới. - Nội dung giảm tải chưa được sự thống nhất triệt để trong các tổ bộ môn cũng như giữa các đơn vị trường học. Vì vậy việc điều chỉnh lại phân phối chương trình theo hướng giảm tải phù hợp với công văn số 5842/BGD ĐT-VP ngày 1/9/2011 của Bộ GD&ĐT cùng với công văn 1596/SGDĐT-GDTrH của Sở GD&ĐT Đồng Nai là việc làm cấp bách và cần thiết để các tổ bộ môn của từng đơn vị trường học có sự thống nhất trong việc giảng dạy. II.. THỰC TRẠNG: 1. Thuận lợi: - Vì chương trình sách giáo khoa phổ thông với nhiều kiến thức quá nặng nề đã tạo ra áp lực lớn về học tập và thi cử cho học sinh. Do đó, chủ trương điều chỉnh giảm tải nội dung, chương trình sách giáo khoa là mong muốn của nhiều giáo viên, học sinh, các phụ huynh và những người có tâm huyết với sự nghiệp giáo dục. - Đối với giáo viên, điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm sẽ giúp họ có đủ điều kiện dạy học sát với từng nhóm đối tượng, có thêm thời gian cho việc dạy tốt hơn các yêu cầu kiến thức phổ thông cần thiết, có thêm điều kiện đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá hoặc tổ chức các hoạt động giáo dục toàn diện cho học sinh theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông. 2. Khó khăn: - Việc phân phối chương trình giảm tải chưa được sự chỉ đạo cụ thể từ cấp trên cũng như chưa có sự thống nhất giữa các đơn vị trường học trong Tỉnh. - Nhiều giáo viên còn lúng túng trong việc phân tiết, lựa chọn nội dung thay thế theo đúng tinh thần giảm tải. - Hoạt động dạy và học của các nhà trường trong năm học mới ở nhiều nơi đã được “khởi động” từ trung tuần tháng 8. Như vậy các tiết học vẫn được tiến hành theo phân phối chương trình cũ, trong khi có không ít bài nằm ở phần đầu chương trình lại thuộc phạm vi hướng dẫn điều chỉnh. III. NỘI DUNG ĐỀ TÀI:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Cơ sở: - Căn cứ vào phân phối chương trình của Sở GD&ĐT Đồng Nai. - Căn cứ vào nội dung giảm tải theo công văn số 5842/BGD ĐT-VP ngày 1/9/2011 của Bộ GD&ĐT. SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10. a. Đại số: TT. Chương, bài, trang. I. Mệnh đề, tập hợp § 1. Mệnh đề (tr. 4 - 8). § 2. Tập hợp § 3. Các phép toán tập hợp § 4. Các tập hợp số § 5. Số gần đúng, sai số (Tr. 19-22). Nội dung điều chỉnh Lý thuyết. Hướng dẫn thực hiện Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến. Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5 Bài tập cần làm (tr 13):1,2,3 Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4. II. Sai số tuyệt đối Ví dụ 5 trang 22. Ôn tập chương I II. Hàm số bậc nhất và bậc hai § 1. Hàm số § 2. Hàm số và đồ thị Hàm số y = ax + b (Tr. 39-41): I. Ôn tập hàm số bậc nhất; II. Hàm số hằng y = b. § 3. Hàm số bậc hai Ôn tập chương II III. Phương trình, hệ phương trình § 1. Đại cương về phương trình § 2. Phương trình quy I. Ôn tập về phương trình bậc về phương trình bậc nhất, bậc hai; nhất, bậc hai (Tr. 58) II. Phần 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.. Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3 Không dạy Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm ”Độ chính xác của một số gần đúng”. Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 24-26):10, 11, 12, 14. Bài tập cần làm (tr 38-39):1a, 1c, 2, 3, 4 Đọc thêm Bài tập cần làm (tr 41-42):1d, 2a, 3, 4a Bài tập cần làm (tr 49-50):1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4 Bài tập cần làm (tr 50-51):8a, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12 Bài tập cần làm (tr 57):3, 4 Đọc thêm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TT. Chương, bài, trang. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 62-63):7, 8. § 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Ôn tập chương III IV. Bất đẳng thức, bất phương trình § 1. Bất đẳng thức. Bài tập cần làm (tr 68):1, 2a, 2c, 3, 5a, 7. § 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn § 3. Dấu nhị thức bậc nhất § 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn § 5. Dấu tam thức bậc hai Ôn tập chương IV V. Thống kê §1. Bảng phân bố tần số, tần suất § 2. Biểu đồ § 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt. Bài tập cần làm (tr 87-88):1a, 1d, 2, 4, 5. § 4. Phương sai, độ lệch chuẩn. Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 7,10 Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5. Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3 Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2, Bài tập cần làm (tr 105):1, 2, 3 Bài tập cần làm (tr 106-108):1, 3, 4, 5, 6, 10, 13 §1. Bảng phân bố tần số, tần suất § 2. Biểu đồ § 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt (Tr. 110-123) § 4. Phương sai và độ lệch chuẩn (Tr 123-126). Ôn tập chương V VI. