Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT 1 T thang 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II( số 2) Môn: sinh học -7 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề) MA TRẬN Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. 1. Lớp lưỡng cư. Số câu:1 Số điểm :0.25 -Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Số câu:1 Số điểm:0.25 _Đời sống thằn lằn bóng. Số câu:1 Số điểm:0.25 -Phân loại lớp lưỡng cư. 2. Lớp bò sát. 3. Lớp chim. 4.Lớp thú. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Số câu:1 Số điểm :0.25 -Sinh sản của thằn lằn bóng Số câu:2 Số điểm :.2.75 -Cách bay của chim -Đặc điểm chung và vai trò của chim Số câu:3 Số câu:1 Số điểm:3 Số điểm:0.25 -Đặc điểm chỉ -Cấu tạo bộ có ở lớp thú não thỏ -Đặc điểm của khỉ -Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ Số câu:6 Số câu:5 Số điểm:3.5 Số điểm :3.5 30,5% 35%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Số câu:1 Số điểm:0.25 -Phân loại chim. Số câu:1 Số điểm:0.25 -Đặc điểm giúp chim thích nghi đời sống. Số câu:2 Số điểm:1.25 -Tập tính của dơi -Đặc điểm bộ ăn thịt. Số câu:1 Số điểm:1 -Khái niệm hiện tượng thai sinh.Ưu điểm của hiện tượng thai sinh. Số câu:3 Số điểm :1.75 15%. Số câu:2 Số điểm:1.25 15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: Lớp:. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ Môn: sinh học Thời gian : 45 phút I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đúng đầu câu trả lời đúng 1.Thằn lằn bóng có đời sống: A.hoàn toàn ở nước B.hoàn toàn ở cạn C.vừa nước vừa cạn D.thỉnh thoảng lên cạn 2.Thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm sinh sản là: A.đẻ trứng, thụ tinh trong B.có hiện tượng noãn thai sinh C.đẻ con có hiện tượng biến thái D.đẻ trứng, phát triển qua biến thái 3.Lớp lưỡng cư hô hấp nhờ A.phổi B.phổi và da C.mang D.phổi và ống khí 4.Loài nào sau đây thuộc bộ lưỡng cư có đuôi? A.Cá cóc Tam Đảo B.Cóc C.Ếch giun D.Ễnh ương 5.Đặc điểm nào là của lớp chim? A. Chi trước biến thành cánh da B.Bộ não phát triển. C.Đuôi ngắn D.Chi trước biến thành cánh 6.Nhóm chim nào có kiểu bay lượn? A.Đà điểu, én, đại bàng. B.Hải âu, én, diều hâu C.Gà, công, vịt D.Đại bàng, diều hâu, sáo. 7.Nhóm chim chạy có đặc điểm A.chân có màng bơi B.chân có 4 ngón C.chân to khỏe D.chân ngắn, có 2-3 ngón 8.Đặc điểm giúp bồ câu thích nghi đời sống bay lượn: A.ruột dài B.gan lớn C.dạ dày lớn D.không có bóng đái. 9.Cá voi xanh được xếp vào lớp thú do A.nuôi con bằng sữa. B.hô hấp bằng phổi C.thụ tinh trong D.chi trước biến thành vây 10.Bộ não thỏ phát triển nhất ở phần: A.não trước (Bán câu não) B.não giữa C.thùy khứu giác D.hành tủy 11.Trong đêm tối dơi có thể bắt mồi là nhờ: A.mắt rất tinh B.bay nhanh C.có siêu âm D.mũi thính 12.Cơ thể có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài là đặc điểm của loài nào? A.Vượn B.Khỉ C.Gô ri la D.Đười ươi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II-Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,5 đ) Trình bày và nêu ý nghĩa các đặc điểm cấu tạo ngoài giúp thỏ thích nghi với đời sống lẫn trốn kẻ thù? Câu 2: (2,5 đ) Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp chim? Câu 3: (1 điểm) Hiện tượng thai sinh là gì? Có ưu điểm hơn các hình thức sinh sản khác ở điểm nào? Câu 4: (1 điểm) Nêu đặc điểm bộ răng và chân của bộ ăn thịt thích nghi chế độ ăn thịt và săn mồi? HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm: (3đ). Mỗi câu 0,25đ x 12 = 3đ 1.B, 2.A, 3.B, 4.A, 5.D, 6.B, 7.A, 8.D, 9.A, 10.A, 11.C, 12.B. B.Tự luận: (7đ) Câu 1: (2,5đ) - Mỗi đặc điểm 0,25 x 5 = 1,25đ - Mỗi ý nghĩa thích nghi 0,25 x 5 = 1,25đ Câu 2: (2,5đ) *Đặc điểm chung: Mỗi đặc điểm chung 0,25đ x 6 = 1,5đ *Vai trò: Nêu được 1 số vai trò chính Làm thực phẩm (0,25) Thụ phấn, phát tán cho cây (0,25) Diệt sâu bọ có hại (0,25) Vai trò khác (0,25) Câu 3: (1đ) - Hiện tượng thai sinh: là đẻ con có hình thành nhau thai (0,5đ) - Ưu điểm: + Bào thai được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng (0,25đ) + Bào thai được bảo vệ tốt (0,25đ) Câu 4: (1đ) - Nêu được đặc điểm răng của mỗi bộ 0,25đ x 3 = 0,75đ - Đặc điểm chân ( 0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×