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác § 1. Cung và góc lượng giác § 2. Giá trị lượng giác của một cung § 3. Công thức lượng giác. Không dạy. Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp; Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3 Bài tập cần làm (tr 128-131):4e, bài tập thực hành nhóm (dành cho các nhóm học sinh) Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6 Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 153): 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TT. Chương, bài, trang Ôn tập chương VI. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 8, 11. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện. Ôn tập cuối năm. b. Hình học : TT. Chương, bài, trang. I. Vec tơ § 1. Các định nghĩa § 2. Tổng và hiệu của hai vec tơ § 3. Tích của vec tơ với một số § 4. Hệ trục tọa độ Ôn tập chương I II. Tích vô hướng của hai vec tơ và ứng dụng § 1. Giá trị lượng giác Phần 1,2,3 của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800 (Tr.35-37) § 2. Tích vô hướng của hai vec tơ § 3. Các hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác Ôn tập chương II IV. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng § 1. Phương trình đường thẳng § 2. Phương trình đường tròn § 3. Phương trình Mục 4. Liên hệ giữa đường tròn đường elip (Tr. 84-87) và đường elip. Ôn tập chương III Ôn tập cuối năm SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11. Bài tập cần làm (tr 7):1,2,3,4 Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6 Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8 Bài tập cần làm (tr 27):5, 6, 9, 11, 12 Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại. Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6 Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8, 9 Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10 Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9 Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6 Không dạy Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3. Bài tập cần làm (tr 93):1, 3, 4, 5, 8a, 9 Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6, 8,9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Đại số. Giải tích.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TT. Chương, bài, trang. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện. I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác § 1. Hàm số lượng giác § 2. Phương trình lượng giác cơ bản § 3. Một số phương Mục I. ý 3 và Mục II. ý 3. trình lượng giác thường gặp (Tr.29-34) Ôn tập chương I II. Tổ hợp – Xác suất § 1. Quy tắc đếm § 2. Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp § 3. Nhị thức Niu-Tơn § 4. Phép thử và biến cố § 5. Xác suất của biến cố Ôn tập chương II III. Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân § 1. Phương pháp quy nạp toán học § 2. Dãy số § 3. Cấp số cộng § 4. Cấp số nhân Ôn tập chương III IV. Giới hạn § 1. Giới hạn của dãy số § 2. Giới hạn của hàm số § 3. Hàm số liên tục Ôn tập chương IV V. Đạo hàm § 1. Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm. Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7 Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr 32-34): đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường. Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c, Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4 Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6 Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5 Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6 Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7 Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5 Bài Bài Bài Bài. tập tập tập tập. cần cần cần cần. làm làm làm làm. (tr (tr (tr (tr. 92):1, 2, 4, 5 97):2, 3, 5 103):2, 3, 5 107):5, 6, 7, 8, 9. Bài tập cần làm (tr 121):3, 4, 5, 7 Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6 Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6 Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8 Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác § 1. Hàm số lượng giác § 2. Phương trình lượng giác cơ bản § 3. Một số phương Mục I. ý 3 và Mục II. ý 3. trình lượng giác thường gặp (Tr.29-34) Ôn tập chương I II. Tổ hợp – Xác suất § 1. Quy tắc đếm § 2. Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp § 3. Nhị thức Niu-Tơn § 4. Phép thử và biến cố § 5. Xác suất của biến cố Ôn tập chương II III. Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân § 1. Phương pháp quy nạp toán học § 2. Dãy số § 3. Cấp số cộng § 4. Cấp số nhân Ôn tập chương III IV. Giới hạn § 1. Giới hạn của dãy số § 2. Giới hạn của hàm số § 3. Hàm số liên tục Ôn tập chương IV V. Đạo hàm § 1. Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm § 2. Quy tắc tính đạo hàm § 3. Đạo hàm của hàm. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7 Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr 32-34): đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường. Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c, Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4 Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6 Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5 Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6 Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7 Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5 Bài Bài Bài Bài. tập tập tập tập. cần cần cần cần. làm làm làm làm. (tr (tr (tr (tr. 92):1, 2, 4, 5 97):2, 3, 5 103):2, 3, 5 107):5, 6, 7, 8, 9. Bài tập cần làm (tr 121):3, 4, 5, 7 Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6 Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6 Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8 Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7 Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4 Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Hình học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TT. Chương, bài, trang. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện. I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng § 1. Phép biến hình § 2. Phép tịnh tiến § 3. Phép đối xứng trục (Tr. 8-11) § 4. Phép đối xứng tâm (Tr. 12-15) § 5. Phép quay § 6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau § 7. Phép vị tự Mục III. Tâm vị tự của hai đường tròn (Tr. 2728). Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3 Phép đối xứng trục. Phép đối xứng tâm.. Không dạy. Không dạy. Bài tập cần làm (tr 19):1, 2 Bài tập cần làm (tr 23):1, 3. Phép vị tự.. - Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho trước. - Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy Bài tập cần làm (tr 29):1, 3. § 8. Phép đồng dạng Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3 Bài tập ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7 II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song § 1. Đại cương về Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10 đường thẳng và mặt phẳng § 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3 thẳng song song § 3. Đường thẳng và Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3 mặt phẳng song song § 4. Hai mặt phẳng Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4 song song § 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian Bài tập ôn tập chương Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4 II III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc § 1. Vectơ trong không Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng § 1. Phép biến hình § 2. Phép tịnh tiến Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3 § 3. Phép đối xứng trục Phép đối xứng trục. (Tr. 8-11) Không dạy. § 4. Phép đối xứng tâm Phép đối xứng tâm. Không dạy. (Tr. 12-15) § 5. Phép quay Bài tập cần làm (tr 19):1, 2 § 6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình Bài tập cần làm (tr 23):1, 3 bằng nhau § 7. Phép vị tự Phép vị tự. - Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường Mục III. Tâm vị tự của tròn qua phép vị tự cho trước. hai đường tròn (Tr. 27- Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy 28) Bài tập cần làm (tr 29):1, 3 § 8. Phép đồng dạng Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3 Bài tập ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7 II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song § 1. Đại cương về Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10 đường thẳng và mặt phẳng § 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3 thẳng song song § 3. Đường thẳng và Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3 mặt phẳng song song § 4. Hai mặt phẳng Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4 song song § 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian Bài tập ôn tập chương Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4 II III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc § 1. Vectơ trong không Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7 gian § 2. Hai đường thẳng Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 a. Giải tích.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TT. Chương, bài, trang. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện. I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số § 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (Tr. 4 – 9) § 2. Cực trị của hàm số § 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (Tr. 19 – 23) § 4. Đường tiệm cận § 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. (Tr. 32-38).. Mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý 1.. Bài tập cần làm (tr 9):1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5 Mục II. HĐ1 và HĐ3.. Bài tập cần làm (tr 30):1,2 Mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 Không dạy và HĐ5. Bài tập cần làm (tr 43):5, 6, 7. thừa y x (Tr.58-60) . Mục I. ý 3 (Tr. 73-74) Mục II. ý 3 (Tr. 75-76). § 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit § 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Ôn tập chương II III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng § 1. Nguyên hàm Mục I. HĐ1, Mục II. HĐ6, HĐ7. (Tr. 93 - 99) § 2. Tích phân. Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3, 4 Không dạy Bài tập cần làm (tr 23):1, 2, 3. Ôn tập chương I II. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit § 1. Lũy thừa § 2. Hàm số lũy thừa Mục III. Khảo sát hàm số lũy. § 3. Lôgarit § 4. Hàm số mũ, hàm số logarit. Không dạy. Mục I. HĐ1, HĐ2.. Bài tập cần làm (tr 45):6, 7, 8, 9 Bài tập cần làm (tr 55):1, 2, 3, 4 Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y x ; Phần còn lại của mục III : Không dạy. Bài tập cần làm (tr 60):1, 2, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 68):1, 2, 3, 4, 5 Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit; Phần còn lại của các mục I, II: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 77):2, 3, 5 . Bài tập cần làm (tr 84):1, 2, 3, 4 Bài tập cần làm (tr 89):1, 2 Bài tập cần làm (tr 90):4, 5, 6, 7, 8 Không dạy Bài tập cần làm (tr 100):2, 3, 4 Không dạy.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số § 1. Sự đồng biến, Mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý 1. nghịch biến của hàm số (Tr. – 9) § 2. 4 Cực trị của hàm số § 3. Giá trị lớn nhất và Mục II. HĐ1 và HĐ3. giá trị nhỏ nhất của hàm số (Tr. tiệm 19 – cận 23) § 4. Đường § 5. Khảo sát sự biến Mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 thiên và vẽ đồ thị hàm và HĐ5. số. (Tr. 32-38). Ôn tập chương I II. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit § 1. Lũy thừa § 2. Hàm số lũy thừa Mục III. Khảo sát hàm số lũy thừa y x (Tr.58-60) . § 3. Lôgarit § 4. Hàm số mũ, hàm số logarit. § 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit § 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Ôn tập chương II III. Nguyên hàm. Tích phân § 1. Nguyên hàm (Tr. 93 - 99) § 2. Tích phân (Tr. 101 – 110) § 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học (Tr. 114chương - 120) III Ôn tập IV. Số phức § 1. Số phức. Mục I. ý 3 (Tr. 73-74) Mục II. ý 3 (Tr. 75-76). Hướng dẫn thực hiện Không dạy Bài tập cần Bài tập cần Không dạy Bài tập cần Bài tập cần Không dạy. làm (tr 9):1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5 làm (tr 18):1, 2, 3, 4 làm (tr 23):1, 2, 3 làm (tr 30):1,2. Bài tập cần làm (tr 43):5, 6, 7 Bài tập cần làm (tr 45):6, 7, 8, 9 Bài tập cần làm (tr 55):1, 2, 3, 4 Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y x ; Phần còn lại của mục III : Không dạy. Bài tập cần làm (tr 60):1, 2, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 68):1, 2, 3, 4, 5 Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit; Phần còn lại của các mục I, II: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 77):2, 3, 5 Bài tập cần làm (tr 84):1, 2, 3, 4 . Bài tập cần làm (tr 89):1, 2 Bài tập cần làm (tr 90):4, 5, 6, 7, 8 và ứng dụng Mục I. HĐ1, Mục II. HĐ6, HĐ7. Mục I. HĐ1, HĐ2. Mục I. HĐ1.. Không dạy Bài tập cần Không dạy Bài tập cần Không dạy Bài tập cần Bài tập cần. làm (tr 100):2, 3, 4 làm (tr 112):1, 2, 3, 4, 5 làm (tr 121):1, 2, 3, 4 làm (tr 126):3, 4, 5, 6, 7. Bài tập cần làm (tr 133):1, 2, 4, 6.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Hình học TT. Chương, bài, trang. Nội dung điều chỉnh. Hướng dẫn thực hiện. I. Khối đa diện § 1. Khái niệm về khối đa diện § 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Bài tập cần làm (tr 12):3, 4 Mục II. (Tr. 16-17) HĐ4 (Tr 18). § 3. Khái niệm về thể tích khối đa diện Ôn tập chương I II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu § 1. Khái niệm về mặt tròn xoay § 2. Mặt cầu Mục I. ý 4: Đường kinh tuyến vĩ tuyến của mặt cầu (Tr. 42) HĐ1 (Tr 43) Ôn tập chương II III. Phương pháp tọa độ trong không gian § 1. Hệ tọa độ trong không gian § 2. Phương trình mặt Mục I. Vectơ pháp tuyến của phẳng mặt phẳng (Tr.69,70). § 3. Phương trình đường thẳng trong không gian Ôn tập chương III Ôn tập cuối năm. Chỉ giới thiệu định lí và minh họa qua hình 1.20. Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3 Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 26):TL: 6, 8, 9, 10, 11 Bài tập cần làm (tr 39):2, 3, 5, 7, 8, 9 Mục I. ý 4 và HĐ1: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 49):2, 4, 5, 7, 10 Bài tập cần làm (tr 50):TL: 2, 5, 7 Bài tập cần làm (tr 68):1(a), 4(a), 5, 6 - Giới thiệu định nghĩa vectơ pháp tuyến; tích có hướng: công nhận; không chứng minh biểu thức tọa độ của tích có hướng của hai vectơ. - Không dạy việc giải bài toán (tr.70). Bài tập cần làm (tr 80):1, 3, 7, 8(a), 9(a,c) Bài tập cần làm (tr 89):1(a,c,d), 3(a), 4, 6, 9 Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3, 4, 6, 8, 11 Bài tập cần làm (tr 99):TL: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Căn cứ vào kết quả thảo luận thống nhất trong tổ bộ môn và những ý kiến đóng góp của đồng nghiệp cũng như trong Hội đồng bộ môn toán Tỉnh. 2. Nội dung:. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 CHUẨN HỌC KỲ I 19 tuần: (72 tiết) (1 tuần dự trữ) GIẢI TÍCH. 1. 2. 2. 4 5 6. §1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.(bỏ HĐ 1 và ý 1) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. - Luyện tập §1. 1. §2. Cực trị của hàm số. - Cực trị của hàm số §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.. 2. NỘI DUNG. TỰ CHỌN T I Ế T. CHỦ ĐỀ. TĂNG TIẾT T I Ế T. CHỦ ĐỀ. §1. Khái niệm về khối đa diện. 1. Ôn tập đạo hàm.. 1 2. Ôn tập đạo hàm. - Khái niệm về khối đa diện. 2. Tính đơn điệu của hàm số.. 3 4. Tính đơn điệu của hàm số.. I.. 3. I.Ứng dụng đạo hàm để. 1. NỘI DUNG. HÌNH HỌC 24 tiết 12 tuần đầu x 1 = 12 tiết 6 tuần cuối x 2 = 12 tiết. HÌNH HỌC T I Ế T. Chương. T I Ế T. Chương. T U Ầ N. GIẢI TÍCH 48 tiết 12 tuần đầu x 3 = 36 tiết 6 tuần cuối x 2 = 12 tiết.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 7 8 3. 3. Cực trị của hàm số.. 5 6. - Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.. 7 8. 5. - Luyện tập §1, §2. 5. Tiệm cận.. 9 10. Khảo sát hàm số.. - Luyện tập §5. - Luyện tập §5. - Ôn tập chương I.. 6. §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện.. 6. Khảo sát hàm số.. 11 12. Phương trình lượng giác.. 19 20. - Ôn tập chương I. - Kiểm tra 45 phút chương I.. 7. - Khái niệm về thể tích của khối đa diện.. 7. Khảo sát hàm số.. 13 14. Phương trình lượng giác.. 21. §1. Lũy thừa.. 22 23 24. - Lũy thừa. §2. Hàm số lũy thừa. - Hàm số lũy thừa. Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương I.. 8. - Kiểm tra 15’ lần 2. Luyện tập §3.. 8. Thể tích khối đa diện. 15 16. Phương trình lượng giác.. 25 26 27. - Luyện tập §1, §2. §3. Logarit. - Logarit.. 9. - Ôn tập chương I.. 9. Thể tích khối đa diện. 17 18. 28. §4.Hàm số mũ và hàm số. 10. - Ôn tập chương I.. 10. Thể tích. 19. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Đường. 9. 5. 6. 12 13 14 15 16 17 18. 7. 8. 9 10. - Luyện tập §2, §3 - Kiểm tra 15’ lần 1. §4. Đường tiệm cận. - Đường tiệm cận. 3. Luyện tập §4 §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 4. K h ối đ a di ệ n. §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 10 11 4. kh ảo sá t và vẽ đồ th ị củ a hà m số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Cực trị của hàm số. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khảo sát hàm số..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 29 30 31 32 11. 33 34. 12. 35 36. 13. 14. 15 16. 41 42 43 44. III.Nguyên hàm, tích. 39 40. lôgarit. - Hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Luyện tập §3, §4.. khối đa diện. 20. thẳng trong mặt phẳng. §5. Phương trình mũ và phương trình logarit. - Phương trình mũ và phương trình logarit. - Kiểm tra 15’ lần 3. §6. Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. - Bất phương trình mũ và phương trình logarit. - Luyện tập §5, §6. - Ôn tập chương II. 11. - Kiểm tra 45 phút chương I. 11. Hàm số mũ và hàm số logarit. 21 22. Đường thẳng trong mặt phẳng. 12. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay. Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương I.. 12. Phương trình mũ, phương trình logarit.. 23 24. Đường tròn. - Kiểm tra 45 phút chương II. §1. Nguyên hàm. 13 14. - Khái niệm về mặt tròn xoay.. 13. Bất phương trình mũ logarit. 25 26. Phương trình mũ, phương trình logarit.. - Nguyên hàm. - Nguyên hàm. Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương II.. 15. - Khái niệm về mặt tròn xoay. - Luyện tập §1.. 14. Nguyên hàm. 27 28. Bất phương trình mũ – logarit. - Luyện tập §1. §2. Tích phân.. 17 18. §2. Mặt cầu. 15. Nguyên hàm. 29 30. Nguyên hàm. - Tích phân. - Tích phân.. 19 20. - Mặt cầu - Luyện tập §2. 16. Tích phân. 31 32. Tích phân. 16. II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu.. 37 38. II . H à m số lũ y th ừ a h à m số m ũ v à h à m số lo g ar it..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 17 18. 45 46 47 48. 19. p h â n v à ứ n g d ụ n g.. - Luyện tập §2 - Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I. 21 22 23 24. - Ôn tập chương II. - Ôn tập học kỳ I. 17. Ôn tập HK I. 33 34. Tích phân. Kiểm tra học kỳ I. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 CHUẨN HỌC KỲ I 19 tuần: (72 tiết) (1 tuần dự trữ) ĐẠI SỐ NỘI DUNG. HÌNH HỌC 24 tiết 12 tuần đầu x 1 = 12 tiết 6 tuần cuối x 2 = 12 tiết. HÌNH HỌC T I Ế T. Chương. T I Ế T. Chương. T U Ầ N. ĐẠI SỐ 48 tiết 12 tuần đầu x 3 = 36 tiết 6 tuần cuối x 2 = 12 tiết. NỘI DUNG. TỰ CHỌN T I Ế T. CHỦ ĐỀ. TĂNG TIẾT T I Ế T. CHỦ ĐỀ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. 2. 1. §1. Phép biến hình. §2. Phép tịnh tiến.. 1. Ôn tập công thức lượng giác.. 4 5 6. - Hàm số lượng giác. - Luyện tập §1 §2. Phương trình lượng giác cơ bản.. 2. - Luyện tập §1, §2.. 2. Ôn tập công thức lượng giác(tiếp).. - Phương trình lượng giác cơ bản. - Phương trình lượng giác cơ bản. - Phương trình lượng giác cơ bản.. 3. §5. Phép quay.. 3. §1. Phương trình lượng giác.. - Kiểm tra 15’ lần1. Phương trình lượng giác cơ bản. - Luyện tập §2. §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp.. 4. §6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.. 4. Phương trình lượng giác.. - Một số phương trình lượng giác thường gặp. - Luyện tập §3. - Một số phương trình lượng giác thường gặp (tiếp).. 5. - Luyện tập §5, §6.. 5. Phương trình lượng giác.. - Một số phương trình lượng giác thường gặp (tiếp). - Một số phương trình lượng giác thường gặp (tiếp). - Luyện tập §3.. 6. §7. Phép vị tự.. 6. §2. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng.. 7 8 3. 9 10. 4. 11 12 13. 5. 14 15. 6. 16 17 18. I.. §1. Hàm số lượng giác. - Hàm số lượng giác. - Hàm số lượng giác.. I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. 1 2 3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> §1. Quy tắc đếm. - Quy tắc đếm. §2. Hoán vị - Chỉnh hợp -Tổ hợp.. 8. 8. 22 23 24 25. - Hoán vị - Chỉnh hợp -Tổ hợp. - Hoán vị - Chỉnh hợp -Tổ hợp. - Luyện tập §1, §2.. 9. - Kiểm tra 15’ lần3. §3. Nhị thức NewTon. §4. Phép thử và biến cố. - Phép thử và biến cố.. 10. - Luyện tập §3, §4. §5. Xác suất của biến cố. - Xác suất của biến cố.. 11. - Luyện tập §5. - Ôn tập chương II Kiểm tra 45 phút chương II. §1. Phương pháp quy cạp toán học. §2. Dãy số.. 12. - Luyện tập §1, §2.Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương II. §3. Cấp số cộng. - Cấp số cộng. §4. Cấp số nhân.. 15 16. 26 27 28. 10. 11. 12. 29 30 31 32 33 34 35 36 37. 13. 38 39. 14 15. 40 41 42. II. Dãy số - Cấp số cộng, cấp số nhân.. 9. 13 14. 17. P hé p dờ i hì n h và p hé p đồ n g dạ n g tr on g m ặt p hẳ ng. II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ. - Ôn tập chương I. - Ôn tập chương I. - Kiểm tra 45 phút chương I.. 7. 7. 19 20 21. §8. Phép đồng dạng.. 7. - Kiểm tra 15’ lần2. Luyện tập §7, §8.. 8. - Ôn tập chương I.. 9. Tổ hợp, xác suất.. - Ôn tập chương I.. 10. Tổ hợp, xác suất.. Kiểm tra 45 phút chương I. 11. Tổ hợp, xác suất.. §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương I. - Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. - Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. - Luyện tập §1. §1. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. - Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường. 12. §4. Quan hệ song song trong không gian. Quan hệ song song trong không gian. Quan hệ song song trong không gian. §5. Dãy số Cấp số. 13. 14. 15. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng. §3. Tổ hợp, xác suất..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 16 17 18. 43 44. - Cấp số nhân. - Luyện tập §3 và §4.. 45 46. - Ôn tập chương III - Ôn tập học kỳ I. 47 48. Kiểm tra học kỳ I. 18 19 20 21. so n g so ng. 22 23 24. thẳng song song. - Luyện tập §2. §3. Đường thẳng va mặt phẳng song song. - Luyện tập §3. - Ôn tập chương II (§1, §2 và §3) - Ôn tập học kỳ I. 16. Dãy số Cấp số. 17. Ôn tập HKI. Kiểm tra học kỳ I. 19. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 CHUẨN HỌC KỲ I 19 tuần: (54 tiết) (1 tuần dự trữ) ĐẠI SỐ NỘI DUNG. HÌNH HỌC 22 tiết 14 tuần đầu x 1 = 14 tiết 4 tuần cuối x 2 = 8 tiết. HÌNH HỌC T I Ế T. Chương. T I Ế T. Chương. T U Ầ N. ĐẠI SỐ 32 tiết 14 tuần đầu x 2 = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 = 4 tiết. NỘI DUNG. TỰ CHỌN T I Ế T. CHỦ ĐỀ. TĂNG TIẾT T I Ế T. CHỦ ĐỀ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. 2. 1. §1. Các định nghĩa.. 1. Ôn tập kiến thức lớp 9. 3 4. - Luyện tập §1 §2. Tập hợp.. 2. - Các định nghĩa.. 2. Ôn tập kiến thức lớp 9 (tiếp).. §3. Các phép toán tập hợp. §4. Các tập hợp số.. 3. §2. Tổng và hiệu của hai vec tơ.. 3. §1. Véc tơ. - Kiểm tra 15’ lần1. §5. Số gần đúng. Sai số - Luyện tập từ §2 đến §5. 4. - Tổng và hiệu của hai vec tơ.. 4. Véc tơ. 9 10. - Ôn tập chương I - Kiểm tra 45 phút chương I.. 5. - Luyện tập §1, §2. 5. Véc tơ. 11 12. §1. Hàm số. - Hàm số. Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương I.. 6. §3. Tích của một vectơ với một số.. 6. Véc tơ. - Hàm số. §2. Hàm số y = ax + b.. 7. - Tích của một vectơ với một số.. 7. §2. Hàm số và đồ thị. - Luyện tập §1, §2. §2. Hàm số bậc hai.. 8. - Kiểm tra 15’ lần2. Luyện tập §3.. 8. Hàm số và đồ thị. §2. Hàm số bậc hai. - Ôn tập chương II. 9. §4. Hệ trục tọa độ.. 9. Hàm số và đồ thị. 5 6 7. 4. 8. 5. 7. 8 9. 13 14. 15 16 17 18. II.Hàm số bậc nhất và bậc hai.. 6. I. Vectơ. §1. Mệnh đề - Mệnh đề. I. Mệnh đề. Tập hợp. 3. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 19 10. 20 21. 11. 12. 23 24 25. 13. 26 27 28. 29. 17 18. 31 32. đẳng thức,. 16. - Hệ trục tọa độ.. 10. §3. Phương trình và hệ phương trình. 11. - Luyện tập §4.. 11. Phương trình và hệ phương trình. - Luyện tập §1, §2 - Ôn tập chương III (§1, §2). 12. - Ôn tập chương I.. 12. Phương trình và hệ phương trình. - Kiểm tra 45 phút chương II và III (§1, §2) §3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.. 13. Kiểm tra 45 phút chương I. 13. Phương trình và hệ phương trình. - Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. - Luyện tập §3. Bổ sung hoàn thành ôn tập chương III.. 14. §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800. Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương I.. 14. Phương trình và hệ phương trình. §1. Bất đẳng thức. Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương II và III - Ôn tập học kỳ I. 15 16. 15. §4. Chứng minh bất đẳng thức Chứng minh bất đẳng thức. - Ôn tập học kỳ I. 19 20 21. - Luyện tập §1. §2. Tích vô hướng hai vectơ. - Tích vô hướng hai vectơ. - Tích vô hướng hai vectơ. - Luyện tập §2 - Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I. Kiểm tra học kỳ I. 17 18. II.. 30. IV.Bất. 15. 10. Tích vô hướng hai vectơ và ứng. 14. III.Phương trình, hệ phương trình.. 22. - Kiểm tra 15’ lần3. §1.Đại cương về phương trình. - Đại cương về phương trình. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.. 16. 17. Ôn tập học kỳ I.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 22 19. bất ph ươ. d ụ n g.. 3. Bài dạy minh họa:. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : - Nắm được khái niệm hàm số mũ và hàm số logarit. - Nắm được công thức tính đạo hàm, sự biến thiên và dạng đồ thị của hàm số mũ và hàm số logarit tùy theo cơ số. 2. Về kĩ năng: - Biết tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit. - Biết tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit. 3. Về tư duy và thái độ: - Biết vận dụng kiến thức cũ và mới để giải bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số có liên quan đến hàm số mũ và hàm số logarit. - Từ đó có thái độ tích cực trong việc giải quyết các bài toán khác. B. CHUẨN BỊ - Giáo viên: SGK, Giáo án,… - Học sinh: Bài cũ, dụng cụ học tập đầy đủ C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. 2. 3.. Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ: Bài mới. TIẾT 1: Hoạt động 1: Khái niệm hàm số mũ và công thức tính đạo hàm của nó. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Yc: phát biểu định nghĩa - phát biểu định nghĩa hàm I. Hàm số mũ hàm số mũ. số mũ 1. Định nghĩa: Cho số Yêu cầu học sinh cho ví dụ - Cho ví dụ thực dương a khác 1 x x x một số hàm số mũ y 2  y' 2 ln 2 Hàm số y a được gọi là x x - Yc: hãy nhắc lại các bước hàm số mũ cơ số a.  2  2 2 khảo sát hàm số y    y '   ln 3  3  3 - Thừa nhận công thức Công thức tính đạo hàm tính đạo hàm của hàm số mũ. của hàm số mũ - yêu cầu học sinh áp ax ' ax ln a dụng tính đạo hàm của các hàm Đặc biệt số đã cho ở ví dụ. e x ' e x.  .  . Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và dạng đồ thị của hàm số mũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Từ hoạt động 1, yêu cầu Từ gợi ý của giáo viên, học học sinh thực hiện việc khảo sát sinh chủ động đi đến bảng tóm tắt x việc khảo sát hàm số mũ hàm hàm số mũ y a Hãy cho biết dấu của y’ của các hàm số mũ đã cho ở ví dụ 1?. Nội dung 2. Khảo sát hàm số mũ Bảng tóm tắt khảo sát số mũ (SGK trang 73). Hoạt động 3: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số hợp của hàm số mũ. Hoạt động của giáo viên Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp. Hoạt động của học sinh. Nội dung 3. Các ví dụ Nhắc lại quy tắc tính đạo hàm Ví dụ 1: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm y ' y 'u .u'x của hàm số hợp: x . số sau:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  a  ' u'.a Công thức : u. u. ln a. Phân biệt công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và đạo hàm của hàm số kũy thừa. Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn.. Từ đó suy ra công thức tính đạo hàm của hàm số y = au. Học sinh lên bảng giải ví dụ 1. Học sinh giải ví dụ 2. a). y e x 3.3x  2. b) y e. . . x2  2 x 2 x 3. 2.   c) y e Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f  x  e x x 2  3x  3 hàm số: trên đoạn [-3;2]. . . Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. - Nhắc lại bảng tóm tắt tính chất của hàm số mũ - Nhắc lại công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm hợp của nó. - Làm bài tập SGK. TIẾT 2 Hoạt động 1: Khái niệm hàm số logarit và công thức tính đạo hàm của nó:. Hoạt động của giáo viên Yc: Hs phát biểu định nghĩa hàm số logarit Yc: hs cho ví dụ một số hàm số logarit. Thừa nhận công thức tính đạo hàm của hàm số logarit:. Hoạt động của học sinh Phát biểu định nghĩa hàm số logarit. Nêu một số ví dụ về hàm số logarit, sau đó tính đạo hàm của chúng chẳng hạn: 1 y log x  y  x ln10 1 y log 1 x  y '  1 2 x ln 2. Nội dung II. Hàm số logarit 1. Định nghĩa: Cho số thực dương a khác 1 y loga x Hàm số được gọi là hàm số logarit cơ số a. Công thức tính đạo hàm của hàm số logarit:  loga x  '  x ln1 a Đặc biệt :.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>  ln x  '  1x Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và dạng đồ thị của hàm số logarit Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Từ hoạt động 1, yêu cầu Từ gợi ý của giáo viên, học 2. Khảo sát hàm số học sinh thực hiện việc khảo sát sinh chủ động đi đến bảng tóm tắt logarit việc khảo sát hàm số logarit Bảng tóm tắt khảo sát y loga x hàm số mũ hàm số logarit Hãy cho biết dấu của y’ (SGK trang 73) của các hàm số logarit đã cho ở ví dụ 1? Hoạt động 3: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số logarit. Hoạt động của giáo viên Theo quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp ta có công thức u' u' loga u '  ; ln u '  u ln a u Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1: Khi giải ví dụ 1b, học sinh có thể gặp khó khăn, gợi ý học sinh có thể biến đổi logarit trước khi tính đạo hàm.. . . . Hoạt động của học sinh Hs lên bảng làm ví dụ 1. . Nội dung 3. Một số ví dụ: Ví dụ 1: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số: a). . y ln x  x 2  1 y log 5. b) Đáp số. 2x  5 x 1 y' . a) D = R;. Học lên bảng giải ví dụ 2. . 1 x2 1. 5  D   ;  1   ;   2  b)  1 7  y'   5   2x  5   x  1  Ví dụ 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) x  ln x.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Học sinh lên bảng giải ví dụ 3. min f  x  1 Đáp số: Ví dụ 3: Cho hàm số: y f  x  logx  x  1. a) Tìm tập xác định của hàm số. f' e b) Tính   Đáp số: D  0;   \  1 a) 1 1 f ' e   ln  e  1 e 1 e b) Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò Nhắc lại bảng tóm tắt tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit Nhắc lại bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, mũ, logarit (SGK trang 77) Làm các bài tập 2, 3, 5 SGK. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY. IV.. KẾT LUẬN. Việc điều chỉnh phân phối chương trình giảng dạy đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa theo qui định của Luật Giáo dục, đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi chương trình, sách giáo khoa hiện hành, không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học, thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục. Mục đích chính của việc điều chỉnh giảm tải không chỉ là cắt bớt kiến thức mà dành thời gian để giáo viên sáng tạo phương pháp, áp dụng đa dạng và linh hoạt các hình thức dạy học, giúp các tiết học diễn ra tự nhiên, nhẹ nhàng và tạo hứng thú cho các em. Việc giảm tải sẽ không dễ dàng mà đòi hỏi giáo viên phải bao quát được lớp học, tăng tính tích cực của học sinh khá giỏi, chăm chút được cho học sinh trung bình và yếu”..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Một trong các nguyên tắc của việc giảm tải được quán triệt là đảm bảo không phá vỡ cấu trúc của CT, SGK và không thay đổi CT, SGK hiện hành. Chúng ta không “cắt” nội dung, CT dạy học một cách cơ học mà tiến hành điều chỉnh nội dung dạy học, chỉ “cắt” những phần không hợp lý trên cơ cở vẫn đảm bảo giữ được mạch của CT, tính lôgic của kiến thức và tính thống nhất của các bộ môn. Long Thành, ngày 25 tháng 12 năm 2011 Người viết. Nguyễn Hữu Hùng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×